ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 395/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 30
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 14/3/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An
Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Công Thương tại Tờ trình số 111/TTr-SCT ngày 28 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Hóa chất tại Phụ lục 1, Phần IX, thủ tục hành chính số thứ
tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản
lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
- Giao Sở Công Thương chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên
cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh An Giang, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 30/3/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB-HC01
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Hóa chất số
06/2007/QH12, được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT
ngày 28-12-2017 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
Điều kiện sản xuất:
- Là tổ chức, cá
nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vật chất -
kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật
hóa chất; Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định
113/2017/NĐ-CP ;
- Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa
chất phải có bằng đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
- Các đối tượng
quy định tại Điều 32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an
toàn hóa chất.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
a) Văn bản đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp;
|
x
|
|
5.3.2
|
b) Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
|
|
x
|
5.3.3
|
c) Bản sao Quyết định phê
duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo
quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành;
|
|
x
|
5.3.4
|
d) Bản sao văn bản chấp
thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát
phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất thuộc đối tượng phải thẩm
duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;
Biên bản kiểm tra an
toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng
minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ
sở sản xuất không thuộc đối tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về phòng
cháy và chữa cháy;
|
|
x
|
5.3.5
|
đ) Bản vẽ tổng thể hệ
thống mặt bằng nhà xưởng, kho chứa, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông
tin về vị trí nhà xưởng, kho tàng, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường
vào nhà xưởng, khu vực sản xuất và kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh
quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng nhà xưởng, kho chứa hoặc Hợp đồng
thuê nhà xưởng, kho chứa;
|
|
x
|
5.3.6
|
e) Bản kê khai thiết bị
kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất hóa chất;
|
|
x
|
5.3.7
|
g) Bản sao bằng đại học
trở lên chuyên ngành hóa chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc
cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất;
|
|
x
|
5.3.8
|
h) Bản sao quyết định công
nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo
quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 34 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ;
|
|
x
|
5.3.9
|
i) Phiếu an toàn hóa chất
của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất theo quy định.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân
được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại
địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang (nơi tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính).
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng
Quy định tại Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
5.8.1
|
Quy trình xử lý công việc: 12 ngày (96 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
64 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
5.8.2
|
Quy trình xử lý công việc: 15 ngày (120 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
88 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01a
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01a quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm
theo Nghị định số 82/2022/NĐ-CP (đính kèm theo).
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp,
thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01a
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ……. (2)
|
……(3),
ngày ….. tháng …. năm ……
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện …….(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính gửi: Sở Công
Thương............
Tên tổ chức/cá nhân:………………………………………...…………. (1)
Địa chỉ trụ sở chính: ………………... Điện thoại: ……..…
Fax:………..…
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh: ……..…Điện thoại:
……..…...Fax:………......
Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh
số ………. do …… cấp ngày …… tháng ……… năm……
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện .............(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp, gồm:
1. Hóa chất sản xuất:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa
chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
100
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88-3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hóa chất kinh doanh:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa
chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
500
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88-3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… (1) xin cam đoan thực hiện đúng các
quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất. Nếu vi phạm ………… (1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
………… (1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan,
bao gồm:
……………………………… (8)…………………………………………
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp;
(2): Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân;
(3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi
tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính;
(4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản
xuất và kinh doanh”;
(5): Chỉ kê khai các thành phần là chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp và
Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp quy định
tại Luật Hóa chất; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
(6): Kê khai khối lượng hóa chất sản xuất, kinh
doanh tối đa trong một năm;
(7): Đơn vị đo khối lượng trên đơn vị thời gian là
một năm;
(8): Tên các giấy tờ kèm theo.
2. Thủ tục Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB-HC02
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Hóa chất số
06/2007/QH12, được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT
ngày 28-12-2017 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
Điều kiện sản xuất:
- Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định
của pháp luật;
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu
trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2
Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
- Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ
kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng đại học trở lên về
chuyên ngành hóa chất;
- Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định
113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận;
|
x
|
|
5.3.2
|
- Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường
hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá
nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang (nơi tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính).
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng
Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
20 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01b
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01b quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo
Nghị định số 82/2022/NĐ-CP (đính kèm theo).
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp, thời
gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01b
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ……. (2)
|
…..…(3),
ngày ….. tháng …. năm ……
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện …….…(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính gửi: Sở Công
Thương …
Tên tổ chức/cá nhân:……………………………………….……..……….(1).
Địa chỉ trụ sở chính:………………. Điện thoại: …………
Fax:..............................................................
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh:………Điện thoại:
……...…..Fax:…………….
Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh
số ……….do ………… cấp ngày …… tháng ……… năm……..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện ………….(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp số ………….(5) ngày…..tháng……năm…., giải
trình lý do đề nghị cấp lại:
………...............................................................................................…(6)
………… (1) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng
10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất, Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất. Nếu vi phạm ………… (1) xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
……..(1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan,
bao gồm: …………(7)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất;
(2): Ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đăng ký lại
cấp giấy chứng nhận;
(3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi
tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đóng trụ sở chính;
(4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản
xuất và kinh doanh”;
(5): Số hiệu Giấy chứng nhận do Sở Công Thương cấp
mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại;
(6): Thông tin giải trình đề nghị cấp lại, bao gồm
các thông tin sửa đổi (nếu có);
(7): Tên các giấy tờ kèm theo hồ sơ.
3. Thủ tục Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB-HC03
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Hóa chất số
06/2007/QH12, được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư
32/2017/TT-BCT ngày 28-12-2017 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật hóa chất.
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
* Điều kiện chung:
- Điều kiện sản xuất:
a) Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định
của pháp luật;
b) Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu
trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 1,
2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
c) Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ
kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng đại học trở lên về
chuyên ngành hóa chất;
d) Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định
113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
* Điều kiện riêng:
Trường hợp có thay đổi về địa điểm cơ sở sản xuất
hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản chính Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đã được cấp;
|
x
|
|
5.3.3
|
Giấy tờ, tài liệu chứng
minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều
chỉnh.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân
được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại
địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang (nơi tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính).
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng.
Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong hoạt động hóa chất.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
5.8.1
|
Quy trình xử lý công việc: 12 ngày (96 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
64 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
5.8.2
|
Quy trình xử lý công việc: 15 ngày (120 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
88 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01c
|
Đơn đề nghị cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01c Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị
định số 82/2022/NĐ-CP
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp,
thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01c
Tên tổ chức, cá
nhân (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ……. (2)
|
…..…(3),
ngày ….. tháng …. năm ……
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện ….…(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính gửi: Sở Công
Thương …
Tên tổ chức/cá nhân:…………………………..…………………………….. (1)
Địa chỉ trụ sở chính tại: ……………….., Điện thoại:
……Fax
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh:……….., Điện thoại:
Fax:…………...............................................
Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh
số ………. do ………………… cấp ngày …… tháng ……… năm……..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện …….….(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp số…..…(5) ngày…. tháng….năm……, thông
tin đề nghị cấp điều chỉnh bao gồm:…………..(6)
Giải trình lý do đề nghị cấp điều chỉnh:
……………………………………………………………………………(7)
……..…(1) xin cam đoan thực hiện đúng các
quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất, nếu vi phạm ……..…(1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
……..…(1) gửi kèm theo gửi kèm theo hồ sơ
liên quan, bao gồm:….……(8)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1): Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất;
- (2): Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân
đăng ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất;
- (3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đóng trụ sở chính;
- (4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản
xuất, kinh doanh”;
- (5): Số hiệu Giấy chứng nhận do Sở Công Thương cấp
mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp điều chỉnh;
- (6): Thông tin đề nghị cấp điều chỉnh bao gồm
thông tin trước khi điều chỉnh và thông tin đề nghị điều chỉnh;
- (7): Thông tin giải trình rõ lý do đề nghị cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận;
- (8): Tên các giấy tờ kèm theo hồ sơ.
4. Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB-HC04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Hóa chất ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
Điều kiện kinh
doanh:
a) Là tổ chức, cá
nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
b) Cơ sở vật chất
- kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của
Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định
113/2017/NĐ-CP ;
c) Có cửa hàng hoặc
địa điểm kinh doanh, nơi bày bán đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an
toàn phòng, chống cháy nổ theo quy định của pháp luật;
d) Có kho chứa hoặc
có hợp đồng thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua
hoặc bán hóa chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an
toàn phòng, chống cháy nổ;
đ) Người phụ trách
về an toàn hóa chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp
trở lên về chuyên ngành hóa chất;
e) Các đối tượng
quy định tại Điều 32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an
toàn hóa chất.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp;
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh;
|
|
x
|
5.3.3
|
Bản kê khai về từng địa
điểm kinh doanh;
|
|
x
|
5.3.4
|
Bản sao Quyết định phê
duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo
quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành;
|
|
x
|
5.3.5
|
Bản sao văn bản chấp thuận
kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng cháy
và chữa cháy đối với từng kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt
thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;
Biên bản kiểm tra an
toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng
minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng
kho chứa hóa chất không thuộc đối tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về
phòng cháy và chữa cháy;
|
|
x
|
5.3.6
|
Bản vẽ tổng thể hệ thống
mặt bằng của từng địa điểm kinh doanh, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông
tin về vị trí kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào khu vực
kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng
kho chứa hoặc Hợp đồng thuê kho đối với trường hợp thuê kho lưu trữ hoặc Hợp
đồng hay thỏa thuận mua bán hóa chất trong trường hợp sử dụng kho của tổ chức,
cá nhân mua hoặc bán hóa chất;
|
|
x
|
5.3.7
|
Bản kê khai thiết bị kỹ
thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng địa điểm kinh doanh hóa
chất;
|
|
x
|
5.3.8
|
Bản sao bằng trung cấp
trở lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất;
|
|
x
|
5.3.9
|
Bản sao quyết định công
nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo
quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 34 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
|
|
x
|
5.3.10
|
Phiếu an toàn hóa chất
của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở kinh doanh theo quy định.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân
được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại
địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang (nơi tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính).
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng
Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
5.8.1
|
Quy trình xử lý công việc: 12 ngày (96 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
64 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
5.8.2
|
Quy trình xử lý công việc: 15 ngày (120 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
88 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01a
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01a Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định
số 82/2022/NĐ-CP .
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp,
thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01a
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ……. (2)
|
……(3),
ngày ….. tháng …. năm ……
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện …….(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
trong lĩnh vực công nghiệp
Kính gửi: Sở Công
Thương............
Tên tổ chức/cá nhân:………………………………………...…………. (1)
Địa chỉ trụ sở chính: ………………... Điện thoại: ……..…
Fax:………..…
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh: ……..…Điện thoại:
……..…...Fax:………......
Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh
số ………. do …… cấp ngày …… tháng ……… năm……
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện .............(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp, gồm:
1. Hóa chất sản xuất:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa
chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
100
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88-3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hóa chất kinh doanh:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa
chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
500
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88-3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… (1) xin cam đoan thực hiện đúng các
quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất. Nếu vi phạm ………… (1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
………… (1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan,
bao gồm:
……………………………… (8)…………………………………………
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp;
(2): Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân;
(3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi
tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính;
(4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản
xuất và kinh doanh”;
(5): Chỉ kê khai các thành phần là chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp và
Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp quy định
tại Luật Hóa chất; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
(6): Kê khai khối lượng hóa chất sản xuất, kinh
doanh tối đa trong một năm;
(7): Đơn vị đo khối lượng trên đơn vị thời gian là
một năm;
(8): Tên các giấy tờ kèm theo.
5. Thủ tục Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB-HC05
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Hóa chất ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
* Điều kiện chung:
Điều kiện kinh doanh:
a) Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định
của pháp luật;
b) Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu
trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2
Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
c) Có cửa hàng hoặc địa điểm kinh doanh, nơi bày
bán đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ
theo quy định của pháp luật;
d) Có kho chứa hoặc có hợp đồng thuê kho chứa hóa
chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất đáp ứng được
các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ;
đ) Người phụ trách về an toàn hóa chất của cơ sở
kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất;
e) Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định
113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
* Điều kiện riêng:
Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng
hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận;
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản chính Giấy chứng nhận
đã được cấp trong trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về
thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được
của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang (nơi tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính).
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng.
Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB
Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
20 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB
Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB
Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01b
|
Đơn đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01b Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị
định số 82/2022/NĐ-CP .
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp,
thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01b
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ……. (2)
|
…..…(3),
ngày ….. tháng …. năm ……
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện …….…(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính gửi: Sở Công
Thương …
Tên tổ chức/cá nhân:……………………………………….……..……….(1).
Địa chỉ trụ sở chính:………………. Điện thoại: …………
Fax:..............................................................
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh:………Điện thoại:
……...…..Fax:…………….
Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh
số ……….do ………… cấp ngày …… tháng ……… năm……..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện ………….(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp số ………….(5) ngày…..tháng……năm…., giải
trình lý do đề nghị cấp lại:
………...............................................................................................…(6)
………… (1) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng
10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất, Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất. Nếu vi phạm ………… (1) xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
……..(1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan,
bao gồm: …………(7)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất;
(2): Ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đăng ký lại
cấp giấy chứng nhận;
(3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi
tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đóng trụ sở chính;
(4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản
xuất và kinh doanh”;
(5): Số hiệu Giấy chứng nhận do Sở Công Thương cấp
mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại;
(6): Thông tin giải trình đề nghị cấp lại, bao gồm
các thông tin sửa đổi (nếu có);
(7): Tên các giấy tờ kèm theo hồ sơ.
6. Thủ tục Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB-HC06
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Hóa chất
ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
* Điều kiện chung:
- Điều kiện kinh doanh:
a) Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định
của pháp luật;
b) Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu
trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2
Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
c) Có cửa hàng hoặc địa điểm kinh doanh, nơi bày
bán đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ
theo quy định của pháp luật;
d) Có kho chứa hoặc có hợp đồng thuê kho chứa hóa
chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất đáp ứng được
các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ;
đ) Người phụ trách về an toàn hóa chất của cơ sở
kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất;
e) Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định
113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
* Điều kiện riêng:
Trường hợp có thay đổi về địa điểm cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất, kinh
doanh.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản chính Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đã được cấp;
|
x
|
|
5.3.3
|
Giấy tờ, tài liệu chứng
minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều
chỉnh.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân
được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại
địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang (nơi tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính).
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng.
Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
5.8.1
|
Quy trình xử lý công việc: 12 ngày (96 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
64 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
5.8.2
|
Quy trình xử lý công việc: 15 ngày (120 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
88 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01c
|
Đơn đề nghị cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01c Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị
định số 82/2022/NĐ-CP .
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp,
thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01c
Tên tổ chức, cá
nhân (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……. (2)
|
…..…(3),
ngày ….. tháng …. năm ……
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện ….…(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính gửi: Sở Công
Thương …
Tên tổ chức/cá nhân:…………………………..…………………………….. (1)
Địa chỉ trụ sở chính tại: ……………….., Điện thoại:
……Fax
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh:……….., Điện thoại:
Fax:…………...............................................
Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh
số ………. do ………………… cấp ngày …… tháng ……… năm……..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện …….….(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp số…..…(5) ngày…. tháng….năm……, thông
tin đề nghị cấp điều chỉnh bao gồm:…………..(6)
Giải trình lý do đề nghị cấp điều chỉnh:
……………………………………………………………………………(7)
……..…(1) xin cam đoan thực hiện đúng các
quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất, nếu vi phạm ……..…(1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
……..…(1) gửi kèm theo gửi kèm theo hồ sơ
liên quan, bao gồm:….……(8)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1): Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất;
- (2): Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân
đăng ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất;
- (3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đóng trụ sở chính;
- (4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản
xuất, kinh doanh”;
- (5): Số hiệu Giấy chứng nhận do Sở Công Thương cấp
mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp điều chỉnh;
- (6): Thông tin đề nghị cấp điều chỉnh bao gồm
thông tin trước khi điều chỉnh và thông tin đề nghị điều chỉnh;
- (7): Thông tin giải trình rõ lý do đề nghị cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận;
- (8): Tên các giấy tờ kèm theo hồ sơ.
7. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB-HC04
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Hóa chất ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
* Điều kiện sản xuất
- Là tổ chức, cá
nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vật chất -
kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật
hóa chất; Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định
113/2017/NĐ- CP-
- Giám đốc hoặc
Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa
chất phải có bằng đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
- Các đối tượng
quy định tại Điều 32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an
toàn hóa chất.
* Điều kiện kinh
doanh:
- Là tổ chức, cá
nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vật chất -
kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của
Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định
113/2017/NĐ-CP ;
- Có cửa hàng hoặc
địa điểm kinh doanh, nơi bày bán phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất,
an toàn phòng, chống cháy nổ theo quy định của pháp luật;
- Có kho chứa hoặc
có hợp đồng thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua
hoặc bán hóa chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an
toàn phòng, chống cháy nổ;
- Người phụ trách
về an toàn hóa chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp
trở lên về chuyên ngành hóa chất.
- Các đối tượng
quy định tại Điều 32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an
toàn hóa chất.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp;
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh;
|
|
x
|
5.3.3
|
Bản kê khai từng cơ sở
sản xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất;
|
|
x
|
5.3.4
|
Bản sao quyết định phê
duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo
quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành đối
với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất;
|
|
x
|
5.3.5
|
Bản sao văn bản chấp
thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan Cảnh sát phòng
cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất, kho chứa hóa chất thuộc đối tượng
phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy;
Biên bản kiểm tra an
toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng
minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ
sở sản xuất, kho chứa hóa chất không thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế
về phòng cháy và chữa cháy;
|
|
x
|
5.3.6
|
Bản vẽ tổng thể hệ thống
mặt bằng từng cơ sở sản xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất, nội dung bản vẽ
phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà xưởng, kho chứa, khu vực chứa hóa chất,
diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực sản xuất, kho chứa hóa chất; Bản
sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng cơ sở sản xuất,
kho chứa hóa chất hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa, Hợp đồng hay thỏa
thuận mua bán hóa chất trong trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh sử dụng
kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất;
|
|
x
|
5.3.7
|
Bản kê khai thiết bị kỹ
thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất;
|
|
x
|
5.3.8
|
Bản sao bằng đại học trở
lên chuyên ngành hóa chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ
kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất; Bản sao bằng
trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa
chất;
|
|
x
|
5.3.9
|
Bản sao quyết định công
nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân theo
quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 34 của Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ;
|
|
x
|
5.3.10
|
Phiếu an toàn hóa chất của
các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất theo quy định.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân
được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại
địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang (nơi tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính).
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
(nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng
Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
5.8.1
|
Quy trình xử lý công việc: 12 ngày (96 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
64 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
5.8.2
|
Quy trình xử lý công việc: 15 ngày (120 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
88 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01a
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01a Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định
số 82/2022/NĐ-CP .
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp,
thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01a
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ……. (2)
|
……(3),
ngày ….. tháng …. năm ……
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện …….(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
trong lĩnh vực công nghiệp
Kính gửi: Sở Công
Thương............
Tên tổ chức/cá nhân:………………………………………...…………. (1)
Địa chỉ trụ sở chính: ………………... Điện thoại: ……..…
Fax:………..…
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh: ……..…Điện thoại:
……..…...Fax:………......
Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh
số ………. do …… cấp ngày …… tháng ……… năm……
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện .............(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp, gồm:
1. Hóa chất sản xuất:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa
chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
100
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88-3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hóa chất kinh doanh:
STT
|
Tên thương mại
|
Thông tin hóa
chất/tên thành phần (5)
|
Khối lượng(6)
|
Đơn vị tính(7)
|
Ghi chú
|
Tên hóa học
|
Mã CAS
|
Công thức hóa học
|
Hàm lượng
|
1
|
VD: ABC
|
Axeton
|
67-64-1
|
C3H6O
|
30%
|
500
|
Tấn/năm
|
|
Toluen
|
108-88-3
|
C7H8
|
20%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… (1) xin cam đoan thực hiện đúng các
quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất. Nếu vi phạm ………… (1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
………… (1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan,
bao gồm:
……………………………… (8)…………………………………………
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp;
(2): Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân;
(3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi
tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính;
(4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản
xuất và kinh doanh”;
(5): Chỉ kê khai các thành phần là chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp và Danh
mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp quy định tại
Luật Hóa chất; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị
định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
(6): Kê khai khối lượng hóa chất sản xuất, kinh
doanh tối đa trong một năm;
(7): Đơn vị đo khối lượng trên đơn vị thời gian là
một năm;
(8): Tên các giấy tờ kèm theo.
8. Thủ tục Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB-HC05
|
Thủ tục Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Hóa chất ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
* Điều kiện chung
* Điều kiện sản xuất
- Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định
của pháp luật;
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu
trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2
Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
- Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ
kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng đại học trở lên về
chuyên ngành hóa chất;
- Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định
113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
* Điều kiện kinh doanh:
- Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định
của pháp luật;
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu
trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2
Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ;
- Có cửa hàng hoặc địa điểm kinh doanh, nơi bày
bán phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ
theo quy định của pháp luật;
- Có kho chứa hoặc có hợp đồng thuê kho chứa hóa
chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất đáp ứng được
các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ;
- Người phụ trách về an toàn hóa chất của cơ sở
kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất.
- Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định
113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
* Điều kiện riêng:
- Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư
hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân, tổ chức, cá nhân.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận;
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản chính Giấy chứng nhận
đã được cấp trong trường hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về
thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được
của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang (nơi tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính).
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng.
Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
20 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01b
|
Đơn đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01b Phụ lục VI ban hành kèm
theo Nghị định số 82/2022/NĐ-CP .
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp,
thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01b
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ……. (2)
|
…..…(3),
ngày ….. tháng …. năm ……
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện …….…(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính gửi: Sở Công
Thương …
Tên tổ chức/cá nhân:……………………………………….……..……….(1).
Địa chỉ trụ sở chính:………………. Điện thoại: …………
Fax:..............................................................
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh:………Điện thoại:
……...…..Fax:…………….
Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số
……….do ………… cấp ngày …… tháng ……… năm……..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện ………….(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp số ………….(5) ngày…..tháng……năm…., giải
trình lý do đề nghị cấp lại:
………...............................................................................................…(6)
………… (1) xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng
10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất, Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất. Nếu vi phạm ………… (1) xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
……..(1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan,
bao gồm: …………(7)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất;
(2): Ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đăng ký lại
cấp giấy chứng nhận;
(3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi
tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đóng trụ sở chính;
(4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản
xuất và kinh doanh”;
(5): Số hiệu Giấy chứng nhận do Sở Công Thương cấp
mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại;
(6): Thông tin giải trình đề nghị cấp lại, bao gồm các
thông tin sửa đổi (nếu có);
(7): Tên các giấy tờ kèm theo hồ sơ.
9. Thủ tục Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB-HC06
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Ngày
BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Hóa chất
ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:
* Điều kiện chung:
* Điều kiện sản xuất
- Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định
của pháp luật;
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu
trong sản xuất theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2
Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ- CP-
- Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ
kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất phải có bằng đại học trở lên về
chuyên ngành hóa chất;
- Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định
113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
* Điều kiện kinh doanh:
- Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định
của pháp luật;
- Cơ sở vật chất - kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu
trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2
Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP ,
- Có cửa hàng hoặc địa điểm kinh doanh, nơi bày
bán phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ
theo quy định của pháp luật;
- Có kho chứa hoặc có hợp đồng thuê kho chứa hóa
chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất đáp ứng được
các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ;
- Người phụ trách về an toàn hóa chất của cơ sở
kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất.
- Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định
113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
* Điều kiện riêng:
Trường hợp có thay đổi về địa điểm cơ sở sản xuất
hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
|
x
|
|
5.3.2
|
Bản chính Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đã được cấp;
|
x
|
|
5.3.3
|
Giấy tờ, tài liệu chứng
minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều
chỉnh.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân
được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại
địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công
tỉnh An Giang (nơi tổ chức, cá nhân đặt trụ sở chính).
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng.
Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
5.8.1
|
Quy trình xử lý công việc: 12 ngày (96 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở
chính.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
64 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
5.8.2
|
Quy trình xử lý công việc: 15 ngày (120 giờ)
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân
có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt
trụ sở chính.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Chuyển hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Chuyên viên
|
88 giờ
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ về nội
dung.
- Kiểm tra điều kiện thực tế tại đơn vị.
- Dự thảo Giấy chứng nhận
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
|
- Đóng dấu
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01c
|
Đơn đề nghị cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu 01c Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị
định số 82/2022/NĐ-CP .
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Công nghiệp,
thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01c
Tên tổ chức, cá
nhân (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ……. (2)
|
…..…(3),
ngày ….. tháng …. năm ……
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện ….…(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong trong lĩnh vực công nghiệp
Kính gửi: Sở Công
Thương …
Tên tổ chức/cá nhân:…………………………..…………………………….. (1)
Địa chỉ trụ sở chính tại: ……………….., Điện thoại:
……Fax
Địa chỉ sản xuất, kinh doanh:……….., Điện thoại:
Fax:…………...............................................
Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh
số ………. do ………………… cấp ngày …… tháng ……… năm……..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện …….….(4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp số…..…(5) ngày…. tháng….năm……, thông
tin đề nghị cấp điều chỉnh bao gồm:…………..(6)
Giải trình lý do đề nghị cấp điều chỉnh:
……………………………………………………………………………(7)
……..…(1) xin cam đoan thực hiện đúng các
quy định tại Luật hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất, nếu vi phạm ……..…(1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
……..…(1) gửi kèm theo gửi kèm theo hồ sơ
liên quan, bao gồm:….……(8)
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1): Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất;
- (2): Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đăng
ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất;
- (3): Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đóng trụ sở chính;
- (4): Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản
xuất, kinh doanh”;
- (5): Số hiệu Giấy chứng nhận do Sở Công Thương cấp
mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp điều chỉnh;
- (6): Thông tin đề nghị cấp điều chỉnh bao gồm
thông tin trước khi điều chỉnh và thông tin đề nghị điều chỉnh;
- (7): Thông tin giải trình rõ lý do đề nghị cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận;
- (8): Tên các giấy tờ kèm theo hồ sơ.