|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
610/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 610/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về
việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xúc tiến
thương mại phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 13/TTr-SCT ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Xúc
tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn, cụ
thể:
-
Danh mục công bố: 05 thủ tục hành chính.
- Quy
trình nội bộ: 03 thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, 02 thủ tục
hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông (theo từng trường
hợp).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết
định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng: TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài
tại Việt Nam (2.002604)
|
-
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
-
40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp phải xin ý kiến
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng .
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng
Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương;
-
Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018.
|
2
|
Sửa
đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam (2.002605)
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam (2.002606)
|
-
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định
số 14/2024/NĐ-CP ;
-
26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều
28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định
số 14/2024/NĐ-CP .
|
4
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam (2.002607)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
-
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng
Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
https://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018;
-
Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024.
|
5
|
Chấm
dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002608)
|
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC[1])
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam (trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng)[2]
|
|
2
|
Sửa
đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam (đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 1a Điều 2
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định
số 14/2024/NĐ-CP: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, cháy, rách
nát, hoặc tiêu hủy dưới hình thức khác)[3]
|
4
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
5
|
Chấm
dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Danh mục gồm 05 TTHC./.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Thủ
tục hành chính: TTHC;
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản
lý Thương mại: QLTM;
-
Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC.
1. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng)
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
- Trường
hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ
sơ, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức
hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định, đề xuất phương án giải
quyết; trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng QLTM
|
13 ngày
|
B4
|
Xem
xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
03 ngày
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Đóng
dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả
kết quả giải quyết
Thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
2. Nhóm 03 TTHC gồm:
2.1. Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
2.2. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 1a Điều 2 Nghị
định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, cháy, rách nát,
hoặc tiêu hủy dưới hình thức khác)
2.3. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Tổng
thời gian thực hiện 01 TTHC: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn
thiện hồ sơ, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức
hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định, đề xuất phương án giải
quyết; trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
09 ngày
|
B4
|
Xem
xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
02 ngày
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng
dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả
kết quả giải quyết
Thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
3. Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn
thiện hồ sơ, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức
hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định, đề xuất phương án giải
quyết; trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng QLTM
|
22 ngày
|
B4
|
Xem
xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
04 ngày
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Đóng
dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả
kết quả giải quyết
Thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (02
TTHC[1])
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng)
|
- Sở
Công Thương;
-
UBND tỉnh;
- Bộ
Công an, Bộ Quốc phòng.
|
2
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam (đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1a Điều 2
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định
số 14/2024/NĐ-CP: Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác)
|
- Sở
Công Thương nơi Văn phòng đang đặt trụ sở;
- Sở
Công Thương nơi cấp lại Giấy phép.
|
Danh
mục gồm 02 TTHC./.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM
TỪ VIẾT TẮT
- Thủ
tục hành chính: TTHC;
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản
lý Thương mại: QLTM;
-
Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC.
1. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng)
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển
hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn
thiện hồ sơ, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức
hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định, đề xuất phương án giải
quyết; trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
07 ngày
|
B4
|
Xem
xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
02 ngày
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng
dấu, chuyển văn bản trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Xem
xét, ký duyệt văn bản gửi xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
Tham
gia ý kiến
|
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
14 ngày
|
B9
|
Tiếp
nhận văn bản tham gia ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và chuyển cho Sở
Công Thương
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
Tiếp
nhận văn bản tham gia ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và chuyển phòng
chuyên môn xử lý
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B11
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B12
|
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ sau khi có ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và đề xuất
phương án giải quyết; trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
04 ngày
|
B13
|
Xem
xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1,5 ngày
|
B14
|
Xem
xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B15
|
Đóng
dấu phát hành, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B16
|
Trả
kết quả giải quyết
Thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 ngày
|
2. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1a Điều 2 Nghị
định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP: Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác)
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm
định hồ sơ:
- Trường
hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ
sơ, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức
hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do;
-
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định, đề xuất phương án giải
quyết: Dự thảo văn bản gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở xin ý kiến về việc cấp lại giấy
phép; trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng QLTM
|
05 ngày
|
B4
|
Xem
xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt
hồ sơ/ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng
dấu, chuyển văn bản gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B7
|
Có
ý kiến bằng văn bản
|
Sở Công Thương nơi Văn phòng đại diện đang đặt
trụ sở
|
14 ngày
|
B8
|
Tiếp
nhận văn bản tham gia ý kiến của Sở Công Thương nơi Văn phòng đại diện đang đặt
trụ sở và chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Văn thư Sở Công Thương nơi cấp lại Giấy phép
|
1/4 ngày
|
B9
|
Phân
công tiếp tục xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
1/4 ngày
|
B10
|
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ sau khi có ý kiến của Sở Công Thương nơi Văn phòng đại diện
đang đặt trụ sở và đề xuất phương án giải quyết; trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
01 ngày
|
B11
|
Xem
xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, chuyển trả chuyên viên hoặc xét duyệt
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
1/2 ngày
|
B12
|
Xem
xét, ký duyệt đồng ý ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B13
|
Đóng
dấu phát hành, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B14
|
Trả
kết quả giải quyết
Thống
kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
26 ngày
|
[1] Gồm 02 TTHC
thực hiện theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông
[2] TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông
[3] TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông
[1] 02 TTHC thực
hiện theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông
Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 610/QĐ-UBND ngày 29/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|