ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5762/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: LƯU THÔNG
HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN,
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng
5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu
trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số
6616/TTr-SVHTT ngày 03 tháng 11 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo phương án tại Quyết định số
1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có
trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu
trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự
đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình số 10, 11, 12 tại Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02
năm 2023 và Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 03 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5762/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
Stt
|
Tên quy trình nội
bộ
|
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
2.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
QUY TRÌNH 01
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG
CHAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5762/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Hợp đồng bán LPG chai với thương nhân có giấy chứng
nhận đủ điều kiện còn hiệu lực
|
01
|
Bản sao
|
03
|
Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về
phòng cháy và chữa cháy
|
01
|
Bản sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ
THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Phí thẩm định
|
Bộ phận một cửa - Văn phòng HĐND và UBND quận,
huyện, thành phố Thủ Đức
Dịch vụ công Thành phố: dvc.hochiminhcity.gov.vn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ
theo mục I
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao
cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để
tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch
vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo
yêu cầu
=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận,
trừ thứ 7, chủ nhật.
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ
sơ phòng Kinh tế
|
B2
|
Kiểm tra tính hợp lệ và thẩm định đề xuất kết quả
giải quyết TTHC
|
Chuyên viên phòng Kinh tế
|
07 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM01
Dự thảo: văn bản đề
nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản từ chối cấp phép
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và xem xét:
Đối với hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên thụ lý dự
thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (sau khi nhận được hồ sơ hoàn chỉnh từ người
dân, thì thực hiện tiếp từ B2)
Đối với hồ sơ hợp lệ: chuyên viên dự thảo dự thảo
kết quả giải quyết TTHC
Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét
ký duyệt.
|
B3
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
Theo mục I Tờ
trình
BM 05 hoặc văn bản
từ chối
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình, ký
nháy văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Dự thảo: văn bản đề
nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản từ chối cấp phép
|
Lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức xem
xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung,
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do).
|
B5
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư
|
0.5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được duyệt
|
Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu và phát hành
văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa”.
|
B6
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai (Mẫu số 05 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)
|
5
|
BM 05
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai (Mẫu số 06 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai (Mẫu số 05 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)
|
5
|
BM 05
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai (Mẫu số 06 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)
|
6
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản
pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở
giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân Quận/huyện...
Tên thương nhân/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh:
.....................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………Fax:
.............................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ
kinh doanh số: ……………..do ……………………………………… cấp ngày.... tháng.... năm …..
Mã số thuế:
.........................................................................................................................
Đề nghị Ủy ban nhân dân quận/huyện...xem xét, cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai theo quy định tại Nghị định
số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ...
|
....,ngày....tháng...năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN/
CHỦ NHIỆM/HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 06
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ….
UBND QUẬN/HUYỆN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNĐĐK-UBND
|
………., ngày ….
tháng …. năm ….
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
CHỦ TỊCH UBND QUẬN/HUYỆN...
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng
... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai của
(1);
Theo đề nghị của
..........................................................................................................
(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
Tên thương nhân/hợp tác xã/hộ kinh doanh:
................................................................. (1)
Địa chỉ:
..............................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………Fax:
............................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ
kinh doanh số: ……………..do ………………………………………. cấp ngày.... tháng.... năm …..
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Đủ điều kiện làm cửa hàng bán lẻ LPG chai
Điều 2. ………………………….(1) phải thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm
2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Điều 3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai này có giá trị đến hết ngày…. tháng .... năm ....;(3)
thay thế cho Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai số
……../GCNĐĐK-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận/huyện..../.
Nơi nhận:
- … (1);
- Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- Lưu: VT,(2).
|
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tên doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh
doanh được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
(2) Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện.
(3) Sử dụng trong trường hợp cấp điều chỉnh/cấp
lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
QUY TRÌNH 02
CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN
LẺ LPG CHAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5762/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung
thay đổi
|
01
|
Bản sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ
THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Phí thẩm định
|
Bộ phận một cửa - Văn phòng HĐND và UBND quận,
huyện, thành phố Thủ Đức
Dịch vụ công Thành phố: dvc.hochiminhcity.gov.vn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với
các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối
với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ
theo mục I
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao
cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để
tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch
vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo
yêu cầu
=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận,
trừ thứ 7, chủ nhật.
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ
sơ phòng Kinh tế
|
B2
|
Kiểm tra tính hợp lệ và thẩm định đề xuất kết quả
giải quyết TTHC
|
Chuyên viên phòng Kinh tế
|
01 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa hợp lệ)
|
Theo mục I
BM 01
Dự thảo: văn bản đề
nghị bổ sung/kết quả giải quyết/Văn bản từ chối cấp phép
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và xem xét:
Đối với hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên thụ lý dự
thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (sau khi nhận được hồ sơ hoàn chỉnh từ người
dân, thì thực hiện tiếp từ B2)
|
02 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ)
|
|
Đối với hồ sơ hợp lệ: chuyên viên dự thảo dự thảo
kết quả giải quyết TTHC
Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét
ký duyệt.
|
B3
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
Theo mục I Tờ
trình
BM 05 hoặc văn bản
từ chối
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình, ký
nháy văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Dự thảo: văn bản đề
nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản từ chối cấp phép
|
Lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức xem
xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung,
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do).
|
B5
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư
|
0.5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được duyệt
|
Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu và phát hành
văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa”.
|
B6
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện (Mẫu số 12 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)
|
5
|
BM 05
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai (Mẫu số 06 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện (Mẫu số 12 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)
|
5
|
BM 05
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai (Mẫu số 06 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)
|
6
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở
giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI/ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
Kính gửi:
|
Bộ Công Thương/Ủy ban nhân dân quận, huyện...
Sở Công Thương.
|
Tên thương nhân/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh:
....................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
...........................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………Fax:
............................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ
kinh doanh số: ……………..do ……………………………………… cấp ngày.... tháng.... năm …..
Mã số thuế:
.........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
............................................................................................
Đề nghị Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân
quận, huyện xem xét cấp lại/điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện……………. theo
quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính
phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:….
|
....,ngày....tháng...năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN/
CHỦ NHIỆM/HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 06
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ….
UBND QUẬN/HUYỆN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNĐĐK-UBND
|
………., ngày ….
tháng …. năm ….
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
CHỦ TỊCH UBND QUẬN/HUYỆN...
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng
... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai của
(1);
Theo đề nghị của
..........................................................................................................
(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
Tên thương nhân/hợp tác xã/hộ kinh doanh:
................................................................. (1)
Địa chỉ:
..............................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………Fax:
............................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ
kinh doanh số: ……………..do ………………………………………. cấp ngày.... tháng.... năm …..
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Đủ điều kiện làm cửa hàng bán lẻ LPG chai
Điều 2. ………………………….(1) phải thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm
2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Điều 3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai này có giá trị đến hết ngày…. tháng .... năm ....;(3)
thay thế cho Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai số
……../GCNĐĐK-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận/huyện..../.
Nơi nhận:
- … (1);
- Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- Lưu: VT,(2).
|
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tên doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh
doanh được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
(2) Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện.
(3) Sử dụng trong trường hợp cấp điều chỉnh/cấp
lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
QUY TRÌNH 03
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG
CHAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5762/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
(theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ
THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Phí thẩm định
|
Bộ phận một cửa - Văn phòng HĐND và UBND quận,
huyện, thành phố Thủ Đức
Dịch vụ công Thành phố: dvc.hochiminhcity.gov.vn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ
theo mục I
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao
cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để
tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy
trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch
vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo
yêu cầu
=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận,
trừ thứ 7, chủ nhật.
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức thụ lý hồ
sơ phòng Kinh tế
|
B2
|
Kiểm tra tính hợp lệ và thẩm định đề xuất kết quả
giải quyết TTHC
|
Chuyên viên phòng Kinh tế
|
01 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa hợp lệ)
|
Theo mục I
BM 01
Dự thảo: văn bản đề
nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản từ chối cấp phép
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và xem xét:
Đối với hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên thụ lý dự
thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (sau khi nhận được hồ sơ hoàn chỉnh từ người
dân, thì thực hiện tiếp từ B2)
|
02 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ)
|
Đối với hồ sơ hợp lệ: chuyên viên dự thảo dự thảo
kết quả giải quyết TTHC
Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét
ký duyệt.
|
B3
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế
|
01 ngày làm việc
|
BM 01
Theo mục I Tờ
trình
BM 05 hoặc văn bản
từ chối
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký tờ trình, ký
nháy văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Dự thảo: văn bản đề
nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản từ chối cấp phép
|
Lãnh đạo UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức xem
xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung,
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do).
|
B5
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư
|
0.5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được duyệt
|
Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu và phát hành
văn bản
|
B6
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
(Mẫu số 12 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)
|
5
|
BM 05
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai (Mẫu số 06 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
(Mẫu số 12 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)
|
5
|
BM 05
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai (Mẫu số 06 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP)
|
6
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở
giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI/ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
Kính gửi:
|
Bộ Công Thương/Ủy ban nhân dân quận, huyện...
Sở Công Thương.
|
Tên thương nhân/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh:
....................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
...........................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………Fax:
............................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ
kinh doanh số: ……………..do ……………………………………… cấp ngày.... tháng.... năm …..
Mã số thuế:
.........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
............................................................................................
Đề nghị Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Ủy ban nhân
dân quận, huyện xem xét cấp lại/điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………….
theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:….
|
....,ngày....tháng...năm...
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN/
CHỦ NHIỆM/HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 06
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ….
UBND QUẬN/HUYỆN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNĐĐK-UBND
|
………., ngày ….
tháng …. năm ….
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN LẺ LPG CHAI
CHỦ TỊCH UBND QUẬN/HUYỆN...
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ...
năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp điều chỉnh/cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai của
(1);
Theo đề nghị của ..........................................................................................................
(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
Tên thương nhân/hợp tác xã/hộ kinh doanh:
................................................................. (1)
Địa chỉ:
..............................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………Fax:
............................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ
kinh doanh số: ……………..do ………………………………………. cấp ngày.... tháng.... năm …..
Mã số thuế:
........................................................................................................................
Đủ điều kiện làm cửa hàng bán lẻ LPG chai
Điều 2. ………………………….(1) phải thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm
2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Điều 3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai này có giá trị đến hết ngày…. tháng .... năm ....;(3)
thay thế cho Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai số
……../GCNĐĐK-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận/huyện..../.
Nơi nhận:
- … (1);
- Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương;
- Chi cục QLTT;
- Lưu: VT,(2).
|
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tên doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh
doanh được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
(2) Tên đơn vị trình cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện.
(3) Sử dụng trong trường hợp cấp điều chỉnh/cấp
lại/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện.