TT
|
CÁC
BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI
GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ
QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH
CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
PHÍ /LỆ PHÍ
|
|
A. CHUẨN HÓA
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
I. Lĩnh vực vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
|
|
1. Cấp Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001434.000.00.00.H10.DVC
(Mức: 4)
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC để trả KQ cho tổ chức doanh nghiệp
|
- Trường hợp phục vụ thi công, phá
dỡ công trình: 4000.000 đồng/giấy phép
- Trường hợp phục vụ tìm kiếm thăm
dò 3500.000 đồng/giấy phép
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận TKQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
2. Cấp lại Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.Mã số TTHC: 2.001433.000.00.00.H10.DVc:
(Mức 4)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
- Trường hợp phục vụ thi công, phá
dỡ công trình: 2.000.000 đồng/giấy phép
- Trường hợp phục vụ tìm kiếm thăm
dò khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng/giấy phép
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
3. Thu hồi Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp .Mã số TTHC: 1.003401.000.00.00.H10.DVC
: (Mức 4)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem xét
và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
4. Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp.Mã số TTHC:
2.000229.000.00.00.H10. DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
12
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem xét
và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày
|
|
5. Cấp lại Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC:
2.000210.000.00.00.H10.DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
|
II. Lĩnh vực
Hóa chất
|
|
|
6. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.Mã số TTHC: 2.001547.000.00.00.H10. DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
1.200.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
4
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
|
7. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001175.000V00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
8. Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp .Mã số TTHC: 2.001172.000.00.00.H10 .DVC: Mức
4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
4
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
|
9. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp. Mã số TTHC: 1.002758.000.00.00.H10. DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc PGĐ Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC
để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
1.200.000 đồng/giấy chứng nhận
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
4
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
|
10. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp .Mã số TTHC: 2.001161.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
11. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiên kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp .Mã số TTHC:2.000652.000.00.00.H10
.DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
4
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tống
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
|
III. Lĩnh vực
Công nghiệp hỗ trợ.
|
|
|
12. Cấp Giấy
xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
.Mã số TTHC: 1.001158.00Ô.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
có
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, mời các ngành kiểm tra
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
15
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận ưu đãi
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
03
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực
Công nghiệp địa phương.
|
|
13. Cấp Giấy
chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh. Mã số TTHC
:2.000331.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
có
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, mòi các ngành kiểm tra
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
15
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận ưu đãi
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
03
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
|
|
|
|
|
V. Lĩnh vực
khoa học công nghệ.
|
|
|
14. Cấp thông
báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng. Mã số TTHC: 2.000046.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem xét
và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0.5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực
Điện, Năng lượng.
|
|
|
15. Cấp Giấy
phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35
KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.Mã số TTHC: 2.001561.000.00.00.H10. DVC
: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm đỊnh chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả
KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
800.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp giấy phép 2 lĩnh vực (tư vấn thiết kế và tư vấn giám sát) thì mức
thu phí thẩm định là: 1.120.000 đồng
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
08
ngày
|
|
16. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa
phương. Mã số TTHC: 2.001632.000.00.00.H10. DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
400.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp giấy
phép 2 lĩnh vực (Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện) thì mức
thu phí thẩm định là: 560.000 đồng
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem xét
và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc sở
|
1
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày
|
|
|
|
17. Cấp Giấy
phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại
địa phương. Mã số TTHC:2.001617.000.00.00.H10. DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng
Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng
trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký
duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyến đến phòng chuyên môn
thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn
phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
2.100.000 đồng/giấy phép
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
8
ngày
|
|
18. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới
03MW đặt tại địa phương .Mã số TTHC: 2.001549.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyến đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
1.050.000 đồng/ giấy phép
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
1
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày
|
|
19. Cấp giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. Mã số
TTHC:2.001535.000.00.00.H10. DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc
PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng QLNL tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLNL thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hanh văn bản, Công chức phòng QLNL chuyển trả KQ
đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
700.000 đồng/giấy phép
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
8
ngày
|
|
20. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
Mã số TTHC: 2.001266.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và
chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt.
Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý
Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ
chức, doanh nghiệp.
|
350.000 đồng/ giấy phép
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
l
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày
|
|
21. Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. Mã số
THC:2.001249.000.00.00.H10. DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
800.000 đồng/ giấy phép
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
l
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
8
ngày
|
|
|
|
|
22. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa
phương. Mã số TTHC: 2.001724.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
400.000 đồng/ giấy phép
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày
|
|
VII. Lĩnh vực
an toàn Điện
|
|
23. Huấn luyện
và cấp mới thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000621.000.00.00.H10.DVC: Mức 4.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
3
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
6
ngày
|
|
24. Cấp lại thẻ an
toàn điện. Mã số TTHC: 2.000643.000.00.00.H10.DVC : Mức 4.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
4
ngày
|
|
|
25. Huấn luyện
và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000638.000.00.00.H10
.DVC : Mức 4.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày
|
|
26. Cấp thẻ kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương.Mã số TTHC: 2.000543.000.00.00.H10.DVC: Mức 4.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
4
ngày
|
|
27. Cấp thẻ kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. Mã số TTHC:
2.000526.000.00.00.H10.DVC: Mức 4.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
chuyển đến Công chức phòng Quản lý
Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng
phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau
khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả
KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3
ngày
|
|
|
VIII. Lĩnh vực
an toàn đập, hồ chứa thủy điện .Mã số TTHC: .DVC : Mức 4
|
|
|
28. Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC:
2.001640.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4 (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
|
|
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
UBND
tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
9
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
1
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
05
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
17
ngày
|
|
Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
UBND
tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
11
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
06
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
21
ngày
|
|
Đối
với hoạt động trồng cây lâu năm.
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
UBND
tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
7
ngày
|
|
Đối với hoạt động: (i) Du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ;
(ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
UBND
tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
|
|
2
|
Bước
2
|
Phần
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
04
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
03
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
Đối với hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
UBND
tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày
|
|
29. Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC:
2.001607.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4 (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
UBND
tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tình ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,25
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
30. Cấp gia hạn,
điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
.Mã số TTHC: 2.001587.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4 (trừ đập, hồ chứa thủy điện
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv)
Xây dựng công trình ngầm.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
UBND
tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
03
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở kỷ duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
04
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQđến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
Đối
với hoạt động trồng cây lâu năm.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
UBND
tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,25
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận hả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày
|
|
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
UBND
tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
|
31. Thẩm định,
phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh .Mã số TTHC: 2.001322.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
UBND
tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
14
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
04
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQđến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
21
ngày
|
|
32. Điều chỉnh
quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.Mã số TTHC: 2.001292.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
UBND
tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
14
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
04
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
21
ngày
|
|
33. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC:
2.001313.000.00.00.H10.DVC : Mức 4.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
UBND
tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng
lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng
chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn
thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức,
doanh nghiệp.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
08
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
03
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQđến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
14
ngày
|
|
34. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 2.001300.000.00.00.H10.DVC
: Mức 4.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
UBND
tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyến đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và
chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt.
Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý
Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ
chức, doanh nghiệp.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
08
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
03
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
14
ngày
|
|
35. Phê duyệt
phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện. Mã số TTHC:
2.001384.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức
phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và
trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND
tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hanh văn bản, Công chức
phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
10
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Trình
UBND tỉnh ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
04
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
17
ngày
|
|
IX. An toàn thực
phẩm .
|
|
36. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. Mã số TTHC: 2.000591.000.00.00.H10.DVC
: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức
phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công
chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
1.000.000 đồng/lần/ cơ sở (đối với
cơ sở kinh doanh);
- 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở (đối với
cc sở sản xuất);
- 2.500.00 0 đồng/ lần/cơ sở (đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh).
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý thương mại
(hồ
sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
|
Trưởng
phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Công nghiệp/ hồ sơ cơ sở sản xuất thực
phẩm)
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Thương mại
(hồ
sơ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm)
|
07
ngày
|
|
Công
chức phòng Quản lý Thương mại
(hồ
sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý thương mại
(hồ
sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
01
ngày
|
|
Trưởng
phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Công Nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực
phẩm)
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến bộ phận trả kết quả
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
(hồ
sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
0,5
ngày
|
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
|
|
37. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện .Mã số TTHC: 2.000535.000.00.00.H10.DVC
: Mức 4
|
|
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng; do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở,
địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; do thay
đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ
sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
Không
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp
nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức
phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc
Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công
chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
(hồ
sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
(hồ
sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
0,5
ngày
|
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản
xuất thực phẩm)
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
0,5
ngày
|
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQđến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
0,5
|
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
ngày
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
|
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp
nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP
QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và
phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP
xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công
chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
7
ngày
|
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
01
ngày
|
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQđến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm)
|
0,5
ngày
|
|
|
|
|
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm)
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
|
|
X. Lưu thông
hàng hóa trong nước.
|
|
|
38. Cấp Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp Mã số TTHC: 2.001646.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyến hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
2.200.000 đồng/doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định, thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
7
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
|
|
39. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) Mã số
TTHC: 2.001636.000.00.00.H10. DVC: Mức 4.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận hả KQ
của TTPVHCC để hả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
2.200.00 0 đồng/ doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
03
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
|
40. Cấp lại giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) Mã số TTHC:
2.001630.000.00.00.H10. DVC: Mức 4.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLCN tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLCN trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc
Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLCN chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp
theo yêu cầu đã đăng ký trước đó.
|
2.200.000 đồng/ doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
03
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
|
41. Cấp giấy
tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.Mã
1.010696.000.00.00.H10
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
1,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày
|
|
42. Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sử Công Thương .Mã số TTHC: 2.000674.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4 ’
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
|
- Tại các thị xã, thành phố:
1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng:
|
|
tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết,
Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức
phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng
phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau
khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận
trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
7
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tống
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
43. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000666.000.00.00.H10.DVC: Mức
4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân;
xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau
khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyên trả
KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
44. Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương .Mã số TTHC: 2.000664.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
|
45. Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC:
2.000673.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả
|
- Tại các thị xã, thành phố:
1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
07
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
|
46. Cấp bổ sung,
sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC:
2.000669.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
47. Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC:
2.000672.000.00.00.H10 DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
48. Cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC:
2.000648.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố:
1.200.00 0 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
07
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tống
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
|
|
49. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã số TTHC:
2.000645.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
50. Cấp lại Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu .Mã sổ TTHC:
2.000647.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
|
51. Cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000190.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố:
1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
05
ngày
|
|
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08
ngày
|
|
|
|
52. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000176.000.00.00.H10.DVC:
Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
53. Cấp lại Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000167. 000.00.00.H10.DVC : Mức
4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
54. Cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000626. 000.00.00.H10. DVC :
Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố:
1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
04
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
|
|
|
|
55. Cấp lại Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000622.000.00.00.H10.DVC : Mức
4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
56. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000204.000.00.00.H10.DVC:
Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
57. Cấp Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã số
TTHC: 2.001624.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
- Tại các thị xã, thành phố:
1.200.000 đồng;
- Tại các huyện: 600.000 đồng;
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
05
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
08
ngày
|
|
|
|
|
58. Cấp lại Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.Mã số
TTHC: 2.000636.000.00.00.H10. DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho
doanh nghiệp
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
|
59. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương .Mã số TTHC: 2.001619.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
60. Tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
.Mã số TTHC: 1.001005.000.00.00 H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQđến bộ phận trả Kq của TTPVHCC tỉnh,
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
|
61. Tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương.Mã số TTHC: 2.000459. 000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
XI. Lĩnh vực
kinh doanh Khí (mức độ 4)
|
|
|
62. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC: 2.000073.000.00.00.H10
.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ;
- Huyện 600.000 đ
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
|
63. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC:
2.000207.000.00.00.H10.DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)
Quản
lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
64. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai .Mã số TTHC:
2.000201.000.00.00.H10. DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu
cầu đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyế
|
05
ngày
|
|
|
|
|
65. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn .Mã số TTHC:
2.000194.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.000đ;
- Huyện 600.000 đ
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
66. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn .Mã số TTHC:
2.000187.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
67. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. Mã số TTHC:
2.000175.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
|
68. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC:
2.000196.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.000đ;
- Huyện 600.000 đ
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
69. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC:
1.000425.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
|
70. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải .Mã số
TTHC: 2.000180.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
71. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC:
2.000387.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu
cầu đã đăng ký trước đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.00 0 đ;
- Huyện 600.000đ
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
|
|
|
72. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC:
2.000376.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
73. Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải .Mã số
TTHC: 2.000371.000.00.00.H10 •DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
74. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải .Mã số TTHC:
2.000163.000.00.00.H 10 .DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
- Thành phố, Thị xã 1.200.000đ;
- Huyện 600.000 đ
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
07
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
|
75. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. Mã số TTHC:
1.000444.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
76. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải .Mã số
TTHC: 2.000211.000.00.00.H10 DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem
xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban
hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước
đó.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
77. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số TTHC: 2.000142.000.00.00.H10.DVC
:Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
- Tại các thị xã, TP:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng;
+ Đối với Hộ KD:
400.000 đồng
- Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng;
+ Đối với HKD: 200.000 đồng
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
05
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
08
ngày
|
|
|
|
78. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số TTHC:
2.000136.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày
|
|
|
|
|
79. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG .Mã số
TTHC:2.000078.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
80. Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số TTHC:
2.000166.000.00.00.H10 . DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
- Tại các thị xã, TP: + Đối với DN
1.200.000 đồng;
+ Đối với Hộ KD:
400.000 đồng
- Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng;
+ Đối với Hộ KD: 200.000 đồng
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
07
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQđến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
81. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số TTHC:
2.000156.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày
|
|
|
|
|
82. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG .Mã số
TTHC: 2.000390.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
83. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số TTHC:
2.000354.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Tại các thị xã, TP:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng;
+ Đối với Hộ KD: 400.000 đồng
- Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng;
+ Đối với Hộ KD: 200.000 đồng
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
07
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
84. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số TTHC:
2.000279.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
04
ngày
|
|
|
|
|
85. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG .Mã số
TTHC: 1.000481.000.00.00.H10 DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trá KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
XII. Lĩnh vực
Dầu khí.
|
|
|
86. Thẩm định,
phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công
trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 Mã số TTHC:
2.000453.000!00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
có
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển
|
Theo quy định tại Thông tư số
209/20 16/TT-
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
17
ngày
|
đến Công chức của phòng QLTM để
tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành
lập Hội đồng thẩm định trình Trưởng phòng xem xét và
trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh
thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp
Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc
Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt. Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ
đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
03
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Xem
xét
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh
|
07
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
30
ngày
|
|
|
|
87. Thẩm định,
phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công
trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000nÌ3 .Mã số TTHC:
2.000433.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
có
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển
đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định
trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt
trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức
phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng
thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt.
Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả
KQ cho doanh nghiệp
|
Theo quy định tại Thông tư số
209/20 16/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
17
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
03
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Xem
xét
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh
|
07
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
30
ngày
|
|
|
|
88. Thẩm định,
phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3. Mã số TTHC. 2.000427.000.00.00.H10.
DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
có
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định trinh Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
ký duyệt trình UBND tỉnh. Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định,
Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp
Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh
phê duyệt.Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh
để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Theo quy định tại Thông tư số
209/20 16/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
17
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
03
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Xem
xét
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh
|
07
ngày
|
|
7
|
Bước
7
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
30
ngày
|
|
|
|
XIII. Lĩnh vực
Quản lý cạnh tranh
|
|
|
89. Đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC: 2.000309.000.00.00.H10. DVC
: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
90. Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC:
2.000631.000.00.00.H10 .DVC :Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận hả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả
KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
91. Chấm dứt
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương .Mã số TTHC: 2.000619.000.00.00.H10
.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
92. Thông báo
tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp .Mã số TTHC:
2.000609.000.00.00.H10 DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
l,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
93. Đăng ký hợp
đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
.Mã số TTHC: 1000191.000.00.00.H10. DVC : Mục 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
6,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
08
ngày
|
|
|
|
|
XIV. Thương mại
quốc tế
|
|
|
94. Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Mã
số TTHC: 2.000063.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
3.000.000 (ba triệu đồng.)
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
95. Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.Mã số
TTHC: 2.000450.000.00.00.H 10 DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
* Trường hợp cấp lại như chuyển địa
điểm đặt trụ sở khác - Mức thu phí: 1.500.000 đồng
* Trường hợp cấp lại
- Mức thu phí: 0 đồng
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQđến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
96 .Cấp Điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam. Mã số TTHC: 2.000347.000.00.00.H10 .DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
1.500.000 đồng
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
97. Chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam .Mã
số TTHC: 2.000314.000.00.00.H10 DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
98, Cấp gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Mã số TTHC: 2.000327.000.00.00.H10. DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
1.500.00 0 đồng.
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
99. Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyên phân phối bán lẻ hàng hóa. Mã số TTHC: 2.000255.000.00.00.H10. DVC : Mức
4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
04
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
|
|
|
|
100. Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. Mã số
TTHC: 2.000370.000.00.00.H10. DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng
phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh
để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
15
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
|
|
|
|
101. Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và
tạp chí. Mã số TTHC: 2.000362.000.00.0Ỏ.H10. DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
15
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
|
|
|
102. Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các
dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP. Mã số TTHC: 2.000351.000.00.00.H10. DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
15
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
|
|
|
103. Cấp lại Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Mã số TTHC:
2.000340.000.00.00.H10.DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
104. Điều chỉnh
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài .Mã số
TTHC: 2.000330.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
15
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
02 ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
|
|
|
105. Cấp giấy
phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều
20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. Mã số TTHC: 2.000272.000.00.00.H10. DVC : Mức
4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
08
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả
KQ cho doanh nghiệp
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
13
ngày
|
|
|
|
106. Cấp giấy
phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) .Mã số
TTHC: 2.000361.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
08
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
13
ngày
|
|
|
|
107. Cấp giấy
phép lập cư sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) .Mã số TTHC:
1.000774.000.00.00.H10 .DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
có
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
30
ngày
|
|
|
đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử
lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư
ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của
TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
35
ngày
|
|
|
|
108. Điều chỉnh
tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ,
loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.Mã số TTHC: 2.000339.000.00.00.H10 DVC: Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển
đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ
sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và trình
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của
TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
109. Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện
tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương
mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới
500m2 .Mã số TTHC: 2.000334.000.00.00.H10.DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và
trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản,
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của
TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
110. Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. Mã
số TTHC: 2.000322.000.00.00.H10. DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
09
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
14
ngày
|
|
|
|
111. Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. Mã số TTHC:
2.002166.000.00.00.H10. DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
có
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
30
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
35
ngày
|
|
|
|
112. Cấp lại
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ . Mã số TTHC: 2.000665.000.00.00.H10. DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận hả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
113. Gia hạn
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Mã số TTHC: 1.001441.000.00.00.H10. DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển
đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức
phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó
Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM
chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả
KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tống
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
114. Cấp Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. Mã số
TTHC: 2.000662.000.00.00.H10, DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
có
|
có
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
30
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
02
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
35
ngày
|
|
|
|
XV. Lĩnh vực
giám định thương mại
|
|
|
115. Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại. Mã số TTHC: 1.005190.000.00.00.H10. DVC : Mức
4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả
|
20.000
đồng/hồ
sơ
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
03
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
KQ cho doanh nghiệp
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
116. Đăng ký
thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại .Mã số TTHC:
2.000110.000.00.00.H10. DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ
chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công
chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng
QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh
nghiệp
|
20.000
đồng/hồ
sơ
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
03
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc PGĐ Sở
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
XVI. Lĩnh vực
xúc tiến thương mại
|
|
|
117. Đăng ký hoạt
động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương .Mã số TTHC:
2.000004.000.00.00.H10, DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
l,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
0l
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
118. Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến
mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương .Mã số TTHC: 2.000002.000.00.00.H10. DVC : Mức 4
|
Không
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
119. Đăng ký
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam .Mã số TTHC:
2.000131.000.00.00.H10, DVC : Mức 4
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
120. Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
.Mã số TTHC: 2.000001.000.00.00.H 10. DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt;
Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển
trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
|
|
|
|
121. Thông
báo hoạt động khuyến mại .Mã số TTHC: 2.000033.000.00.00.H10. DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
giờ
hành chính
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ
sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Viết
giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
|
122. Thông
báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. Mã số TTHC:
2.001474.000.00 00 H10. DVC : Mức 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
giờ
hành chính
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ
sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Viết
giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân
|
|
XVII. Lĩnh vực
xây dựng cơ bản.Mã số TTHC: DVC : Mức 4
|
|
|
123. Thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải
điện, trạm biến áp .Mã số TTHC. DVC : Mức 4
|
|
Đối với dự án nhóm B.
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
có
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng
phòng trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp
|
Theo quy định tại
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Võ Tân (đối với công trình
các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện
Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)
|
0,5
ngày
|
Thông tư số 209/20 16/TT-BTC ngày
10/11/20 16 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim
Phước Lộc)
|
13
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú,
TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp); Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
(đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng
Xoài)
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim
Phước Lộc)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17
ngày
|
|
|
|
|
|
Đối với dự án nhóm C.
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
có
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng
phòng trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả
KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp
|
Theo quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/20 16 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú,
TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
(đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng
Xoài)
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim
Phước Lộc)
|
08
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú,
TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
(đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng
Xoài)
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim
Phước Lộc)
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
11
ngày
|
|
|
|
|
|
124. Thẩm định
báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến
áp. Thời gian giải quyết 14 ngày. Mã số TTHC. DVC : Mức 4
|
|
|
Đối với dự án nhóm B.
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
có
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng
phòng trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp
|
Theo quy định tại Thông tư số
209/20 16/TT-BTC ngày 10/11/20 16 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư
210/2016 /TT-BTC ngày 10/1 1/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng
Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng
lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình
Long, Đồng Xoài)
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim
Phước Lộc)
|
13
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng
Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng
lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình
Long, Đồng Xoài)
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim
Phước Lộc)
|
0,5
ngày
|
|
7
|
Tống
thời gian giải quyết
|
17
ngày
|
|
|
|
|
|
Đối với dự án nhóm C.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
có
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến
Công chức phòng Quản lý năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng Quản lý năng lượng trình Trưởng hoặc Phó Trưởng phòng xem xét
và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
Theo quy định tại Thông tư số
209/20 16/TT-BTC ngày 10/11/20 16 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham định dự án đầu tư xây dựng,
phí tham định thiết kế cơ sở và Thông tư 210/2016 /TT-BTC ngày 10/1 1/2016 của
Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham định
thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng
Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp); Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng
lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình
Long, Đồng Xoài)
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim
Phước Lộc)
|
08
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem xét
và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú,
TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
(đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng
Xoài)
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận hả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim
Phước Lộc)
|
0,5
ngày
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
11
ngày
|
|
|
|
125.Thẩm định
thiết kế và dự toán xây dựng công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm
biến áp .Mã số TTHC. DVC: Mức 4
|
|
|
Đối với công trình cấp II, cấp
III
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
có
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến
Công chức phòng Quản lý năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng Quản lý năng lượng trình Trưởng hoặc Phó Trưởng phòng xem xét
và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp
|
Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú,
TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp); Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng
(đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng
Xoài)
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim
Phước Lộc)
|
17
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng
Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng
lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình
Long, Đồng Xoài)
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc
|
02
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim
Phước Lộc)
|
0,5
ngày
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
21
ngày
|
|
|
|
|
|
Đối với công trình cấp IV.
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
có
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến
Công chức phòng Quản lý năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức phòng Quản lý năng lượng trình Trưởng hoặc Phó Trưởng phòng xem xét
và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng Quản lý năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để
trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp
|
Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/20 16 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng
Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng
lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình
Long, Đồng Xoài)
|
0,5
ngày
|
|
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý Công nghiệp (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng)
|
11
ngày
|
|
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ Sở
|
Trưởng
phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập,
Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP)
Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú
Riềng, Bình Long, Đồng Xoài)
|
0,5
ngày
|
|
|
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
Giám
đốc
|
01
ngày
|
|
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ
|
Công
chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim
Phước Lộc)
|
0,5
ngày
|
|
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
14
ngày
|
|
|
|
B. CHUẨN HÓA QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
I. Lĩnh vực
kinh doanh Khí (Mức DVC 3)
|
|
|
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mức DVC 3)
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyến hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét
và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
- Tại các thị xã, TP:
+ Đối với DN: 1.200.000 đồng;
+ Đối với Hộ KD:
400.000 đồng
- Tại các huyện:
+ Đối với DN: 600.000 đồng;
+ Đối với Hộ KD:
200.000 đồng
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
07
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND UBND huyện
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công
chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mức DVC 3)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét
và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trình
UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND UBND huyện
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện
|
Công
chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
|
3. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mức DVC 3)
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét
và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ UBND huyện
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trình
UBND huyện ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND UBND huyện
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện
|
Công
chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực lưu
thông hàng hóa trong nước
|
|
|
4. Cấp Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mức DVC 3)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét
và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
1.100.000
đồng
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
05
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
Trưởng phòng Phòng KT.KTHT cấp huyện
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
|
|
5. Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mức DVC 3)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5 ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét
và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
1.100.000 đồng
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
05
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
|
|
|
|
|
6. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mức DVC 3)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét
và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
1.100.000 đồng
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
05
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
Tống
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
|
|
|
|
|
7. Cấp Giấy
phép bán lẻ rượu (Mức DVC 3)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét
và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
- Tại thị xã, TP: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
07
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0l
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0l
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
|
|
8. Cấp lại Giấy
phép bán lẻ rượu (Mức DVC 3)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND
huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn
giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận
hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng
trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
|
9. Cấp sửa đổi,
bổ sung cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Mức DVC 3)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND
huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn
giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận
hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng
trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ
chức, cá nhân.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0l
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0l
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
Tống
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
|
|
|
10. Cấp Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mức DVC 3)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và hả KQ của UBND
huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn
giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận
hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng
trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng KT, KTHT chuyển hả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức,
cá nhân.
|
- Tại thị xã, TP: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
07
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
|
11. Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mức DVC 3)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét
và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
04
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
|
|
|
|
|
12. Cấp lại
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mức DVC 3)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét
và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
04
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
01
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0l
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực
an toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp huyện (Mức DVC 3)
|
|
|
13. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mức DVC 3). Thời
gian giải quyết 20 ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét
và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau
khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ
phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức,
cá nhân.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
|
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
08
ngày
|
|
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
04
ngày
|
|
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
14
ngày
|
|
|
|
|
|
14. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mức DVC 3). Thời gian giải
quyết 20 ngày làm việc
|
Không
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ
phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét
và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hanh
văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả
KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
|
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
08
ngày
|
|
|
|
4
|
Bước
4
|
Trình
Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
04
ngày
|
|
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
14
ngày
|
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực
xây dựng cơ bản (Mức DVC 3)
|
|
|
15. Thẩm định
báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến
áp (Mức DVC 3. Thời gian giải quyết 14 ngày
|
|
|
Đối với dự án nhóm B
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng
|
Bộ phận
tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau
khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét
và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện
để trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Theo quy định tại Thông tư số
209/2016/ TT-BCT ngày 10/11/201 6 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phí thẩm định dự
án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở và Thông tư 210/2016/ TT-BCT
ngày 10/11/201 6 của phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán
xây dựng.
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
|
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
14
ngày
|
|
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình Trưởng phòng
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
1,5
ngày
|
|
|
|
5
|
Bước
5
|
Chuyển
KQđến bộ phận trả KQ-UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
17
ngày
|
|
|
|
|
Đối với dự án nhóm C.
|
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng
|
Bộ
phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ
sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết,
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau
khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và
Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn
bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để
trả KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Theo quy định tại Thông tư số
209/2016/ TT-BCT ngày 10/11/201 6 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phí thẩm định dự
án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở và Thông tư 210/2016/ TT-BCT
ngày 10/11/201 6 phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
|
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
7,5
ngày
|
|
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình Trưởng phòng
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
01
ngày
|
|
|
|
5
|
Bước
5
|
Chuyển
KQđến bộ phận trả KQ-UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Công
nghiệp địa phương (Mức DVC 3)
|
|
|
16. Cấp Giấy
chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện (Mức DVC 3)
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Bộ phận
tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
0,5
ngày
|
có
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và hả KQ của UBND
huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn
giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận
hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng
trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức
phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả
KQ cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
15
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình Chủ tịch UBND
|
Trưởng
phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng
|
03
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
KQđến bộ phận trả KQ- cấp huyện
|
Công
chức Phòng KT, KTHT cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
|
|
|
|
|
c. CHUẨN HÓA
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (Mức DVC 2)
|
|
|
I. Lĩnh vực an
toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp xã (Mức DVC 2)
|
|
|
1. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mức DVC 2).
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo UBND xã sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyển đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức cấp xã chuyển trả KQ để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức cấp xã
|
13
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ UBND xã
|
Công
chức cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trình
UBND xã ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
05
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả trả
|
Công
chức cấp xã
|
13
ngày
|
|
|
Tống
thời gian giải quyết
|
14
ngày
|
|
2. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mức DVC 2).
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
không
|
không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của
UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo UBND xã sau khi tiếp nhận hồ
sơ sẽ chuyến đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
Công chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành
văn bản, Công chức cấp xã chuyển trả KQđến bộ phận tiếp nhận và trả Kq của
huyện để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp.
|
Không
|
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức cấp xã
|
09
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ UBND cấp xã
|
Công
chức cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
5
|
Bước
5
|
Trình
UBND xã ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
03
ngày
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả trả
|
Công
chức cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
14
ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|