Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 688/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính ngành Công Thương Bình Phước

Số hiệu: 688/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành: 15/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 688/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 15 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 62/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2012 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sđiều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định s61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hưng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hưng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định s14/2018/QĐ-UBND ngày /3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phi hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc cập nhật, công b, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định 315/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của ủy tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 15/TTr-SCT ngày 10/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thấm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm Phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KQ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định s 688/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Số TT

Mã số TTHC

Tên chuẩn hóa quy trình

Mức DVC

I

Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

1

2.001434.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

2

2.001433.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

3

1.003401.000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

4

4

2.000229.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

5

2.000210.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

II

Lĩnh vực hóa chất

 

6

2.001547.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

4

7

2.001175.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

4

8

2.001172.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chúng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

4

9

1.002758.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vục công nghiệp

4

10

2.001161.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vc công nghiệp

4

11

2000652.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vc công nghiệp.

4

III. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ

 

12

1.001158.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

4

IV. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

13

2.000331.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận sản phấm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

4

V. Lĩnh vực Khoa học công nghệ

 

14

2.000046

.000.00.00.H10

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

4

VI. Lĩnh vực Điện, năng lượng

 

15

2.001561.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

4

16

2.001632.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

4

17

2.001617.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

4

18

2.001549.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương.

4

19

2.001535.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

4

20

2.001266.000.00.00.H10

Cấp sửa đi, bsung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

4

21

2.001249.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

4

22

2.001724.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

4

VII. Lĩnh vực An toàn Điện

 

23

2.000621.000.00.00.H10

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

4

24

2 000643.000.00.00.H10

Cấp lại thẻ an toàn điện

4

25

2000638.000.00.00.H10

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

4

26

2 000543.000.00.00.H10

Cấp thẻ Kim tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

4

27

2.000526.000.00.00.H10

Cấp thẻ Kiếm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

4

VIII. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

28

2.00160.000.00.00.H10

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

4

29

2.001607.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của y ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

4

30

2.001587.000.00.00.H10

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/ND-CP).

4

31

2.001322.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

32

2001292.000.00.00.H10

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

33

2.001313.000.00.00.H10

Thấm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thầm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

34

2.001300.000.00.00.H10

Thm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

35

2.001384.000.00.00.H10

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

4

IX. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

36

2.000591.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

4

37

2.000535.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

4

X. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

38

2.001646.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

4

39

2.001636.000.00.00.H10.

Cấp sửa đi, bsung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

4

40

2.001630.000.00.00.H10.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

4

41

1.010696.000.00.00.H10

Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

4

42

2.000674.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

4

43

2.000666.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thm quyền cấp của Sở Công Thuơng

4

44

2.000664.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

4

45

2.000673.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

4

46

2.000669.000.00.00.H10

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

4

47

2.000672000.00.00.H10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

4

48

2.000648.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

4

49

2.000645.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

4

50

2.000647.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

4

51

2.000190.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

4

52

2.000176.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

4

53

2.000167.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

4

54

2000626. 000 00.00.H10

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

4

55

2 000622.000.00 .00.H10

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

4

56

2.000204.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

4

57

2.001624.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

58

2.000636.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

59

2.001619.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

60

1.001005.000.00.00.H10

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

61

2.000459.000.00.00.H10

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

XI. Lĩnh vực kinh doanh Khí

 

62

2.000073.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

4

63

2.000207.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

4

64

2.000201.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

4

65

2.000194.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

4

66

2 000187.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

4

67

2 000175.000 00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

4

68

2.000196.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

4

69

1.000425.000,00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

4

70

2.000180.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

4

71

2.000387.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

4

72

2.000376.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

4

73

2.000371.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

4

74

2.000163.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

4

75

1.000444.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

4

76

2.000211.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

4

77

2.000142.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

4

78

2.000136.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

4

79

2.000078.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

4

80

2.000166.000.00.00.H10

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

4

81

2.000156.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

4

82

2000390.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

4

83

2.000354.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

4

84

2.000279.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

4

85

1.000481.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

4

XII. Lĩnh vực Dầu khí

 

86

2.000453.000.00.00.H10

Thm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

4

87

2.000433.000.00.00.H10

Thm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

4

88

2.000427.000.00.00.H10

Thm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

4

XIII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

89

2.000309.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

4

90

2.000631.000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

4

91

2.000619.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

4

92

2.000609.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

4

93

2.000191.000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

4

XIV. Lĩnh vực Thương mại quốc tế

 

94

2.000063.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

4

95

2.000450.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

4

96

2.000347.000.00.00.H10

Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

4

97

2.000314.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

4

98

2.000327.000.00.00.H10

Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

4

99

2.000255.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

4

100

2.000370.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

4

101

2.000362.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tố chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

4

102

2.000351.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

4

103

2.000340.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

4

104

2.000330.000.00.00.H10

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

4

105

2.000272.000.00.00.H10

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

4

106

2.000361.000.00.00.H10

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

4

107

1.000774.000.00.00.H10

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

4

108

2.000339.000.00.00.H10

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

4

109

2.000334.000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

4

110

2.000322.000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

4

111

2.002166.000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

4

112

2.000665.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

4

113

1.001441.000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

4

114

2.000662.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

4

XV. Lĩnh vực Dịch vụ thương mại

 

115

1.005190.000.00.00.H10

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

4

116

2.000110.000.00.00.H10

Đăng ký thay đối dấu nghiệp vụ giám định thương mại

4

XVI. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

117

2.000004. 000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

118

2.000002.000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

119

2.000131.000.00.00.H10

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

4

120

2.000001.000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

4

121

2.000033.000.00.00.H10

Thông báo hoạt động khuyến mại

4

122

2.001474.000.00.00.H10

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

4

XVII. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản

 

123

1.006930.000.00.00.H10

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

4

124

1.006938.000.00.00.H10

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

4

125

1.006940.000.00.00.H10

Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

4

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tc hành chính

Mức DVC

I. Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

1

2.001283.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

3

2

2.001270.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

3

3

2.001261.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

3

II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

4

2.000633.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

3

5

2000629.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sungGiấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

3

6

1.001279.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

3

7

2.000620.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

3

8

2.001240.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

3

9

2.000615.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy phép bán lẻ rượu

3

10

2.000181.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

3

11

2.000162.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

3

12

2.000150.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

3

III. Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp huyện

 

13

2.000599.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

3

14

1.000473.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

3

IV. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản

 

15

1.007254.000.00.00.H10

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP

3

V. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

16

2.002096.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

3

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I. Lĩnh vực An toàn đập, hchứa thủy điện cp xã

 

1

2.000206.000.00.00.H10

Thm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2

2

2.000184.000.00.00.H10

Thấm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thấm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2

 

Phần II

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

PHÍ /LỆ PHÍ

 

A. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

I. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

 

1. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001434.000.00.00.H10.DVC (Mức: 4)

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả KQ cho tổ chức doanh nghiệp

- Trường hợp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4000.000 đồng/giấy phép

- Trường hợp phục vụ tìm kiếm thăm dò 3500.000 đồng/giấy phép

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận TKQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

2. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.Mã số TTHC: 2.001433.000.00.00.H10.DVc: (Mức 4)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

- Trường hợp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000 đồng/giấy phép

- Trường hợp phục vụ tìm kiếm thăm dò khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng/giấy phép

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

3. Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp .Mã số TTHC: 1.003401.000.00.00.H10.DVC : (Mức 4)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

4. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp.Mã số TTHC: 2.000229.000.00.00.H10. DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

12 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

5. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 2.000210.000.00.00.H10.DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tnh để trả KQ cho tổ chức doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

02 ngày

 

II. Lĩnh vực Hóa chất

 

 

6. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.Mã số TTHC: 2.001547.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

1.200.000 đồng/giấy chứng nhận.

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

 

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

4 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

7. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001175.000V00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

600.000 đồng/giấy chứng nhận

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

8. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp .Mã số TTHC: 2.001172.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

600.000 đồng/giấy chứng nhận

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

4 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

9. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 1.002758.000.00.00.H10. DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc PGĐ Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

1.200.000 đồng/giấy chứng nhận

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

4 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

10. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp .Mã số TTHC: 2.001161.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

600.000 đồng/giấy chứng nhận

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

11. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiên kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp .Mã số TTHC:2.000652.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

600.000 đồng/giấy chứng nhận

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

4 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tống thời gian giải quyết

07 ngày

 

III. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ.

 

 

12. Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa .Mã số TTHC: 1.001158.00Ô.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, mời các ngành kiểm tra

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

15 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận ưu đãi

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

03 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương.

 

13. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh. Mã số TTHC :2.000331.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, mòi các ngành kiểm tra

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

15 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận ưu đãi

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

03 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

 

 

V. Lĩnh vực khoa học công nghệ.

 

 

14. Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Mã số TTHC: 2.000046.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

1 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

0.5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

 

VI. Lĩnh vực Điện, Năng lượng.

 

 

15. Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.Mã số TTHC: 2.001561.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm đỊnh chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

800.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp giấy phép 2 lĩnh vực (tư vấn thiết kế và tư vấn giám sát) thì mức thu phí thẩm định là: 1.120.000 đồng

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

5 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

 

16. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương. Mã số TTHC: 2.001632.000.00.00.H10. DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

400.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp giấy phép 2 lĩnh vực (Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện) thì mức thu phí thẩm định là: 560.000 đồng

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

2 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở

1 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

 

 

 

17. Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương. Mã số TTHC:2.001617.000.00.00.H10. DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyến đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

2.100.000 đồng/giấy phép

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

5 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

8 ngày

 

18. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương .Mã số TTHC: 2.001549.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyến đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

1.050.000 đồng/ giấy phép

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

2 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

1 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

 

19. Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. Mã số TTHC:2.001535.000.00.00.H10. DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhn, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng QLNL tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLNL thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hanh văn bản, Công chức phòng QLNL chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

700.000 đồng/giấy phép

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

5 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

8 ngày

 

20. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. Mã số TTHC: 2.001266.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

350.000 đồng/ giấy phép

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

2 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

l ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

 

21. Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. Mã số THC:2.001249.000.00.00.H10. DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thm đnh trình lãnh đo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

800.000 đồng/ giấy phép

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

5 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

l ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

8 ngày

 

 

 

 

22. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. Mã số TTHC: 2.001724.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

400.000 đồng/ giấy phép

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

2 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

 

VII. Lĩnh vực an toàn Điện

 

23. Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000621.000.00.00.H10.DVC: Mức 4.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

3 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

6 ngày

 

24. Cấp lại thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000643.000.00.00.H10.DVC : Mức 4.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

1 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

4 ngày

 

 

25. Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000638.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

2 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

 

26. Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.Mã số TTHC: 2.000543.000.00.00.H10.DVC: Mức 4.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

1 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

4 ngày

 

27. Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. Mã số TTHC: 2.000526.000.00.00.H10.DVC: Mức 4.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

 

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

3 ngày

 

 

VIII. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện .Mã số TTHC: .DVC : Mức 4

 

 

28. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC: 2.001640.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4 (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

 

Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận h

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

9 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

1 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

17 ngày

 

Đối với hoạt đng xả nước thải vào công trình thủy điện.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

 

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

11 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

02 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

06 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

21 ngày

 

Đi với hoạt động trng cây lâu năm.

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

 

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

7 ngày

 

Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây n khác.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

 

 

2

Bước 2

Phần xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

04 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện gii, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy ni địa thô sơ. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

 

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

01 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

5 ngày

 

29. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC: 2.001607.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4 (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tình ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,25 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,25 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,25 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,25 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

30. Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC: 2.001587.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4 (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

 

Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngm.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

03 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở kỷ duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQđến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

Đi với hoạt động trng cây lâu năm.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

 

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,25 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận hả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,25 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

04 ngày

 

Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây n khác.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

 

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

31. Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC: 2.001322.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

14 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQđến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

21 ngày

 

32. Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.Mã số TTHC: 2.001292.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

14 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

21 ngày

 

33. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 2.001313.000.00.00.H10.DVC : Mức 4.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

08 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQđến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

 

34. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 2.001300.000.00.00.H10.DVC : Mức 4.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyến đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

08 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

 

35. Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện. Mã số TTHC: 2.001384.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thm đnh hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hanh văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

10 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Trình UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

17 ngày

 

IX. An toàn thực phẩm .

 

36. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. Mã số TTHC: 2.000591.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

1.000.000 đồng/lần/ cơ sở (đối với cơ sở kinh doanh);

- 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở (đối với cc sở sản xuất);

- 2.500.00 0 đồng/ lần/cơ sở (đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh).

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý thương mại

(hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)

 

Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Công nghiệp/ hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Thương mại

(hồ sơ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm)

07 ngày

 

Công chức phòng Quản lý Thương mại

(hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý thương mại

(hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)

01 ngày

 

Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Công Nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển kết quả đến bphận trả kết quả

Công chức phòng Quản lý thương mại

(hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)

0,5 ngày

 

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

 

 

37. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện .Mã số TTHC: 2.000535.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; do thay đi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

Không

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

 

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

(hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)

 

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

(hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)

0,5 ngày

 

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)

0,5 ngày

 

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

 

6

Bước 6

Chuyển KQđến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)

0,5

 

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)

ngày

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết

02 ngày

 

 

 

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

 

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)

 

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)

7 ngày

 

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)

01 ngày

 

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQđến bphận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)

0,5 ngày

 

 

 

 

 

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

 

 

X. Lưu thông hàng hóa trong nước.

 

 

38. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp Mã số TTHC: 2.001646.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4 (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyến hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

2.200.000 đồng/doanh nghiệp

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định, thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

7 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

 

 

39. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) Mã số TTHC: 2.001636.000.00.00.H10. DVC: Mức 4.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận hả KQ của TTPVHCC để hả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

2.200.00 0 đồng/ doanh nghiệp

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

03 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

 

40. Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) Mã số TTHC: 2.001630.000.00.00.H10. DVC: Mức 4.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLCN tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLCN trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLCN chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

2.200.000 đồng/ doanh nghiệp

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

03 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

 

41. Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.Mã 1.010696.000.00.00.H10

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

1,5 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

04 ngày

 

42. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sử Công Thương .Mã số TTHC: 2.000674.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4 ’

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương

- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;

- Tại các huyện: 600.000 đồng:

 

tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

7 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tống thời gian giải quyết

10 ngày

 

43. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000666.000.00.00.H10.DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyên trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

Tng thời gian giải quyết

03 ngày

 

44. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000664.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

2 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

 

45. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000673.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả

- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;

- Tại các huyện: 600.000 đồng;

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

07 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

 

46. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC: 2.000669.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

47. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000672.000.00.00.H10 DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

48. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000648.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.00 0 đồng;

- Tại các huyện: 600.000 đồng;

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

07 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tống thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

 

 

49. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC: 2.000645.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

50. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã sổ TTHC: 2.000647.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

 

51. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000190.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;

- Tại các huyện: 600.000 đồng;

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

05 ngày

 

 

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tng thời gian giải quyết

08 ngày

 

 

 

52. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000176.000.00.00.H10.DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

53. Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000167. 000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

54. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000626. 000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;

- Tại các huyện: 600.000 đồng;

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

04 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

 

 

 

55. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000622.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

56. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000204.000.00.00.H10.DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

57. Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã số TTHC: 2.001624.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng;

- Tại các huyện: 600.000 đồng;

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

05 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

 

 

 

 

58. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.Mã số TTHC: 2.000636.000.00.00.H10. DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

 

 

 

Tng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

 

59. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương .Mã số TTHC: 2.001619.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

60. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 1.001005.000.00.00 H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQđến bộ phận trả Kq của TTPVHCC tỉnh,

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

 

61. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.Mã số TTHC: 2.000459. 000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh.

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

XI. Lĩnh vực kinh doanh Khí (mức độ 4)

 

 

62. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC: 2.000073.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

- Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ;

- Huyện 600.000 đ

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

07 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

 

63. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC: 2.000207.000.00.00.H10.DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)

Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

64. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC: 2.000201.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tng thời gian giải quyế

05 ngày

 

 

 

 

65. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn .Mã số TTHC: 2.000194.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

- Thành phố, Thị xã 1.200.000đ;

- Huyện 600.000 đ

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

07 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

66. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn .Mã số TTHC: 2.000187.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

67. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. Mã số TTHC: 2.000175.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

 

68. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000196.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

- Thành phố, Thị xã 1.200.000đ;

- Huyện 600.000 đ

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

07 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

69. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 1.000425.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

 

70. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000180.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

71. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000387.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

- Thành phố, Thị xã 1.200.00 0 đ;

- Huyện 600.000đ

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

07 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

 

72. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000376.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

73. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000371.000.00.00.H10 •DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

74. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000163.000.00.00.H 10 .DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

- Thành phố, Thị xã 1.200.000đ;

- Huyện 600.000 đ

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

07 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

 

75. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. Mã số TTHC: 1.000444.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

76. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC: 2.000211.000.00.00.H10 DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

77. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số TTHC: 2.000142.000.00.00.H10.DVC :Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, TP:

+ Đối với DN: 1.200.000 đồng;

+ Đối với HKD: 400.000 đồng

- Tại các huyện:

+ Đối với DN: 600.000 đồng;

+ Đối với HKD: 200.000 đồng

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

05 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

 

 

 

78. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số TTHC: 2.000136.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

04 ngày

 

 

 

 

79. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số TTHC:2.000078.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

80. Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số TTHC: 2.000166.000.00.00.H10 . DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

- Tại các thị xã, TP: + Đối với DN 1.200.000 đồng;

+ Đối với HKD: 400.000 đồng

- Tại các huyện:

+ Đối với DN: 600.000 đồng;

+ Đối với Hộ KD: 200.000 đồng

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

07 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQđến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

81. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số TTHC: 2.000156.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

04 ngày

 

 

 

 

82. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số TTHC: 2.000390.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

83. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số TTHC: 2.000354.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Tại các thị xã, TP:

+ Đối với DN: 1.200.000 đồng;

+ Đối với Hộ KD: 400.000 đồng

- Tại các huyện:

+ Đối với DN: 600.000 đồng;

+ Đối với Hộ KD: 200.000 đồng

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

07 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

84. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số TTHC: 2.000279.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

04 ngày

 

 

 

 

85. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số TTHC: 1.000481.000.00.00.H10 DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trá KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

XII. Lĩnh vực Dầu khí.

 

 

86. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 Mã số TTHC: 2.000453.000!00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển

Theo quy định tại Thông tư số 209/20 16/TT-

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

17 ngày

đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm đnh trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt. Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

03 ngày

 

5

Bước 5

Xem xét

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

 

6

Bước 6

Phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh

07 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

 

 

 

87. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000nÌ3 .Mã số TTHC: 2.000433.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm đnh trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt. Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Theo quy định tại Thông tư số 209/20 16/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

17 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

03 ngày

 

5

Bước 5

Xem xét

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

 

6

Bước 6

Phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh

07 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

 

 

 

88. Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3. Mã số TTHC. 2.000427.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm đnh trinh Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh. Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt.Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Theo quy định tại Thông tư số 209/20 16/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

17 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

03 ngày

 

5

Bước 5

Xem xét

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

 

6

Bước 6

Phê duyệt

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh

07 ngày

 

7

Bước 7

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

 

 

 

XIII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

 

89. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC: 2.000309.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

90. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC: 2.000631.000.00.00.H10 .DVC :Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận hả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

91. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC: 2.000619.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hsơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

92. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp .Mã số TTHC: 2.000609.000.00.00.H10 DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

l,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

93. Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 1000191.000.00.00.H10. DVC : Mục 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

6,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

 

 

 

 

XIV. Thương mại quốc tế

 

 

94. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000063.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

3.000.000 (ba triệu đồng.)

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

95. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.Mã số TTHC: 2.000450.000.00.00.H 10 DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

* Trường hợp cấp lại như chuyển địa điểm đặt trụ sở khác - Mức thu phí: 1.500.000 đồng

* Trường hợp cấp lại

- Mức thu phí: 0 đồng

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

01 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQđến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

96 .Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000347.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

1.500.000 đồng

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

01 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

97. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam .Mã số TTHC: 2.000314.000.00.00.H10 DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

01 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

98, Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000327.000.00.00.H10. DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

1.500.00 0 đồng.

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

01 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

99. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyên phân phối bán lẻ hàng hóa. Mã số TTHC: 2.000255.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

04 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

 

 

 

100. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. Mã số TTHC: 2.000370.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

15 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

02 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

 

101. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. Mã số TTHC: 2.000362.000.00.0Ỏ.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

15 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

02 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

102. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. Mã số TTHC: 2.000351.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

15 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

02 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

103. Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Mã số TTHC: 2.000340.000.00.00.H10.DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

01 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

104. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài .Mã số TTHC: 2.000330.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

15 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

02 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

105. Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. Mã số TTHC: 2.000272.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

08 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

02 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

 

 

 

106. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) .Mã số TTHC: 2.000361.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

08 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

02 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

 

 

 

107. Cấp giấy phép lập cư sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) .Mã số TTHC: 1.000774.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

30 ngày

 

 

đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

 

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

02 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

35 ngày

 

 

 

108. Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.Mã số TTHC: 2.000339.000.00.00.H10 DVC: Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

01 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

109. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 .Mã số TTHC: 2.000334.000.00.00.H10.DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

01 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

110. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. Mã số TTHC: 2.000322.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

09 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

02 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

111. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. Mã số TTHC: 2.002166.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

30 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

02 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

35 ngày

 

 

 

112. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ . Mã số TTHC: 2.000665.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

01 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận hả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

113. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Mã số TTHC: 1.001441.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

01 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tống thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

114. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. Mã số TTHC: 2.000662.000.00.00.H10, DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

 

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

30 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

02 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

02 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

35 ngày

 

 

 

XV. Lĩnh vực giám định thương mại

 

 

115. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. Mã số TTHC: 1.005190.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả

20.000

đồng/hồ

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

03 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

KQ cho doanh nghiệp

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

116. Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại .Mã số TTHC: 2.000110.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

20.000

đồng/hồ

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý thương mại

03 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Giám đốc hoặc PGĐ Sở

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

XVI. Lĩnh vực xúc tiến thương mại

 

 

117. Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương .Mã số TTHC: 2.000004.000.00.00.H10, DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

l,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

0l ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

118. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương .Mã số TTHC: 2.000002.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

Không

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

 

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

119. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam .Mã số TTHC: 2.000131.000.00.00.H10, DVC : Mức 4

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hsơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

120. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam .Mã số TTHC: 2.000001.000.00.00.H 10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

1,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp

Không

 

2

Bước 2

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở

01 ngày

 

3

Bước 3

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

 

 

 

 

121. Thông báo hoạt động khuyến mại .Mã số TTHC: 2.000033.000.00.00.H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

giờ hành chính

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân

Không

 

2

Bước 2

Viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân

 

122. Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. Mã số TTHC: 2.001474.000.00 00 H10. DVC : Mức 4

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

giờ hành chính

không

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân

Không

 

2

Bước 2

Viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân

 

XVII. Lĩnh vực xây dựng cơ bản.Mã số TTHC: DVC : Mức 4

 

 

123. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp .Mã số TTHC. DVC : Mức 4

 

Đối với dự án nhóm B.

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp

Theo quy định tại

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Võ Tân (đi với công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp); Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)

0,5 ngày

Thông tư số 209/20 16/TT-BTC ngày 10/11/20 16 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc)

13 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp); Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc

02 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc)

0,5 ngày

 

 

Tng thời gian giải quyết

17 ngày

 

 

 

 

 

Đối với dự án nhóm C.

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp

Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/20 16 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc)

08 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc)

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

11 ngày

 

 

 

 

 

124. Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp. Thời gian giải quyết 14 ngày. Mã số TTHC. DVC : Mức 4

 

 

Đối với dự án nhóm B.

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp

Theo quy định tại Thông tư số 209/20 16/TT-BTC ngày 10/11/20 16 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư 210/2016 /TT-BTC ngày 10/1 1/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ

thu, nộp, quản lý và sử dụng phí

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc)

13 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc

02 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc)

0,5 ngày

 

7

Tống thời gian giải quyết

17 ngày

 

 

 

 

 

Đối với dự án nhóm C.

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý năng lượng trình Trưởng hoặc Phó Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Theo quy định tại Thông tư số 209/20 16/TT-BTC ngày 10/11/20 16 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham định dự án đầu tư xây dựng, phí tham định thiết kế cơ sở và Thông tư 210/2016 /TT-BTC ngày 10/1 1/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp); Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc)

08 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận hả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc)

0,5 ngày

 

7

Tổng thời gian giải quyết

11 ngày

 

 

 

125.Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp .Mã số TTHC. DVC: Mức 4

 

 

Đối với công trình cấp II, cấp III

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý năng lượng trình Trưởng hoặc Phó Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp

Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp); Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc)

17 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc

02 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc)

0,5 ngày

 

7

Tổng thời gian giải quyết

21 ngày

 

 

 

 

 

Đối với công trình cấp IV.

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý năng lượng trình Trưởng hoặc Phó Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp

Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/20 16 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)

0,5 ngày

 

 

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng)

11 ngày

 

 

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ Sở

Trưởng phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)

0,5 ngày

 

 

 

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt

Giám đốc

01 ngày

 

 

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ

Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc)

0,5 ngày

 

 

 

7

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

B. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

I. Lĩnh vực kinh doanh Khí (Mức DVC 3)

 

 

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mức DVC 3)

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyến hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

- Tại các thị xã, TP:

+ Đối với DN: 1.200.000 đồng;

+ Đối với HKD: 400.000 đồng

- Tại các huyện:

+ Đối với DN: 600.000 đồng;

+ Đối với HKD: 200.000 đồng

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

07 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND UBND huyện

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

 

 

Tng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

 

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mức DVC 3)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hsơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

 

5

Bước 5

Trình UBND huyện ký duyệt

Lãnh đạo UBND UBND huyện

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

 

3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mức DVC 3)

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

02 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND huyện

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

 

5

Bước 5

Trình UBND huyện ký duyệt

Lãnh đạo UBND UBND huyện

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

 

II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

4. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mức DVC 3)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

1.100.000

đồng

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

05 ngày

 

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT.KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

 

 

5. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mức DVC 3)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hsơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

1.100.000 đồng

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

05 ngày

 

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

 

 

 

 

6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mức DVC 3)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hsơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

1.100.000 đồng

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

 

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

05 ngày

 

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

Tống thời gian giải quyết

07 ngày

 

 

 

 

 

7. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Mức DVC 3)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hsơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

- Tại thị xã, TP: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

07 ngày

 

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

0l ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0l ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

 

 

8. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (Mức DVC 3)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hsơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

02 ngày

 

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

 

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

 

9. Cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Mức DVC 3)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

 

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

02 ngày

 

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

0l ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0l ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

Tống thời gian giải quyết

05 ngày

 

 

 

 

 

10. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mức DVC 3)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hsơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và hả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển hả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

- Tại thị xã, TP: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

07 ngày

 

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

 

11. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mức DVC 3)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

04 ngày

 

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

 

 

 

 

12. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mức DVC 3)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

04 ngày

 

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

01 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0l ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

 

 

 

 

III. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp huyện (Mức DVC 3)

 

 

13. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mức DVC 3). Thời gian giải quyết 20 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hsơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

 

 

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

08 ngày

 

 

 

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

04 ngày

 

 

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

 

7

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

 

 

14. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mức DVC 3). Thời gian giải quyết 20 ngày làm việc

Không

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hanh văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

 

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

 

 

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

08 ngày

 

 

 

4

Bước 4

Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

04 ngày

 

 

 

6

Bước 6

Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

 

7

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

 

 

IV. Lĩnh vực xây dựng cơ bản (Mức DVC 3)

 

 

15. Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp (Mức DVC 3. Thời gian giải quyết 14 ngày

 

 

Đối với dự án nhóm B

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng

Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/ TT-BCT ngày 10/11/201 6 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở và Thông tư 210/2016/ TT-BCT ngày 10/11/201 6 của phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

 

 

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

14 ngày

 

 

 

4

Bước 4

Xem xét và trình Trưởng phòng

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

1,5 ngày

 

 

 

5

Bước 5

Chuyển KQđến bộ phận trả KQ-UBND huyện, thị xã, thành phố

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

 

6

Tổng thời gian giải quyết

17 ngày

 

 

 

 

Đối với dự án nhóm C.

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng

Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhn, chuyển hồ sơ đến b phn chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhn hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/ TT-BCT ngày 10/11/201 6 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở và Thông tư 210/2016/ TT-BCT ngày 10/11/201 6 phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

0,5 ngày

 

 

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

7,5 ngày

 

 

 

4

Bước 4

Xem xét và trình Trưởng phòng

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

01 ngày

 

 

 

5

Bước 5

Chuyển KQđến bộ phận trả KQ-UBND huyện, thị xã, thành phố

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

 

6

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

 

 

V. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (Mức DVC 3)

 

 

16. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện (Mức DVC 3)

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hsơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

0,5 ngày

không

Bộ phận tiếp nhận và hả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện

15 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình Chủ tịch UBND

Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng

03 ngày

 

5

Bước 5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND cấp huyện

01 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển KQđến bộ phận trả KQ- cấp huyện

Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

 

 

 

c. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (Mức DVC 2)

 

 

I. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp xã (Mức DVC 2)

 

 

1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mức DVC 2).

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận UBND cấp xã

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo UBND xã sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức cấp xã chuyển trả KQ để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Lãnh đạo UBND xã

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức cấp xã

13 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND xã

Công chức cấp xã

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Trình UBND xã ký duyệt

Lãnh đạo UBND xã

05 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển kết quả trả

Công chức cấp xã

13 ngày

 

 

Tống thời gian giải quyết

14 ngày

 

2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mức DVC 2).

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận UBND cấp xã

0,5 ngày

không

không

Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo UBND xã sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyến đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức cấp xã chuyển trả KQđến bộ phận tiếp nhận và trả Kq của huyện để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.

Không

 

2

Bước 2

Phân xử lý

Lãnh đạo UBND xã

0,5 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Công chức cấp xã

09 ngày

 

4

Bước 4

Xem xét và trình LĐ UBND cấp xã

Công chức cấp xã

0,5 ngày

 

5

Bước 5

Trình UBND xã ký duyệt

Lãnh đạo UBND xã

03 ngày

 

6

Bước 6

Chuyển kết quả trả

Công chức cấp xã

0,5 ngày

 

7

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 688/QĐ-UBND ngày 15/04/2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thấm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.235

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.184.136
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!