|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3568/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thọ
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3568/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 12 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH
VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm
2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách Nhà
nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 07 tháng 12
năm 2023 Hội nghị lần thứ 18 Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa VII về phương hướng,
nhiệm vụ năm 2024;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa VII, kỳ họp thứ mười bảy: Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2023 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an
ninh năm 2024 của tỉnh; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 về dự
toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm
2024; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 về phương án phân bổ dự
toán ngân sách địa phương năm 2024; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2023 về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 của tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Công văn số 4627/SKHĐT-TH ngày 12/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh; kế hoạch đầu tư công và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước
năm 2024 cho các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ
trang, các đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (theo phụ lục
đính kèm).
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ và chỉ tiêu kế hoạch được giao, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, địa phương nêu tại Điều 1 trực tiếp tổ chức thực hiện,
giao cho các đơn vị trực thuộc thực hiện. Đồng thời, xây dựng kế hoạch thực hiện
các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh; kế hoạch
đầu tư công và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024; báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh trước ngày 10 tháng 01 năm 2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu,
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê
tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 căn cứ quyết định thực hiện;
đồng thời theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch và báo cáo, đề xuất với
Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp để điều hành thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm
2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các thành viên UBND tỉnh;
- UB Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các Đoàn thể cấp tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Đài PTTH Tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT,TH8
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thọ
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định
số 3568/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán chi
ngân sách năm 2024 được sử dụng sau khi tiết kiệm thực hiện cải cách tiền
lương
|
Tổng
|
Nguồn chi thường
xuyên ngân sách
|
Nguồn CCTL ngân
sách tỉnh
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
A
|
DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP
NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN THU
|
|
|
|
I
|
Số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
435
|
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
435
|
|
|
|
- Thu lệ phí cấp giấy phép lao động
|
435
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
-
|
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
435
|
|
|
3.1
|
Lệ phí
|
435
|
|
|
|
- Thu lệ phí cấp giấy phép lao động
|
435
|
|
|
B
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
Tổng số
|
295.707
|
291.352
|
4.355
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
18.216
|
17.073
|
1.143
|
a
|
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
18.216
|
17.073
|
1.143
|
|
- Kinh phí chi tự chủ
|
12.082
|
12.082
|
|
|
- Kinh phí bổ sung lương
|
1.143
|
|
1.143
|
|
- Kinh phí không tự chủ
|
4.991
|
4.991
|
-
|
|
+ Kinh phí liên ngành giải quyết tranh chấp lao động
|
103
|
103
|
|
|
+ Kinh phí triển khai các văn bản pháp luật về
lao động
|
88
|
88
|
|
|
+ Kinh phí trang phục thanh tra
|
27
|
27
|
|
|
+ Kinh phí Ban vì sự tiến bộ phụ nữ
|
172
|
172
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện công tác xử phạt vi phạm
hành chính
|
253
|
253
|
|
|
+ Kinh phí triển khai Tuần lễ an toàn lao động; Hội
đồng ATVSLĐ
|
189
|
189
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài
|
225
|
225
|
|
|
+ Kinh phí bồi dưỡng chính trị hè
|
112
|
112
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động công tác Đảng
|
214
|
214
|
|
|
+ Kinh phí hội giảng nhà giáo GDNN theo Thông tư
liên tịch số 79/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 21/5/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Lao
động - TBXH
|
569
|
569
|
|
|
+ Tuyên truyền, bồi dưỡng nâng cao nhận thức về
xây dựng văn hóa ứng xử trong trường TC, CĐ theo Kế hoạch số 113/KH-UBND ngày
11/8/2020 của UBND tỉnh
|
97
|
97
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện Chương trình an toàn, vệ
sinh lao động
|
398
|
398
|
|
|
+ Truyền thông về giáo dục nghề nghiệp trên địa
bàn tỉnh
|
502
|
502
|
|
|
+ Kinh phí hoạt động BCT người cao tuổi
|
76
|
76
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện Kế hoạch tổ chức thực hiện bồi
dưỡng năng lực dạy học trực tuyến thực hiện chuyển đổi số trong giáo dục nghề
nghiệp năm 2023 thuộc Chương trình chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp đến
năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
-
|
0
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện thanh tra đào tạo nghề cho
thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình
nguyện
|
85
|
85
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện chương trình "Tăng cường
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
giai đoạn 2022-2027"
|
23
|
23
|
|
|
+ Kinh phí thi tuyển chức danh lãnh đạo quản lý cấp
phòng
|
85
|
85
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện đề án "Giáo dục hướng
nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông giai đoạn
2019-2025 trên địa bàn tỉnh
|
689
|
689
|
|
|
+ Hội thao các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
339
|
339
|
|
|
+ Kinh phí xây dựng định mức KTKT và xây dựng đơn
giá áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
151
|
151
|
|
|
+ Kinh phí thuê dịch vụ bảo vệ làm nhiệm vụ đảm bảo
an ninh trật tự tại khu tiếp nhận quản lý đối tượng xã hội (phần kinh phí thực
hiện hợp đồng năm 2022 chuyển sang tháng 01, tháng 02 năm 2023)
|
540
|
540
|
|
|
+ Kinh phí tổ chức các hoạt động trong khuôn khổ
thỏa thuận hợp tác phát triển Kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ trong lĩnh vực
đào tạo nguồn nhân lực
|
54
|
54
|
|
2
|
Chi bảo đảm xã hội
|
246.211
|
242.999
|
3.212
|
a
|
Trung tâm Bảo trợ Xã hội
|
56.475
|
55.288
|
1.187
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
26.942
|
26.942
|
|
|
- Kinh phí bổ sung lương
|
1.187
|
|
1.187
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
28.346
|
28.346
|
|
|
+ Các khoản chi theo chế độ sinh hoạt phí cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
18.627
|
18.627
|
|
|
+ Các khoản chi hỗ trợ khác cho đối tượng bảo trợ
xã hội
|
6.276
|
6.276
|
|
|
+ Kế hoạch trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng
cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng
|
23
|
23
|
|
|
+ Kinh phí thanh toán nội dung sửa chữa tài sản
năm 2023
|
3.000
|
3.000
|
|
|
+ Mua sắm tài sản, sửa chữa tài sản
|
420
|
420
|
|
b
|
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ trẻ em
|
24.828
|
24.276
|
552
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
12.629
|
12.629
|
|
|
- Kinh phí bổ sung lương
|
552
|
|
552
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
11.647
|
11.647
|
|
|
+ Các khoản chi theo chế độ sinh hoạt phí cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
3.668
|
3.668
|
|
|
+ Các khoản chi hỗ trợ khác cho đối tượng bảo trợ
xã hội
|
2.516
|
2.516
|
|
|
+ Sửa chữa khu nhà ở của đối tượng tại Cơ sở 2
|
2.687
|
2.687
|
|
|
+ Mua sắm tài sản phục vụ đối tượng
|
724
|
724
|
|
|
+ Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật
|
360
|
360
|
|
|
+ Kế hoạch trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho
người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng
|
538
|
538
|
|
|
+ Phát triển nghề công tác xã hội
|
1.154
|
1.154
|
|
c
|
Cơ sở cai nghiện ma túy
|
58.211
|
56.820
|
1.391
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
17.506
|
17.506
|
|
|
- Kinh phí bổ sung lương
|
1.391
|
|
1.391
|
|
- Kinh phí không thường xuyên
|
39.314
|
39.314
|
|
|
+ Các khoản chi theo chế độ sinh hoạt phí cho đối
tượng cai nghiện
|
31.978
|
31.978
|
|
|
+ Các khoản chi hỗ trợ khác cho đối tượng cai
nghiện
|
4.090
|
4.090
|
|
|
+ Kinh phí trang phục theo Thông tư số
59/2022/TT-BLĐTBXH ngày 18/12/2022 của Bộ Lao động - TBXH
|
246
|
246
|
|
|
+ Mua sắm thiết bị TDTT ngoài trời phục vụ đối tượng
|
300
|
300
|
|
|
+ Kinh phí thuê dịch vụ bảo vệ làm nhiệm vụ đảm bảo
an ninh trật tự tại Cơ sở cai nghiện ma túy
|
2.700
|
2.700
|
|
d
|
- Trung tâm Điều dưỡng Người có công cách mạng
|
2.157
|
2.075
|
82
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
1.805
|
1.805
|
|
|
- Kinh phí bổ sung lương
|
82
|
|
82
|
|
- Kinh phí chăm sóc cây xanh, thảm cỏ tại 02 cơ sở
(TP Vũng Tàu và huyện Côn Đảo)
|
270
|
270
|
|
e
|
Văn phòng Sở
|
104.540
|
104.540
|
-
|
e1
|
Chi trong định mức của ngành
|
50.862
|
50.862
|
-
|
|
+ Kinh phí tổ chức lễ 27/7 và quà đối tượng chính
sách
|
16.280
|
16.280
|
|
|
+ Kinh phí tổ chức lễ 22/12 và thăm các đơn vị
quân đội
|
1.249
|
1.249
|
|
|
+ Kinh phí tổ chức tết và quà đối tượng chính
sách xã hội
|
27.643
|
27.643
|
|
|
+ Kinh phí chăm sóc nghĩa trang, phục vụ lễ
|
3.276
|
3.276
|
|
|
+ Kinh phí tham quan đối tượng chính sách
|
1.693
|
1.693
|
|
|
+ Kinh phí hỗ trợ người có công tham dự hội nghị biểu
dương toàn quốc hàng năm
|
83
|
83
|
|
|
+ Chi phí đưa đón người có công với cách mạng đi
điều dưỡng tập trung, chi phí ăn, ở phát sinh trong thời gian đi đường (đi và
về) của người có công với cách mạng đi điều dưỡng tập trung
|
558
|
558
|
|
|
+ Kinh phí tặng thưởng huân chương Độc lập đối với
gia đình liệt sỹ
|
80
|
80
|
|
e2
|
Chi các chính sách chế độ
|
39.140
|
39.140
|
-
|
|
+ Kinh phí trợ cấp mất sức lao động
|
78
|
78
|
|
|
+ Kinh phí sửa chữa, xây mới mộ nghĩa trang liệt
sỹ, xây mộ tại gia đình
|
100
|
100
|
|
|
+ Kinh phí trợ cấp một lần theo Quyết định số
24/QĐ-TTg
|
6
|
6
|
|
|
+ Kinh phí trợ cấp mai táng phí đối tượng chính
sách theo Quyết định 290/QĐ-TTg ; Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ; Quyết định số
49/2015/QĐ-TTg .
|
1.530
|
1.530
|
|
|
+ Kinh phí mua BHYT đối tượng chính sách theo Quyết
định số 290/QĐ-TTg ; Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ; Quyết định số
49/2015/QĐ-TTg
|
4.500
|
4.500
|
|
|
+ Kinh phí trợ cấp hàng tháng thanh niên xung
phong Quyết định số 104/1999/QĐ-TTg
|
7
|
7
|
|
|
+ Kinh phí chúc thọ mừng thọ người tròn 90 tuổi
và tròn 100 tuổi và chi phí liên quan
|
2.053
|
2.053
|
|
|
+ Kinh phí tổ chức lễ tang Bà mẹ Việt Nam Anh
hùng
|
33
|
33
|
|
|
+ Kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành
nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện
|
30.639
|
30.639
|
|
|
+ Kinh phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3
tháng
|
148
|
148
|
|
|
+ Trợ cấp thường xuyên cho cán bộ, đảng viên hai
thời kỳ kháng chiến hoạt động cơ sở không có lương hưu
|
46
|
46
|
|
e3
|
Các nội dung khác
|
14.538
|
14.538
|
-
|
|
- Kinh phí mua sắm tài sản phục vụ công tác
|
900
|
900
|
|
|
- Chương trình hành động QG người cao tuổi
|
62
|
62
|
|
|
- Chương trình bình đẳng giới
|
1.264
|
1.264
|
|
|
- Phát triển nghề công tác xã hội
|
396
|
396
|
|
|
- Kế hoạch phòng chống tệ nạn xã hội
|
3.190
|
3.190
|
|
|
- Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật
|
284
|
284
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường lao động
tỉnh BRVT
|
5.089
|
5.089
|
|
|
- Kế hoạch trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho
người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng
|
28
|
28
|
|
|
- Chương trình bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
2.839
|
2.839
|
|
|
Kinh phí thuê đơn vị tư vấn xây dựng đề án nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực phát triển các ngành kinh tế trọng điểm của tỉnh
đến năm 2030
|
486
|
486
|
|
3
|
Các hoạt động kinh tế
|
3.059
|
3.059
|
-
|
a
|
Văn phòng Sở
|
3.059
|
3.059
|
-
|
|
Đặt hàng dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước
|
3.059
|
3.059
|
|
4
|
Chi khen thưởng
|
105
|
105
|
-
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
105
|
105
|
|
5
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC
|
26.811
|
26.811
|
-
|
|
Kinh phí ĐTBD CBCC cơ quan
|
125
|
125
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ tự đào tạo sau đại học (Nghị quyết
số 12/2021/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND)
|
60
|
60
|
|
|
Kinh phí đặt hàng, giao nhiệm vụ Trường cao đẳng kỹ
thuật công nghệ tỉnh đào tạo theo chỉ tiêu được UBND tỉnh giao
|
26.626
|
26.626
|
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
333
|
333
|
-
|
6.1
|
Văn phòng Sở
|
207
|
207
|
-
|
|
Kinh phí thực hiện hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2015
|
15
|
15
|
|
|
Bộ máy vi tính để bàn
|
105
|
105
|
|
|
Máy tính xách tay
|
45
|
45
|
|
|
Máy in
|
14
|
14
|
|
|
Thù lao nhuận bút tin bài
|
28
|
28
|
|
6.2
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
67
|
67
|
-
|
|
Bộ máy vi tính để bàn
|
60
|
60
|
|
|
Máy in
|
7
|
7
|
|
6.3
|
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ trẻ em
|
59
|
59
|
-
|
|
Máy tính xách tay
|
45
|
45
|
|
|
Máy in
|
14
|
14
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục
tiêu và các chương trình theo quy định của Trung ương
|
972
|
972
|
-
|
|
Thực hiện các hoạt động của chương trình giảm
nghèo bền vững
|
972
|
972
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|