|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 732/QĐ-BCT 2022 nhiệm vụ kinh phí Điều tra thống kê Năng lực sản xuất công nghiệp
Số hiệu:
|
732/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sinh Nhật Tân
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
732/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC
GIA NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng
11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc
Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP
ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của
hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Quyết định số
43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3062/QĐ-BCT
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mục tiêu
điều tra
Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản
xuất của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trên phạm vi toàn quốc nhằm thu thập
thông tin thống kê đáp ứng các mục tiêu chủ yếu sau:
- Đánh giá khả năng sản xuất một số sản
phẩm công nghiệp chủ yếu trong cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh
nghiệp.
- Phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo,
điều hành hoạch định chiến lược chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát
triển sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu.
- Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất
của sản phẩm công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống
chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương.
Điều 2. Nghĩa vụ
và trách nhiệm
- Giao nhiệm vụ cho Vụ Kế hoạch (Bộ
Công Thương) chủ trì và là đầu mối phối hợp với các đơn vị thuộc Tổng cục Thống
kê, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện
theo Phương án điều tra đã được phê duyệt (Phương án điều tra kèm theo).
- Theo quy định của pháp luật, doanh
nghiệp, cơ sở kinh tế được chọn điều tra có nghĩa vụ và trách nhiệm báo cáo đầy
đủ, chính xác, kịp thời những thông tin trong Phiếu thu thập thông tin Năng lực
sản xuất của sản phẩm công nghiệp.
Điều 3. Kinh phí
thực hiện
Tổng dự toán kinh phí thực hiện là
2.350.000.000 đồng (Hai tỷ ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn).
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ
trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế được
chọn điều tra và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Tổng cục Thống kê (để phối hợp);
- Bộ Tài chính (để phối hợp);
- Bộ Xây dựng (để phối hợp);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để phối hợp);
- UBND tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BCT;
- Lưu: VT, KH (03b).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Sinh Nhật Tân
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA
NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-BCT ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Bộ
Công Thương)
TT
|
NỘI
DUNG
|
ĐƠN
VỊ
|
ĐƠN
GIÁ (1.000 đồng)
|
KHỐI
LƯỢNG
|
THÀNH
TIỀN (1.000 đồng)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
2
350 000,0
|
1
|
Chi phí xây dựng phương án điều tra
|
|
|
|
21
500,0
|
2
|
Thẩm định phương án điều tra
|
Văn
bản
|
1
500,0
|
5,0
|
7
500,0
|
3
|
Xây dựng sổ tay nghiệp vụ hướng dẫn
điều tra
|
Trang
|
45,0
|
140,0
|
6
300,0
|
4
|
Photocopy + Đóng quyển sổ tay hướng
dẫn điều tra
|
Quyển
|
100,0
|
300,0
|
30
000,0
|
5
|
Sửa đổi phần mềm điều tra
|
Hợp
đồng
|
95
000,0
|
1,0
|
95
000,0
|
6
|
Quản lý, vận hành website điều tra
|
Hợp
đồng
|
95
000,0
|
1,0
|
95
000,0
|
7
|
Tập huấn điều tra viên
|
|
|
|
162
700,0
|
8
|
Triển khai điều tra
|
|
|
|
1 487
440,0
|
9
|
Cập nhật kết quả điều tra Năng lực
sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp từ năm 2020 đến 2022 vào Cơ sở dữ liệu
thống kê ngành Công Thương
|
|
|
|
70
000,0
|
10
|
Công bố kết quả điều tra
|
|
|
|
240
620,0
|
11
|
Thuê tư vấn đấu thầu gói thầu In
phiếu điều tra (dự kiến) và Xuất bản ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc
gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp giai đoạn 2020 - 2022
|
Hợp
đồng
|
|
|
7
560,0
|
12
|
Chi phí khác
|
|
|
|
126
380,0
|
|
|
|
|
|
|
PHƯƠNG ÁN
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA NĂNG LỰC SẢN
XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành theo Quyết định số 732/QĐ-BCT ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
1. Mục đích,
yêu cầu điều tra
Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản
xuất của sản phẩm công nghiệp trên phạm vi toàn quốc nhằm thu thập thông tin thống
kê đáp ứng các mục tiêu chủ yếu sau:
- Đánh giá khả năng sản xuất một số sản
phẩm công nghiệp chủ yếu (Theo Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo) trong cả nước,
từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
- Phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo,
điều hành hoạch định chiến lược chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát
triển sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu (Theo Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).
- Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất
của sản phẩm công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống
chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương.
2. Phạm vi, đối
tượng, đơn vị điều tra
2.1. Phạm vi điều tra
Cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng
lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp được thực hiện trên phạm vi toàn quốc tại
63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương với các đối tượng điều tra có hoạt động
sản xuất công nghiệp và trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc
Danh mục sản phẩm điều tra (Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).
2.2. Đối tượng, đơn vị điều tra
Đối tượng điều tra là các doanh nghiệp
hạch toán kinh tế độc lập, các cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành
lập và chịu sự điều tiết của Luật Doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất công
nghiệp và trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc Danh mục sản phẩm
điều tra.
Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc
doanh nghiệp thuộc đối tượng, điều tra phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Có địa điểm sản xuất được xác định
trên lãnh thổ Việt Nam;
- Có hoạt động sản xuất công nghiệp;
- Đang trực tiếp sản xuất ra sản phẩm
được quy định trong Danh mục sản phẩm điều tra;
Cụ thể:
(1). Khu vực doanh nghiệp nhà nước
bao gồm:
- Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên 100% vốn nhà nước;
- Công ty cổ phần; công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn nhà nước chiếm giữ trên 50% vốn điều lệ.
- Công ty nhà nước.
(2). Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà
nước bao gồm:
- Công ty cổ phần; công ty TNHH có vốn
nhà nước dưới hoặc bằng 50%.
- Doanh nghiệp tư nhân.
- Công ty hợp danh.
- Công ty TNHH tư nhân.
- Công ty cổ phần không có vốn nhà nước.
(3). Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài bao gồm:
- Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
- Doanh nghiệp liên doanh với nước
ngoài.
Lưu ý: Trường hợp doanh nghiệp có nhiều cơ sở kinh tế trực thuộc mà các cơ sở
kinh tế đó có địa điểm khác tỉnh, thành phố với địa điểm của trụ sở doanh nghiệp
thì cơ sở kinh tế ở tỉnh, thành phố nào sẽ kê khai tại địa phương đó (Khi kê
khai số liệu tại trụ sở chính, doanh nghiệp phải loại trừ cơ sở, chi nhánh đóng
tại tỉnh, thành phố khác).
3. Loại điều
tra
Cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng
lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp được tiến hành theo phương pháp điều tra
toàn bộ các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (Danh mục sản
phẩm điều tra kèm theo).
4. Thời điểm,
thời kỳ và phương pháp điều tra
4.1. Thời điểm, thời gian điều
tra
Bắt đầu từ ngày 01 tháng 6 năm 2022
và kết thúc vào ngày 30 tháng 7 năm 2022.
4.2. Thời kỳ điều tra
Thông tin năm 2020 và 2021 sẽ thu thập
tính đến thời điểm 31 tháng 12 hàng năm. Đối với thông, tin dự kiến năm 2022,
doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ước tính cho thời kỳ từ
ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm 2022.
4.3. Phương pháp điều tra
Sử dụng các phương pháp điều tra sau:
- Điều tra trực tiếp: Điều tra viên
trực tiếp phỏng vấn đơn vị điều tra để ghi vào Phiếu thu thập thông tin Năng lực
sản xuất của sản phẩm công nghiệp.
- Điều tra gián tiếp:
+ Điều tra viên hướng dẫn các doanh
nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp phương pháp ghi phiếu thu thập
thông tin để các đơn vị tự ghi Phiếu thu thập thông tin gửi cho Sở Công Thương.
+ Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực
thuộc doanh nghiệp có điều kiện về công nghệ thông tin (máy tính, kết nối
internet,...) có thể truy cập vào http://dieutrananglucsanxuat.moit.gov.vn hoặc
truy cập Cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương, tại mục Thống kê chọn “Điều
tra TKQG Năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp”, tải mẫu Phiếu thu thập thông
tin năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp và ghi đầy đủ thông tin trực tiếp
vào Phiếu thu thập thông tin theo hướng dẫn. Sau đó gửi Phiếu thu thập thông
tin năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp cho Sở Công Thương địa phương.
5. Nội dung,
phiếu điều tra
5.1. Nội dung điều tra
5.1.1. Thông tin nhận dạng đơn vị
điều tra
- Tên doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế;
- Địa chỉ; điện thoại; fax; email;
- Loại hình doanh nghiệp;
- Ngành hoạt động SXKD.
5.1.2. Chỉ tiêu Giá trị đầu tư
Giá trị đầu tư được ghi theo nguyên
giá.
Giá trị đầu tư được ghi khi máy móc,
thiết bị, dây chuyền sản xuất đã hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất hiện có
trong năm 2020, 2021, dự kiến sẽ hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất trong
năm 2022.
(Không tính giá trị đầu tư nhà xưởng,
vật kiến trúc, cơ sở hạ tầng phục vụ gián tiếp cho sản xuất và giá trị đầu tư
cho việc sửa chữa hoặc nâng cấp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất nhưng
không làm tăng năng lực sản xuất).
5.1.3. Chỉ tiêu Năng lực sản xuất
theo thiết kế
- Năng lực sản xuất theo thiết kế của
máy móc, dây chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2020.
- Năng lực sản xuất theo thiết kế của
máy móc, dây chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2021.
- Dự kiến Năng lực sản xuất theo thiết
kế của máy móc, dây chuyền sản xuất sẽ đưa vào sản xuất tính đến ngày 31 tháng
12 năm 2022.
5.1.4. Chỉ tiêu Sản lượng sản xuất
thực tế
- Sản lượng sản xuất thực tế của máy
móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2020.
- Sản lượng sản xuất thực tế của máy móc,
dây chuyền sản xuất trong năm 2021.
- Dự kiến sản lượng sản xuất thực tế
của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2022 (tương ứng với năng lực sản xuất
theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất dự kiến sẽ đưa vào sản xuất).
5.2. Phiếu điều tra
Có 1 loại phiếu điều tra.
Tên phiếu: Phiếu thu thập thông tin về
năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp (Phiếu thu thập thông tin kèm
theo).
6. Phân loại thống
kê sử dụng trong điều tra
- Bảng phân ngành kinh tế: Áp dụng
theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam năm 2018 ban hành theo Quyết định số
27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Bảng phân ngành sản phẩm: Áp dụng
theo Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ngày
01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Danh mục đơn vị hành chính: Áp dụng
theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số
124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và cập nhật đến
31/12/2021.
7. Quy trình xử
lý và biểu đầu ra của điều tra
7.1. Quy trình xử lý điều tra
Điều tra năng lực sản xuất của một số
sản phẩm công nghiệp chủ yếu để tổng hợp chỉ tiêu thống kê quốc gia Năng lực sản
xuất của sản phẩm công nghiệp và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành
ngành công nghiệp của Bộ Công Thương.
Quy trình xử lý điều tra được thực hiện
như sau:
7.1.1. Phương pháp xử lý thông tin
- Xác định phương pháp nhập tin kết
quả điều tra bằng bàn phím.
- Sửa đổi phần mềm hỗ trợ điều tra
theo phương án được phê duyệt.
- Xử lý dữ liệu điều tra bằng phần mềm
điều tra.
7.1.2. Quy trình tổng hợp thông
tin
- Tiếp nhận và làm sạch thông tin.
- Đánh mã, nhập tin kết quả điều tra.
- Tổng hợp kết quả điều tra.
- Kết xuất thông tin theo các biểu đầu
ra.
- Đánh giá, bình luận, diễn giải số
liệu.
7.2. Biểu đầu ra của điều tra
Biểu đầu ra của điều tra được thiết kế
theo các phân tổ chủ yếu và theo yêu cầu quản lý, điều hành của Bộ Công Thương
(Biểu tổng hợp kết quả điều tra kèm theo).
8. Kế hoạch và tiến
độ điều tra
8.1. Chuẩn bị Phương án điều
tra (Từ tháng 12 năm 2021)
- Ban hành Quyết định điều tra.
- Xây dựng Phương án điều tra.
8.2. Chuẩn bị điều tra (Từ
tháng 3 năm 2022)
- Lập Danh sách các doanh nghiệp, cơ
sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên cơ sở Danh
sách các doanh nghiệp điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương gửi.
- Sửa đổi phần mềm điều tra.
- In tài liệu hướng dẫn.
- Tập huấn nghiệp vụ cho điều tra
viên ở cấp tỉnh, thành phố.
8.3. Triển khai thu thập thông tin,
xử lý, tổng hợp và công bố kết quả điều tra (Từ tháng 6 năm 2022)
- Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở
kinh tế trực thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập
thông tin trên cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.
- Triển khai thu thập thông tin tại
các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều
tra trên địa bàn.
- Đánh mã Phiếu thu thập thông tin.
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu,
nhập thông tin.
- Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.
- Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ
được quy định tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên
quan.
- Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.
- Công bố kết quả điều tra.
9. Nhiệm vụ điều
tra
9.1. Sở Công Thương các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
- Lập và rà soát Danh sách các doanh
nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp: Căn cứ vào Danh mục sản phẩm điều
tra, Sở Công Thương lập danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc
doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn đang sản xuất ra các sản phẩm
trong Danh mục sản phẩm điều tra.
- Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở
kinh tế trực thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập
thông tin trên cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.
- Triển khai thu thập thông tin tại
các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều
tra trên địa bàn.
- Đánh mã Phiếu thu thập thông tin.
- Gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông
tin gốc và các chứng từ liên quan về Bộ Công Thương.
9.2. Bộ Công Thương
- In và gửi tài liệu hướng dẫn cho Sở
Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Tổng hợp Danh sách các doanh nghiệp,
cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trong cả nước
trên cơ sở Danh sách các đơn vị điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương gửi.
- Sửa đổi phần mềm nhập thông tin; kết
nối Kết quả điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp vào Niên
giám thống kê ngành Công Thương của Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương.
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện
điều tra tại một số tỉnh, thành phố.
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu,
làm sạch và nhập thông tin.
- Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.
- Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ
được quy định tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên
quan.
- Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.
- Công bố kết quả điều tra; Xuất bản ấn
phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm
công nghiệp.
- Gửi ấn phẩm Kết quả điều tra thống
kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp cho Sở Công
Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan có liên quan.
10. Tổ chức thực
hiện
Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê), Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chỉ đạo triển khai thực hiện. Cụ thể như sau:
- Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban
hành văn bản chỉ đạo các đơn vị có liên quan, các doanh nghiệp nghiêm túc thực
hiện cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp.
- Theo Thỏa thuận cơ chế phối hợp thực
hiện công tác thống kê giữa Bộ Công Thương với Tổng cục Thống kê: Tổng cục Thống
kê có văn bản chỉ đạo các Cục Thống kê địa phương phối hợp, hỗ trợ các Sở Công
Thương địa phương triển khai thực hiện cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực
sản xuất của sản phẩm công nghiệp.
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ được giao (tại Mục
9.1) và gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông tin gốc về Vụ Kế hoạch - Bộ Công
Thương trước ngày 15 tháng 8 năm 2022.
- Các Tổng công ty thuộc Bộ chỉ đạo
các đơn vị thành viên đang sản xuất các sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều
tra báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời những thông tin trong Phiếu thu thập
thông tin và gửi cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
trên địa bàn.
- Trong thời gian triển khai điều
tra, giao Vụ Kế hoạch - Bộ Công Thương chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát quá
trình thực hiện điều tra.
11. Kinh phí điều
tra
- Kinh phí điều tra từ nguồn ngân
sách nhà nước cấp cho Chương trình điều tra thống kê quốc gia của Bộ Công
Thương; kinh phí của các địa phương; kinh phí ODA (nếu có)...
- Trong trường hợp các địa phương cần
mở rộng điều tra để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước tại địa phương như: Bổ
sung các sản phẩm công nghiệp điều tra, các đối tượng điều tra, các chỉ tiêu điều
tra,... thì kinh phí điều tra mở rộng do ngân sách địa phương cấp.
- Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ
Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Sở Công Thương
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng
nguồn kinh phí được cấp theo đúng quy định, bảo đảm điều kiện để thực hiện hiệu
quả cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp./.
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
Phiếu điều tra số:
Mã DN:
|
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
Thực hiện Quyết định số
732/QĐ-BCT ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Điều
tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp
|
Nghĩa vụ cung cấp thông tin được
quy định theo Luật Thống kê
|
Các thông tin cung cấp trong phiếu
này chỉ phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Luật định
|
1 Tên doanh nghiệp/cơ sở kinh tế: …………………………………………………………..
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) …………………………………………………………
Mã số thuế (10 số đối với DN-13
số đối với CSKT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Địa chỉ doanh nghiệp/cơ sở kinh
tế:
Sở Công Thương ghi
- Tỉnh/thành phố: ……………………………………………….
|
|
|
|
- Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh):
……………………………..
|
|
|
|
|
- Xã/phường/thị trấn:
………………………………………………..
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn, ấp (số nhà, đường phố): …………………………………………………………………………
|
Mã khu vực Số máy
|
- Số điện thoại (Mã khu vực, số
máy):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số fax (Mã khu vực, số máy):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa chỉ email:
…………………………………………………………………………………………..
|
3 Loại hình doanh nghiệp:
Khu vực doanh nghiệp nhà nước
bao gồm:
01 Công ty TNHH MTV 100% vốn nhà nước
02 Công ty cổ phần, Công ty TNHH
hai
thành viên trở lên có vốn nhà nước
> 50%
03 Công ty nhà nước
|
Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà
nước bao gồm:
04 Công ty cổ phần, Công ty TNHH
có vốn nhà nước ≤ 50%
05 Doanh nghiệp tư nhân
06 Công ty hợp danh
07 Công ty TNHH tư nhân
08 Công ty cổ phần không có vốn nhà
nước
Khu vực DN có vốn đầu tư nước
ngoài bao gồm:
09 DN 100% vốn nước ngoài
10 DN liên doanh với nước ngoài
|
4 Ngành hoạt động sản xuất kinh
doanh chính:
Sở Công Thương ghi
|
.....................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
........................................................................................................................................................
|
........................................................................................................................................................
|
........................................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Năng lực sản xuất của một số sản
phẩm công nghiệp
Tên sản phẩm
|
Mã sản phẩm
|
Đơn vị tính sản phẩm
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020
|
Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2021
|
Dự kiến năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm
2022
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)
|
Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)
|
Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)
|
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)
|
Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)
|
Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Cán bộ điều tra
(Ký, họ tên)
|
Người trả lời phiếu
(Ký, họ tên)
|
........,ngày……tháng…….năm
2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ)
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Tên
ngành
|
B
|
|
|
|
|
KHAI KHOÁNG
|
|
5
|
|
|
|
Khai thác than cứng và than non
|
|
|
51
|
510
|
5100
|
Khai thác và thu gom than cứng
|
|
|
52
|
520
|
5200
|
Khai thác và thu gom than non
|
|
6
|
|
|
|
Khai thác dầu thô và khí đốt tự
nhiên
|
|
|
61
|
610
|
6100
|
Khai thác dầu thô
|
|
|
62
|
620
|
6200
|
Khai thác khí đốt tự nhiên
|
|
7
|
|
|
|
Khai thác quặng kim loại
|
|
|
71
|
710
|
7100
|
Khai thác quặng sắt
|
|
|
72
|
|
|
Khai thác quặng không chứa sắt (trừ
quặng kim loại quý hiếm)
|
|
|
|
721
|
7210
|
Khai thác quặng uranium và quặng
thorium
|
|
|
|
722
|
|
Khai thác quặng kim loại khác không
chứa sắt
|
|
|
|
|
7221
|
Khai thác quặng bôxít
|
|
|
|
|
7229
|
Khai thác quặng kim loại khác không
chứa sắt chưa được phân vào đâu
|
|
|
73
|
730
|
7300
|
Khai thác quặng kim loại quý hiếm
|
|
8
|
|
|
|
Khai khoáng khác
|
|
|
81
|
810
|
|
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
|
|
|
|
|
8101
|
Khai thác đá
|
|
|
|
|
8102
|
Khai thác cát, sỏi
|
|
|
|
|
8103
|
Khai thác đất sét
|
|
|
89
|
|
|
Khai khoáng chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
891
|
8910
|
Khai thác khoáng hóa chất và khoáng
phân bón
|
|
|
|
892
|
8920
|
Khai thác và thu gom than bùn
|
|
|
|
893
|
8930
|
Khai thác muối
|
|
|
|
899
|
8990
|
Khai khoáng khác chưa được phân vào
đâu
|
|
9
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai
khoáng
|
|
|
91
|
910
|
9100
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác
dầu thô và khí tự nhiên
|
|
|
99
|
990
|
9900
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai
khoáng khác
|
C
|
|
|
|
|
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
10
|
|
|
|
Sản xuất, chế biến thực phẩm
|
|
|
101
|
1010
|
|
Chế biến, bảo quản thịt và các sản
phẩm từ thịt
|
|
|
|
|
10101
|
Giết mổ gia súc, gia cầm
|
|
|
|
|
10102
|
Chế biến và bảo quản thịt
|
|
|
|
|
10109
|
Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ
thịt
|
|
|
102
|
1020
|
|
Chế biến, bảo quản thủy sản và các
sản phẩm từ thủy sản
|
|
|
|
|
10201
|
Chế biến và bảo quản thủy sản đông
lạnh
|
|
|
|
|
10202
|
Chế biến và bảo quản thủy sản khô
|
|
|
|
|
10203
|
Chế biến và bảo quản nước mắm
|
|
|
|
|
10209
|
Chế biến và bảo quản các sản phẩm
khác từ thủy sản
|
|
|
103
|
1030
|
|
Chế biến và bảo quản rau quả
|
|
|
|
|
10301
|
Sản xuất nước ép từ rau quả
|
|
|
|
|
10309
|
Chế biến và bảo quản rau quả khác
|
|
|
104
|
1040
|
|
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
|
|
|
|
|
10401
|
Sản xuất dầu, mỡ động vật
|
|
|
|
|
10402
|
Sản xuất dầu, bơ thực vật
|
|
|
105
|
1050
|
10500
|
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
|
|
|
106
|
|
|
Xay xát và sản xuất bột
|
|
|
|
1061
|
|
Xay xát và sản xuất bột thô
|
|
|
|
|
10611
|
Xay xát
|
|
|
|
|
10612
|
Sản xuất bột thô
|
|
|
|
1062
|
10620
|
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ
tinh bột
|
|
|
107
|
|
|
Sản xuất thực phẩm khác
|
|
|
|
1071
|
10710
|
Sản xuất các loại bánh từ bột
|
|
|
|
1072
|
10720
|
Sản xuất đường
|
|
|
|
1073
|
10730
|
Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
|
|
|
|
1074
|
10740
|
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm
tương tự
|
|
|
|
1075
|
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
|
|
|
|
|
10751
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
từ thịt
|
|
|
|
|
10752
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
từ thủy sản
|
|
|
|
|
10759
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
khác
|
|
|
|
1076
|
10760
|
Sản xuất chè
|
|
|
|
1077
|
10770
|
Sản xuất cà phê
|
|
|
|
1079
|
10790
|
Sản xuất thực phẩm khác chưa được
phân vào đâu
|
|
|
108
|
1080
|
10800
|
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm
và thủy sản
|
|
11
|
110
|
|
|
Sản xuất đồ uống
|
|
|
|
1101
|
11010
|
Chưng, tinh cất và pha chế các loại
rượu mạnh
|
|
|
|
1102
|
11020
|
Sản xuất rượu vang
|
|
|
|
1103
|
11030
|
Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
|
|
|
|
1104
|
|
Sản xuất đồ uống không cồn, nước
khoáng
|
|
|
|
|
11041
|
Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết
đóng chai
|
|
|
|
|
11042
|
Sản xuất đồ uống không cồn
|
|
12
|
120
|
1200
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
|
12001
|
Sản xuất thuốc lá
|
|
|
|
|
12009
|
Sản xuất thuốc hút khác
|
|
13
|
|
|
|
Dệt
|
|
|
131
|
|
|
Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn
thiện sản phẩm dệt
|
|
|
|
1311
|
13110
|
Sản xuất sợi
|
|
|
|
1312
|
13120
|
Sản xuất vải dệt thoi
|
|
|
|
1313
|
13130
|
Hoàn thiện sản phẩm dệt
|
|
|
139
|
|
|
Sản xuất hàng dệt khác
|
|
|
|
1391
|
13910
|
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc
và vải không dệt khác
|
|
|
|
1392
|
13920
|
Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
|
|
|
|
1393
|
13930
|
Sản xuất thảm, chăn, đệm
|
|
|
|
1394
|
13940
|
Sản xuất các loại dây bện và lưới
|
|
|
|
1399
|
13990
|
Sản xuất các loại hàng dệt khác
chưa được phân vào đâu
|
|
14
|
|
|
|
Sản xuất trang phục
|
|
|
141
|
1410
|
14100
|
May trang phục (trừ trang phục từ
da lông thú)
|
|
|
142
|
1420
|
14200
|
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
|
|
|
143
|
1430
|
14300
|
Sản xuất trang phục dệt kim, đan
móc
|
|
15
|
|
|
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên
quan
|
|
|
151
|
|
|
Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li,
túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú
|
|
|
|
1511
|
15110
|
Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm
da lông thú
|
|
|
|
1512
|
15120
|
Sản xuất vali, túi xách và các loại
tương tự, sản xuất yên đệm
|
|
|
152
|
1520
|
15200
|
Sản xuất giày, dép
|
|
16
|
|
|
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ
gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật
liệu tết bện
|
|
|
161
|
1610
|
|
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
|
|
|
|
|
16101
|
Cưa, xẻ và bào gỗ
|
|
|
|
|
16102
|
Bảo quản gỗ
|
|
|
162
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
|
|
|
1621
|
16210
|
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và
ván mỏng khác
|
|
|
|
1622
|
16220
|
Sản xuất đồ gỗ xây dựng
|
|
|
|
1623
|
16230
|
Sản xuất bao bì bằng gỗ
|
|
|
|
1629
|
|
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản
xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
|
|
|
|
16291
|
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
|
|
|
|
|
16292
|
Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ),
cói và vật liệu tết bện
|
|
17
|
170
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
|
|
|
1701
|
17010
|
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
|
|
|
|
1702
|
|
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì
từ giấy và bìa
|
|
|
|
|
17021
|
Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa
|
|
|
|
|
17022
|
Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn
|
|
|
|
1709
|
17090
|
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy
và bìa chưa được phân vào đâu
|
|
18
|
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại
|
|
|
181
|
|
|
In ấn và dịch vụ liên quan đến in
|
|
|
|
1811
|
18110
|
In ấn
|
|
|
|
1812
|
18120
|
Dịch vụ liên quan đến in
|
|
|
182
|
1820
|
18200
|
Sao chép bản ghi các loại
|
|
19
|
|
|
|
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ
tinh chế
|
|
|
191
|
1910
|
19100
|
Sản xuất than cốc
|
|
|
192
|
1920
|
19200
|
Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
|
|
20
|
|
|
|
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa
chất
|
|
|
201
|
|
|
Sản xuất hóa chất cơ bản, phân bón
và hợp chất nitơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
|
|
|
2011
|
|
Sản xuất hóa chất cơ bản
|
|
|
|
|
20111
|
Sản xuất khí công nghiệp
|
|
|
|
|
20112
|
Sản xuất chất nhuộm và chất màu
|
|
|
|
|
20113
|
Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác
|
|
|
|
|
20114
|
Sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản
khác
|
|
|
|
|
20119
|
Sản xuất hóa chất cơ bản khác
|
|
|
|
2012
|
20120
|
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
|
|
|
|
2013
|
|
Sản xuất plastic và cao su tổng hợp
dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
20131
|
Sản xuất plastic nguyên sinh
|
|
|
|
|
20132
|
Sản xuất cao su tổng hợp dạng
nguyên sinh
|
|
|
202
|
|
|
Sản xuất sản phẩm hóa chất khác
|
|
|
|
2021
|
20210
|
Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm
hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
|
|
2022
|
|
Sản xuất sơn, véc ni và các chất
sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
|
|
|
|
|
20221
|
Sản xuất sơn, véc ni và các chất
sơn, quét tương tự, ma tít
|
|
|
|
|
20222
|
Sản xuất mực in
|
|
|
|
2023
|
|
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy
rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
|
|
|
|
20231
|
Sản xuất mỹ phẩm
|
|
|
|
|
20232
|
Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa,
làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
|
|
|
2029
|
20290
|
Sản xuất sản phẩm hóa chất khác
chưa được phân vào đâu
|
|
|
203
|
2030
|
20300
|
Sản xuất sợi nhân tạo
|
|
21
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
|
|
|
210
|
2100
|
|
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
|
|
|
|
|
21001
|
Sản xuất thuốc các loại
|
|
|
|
|
21002
|
Sản xuất hóa dược và dược liệu
|
|
22
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và
plastic
|
|
|
221
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su
|
|
|
|
2211
|
22110
|
Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và
tái chế lốp cao su
|
|
|
|
2219
|
22190
|
Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
|
|
|
222
|
2220
|
|
Sản xuất sản phẩm từ plastic
|
|
|
|
|
22201
|
Sản xuất bao bì từ plastic
|
|
|
|
|
22209
|
Sản xuất sản phẩm khác từ plastic
|
|
23
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim
loại khác
|
|
|
231
|
2310
|
|
Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ
thủy tinh
|
|
|
|
|
23101
|
Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm
từ thủy tinh phẳng
|
|
|
|
|
23102
|
Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm
từ thủy tinh rỗng
|
|
|
|
|
23103
|
Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm
từ sợi thủy tinh
|
|
|
|
|
23109
|
Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm
từ thủy tinh
|
|
|
239
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim
loại chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
2391
|
23910
|
Sản xuất sản phẩm chịu lửa
|
|
|
|
2392
|
23920
|
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất
sét
|
|
|
|
2393
|
23930
|
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
|
|
|
|
2394
|
|
Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
|
|
|
|
|
23941
|
Sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
23942
|
Sản xuất vôi
|
|
|
|
|
23943
|
Sản xuất thạch cao
|
|
|
|
2395
|
23950
|
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ
bê tông, xi măng và thạch cao
|
|
|
|
2396
|
23960
|
Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
|
|
|
|
2399
|
23990
|
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng
phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
|
|
24
|
|
|
|
Sản xuất kim loại
|
|
|
241
|
2410
|
24100
|
Sản xuất sắt, thép, gang
|
|
|
242
|
2420
|
|
Sản xuất kim loại quý và kim loại
màu
|
|
|
|
|
24201
|
Sản xuất kim loại quý
|
|
|
|
|
24202
|
Sản xuất kim loại màu
|
|
|
243
|
|
|
Đúc kim loại
|
|
|
|
2431
|
24310
|
Đúc sắt, thép
|
|
|
|
2432
|
24320
|
Đúc kim loại màu
|
|
25
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị)
|
|
|
251
|
|
|
Sản xuất các cấu kiện kim loại,
thùng, bể chứa và nồi hơi
|
|
|
|
2511
|
25110
|
Sản xuất các cấu kiện kim loại
|
|
|
|
2512
|
25120
|
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ
chứa đựng bằng kim loại
|
|
|
|
2513
|
25130
|
Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung
tâm)
|
|
|
252
|
2520
|
25200
|
Sản xuất vũ khí và đạn dược
|
|
|
259
|
|
|
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại;
các dịch vụ xử lý, gia công kim loại
|
|
|
|
2591
|
25910
|
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện
bột kim loại
|
|
|
|
2592
|
25920
|
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ
kim loại
|
|
|
|
2593
|
25930
|
Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay
và đồ kim loại thông dụng
|
|
|
|
2599
|
|
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại
chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
25991
|
Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho
nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
|
|
|
|
|
25999
|
Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng
kim loại chưa được phân vào đâu
|
|
26
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi
tính và sản phẩm quang học
|
|
|
261
|
2610
|
26100
|
Sản xuất linh kiện điện tử
|
|
|
262
|
2620
|
26200
|
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại
vi của máy vi tính
|
|
|
263
|
2630
|
26300
|
Sản xuất thiết bị truyền thông
|
|
|
264
|
2640
|
26400
|
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
|
|
|
265
|
|
|
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm
tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ
|
|
|
|
2651
|
26510
|
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm
tra, định hướng và điều khiển
|
|
|
|
2652
|
26520
|
Sản xuất đồng hồ
|
|
|
266
|
2660
|
26600
|
Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị
điện tử trong y học, điện liệu pháp
|
|
|
267
|
2670
|
26700
|
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang
học
|
|
|
268
|
2680
|
26800
|
Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang
học
|
|
27
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện
|
|
|
271
|
2710
|
|
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế
điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
|
|
|
|
|
27101
|
Sản xuất mô tơ, máy phát
|
|
|
|
|
27102
|
Sản xuất biến thế điện, thiết bị
phân phối và điều khiển điện
|
|
|
272
|
2720
|
27200
|
Sản xuất pin và ắc quy
|
|
|
273
|
|
|
Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn
|
|
|
|
2731
|
27310
|
Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
|
|
|
|
2732
|
27320
|
Sản xuất dây, cáp điện và điện tử
khác
|
|
|
|
2733
|
27330
|
Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các
loại
|
|
|
274
|
2740
|
27400
|
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
|
|
|
275
|
2750
|
27500
|
Sản xuất đồ điện dân dụng
|
|
|
279
|
2790
|
27900
|
Sản xuất thiết bị điện khác
|
|
28
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được
phân vào đâu
|
|
|
281
|
|
|
Sản xuất máy thông dụng
|
|
|
|
2811
|
28110
|
Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động
cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
|
|
|
|
2812
|
28120
|
Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng
chiết lưu
|
|
|
|
2813
|
28130
|
Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và
van khác
|
|
|
|
2814
|
28140
|
Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các
bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
|
|
|
|
2815
|
28150
|
Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò
nung
|
|
|
|
2816
|
28160
|
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc
xếp
|
|
|
|
2817
|
28170
|
Sản xuất máy móc và thiết bị văn
phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
|
|
|
|
2818
|
28180
|
Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng
mô tơ hoặc khí nén
|
|
|
|
2819
|
28190
|
Sản xuất máy thông dụng khác
|
|
|
282
|
|
|
Sản xuất máy chuyên dụng
|
|
|
|
2821
|
28210
|
Sản xuất máy nông nghiệp và lâm
nghiệp
|
|
|
|
2822
|
28220
|
Sản xuất máy công cụ và máy tạo
hình kim loại
|
|
|
|
2823
|
28230
|
Sản xuất máy luyện kim
|
|
|
|
2824
|
28240
|
Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
|
|
|
|
2825
|
28250
|
Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ
uống và thuốc lá
|
|
|
|
2826
|
28260
|
Sản xuất máy cho ngành dệt, may và
da
|
|
|
|
2829
|
|
Sản xuất máy chuyên dụng khác
|
|
|
|
|
28291
|
Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây
dựng
|
|
|
|
|
28299
|
Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa
được phân vào đâu
|
|
29
|
|
|
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
|
|
|
291
|
2910
|
29100
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
|
|
|
292
|
2920
|
29200
|
Sản xuất thân xe ô tô và xe có động
cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc
|
|
|
293
|
2930
|
29300
|
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ
cho xe ô tô và xe có động cơ khác
|
|
30
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác
|
|
|
301
|
|
|
Đóng tàu và thuyền
|
|
|
|
3011
|
30110
|
Đóng tàu và cấu kiện nổi
|
|
|
|
3012
|
30120
|
Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải
trí
|
|
|
302
|
3020
|
30200
|
Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và
toa xe
|
|
|
303
|
3030
|
30300
|
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy
móc liên quan
|
|
|
304
|
3040
|
30400
|
Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng
trong quân đội
|
|
|
309
|
|
|
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận
tải chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
3091
|
30910
|
Sản xuất mô tô, xe máy
|
|
|
|
3092
|
30920
|
Sản xuất xe đạp và xe cho người
khuyết tật
|
|
|
|
3099
|
30990
|
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận
tải khác chưa được phân vào đâu
|
|
31
|
310
|
3100
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
|
|
|
|
31001
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng
gỗ
|
|
|
|
|
31002
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng
kim loại
|
|
|
|
|
31009
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng
vật liệu khác
|
|
32
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
|
|
|
321
|
|
|
Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim
hoàn và các chi tiết liên quan
|
|
|
|
3211
|
32110
|
Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết
liên quan
|
|
|
|
3212
|
32120
|
Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết
liên quan
|
|
|
322
|
3220
|
32200
|
Sản xuất nhạc cụ
|
|
|
323
|
3230
|
32300
|
Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
|
|
|
324
|
3240
|
32400
|
Sản xuất đồ chơi, trò chơi
|
|
|
325
|
3250
|
|
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế,
nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
32501
|
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế,
nha khoa
|
|
|
|
|
32502
|
Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi
chức năng
|
|
|
329
|
3290
|
32900
|
Sản xuất khác chưa được phân vào
đâu
|
|
33
|
|
|
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy
móc và thiết bị
|
|
|
331
|
|
|
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết
bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn
|
|
|
|
3311
|
33110
|
Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc
sẵn
|
|
|
|
3312
|
33120
|
Sửa chữa máy móc, thiết bị
|
|
|
|
3313
|
33130
|
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang
học
|
|
|
|
3314
|
33140
|
Sửa chữa thiết bị điện
|
|
|
|
3315
|
33150
|
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận
tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
|
|
|
|
3319
|
33190
|
Sửa chữa thiết bị khác
|
|
|
332
|
3320
|
33200
|
Lắp đặt máy móc và thiết bị công
nghiệp
|
D
|
|
|
|
|
SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ
ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
|
|
35
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
|
|
351
|
|
|
Sản xuất, truyền tải và phân phối
điện
|
|
|
|
3511
|
|
Sản xuất điện
|
|
|
|
|
35111
|
Thủy điện
|
|
|
|
|
35112
|
Nhiệt điện than
|
|
|
|
|
35113
|
Nhiệt điện khí
|
|
|
|
|
35114
|
Điện hạt nhân
|
|
|
|
|
35115
|
Điện gió
|
|
|
|
|
35116
|
Điện mặt trời
|
|
|
|
|
35119
|
Điện khác
|
|
|
|
3512
|
|
Truyền tải và phân phối điện
|
|
|
|
|
35121
|
Truyền tải điện
|
|
|
|
|
35122
|
Phân phối diện
|
|
|
352
|
3520
|
|
Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu
khí bằng đường ống
|
|
|
|
|
35201
|
Sản xuất khí đốt
|
|
|
|
|
35202
|
Phân phối nhiên liệu khí bằng đường
ống
|
|
|
353
|
3530
|
|
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước
nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá
|
|
|
|
|
35301
|
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước
nóng và điều hòa không khí
|
|
|
|
|
35302
|
Sản xuất nước đá
|
E
|
|
|
|
|
CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ
VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI
|
|
36
|
360
|
3600
|
36000
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
|
37
|
370
|
3700
|
|
Thoát nước và xử lý nước thải
|
|
|
|
|
37001
|
Thoát nước
|
|
|
|
|
37002
|
Xử lý nước thải
|
|
38
|
|
|
|
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy
rác thải; tái chế phế liệu
|
|
|
381
|
|
|
Thu gom rác thải
|
|
|
|
3811
|
38110
|
Thu gom rác thải không độc hại
|
|
|
|
3812
|
|
Thu gom rác thải độc hại
|
|
|
|
|
38121
|
Thu gom rác thải y tế
|
|
|
|
|
38129
|
Thu gom rác thải độc hại khác
|
|
|
382
|
|
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải
|
|
|
|
3821
|
38210
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc
hại
|
|
|
|
3822
|
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại
|
|
|
|
|
38221
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế
|
|
|
|
|
38229
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại
khác
|
|
|
383
|
3830
|
|
Tái chế phế liệu
|
|
|
|
|
38301
|
Tái chế phế liệu kim loại
|
|
|
|
|
38302
|
Tái chế phế liệu phi kim loại
|
|
39
|
390
|
3900
|
39000
|
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý
chất thải khác
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG SẢN PHẨM ĐIỀU TRA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BCT
ngày tháng
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
TT
|
Mã sản phẩm
|
Tên sản phẩm
|
Nội dung sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
Cấp 7
|
|
B
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM
KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
|
05
|
|
|
|
|
|
Than cứng
và than non
|
|
Tấn
|
|
|
|
051
|
0510
|
05100
|
051000
|
|
Than cứng
|
Gồm: than cục
và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng
đóng bánh thuộc ngành 19200
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0510001
|
Than
antraxit
|
Than đá
không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô,
không có khoáng chất) không vượt quá 14%
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0510002
|
Than bitum
|
Than mỡ,
than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất)
trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm,
không có khoáng chất)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0510003
|
Than đá
(than cứng) loại khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
052
|
0520
|
05200
|
052000
|
0520000
|
Than non
|
Than non
còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa
đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200
|
Tấn
|
|
|
06
|
|
|
|
|
|
Dầu thô và
khí đốt tự nhiên khai thác
|
|
Tấn
|
|
|
|
061
|
0610
|
06100
|
|
|
Dầu thô
khai thác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
061001
|
0610010
|
Dầu mô và dầu
thu được từ khoáng bitum ở dạng thô
|
Gồm: dầu mỏ
thô; Condensate và dầu thô loại khác
|
Tấn
|
|
|
|
062
|
0620
|
06200
|
062000
|
|
Khí tự
nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0620001
|
Khí tự
nhiên dạng hóa lỏng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0620002
|
Khí tự
nhiên dạng khí
|
|
m3
|
|
|
07
|
|
|
|
|
|
Quặng kim
loại và tinh quặng kim loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
071
|
0710
|
07100
|
071000
|
0710000
|
Quặng sắt và
tinh quặng sắt
|
Gồm: Quặng
sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết
Trừ pirit sắt
đã hoặc chưa nung
|
Tấn
|
|
|
|
072
|
0722
|
|
|
|
Quặng kim
loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
0722
|
|
|
|
Quặng kim loại
khác không chứa sắt
|
Tính cả sản
phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
07221
|
072210
|
0722100
|
Quặng bôxít
và tinh quặng bôxit
|
Quặng bôxit
còn gọi là quặng nhôm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
07229
|
|
|
Quặng kim loại
khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072291
|
|
Quặng
mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
07229
|
072291
|
0722911
|
Quặng
mangan và tinh quặng mangan
|
Kể cả quặng
mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở
lên, tính theo trọng lượng khô
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722912
|
Quặng đồng
và tinh quặng đồng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722913
|
Quặng niken
và tinh quặng niken
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722914
|
Quặng coban
và tinh quặng coban
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722915
|
Quặng crôm
và tinh quặng crôm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722916
|
Quặng
vofram và tinh quặng vofram
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072292
|
|
Quặng chì,
kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072292
|
0722921
|
Quặng chì
và tinh quặng chì
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722922
|
Quặng kẽm
và tinh quặng kẽm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722923
|
Quặng thiếc
và tinh quặng thiếc
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072293
|
0722930
|
Quặng
molipden và tinh quặng molipden
|
Gồm: Quặng molipden
và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072294
|
0722940
|
Quặng titan
và tinh quặng titan
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722941
|
Quặng
ilmenite và tinh quặng ilmenite
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722942
|
Quặng rutil
và tinh quặng rutil
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722943
|
Quặng
monazite và tinh quặng monazite
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722949
|
Quặng titan
khác và tinh quặng titan khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072295
|
0722950
|
Quặng
antimon và tinh quặng antimon
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072296
|
|
Quặng
niobi, tantali, vanadi, zircon và và tinh các loại quặng đó
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072296
|
0722961
|
Quặng
zircon và tính quặng zircon
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0722962
|
Quặng
niobi, tantali, vanadi và tinh các loại quặng đó
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
072299
|
0722990
|
Quặng và
tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại
|
|
Tấn
|
|
|
|
073
|
0730
|
07300
|
073000
|
|
Quặng kim
loại quý hiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0730001
|
Quặng bạc
và tinh quặng bạc
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0730002
|
Quặng vàng
và tinh quặng vàng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0730003
|
Quặng bạch
kim và tinh quặng bạch kim
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0730009
|
Quặng kim
loại quý và tinh quặng kim loại quý khác
|
|
Tấn
|
|
|
08
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
khai khoáng khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
089
|
|
|
|
|
Sản phẩm khai
khoáng chưa được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
0891
|
08910
|
|
|
Khoáng hóa
chất và khoáng phân bón
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
089101
|
0891010
|
Canxi
phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phần có chứa phosphat
|
Bao gồm cá
quặng apatit
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
089102
|
0891020
|
Quặng Pirit
sắt chưa nung
|
Quặng Pirit
chứa 33% lưu huỳnh;
Quặng Pirit
sắt đã nung thuộc ngành 2011
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
089109
|
|
Khoáng hóa
chất khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0891095
|
Khoáng có
chứa kali
|
Gồm; Khoáng
Camallite; Khoáng Sylvite
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0891099
|
Khoáng hóa
chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
0892
|
08920
|
089200
|
0892000
|
Than bùn
|
Chỉ tính
than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001
|
Tấn
|
|
|
|
|
0893
|
08930
|
089300
|
0893000
|
Muối
|
Gồm muối biển
và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến
|
Tấn
|
|
|
|
|
0899
|
08990
|
|
|
Sản phẩm
khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
089901
|
|
Đá quý và
đá bán quý, kim cương, và các loại đá khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899011
|
Đá quý, đá bán
quý chưa được gia công
|
Gồm các loại
đá quý như; đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới
chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
0899012
|
Kim cương
(trừ kim cương công nghiệp)
|
Gồm kim cương
chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ
được chuốt hoặc mài sơ qua
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
0899013
|
Kim cương
chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn
giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
0899014
|
Đá bọt, đá
nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên
khác
|
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
089909
|
|
Sản phẩm
khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899091
|
Quặng
graphit tự nhiên
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899092
|
Quặng thạch
anh, trừ cát tự nhiên
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899093
|
Bột hóa thạch
silic và đất silic tương tự
|
Gồm cả đất
tảo cát, tripolite và diatomite
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899094
|
Magiê
carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu
kết), magiê ôxits khác tinh khiết hoặc không
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899095
|
Quặng
amiang
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899096
|
Quặng mica
|
Gồm: Mica thô
và mi ca đã tách thành tấm hay lớp; Bột mi ca
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
0899098
|
Tràng thạch
(đá bồ tát)
|
Còn gọi là
Felspar
|
Tấn
|
|
C
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm chế
biến thực phẩm
|
|
Tấn
|
|
|
|
101
|
1010
|
|
|
|
Sản phẩm chế
biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10102
|
|
|
Thịt chế biến,
bảo quản
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
101021
|
|
Thịt động vật
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010211
|
Thịt động vật
có vú tươi hoặc ướp lạnh
|
Gồm: Thịt trâu,
bò tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh; Thịt cừu, dê tươi hoặc ướp
lạnh; Thịt ngựa, lừa, la tươi hoặc ướp lạnh; Thịt thỏ tươi hoặc ướp lạnh; Thịt
lạc đà tươi hoặc ướp lạnh và thịt động vật có vú khác tươi hoặc ướp lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010212
|
Thịt gia cầm
tươi hoặc ướp lạnh
|
Gồm: Thịt
gà tươi hoặc ướp lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng tươi hoặc ướp lạnh và thịt gia cầm
khác tươi hoặc ướp lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010219
|
Thịt của động
vật khác tươi hoặc ướp lạnh
|
Gồm: thịt
rùa, baba, rắn, ếch tươi hoặc ướp lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
101022
|
|
Thịt động vật
đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010221
|
Thịt động vật
có vú đông lạnh
|
Gồm: Thịt
trâu, bò đông lạnh; Thịt lợn đông lạnh: Thịt cừu, dê đông lạnh; Thịt ngựa, lừa,
la đông lạnh; Thịt thỏ đông lạnh; Thịt lạc đà đông lạnh và Thịt động vật có
vú khác đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010222
|
Thịt gia cầm
đông lạnh
|
Gồm: Thịt
gà đông lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng đông lạnh và Thịt gia cầm khác đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010229
|
Thịt của động
vật khác, đông lạnh
|
Gồm: Thịt
rùa, baba, rắn, ếch,... đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
101023
|
|
Phụ phẩm ăn
được sau giết mổ của động vật tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010231
|
Phụ phẩm ăn
được sau giết mổ của động vật có vú tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh
|
Gồm: Phụ phẩm
ăn được sau giết mổ của trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, lừa la thỏ, lạc đà và động
vật có vú khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010232
|
Phụ phẩm ăn
được sau giết mổ của gia cầm tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh
|
Gồm: Phụ phẩm
ăn được sau giết mổ của gà, vịt, ngan, ngỗng và gia cầm khác, tươi sống, ướp
lạnh, đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1010239
|
Phụ phẩm ăn
được sau giết mổ của động vật khác tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh
|
Gồm: Phụ phẩm
ăn được sau giết mổ của rùa baba, rắn, ếch,.... tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10109
|
|
|
Sản phẩm từ
thịt
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
101091
|
1010910
|
Thịt và phụ
phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun
khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
Gồm: Thịt
trâu, bò, lợn muối, sấy khô, hun khói; Thịt và phụ phẩm dạng thịt khác ăn được
muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô của thịt và
các phụ phẩm từ thịt
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
101092
|
1010920
|
Xúc xích và
các sản phẩm tương tự làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết
|
Gồm; Giò, chả,
xúc xích và các sản phẩm tương tự xúc xích làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết.
|
Tấn
|
|
|
|
102
|
1020
|
|
|
|
Thủy sản và
các sản phẩm từ thủy sản chế biến, bảo quản
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10201
|
|
|
Thủy sản
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
102011
|
|
Cá tươi, ướp
lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020111
|
Phi lê cá
và thịt cá khác tươi hoặc ướp lạnh
|
Gồm: cá kiểm,
cá răng cưa và các loại cá khác (kể cả băm hoặc không băm)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020112
|
Gan, sẹ và
bọc trứng cá tươi, ướp lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
102012
|
|
Cá đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020121
|
Cá đông lạnh
(trừ phi lê cá và thịt cá)
|
Gồm: Cả nước
ngọt; cá hồi; cá tuyết; cá ngừ và cá khác đông lạnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020122
|
Phi lê cá
đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020123
|
Thịt cá (đã
hoặc chưa băm nhỏ), đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020124
|
Gan, sẹ và
bọc trứng cá đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
102013
|
|
Thủy hải sản
khác đông lạnh (trừ cá)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020131
|
Tôm đông lạnh
|
Gồm: Tôm hùm,
tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh và tôm khác ướp lạnh, đông lạnh.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020132
|
Mực đông lạnh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020139
|
Thủy hải sản
đông lạnh khác (trừ tôm, cá, mực)
|
Gồm: Nghêu,
sò, cua...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10202
|
|
|
Thủy sản ướp
muối, phơi khô, sấy khô, hun khói
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
102021
|
|
Cá ướp muối,
phơi khô, sấy khô, hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm
thức ăn cho người
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020211
|
Phi lê cá sấy
khô, muối hoặc ngâm nước muối nhưng không hun khói
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020212
|
Gan, sẹ và
bọc trứng cá sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối; bột mịn, bột thô và
bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020213
|
Cá khô, đã
hoặc chưa ướp muối hoặc ngâm nước muối
|
Trừ phụ phẩm
ăn được sau giết mổ
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020214
|
Vây cá, đầu,
đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
102022
|
|
Thủy sản khác
sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020221
|
Tôm sấy
khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của tôm, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020222
|
Mực khô, muối
hoặc ngâm nước muối
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020229
|
Thủy sản
khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10209
|
|
|
Thủy hải sản
chế biến khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
102091
|
|
Thủy hải sản
chế biến khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020911
|
Thủy hải sản
đã được chế biến bảo quản khác dùng làm thức ăn cho người
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1020912
|
Chế biến, bảo
quản các sản phẩm khác từ thủy sản không thích hợp làm thức ăn cho người
|
Gồm: Bột mịn,
bột thô và bột viên từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật
thủy sinh không xương sống khác không thích hợp làm thức ăn cho người; Sản phẩm
từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không
xương sống khác không thích hợp làm thức ăn cho người
|
Tấn
|
|
|
|
103
|
1030
|
|
|
|
Rau, quả chế
biến
|
|
|
|
|
|
|
|
10301
|
103010
|
|
Nước ép từ
rau quả
|
Nước quả ép
(kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men hoặc chưa pha rượu hay chất ngọt
khác
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1030101
|
Nước ép từ
rau
|
Gồm: Nước
cà chua ép; Nước ép từ một số loại rau khác
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1030102
|
Nước quả ép
|
Gồm: Nước cam,
chanh, quýt, bưởi ép; Nước nho ép (kể cả hèm nho); Nước dứa ép; Nước táo ép
và nước ép từ một loại quả khác.
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1030103
|
Nước ép hỗn
hợp
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
10309
|
|
|
Rau, quả chế
biến và bảo quản khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
103091
|
|
Rau, quả đông
lạnh, bảo quản tạm thời và bảo quản khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030911
|
Rau, quả
các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) đông lạnh
|
Gồm: Đậu
các loại đã hoặc chưa bóc vỏ, đông lạnh; Khoai tây đông lạnh; Quả và hạt, đã hoặc
chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác; Rau, quả khác (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín
trong nước) như rau chân vịt, ngô ngọt,... đông lạnh.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030912
|
Rau, quả và
hạt các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không ăn ngay được
|
Bảo quản bằng
khí Sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo
quản khác như quả anh đào, quả dâu tây, ôliu, dưa chuột, nấm, hành tây,...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030913
|
Rau, quả được
bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
Gồm: dưa
chuột, cà chua, hành tây
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030919
|
Rau đã chế
biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã
đông lạnh hoặc không đông lạnh
|
Gồm: Cà
chua, nấm, khoai tây, ngô ngọt, đậu hà lan,... bảo quản bằng cách khác trừ bảo
quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
103092
|
|
Rau, quả và
hạt khô
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030921
|
Rau khô, ở
dạng nguyên, cắt, thái lát hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
Gồm: Hành,
tỏi, nấm, mộc nhĩ, các loại đậu và rau khô khác (như rau muống...).
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030922
|
Quả và hạt
khô
|
Gồm các loại
quả và hạt như: Dừa, hạt điều, hạnh nhân, quả thuộc chi cam quýt, chuối, nho
và các loại quả, hạt khô khác...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1030923
|
Các loại hạt,
lạc và các loại hạt khác, đa rang, muối hoặc chế biến sẵn
|
Gồm: lạc
rang, bơ lạc, điều,..
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
103093
|
1030930
|
Phụ phẩm
còn lại sau khi chế biến và bảo quản rau quả
|
|
Tấn
|
|
|
|
104
|
1040
|
|
|
|
Dầu, mỡ động,
thực vật chế biến
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10402
|
104020
|
|
Dầu, bơ thực
vật chế biến
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1040201
|
Dầu thực vật
thô
|
Gồm: Dầu đậu
nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hạt hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cải; Dầu
cọ; Dầu dừa; Dầu thực vật khác, dạng thô
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1040202
|
Dầu, bơ thực
vật tinh luyện
|
Gồm: Dầu đậu
nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cải; Dầu cọ;
Dầu dừa; Dầu, bơ thực vật khác, dạng tinh luyện
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1040203
|
Dầu thực vật
và các phân đoạn của chúng đã qua hiđrô hóa, este hóa nhưng chưa chế biến
thêm
|
Đã hoặc
chưa tinh chế
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1040204
|
Margarin và
bơ tương tự có thể ăn được
|
|
Tấn
|
|
|
|
105
|
1050
|
10500
|
|
|
Sữa và các
sản phẩm từ sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105001
|
|
Sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1050011
|
Sữa và kem
chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác
|
Gồm: Sữa và
kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo
không quá 6% tính theo trọng lượng; Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường
và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1050012
|
Sữa và kem
dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1050013
|
Bơ và các
chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa
|
Gồm: Bơ; Chất
phết bơ sữa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa
chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo
từ 39% trở lên nhưng không quá 80% tính theo trọng lượng; Chất béo khác và
các loại dầu chế từ sữa
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1050014
|
Pho mát và
sữa đông dùng làm pho mát
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1050019
|
Các sản phẩm
sữa khác
|
Gồm: Sữa hoặc
kem cô đặc có hoặc không có đường khác (trừ thể rắn) như sữa đặc có đường hoặc
không đường; Sữa chua, sữa và kem lên men hoặc axit hóa Gồm: buttermilk, váng
sữa, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit
hóa đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu,
hoa quả, quả hạch hoặc ca cao; Casein; Whey hay còn gọi là nhũ thanh sữa, là
phần chất lỏng còn lại sau khi đóng tụ và ép sữa. Dịch Whey là sản phẩm còn lại
của quá trình sản xuất bơ, casein,…….; Lactoza và xirô lactoza và các sản phẩm
có chứa thành phần sữa tự nhiên chưa phân vào đâu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
105003
|
|
Kem lạnh
(ice - cream) và các sản phẩm tương tự khác có hoặc không chứa ca cao
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1050031
|
Kem lạnh
(ice - cream) và các sản phẩm tương tự khác
|
Có hoặc
không chứa ca cao
|
Tấn
|
|
|
|
106
|
|
|
|
|
Sản phẩm
xay xát và sản xuất bột thô
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
1061
|
|
|
|
Sản phẩm
xay xát và sản xuất bột thô
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10611
|
106110
|
1061100
|
Gạo xay xát
|
Gồm: Gạo lứt;
Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ; Tấm.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
10612
|
106120
|
|
Sản phẩm từ
bột thô
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1061201
|
Bột ngũ cốc
và rau; hỗn hợp bột ngũ cốc và rau
|
Gồm: Bột mì
hoặc bột meslin; Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin; Bột, bột mịn và bột
thô chế biến từ rau đậu khô, từ cọ sago, từ
rễ củ hoặc thân củ; Bột trộn và
bột nhào đã chế biến thành các loại bánh như bánh mì, bánh ngọt, bánh quy,
bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược và các
sản phẩm tương tự
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1061202
|
Ngũ cốc dạng
tấm, dạng bột thô và bột viên
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1061203
|
Sản phẩm
ngũ cốc khác
|
Gồm: Ngũ cốc
được chế biến theo cách khác như xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc
nghiền thô; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền; Thức ăn chế biến
từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc như mảnh ngô
chế biến từ bột ngô; ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng
khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
Tấn
|
|
|
|
|
1062
|
10620
|
|
|
Tinh bột và
các sản phẩm từ tinh bột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106201
|
|
Tinh bột,
inulin, gluten từ bột mỳ, dextrin và các loại tinh bột qua chế biến khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1062011
|
Tinh bột, inulin,
gluten từ bột mỳ, dextrin và các loại tinh bột qua chế biến khác
|
Gồm: Tinh bột
lúa mì; Tinh bột ngô; Tinh bột khoai tây; Tinh bột sắn, bột dong riềng; Tinh
bột khác; I-nu-lin; Gluten lúa mì; Dextrin và các dạng tinh bột biến tính
khác như tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa; các loại keo có thành phần
chính là tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1062012
|
Các sản phẩm
từ tinh bột sắn và các sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt,
bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
1072
|
10720
|
|
|
Đường
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
107201
|
|
Đường thô
và đường tinh luyện, đường mật
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1072011
|
Đường thô
|
Đường bánh
và đường thùng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1072012
|
Đường tinh
luyện
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1072013
|
Đường có
pha thêm chất hương liệu, chất tạo màu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
1073
|
10730
|
|
|
Ca cao mềm,
sôcôla và bánh kẹo
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
107301
|
1073010
|
Ca cao mềm,
bơ ca cao, bột ca cao
|
Gồm: Ca cao
mềm; Bơ ca cao; Bột ca cao chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; Bột ca
cao có đường hoặc chất ngọt khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
107302
|
|
Sô cô la và
bánh kẹo
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1073021
|
Sô cô la và
các chế phẩm có ca cao (trừ bột ca cao có đường)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1073022
|
Bánh kẹo có
đường (gồm cả sô cô la tráng), không chứa ca cao
|
Gồm: Kẹo
cao su, đã hoặc chưa bọc đường; Kẹo cứng, kẹo mềm; Hoa quả, hạt cây và các bộ
phận của cây tẩm đường; Thạch và bánh, kẹo có đường khác.
|
Tấn
|
|
|
|
|
1074
|
10740
|
|
|
Mỳ Ống, mỳ
sợi và sản phẩm tương tự
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
107401
|
1074010
|
Mỳ từ bột mỳ
sống
|
Gồm: Mỳ
thanh, mỳ ống, mì xoắn; Mỳ cuộn
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
107402
|
|
Mỳ ăn liền,
mỳ sợi và các loại tương tự
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1074021
|
Mỳ, phở, miến,
bún, cháo ăn liền
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1074023
|
Miến, hủ tiếu,
bánh đa khô (bánh tráng) và các loại tương tự (gồm cả bánh phồng các loại)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
1076
|
10760
|
107600
|
|
Chè và các
sản phẩm tương tự chè
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1076001
|
Chè (trà)
|
Gồm: Chè (trà)
nguyên chất (như: chè (trà) xanh, chè (trà) đen); Chè (trà) túi lọc
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1076002
|
Các sản phẩm
tương tự chè (trà) (như; các loại chè (trà) thảo dược, chè dây, chè đắng,
atiso...)
|
Gồm: Chè
(trà) nguyên chất; Chè (trà) túi lọc.
|
Tấn
|
Trừ chè
(trà) xanh, chẻ (trà) đen
|
Tấn
|
|
|
|
|
1077
|
10770
|
107700
|
|
Cà phê
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1077001
|
Cà phê rang
nguyên hạt
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1077002
|
Cà phê bột
|
Gồm: Cà phê
bột các loại (gồm cả cà phê hương liệu); cà phê đen hòa tan; cà phê hỗn hợp
hòa tan (chứa cà phê, đường, sữa,...)
|
Tấn
|
|
|
|
|
1079
|
10790
|
|
|
Thực phẩm
khác chưa được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
107901
|
|
Thực phẩm
khác chưa được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1079011
|
Thực phẩm đồng
nhất
|
Gồm các chế
phẩm đồng nhất như: chế phẩm đồng nhất từ thịt, sữa, tinh bột, rau, quả và hạt...
đã được đồng nhất mịn, phù hợp làm thức ăn cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ hoặc để
ăn kiêng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1079012
|
Gia vị và
chất thơm đã chế biến
|
Gồm: Hạt tiêu,
ớt, Hạt mùi, Hạt hoa hồi, Quế, Gừng, Nghệ đã xay hoặc nghiền và Gia vị, chất
thơm khác, đã chế biến
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1079013
|
Mỳ chính
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1079014
|
Muối chế biến
(muối iốt, muối tinh, muối xay, bột canh, bột gia vị...)
|
|
Tấn
|
|
|
|
108
|
1080
|
10800
|
|
|
Thức ăn gia
súc, gia cầm và thủy sản
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
108001
|
1080010
|
Thức ăn cho
gia súc
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
108002
|
1080020
|
Thức ăn cho
gia cầm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
108003
|
1080030
|
Thức ăn cho
thủy sản
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
108004
|
1080040
|
Thức ăn cho
vặt nuôi làm cảnh
|
|
Tấn
|
|
|
11
|
110
|
|
|
|
|
Đồ uống
|
|
|
|
|
|
|
1101
|
11010
|
110100
|
|
Chưng, tinh
cất và pha chế các loại rượu mạnh
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1101001
|
Rượu mạnh
|
Gồm: Rượu mạnh
thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho; Rượu Whisky; Rượu rum và rượu
mạnh khác được cất từ mật mía; Rượu Gin và rượu Cối; Rượu Vodka và rượu Cô nhắc;
Rượu mùi và rượu bổ; Rượu trắng có độ cồn từ 25 độ trở lên và Rượu khác.
|
Lít
|
|
|
|
|
11.02
|
11020
|
110200
|
|
Rượu vang
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1102001
|
Rượu vang từ
quả tươi
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1102002
|
Rượu từ
táo, rượu tử lê, rượu sakê (đồ uống có cồn, lên men không qua chưng cất)
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1102003
|
Rượu không
cồn và có độ cồn thấp
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1102004
|
Sâm panh,
vang nổ
|
|
Lít
|
|
|
|
|
1103
|
11030
|
110300
|
|
Bia và mạch
nha ủ men bia
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1103001
|
Bia các loại
|
Gồm: Bia
hơi; Bia tươi; Bia đóng chai: Bia đóng lon
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1103002
|
Mạch nha ủ
men bia (Malt)
|
|
Lít
|
|
|
|
|
1104
|
|
|
|
Đồ uống
không cồn, nước khoáng
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
11041
|
110410
|
|
Nước
khoáng, nước tinh khiết đóng chai
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1104101
|
Nước
khoáng, nước tinh khiết đóng chai
|
Gồm: Nước
khoáng có ga; Nước khoáng không có ga và nước tinh khiết
|
Lít
|
|
|
|
|
|
11042
|
110420
|
|
Đồ uống
không cồn
|
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
1104201
|
Đồ uống
không cồn
|
Gồm: Nước
ngọt (cocacola, 7 up,...); Nước có vị hoa quả (cam, nước yến và nước bổ dưỡng
khác, bia không cồn.
|
Lít
|
|
|
12
|
120
|
1200
|
|
|
|
Sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
12001
|
120010
|
|
Sợi thuốc
lá; thuốc lá điếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1200101
|
Sợi thuốc
lá
|
Là nguyên
liệu được chế biến từ lá thuốc lá sau khi đã qua công đoạn thái thành sợi và
được dùng để sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1200102
|
Thuốc lá điếu
|
Gồm: Thuốc
lá có đầu lọc; Thuốc lá không có đầu lọc
|
Bao
|
|
|
|
|
|
12009
|
120090
|
|
Thuốc hút
khác
|
|
Bao
|
|
|
|
|
|
|
|
1200901
|
Xì gà
|
|
Điếu
|
|
|
|
|
|
|
|
1200902
|
Thuốc lá sợi
|
Là sản phẩm
thuốc lá được sản xuất từ toàn bộ hoặc một phần nguyên liệu thuốc lá và được
chế biến dưới dạng sợi thuốc lá dùng để hút tẩu, cuốn điếu để hút, nhai
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1200903
|
Lá thuốc lá
đã chế biến
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1200904
|
Thuốc lá tẩm
|
Thuốc lá thuần
nhất hoặc hoàn nguyên (đã được đóng gói để bán lẻ; sử dụng nguyên liệu thay
thế lá thuốc lá; thuốc lá bột để hít, ngậm; dạng nhai và dạng ngậm;...)
|
Tấn
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm dệt
|
|
|
|
|
|
131
|
|
|
|
|
Sợi, vải dệt
thoi sản phẩm dệt hoàn thiện
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
1311
|
13110
|
|
|
Sợi
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
131102
|
|
Sợi tự
nhiên
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311021
|
Sợi xe từ sợi
tơ tằm
|
Gồm sợi kéo
từ tơ tằm thô và phế liệu tơ tằm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311022
|
Sợi xe từ
lông động vật
|
Gồm: Sợi len
lông cừu và Sợi lông động vật khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311023
|
Sợi xe từ
xơ thực vật: bông, đay, lanh, dừa...
|
Gồm: Sợi
bông (trừ chỉ may từ bông), đay, gai, lanh, dừa và sợi xe từ xơ thực vật khác
(như Sợi xe từ các loại xơ libe dệt khác, xơ chuối abaca, xơ gai ramie và xơ
dệt gốc thực vật khác)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311024
|
Chỉ may từ
nguyên liệu tự nhiên
|
Gồm: Chỉ
may từ bông và từ nguyên liệu tự nhiên khác như đay, gai,...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
131103
|
|
Sợi nhân tạo
có nguồn gốc từ tự nhiên (động, thực vật)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311031
|
Chỉ may làm
từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo có nguồn gốc tự nhiên
|
Gồm: Chỉ
may làm từ sợi filament tổng hợp hoặc tái tạo; Chỉ may làm từ xơ staple tổng
hợp hoặc tái tạo
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311032
|
Sợi
filament tổng hợp và tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp
|
Gồm: Sợi
filament tổng hợp, dạng sợi xe hoặc sợi cáp; Sợi filament tái tạo, dạng sợi
xe hoặc sợi cáp. Trừ chỉ may từ làm từ sợi filament nhân tạo (thuộc mã 1311031),
sợi filament có độ bền cao, sợi filament dạng sợi đơn (thuộc ngành 2030)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1311033
|
Sợi từ xơ
staple
|
Gồm: Sợi từ
xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple
tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tổng hợp,
có tỷ trọng của loại xơ này dưới 85%; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của
loại xơ này dưới 85%
Loại trừ chỉ
may từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo
|
Tấn
|
|
|
|
|
1312
|
13120
|
|
|
Vải dệt
thoi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131201
|
|
Vải dệt
thoi từ sợi tự nhiên
|
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
1312011
|
Vải dệt
thoi từ sợi tơ tằm
|
Gồm: vải dệt
thoi từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm (kể cả tơ vụn) hoặc các loại vải dệt
thoi khác có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm(trừ
tơ vụn)
|
M
|
|
|
|
|
|
|
|
1312012
|
Vải dệt
thoi từ sợi lông động vật
|
Gồm: Vải dệt
thoi từ sợi len lông cừu và sợi lông động vật khác.
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
1312013
|
Vải dệt thoi
từ sợi bông
|
Gồm: Vải dệt
thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên; Vải dệt thoi từ sợi bông có
tỷ trọng bông dưới 85% và vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
1312014
|
Vải dệt
thoi từ sợi tự nhiên khác (trừ sợi bông)
|
Gồm: Vải dệt
thoi từ sợi đay, gai (xơ gai dầu), lanh, dừa, vải dệt thoi từ các sợi dệt gốc
thực vật khác như xơ libe, xơ chuối abaca, xơ gai ramie..., vải dệt thoi từ sợi
giấy
|
m
|
|
|
|
|
|
|
131202
|
1312020
|
Vải dệt
thoi từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo
|
Gồm: Vải dệt
thoi từ sợi filament tổng hợp; sợi filament tái tạo; sợi staple tổng hợp; sợi
staple tái tạo
|
m
|
|
|
|
|
|
|
131203
|
1312030
|
Vải đặc biệt
|
Gồm: Vải dệt
nổi vòng, vải sonin từ bông, từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo và từ các nguyên liệu
dệt khác (trừ khăn tay terry và vải hẹp); Vải khăn lông (gồm vải khăn lông và
các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp; các
loại vải dệt chần sợi nổi vòng (trừ thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác,
được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện); Vải dệt thoi từ sợi thủy tinh
|
m
|
|
|
|
139
|
|
|
|
|
Sản phẩm dệt
khác
|
|
m
|
|
|
|
|
1391
|
13910
|
|
|
Vải dệt
kim, vải đan móc và vải không dệt khác
|
|
m
|
|
|
|
|
|
|
139101
|
|
Vải dệt
kim, vải đan móc và vải không dệt khác
|
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
1391011
|
Vải len dệt
kim, đan, móc
|
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
1391012
|
Vải dệt
kim, đan, móc khác
|
|
m
|
|
|
|
|
1392
|
13920
|
|
|
Sản phẩm dệt
sẵn (trừ trang phục)
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
139201
|
|
Sản phẩm dệt
sẵn dùng cho gia đình
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
1392011
|
Chăn và chăn
du lịch (trừ chăn điện)
|
Gồm cả: Vỏ
chăn để sản xuất chăn điện
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
1392012
|
Vỏ ga, vỏ gối,
ga trải giường
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
1392013
|
Màn (mùng)
|
Gồm: Màn bằng
vải tuyn và vải khác
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
1392014
|
Màn che (kể
cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
1392015
|
Khăn trải
bàn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1392016
|
Khăn mặt,
khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1392019
|
Các sản phẩm
dệt trang trí nội thất khác
|
Gồm các bộ
khăn phủ giường; thảm trang trí dệt thủ công, trang trí thêu tay; bộ vải dệt
thoi và chỉ dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã
thêu hoặc các sản phẩm tương tự
|
Tấn
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
trang phục
|
|
|
|
|
|
141
|
1410
|
14100
|
|
|
Sản phẩm
may trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141002
|
1410020
|
Quần áo nghề
nghiệp và bảo hộ lao động
|
Gồm; cả bộ
đồ thợ lăn
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
141003
|
1410030
|
Áo khoác và
áo jacket
|
Gồm; áo khoác
và áo jacket người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt
kim, không đan móc
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
141004
|
1410040
|
Quần áo mặc
thường ( quần, áo, áo dài, váy liền, chân váy Trừ áo phông; quần áo lót)
|
Gồm: Quần
áo mặc thường (quần, áo sơ mi, áo dài, váy liền, chân váy) người lớn và trẻ
em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc.
Loại trừ:
áo phông, quần áo lót người lớn, trẻ em.
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
141005
|
1410050
|
Bộ comple
|
Không phân
biệt người lớn, trẻ em
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
141006
|
1410060
|
Quần, áo
lót; áo ngủ, váy ngủ, pijama; áo phông (T-shirt); áo may ô và các loại quần;
áo lót khác
|
Gồm: cả sản
phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc, trừ xu
chiêng, corset
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
141007
|
|
Trang phục
chuyên dụng và phụ kiện của trang phục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1410071
|
Trang phục
thể thao
|
Gồm: Bộ quần
áo trượt tuyết; Bộ quần áo bơi và Bộ quần áo thể thao khác Gồm: cả quần , áo
đấu kiếm, đấu vật
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1410072
|
Bộ quần áo và
đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh
|
Gồm: Cả sản
phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1410073
|
Trang phục
lễ hội
|
Quần áo lễ
hội, quần áo cô dâu, trang phục hành hương, áo choàng dùng cho cầu nguyện...
|
Chiếc
|
|
|
|
143
|
1430
|
14300
|
|
|
Trang phục
dệt kim, đan móc
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
143001
|
|
Trang phục
dệt kim, đan móc
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
1430011
|
Áo bó, áo
chui đầu, áo cài khuy, gi-lê và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
1430012
|
Quần tất,
quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn vá các loại hàng bít tất
dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người dãn tĩnh mạch) và giày
dép không đế, dệt kim hoặc móc
|
|
Chiếc
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
Da và các sản
phẩm có liên quan
|
|
|
|
|
|
151
|
|
|
|
|
Da thuộc,
sơ chế; sản phẩm vali, túi xách, yên đệm; da lông thú sơ chế và nhuộm
|
|
|
|
|
|
|
1512
|
15120
|
|
|
Va ly, túi
xách và các loại tương tự; yên đệm
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
151201
|
|
Va ly, túi
xách và các loại tương tự
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
1512011
|
Va ly
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
1512012
|
Túi xách, cặp
xách, ba lô, ví
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
1512013
|
Các sản phẩm
tương tự túi xách
|
Gồm: Túi đựng
bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu, bộ đồ làm sạch giày, dép
hoặc quần áo...
|
Chiếc
|
|
|
|
152
|
1520
|
15200
|
|
|
Giày, dép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152001
|
1520010
|
Giày, dép
thường
|
Gồm: Giày,
dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hay plastic; Giày, dép có đế
ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic trừ giày dép không thấm nước; Giày, dép
có mũ bằng da và có đế ngoài bằng nguyên vật liệu khác; Giày dép có mũ bằng
nguyên liệu dệt và có đế ngoài
Loại trừ:
Giày, dép có mũi ngoài bằng kim loại bảo vệ; giày dép thể thao và giày dép có
nhiều đặc tính đặc biệt khác nhau
|
Đôi
|
|
|
|
|
|
|
152002
|
1520020
|
Giày, dép
thể thao
|
Gồm: Giày,
dép thể thao có đế ngoài và mũ giày bằng cao su và plastic; Giày, dép thể
thao có mũ bằng da và có đế ngoài
|
Đôi
|
|
|
|
|
|
|
152003
|
1520030
|
Giày, dép
khác
|
Gồm: Giày,
dép có gắn mũi kim loại bảo vệ; Giày, dép khác chưa được phân vào đâu
|
Đôi
|
|
|
17
|
170
|
|
|
|
|
Giấy và sản
phẩm từ giấy
|
|
|
|
|
|
|
1701
|
17010
|
|
|
Bột giấy,
giấy và bìa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170101
|
1701010
|
Bột giấy
|
Gồm: Bột giấy
hóa học từ gỗ, loại hòa tan; Bột giấy hóa học từ gỗ, trừ loại hòa tan và Bột
giấy tái chế từ giấy loại hoặc cát tông loại hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulô
khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
170102
|
1701020
|
Giấy và bìa
|
Gồm: Giấy in
báo; Giấy và bìa sản xuất bằng phương pháp thủ công; Giấy và bìa không tráng
khác, dùng để viết, in và dùng cho mục đích in ấn loát khác; giấy làm thẻ
card và giấy làm băng đục lỗ; Giấy và bìa khác (Giấy than, giấy kếp, giấy
duplex,... khổ lớn)
|
Tấn
|
|
|
|
|
1702
|
|
|
|
Giấy nhăn,
bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
|
|
|
|
|
|
|
|
17021
|
170210
|
|
Bao bì bằng
giấy, bìa (trừ giấy nhăn, bìa nhăn)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1702101
|
Bao bì và
túi bằng giấy (trừ giấy nhăn)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1702102
|
Thùng, hộp bằng
bìa cứng (trừ bìa nhăn)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
17022
|
|
|
Giấy nhăn
và bìa nhăn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
170221
|
|
Giấy và bìa
nhăn; bao bì bằng giấy nhăn và bìa nhăn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1702211
|
Giấy và bìa
nhăn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1702212
|
Bao bi và túi
bằng giấy nhăn và bìa nhăn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1702213
|
Hộp và
thùng bằng giấy nhăn và bìa nhăn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
1709
|
17090
|
|
|
Sản phẩm
khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
170901
|
1709010
|
Giấy vệ sinh;
khăn giấy; tã và các sản phẩm giấy tương tự
|
Gồm: Giấy vệ
sinh; Khăn lau tay, lau mặt bằng giấy lụa; Khăn trải bàn và khăn ăn bằng giấy;
Băng vệ sinh, tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
170902
|
|
Sản phẩm khác
từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1709021
|
Giấy dán tường
và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
|
Gồm: Giấy
dán tường; Tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy; Tấm phủ tường tương tự bằng
giấy
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1709029
|
Sản phẩm
khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu (Trừ giấy dán tường)
|
Gồm: Nhãn
hiệu bằng giấy hoặc bìa; Hộp, tấm và miếng lọc bằng bột giấy; Phụ kiện trang
trí và phụ kiện may mặc; Giấy cuốn thuốc lá; Sổ sách, vở, giấy thếp; Phong bì,
bưu thiếp các loại: Giấy copy (giấy ram); Giấy làm vàng mã và Sản phẩm khác bằng
giấy và bìa còn lại chưa được phân vào đâu
|
Tấn
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
Than cốc, sản
phẩm dầu mỏ tinh chế
|
|
|
|
|
|
191
|
1910
|
19100
|
|
|
Than cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191001
|
1910010
|
Than cốc và
bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá
|
Gồm: Than cốc
và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than
bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
191002
|
1910020
|
Hắc ín chưng
cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
192
|
1920
|
19200
|
|
|
Sản phẩm từ
chế biến dầu mỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192001
|
1920010
|
Than bánh
và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
Gồm: Than bánh
và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
192002
|
|
Nhiên liệu
dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1920021
|
Dầu nhẹ và
các chế phẩm
|
Gồm: Xăng động
cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1920022
|
Nhiên liệu
dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác
|
Gồm: Dầu
trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu
dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận
ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1920023
|
Dầu thải
|
Chứa
biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo
hóa
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
192003
|
|
Khí dầu mỏ và
các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1920031
|
Propan và
bu tan đã được hóa lỏng (LPG)
|
Gồm: Propan
đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1920032
|
Etylen, propylen,
butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự
nhiên
|
|
Tấn
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
Hóa chất và
sản phẩm hóa chất
|
|
|
|
|
|
201
|
|
|
|
|
Hóa chất cơ
bản, phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
2011
|
|
|
|
Hóa chất cơ
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
20111
|
|
|
Khí công
nghiệp
|
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
201111
|
2011110
|
Hyđrô,
agon, khí hiếm, nitơ và ôxy
|
Gồm: Hydrô,
Agon, Nitơ, Ôxy và Khí hiếm khác
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
201112
|
2011120
|
Cacbon
điôxit và hợp chất khí ôxi vô cơ khác của á kim
|
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
201113
|
2011130
|
Khí lỏng và
khí nén
|
Gồm: Khí Axêtylen;
Khí Cacbonic công nghiệp 99% (CO2); Clo lỏng và Khí lỏng và khí nén khác
|
m3
|
|
|
|
|
2012
|
20120
|
|
|
Phân bón và
hợp chất ni tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201201
|
2012010
|
Amoniac dạng
khan
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
201202
|
|
Phân amoni có
xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2012021
|
Phân amoni
có xử lý nước
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2012022
|
Phân amoni
clorua
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2012023
|
Nitrit;
nitrat của kali
|
Trừ nitrat
của bismut và loại khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
201203
|
2012030
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ
|
Gồm: Ure;
Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và
nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ
không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa
phân vào đâu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
201204
|
2012040
|
Phân khoáng
hoặc phân hóa học chứa phốt phát
|
Gồm: Supe
Photphat (P205) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân
nung chảy; Phân bón photphat khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
201205
|
2012050
|
Phân khoáng
hoặc phân hóa học có chứa kali
|
Gồm: Kali
Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân
kali khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
201206
|
2012060
|
Phân khoáng
hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu
|
Gồm: Phân khoáng
hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK): Diamoni
photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố:
nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và
kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố
(photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu
|
Tấn
|
|
|
|
|
2013
|
|
|
|
Plastic và
cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
20131
|
201310
|
|
Plastic
nguyên sinh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2013101
|
Polyme dạng
nguyên sinh
|
Gồm: Polyme
từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ
vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polime từ
propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polime từ axetat vinyl hoặc từ
este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh; Polime acrylic dạng nguyên
sinh; Poliamil dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến
đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn
xuất hóa học của cao su tự nhiên)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2013102
|
Plastic
khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion
|
Gồm:
Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa
ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic
và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng
nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion
|
Tấn
|
|
|
|
202
|
|
|
|
|
Sản phẩm
hóa chất khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
2021
|
20210
|
|
|
Thuốc trừ sâu
và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
202101
|
|
Thuốc trừ
sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2021011
|
Thuốc trừ
côn trùng
|
Gồm: cả chế
phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột
làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc
diệt muỗi, và các loại khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2021012
|
Thuốc diệt
nấm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2021013
|
Thuốc diệt
cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2021014
|
Thuốc khử
trùng
|
Dùng cho
nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2021019
|
Thuốc trừ sâu
khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
Sơn, véc ni
và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
20221
|
202210
|
|
Sơn, véc ni
và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2022101
|
Sơn và véc
ni từ polime
|
Gồm: Sơn và
véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại
polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân
tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường
không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp
hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan
trong môi hướng không chứa nước)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2022102
|
Sơn, véc ni
khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật
|
Gồm: Thuốc
màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành,
chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ,
tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy;
Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da;
Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường,
sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự, Thuốc
màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường
không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men
tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác da làm thành dạng nhất
định hoặc đã đóng gói để bán lẻ; Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha
loãng; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2022103
|
Ma tít và sản
phẩm tương tự
|
Gồm: Ma
tít; các chất bả bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để
ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma
tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
20222
|
202220
|
|
Mực in
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2022201
|
Mực in
|
Gồm: Mực in
màu đen và mực in khác (trừ màu đen)
|
Tấn
|
|
|
|
|
2023
|
|
|
|
Mỹ phẩm, xà
phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
20231
|
|
|
Mỹ phẩm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
202311
|
|
Mỹ phẩm hoặc
các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc
móng chân
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023111
|
Chế phẩm
trang điểm môi, mắt
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023112
|
Chế phẩm
chăm sóc móng tay, móng chân
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023113
|
Mỹ phẩm hoặc
chế phẩm trang điểm khác
|
Gồm: Phấn, đã
hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ
phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
202312
|
|
Chế phẩm
dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023121
|
Dầu gội dầu,
keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc
|
Gồm: Dầu gội
đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm
sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc
làm duỗi tóc
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023122
|
Chế phẩm
dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng)
|
Gồm: Thuốc
đánh răng Gồm: cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng; Chế phẩm
dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước
thơm,...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023124
|
Chế phẩm
dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để
tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Các chế
phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống
ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ
sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch
nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng
lông,...)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023125
|
Nước hoa và
nước thơm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
20232
|
|
|
Xà phòng,
chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
202323
|
|
Xà phòng,
chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023231
|
Xà phòng; sản
phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn
lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt
|
Gồm: Xà
phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản
phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm
và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2023232
|
Bột giặt và
các chế phẩm dùng để tẩy, rửa
|
Dạng lỏng,
bột hoặc kem. Sản phẩm này cũng Gồm: cả chất xả vải.
|
Tấn
|
|
|
|
203
|
2030
|
20300
|
|
|
Sợi tổng hợp,
nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203001
|
|
Sợi tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2030011
|
Tô (tow)
filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
Gồm: Tô (tow)
filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic,
polypropylen,... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa
gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc
modacrylic, polypropylen,...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2030012
|
Sợi
filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp
|
Gồm: Sợi chỉ
tơ dài bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi
monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
203002
|
|
Sợi nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2030021
|
Tô (tow)
filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
Gồm: Tô
(tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc
chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2030022
|
Sợi
filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo
|
Gồm: Sợi có
độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament
nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự
|
Tấn
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm từ
cao su và plastic
|
|
|
|
|
|
221
|
|
|
|
|
Sản phẩm từ
cao su
|
|
|
|
|
|
|
2211
|
22110
|
|
|
Săm, lốp
cao su; đắp và tái chế lốp cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221101
|
|
Lốp và săm
cao su mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2211011
|
Lốp mới, loại
bơm hơi, bằng cao su dùng cho ô tô, xe và máy nông nghiệp, lâm nghiệp, công
nghiệp, xây dựng
|
Gồm: Lốp
hơi mới bằng cao su, loại dùng cho ô tô con, xe buýt xe tải, máy bay; Lốp hơi
mới dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp, xe và máy xây dựng hoặc xếp
dỡ công nghiệp,...
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2211012
|
Lốp hơi mới
bằng cao su, loại dùng cho xe máy, xe đạp
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2211013
|
Lốp đặc hoặc
nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2211014
|
Săm các loại,
bằng cao su
|
Gồm: Săm
dùng cho ô tô con, săm dùng cho xe máy, xe đạp, săm dùng cho xe buýt, xe tải
hoặc máy bay, săm khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2211015
|
Dải
"camel-back" dùng để đáp lại lốp cao su
|
Dải
camel-back còn gọi là tấm cao su
|
Tấn
|
|
|
|
222
|
2220
|
|
|
|
Sản phẩm từ
plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
22201
|
|
|
Bao bì từ
plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222011
|
|
Bao bì để
gói hàng bằng plastic
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220111
|
Bao và túi
bằng plastic
|
Gồm: Bao và
túi (kể cả loại hình nón) bằng polime etylen gồm cả bao trùm xe hơi; Bao và túi
(kể cả loại hình nón) từ plastic khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220112
|
Thùng, hộp,
bình và bao bì để đóng gói khác bằng plastic
|
Gồm: Thùng,
hộp, thùng thưa, sọt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bình lớn có vỏ bọc
ngoài, chai, lọ, chai bẹt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bao bì đóng
gói khác bằng plastic gồm cả tuýp để đựng kem đánh răng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
22209
|
|
|
Sản phẩm
khác từ plastic
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
222091
|
2220910
|
Plastic dạng
sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm dạng thanh, que
và các dạng hình bằng plastic
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
222092
|
2220920
|
Ống tuýp, ống
dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic
|
Gồm: Ruột nhân
tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn lại hoặc bằng nguyên liệu
xenluloza Gồm: các loại ống vỏ có thành móng; Ống tuýp, ống dẫn và ống vòi loại
cứng; Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi khác; Các linh kiện để ghép nối ống
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
222093
|
2220930
|
Tấm, phiến,
màng, lá và dải bằng plastic, không tự dính, không xốp và chưa được gia cố,
chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ, chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu
khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
222094
|
2220940
|
Tấm, phiến,
màng, lá và dải khác bằng plastic
|
Gồm: Tấm,
phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic loại xốp; Tấm, phiến, màng, lá và dải
khác bằng plastic khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
222096
|
|
Đồ vật bằng
plastic dùng trong xây lắp; vải sơn lót sàn nhà và các tấm phủ bề mặt sàn nhà
cứng không phải là plastic
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220961
|
Tấm trải
sàn bằng plastic, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ
trần bằng plastic
|
Gồm: Tấm phủ
tường hoặc phủ trần bằng plastic là các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ
45cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, loại tấm này được
phủ plastic trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên
một mặt) được sơn giả, rập nổi, làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220962
|
Bồn tắm, chậu
rửa, bệ rửa và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh
tương tự, bằng plastic
|
Gồm: Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa; Bệ và nắp xí bệt; Các thiết bị vệ sinh khác như: bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của
nam, phụ kiện của bình xối nước, ...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220963
|
Thùng chứa,
bể và các loại đồ chứa tương tự dung tích trên 300 lít bằng
plastic
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220964
|
Cửa ra vào,
cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào; cửa chớp, mảnh, rèm và các sản phẩm
tương tự và các bộ phận của chúng bằng plastic
|
Gồm: Cửa ra
vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic; Cửa chớp, mành
che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ
phận của nó bằng plastic
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220965
|
Vải sơn, đã
hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên
lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220966
|
Đồ vật bằng
plastic dùng trong xây lắp chưa được phân vào đâu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2220967
|
Cấu kiện
nhà lắp sẵn bằng plastic
|
|
Tấn
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm từ
khoáng phi kim loại khác
|
|
|
|
|
|
|
2394
|
|
|
|
Sản phẩm xi
măng, vôi và thạch cao
|
|
|
|
|
|
|
|
23941
|
|
|
Xi măng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
239411
|
|
Xi măng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2394111
|
Clanhke xi
măng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2394112
|
Xi măng
Portland, xi măng nhôm, xi măng chịu nước khác
|
Gồm: Xi
măng Portland đen; Xi măng Portland bền sunfat (chịu mặn và chịu lửa); Xi
măng Portland trắng; Xi măng nhôm; Xi măng chịu nước khác
|
Tấn
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
kim loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
241
|
2410
|
24100
|
|
|
Sản phẩm
gang, sắt, thép
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241001
|
|
Sản phẩm
gang, sắt, thép cơ bản
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410011
|
Gang, gang
thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp
kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên
6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản
khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410012
|
Hợp kim sắt
(hợp kim Fero)
|
Gồm: Hợp
kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt
Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp
kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410013
|
Sản phẩm chứa
sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác
|
Dạng tảng,
cục hoặc dạng tương tự; Sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng
tương tự
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410014
|
Hột và bột
của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt cacbon chứa trên
6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản
khác, sắt, thép
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241002
|
|
Thép thô
|
Thép hợp
kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410021
|
Thép không
hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành
phẩm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410022
|
Thép không
gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở
dạng bán thành phẩm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410023
|
Thép hợp
kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở
dạng bán thành phẩm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241003
|
|
Sản phẩm
thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410031
|
Thép không hợp
kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa
được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép
không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều
rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn
phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥
600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410032
|
Thép không
gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm
|
Gồm: Thép không
gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥
600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không
cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410033
|
Thép hợp
kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm
|
Gồm: Thép hợp
kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng
≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng
không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410034
|
Thép không
hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng <
600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410035
|
Thép không
gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410036
|
Thép hợp
kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng <
600mm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241004
|
|
Sản phẩm
thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410041
|
Thép không
hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm,
chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép
không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều
rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn
phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥
600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410042
|
Thép không
gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa
được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410043
|
Thép hợp
kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm,
chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410044
|
Thép không hợp
kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm,
chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410045
|
Thép không
gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410046
|
Thép hợp
kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều
rộng < 600mm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241005
|
|
Sản phẩm
thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật
điện, thép gió
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410051
|
Thép không hợp
kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ,
mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép
không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc;
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể
cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng
có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác;
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit
crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng
≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng
≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cuộn phẳng
có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410052
|
Thép không
hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép
không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc;
Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng <
600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép
không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được
sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng
< 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng <
600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410053
|
Thép hợp
kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép hợp
kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được
phủ, mạ, tráng khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410054
|
Thép hợp
kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410055
|
Thép hợp kim
cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410056
|
Thép hợp
kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410057
|
Thép hợp
kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241006
|
|
Sản phẩm
thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410061
|
Thanh, que
thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410062
|
Thanh, que thép
không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410063
|
Thanh, que
thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410064
|
Thép hợp kim
ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng
hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán
|
Gồm: Thanh,
que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng,
kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình
nguội.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410065
|
Thép không
gỉ dạng thanh, que khác
|
Gồm: Thanh,
que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công
tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410066
|
Các dạng
thanh, que khác bằng hợp kim khác
|
Gồm: Thanh,
que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp
kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410067
|
Thép thanh,
que ở dạng rỗng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410068
|
Thép dạng góc,
khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)
|
Gồm: Thép
không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình;
Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410069
|
Cọc cừ, ray
xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng thép; Góc, khuôn, hình bằng
thép đã được hàn
|
Gồm: Cọc cừ
bằng thép; Góc, khuôn, hình bằng thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường
ray xe lửa hoặc tàu điện bằng thép
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241007
|
|
Ống và ống dẫn,
ống khớp nối các loại bằng thép
|
Đối với ống
và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410071
|
Ống bằng
thép không nối ghép
|
Gồm: Ống dẫn
bằng thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng thép không nối,
dùng trong khoan dầu hoặc khí; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng
thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim
khác; Ống và đường ống bằng thép không nối khác;
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410072
|
Ống và ống
dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng
đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…)
|
Gồm: Ống dẫn
bằng thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng thép có nối, dùng
trong khoan dầu hoặc khí; Ống bằng thép có nối khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410073
|
Phụ kiện
ghép nối (trừ phụ kiện đúc)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
241008
|
|
Các sản phẩm
thép cán nguội khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410081
|
Thanh, que
cán nguội
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410082
|
Thép cuốn cỡ
nhỏ (< 600 mm)
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410083
|
Thép hình,
gấp
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2410084
|
Dây thép
|
Gồm: Dây
thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây
thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác
|
Tấn
|
|
|
|
242
|
2420
|
|
|
|
Sản phẩm
kim loại màu và kim loại quý
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
24201
|
242010
|
|
Kim loại
quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420101
|
Kim loại
quý
|
Gồm: Bạc (Gồm:
bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột;
Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc
bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là
platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản"
có nghĩa là; Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi,
antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán
platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
24202
|
|
|
Kim loại
màu
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
242021
|
|
Nhôm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420211
|
Nhôm chưa
gia công, nhôm ôxit
|
Gồm: Nhôm
chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420212
|
Bán thành
phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm
|
Gồm: Bột và
mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có
độ dày không quá 0.2mm; Ống và ống dẫn bằng nhôm; Ống nối, khớp nối... các loại
bằng nhôm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
242022
|
|
Chì, kẽm,
thiếc
|
Thanh, que,
dây chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; Ống, ống dẫn,
ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá
bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420221
|
Chì, kẽm,
thiếc chưa gia công
|
Gồm: Chì
chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420222
|
Bán thành
phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng
|
Gồm: Bột và
vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và
lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dài, lá và lá mỏng bằng
kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
242023
|
|
Đồng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420231
|
Đồng, hợp kim
đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)
|
Gồm: Sten đồng,
xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột
than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện,
đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ
(Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong
sản xuất các hợp kim khác)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420232
|
Bán thành
phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng
|
Gồm: Bột đồng
và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, mảng bằng đồng dày hơn
0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống
nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng
sông...)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
242024
|
|
Niken
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420241
|
Niken chưa
gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken
|
Gồm: Niken
sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2420242
|
Bán thành phẩm,
sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken
|
Gồm: Bột và
vảy niken; Lát, lấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; Ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống
dẫn bằng niken
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
242025
|
2420250
|
Kim loại khác
không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gốm kim
loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại
|
Gồm: Titan
và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của
Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan;
Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản
phẩm của chúng
|
Tấn
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm từ
kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
|
Tấn
|
|
|
|
251
|
|
|
|
|
Cấu kiện
kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
2511
|
25110
|
|
|
Cấu kiện
kim loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
251101
|
|
Cấu kiện
kim loại và bộ phận của chúng
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2511011
|
Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2511012
|
Cấu kiện cấu
và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2511013
|
Cấu kiện
tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm
|
Gồm: Cấu kiện
tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột
làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2511019
|
Cấu kiện
khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm
|
Gồm: Thiết
bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt,
thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng
sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm;
tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép,
nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc,
khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
251102
|
2511020
|
Cửa ra vào,
cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm
|
Gồm: Cửa ra
vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng
cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm
|
Tấn
|
|
|
|
|
2512
|
25120
|
|
|
Thùng, bể
chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
251201
|
|
Nồi hơi trung
tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2512011
|
Nồi hơi
trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm
|
Gồm: Nồi
hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi
trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi
đun nước sưởi trung tâm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
251209
|
|
Thùng, bể
chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2512091
|
Bể chứa,
két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt,
thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết
bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
Gồm: Thùng,
bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300 lít; Thùng, bể
chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300 lít
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2512092
|
Bình chứa
gas nén hoặc gas lỏng bằng sắt, thép, nhôm
|
Gồm: Bình
chứa gas bằng sắt, thép < 1 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 1 lít và
< 30 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 30 lít đến < 110 lít; Bình chứa
gas bằng sắt, thép ≥ 110 lít; Bình chứa gas bằng nhôm;
|
Tấn
|
|
|
|
|
2513
|
25130
|
|
|
Nồi hơi (trừ
nồi hơi trung tâm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251301
|
|
Nồi hơi (trừ
nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2513011
|
Nồi hơi tạo
ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất
ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt
|
Gồm Nồi hơi
dạng ống nước với công suất hơi nước > 45 tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với
công suất hơi nước ≤ 45 tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2513012
|
Máy phụ trợ
sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực
hơi nước hoặc hơi khác
|
|
Chiếc
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm điện
tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
|
|
|
|
|
|
261
|
2610
|
26100
|
|
|
Sản xuất
linh kiện điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261001
|
|
Linh kiện
điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2610011
|
Tụ điện điện
tử
|
Gồm: Tụ điện cố định với công suất phản kháng không dưới > 0.5kvar (tụ nguồn);
tụ điện cố định khác; tụ biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610012
|
Điện trở điện
tử gồm cả biến trở và chiết áp (trừ điện trở nung nóng)
|
Gồm: Điện
trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng; điện trở biến đổi kiểu dây quấn
(gồm cả biến trở, chiết áp); điện trở cố định khác (trừ điện trở nung nóng);
điện trở biến đổi khác (gồm cả biến trở, chiết áp)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610013
|
Ống đèn tia
âm cực dùng trong máy thu hình, ống đèn máy quay phim truyền hình và các ống
đèn tia âm cực khác
|
Gồm: Ống
đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng
tia âm cực, loại màu; ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình
của màn hình video dùng tia âm cực, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống camera
truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực
quang điện khác; ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống
đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, ống đèn hình của màn hình video dùng tia
âm cực, ống tia âm cực khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610014
|
Magnetrons,
klytrons, ống đèn vi ba và ống điện tử khác
|
Gồm:
Magnetrons; klytrons; ống đèn vi ba khác; Đèn điện tử và ống điện tử khác;
ống đèn
sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (trừ ống đèn điều khiển lưới); đèn điện tử
và ống điện tử khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610015
|
Điốt, bóng
bán dẫn, thyristors, diacs và triacs
|
Gồm: Điốt (trừ
điốt cảm quang hay điốt phát quang); Tranzito, trừ tranzito cảm quang;
Thyristors, diacs và triacs (trừ thiết bị cảm quang)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610016
|
Thiết bị
bán dẫn; Điốt phát quang; Tinh thể áp điện đã lắp ráp; Bộ phận của chúng
|
Gồm: Điốt
phát sáng; tế bào quang điện, kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang; thiết
bị bán dẫn khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp; bộ phận của thiết bị bán dẫn,
điốt phát sáng, tinh thể áp điện đã lắp ráp
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610017
|
Mạch điện tử
tích hợp
|
Gồm các mạch
điện tử tích hợp (như mạch khuếch đại, thẻ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic...)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2610018
|
Bộ phận của
đèn ống và đèn chân không bằng điện và các linh kiện điện tử khác chưa được
phân vào đâu
|
Gồm: Bộ phận
của tụ điện; Bộ phận của điện trở, biến trở và chiết áp; Bộ phận của ống đèn
tia âm cực và ống đèn điện tử khác; Bộ phận của các linh kiện điện tử khác
chưa được phân vào đâu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
261002
|
|
Thiết bị điện
chịu tải
|
Bảng điện tử chịu tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2610021
|
Mạch in
|
"Mạch in"
là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó
(ví dụ: rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo "mạch điện trên
màng mỏng"... theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước. "Mạch in'' không gồm:
mạch đã tổ hợp với các phần. Gồm: Mạch in một mặt; mạch in hai mặt; mạch in
nhiều lớp; mạch in khác
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2610022
|
Card âm
thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ
liệu tự động
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2610023
|
Thẻ thông
minh
|
"Thẻ
thông minh" nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử
tích hợp (chíp vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ
đọc ở dạng chíp). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ
tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
261009
|
2610090
|
Thiết bị điện
tử khác
|
Gồm: Cấu kiện
hiển thị (plasma, polime, LCD..) cáp máy in, màn hình, usb, ...; thiết bị điện
tử khác chưa được phân vào đâu
|
Cái
|
|
|
|
262
|
2620
|
26200
|
|
|
Máy vi tính
và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262001
|
|
Máy tính; Bộ
phận và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2620011
|
Máy xử lý dữ
liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ
thuật số và máy tính tương tự
|
Gồm ít nhất
một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy
tính nhỏ cầm tay Gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy
tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ
liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620012
|
Máy bán
hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620013
|
Máy xử lý dữ
liệu tự động kỹ thuật số, Gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý
trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không
|
Gồm: Máy
tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên: máy xử lý dữ liệu tự động
khác (trừ dạng hệ thống)
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620014
|
Máy xử lý dữ
liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620015
|
Bộ xử lý
(trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại
thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620016
|
Máy quét,
máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
|
Gồm: Máy quét
có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in,
quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết
nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ
liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ
có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620017
|
Bộ nhập hoặc
bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một
vỏ
|
Gồm: Bàn phím
máy tính; thiết bị nhập theo tọa độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi
xoay, và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620018
|
Màn hình và
máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động
|
Màn hình,
máy chiếu sử dụng với máy tính, gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt,
dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình
tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ
thống xử lý dữ liệu tự động
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620019
|
Máy kết hợp
từ hai chức năng trở lên: in, quét, copi, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ
liệu tự động hoặc kết nối mạng
|
Gồm: Máy
in-copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
hoặc kết nối mạng; máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với
máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết
nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức
năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
hoặc kết nối mạng
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
262002
|
|
Ổ lưu trữ
và các thiết bị lưu trữ khác
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620021
|
Ổ lưu trữ
|
Gồm: Ổ đĩa cứng;
ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM,
DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2620022
|
Thiết bị
lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa
|
Sản phẩm
lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. ví dụ:
thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
262003
|
2620030
|
Loại khác của
máy xử lý dữ liệu tự động
|
Ví dụ: máy
đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng...
|
Cái
|
|
|
|
263
|
2630
|
26300
|
|
|
Thiết bị
truyền thông
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
263001
|
|
Thiết bị truyền
dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc huyền hình; Máy quay truyền hình
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630011
|
Thiết bị
phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630012
|
Thiết bị phát
có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630013
|
Camera truyền
hình
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
263002
|
|
Thiết bị điện
dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin
điện tử
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630021
|
Máy điện
thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630022
|
Điện thoại
di động phổ thông
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630023
|
Điện thoại
thông minh (Smart phone)
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630024
|
Máy tính bảng
(Tab)
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630025
|
Đồng hồ
thông minh
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2630029
|
Thiết bị
khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu
tuyến hoặc vô tuyến
|
Gồm: Trạm (thiết
bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc
dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ:
thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor;
thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn
kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại...;
Thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác
Sử dụng
trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528
|
Cái
|
|
|
|
264
|
2640
|
26400
|
|
|
Sản phẩm điện
tử dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264001
|
|
Máy thu
thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset...)
|
Có hoặc không
kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2640011
|
Máy thu
thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại
dùng cho phương tiện có động cơ)
|
VD: Radio cát
sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ...
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2640012
|
Máy thu
thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho
phương tiện có động cơ
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
264002
|
2640020
|
Máy thu
hình (Tivi,...)
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2640033
|
Máy ghi
hình
|
Loại sử dụng
trong gia đình, trừ máy quay truyền hình thuộc ngành 2630
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2640034
|
Màn hình và
máy chiếu không tích hợp với máy thu hình và ban đầu không sử dụng trong hệ thống
xử lý dữ liệu tự động
|
Gồm: Màn
hình sử dụng ống đèn hình tia catốt (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự
động); màn hình khác (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); máy
chiếu (trừ loại sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động)
|
Cái
|
|
|
|
267
|
2670
|
26700
|
|
|
Thiết bị và
dụng cụ quang học
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
267001
|
|
Thiết bị chụp
ảnh, quay phim và bộ phận của chúng
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2670013
|
Máy ảnh kỹ
thuật số
|
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2670014
|
Máy ảnh in
lấy ngay và máy ảnh khác
|
Gồm: Máy ảnh
in lấy ngay; máy ảnh thiết kế đặc biệt dùng dưới nước, để thám không, hoặc
dùng trong y tế, máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học
hình sự; máy chụp ảnh sử dụng phim cuộn khổ không quá 35mm (trừ máy chụp
vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác); máy ảnh khác chưa được phân vào đâu
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2670015
|
Máy quay
phim
|
Gồm: Máy
quay phim dùng cho phim khổ rộng dưới 16mm hoặc cho phim đúp 8mm; máy quay
phim khác
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
2670016
|
Máy chiếu phim,
máy chiếu slide và máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim)
|
Gồm: Máy
chiếu phim; máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản); máy chiếu hình ảnh khác (trừ
máy đọc vi phim)
|
Cái
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
Thiết bị điện
|
|
|
|
|
|
271
|
2710
|
|
|
|
Mô tơ, máy phát,
biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
|
|
|
|
|
|
|
|
27101
|
|
|
Mô tơ, máy
phát
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
271011
|
|
Động cơ điện
có công suất ≤ 37.5 W; động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710111
|
Động cơ điện
có công suất ≤ 37.5 W;
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710119
|
Động cơ điện
một chiều khác và máy phát điện một chiều
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
271012
|
|
Động cơ vạn
năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W; các động cơ xoay chiều khác;
máy phát điện xoay chiều
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710121
|
Động cơ vạn
năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710122
|
Các động cơ
xoay chiều khác
|
Gồm: Động
cơ xoay chiều khác, một pha; động cơ xoay chiều khác, đa pha
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710123
|
Máy phát điện
xoay chiều (máy giao điện)
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
271013
|
|
Tổ máy phát
điện và máy biến đổi điện quay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2710131
|
Tổ máy phát
điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén
|
Gồm: Tổ máy
phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất
không quá 75 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt
cháy bằng sức nén công suất trên 75 KWA đến 375 KWA; tổ máy
phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất
trên 375 KWA
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710132
|
Tổ máy phát
điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng tia lửa điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
27102
|
|
|
Biến thế điện,
thiết bị phân phối và điều khiển điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
271021
|
|
Biến thế điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710211
|
Máy biến thế
điện sử dụng điện môi lỏng
|
Gồm: Máy biến
thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng không quá 650 KVA; máy biến
thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 650 KVA đến 10000 KVA;
máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 10000 KVA
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710212
|
Máy biến thế
điện khác có công suất ≤ 16 kVA
|
Gồm: công
suất ≤ 1 kVA; Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường có công suất ≤ 1 kVA;
máy biến áp quét về có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp trung tần có công suất
≤ 1 kVA; máy biến thế khác có công suất ≤ 1 kVA chưa được phân vào đâu; máy
biến điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất trên 1 kVA nhưng ≤ 5 kVA;
máy biến thế điện dùng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí
tương tự có công suất trên 1 kVA nhưng ≤ 16 kVA; Máy biến thế điện khác có
công suất trên 1 kVA nhưng ≤ 16 kVA chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710213
|
Máy biến thế
điện khác có công suất > 16 kVA
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2710214
|
Phụ tùng biến
thế điện
|
|
Tấn
|
|
|
|
272
|
2720
|
27200
|
|
|
Pin và ắc
quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272002
|
|
Ắc quy điện
và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2720021
|
Ắc quy điện
bằng axít - chì
|
Gồm: Ắc quy
điện bằng axít - chì dùng để khởi động động cơ pittông; ắc
quy điện bằng axít - chì không dùng để khởi động động cơ
pittông
|
Kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
2720022
|
Ắc quy bằng
catmi kền, niken hydrua, ion Iithi, polime lithi, sắt niken và các ắc
quy điện khác
|
Gồm: Ắc quy
bằng niken - cadimi; ắc quy bằng niken - sắt; ắc quy bằng niken - hydrua
kim loại; ắc quy bằng ion lithi; các loại ắc quy điện khác chưa được phân
vào đâu
|
Kwh
|
|
|
|
273
|
|
|
|
|
Dây và thiết
bị dây dẫn
|
|
m
|
|
|
|
|
2731
|
27310
|
|
|
Dây cáp, sợi
cáp quang học
|
|
m
|
|
|
|
|
|
|
273101
|
|
Sợi quang,
bó sợi quang và cáp sợi quang
|
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
2731011
|
Cáp sợi
quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi
|
Gồm: cáp sợi
quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng
để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp
sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
2731012
|
Sợi quang và
các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ
bọc riêng biệt từng sợi)
|
Gồm: sợi
quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có
vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác;
sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi
đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)
|
m
|
|
|
|
|
2732
|
27320
|
|
|
Dây, cáp điện
và điện tử khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
273201
|
|
Dây, cáp điện
và điện tử khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2732011
|
Dây cách điện
đơn dạng cuộn
|
Gồm: Dây
cách điện đơn dạng cuộn bằng đồng; dây cách điện đơn dạng cuộn khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2732012
|
Cáp đồng trục
và dây dẫn điện đồng trục khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2732013
|
Dây dẫn điện
khác dùng cho hiệu điện thế ≤ 1000V
|
Trừ dây
cách điện đơn dạng cuộn
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2732014
|
Dây dẫn điện
khác dùng cho hiệu điện thế > 1000V
|
Trừ dây cách
điện đơn dạng cuộn
|
Tấn
|
|
|
|
274
|
2740
|
27400
|
|
|
Thiết bị điện
chiếu sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274001
|
|
Đèn điện dây tóc
hoặc đèn phóng điện kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc đèn
tia hồng ngoại; đèn hồ quang
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2740011
|
Đèn pha gắn
kín
|
Gồm: Đèn
pha gắn kín dùng cho xe có động cơ; đèn pha gắn kín khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2740012
|
Bóng đèn
dây tóc bằng halogen vonfam, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại
|
Gồm: Bóng
đèn dây tóc bằng halogen vonfam dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn dây tóc bằng
halogen vonfam dùng cho xe có động cơ; bóng đèn dây tóc phản xạ khác bằng
halogen vonfam; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2740013
|
Bóng đèn
dây tóc khác có công suất < 200 W và điện áp > 100 V, trừ đèn tia cực
tím hoặc đèn hồng ngoại
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2740014
|
Bóng đèn dây
tóc khác chưa phân vào đâu, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại
|
Bóng đèn
dây tóc khác chưa phân vào đâu dùng cho xe có động cơ; dùng cho thiết bị y tế;
bóng đèn chớp...
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2740015
|
Đèn phóng,
trừ đèn tia cực tím
|
Gồm các loại
đèn như: Đèn ống huỳnh quang catot nóng; đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn
halogen kim loại; thiết bị chiếu sáng khác dùng cho xe có động cơ; đèn phóng
điện khác chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2740016
|
Đèn tia cực
tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang
|
|
Chiếc
|
|
|
|
275
|
2750
|
27500
|
|
|
Đồ điện dân
dụng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
275001
|
|
Tủ lạnh và
tủ đông; máy rửa bát đĩa; máy giặt; chăn điện và quạt
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750011
|
Tủ lạnh và máy
(tủ) đông, loại dùng trong gia đình
|
Gồm: Tủ lạnh
và đông lạnh liên hợp (có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng
biệt, loại sử dụng trong gia đình; tủ lạnh, loại sử dụng trong gia đình; máy
làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít; máy làm đông lạnh kiểu đứng,
dung tích không quá 900 lít
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750012
|
Máy rửa bát
đĩa loại dùng trong gia đình
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750013
|
Máy giặt và
sấy quần áo loại dùng trong gia đình
|
Gồm: Máy giặt
có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt tự động hoàn toàn; máy giặt loại
khác có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt có gắn
chung với máy sấy ly tâm; máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần
giặt khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu; máy sấy quần áo loại
dùng trong gia đình với công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750014
|
Chăn điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750015
|
Quạt và nắp
chụp thông gió hay tuần hoàn gió dân dụng
|
Gồm: Quạt bàn,
quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ gắn liền,
với công suất không quá 125 W; nắp chụp kèm theo quạt có kích thước chiều
ngang tối đa không quá 120 cm
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
275002
|
|
Thiết bị
nhiệt điện gia dụng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750021
|
Dụng cụ điện
đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng
|
Gồm: Dụng cụ
điện đun nước nóng tức thời, dụng cụ đun và chứa nước nóng; dụng cụ điện đun
nước nóng kiểu nhúng; bình nước nóng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750022
|
Máy làm
nóng không khí và làm nóng đất bằng điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750023
|
Dụng cụ làm
tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện
|
Gồm: Máy sấy
khô tóc; máy uốn tóc điện và các dụng cụ làm tóc nhiệt - điện khác; máy sấy
làm khô tay
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750024
|
Bàn là điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750025
|
Lò vi sóng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750026
|
Các loại lò
khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, vỉ nướng, lò nướng bằng điện
|
Gồm: Nồi cơm
điện; các loại lò khác trừ lò nướng bánh bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750027
|
Thiết bị
nhiệt - điện khác dùng trong gia đình
|
Gồm: Máy
pha chè hoặc cà phê bằng điện; ấm đun nước bằng điện; lò nướng bánh bằng điện;
các thiết bị nhiệt - điện khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750028
|
Điện trở
làm nóng bằng điện, trừ loại các bon
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
275003
|
|
Đồ điện dân
dụng khác chưa được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750031
|
Máy móc bằng
điện dùng trong gia đình với mô tơ điện có đủ các bộ
phận
|
Gồm: Máy
hút bụi dùng trong gia đình các loại; Máy nghiền hoặc trộn thức ăn; máy ép,
xay hoa quả hay rau; Máy đánh bóng sàn nhà; Các máy cơ điện gia dụng có lắp động
cơ điện khác chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2750032
|
Máy cạo
râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc lắp động cơ điện có đầy đủ các bộ
phận
|
|
Chiếc
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
Máy móc,
thiết bị chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
281
|
|
|
|
|
Máy thông dụng
|
|
|
|
|
|
|
2811
|
28110
|
|
|
Động cơ,
tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
281101
|
|
Động cơ đốt
trong (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811011
|
Động cơ đốt
trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
|
Gồm: Động
cơ đốt trong máy thủy gắn ngoài kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện;
động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811012
|
Động cơ đốt
trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
|
Gồm: Động
cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất ≤ 18,65
kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất
> 18,65 kW nhưng ≤ 22.38 kw; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng
tia lửa điện có công suất > 22.38 kw
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811013
|
Động cơ đốt
trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén
|
Gồm: Động
cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 750 kw;
động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất
> 750 kw
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811014
|
Động cơ đốt
trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén
|
Gồm: Động
cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 18,65 kW;
động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất >
100 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén chưa được
phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
281102
|
|
Tua bin
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811021
|
Tua bin hơi
nước và các loại tua bin hơi khác
|
Gồm: Tua
bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác dùng cho động cơ máy thủy; tua bin
hơi nước và các loại tua bin hơi khác (trừ loại dùng cho động cơ máy thủy)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811022
|
Tua bin thủy
lực và bánh xe guồng nước
|
Gồm: Tua
bin thủy lực có công suất < 1000 kW; tua bin thủy lực có công suất >
1000 kW nhưng ≤ 10000 kw; tua bin thủy lực có công suất > 10000 kw
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2811023
|
Tua bin khí (trừ tua bin máy bay phản lực và tua bin cánh quạt)
|
Gồm: Tua
bin khí có công suất không quá 5000 kW; tua bin khí có công
suất trên 5000 kw
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2813
|
28130
|
|
|
Máy bơm,
máy nén, vòi và van khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
281301
|
|
Máy bơm chất
lỏng; máy đẩy chất lỏng trừ máy bơm thủy lực
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813011
|
Bơm nhiên
liệu, dầu nhờn và bơm bê tông
|
Gồm: Bơm
phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa
chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy; bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát
dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston; bơm có lắp hoặc thiết kế đồ lắp bộ phận
đo lường khác; bơm bê tông
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813012
|
Bơm chất lỏng
hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Bơm chất
lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu
hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến
khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813013
|
Bơm chất lỏng
hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Bơm chất
lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện;
bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động
không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813014
|
Bơm chất lỏng
li tâm và máy bơm chất lỏng khác
|
Gồm: Bơm nước
một tầng, một cửa hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hay khớp nối
trực tiếp trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động; bơm chất lỏng li tâm
khác, hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động không bằng điện;
Máy bơm chất lỏng khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813015
|
Máy đẩy chất
lỏng
|
Gồm: Máy đẩy
chất lỏng hoạt động bằng điện; máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
281302
|
|
Bơm chân
không hoặc bơm không khí; máy nén không khí hay các chất khí khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813021
|
Bơm chân
không
|
Gồm: Bơm
chân không hoạt động bằng điện; bơm chân không hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813022
|
Bơm không
khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân
|
Gồm; Bơm xe
đạp điều khiển bằng tay hoặc bằng chân; bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc
bằng chân khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813023
|
Máy bơm
không khí trừ loại điều khiển bằng tay hoặc bằng chân
|
Gồm: Máy bơm
không khí hoạt động bằng điện; máy bơm không khí hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813024
|
Máy nén sử
dụng trong thiết bị làm lạnh
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813025
|
Máy nén khí
lắp trên khung có bánh xe di chuyển
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813026
|
Máy tuabin
nén khí
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813027
|
Máy nén
chuyển động đảo
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813028
|
Máy nén
chuyển động quay khác, một trục hoặc nhiều trục
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2813029
|
Máy nén khí
khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2817
|
28170
|
|
|
Máy móc và
thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281702
|
|
Máy văn
phòng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2817021
|
Máy
photocopy và máy fax loại sử dụng trong văn phòng (trừ loại kết hợp với máy xử
lý dữ liệu tự động)
|
Gồm: Máy
photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản
sao (quá trình tái tạo trực tiếp); máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng
cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình
tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc; máy
photocopy khác kết hợp hệ thống quang học; các máy in khác, máy photocopy và
máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau (trừ các máy sử dụng với máy xử lý dữ
liệu tự động) chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2817022
|
Máy in
offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2817023
|
Máy in phun
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2817029
|
Máy văn
phòng khác
|
Gồm: Máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp; máy phân loại,
gấp thư hoặc cho thư vào phong bì, bằng giấy; máy mở, gấp hay gắn kín và máy
đóng dán tem hay hủy tem bưu chính; các loại máy văn phòng khác chưa được
phân vào đâu, máy ghi địa chỉ, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng
gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim, máy thanh
toán tiền tự động (trừ máy ATM)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2819
|
28190
|
|
|
Máy thông dụng
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281901
|
|
Điều hòa không
khí, máy hóa lỏng khí; Thiết bị làm lạnh, quạt trừ loại sử dụng trong gia
đình
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2819011
|
Bộ trao đổi
nhiệt và máy hóa lỏng khí
|
Gồm: Bộ trao đổi nhiệt; tháp làm mát; bộ ngưng dùng cho máy điều hòa không
khí lắp trên xe có động cơ; bộ ngưng khác dùng cho máy điều hòa không khí;
máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2819012
|
Máy điều
hòa không khí
|
Gồm: Máy điều
hòa không khí loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường; Gồm: kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều
khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt); máy điều hòa không khí loại sử
dụng cho người, trong xe có động cơ; máy điều hòa không khí khác chưa được
phân vào đâu như loại kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu
trình nóng/lạnh, loại có kèm theo bộ phận làm lạnh và loại không gắn kèm bộ
phận làm lạnh dùng cho máy bay, cho xe chạy trên đường ray, cho xe cơ giới đường
bộ, cho sử dụng trong gia đình và trong công nghiệp
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2819013
|
Thiết bị
làm lạnh, đông lạnh và bơm nhiệt trừ loại sử dụng trong gia đình
|
Gồm: Thiết
bị làm lạnh hoặc đông lạnh dùng để bảo quản về trưng bày hàng; thiết bị làm lạnh
hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt; thiết bị có kiểu dáng nội thất (tủ, tủ ngăn,
quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2819014
|
Các máy và
thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí
|
Trừ bộ lọc
khí nạp cho động cơ đốt trong
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2819015
|
Quạt công
nghiệp, trừ loại sử dụng trong gia đình
|
Gồm: Quạt công nghiệp có công suất không quá 125 kW; các loại quạt công
nghiệp khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2819034
|
Máy rửa bát
đĩa trừ loại dùng trong gia đình
|
|
Chiếc
|
|
|
|
282
|
|
|
|
|
Máy chuyên
dụng
|
|
|
|
|
|
|
2821
|
28210
|
|
|
Máy nông
nghiệp và lâm nghiệp
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282101
|
|
Máy kéo
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2821011
|
Máy kéo trục
đơn
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2821012
|
Máy kéo
khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282102
|
|
Máy làm đất
hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2821021
|
Máy làm đất
|
Gồm: Máy
cày; máy bừa, máy xới, máy cào, máy làm cỏ, máy cuốc
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2821022
|
Máy gieo hạt,
máy trồng cây và máy cấy
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2821023
|
Máy rải
phân và máy rắc phân bón
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282103
|
2821030
|
Máy cắt
dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân thể thao
|
Máy cắt cỏ điều khiển bằng tay; máy cắt cỏ chạy bằng động cơ với
chi tiết cắt quay trên mặt phẳng nằm ngang; máy cắt cỏ khác dùng trong công viên và sân chơi thể
thao
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282104
|
|
Máy thu hoạch
hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô, máy dọn cỏ khô khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2821049
|
Máy thu hoạch
khác; Máy đập, tuốt lúa
|
Gồm: Máy gặt
đập liên hợp; máy đập, tuốt lúa; máy thu hoạch rễ hoặc củ; máy hái bông và mấy
nhặt hạt bông khỏi bông; máy thu hoạch khác chưa được
phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2822
|
28220
|
|
|
Máy công cụ
và máy tạo hình kim loại
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282202
|
|
Máy tiện,
khoan, doa, phay, mài, đánh bóng, bào, xọc, chuốt, cát dùng để gia công kim
loại
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822021
|
Máy tiện
kim loại
|
Gồm: Máy tiện
kim loại ngang điều khiển số; Máy tiện kim loại ngang khác; máy tiện kim loại
khác điều khiển số; máy tiện kim loại khác chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822022
|
Máy công cụ
dùng để khoan, doa, phay kim loại, rên hoặc tarô bằng phương pháp bóc tách
kim loại
|
Gồm: Đầu gia
công kim loại tổ hợp có thể di chuyển được; máy khoan kim loại khác; máy doa
- phay kim loại khác; máy doa kim loại khác; máy phay kim loại kiểu công xôn;
máy phay kim loại khác; máy ren hoặc taro khác;
Máy công cụ
kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822023
|
Máy công cụ
dùng để mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại
|
Gồm: Máy
mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới
độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài khác trong đó việc xác định vị trí
theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy
mài sắc kim loại; máy mài khôn hoặc máy mài rà kim loại; máy công cụ dùng để
mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại khác chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822029
|
Máy công cụ
dùng để bào, xọc, chuốt, cắt bánh răng mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cắt
đứt và máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân
vào đâu
|
Gồm: Máy bào
ngang hoặc máy xọc kim loại; máy chuốt kim loại; máy cắt bánh răng, mài hoặc
gia công răng lần cuối; máy cưa hoặc máy cắt đứt kim
loại; máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân
vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282203
|
|
Máy công cụ
khác dùng để gia công kim loại, không cần bóc tách vật liệu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822031
|
Máy dùng để
uốn cong, gấp nếp và nắn thẳng kim loại
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822032
|
Máy đột dập
hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp
|
Gồm: Máy đột
dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp;
máy xén, máy dập trừ máy xén và đột dập liên hợp
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2822033
|
Máy ép thủy
lực và máy ép dùng gia công kim loại chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Máy ép
thủy lực; máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy; máy ép dùng để
gia công kim loại chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2824
|
28240
|
|
|
Máy khai
thác mỏ và xây dựng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282401
|
|
Máy khai
thác mỏ
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824011
|
Máy nâng hạ
và băng tải hoạt động liên tục, chuyên sử dụng dưới lòng đất
|
Dùng để vận
tải hàng hóa hoặc vật liệu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824012
|
Máy đào đường
hầm, máy cắt vỉa than hoặc đá, máy khoan hoặc máy đào sâu khác
|
Gồm: Máy
đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá; máy khoan hoặc máy đào sâu khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282402
|
|
Máy ủi, san
bằng, cạo, nạo vét, đào, đầm, nện, máy chuyển động khác, loại tự hành dùng
cho đất, khai khoáng hoặc quặng
|
Gồm: cả xe ủi
đất, xẻng và xe lăn đường
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824021
|
Máy ủi đất
lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng, loại tự hành
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824022
|
Máy san đất,
loại tự hành
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824023
|
Máy cạp, loại
tự hành
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824024
|
Máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành
|
Gồm: Xe lăn
đường, loại tự hành; máy đầm đất, loại tự hành
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824025
|
Máy xúc ủi
cơ khí và máy đào đất bề mặt
|
Gồm: Máy xúc
ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, có gàu lắp phía trước, loại tự hành; máy xúc
ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, loại tự hành có cơ cấu phần trên quay được
3600; máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt khác, loại tự hành, chưa được
phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824026
|
Xe tự đổ được
thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ
|
Gồm: Xe tự
đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng tải ≤ 24 tấn; xe tự
đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với
trọng tải > 24 tấn
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824029
|
Máy khác,
loại tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân
vào đâu
|
Máy xúc ủi dọn,
cào, san, cạp, đào, đầm, nén hoặc xúc khác, loại tự hành, dùng cho các công
việc về đất, khoáng hoặc quặng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282403
|
|
Máy dùng để
phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn; máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn,
bột gồm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao
|
Trừ máy chẻ
và làm sạch đã được phân vào ngành 28220
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824031
|
Máy dùng để
phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng
hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn
|
Gồm: Máy
phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật
khác; máy nghiền hoặc xay đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy trộn
bê tông hoặc nhào vữa; máy trộn khoáng vật với bi - tum; máy trộn
hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2824032
|
Máy dùng để
đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi
măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc
bột nhão; Máy để tạo khuôn đúc bằng cát
|
Gồm: Máy kéo bánh xích với dung tích xi lanh ≤ 1100cc; Máy kéo bánh xích với
dung tích xi lanh > 1100cc
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282404
|
2824040
|
Máy kéo
bánh xích
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282405
|
2824050
|
Máy khai
thác mỏ và xây dựng khác
|
Gồm: Máy
đóng cọc và nhổ cọc; Máy xới và dọn tuyết; Máy đầm hoặc máy nén, loại không tự
hành; Máy xúc ủi, dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén
hoặc xúc khác, loại không tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc
quặng chưa được phân vào đâu; Máy dùng cho các công
trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích
tương tự
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2825
|
28250
|
|
|
Máy chế biến
thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282501
|
|
Máy chế biến
thực phẩm, đồ uống và thuốc lá, trừ các bộ phận của chúng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825011
|
Máy tách kem
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825012
|
Máy chế biến sữa
|
Gồm: Máy
chế biến sữa hoạt động bằng điện; máy chế biến sữa hoạt động không bằng điện.
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825013
|
Máy dùng để
xay xát hoặc chế biến ngũ cốc hoặc rau khô chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Máy bóc
vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện; máy bóc vỏ trấu và máy
xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng
công nghiệp, hoạt động bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp,
hoạt động không bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch
cám và máy bóc vỏ hoạt động bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng,
rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ hoạt động không bằng điện; máy khác dùng
trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động bằng điện;
máy khác dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động
không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825014
|
Máy ép, máy
nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước
trái cây hoặc các đồ uống tương tự
|
Gồm: Máy
ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu
táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động bằng điện; máy ép, máy
nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước
trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825015
|
Lò làm
bánh, không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc chế biến thực phẩm,
trừ các máy dùng trong gia đình
|
Gồm: Lò làm
bánh, kể cả lò làm bánh quy không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc
nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động bằng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống
hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825016
|
Máy sấy nông
sản
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825017
|
Máy chế biến
thực phẩm hay đồ uống (Gồm: cả dầu, mỡ) chưa phân vào đâu
|
Gồm: Máy
làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương
tự; máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la; máy sản xuất đường; máy sản xuất
bia; máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm; máy chế biến rau quả; máy xay vỏ
cà phê; máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ
thực vật; máy khác dùng để chế biến thực phẩm, đồ uống chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825019
|
Máy chế biến
hay đóng gói thuốc lá chưa được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282502
|
2825020
|
Máy làm sạch,
tuyển chọn hay phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại
rau đậu đã được làm khô
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282503
|
|
Bộ phận của
máy dùng cho chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825031
|
Bộ phận của
máy dùng cho chế biến đồ uống hay thực phẩm
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825032
|
Bộ phận của
máy dùng cho chế biến thuốc lá
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2825033
|
Bộ phận của
máy dùng để làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hoặc rau họ
đậu sấy khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ
đậu sấy khô
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2826
|
28260
|
|
|
Máy cho
ngành dệt, may và da
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282601
|
|
Máy dùng
cho chuẩn bị xe sợi, dệt và máy dệt vải
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826011
|
Máy ép đùn,
kéo chuỗi, tạo đùn hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo
|
Gồm: Máy ép
đùn, kéo chuỗi, tạo đùn hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động bằng điện;
máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo đùn hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động
không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826012
|
Máy chuẩn bị
xơ sợi dệt Máy kéo, đậu, xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt
(kể cả máy đánh suốt sợi ngang)
|
Gồm: Máy chải
thô; máy chải kỹ; máy ghép cúi hoặc máy sợi thô; máy kéo sợi; máy đậu hoặc
máy xe sợi; máy đánh ống hoặc máy guồng sợi; máy chuẩn bị sợi dệt khác chưa
được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826013
|
Máy dệt
|
Gồm: Máy dệt
cho vải dệt có khổ rộng vải ≤ 30 cm; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ
30 cm trở lên, loại dệt thoi; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở
lên, loại dệt không thoi
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826014
|
Máy dệt
kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang
trí, dây tết hoặc lưới và chân sợi nổi vòng
|
Gồm: Máy dệt
kim tròn; máy dệt kim phẳng; máy khâu đính; máy tạo sợi cuốn, máy dệt vải
tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826015
|
Máy phụ trợ
sử dụng cùng với máy nhuộm, khâu, thêu, đan móc hoặc các máy tương tự
|
Ví dụ: đầu
tay kéo, đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục
lỗ hoặc các máy ghép bìa...
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282602
|
|
Máy dệt vải
khác và sản xuất trang phục, Gồm: cả máy khâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826021
|
Máy giặt, làm
sạch, làm ướt, là, làm khô, ép, quấn, và các loại tương tự dùng cho sợi dệt,
vải và máy hoàn tất phớt
|
Gồm: Máy
dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc
dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt và cốt làm mũ; máy là và là hơi ép (kể cả ép
mếch); máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt; máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn
Loại trừ
máy giặt loại dùng cho gia đình và các cửa hiệu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826022
|
Máy giặt loại
dùng cho hiệu giặt là quần áo; máy giặt khô; máy sấy với sức chứa > 10 kg
vải khô
|
Gồm: Máy giặt
loại dùng cho hiệu giặt là quần áo với sức chứa > 10 kg vải khô một lần giặt;
Máy giặt khô; Máy sấy với công suất mỗi lần sấy > 10 kg vải khô
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826023
|
Máy làm khô
quần áo bằng ly tâm
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2826024
|
Máy khâu,
trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình
|
Gồm: Máy khâu
loại tự động, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình; Máy khâu loại khác, trừ
máy khâu sách và máy khâu gia đình
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282603
|
2826030
|
Máy dùng để
sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống,
da thuộc; Máy để sản xuất, sửa chữa giày dép, sản phẩm
khác từ da sống, da thuộc,
trừ các loại máy may
|
Gồm: Máy
dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép; Máy để sản xuất hay sửa
chữa các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc,
trừ các loại máy may
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282604
|
2826040
|
Máy khâu loại
dùng cho gia đình
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
2829
|
|
|
|
Máy chuyên
dụng khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
28291
|
282910
|
2829100
|
Máy sản xuất
vật liệu xây dựng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
28299
|
|
|
Máy chuyên
dụng khác chưa được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282991
|
|
Máy sản xuất
giấy, bìa và các bộ phận của chúng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829911
|
Máy sản xuất
bột giấy, giấy, bìa
|
Gồm: Máy chế
biến bột giấy từ vật liệu sợi xen lu lô; Máy dùng sản xuất giấy, bìa; máy hoàn thiện sản phẩm giấy, bìa; máy
cắt xén giấy, bìa; máy làm túi, bao hoặc phong bì; máy làm thùng, hộp hoặc đồ
chứa tương tự bằng bìa, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn; máy làm
các sản phẩm từ bột giấy, giấy, bìa bằng phương pháp đúc khuôn; máy khác dùng
để sản xuất bột giấy, giấy và bìa chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829913
|
Máy sấy gỗ,
bột giấy, giấy, bìa; máy sấy không dùng trong gia đình chưa được
phân vào đâu
|
Gồm: Máy sấy
gỗ, bột giấy, giấy, bìa; máy sấy khác không dùng trong gia đình chưa được
phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282992
|
|
Máy gia
công cao su và nhựa
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829921
|
Máy gia công
nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Máy
đúc phun để đúc cao su, nhựa; máy đùn cao su, nhựa; Máy đúc thổi cao su, nhựa;
máy đúc chân không, máy đúc nhiệt khác để đúc hay tạo hình cao su, nhựa; máy
đúc hay tạo hình khác dùng cho cao su, nhựa; máy khác gia công nhựa, cao su,
sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282993
|
|
Máy in, máy
đóng sách và các bộ phận của chúng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829931
|
Máy đóng
sách, kể cả máy khâu sách
|
Gồm: Máy đóng
sách, kể cả máy khâu sách hoạt động bằng điện; máy đóng sách, kể cả máy khâu
sách hoạt động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829932
|
Máy móc, dụng
cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc
in
|
Gồm: Máy
móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ
in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động bằng điện; máy móc, dụng cụ
và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt
động không bằng điện
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829933
|
Máy in sử dụng
các bộ phận in như bắt chữ, trục lăn và các bộ phận in khác, trừ máy in
offset loại sử dụng trong văn phòng
|
Gồm: Máy in
offset dạng cuộn; máy in offset khác, trừ loại sử dụng trong văn phòng; Máy
in loại khác sử dụng các bộ phận in như bắt chữ, trục lăn và các bộ phận in
khác
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829939
|
Máy in khác
chưa được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282994
|
|
Máy và thiết
bị sử dụng riêng hoặc chủ yếu sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng,
thiết bị chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc màn hình dẹt
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2829941
|
Máy và thiết
bị sản xuất khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng
|
Gồm: Thiết
bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng; máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm
sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy công cụ gia công mọi vật liệu bằng cách bóc
tách vật liệu bằng quy trình sử dụng tia laser, tia sáng khác, chùm phô tông
trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy và thiết bị cắt khối bán dẫn đơn tinh thể
thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip; máy
mài, đánh bóng, phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng; thiết
bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể; máy và thiết bị khác sản
xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829942
|
Máy và thiết
bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp
|
Gồm: Thiết
bị tạo lớp màng mỏng sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp;
thiết bị tạo hợp kim hóa sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp;
thiết bị tẩm thực và khắc axit sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử
tích hợp; thiết bị in ly tô sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích
hợp; thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh; máy và
thiết bị khác để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829943
|
Máy và thiết
bị sản xuất tấm màn hình dẹt
|
Gồm: Thiết
bị khác axit bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt; thiết bị khắc
axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt;
thiết bị kết tủa và bay hơi sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp
nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết
bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt; máy và thiết bị
khác sản xuất tấm màn hình dẹt
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829944
|
Máy và thiết
bị sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc
các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp
và tấm màn hình dẹt
|
Gồm: Máy
phay bằng chùm tia ion hội tụ sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của
các định dạng trên linh kiện bán dẫn; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối
dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để chuyên chở, xử lý
và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu
khác dùng cho thiết bị bán dẫn; khuôn sản xuất linh kiện bán dẫn; kính hiển
vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch
chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; kính hiển vi chụp ảnh được lắp
với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm
lưới bán dẫn; kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp
giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; thiết bị tạo mầu
dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khác; máy và thiết bị khác
sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các
mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn,
tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
282995
|
|
Máy chuyên
dụng khác còn lại chưa được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829951
|
Máy và thiết
bị để tách chất đồng vị và bộ phận của chúng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829952
|
Máy để lắp
ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với
vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy
tinh
|
Gồm: Máy để
lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân
không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công
nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829953
|
Máy sản xuất
dây cáp hoặc dây chão
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829954
|
Rô bốt công
nghiệp chưa được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829955
|
Máy làm mát
không khí bằng bay hơi
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829957
|
Máy hút bụi
(trừ loại dùng trong gia đình)
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2829959
|
Máy và thiết
bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Máy và
thiết bị cơ khí khác để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện; máy trộn,
máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rầy, máy trộn đồng hóa, máy tạo
nhũ tương hoặc máy khuấy chưa được phân vào đâu; máy và thiết bị cơ khí khác
có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
|
29
|
|
|
|
|
|
Xe ôtô và
xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
|
291
|
2910
|
29100
|
|
|
Xe ôtô và
xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
291002
|
|
Xe ôtô chở
người
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910021
|
Xe ôtô chở
người từ 9 chỗ trở xuống
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910022
|
Xe ôtô chở
người từ 10 chỗ đến 16 chỗ
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910023
|
Xe ôtô chở
người từ 17 đến 25 chỗ
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910024
|
Xe ôtô chở
người từ 26 đến 46 chỗ
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910025
|
Xe ôtô chở
người trên 46 chỗ
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910026
|
Xe vừa chở
người vừa chở hàng
|
Xe bán tải, chở người có khoang hành lý riêng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
291003
|
|
Xe có động
cơ vận tải hàng hóa, trừ xe kéo đường bộ
|
Gồm: Xe có động cơ có trọng tải ≤ 2 tấn, trọng tải lớn 2 tấn và ≤ 7 tấn, trọng
tải > 7 tấn và ≤ 20 tấn, trọng tải > 20 tấn
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910031
|
Xe có động
cơ vận tải hàng hóa có tải trọng từ 2 tấn trở xuống
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910032
|
Xe có động
cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 2 tấn đến 7 tấn
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910033
|
Xe có động cơ
vận tải hàng hóa có tải trọng trên 7 tấn đến 20 tấn
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910034
|
Xe có động
cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 20 tấn
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910039
|
Xe có động
cơ dùng để vận tải hàng hóa khác chưa được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
291004
|
2910040
|
Xe kéo đường
bộ dùng cho bán rơ móc (rơ móc một trục)
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
291005
|
2910050
|
Khung gầm
đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
291006
|
|
Xe có động
cơ loại chuyên dụng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910061
|
Xe cần cẩu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910062
|
Xe được thiết
kế đặc biệt để đi trên tuyết, xe ô tô dùng trong sân gôn và các loại xe tương
tự
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
2910069
|
Xe có động
cơ loại chuyên dụng khác
|
|
Chiếc
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
Phương tiện
vận tải khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
301
|
|
|
|
|
Tàu và thuyền
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
3011
|
30110
|
|
|
Tàu và cấu
kiện nổi
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
301102
|
|
Tàu và thuyền
lớn dùng để chở người và hàng hóa
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011021
|
Tàu thủy chở
khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển
người, phà các loại
|
Gồm: Tàu chở
khách trọng tải không quá 26 tấn; tàu chở khách trọng tải > 26 tấn nhưng <= 500 tấn; tàu chở khách trọng tải > 500 tấn nhưng
<= 1000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 1000 tấn nhưng <= 4000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 4000 <= 5000 tấn;
tàu chở khách trọng tải > 5000 tấn
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011022
|
Tàu chở chất
lỏng và khí hóa lỏng
|
Gồm: Tàu chở
chất lỏng và khí hóa lỏng không quá 5000 tấn; tàu
chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 5000 tấn và <= 50000 tấn; tàu chở chất
lỏng và khí hóa lỏng > 50000 tấn
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011023
|
Tàu đông lạnh,
trừ tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng
|
Gồm: Tàu đông
lạnh, trừ tàu chở dầu không quá 5000 tấn; tàu đông lạnh > 5000 tấn và
<= 50000 tấn; tàu đông lạnh > 50000 tấn
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011024
|
Tàu thuyền
lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, không có động cơ đẩy
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011025
|
Tàu thuyền
lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, có động cơ đẩy
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
301103
|
|
Tàu thuyền
đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo
quản thủy sản đánh bắt
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011031
|
Tàu đánh bắt
thủy hải sản; các loại tàu chuyên dụng dùng trong đánh bắt và bảo quản thủy sản
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011032
|
Tàu kéo và
tàu đẩy
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3011039
|
Tàu hút nạo
vét; ụ nổi; Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu chiến; xuồng cứu sinh và các loại tàu
khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
301104
|
3011040
|
Dàn khoan
hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
301105
|
3011050
|
Cấu kiện nổi
khác
|
|
Chiếc
|
|
|
|
309
|
|
|
|
|
Phương tiện
và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
3091
|
30910
|
|
|
Mô tô, xe
máy
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
309101
|
|
Xe mô tô và
xe thùng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3091011
|
Xe mô tô,
xe máy và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong
|
Gồm: Xe mô tô,
xe máy có gắn động cơ phụ trợ và xe thùng; Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ
trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 50 cc nhưng <= 250cc; xe mô
tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh không
quá 50 cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt
trong xi lanh > 250 cc nhưng <= 500cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ
phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 500 cc nhưng <= 800cc;
xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh
> 800cc; xe mô tô chưa được phân vào đâu; xe thùng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3091012
|
Xe máy điện
và xe đạp điện
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
3092
|
30920
|
|
|
Xe đạp và
xe cho người khuyết tật
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
309201
|
3092010
|
Xe đạp và các
loại xe đạp khác không có động cơ
|
Gồm: Xe đạp
đua; xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn; xe đạp
khác
|
Chiếc
|
|
D
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỆN,
KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
Điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
|
|
|
|
|
351
|
|
|
|
|
Điện sản xuất,
Dịch vụ truyền tải và phân phối điện
|
|
Kwh
|
|
|
|
|
3511
|
|
|
|
Điện sản xuất
|
Loại trừ sản
xuất điện thông qua đốt rác được phân vào nhóm 38210
|
Kwh
|
|
|
|
|
|
35111
|
351110
|
3511100
|
Thủy điện
|
|
Kwh
|
|
|
|
|
|
35112
|
351120
|
3511200
|
Nhiệt điện
than
|
|
Kwh
|
|
|
|
|
|
35113
|
351130
|
3511300
|
Nhiệt điện
khí
|
|
Kwh
|
|
|
|
|
|
35114
|
351140
|
3511400
|
Điện hạt
nhân
|
|
Kwh
|
|
|
|
|
|
35115
|
351150
|
3511500
|
Điện gió
|
Còn gọi là
phong điện
|
Kwh
|
|
|
|
|
|
35116
|
351160
|
3511600
|
Điện mặt trời
|
|
Kwh
|
|
|
|
|
|
35119
|
351190
|
3511900
|
Điện sản xuất
khác (Gồm cả nhiệt điện dầu)
|
Bao gồm các
loại điện như: điện sóng biển, điện bã mía, nhiệt điện dầu...
|
Kwh
|
HƯỚNG DẪN GHI PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN
PHẨM CÔNG NGHIỆP
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Trường hợp doanh nghiệp có nhiều
cơ sở kinh tế trực thuộc (kể cả hạch toán riêng và hạch toán phụ thuộc) mà các
cơ sở kinh tế đó có địa điểm khác tỉnh, thành phố với địa điểm trụ sở chính của
doanh nghiệp: Doanh nghiệp chỉ kẻ khai số liệu của trụ sở chính, không kê khai
số liệu của cơ sở kinh tế, chi nhánh đóng tại tỉnh, thành phố khác.
2. Trường hợp doanh nghiệp có nhiều
cơ sở kinh tế trực thuộc (kể cả hạch toán riêng và hạch toán phụ thuộc) có hoạt
động sản xuất công nghiệp trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố với trụ sở chính của
doanh nghiệp: Doanh nghiệp chỉ ghi 01 Phiếu thu thập thông tin cho toàn bộ các
cơ sở kinh tế trong cùng địa bàn.
3. Trường hợp cơ sở kinh tế trực thuộc
doanh nghiệp (kể cả hạch toán riêng hoặc hạch toán phụ thuộc) có hoạt động sản
xuất công nghiệp khác tỉnh, thành phố với địa điểm của trụ sở chính doanh nghiệp:
Cơ sở có hoạt động sản xuất công nghiệp ở tỉnh, thành phố nào sẽ kê khai số liệu
của cơ sở tại địa phương đó.
4. Trường hợp cơ sở kinh tế, chi
nhánh của doanh nghiệp (kể cả hạch toán riêng và hạch toán phụ thuộc) đăng ký
thành lập hoặc có trụ sở ở tỉnh, thành phố này nhưng có hoạt động sản xuất công
nghiệp tại tỉnh, thành phố khác: Cơ sở có hoạt động sản xuất công nghiệp ở tỉnh,
thành phố nào thì sẽ kê khai số liệu tại địa phương đó.
II. GIẢI THÍCH NỘI
DUNG CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
1. Tên doanh nghiệp/cơ sở kinh tế
1.1. Tên doanh nghiệp/cơ sở kinh tế
Ghi tên doanh nghiệp hoặc tên cơ sở
kinh tế trực thuộc doanh nghiệp như trong giấy đăng ký kinh doanh (Viết đầy
đủ bằng chữ in hoa, có dấu).
1.2. Mã số thuế
Ghi mã số thuế của doanh nghiệp (mã
10 số) hoặc cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (mã 13 số).
2. Địa chỉ doanh nghiệp/cơ sở kinh tế
2.1. Địa chỉ doanh nghiệp/cơ sở
kinh tế
Ghi đầy đủ tỉnh/thành phố, huyện/quận
(thị xã, thành phố thuộc tỉnh), xã/phường/thị trấn, thôn/ấp (số nhà, đường phố)
của doanh nghiệp.
2.2. Số điện thoại, số fax, địa chỉ
email
Ghi đầy đủ số điện thoại, số fax, địa
chỉ email (nếu có). Trường hợp doanh nghiệp có nhiều số điện thoại, fax, địa chỉ
email thì ghi số điện thoại, số
fax, địa chỉ email của bộ phận chịu trách nhiệm đầu mối thực hiện phiếu điều
tra này hoặc bộ phận hành chính của doanh nghiệp.
3. Loại hình doanh nghiệp
Khoanh tròn vào một chữ số phù hợp với
loại hình tương ứng của doanh nghiệp tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2021.
4. Ngành hoạt động sản xuất chính
Ghi tên ngành sản xuất chính của
doanh nghiệp đang sản xuất theo ngành cấp 5. Ngành sản xuất chính là ngành tạo
ra giá trị sản xuất lớn nhất trong năm 2021.
Trường hợp không xác định được giá trị
sản xuất thì dựa vào ngành có
doanh thu lớn nhất hoặc ngành sử dụng lao động nhiều nhất trong năm 2021.
5. Giải thích chỉ tiêu ghi trong
Phiếu thu thập thông tin
5.1. Giá trị đầu tư
Trong phạm vi cuộc điều tra này, giá
trị đầu tư là toàn bộ số tiền chi tiêu ban đầu để đầu tư cho mua sắm, sửa chữa
lớn máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất và số tiền chi bổ sung hàng năm cho
việc làm tăng năng lực sản xuất sản phẩm theo mục đích đầu tư của doanh nghiệp,
cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp nhằm sau một chu kỳ hoạt động hoặc sau một
thời gian nhất định thu về một giá trị lớn hơn giá trị vốn đã bỏ ra ban đầu.
- Giá trị đầu tư được ghi theo nguyên
giá.
- Không tính giá trị đầu tư nhà xưởng,
vật kiến trúc, cơ sở hạ tầng phục vụ gián tiếp cho sản xuất (đường, cầu, cống,
cảng,...).
- Giá trị đầu tư chỉ được tính khi
máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất đã hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất
trong năm, bao gồm:
+ Giá trị đầu tư mua sắm, vận chuyển
và lắp đặt máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất.
+ Giá trị đầu tư sửa chữa, nâng cấp
máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất.
+ Giá trị đầu tư phục vụ chạy thử, bảo
trì, bảo dưỡng, phụ tùng thay thế.
5.2. Năng lực sản xuất của một số
sản phẩm công nghiệp
5.2.1. Mục đích, ý nghĩa
Chỉ tiêu năng lực sản xuất của một số
sản phẩm công nghiệp phản ánh khả năng sản xuất và thực tế sản xuất của một số
sản phẩm công nghiệp, làm căn cứ để xây dựng quy hoạch, kế hoạch, chính sách phát triển sản xuất ngắn hạn,
dài hạn của sản phẩm công nghiệp nói riêng và ngành công nghiệp nói chung.
5.2.2. Khái niệm, nội dung, phương
pháp tính
Năng lực sản xuất của sản phẩm công
nghiệp là khối lượng của những sản phẩm công nghiệp quan trọng đối với nền kinh
tế và nhu cầu tiêu dùng của dân cư mà ngành công nghiệp có thể sản xuất ra
trong một thời kỳ nhất định.
Năng lực sản xuất của một sản phẩm
thường được thể hiện ở sản phẩm cuối cùng của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản
xuất và biểu hiện bằng khối lượng thành phẩm được sản xuất ra theo năng lực sản
xuất thiết kế hoặc sản lượng sản xuất thực tế.
- Năng lực sản xuất theo thiết kế: Căn cứ công suất thiết kế của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất
hiện có, trong điều kiện doanh nghiệp tổ chức sản xuất bình thường, áp dụng quy
trình công nghệ theo thiết kế, sử dụng đầy đủ và hợp lý nhất tư liệu sản xuất
thì năng lực sản xuất theo thiết kế là khả năng sản xuất cao nhất của máy móc,
thiết bị, dây chuyền sản xuất đó.
Khi tính năng lực sản xuất theo thiết
kế phải căn cứ vào hồ sơ hoặc lý lịch của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất
khi mua hoặc xây dựng, trong đó có ghi công suất sản xuất theo thiết kế. Trường
hợp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất được nâng cấp mở rộng làm tăng thêm
năng lực sản xuất, thì năng lực sản xuất theo thiết kế là năng lực sản xuất sau
khi đã được mở rộng (gồm năng lực sản xuất theo thiết kế ban đầu cộng (+) năng
lực sản xuất theo thiết kế tăng thêm do đầu tư nâng cấp mở rộng).
- Sản lượng sản xuất thực tế: Là khối lượng sản phẩm thực tế đã sản xuất ra trong kỳ trong điều kiện
thực tế hiện có về máy móc, thiết bị; nguồn nhân lực; nguồn tài chính và nguồn
lực khác.
Khi tính chỉ tiêu này phải căn cứ vào
số lượng sản phẩm hiện vật thực tế đã sản xuất ra của máy móc, thiết bị, dây
chuyền sản xuất trong một thời gian nhất định (thường theo thời gian của năng lực
sản xuất thiết kế quy định).
5.2.3. Phân tổ chủ yếu
- Theo tỉnh, thành phố;
- Theo ngành kinh tế, theo loại hình
kinh tế;
- Theo sản phẩm chủ yếu;
- Theo doanh nghiệp.
5.2.4. Nguồn số liệu
Chế độ báo cáo thống kê của Bộ Công
Thương; Chương trình điều tra thống kê quốc gia của Bộ Công Thương.
III. HƯỚNG DẪN NHẬP
MÃ, GHI PHIẾU VÀ KIỂM TRA PHIẾU
Mục này quy định cụ thể các doanh
nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (gọi tắt là Đơn vị điều tra) và
cán bộ Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là Cán
bộ điều tra) thực hiện ghi Phiếu thu thập thông tin như sau:
* Mục “Phiếu điều tra số”:
Cán bộ điều tra đánh số thứ tự Phiếu
thu thập thông tin như sau:
Hai chữ số đầu ghi mã đơn vị hành
chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, ngăn cách bởi dấu “.”, chữ số
tiếp theo là số thứ tự Đơn vị điều tra theo Danh sách đơn vị điều tra của Sở
Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đăng ký.
Ví dụ: Sở
Công Thương thành phố Hà Nội có số lượng đơn vị điều tra là 100 đơn vị → Cán bộ
điều tra sẽ ghi mã là 01.001, trong đó 01 là mã đơn vị hành chính của thành phố
Hà Nội; 001 là số thứ tự của đơn vị điều tra trong Danh sách đơn vị điều tra.
* Mục “Mã doanh nghiệp”:
Mã doanh nghiệp do Vụ Kế hoạch, Bộ
Công Thương ghi mã tương ứng với tên doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc
doanh nghiệp theo Danh sách đơn vị điều tra.
1. Tên doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế
- Đơn vị điều tra ghi tên doanh nghiệp/tên
cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp như trong Giấy đăng ký kinh doanh (Viết
đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu).
- Mã số thuế: Ghi mã số thuế của
doanh nghiệp hoặc cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp. Mỗi số của mã được ghi
rõ ràng vào một ô vuông.
2. Địa chỉ doanh nghiệp/Cơ sở kinh
tế
2.1. Địa chỉ doanh nghiệp/Cơ sở
kinh tế
- Đơn vị điều tra ghi đầy đủ tỉnh/thành
phố, huyện/quận (thị xã, thành phố thuộc tỉnh), xã/phường/thị trấn, thôn/ấp (số nhà, đường phố) của doanh nghiệp,
cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp.
- Trên cơ sở địa chỉ doanh nghiệp,
Cán bộ điều tra đánh mã hành chính tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, huyện/quận
(thị xã, thành phố thuộc tỉnh), xã/phường/thị trấn, thôn/ấp (số nhà, đường phố)
của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp.
Ví dụ:
Doanh nghiệp có địa chỉ tại Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái
Nguyên, Cán bộ điều tra ghi mã tương ứng như sau:
Dòng “Tỉnh/thành phố” ghi mã hành
chính tỉnh là 19, dòng “Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh)
ghi mã hành chính của thành phố Thái Nguyên là 164, dòng
“Xã/phường/thị trấn” ghi mã 05500. Mỗi số của mã được ghi rõ ràng vào một ô
vuông.
2.2. Số điện thoại, số fax, địa chỉ
email
Đơn vị điều tra ghi đầy đủ số điện
thoại, số fax, địa chỉ email (nếu có). Trường hợp doanh nghiệp có nhiều số điện
thoại, fax, địa chỉ email thì ghi số điện thoại, số fax, địa chỉ email của bộ
phận chịu trách nhiệm đầu mối thực hiện Phiếu thu thập thông tin này hoặc bộ phận
hành chính của doanh nghiệp.
3. Loại hình doanh nghiệp
Đơn vị điều tra khoanh tròn vào một
chữ số phù hợp với loại hình tương ứng của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc
doanh nghiệp tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2021.
4. Ngành hoạt động sản xuất kinh
doanh chính
- Đơn vị điều tra ghi tên ngành sản
xuất chính của doanh nghiệp đang sản xuất. Ngành sản xuất chính là ngành tạo ra
giá trị sản xuất lớn nhất năm 2021.
Trường hợp không xác định được giá trị
sản xuất thì dựa vào ngành có doanh thu lớn nhất hoặc ngành sử dụng lao động
nhiều nhất.
- Cán bộ điều tra căn cứ vào ngành sản
xuất kinh doanh chính mà doanh nghiệp ghi để ghi mã tương ứng theo VSIC 2018 - cấp 5 trong tài liệu
kèm theo (Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam năm 2018 ban hành theo Quyết định số
27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ).
Ví dụ: Ngành
sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp là sản xuất và kinh doanh sữa và các
sản phẩm từ sữa → Cán bộ điều tra ghi mã tương ứng là 10500.
5. Năng lực sản xuất của một số sản
phẩm công nghiệp
Căn cứ nội dung chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp” được quy định
tại phần Giải thích các chỉ tiêu trong Phiếu thu thập
thông tin Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp, Đơn vị điều tra
ghi cụ thể:
5.1. Cột “A”
Tên sản phẩm: Đơn vị điều tra căn cứ
cột Nội dung sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra (kèm theo Phiếu thu thập
thông tin) ghi tên sản phẩm công nghiệp mà doanh nghiệp đang sản xuất mã cấp 6,
cấp 7.
Mỗi sản phẩm ghi tương ứng một dòng.
Tên sản phẩm được ghi đầy đủ theo Danh mục sản phẩm điều tra.
5.2. Cột “B”
Mã sản phẩm: Đơn vị điều tra ghi theo
mã sản phẩm cấp 6, cấp 7 tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.
Ví dụ:
- Sản phẩm “Thuốc lá điếu” có mã sản
phẩm cấp 6 và cấp 7: Đơn vị điều tra ghi mã theo cấp 7, tương ứng là 1200102.
- Sản phẩm “Sợi xe từ sợi tơ tằm” có
mã sản phẩm đến cấp 7: Đơn vị điều tra ghi mã theo cấp 7, tương ứng là 1311021.
5.3. Cột “C”
Đơn vị tính sản phẩm: Đơn vị điều tra
ghi đúng theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều
tra.
5.4. Cột “Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020”
- Cột 1 (Giá trị đầu tư): Đơn vị điều tra ghi toàn bộ giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị, dây
chuyền sản xuất tạo ra năng lực sản xuất của từng sản phẩm theo thiết kế tính đến
ngày 31 tháng 12 năm 2020.
+ Giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị,
dây chuyền sản xuất được tính theo nguyên giá, bao gồm toàn bộ giá trị đầu tư
ban đầu và giá trị đầu tư tăng thêm do đầu tư nâng cấp mở rộng tính đến ngày 31
tháng 12 năm 2020.
Ví dụ: Sản
phẩm “Thuốc lá điếu” có dây chuyền sản xuất được đầu tư ban đầu tính đến 31
tháng 12 năm 2019 là 1.000 tỷ đồng. Đến năm 2020 được đầu tư nâng cấp, mở rộng
thêm 50 tỷ đồng (giá trị đầu tư tăng thêm đó có làm thay đổi năng lực sản xuất
theo thiết kế). Như vậy, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, giá trị đầu tư của
dây chuyền sản xuất sản phẩm “Thuốc lá điếu” là 1.000 tỷ đồng + 50 tỷ đồng =
1.050 tỷ đồng.
+ Đơn vị tính của giá trị đầu tư: Tỷ
đồng.
+ Không ghi giá trị đầu tư phần
tăng thêm cho trường hợp đầu tư sửa chữa hoặc nâng cấp máy móc, thiết bị, dây
chuyền sản xuất nhưng không làm tăng năng lực sản xuất.
- Cột 2 (Năng lực sản xuất theo
thiết kế): Đơn vị điều tra ghi năng lực sản xuất theo
thiết kế có đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 (khối lượng sản phẩm/1 năm).
+ Đơn vị tính sản phẩm: Đơn vị điều
tra ghi đúng theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều
tra.
+ Trường hợp trong hồ sơ hoặc lý lịch
của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất không ghi đúng đơn vị tính: Đơn vị
điều tra quy đổi sang đơn vị tính tương ứng với đơn vị tính của sản phẩm trong
Danh mục sản phẩm điều tra.
- Cột 3 (Sản lượng sản xuất thực tế):
Đơn vị điều tra ghi sản lượng sản xuất thực tế trong
năm 2020 (ghi khối lượng sản phẩm sản xuất chính thức trong năm 2020).
+ Khối lượng sản phẩm chính thức là
khối lượng sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh
nghiệp, gồm: Sản phẩm sản xuất từ nguyên, vật liệu của doanh nghiệp, cơ sở kinh
tế và sản phẩm làm gia công cho bên ngoài bằng nguyên liệu, vật liệu do khách
hàng đưa đến (không tính những sản phẩm do bên ngoài gia công cho doanh nghiệp,
cơ sở kinh tế).
+ Đơn vị tính sản phẩm: Ghi đúng theo
đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.
Lưu ý:
Đối với các doanh nghiệp, cơ sở
kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và bàn giao trước ngày 31 tháng
12 năm 2020 nhưng chưa đi vào sản xuất: Từ Cột 1 đến Cột 3 đánh dấu “x”.
5.5. Cột “Năng lực sản xuất hiện
có đến 31 tháng 12 năm 2021”
(Ghi tương tự như Cột “Năng lực sản
xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020”).
- Cột 4 (Giá trị đầu tư): Đơn vị điều tra ghi toàn bộ giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị, dây
chuyền sản xuất tạo ra năng lực sản xuất của từng sản phẩm theo thiết kế tính đến
ngày 31 tháng 12 năm 2021.
+ Giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị,
dây chuyền sản xuất được tính theo nguyên giá, bao gồm toàn bộ giá trị đầu tư
ban đầu và giá trị đầu tư tăng thêm do đầu tư nâng cấp mở rộng tính đến ngày 31
tháng 12 năm 2021.
Ví dụ: Sản
phẩm “Thuốc lá điếu” đầu tư dây chuyền sản xuất tính đến 31 tháng 12 năm 2020
là 1.050 tỷ đồng. Đến năm 2021 được đầu tư nâng cấp, mở rộng
thêm 100 tỷ đồng (giá trị đầu tư tăng thêm đó có làm thay đổi năng lực sản xuất
theo thiết kế). Như vậy, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021, giá trị đầu tư của
dây chuyền sản xuất sản phẩm “Thuốc lá điếu” là 1.050 tỷ đồng
+ 100 tỷ đồng = 1.150 tỷ đồng.
+ Đơn vị tính của giá trị đầu tư: Tỷ
đồng.
+ Không ghi giá trị đầu tư phần
tăng thêm cho trường hợp đầu tư sửa chữa hoặc nâng cấp máy móc, thiết bị, dây
chuyền sản xuất nhưng không làm tăng năng lực sản xuất.
- Cột 5 (Năng lực sản xuất theo
thiết kế): Đơn vị điều tra ghi năng lực sản xuất theo
thiết kế có đến ngày 31 tháng 12 năm 2021 (khối lượng sản phẩm/1 năm).
+ Đơn vị tính sản phẩm: Đơn vị điều
tra ghi đúng theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều
tra.
+ Trường hợp trong hồ sơ hoặc lý lịch
của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất không ghi đúng đơn vị tính: Đơn vị
điều tra quy đổi sang đơn vị tính tương ứng với đơn vị tính của sản phẩm trong
Danh mục sản phẩm điều tra.
- Cột 6 (Sản lượng sản xuất thực tế): Đơn vị điều tra ghi sản lượng sản xuất thực tế trong năm 2021 (ghi khối
lượng sản phẩm sản xuất chính thức trong năm 2021).
+ Khối lượng sản phẩm chính thức là
khối lượng sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh
nghiệp, gồm: Sản phẩm sản xuất từ nguyên, vật liệu của doanh nghiệp, cơ sở kinh
tế và sản phẩm làm gia công cho bên ngoài bằng nguyên liệu, vật liệu do khách
hàng đưa đến (không tính những sản phẩm do bên ngoài gia công cho doanh nghiệp,
cơ sở kinh tế).
+ Đơn vị tính sản phẩm: Ghi đúng theo
đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.
Lưu ý:
- Đối với các doanh nghiệp, cơ sở
kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và bàn giao trước ngày 31 tháng
12 năm 2020 nhưng đến 01 tháng 01 năm 2021 hoặc thời điểm bất kỳ trong năm 2021 mới đi vào sản xuất được ghi theo hướng dẫn trên.
- Đối với các doanh nghiệp, cơ sở
kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và bàn giao trước ngày 31 tháng
12 năm 2021 nhưng chưa đi vào sản xuất: Từ Cột 1 đến Cột 6 đánh dấu “x”.
5.6. Cột “Dự kiến năng lực sản xuất
hiện có đến 31 tháng 12 năm 2022”
- Cột 7 (Giá trị đầu tư): Đơn vị điều tra ghi dự kiến toàn bộ giá trị đầu tư của máy móc, thiết
bị, dây chuyền sản xuất tạo ra năng lực sản xuất của từng sản phẩm theo thiết kế
tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.
+ Giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị,
dây chuyền sản xuất được tính theo nguyên giá, bao gồm toàn bộ giá trị đầu tư
ban đầu và dự kiến giá trị đầu tư tăng thêm do đầu tư nâng cấp mở rộng tính đến
ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Ví dụ: Sản
phẩm “Thuốc lá điếu” đầu tư dây chuyền sản xuất tính đến 31 tháng 12 năm 2021
là 1.150 tỷ đồng. Đến năm 2022 dự kiến được đầu tư nâng cấp, mở rộng thêm 300 tỷ
đồng (giá trị đầu tư tăng thêm đó có làm thay đổi năng lực sản xuất theo thiết
kế). Như vậy, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dự kiến giá trị đầu tư của
dây chuyền sản xuất sản phẩm “Thuốc lá điếu” là 1.150 tỷ đồng + 300 tỷ đồng =
1.450 tỷ đồng.
+ Đơn vị tính của giá trị đầu tư: Tỷ
đồng.
+ Không ghi giá trị đầu tư phần
tăng thêm cho trường hợp đầu tư sửa chữa hoặc nâng cấp máy móc, thiết bị, dây
chuyền sản xuất nhưng không làm tăng năng lực sản xuất.
- Cột 8 (Năng lực sản xuất theo
thiết kế): Đơn vị điều tra ghi dự kiến năng lực sản xuất
theo thiết kế có đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 (khối lượng
sản phẩm/1 năm).
+ Đơn vị tính sản phẩm: Đơn vị điều
tra ghi đúng theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều
tra.
+ Trường hợp trong hồ sơ hoặc lý lịch
của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất không ghi đúng đơn vị tính: Đơn vị
điều tra quy đổi sang đơn vị tính tương ứng với đơn vị tính của sản phẩm trong
Danh mục sản phẩm điều tra.
- Cột 9 (Sản lượng sản xuất thực tế):
Đơn vị điều tra ghi dự kiến sản lượng sản xuất thực tế
trong năm 2022 (ghi dự kiến khối lượng sản phẩm sản xuất chính thức trong năm
2022).
+ Khối lượng sản phẩm chính thức là
khối lượng sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh
nghiệp, gồm: Sản phẩm sản xuất từ nguyên, vật liệu của
doanh nghiệp, cơ sở kinh tế và sản phẩm làm gia công cho bên ngoài bằng nguyên
liệu, vật liệu do khách hàng đưa đến (không tính những sản phẩm do bên ngoài
gia công cho doanh nghiệp, cơ sở kinh tế).
+ Đơn vị tính sản phẩm: Ghi đúng theo
đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.
Lưu ý:
Đối với các doanh nghiệp, cơ sở
kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và bàn giao trước ngày 31 tháng 12
năm 2021 nhưng đến 01 tháng 01 năm 2022 hoặc thời điểm bất kỳ trong năm 2022 mới
đi vào sản xuất được ghi theo hướng dẫn trên. Riêng Cột 9 ghi dự kiến sản lượng
sản xuất thực tế từ ngày sản xuất đầu tiên đến ngày 31 tháng 12 năm 2022./.
Quyết định 732/QĐ-BCT năm 2022 phê duyệt nhiệm vụ và kinh phí thực hiện Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 732/QĐ-BCT ngày 19/04/2022 phê duyệt nhiệm vụ và kinh phí thực hiện Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
4.968
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|