|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
557/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 557/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
14 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 16 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 13/6/2023, Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP5,VP7.
MT19/VP7/QTNB.XD/2023
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 557/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
I. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (05 quy trình)
1. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
- Mã số TTHC:
2000.309.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 78 giờ (giảm 02 giờ = 2,5%)
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
78 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 40/2018/NĐ-CP ;
2. 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương;
3. 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp;
4. 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh (nếu có).
Trường hợp không có trụ sở,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp
cung cấp các giấy tờ liên quan đến đầu mối tại địa phương, bao gồm: 01 bản
sao được chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu;
01 bản chính hoặc bản sao có chứng thực Phiếu lý lịch tư pháp; 01 bản sao chứng
thực xác nhận kiến thức cho đầu mối tại địa phương; 01 văn bản chỉ định quy định
rõ phạm vi công việc, quyền và nghĩa vụ của các bên.
5. Danh sách người tham gia
bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương đến thời điểm nộp hồ sơ trong trường hợp
doanh nghiệp đã có hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương trước thời điểm
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP có hiệu lực (danh sách ghi rõ: Họ tên, ngày tháng
năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không
cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân
hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia,
điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp) tới Sở Công Thương nơi
doanh nghiệp dự kiến hoạt động.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
|
Phòng Thương mại
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
Dự thảo văn bản hoặc dự thảo
xác nhận đăng ký trình trưởng phòng xem xét.
|
60 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
2giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05;
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
2. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
- Mã số TTHC:
2.000631.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đăng ký sửa đổi bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 09 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ;
2. Các tài liệu có liên quan
đến nội dung sửa đổi, bổ sung bao gồm:
+ 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương;
+ 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh (nếu có).
Trường hợp không có trụ sở,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp
cung cấp các giấy tờ liên quan đến đầu mối tại địa phương, bao gồm: 01 bản
sao được chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu;
01 bản chính hoặc bản sao có chứng thực Phiếu lý lịch tư pháp; 01 bản sao chứng
thực xác nhận kiến thức cho đầu mối tại địa phương; 01 văn bản chỉ định quy định
rõ phạm vi công việc, quyền và nghĩa vụ của các bên.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thương mại
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định.
- Xác minh.
Dự thảo văn bản hoặc dự thảo
xác nhận đăng ký trình trưởng phòng xem xét.
|
36 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
3. Tên
thủ tục hành chính: Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Chia thành 02 trường hợp như
sau:
3.1. Thông báo chấm dứt hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương (Trường hợp doanh nghiệp tự nguyện chấm
dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương)
- Mã số TTHC:
2.000619.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 76 giờ (giảm 04 giờ = 5%)
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
76 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Thông báo chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
2. Báo cáo theo Mẫu số 16 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018
của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thương mại
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên xử lý
|
5 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định.
- Xác minh.
Dự thảo văn bản hoặc dự thảo
xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo trình trưởng phòng xem xét.
|
54 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
5 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
3.2. Thông báo chấm dứt hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương (Trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp do xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương bị
thu hồi)
- Mã số TTHC:
2.000619.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 76 giờ (giảm 04 giờ = 5%)
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
76 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định
01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Thông báo chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
2. Báo cáo theo Mẫu số 16 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018
của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Thương mại
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên xử lý
|
5 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định.
- Xác minh.
Dự thảo văn bản hoặc dự thảo
xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo trình trưởng phòng xem xét.
|
54 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
5 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
4. Tên
thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng
đa cấp
- Mã số TTHC:
2.000609.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực
hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ;
2. Các nội dung chi tiết, tài
liệu trình bày tại hội thảo, số lượng người tham gia dự kiến;
3. Danh sách báo cáo viên tại
hội nghị, hội thảo, đào tạo kèm theo hợp đồng thuê khoán của doanh nghiệp,
trong đó quy định rõ quyền hạn, trách nhiệm, nội dung báo cáo của báo cáo
viên;
4. 01 bản chính văn bản ủy
quyền trong trường hợp doanh nghiệp ủy quyền cho cá nhân thực hiện đào tạo hoặc
tổ chức hội nghị, hội thảo;
5. Thông tin tài khoản hoặc
đường dẫn truy cập vào hội nghị, hội thảo, đào tạo trong trường hợp tổ chức
theo hình thức trực tuyến.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
|
Phòng Thương mại
|
Trưởng phòng
|
Chuyển cho chuyên viên xử lý
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định, xác minh.
Dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi
bổ sung nội dung hồ sơ (nếu có) trình trưởng phòng xem xét.
|
37 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05;
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo
Sở xem xét quyết định.
|
3 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc
|
Phê duyệt thẩm định hồ sơ
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công (nếu có văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung nội
dung hồ sơ)
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm (nếu có văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung nội dung hồ sơ).
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
II. LĨNH VỰC
ĐIỆN (12 quy trình)
1.Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm
quyền cấp của địa phương
- Mã số TTHC: 2.001561.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 118 giờ (giảm 02 giờ = 1,67%)
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
118 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định
01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương.
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
3. Danh sách trích ngang
chuyên gia tư vấn đảm nhiệm chức danh chủ nhiệm, chức danh giám sát trưởng và
các chuyên gia tư vấn khác theo Mẫu 3a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; bản
sao bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
(đối với các ngành nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của
pháp luật xây dựng), tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực tư
vấn (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của người sử dụng lao động hoặc
các giấy tờ có giá trị tương đương), hợp đồng lao động xác định thời hạn hoặc
không xác định thời hạn của các chuyên gia tư vấn.
4. Tài liệu chứng minh kinh
nghiệm của các chuyên gia tư vấn (Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc giấy xác
nhận của chủ đầu tư công trình, dự án đã thực hiện hoặc các tài liệu có giá
trị tương đương).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
60 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
36 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
2. Tên
thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Chia thành 02 trường hợp như
sau:
2.1.Tên thủ tục hành chính:
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm
quyền cấp của địa phương (Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị
được cấp giấy phép)
- Mã số TTHC: 2.001632.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư 21/2020/TT-BCT ;
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
2 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
14 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
24 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
2.2.Tên thủ tục hành chính:
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm
quyền cấp của địa phương (Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển
giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt động từ đơn vị đã được cấp giấy
phép hoạt động điện lực)
- Mã số TTHC: 2.001632.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định
01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư 21/2020/TT-BCT ;
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập
(đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức
đề nghị cấp giấy phép;
3. Tài liệu chứng minh việc
chuyển giao tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu
về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, chuyên gia tư vấn
theo các quy định tương ứng tại khoản 3 Điều 6 Thông tư 21/2020/TT-BCT trong
trường hợp có sự thay đổi nhân sự.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
2 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
14 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
24 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
3. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
- Mã số TTHC: 2.001617.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 118 giờ (giảm 02 giờ = 1,67%)
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
118 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
3. Danh sách trích ngang người
trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện theo Mẫu 3b quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép
hoạt động điện lực; bản sao bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động với chủ đầu
tư hoặc đơn vị quản lý vận hành của người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ
trưởng ca nhà máy điện; tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực
phát điện của người trực tiếp quản lý kỹ thuật (Bản khai lý lịch công tác có
xác nhận của người sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương);
tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu cầu về an toàn và giấy chứng nhận
vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp theo Quy trình điều độ hệ
thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của đội ngũ trưởng ca nhà máy
điện.
4. Bản sao văn bản chấp thuận
hoặc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư hoặc bản sao Giấy chứng nhận đầu
tư của cơ quan có thẩm quyền trong trường hợp pháp luật về đầu tư có quy định
hoặc Quyết định đầu tư của chủ đầu tư; bản sao văn bản phê duyệt quy hoạch
công trình của cơ quan có thẩm quyền.
5. Bản sao Quyết định phê duyệt
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản xác nhận Kế hoạch bảo vệ
môi trường dự án đầu tư nhà máy điện của cơ quan có thẩm quyền theo quy định
của pháp luật về môi trường.
6. Bản sao Quyết định phê duyệt
Quy trình vận hành hồ chứa của cơ quan có thẩm quyền (đối với nhà máy thủy điện).
7. Bản sao biên bản nghiệm
thu hoàn thành lắp đặt tổ máy hoặc hệ thống pin năng lượng mặt trời; bản sao
tài liệu xác định thông số chính của nhà máy điện (thông số tua bin, máy phát
hoặc tấm pin, bộ chuyển đổi; máy biến áp chính).
8. Bản sao biên bản nghiệm
thu hoàn thành lắp đặt hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hạ tầng viễn
thông phục vụ vận hành thị trường điện; bản sao biên bản nghiệm thu hoàn
thành lắp đặt hệ thống SCADA phục vụ vận hành hệ thống điện và thị trường điện
(đối với nhà máy tham gia thị trường điện).
9. Đối với nhà máy thủy điện:
Bản sao biên bản nghiệm thu đập thủy điện, phương án bảo vệ đập và hồ chứa nước,
phương án ứng phó thiên tai, phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp, báo
cáo kiểm định an toàn đập (đối với trường hợp đập đã đến thời hạn kiểm định
theo quy định).
10. Trường hợp nhà máy điện,
tổ máy phát điện dự phòng không nối lưới và chỉ phát điện để bán điện cho
khách hàng khi sự cố mất điện từ lưới điện quốc gia, hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép không bao gồm nội dung quy định tại Khoản 8 Điều 7 Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
60 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển
đến Văn thư Sở Công thương
|
36 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
4.Tên
thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
Chia thành 02 trường hợp như
sau:
4.1.Tên thủ tục hành chính:
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy
mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép)
- Mã số TTHC: 2.001549.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư 21/2020/TT-BCT ;
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
2 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
14 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu,gửi tờ trình Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
24 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
4.2.Tên thủ tục hành chính:
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy
mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy
phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt động từ đơn vị
đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực)
- Mã số TTHC: 2.001549.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
3. Tài liệu chứng minh việc
chuyển giao tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu
về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, chuyên gia tư vấn
theo các quy định tương ứng tại khoản 3 Điều 7 Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực trong trường hợp có sự thay đổi nhân
sự.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
2 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
14 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
24 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
5. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương
- Mã số TTHC: 2.001249.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 118 giờ (giảm 02 giờ = 1,67%)
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
118 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
3. Danh sách trích ngang người
trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành theo Mẫu 3b quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực; bản sao hợp đồng lao động và bản sao bằng tốt nghiệp của người
trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành; tài liệu chứng minh
thời gian làm việc trong lĩnh vực truyền tải hoặc phân phối điện của người trực
tiếp quản lý kỹ thuật (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của cơ quan sử dụng
lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương); tài liệu về kết quả tập huấn
sát hạch đạt yêu cầu về an toàn hoặc thẻ an toàn điện theo quy định tại Điều
64 Luật Điện lực, giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển
cấp theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành
của đội ngũ trưởng ca vận hành.
4. Danh mục các hạng mục công
trình lưới điện (trang thiết bị công nghệ, đường dây, trạm biến áp) và phạm
vi lưới điện do tổ chức đang quản lý. Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành
lắp đặt các hạng mục công trình lưới điện (trang thiết bị công nghệ, đường
dây, trạm biến áp). Trường hợp mua bán, sáp nhập, bàn giao tài sản lưới điện
phải có Biên bản nghiệm thu theo quy định hoặc Biên bản bàn giao tài sản. Trường
hợp tài sản lưới điện thuộc sở hữu chung của nhiều nhà đầu tư, phải có văn bản
thỏa thuận hoặc ủy quyền của các chủ sở hữu cho một đơn vị quản lý vận hành.
5. Bản sao Thoả thuận đấu nối
vào hệ thống điện quốc gia theo quy định; bản đồ ranh giới lưới điện và phạm
vi hoạt động.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
60 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
36 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
6. Tên
thủ tục hành chính: Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến
cấp điện áp 35 kV tại địa phương
Chia thành 02 trường hợp như
sau:
6.1.Tên thủ tục hành chính:
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại
địa phương (Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy
phép)
- Mã số TTHC: 2.001724.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
2 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
14 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
24 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc
trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
6.2.Tên thủ tục hành chính:
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại
địa phương (Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản
hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt động từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động
điện lực)
- Mã số TTHC: 2.001724.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 1,67%)
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn.
Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
3. Tài liệu chứng minh việc
chuyển giao tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu
về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, chuyên gia tư vấn
theo các quy định tương ứng tại khoản 3 Điều 8 Thông tư số 21/2020/TT-BCT
trong trường hợp có sự thay đổi nhân sự.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
2 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm
tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét.
|
14 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyên viên xem xét báo cáo
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư
chuyển đến Văn thư Sở Công thương
|
24 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
- Nhận Giấy phép hoặc văn bản
Báo cáo Giám đốc Sở;
- Chuyển 01 bản đến phòng
chuyên môn;
- Xác nhận trên phần mềm đồng
thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
2 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
7.Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại
địa phương
- Mã số TTHC: 2.001535.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 116 giờ (giảm 04 giờ) = 3,33%
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị
thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
116 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020.
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
3. Danh sách trích ngang người
trực tiếp quản lý kinh doanh theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; bản
sao hợp đồng lao động và bản sao bằng tốt nghiệp của người có tên trong danh
sách; tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực bán buôn, bán lẻ
điện của người trực tiếp quản lý kinh doanh (Bản khai lý lịch công tác có xác
nhận của cơ quan sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
Dự thảo văn bản hoặc dự thảo
cấp giấy phép trình Trưởng phòng xem xét.
|
88 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
8. Tên
thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp
điện áp 0,4kV tại địa phương
Chia thành 02 trường hợp như
sau:
8.1. Tên thủ tục hành chính:
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại
địa phương (Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy
phép)
- Mã số TTHC: 2.001266.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị
thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04,05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
Dự thảo văn bản hoặc dự thảo
cấp giấy phép trình Trưởng phòng xem xét.
|
30 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
8.2.Tên thủ tục hành chính: Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa
phương (Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc
giảm bớt một phần phạm vi hoạt động từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động
điện lực)
- Mã số TTHC: 2.001266.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ) = 3,57%
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
54 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy
định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên
môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức,
cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).
Hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
3. Tài liệu chứng minh việc
chuyển giao tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu
về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, chuyên gia tư vấn
theo các quy định tương ứng tại khoản 3 Điều 9 Thông tư số 21/2020/TT-BCT
trong trường hợp có sự thay đổi nhân sự.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4 giờ
|
Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Năng lượng
|
Trưởng phòng
|
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
4 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
Dự thảo văn bản hoặc dự thảo
cấp giấy phép trình Trưởng phòng xem xét.
|
30 giờ
|
Mẫu: 04, 02, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt dự thảo, trình Giám đốc
xem xét quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả
|
8 giờ
|
Mẫu: 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số,
đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho, tổ chức và
cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết
thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu: 04, 05, 06
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 557/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC BÁN HÀNG ĐA CẤP
|
1.
|
2.000309.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
Quyết định số 473/QĐ-UBND
ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được ban hành tại Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
|
2.
|
2.000631.000.00.00.H42
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3.
|
2.000619.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
4.
|
2.000609.000.00.00.H42
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
II
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1.
|
2.001561.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày
30/6/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh
Ninh Bình
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND
tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2.
|
2.001632.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Trường
hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép)
|
3.
|
2.001632.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Trường
hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được
cấp giấy phép hoạt động điện lực)
|
4.
|
2.001617.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
5.
|
2.001549.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương (Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp
giấy phép)
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND
ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Ninh Bình
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND
tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6.
|
2.001549.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương (Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao
tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực)
|
7.
|
2.001249.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
8.
|
2.001724.000.00.00.H42
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (Trường
hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép)
|
9.
|
2.001724.000.00.00.H42
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (Trường
hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được
cấp giấy phép hoạt động điện lực)
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND
ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Ninh Bình
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND
tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
10.
|
2.001535.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
11.
|
2.001266.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Trường hợp
thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép )
|
12.
|
2.001266.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Trường hợp
tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp
giấy phép hoạt động điện lực)
|
Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
403
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|