|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
63/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Trần Sỹ Thanh
|
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:
63/2025/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 08
tháng 10 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 70/2024/QĐ-UBND NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2024 CỦA
UBND THÀNH PHỐ BAN HÀNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH
VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP quy định chi
tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 125/2025/NĐ-CP quy định về
phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý
Nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 28/2024/TT-BTC quy định về
trình tự, thủ tục kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giá, thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTC quy định về
công tác tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường và kinh phí bảo đảm cho
công tác tổng hợp, phân tích dự báo giá thị trường được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 44/2025/TT-BTC;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 10565/TTr-STC ngày 28 tháng 8 năm 2025 về việc đề nghị ban hành Quyết
định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của
UBND Thành phố; Văn bản số /STC-QLG ngày tháng năm 2025 về việc hoàn thiện dự
thảo Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của UBND Thành phố;
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quyết
định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của
UBND Thành phố ban hành quy định nội dung quản lý nhà nước về giá hàng hóa, dịch
vụ trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, thay
thế một số quy định của Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024
của UBND Thành phố ban hành quy định nội dung quản lý nhà nước về giá hàng hóa,
dịch vụ trên địa bàn Thành phố Hà Nội
1. Sửa đổi Điều
3 của Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND như sau:
“Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố;
Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường; các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
70/2024/QĐ-UBND như sau:
“Điều 9. Báo cáo giá thị trường
1. Báo cáo giá thị trường định kỳ
a) Sở quản lý ngành, lĩnh vực và Ủy ban nhân dân cấp
xã có trách nhiệm tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường và xây dựng báo
cáo giá thị trường định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý và địa bàn quản lý theo quy định
tại Thông tư số 29/2024/TT-BTC ngày 16/5/2024, Thông tư số 44/2025/TT-BTC ngày
18/6/2025 của Bộ Tài chính và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có) gửi Sở Tài
chính tổng hợp. Báo cáo định kỳ gửi Sở Tài chính trước ngày 02 của tháng tiếp
theo sau tháng kỳ báo cáo đối với báo cáo tháng và trước ngày 03 của tháng tiếp
theo sau tháng cuối cùng của kỳ báo cáo đối với báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng
và cả năm.
Thời gian chốt số liệu báo cáo định kỳ thực hiện
theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 16 Thông tư số
29/2024/TT-BTC ngày 16/5/2024 của Bộ Tài chính và văn bản sửa đổi, bổ sung
(nếu có).
b) Giao Sở Tài chính xây dựng báo cáo giá thị trường
định kỳ của Thành phố gửi Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá) tổng hợp theo quy định
tại Thông tư số 29/2024/TT-BTC ngày 16/5/2024, Thông tư số 44/2025/TT-BTC ngày
18/6/2025 của Bộ Tài chính và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có)”.
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
70/2024/QĐ-UBND như sau:
“Điều 11. Tổ chức thực hiện
1. Sở, ngành tổng hợp, tham mưu các nhiệm vụ quản
lý nhà nước về giá theo ngành, lĩnh vực và theo phân công của Ủy ban nhân dân
Thành phố tại Quyết định này.
2. Những nội dung quản lý nhà nước về giá không quy
định tại Quy định này thực hiện theo quy định tại Luật Giá, Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có
liên quan.
3. Các văn bản được dẫn chiếu tại Quy định này nếu
có sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế.”
4. Thay thế cụm từ “cấp huyện”
bằng cụm từ “cấp xã” tại điểm b2 khoản 2 Điều 4, khoản 1 Điều
8, khoản 2 Điều 8, điểm a khoản 2 Điều 9, điểm b khoản 2 Điều 9, điểm a khoản 1 Điều 10, khoản 3 Điều 10, điểm b khoản 4 Điều 10 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND.
5. Thay thế Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND như sau:
a) Thay thế Phụ lục 01 ban hành theo Quyết định số
70/2024/QĐ-UBND bằng Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thay thế Phụ lục 02 ban hành theo Quyết định số
70/2024/QĐ-UBND bằng Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 10 năm
2025./.
|
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB và QLXLVPHC);
- Thường trực: Thành ủy, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH&HĐNDTP;
- Các sở, ban, ngành Thành phố;
- HĐND, UBND phường, xã thuộc Thành phố;
- VPUB: CVP, các PCVP, các phòng chuyên môn, Trung tâm Truyền thông, Dữ liệu
và Công nghệ số thành phố Hà Nội;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Sỹ Thanh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐỊNH
GIÁ, HÌNH THỨC ĐỊNH GIÁ VÀ TRÁCH NHIỆM THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 63/2025/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2025 của UBND
thành phố Hà Nội)
|
STT
|
Nội dung
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
|
1.1
|
Giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án
đầu tư xây dựng đường bộ (trừ dịch vụ sử dụng đường bộ cao tốc) để kinh
doanh, do Thành phố quản lý
|
|
1.2
|
Khung giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn
vốn ngân sách nhà nước, do Thành phố quản lý
|
|
1.3
|
Giá tối đa dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn
vốn ngoài ngân sách nhà nước, do Thành phố quản lý
|
|
1.4
|
Giá tối đa dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm
cảng, bến thủy nội địa; cảng cá) được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước,
do Thành phố quản lý
|
|
1.5
|
Giá tối đa dịch vụ ra, vào bến xe ô tô
|
|
1.6
|
Giá cụ thể dịch vụ vận tải hành khách, hành lý
trên đường sắt đô thị
|
|
1.7
|
Giá cụ thể dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
|
1.8
|
Giá cụ thể giá nước sạch
|
|
1.9
|
Giá cụ thể dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa táng
của cơ sở hỏa táng được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
|
1.10
|
Giá cụ thể dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải
(trừ giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải đối khu công nghiệp, cụm công
nghiệp được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước)
|
|
1.11
|
Giá cụ thể dịch vụ thuê công trình hạ tầng kỹ
thuật dùng chung đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
2.1
|
Giá cụ thể dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính
trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc
cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ
địa chính có tọa độ
|
|
2.2
|
Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất
thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và
xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
|
2.3
|
Giá cụ thể dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất
thải rắn sinh hoạt đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, hộ gia
đình, cá nhân
|
|
2.4
|
Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối
với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền quản
lý, đặt hàng của Thành phố
|
|
2.5
|
Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác đối với
công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý của
Thành phố
|
|
2.6
|
Khung giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản
xuất thuộc sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của Thành phố
|
|
3
|
Sở Công thương
|
|
3.1
|
Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng
tại chợ được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước
|
|
4
|
Sở Y tế
|
|
4.1
|
Giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
tại cơ sở y tế công lập
|
|
4.2
|
Giá cụ thể dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
|
5.1
|
Giá tối đa dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc
công chứng
|
|
6
|
Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch
vụ
|
|
6.1
|
Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công (dịch vụ sự
nghiệp công và sản phẩm, dịch vụ công ích) trong danh mục được cấp có thẩm
quyền ban hành, sử dụng ngân sách nhà nước và thuộc thẩm quyền đặt hàng của
cơ quan, tổ chức ở Thành phố do cơ quan chuyên môn trực thuộc theo chức năng,
nhiệm vụ về quản lý ngành, lĩnh vực của hàng hóa, dịch vụ thuộc Ủy ban nhân
dân Thành phố thẩm định phương án giá
|
|
6.2
|
Giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước tính giá theo lộ trình thu của người sử dụng dịch vụ
|
PHỤ LỤC 02
CƠ QUAN TIẾP NHẬN KÊ KHAI GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 63/2025/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2025 của UBND
thành phố Hà Nội)
|
STT
|
Tên hàng hóa, dịch
vụ
|
Cơ quan tiếp nhận
kê khai giá
|
|
A
|
Hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên
phạm vi cả nước
|
|
|
I
|
Hàng hóa, dịch vụ bình ổn giá
|
|
|
1
|
Xăng, dầu thành phẩm
|
Sở Công Thương
|
|
2
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
Sở Công Thương
|
|
3
|
Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
UBND cấp xã nơi cơ sở kê khai giá có trụ sở đăng
ký kinh doanh trên địa bàn
|
|
4
|
Thóc tẻ, gạo tẻ
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
5
|
Phân đạm; phân DAP; phân NPK
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
6
|
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
7
|
Vắc - xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
9
|
Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
UBND cấp xã nơi cơ sở kê khai giá có trụ sở đăng
ký kinh doanh trên địa bàn
|
|
II
|
Hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định khung
giá, giá tối đa, giá tối thiểu để các tổ chức định mức giá cụ thể bán cho người
tiêu dùng
|
Sở quản lý ngành, lĩnh vực được giao thẩm định
phương án giá thực hiện tiếp nhận kê khai giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc
thẩm quyền thẩm định giá của mình.
|
|
III
|
Hàng hóa, dịch vụ thiết yếu khác do Chính
phủ ban hành
|
|
|
1
|
Xi măng
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Nhà ở, nhà chung cư
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung đầu tư
ngoài nguồn ngân sách nhà nước (giá thuê)
|
Sở Xây dựng
|
|
4
|
Thép xây dựng
|
Sở Công Thương
|
|
5
|
Than
|
Sở Công Thương
|
|
6
|
Etanol nhiên liệu không biến tính
|
Sở Công Thương
|
|
7
|
Khí tự nhiên hóa lỏng (LNG); khí thiên nhiên nén
(CNG)
|
Sở Công Thương
|
|
8
|
Thuốc thú y để tiêu độc, sát trùng, tẩy trùng, trị
bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
9
|
Đường ăn bao gồm đường trắng và đường tinh luyện
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
10
|
Muối ăn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
11
|
Dịch vụ tại cảng biển khác ngoài hàng hóa, dịch
vụ do Nhà nước định giá
|
Sở Xây dựng
|
|
12
|
Dịch vụ vận chuyển hành khách bằng đường sắt
loại ghế ngồi cứng, ghế ngồi mềm
|
Sở Xây dựng
|
|
13
|
Dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường
bộ
|
Sở Xây dựng
|
|
14
|
Thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
UBND cấp xã nơi cơ sở kê khai giá có trụ sở đăng
ký kinh doanh trên địa bàn
|
|
15
|
Thiết bị y tế
|
Sở Y tế
|
|
16
|
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
|
|
|
16.1
|
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
16.2
|
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước còn lại (ngoài các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trực thuộc Sở Y tế)
|
UBND cấp xã nơi các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước có trụ sở trên địa bàn quản lý
|
|
17
|
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
|
UBND cấp xã nơi các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư
nhân có trụ sở đăng ký kinh doanh trên địa bàn
|
|
B
|
Hàng hóa, dịch vụ đặc thù thực hiện kê khai
giá tại Thành phố
|
|
|
1
|
Dịch vụ lưu trú
|
Sở Du lịch
|
|
2
|
Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
3
|
Dịch vụ tham quan tại khu du lịch trên địa bàn
|
Sở Du lịch
|
|
4
|
Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi
|
Sở Xây dựng
|
|
5
|
Dịch vụ vận tải hành khách tham quan du lịch
|
Sở Xây dựng
|
|
6
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa và hành khách tuyến cố định
bằng đường thủy nội địa-đường biển
|
Sở Xây dựng
|
|
7
|
Vật liệu xây dựng chủ yếu khác (ngoài xi măng,
thép quy định tại Danh mục kê khai giá trên phạm vi cả nước)
|
Sở Xây dựng
|
|
8
|
Giống phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
9
|
Dịch vụ chủ yếu tại chợ ngoài dịch vụ do Nhà nước
định giá
|
Sở Công thương
|
|
10
|
Dịch vụ kinh doanh nước khoáng nóng
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Quyết định 63/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 70/2024/QĐ-UBND quy định nội dung quản lý nhà nước về giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2025/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 sửa đổi Quyết định 70/2024/QĐ-UBND quy định nội dung quản lý nhà nước về giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Văn bản liên quan
Ban hành:
09/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/10/2025
Ban hành:
09/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/11/2025
Ban hành:
09/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
23/10/2025
Ban hành:
24/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
06/10/2025
Ban hành:
19/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
25/09/2025
Ban hành:
10/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
23/09/2025
Ban hành:
18/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
21/06/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2025
Ban hành:
11/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
12/06/2025
Ban hành:
10/07/2024
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
12/07/2024
248
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|