|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 60/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục V kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND Huế
Số hiệu:
|
60/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/2018/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 29 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
48/2017/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 6 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ
DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày
17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số
48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 2155/TTr-STC ngày 29 tháng 8 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại
chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế như sau: Phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 08
tháng 11 năm 2018, thay thế Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số
48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Các nội dung khác của Quyết định số
48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ
quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các Phó CT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP và CV: TC, CT;
- Lưu VT, CS.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI
CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHONG ĐIỀN,
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
chợ/Lợi thế kinh doanh
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Ghi
chú
|
I
|
CHỢ PHONG MỸ,
XÃ PHONG MỸ
|
|
|
|
A
|
Các lô trong đình
|
|
|
|
1
|
Đình A: Hàng vải, may mặc
|
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1)
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
2
|
Đình B: Hàng khô, hàng mã, tạp
hóa, gia vị, trái cây
|
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1)
|
Đồng/m2/tháng
|
48.000
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
|
3
|
Đình C: Rau, cau trầu, chè lá, mắm
ruốc...
|
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1)
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
4
|
Đình D: Hàng ngũ cốc, la gim,
gia vị
|
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1)
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
24.000
|
|
5
|
Đình E: Hàng thịt
|
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1)
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
6
|
Đình F: Hàng la gim, hàng cá
|
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1)
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
24.000
|
|
B
|
Các lô hàng ngoài (giao mặt bằng)
|
Đồng/m2/tháng
|
|
|
|
Hàng ăn, sửa xe, tạp hóa...
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
C
|
Các lô không cố định
|
|
|
|
|
Hàng rau, trái cây nhỏ lẻ, cau trầu
|
Đồng/lượt/ngày
|
1.000
|
|
II
|
CHỢ AN LỖ,
XÃ PHONG HIỀN
|
|
|
|
A
|
Các lô hàng cố định
|
|
|
|
|
Đình A: Hàng vải, may mặc
|
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1)
|
Đồng/m2/tháng
|
100.000
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh doanh
kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3)
|
Đồng/m2/tháng
|
37.500
|
|
B
|
Các lô hàng không cố định...
|
|
|
|
|
Bán hàng rong
|
Đồng/lượt/ngày
|
3.000
|
|
III
|
CHỢ ĐIỀN LỘC,
XÃ ĐIỀN LỘC
|
|
|
|
A
|
Các loại ki ốt
|
|
|
|
|
Các ki ốt hai mặt tiền
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
|
|
Các ki ốt một mặt tiền
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
B
|
Các lô trong đình
|
|
|
|
|
Các lô trong đình
|
Đồng/m2/tháng
|
18.000
|
|
C
|
Các lô hàng cố định
|
|
|
|
|
Các lô ngoài đình hai mặt tiền
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
|
|
Các lô ngoài đình một mặt tiền, mặt
hậu
|
Đồng/m2/tháng
|
8.000
|
|
D
|
Các lô hàng không cố định
|
|
|
|
|
Các lô kinh doanh không thường
xuyên
|
Đồng/lượt/ngày
|
10.000
|
|
IV
|
CHỢ PHONG
SƠN, XÃ PHONG SƠN
|
|
|
|
|
Các lô trong đình
|
|
|
|
1
|
Đình chợ: Hàng vải, may mặc, tạp
hóa...
|
|
|
|
|
Các lô trong đình mặt tiền (loại 1)
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
|
|
Các lô trong đình mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
|
Các lô trong đình còn lại có lợi thế
kinh doanh kém hơn
|
Đồng/m2/tháng
|
17.000
|
|
2
|
Các lô hàng ngoài đình phía sau
|
|
|
|
|
Lô ngoài đình (loại 1)
|
Đồng/m2/tháng
|
17.000
|
|
|
Lô ngoài đình (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
|
3
|
Các lô hàng ngoài đình phía cánh
gà
|
|
|
|
|
Lô ngoài đình phía cánh gà
|
Đồng/m2/tháng
|
13.000
|
|
V
|
CHỢ PHÒ TRẠCH,
THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
|
|
|
|
A
|
Các loại ki ốt
|
|
|
|
|
Các ki ốt hai mặt tiền (loại 1)
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
Các ki ốt một mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
|
|
Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh
doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3)
|
Đồng/m2/tháng
|
18.000
|
|
|
Loại 4
|
Đồng/m2/tháng
|
12.000
|
|
B
|
Các lô trong đình
|
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1)
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
Các lô còn lại có lợi thế kinh
doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3)
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
|
C
|
Các lô hàng không cố định
|
|
|
|
|
Hàng rau sử dụng 1m2
|
Đồng/lượt/ngày
|
5.000
|
|
|
Các mặt hàng khác: 2-4m2
|
Đồng/lượt/ngày
|
10.000
|
|
VI
|
CHỢ ĐIỀN
HÒA, XÃ ĐIỀN HÒA
|
|
|
|
A
|
Các loại ki ốt
|
|
|
|
|
Các ki ốt
|
Đồng/m2/tháng
|
12.000
|
|
B
|
Các lô trong đình
|
|
|
|
|
Các lô trong đình
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
C
|
Các lô hàng cố định
|
|
|
|
|
Các lô ngoài đình
|
Đồng/m2/tháng
|
8.000
|
|
VII
|
CHỢ PHONG
CHƯƠNG, XÃ PHONG CHƯƠNG
|
|
|
|
|
Các lô trong đình
|
Đồng/m2/tháng
|
8.000
|
|
VIII
|
CHỢ PHÙ
NINH, XÃ PHONG AN
|
|
|
|
A
|
Các loại ki ốt
|
|
|
|
|
Các ki ốt một mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
14.000
|
|
|
Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh
doanh kém hơn
|
Đồng/m2/tháng
|
12.000
|
|
B
|
Các lô trong đình
|
|
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) trước
đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
|
Các lô còn lại có lợi thế kinh
doanh kém hơn (sau đình chợ, hai bên đình chợ)
|
Đồng/m2/tháng
|
12.000
|
|
|
Các lô trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
6.000
|
|
C
|
Các lô hàng cố định
|
|
|
|
|
Các lô có lợi thế kinh doanh kém
hơn loại 1, loại 2: Hàng thịt, hàng cá
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
|
Các lô (dãy hàng ăn, dãy hàng rau
hành)
|
Đồng/m2/tháng
|
8.000
|
|
D
|
Các lô hàng không cố định
|
|
|
|
|
Các lô (dãy trong cổng chợ, ngoài cổng
chợ)
|
Đồng/lượt/ngày
|
13.000
|
|
|
Các lô buôn bán dọc đường hoạt động
không thường xuyên
|
Đồng/lượt/ngày
|
3.000
|
|
IX
|
CHỢ PHONG
XUÂN, XÃ PHONG XUÂN
|
|
|
|
A
|
Các lô hàng cố định:
|
|
|
|
|
Đình A
|
|
|
|
|
Các lô loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
Các lô loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
25.500
|
|
|
Đình B
|
|
|
|
|
Các lô loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
20.500
|
|
|
Đình phải
|
|
|
|
|
Các lô loại 1: Hàng tươi sống
|
Đồng/m2/tháng
|
18.000
|
|
|
Các lô loại 2: Hàng tươi sống
|
Đồng/m2/tháng
|
16.000
|
|
|
Đình trái
|
|
|
|
|
Các lô loại 1: Hàng lagim
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
|
B
|
Thu khách vãng lai theo lượt hoặc
theo ngày
|
|
|
|
|
Nông sản người dân đem bán
|
Đồng/lượt
|
2.000
|
|
|
Số lượng hàng hóa ít
|
Đồng/lượt
|
5.000
|
|
|
Số lượng hàng hóa vừa phải
|
Đồng/ngày
|
10.000
|
|
|
Số lượng hàng hóa nhiều
|
Đồng/ngày
|
20.000
|
|
X
|
CHỢ ĐIỀN
HƯƠNG, XÃ ĐIỀN HƯƠNG
|
|
|
|
|
Các lô hàng cố định
|
Đồng/m2/tháng
|
21.000
|
|
|
Các lô hàng không cố định
|
Đồng/lượt/ngày
|
3.000
|
|
XI
|
CHỢ ƯU ĐIỀM
XÃ PHONG HÒA
|
|
|
|
A
|
Các lô trong đình chợ
|
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1)
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
Các lô còn lại có lợi thế kinh
doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3)
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
B
|
Các lô trong ngoài đình chợ
|
|
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
Các lô còn lại (loại 3)
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
|
C
|
Các lô hàng không cố định
|
|
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2)
|
Đồng/lượt/ngày
|
11.000
|
|
|
Các lô còn lại (loại 3)
|
Đồng/lượt/ngày
|
5.000
|
|
XII
|
CHỢ PHONG
HẢI, XÃ PHONG HẢI
|
|
|
|
A
|
Các loại ki ốt
|
|
|
|
|
Các ki ốt
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
|
B
|
Các lô trong đình
|
|
|
|
|
Các lô trong đình mặt tiền
|
Đồng/m2/tháng
|
12.000
|
|
|
Các lô trong đình mặt khác
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
C
|
Các lô hàng cố định
|
|
|
|
|
Các lô ngoài đình
|
Đồng/m2/tháng
|
6.000
|
|
D
|
Các lô hàng không cố định
|
|
|
|
|
Các lô thường xuyên
|
Đồng/lượt/ngày
|
2.000
|
|
|
Các lô không thường xuyên
|
Đồng/lượt/ngày
|
5.000
|
|
XIII
|
CHỢ ĐIỀN HẢI,
XÃ ĐIỀN HẢI
|
|
|
|
A
|
Đình chợ
|
|
|
|
1
|
Ki ốt 2 mặt tiền
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
2
|
Ki ốt 1 mặt tiền
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
|
B
|
Các dãy lô quán phía ngoài đình
chợ
|
|
|
|
1
|
Ki ốt 2 mặt tiền
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
2
|
Ki ốt 1 mặt tiền
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
|
C
|
Các lô hàng không cố định
|
|
|
|
1
|
Các lô hàng không cố định
|
Đồng/lượt/ngày
|
5.000
|
|
XIV
|
CHỢ ĐIỀN
MÔN, XÃ ĐIỀN MÔN
|
|
|
|
A
|
Các loại ki ốt
|
|
|
|
1
|
Ki ốt cố định tự xây xung quanh
đình chợ loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
3.000
|
|
2
|
Ki ốt cố định tự xây xung quanh
đình chợ loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
|
B
|
Đình chợ
|
|
|
|
1
|
Lô cố định đình chợ loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
2
|
Lô cố định đình chợ loại 2
|
Đồng/m2/tháng
|
3.500
|
|
3
|
Lô cố định trước đình chợ loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
4
|
Lô cố định trước chợ loại 1
|
Đồng/m2/tháng
|
5.500
|
|
C
|
Thu khách vãng lai theo lượt hoặc
theo ngày
|
|
|
|
1
|
Số lượng hàng hóa ít
|
Đồng/lượt
|
1.000
|
|
2
|
Số lượng hàng hóa vừa phải
|
Đồng/ngày
|
2.000
|
|
3
|
Số lượng hàng hóa nhiều
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
|
Quyết định 60/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục V kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 sửa đổi Phụ lục V kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
3.360
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|