BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 68/QĐ-BNN-TC
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 01 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH KINH DOANH CỦA LIÊN MINH SẢN XUẤT RAU QUẢ GOC THUỘC TIỂU HỢP PHẦN
B2 - DỰ ÁN CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày
10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/1/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Hiệp định tín dụng dự án Cạnh tranh Nông
nghiệp mã số Cr.4518-VN được ký giữa đại diện Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Ngân hàng Thế giới (WB) ngày 09/12/2008;
Căn cứ Quyết định số 1846/QĐ-BNN-HTQT ngày
19/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT phê duyệt dự án đầu tư Dự án
Cạnh tranh Nông nghiệp do Ngân hàng Thế giới tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 571/QĐ-BNN-HTQT ngày
06/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT phê duyệt Sổ tay thực hiện dự
án Cạnh tranh Nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 310/QĐ-BNN-TC ngày
25/2/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT phê duyệt kế hoạch năm 2011
cho Ban quản lý dự án Cạnh tranh Nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 2689/QĐ-BNN-TC ngày
08/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT phê duyệt Danh sách ngăn các
đề xuất mở rộng liên minh thuộc tiểu hợp phần B2 - Dự án Cạnh tranh Nông nghiệp;
Căn cứ thư không phản đối của Ngân hàng Thế giới
về kế hoạch kinh doanh của liên minh sản xuất rau quả GOC ngày 18/11/2011;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý các dự án
Nông nghiệp tại công văn số 2763/DANN-ACP ngày 23/12/2011 về việc phê duyệt kế
hoạch kinh doanh chi tiết của liên minh sản xuất rau quả GOC thuộc tiểu hợp phần
B2 - Dự án Cạnh tranh Nông nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kinh doanh của liên minh sản xuất rau quả
GOC với những nội dung sau:
1. Tên liên minh: Liên minh sản xuất rau quả GOC;
2. Mục tiêu của liên minh:
- Mở rộng diện tích vùng trồng dưa chuột, cà chua của
HTX Quang Hiển và Thanh Lương lên 45 ha bao gồm 16,75 ha sẵn có, tiếp nhận thêm
28,25 ha của xã láng giềng Thanh Lương, nhằm đạt tổng diện tích gieo trồng/vụ
màu là 45 ha cung cấp cho liên minh.
- Xây dựng và áp dụng qui trình sản xuất rau an
toàn theo định hướng thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, thông qua đó nâng cao
chất lượng và kiểm soát tính an toàn của nguyên liệu, tiếp tục tăng giá bán
nông sản của nông dân lên từ 10-50% so với giá thị trường.
- Xây dựng hệ thống truy nguyên nguồn gốc sản phẩm,
quản lý sản phẩm và sản xuất đáp ứng các yêu cầu quản lý chất lượng của các thị
trường khó tính.
- Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm chế biến chất
lượng cao vào Nhật, Mỹ, Canada và EU.
- Tăng doanh số bán hàng của G.O.C lên 150% sau 1
năm thực hiện đề án (trong phạm vi liên minh).
- Tăng cường thể chế nhằm nâng cao hiệu quả điều
hành sản xuất kinh doanh của HTX; hình thành các Tổ dịch vụ BVTV (các tổ này hoạt
động theo điều hành của Ban quản lý Liên minh nhằm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và
kiểm soát chất lượng sản phẩm).
3. Các đối tác tham gia liên minh:
+ Tổ chức nông dân: Tổ hợp tác sản xuất rau
quả Quang Hiển và Tổ hợp tác sản xuất rau quả Thanh Lương
Địa chỉ: xã Quang Hiển và xã Thanh Lương, huyện Lạng
Giang, tỉnh Bắc Giang
+ Doanh nghiệp: Công ty cổ phần Chế biến Thực
phẩm Xuất khẩu G.O.C
Địa chỉ: Cụm Công Nghiệp Tân Xuyên - Huyện Lạng
Giang - Tỉnh Bắc Giang
4. Loại hình kinh doanh: Sản xuất, chế biến và tiêu
thụ rau quả xuất khẩu
5. Số người hưởng lợi: 617 hộ nông dân và 01 doanh
nghiệp
6. Vùng dự án: Hợp tác xã Thanh Lương và Hợp tác xã
Quang Hiển, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
7. Thời gian thực hiện dự án: 24 tháng
8. Tổng kinh phí và nguồn vốn thực hiện kế hoạch
kinh doanh:
- Tổng kinh phí: 14.998.540.000 đồng
(Bằng chữ: Mười bốn tỷ, chín trăm chín mươi tám
triệu, năm trăm bốn mươi nghìn đồng).
- Nguồn vốn thực hiện:
+ Tổ chức nông dân: 13.738.540.000 đồng,
trong đó:
- Các hộ đóng góp (60%): 9.499.150.000 đồng
- Dự án hỗ trợ (vốn IDA 40%): 4.239.390.000 đồng
+ Doanh nghiệp: 1.260.000.000 đồng
- Vốn doanh nghiệp: 850.000.000 đồng
- Dự án hỗ trợ (vốn IDA): 410.000.000 đồng
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao cho Ban quản lý dự án Cạnh tranh Nông nghiệp thuộc Bộ
Nông nghiệp và PTNT tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định của
Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng ban quản
lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Ban quản lý dự án Cạnh tranh Nông nghiệp, Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 68/QĐ-BNN-TC ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &
PTNT)
Phụ lục 1. Tổng hợp kinh
phí đầu tư của Liên minh
Đơn vị tính: 1.000
đồng
Tổng kinh phí của
ý tưởng kinh doanh
|
Đóng góp của liên
minh
|
Số tiền yêu cầu dự
án ACP hỗ trợ
|
Tổng số
|
Đóng góp của HTX
Quang Hiển
|
Công ty G.O.C đầu
tư
|
14.998.540
|
10.349.150
|
9.499.150
|
850.000.000
|
4.649.390
|
Phụ lục 2. Hạng mục và chi
phí đầu tư cho Doanh nghiệp
Đơn vị tính: 1.000
đồng
TT
|
Hạng mục đầu tư
|
Thành tiền
|
DN đầu tư
|
ACP hỗ trợ
|
1
|
Mua sắm trang thiết bị, vật tư
|
750.000
|
750.000
|
|
2
|
Cải thiện bao bì, mẫu mã
|
100.000
|
100.000
|
|
3
|
Đào tạo nhân viên về công nghệ và quản lý nhà máy
|
130.000
|
|
130.000
|
4
|
Xúc tiến thương mại (Hội chợ)
|
280.000
|
|
280.000
|
|
Tổng
|
1.260.000
|
850.000
|
410.000
|
Phụ lục 3. Hạng mục và
kinh phí đầu tư cho Tổ chức nông dân
Đơn vị tính: 1.000
đồng
TT
|
Hạng mục đầu tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Nguồn vốn tham
gia dự án
|
Tổng số
|
Dự án hỗ trợ
(40%)
|
LMSX (60%)
|
I
|
Cơ giới hóa sản xuất
|
|
|
|
620.000
|
248.000
|
372.000
|
1
|
Máy bơm nước
|
Máy
|
2
|
70.000
|
140.000
|
56.000
|
84.000
|
2
|
Máy phun thuốc BVTV (loại có động cơ)
|
Máy
|
20
|
5.000
|
100.000
|
40.000
|
60.000
|
3
|
Máy Cày
|
Máy
|
15
|
12.000
|
180.000
|
72.000
|
108.000
|
4
|
Khay nhựa đựng sản phẩm
|
Cái
|
500
|
150
|
75.000
|
30.000
|
45.000
|
5
|
Banet nhựa kê khay đựng sản phẩm
|
Cái
|
500
|
250
|
125.000
|
50.000
|
75.000
|
II
|
Chi phí sản xuất
|
|
|
|
12.717.540
|
3.910.990
|
8.806.550
|
6
|
Dưa chuột (35 ha x 2 vụ/năm x 2 năm)
|
Ha
|
140
|
69.805
|
9.772.790
|
2.994.430
|
6.778.360
|
7
|
Cà chua (10 ha x 2 vụ/năm x 2 năm)
|
Ha
|
40
|
73.618
|
2.944.750
|
916.560
|
2.028.190
|
III
|
Chi phí quản lý, tăng cường năng lực
|
|
|
|
201.000
|
80.400
|
120.600
|
8
|
Đào tạo cán bộ quản lý
|
Người
|
10
|
6.000
|
60.000
|
24.000
|
36.000
|
9
|
Tập huấn nông dân
|
Lớp
|
60
|
500
|
30.000
|
12.000
|
18.000
|
10
|
In ấn tài liệu hướng dẫn sản xuất
|
cuốn
|
1500
|
10
|
15.000
|
6.000
|
9.000
|
11
|
Lương cán bộ kỹ thuật (4 người x 24 tháng)
|
người/ tháng
|
96
|
1.000
|
96.000
|
38.400
|
57.600
|
IV
|
Phí dự phòng
|
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
Tổng
(I+II+III+IV)
|
|
|
|
13.738.540
|
4.239.390
|
9.499.150
|