ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 549/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 21
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 30/3/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 123/TTr-SCT ngày 05 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quy trình nội bộ số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5
Phần VI. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
774/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
- Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được
ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở,
ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 21/4/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB-QLCT01
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10
tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
- Doanh nghiệp có trụ sở chính, chi
nhánh hoặc văn phòng đại diện có thực hiện chức năng liên quan đến hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương;
- Doanh nghiệp tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp tại địa phương.
- Doanh nghiệp có người tham gia
bán hàng đa cấp cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú
tại nơi thường trú) hoặc thực hiện hoạt động tiếp thị, bán hàng theo phương
thức đa cấp tại địa phương.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
- Đơn đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;
|
x
|
|
5.3.2
|
- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương;
|
|
x
|
5.3.3
|
- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp;
|
|
x
|
5.3.4
|
- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu
có) hoặc 01 văn bản ủy quyền cho người đại diện tại địa phương, kèm theo 01 bản
sao được chứng thực chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu của
người đại diện đó trong trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi
nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương;
|
|
x
|
5.3.5
|
- Danh sách người tham
gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương đến thời điểm nộp hồ sơ trong trường
hợp doanh nghiệp đã có hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương trước thời điểm
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp có hiệu lực (danh sách ghi rõ: Họ
tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong
trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số
căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã
số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp) tới
Sở Công Thương An Giang.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 07 ngày (56 giờ) làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB
Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên
|
Chuyên viên
|
36 giờ
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Soạn, in Giấy xác nhận
- Trình lãnh đạo phê duyệt
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ
- Ký duyệt hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ
|
- Ký Văn bản xác nhận
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB
Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu văn bản
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB
Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 07
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2
|
Mẫu số 08
|
Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Văn bản xác nhận đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại,
thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 07
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .....
|
......, ngày
....... tháng ....... năm.......
|
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính gửi:...............................................
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa):
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đầu tư số:................ ………...
Do:..............................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày:......../............./.........................
Lần thay đổi gần nhất:......./........./.....
Địa chỉ của trụ sở
chính:...............................................................................................
Điện thoại:...........................................................
Fax:.................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp số:.........................................
Do:.....................................................................
Cấp lần đầu ngày:........../............/.....
Cấp sửa đổi, bổ sung lần
.................................... ngày
...............................................
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
trên địa bàn tỉnh/thành phố…………. như sau:
1. Thời gian dự kiến bắt đầu hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương:.......................
2. Địa điểm hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương (bao gồm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, các địa
điểm kinh doanh nếu có):
Tên doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.............................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Điện thoại:
....................................... Fax: ....................................
Email: ...................
Người đứng đầu:.........................................................................................................
Điện thoại liên hệ của người đứng
đầu:........................................... Email: ...................
3. Người đại diện tại địa phương
(trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại
địa phương):
Họ
tên:........................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công
dân/hộ chiếu số:.................................................
Do:.....................................................................
Cấp ngày:........./........./....................
Điện thoại:
....................................... Fax:
.................................... Email: ...................
Địa chỉ liên lạc:.............................................................................................................
Văn bản ủy quyền số:.......................
ngày...................................................................
4. Văn bản, tài liệu kèm
theo:........................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy
đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các
văn bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 08
UBND TỈNH AN GIANG
SỞ CÔNG THƯƠNG
---------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
......, ngày
....... tháng ....... năm.......
|
XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Sở Công Thương tỉnh/thành
phố............................................................. xác nhận
1. Tên doanh nghiệp (ghi
bằng chữ in hoa):...................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:.............................
Do:……………………………
Cấp lần đầu
ngày:…/…/…….........................................................................................
Lần thay đổi gần nhất:…................................................................................
/…… /……
Địa chỉ của trụ sở
chính:...............................................................................................
Điện thoại:...........................................................
Fax:.................................................
2. Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động bán hàng đa cấp số:.........................................
Do:.....................................................................
Cấp lần đầu ngày:................ /........... /...
Cấp sửa đổi, bổ sung lần.....................................
ngày................................................
đã đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại tỉnh/thành phố..............................................
với nội dung như sau:
1. Thời gian bắt đầu hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương:...................................
2. Địa điểm hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương (bao gồm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện,
các địa điểm kinh doanh nếu có):
Tên doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh............................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Điện thoại:.........................................
Fax: ................................... Email: ....................
Người đứng đầu:.........................................................................................................
Điện thoại liên hệ của
người đứng đầu:.......................................... Email:
....................
3. Người đại diện tại địa
phương (trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại
diện tại địa phương):
Họ
tên:........................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn
cước công dân/hộ chiếu số:.................................................
Do:.....................................................................
Cấp ngày:.............. /............ /...........
Điện thoại:.........................................
Fax: ................................... Email: ....................
Địa chỉ liên lạc:..................................
Văn bản ủy quyền số:........................
ngày...................................
Khi có bất kỳ thay đổi
nào về một hoặc một số nội dung đã đăng ký, doanh nghiệp có trách nhiệm đăng ký
sửa đổi, bổ sung theo quy định của pháp luật.
|
Đại diện Sở Công Thương
(Ký tên và đóng dấu)
|
2. Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- QLCT02
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
- Đơn đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương theo mẫu 09 Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp;
|
x
|
|
5.3.2
|
- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương;
|
|
x
|
5.3.3
|
- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu
có) hoặc 01 văn bản ủy quyền cho người đại diện tại địa phương, kèm theo 01 bản
sao được chứng thực chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu của
người đại diện đó trong trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi
nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 07 ngày (56 giờ) làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB
Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên
|
Chuyên viên
|
36 giờ
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Soạn, in Giấy xác nhận
- Trình lãnh đạo phê duyệt
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ
- Ký duyệt hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ
|
- Ký Văn bản xác nhận
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB
Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu văn bản
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB
Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 09
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
2
|
Mẫu số 10
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Văn bản xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại,
thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 09
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính gửi:
……………………………….
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
....................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đầu tư số:............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: …….……/………/……...
Lần thay đổi gần nhất: ……./………/……...
Địa chỉ của trụ sở chính:
..................................................................................................
Điện thoại: ……………………………. Fax:
..................................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
số: ........................................
Do: ………………………………………… Cấp lần
đầu ngày: ………/………/……...
Cấp sửa đổi, bổ sung lần …………………… ngày
......................................................
3. Xác nhận đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương số: ..............................
Do:……………………………………………. Cấp
ngày: ………/………/……...
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh/thành phố……………….. như sau:
1. Nội dung đăng ký sửa đổi, bổ sung:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Văn bản, tài liệu kèm
theo:.........................................................................................
.......................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định
của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp và chịu
trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các văn bản, tài liệu
kèm theo.
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 10
UBND TỈNH AN GIANG
SỞ CÔNG THƯƠNG
----------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
|
|
......, ngày
....... tháng ....... năm.......
|
XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Sở Công Thương tỉnh/thành phố…………… xác nhận
1. Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa): ...................................................................
Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần
đầu ngày: ………/………/……. Lần thay đổi gần nhất: ………/………/…….
Địa chỉ
của trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ………………………………. Fax: .............................................................
2. Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số: ..........................................
Do: ……………………………………….. Cấp
lần đầu ngày: ………/………/……...
Cấp sửa
đổi, bổ sung lần ……………………… ngày ...................................................
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp
tại tỉnh/thành phố…………….. như sau:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Khi có bất
kỳ thay đổi nào về một hoặc một số nội dung đã đăng ký, doanh nghiệp có trách
nhiệm đăng ký sửa đổi, bổ sung theo quy định của pháp luật.
|
Đại diện Sở Công Thương
(Ký tên và đóng dấu)
|
3. Thủ tục Chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- QLCT04
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp;
|
x
|
|
5.3.1
|
Báo cáo theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản
lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 10 ngày (80 giờ) làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB
Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên
|
Chuyên viên
|
48 giờ
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Soạn, in Giấy xác nhận
- Trình lãnh đạo phê duyệt
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ
- Ký duyệt hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Ký Văn bản xác nhận
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB
Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu văn bản
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB
Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 11
|
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
2
|
Mẫu số 16
|
Báo cáo Sở Công Thương
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Văn bản xác nhận.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại,
thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 11
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
THÔNG BÁO
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính gửi: ……………………………………………..
1. Tên doanh
nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa): ......................................................................
Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:...............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần
đầu ngày: ….………/………/……... Lần thay đổi gần nhất: ………/………/……...
Địa chỉ
của trụ sở
chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ………………………………. Fax: ....................................................................
2. Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số: ..........................................
Do: ………………………….…………………… Cấp
lần đầu ngày: ………/………/……...
Cấp sửa
đổi, bổ sung lần ……………………… ngày ........................................................
3. Xác
nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương số: ..............................
Do: ………………………………………………………… Cấp
ngày: ………/………/……...
Thông
báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại tỉnh/thành phố………………….. như
sau:
1. Lý do
chấm dứt hoạt động: .........................................................................................
2. Thời
gian bắt đầu chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp: ...........................................
3. Thông
tin liên hệ tại trụ sở chính:
Người
liên hệ: .................................................................................................................
Chức vụ: .........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………. Fax: .............................................
Email: .............................................................................................................................
4. Thông
tin liên hệ tại địa phương:
4.1. Tên
doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (nếu
có): ............
.......................................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Fax:…………………………. Email:............................
Người đứng
đầu: ............................................................................................................
Điện thoại
liên hệ của người đứng đầu: ………………………. Email: ...........................
4.2. Người
đại diện tại địa phương (trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi
nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương):
Họ
tên: ...........................................................................................................................
Chứng
minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu số: ...............................................
Do: ……………………………………………. Cấp
ngày: …………./………../...................
Điện thoại: ……………………….. Fax:…………………………. Email:...........................
Địa chỉ
liên lạc: ..............................................................................................................
5. Tài
liệu kèm
theo: ......................................................................................................
.......................................................................................................................................
Doanh
nghiệp cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính
xác và trung thực của các văn bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 16
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BÁN HÀNG ĐA CẤP PHÁT SINH TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo………
Kính gửi: …………………………………
Tên
doanh nghiệp: ...........................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Chi
nhánh/Văn phòng đại diện tại địa phương (nếu có): ..................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………. Email: .....................................................
Người đại
diện tại địa phương (trường hợp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại
diện tại địa phương):
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………. Email: .....................................................
1. Hoạt
động bán hàng đa cấp của trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh tại địa phương
STT
|
Trụ sở chính/Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh
doanh
|
Địa chỉ
|
Người đứng đầu
|
Điện thoại liên hệ
|
Tình trạng hoạt động hiện tại
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
(Doanh
nghiệp kê khai đầy đủ thông tin về trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh tại địa phương. Tình trạng hoạt động hiện tại của chi
nhánh/địa điểm kinh doanh: đang hoạt động hoặc đã ngừng hoạt động.)
2. Mạng
lưới người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương
+ Danh
sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương tính đến thời điểm báo cáo
+ Danh
sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương phát sinh mới trong kỳ báo
cáo
+ Danh
sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương chấm dứt hợp đồng trong kỳ
báo cáo
(Chỉ
tiêu báo cáo: họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc
tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh
nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham
gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người
tham gia bán hàng đa cấp)
3.
Doanh thu bán hàng đa cấp tại địa phương
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị
|
Doanh thu chưa gồm VAT
(triệu đồng)
|
Doanh thu bao gồm VAT
(triệu đồng)
|
1
|
Thực phẩm chức năng/Thực
phẩm bổ sung sức khỏe
|
|
|
2
|
Mỹ phẩm
|
|
|
3
|
Quần áo/Thời trang
|
|
|
4
|
Thiết bị
|
|
|
5
|
Đồ gia dụng
|
|
|
6
|
Khác
|
|
|
7
|
Tổng cộng
|
|
|
(Doanh
nghiệp báo cáo nội dung này dựa trên doanh thu bán hàng đa cấp cho người tham
gia, khách hàng tại địa phương)
4. Hoa
hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế, khuyến mại trả cho người tham gia bán hàng
đa cấp tại địa phương
Danh
sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương nhận hoa hồng, tiền thưởng,
lợi ích kinh tế, khuyến mại trong kỳ báo cáo
(Chỉ tiêu
báo cáo: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ
chiếu; số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp; mã số người tham gia; doanh
thu bán hàng trong kỳ; giá trị hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích
kinh tế đã nhận trong kỳ; giá trị khuyến mại quy đổi thành tiền trong kỳ; khấu
trừ thuế thu nhập cá nhân)
5. Kết
quả hoạt động kinh doanh
(Nội
dung này chỉ áp dụng đối với báo cáo định kỳ năm)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị (triệu đồng)
|
1
|
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
|
|
|
Các khoản giảm trừ
|
|
2
|
Doanh thu thuần bán
hàng và cung cấp dịch vụ
|
|
|
Doanh thu từ bán hàng
đa cấp
|
|
|
Doanh thu khác
|
|
3
|
Doanh thu hoạt động
tài chính
|
|
4
|
Giá vốn hàng bán
|
|
|
Giá vốn mặt hàng đa cấp
|
|
|
Giá vốn ngoài mặt hàng
đa cấp (nếu có)
|
|
5
|
Chi phí quản lý, kinh
doanh
|
|
|
Chi phí hoa hồng
|
|
|
Chi phí khuyến mãi
|
|
|
Chi phí bán hàng khác
|
|
|
Chi phí quản lý
|
|
|
Chi phí tài chính
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
7
|
Lợi nhuận sau
thuế
|
|
(Doanh
nghiệp báo cáo nội dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế tại các địa
phương nơi doanh nghiệp có trụ sở chính, chi nhánh)
6. Thực
hiện nghĩa vụ ngân sách đối với nhà nước
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị (triệu đồng)
|
1
|
Thuế môn bài
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng
(VAT)
|
|
3
|
Thuế xuất nhập khẩu
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
(của người lao động)
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân nộp
hộ người tham gia BHĐC
|
|
6
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
7
|
Khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
(Doanh
nghiệp báo cáo nội dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế tại các địa
phương nơi doanh nghiệp có trụ sở chính, chi nhánh)
7.
Chương trình khuyến mại tại địa phương
STT
|
Tên chương trình khuyến mại
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian kết thúc
|
Giá trị khuyến mại đăng ký/thông báo
|
Giá trị khuyến mại thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
(Kết
quả thực hiện các chương trình khuyến mại trong kỳ báo cáo)
8. Tổ
chức hội nghị, hội thảo, đào tạo tại địa phương
STT
|
Tên hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
Thời gian tổ chức
|
Địa điểm tổ chức
|
Nội dung
|
Số lượng người tham dự
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
(Các
hội nghị, hội thảo đào tạo được doanh nghiệp thông báo tới Sở Công Thương và thực
hiện trong kỳ báo cáo)
9. Đào
tạo cơ bản cho người tham gia bán hàng đa cấp
STT
|
Họ tên
|
CMND
|
Mã số người tham gia
|
Điện thoại
|
Thời gian đào tạo
|
Phương thức đào tạo
|
Ngày cấp Thẻ thành viên
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đào tạo
cơ bản cho người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương trong kỳ: họ
tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ
chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; thời gian đào tạo; phương
thức đào tạo; ngày cấp Thẻ thành viên)
10.
Mua lại hàng hóa từ người tham gia bán hàng đa cấp
STT
|
Họ tên
|
CMND
|
Mã số người tham gia
|
Điện thoại
|
Giá trị hàng hóa trả lại
|
Khấu trừ
|
Giá trị đã chi trả
|
Giá trị còn lại
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
(Danh
sách người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương có yêu cầu trả lại
hàng hóa: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công
dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; giá trị
hàng hóa trả lại; giá trị khấu trừ; giá trị đã chi trả; giá trị
còn lại)
|
Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Chi nhánh/VPĐD
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Thủ tục Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- QLCT03
|
Thủ tục Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa
cấp.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
Không
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
- Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp;
|
x
|
|
5.3.2
|
- Nội dung, tài liệu trình bày tại hội thảo, số lượng
người tham gia dự kiến;
|
x
|
|
5.3.3
|
- Danh sách báo cáo viên tại hội nghị, hội thảo,
đào tạo kèm theo hợp đồng thuê khoán của doanh nghiệp, trong đó quy định rõ
quyền hạn, trách nhiệm, nội dung báo cáo của báo cáo viên;
|
x
|
|
5.3.4
|
- 01 bản chính văn bản ủy quyền trong trường hợp
doanh nghiệp ủy quyền cho cá nhân thực hiện đào tạo hoặc tổ chức hội nghị, hội
thảo.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB
Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên
|
Chuyên viên
|
20 giờ
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Soạn, in Giấy xác nhận
- Trình lãnh đạo phê duyệt
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ
- Ký duyệt hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ
|
- Ký Văn bản xác nhận
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB
Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu văn bản
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB
Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 12
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại,
thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 12
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, ĐÀO TẠO VỀ BÁN HÀNG ĐA CẤP
Kính gửi: ……………………………………
1. Tên
doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):(1) ...................................................................
Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:..............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần
đầu ngày: ……….……/……../…….. Lần thay đổi gần nhất: ….…/……../………..
Địa chỉ
của trụ sở chính:
..................................................................................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax: ..................................................................
2. Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số: ............................................
Do: ………………………………………………. Cấp
lần đầu ngày: …………/………../……..
Cấp sửa
đổi, bổ sung lần………………………… ngày .......................................................
3. Xác
nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương số:..................................
Do:................................................................................. Cấp
ngày: …………/………../…….
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo tại tỉnh/thành
phố………………….. như sau(2):
1. Tên hội
nghị, hội thảo, đào tạo: ....................................................................................
2. Thời
gian tổ chức: .......................................................................................................
3. Địa
điểm tổ chức: ........................................................................................................
4. Nội
dung: ....................................................................................................................
5. Số lượng
người tham gia dự kiến: ...............................................................................
6. Văn bản,
tài liệu kèm theo: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
7. Người
liên hệ:………………………………….. Điện thoại: ........................................
Doanh
nghiệp cam đoan tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính
xác và trung thực của các văn bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp/Chi nhánh/Văn phòng đại diện
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1) Thông tin về doanh nghiệp hoặc chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện tại địa phương.
(2) Doanh nghiệp bán hàng đa cấp có thể thông báo về việc
tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp trong cùng một văn
bản thông báo.
5. Thủ tục Đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- QLCT05
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao
dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở
Công Thương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Bảo vệ Quyền lợi người tiêu
dùng;
- Mục 1 Chương III của Nghị định số
99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày
13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng
hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung;
- Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung;
- Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày
05/9/2018 của Thủ tướng chính phủ về việc Sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg
ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày
13/1/2012 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ
thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung;
- Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày
13 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục
hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung;
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày
30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công thương Về việc ban hành Mẫu Đơn đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung;
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10
tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung phải được lập thành văn bản và phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Ngôn ngữ sử dụng bằng tiếng Việt,
nội dung phải rõ ràng, dễ hiểu; cỡ chữ ít nhất là 12.
- Nền giấy và màu mực thể hiện nội
dung hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung phải tương phản nhau.
- Nội dung theo quy định tại Điều
16 Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- Sự phù hợp với quy định của pháp
luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và nguyên tắc chung về giao kết hợp
đồng.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
- 01 bản cứng Dự thảo hợp đồng theo
mẫu và/hoặc dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá
nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
|
x
|
|
5.3.2
|
- 01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu và/hoặc điều
kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 20 ngày (160 giờ) làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB
Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên
|
Chuyên viên
|
128 giờ
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Soạn, in Giấy xác nhận
- Trình lãnh đạo phê duyệt
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ
- Ký duyệt hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Ký Văn bản xác nhận
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB
Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu văn bản
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB
Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01
|
Mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao
dịch chung (được ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5
năm 2013 của Bộ Công Thương ngày 30 tháng 5 năm 2013 về việc ban hành mẫu đơn
đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung).
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Văn bản thông báo chấp nhận/không chấp nhận.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời
gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01
BỘ
CÔNG THƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
|
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP
ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG (1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BCT
ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Kính gửi (2): .................................
Tổ chức, cá nhân kinh doanh (3):
I. Nội dung đề nghị đăng ký hợp
đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung(1):
1. Đăng ký lần đầu/đăng ký lại:
2. Áp dụng cho loại hàng hóa/dịch
vụ:
3. Đối tượng áp dụng (4):
4. Phạm vi áp dụng (5):
5. Thời gian áp dụng (6):
II. Tổ chức, cá nhân kinh
doanh cam kết và hiểu rằng:
1. Đảm bảo hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung tuân thủ các quy định pháp luật là nghĩa vụ của tổ chức,
cá nhân kinh doanh;
2. Bất cứ khi nào phát hiện thấy
nội dung của hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung vi phạm pháp luật về
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, cơ quan chấp nhận đăng ký có quyền và trách
nhiệm yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh phải sửa đổi, hủy bỏ nội dung vi phạm
đó.
3. Đã tìm hiểu kỹ quy định pháp
luật và cam kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung nộp kèm theo Đơn
đăng ký này không có các điều khoản vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng và các nguyên tắc chung về giao kết hợp đồng.
4. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về
sự trung thực và tính chính xác của nội dung đơn đăng ký và tài liệu kèm theo.
|
Tổ chức, cá nhân kinh doanh (7)
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hồ sơ kèm theo (8):
Hướng dẫn ghi đơn đăng ký:
(1) Đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu
hay điều kiện giao dịch chung
(2) Ủy ban Cạnh tranh quốc gia: trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
áp dụng trên phạm vi cả nước hoặc áp dụng trên phạm vi từ hai tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương trở lên;
- Sở Công Thương: trong trường hợp hợp
đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trong phạm vi một tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
(3) Ghi rõ những thông tin sau đây:
- Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh
- Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy Chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/ Giấy Chứng nhận đầu tư
- Địa chỉ liên lạc
- Ngành, nghề kinh doanh liên quan đến hàng hóa/dịch
vụ đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung
- Điện thoại, fax, email (nếu có)
- Người liên hệ (Họ tên, điện thoại, email)
(4) Ghi rõ đối tượng người tiêu dùng là tổ chức, cá
nhân hay áp dụng cho tất cả người tiêu dùng.
(5) Áp dụng trên cả nước hay một, một
số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương trong trường hợp không áp dụng trên cả nước).
(6) Thời gian bắt đầu áp dụng: ghi thời
gian áp dụng cụ thể nếu không áp dụng ngay sau ngày hoàn thành việc đăng ký (nếu
có) hoặc ghi áp dụng từ thời điểm hoàn thành việc đăng ký.
(7) Người đại diện theo pháp luật ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh. Người đại diện theo ủy
quyền ký thì cần gửi kèm theo Giấy Ủy quyền.
(8)* Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng
phương tiện điện tử:
- 01 bản scan màu Dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá
nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
- 01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu
hay dự thảo điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word;
* Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng
phương thức khác:
- 01 bản cứng Dự thảo hợp đồng theo mẫu
hay dự thảo điều kiện giao dịch chung có đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh
doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
- 01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu
hay điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.