|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3013/QĐ-UBND 2020 Bộ chỉ tiêu tổng hợp Chế độ báo cáo kinh tế xã hội Quảng Bình
Số hiệu:
|
3013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Công Thuật
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3013/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 24 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà
nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày
22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ
quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày
24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ
và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 2153/KH-UBND ngày
27/12/2019 của UBND tỉnh về xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh Quảng
Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Công văn số 2014/KHĐT-TH ngày 12/8/2020 và đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp và Chế độ báo cáo định kỳ về
tình hình kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh Quảng
Bình.
Điều 2. Bộ
chỉ tiêu tổng hợp và Chế độ báo cáo định kỳ về tình hình kinh tế - xã hội được
sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh Quảng Bình và được điều chỉnh
linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ
đạo điều hành của UBND tỉnh.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền thông, chủ
trì, phối hợp với các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương
đóng trên địa bàn cập nhật, hoàn thiện phần mềm báo cáo điện tử trên Hệ thống
thông tin báo cáo của tỉnh theo chế độ báo cáo đã được ban hành tại Quyết định
này, đáp ứng các quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của
Chính phủ và đảm bảo kết nối với các hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ
và các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo Kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ ban hành kèm
theo Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 và Kế hoạch số 2153/KH-UBND ngày
27/12/2019 của UBND tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh,
các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn, UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Thực hiện báo cáo tình hình kinh tế
- xã hội theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
hoặc kết nối, liên thông các chế độ báo cáo từ các hệ thống thông tin báo cáo của
các Bộ, cơ quan ngang Bộ với Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
- Trong trường hợp cần thiết, rà soát,
đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu và biểu mẫu báo cáo về kinh tế - xã hội theo
ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối
hợp Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đôn đốc, hướng dẫn các sở, ban,
ngành thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn, UBND các huyện,
thị xã, thành phố thực hiện báo cáo tình hình kinh tế - xã hội theo quy định tại
Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
- Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ
tiêu tổng hợp và Chế độ báo cáo định kỳ về tình hình kinh tế - xã hội nhàm đáp ứng
yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.
- Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
Quyết định này.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ
quan Trung ương đóng trên địa bàn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục KS TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Công Thuật
|
PHỤ
LỤC 1
BỘ
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU
HÀNH CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 tỉnh Quảng
Bình)
STT
|
Tên chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Phân tổ chủ
yếu
|
Phạm vi áp
dụng
|
Kỳ báo cáo
|
Nguồn số liệu
|
Cơ quan báo
cáo
|
I
|
CÁC CHỈ
TIÊU VỀ KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh
|
Tỷ đồng
|
Ngành kinh
tế
|
Toàn tỉnh
|
6 tháng,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thống kê
|
Cục Thống kê
|
2.
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa
bàn tỉnh
|
%
|
Ngành kinh
tế
|
Toàn tỉnh
|
6 tháng,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thống kê
|
Cục Thống kê
|
3.
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
Ngành kinh
tế
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Công thương
|
Sở Công
Thương phối hợp Cục Thống kê
|
4.
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
|
|
Loại sản phẩm
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Công thương
|
Sở Công
Thương phối hợp Cục Thống kê
|
5.
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ VND
|
Nhóm hàng chủ
yếu
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Công thương
|
Sở Công
Thương phối hợp Cục Thống kê
|
6.
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ VND
|
Phân theo
nhóm ngành hàng
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thống kê
|
Cục Thống kê
|
7.
|
Doanh thu dịch vụ khác
|
Tỷ VND
|
Nhóm ngành
hàng.
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thống kê
|
Cục Thống kê
|
8.
|
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ
hỗ trợ vận tải
|
Tỷ VND
|
Ngành đường:
ngành vận tải hành khách, hàng hóa (đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường
hàng không), bốc xếp, kho bãi.
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo cáo
định kỳ ngành Giao thông Vận tải
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
9.
|
Số lượt hành khách vận chuyển và
luân chuyền
|
HK; HK.Km
|
Ngành vận tải
(đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường hàng không)
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Giao thông Vận tải
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
10.
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và
luân chuyển
|
Tấn/tấn.km
|
Ngành vận tải
(đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường hàng không)
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Giao thông Vận tải
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
11.
|
Tổng thu từ khách du lịch
|
Tỷ VND
|
Huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Du lịch
|
Sở Du lịch
|
12.
|
Số lượt khách du lịch
|
Lượt
|
- Trong nước
- Quốc tế
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Du lịch
|
Sở Du lịch
|
13.
|
Các chỉ tiêu chủ yếu về sản xuất
nông, lâm, ngư nghiệp
|
|
- Kỳ tháng, quý phân tổ theo loại sản
phẩm.
- Kỳ năm phân tổ theo:
+ Loại sản phẩm;
+ Loại hình kinh tế.
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14.
|
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội
|
Tỷ VND
|
a) Kỳ quý phân tổ theo:
- Khoản mục đầu tư;
- Nguồn vốn đầu tư.
b) Kỳ năm phân tổ theo:
- Cấp quản lý;
- Khoản mục đầu tư;
- Nguồn vốn dầu tư.
|
Toàn tỉnh
|
Quý, năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thống kê
|
Cục Thống kê
|
15.
|
Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu
|
Triệu USD
|
- Kỳ tháng phân tổ theo:
+ Loại hình kinh tế (khu vực kinh tế
trong nước và khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài);
+ Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng
đến:
- Kỳ quý, năm phân tổ theo:
+ Loại hình kinh tế: Gồm khu vực
kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài;
+ Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu
Việt Nam;
+ Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng
đến;
+ Hàng tái xuất;
+ Phương thức vận tải;
+ Huyện, thị xã, thành phố.
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Công thương
|
Sở Công
Thương
|
II.
|
TÀI CHÍNH
CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
16.
|
Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu
|
Tỷ VND, %
|
Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu
từ hoạt động xuất nhập khẩu và chi tiết cho từng khoản thu)
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Tài chính
|
Sở Tài
chính
|
17.
|
Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi
|
Tỷ VND. %
|
Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân
sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...)
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Tài chính
|
Sở Tài
chính
|
18.
|
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách nhà nước
|
%
|
- Kỳ tháng, quý, năm (ước thực hiện):
tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các chủ đầu tư
- Kỳ năm (kế hoạch, giải ngân đến
31/01 năm sau): tỉnh, Sở/ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các chủ
đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Kho bạc Nhà nước
|
Kho bạc Nhà
nước tỉnh phối hợp Sở Tài chính
|
III.
|
ỔN ĐỊNH
KINH TẾ VĨ MÔ
|
|
|
|
|
|
|
19.
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
|
%
|
Nhóm hàng hóa
và dịch vụ
|
Toàn tỉnh
|
Tháng
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thống kê
|
Cục Thống kê
|
20.
|
Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng
|
Tỷ VND
|
- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại
tệ);
- Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân
cư);
- Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn);
|
Các tổ chức
tín dụng
|
Tháng, Quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo thống kê ngành Ngân hàng Nhà nước
|
Ngân hàng
Nhà nước CN tỉnh Quảng Bình
|
21.
|
Tốc độ tăng vốn huy động của tổ chức
tín dụng
|
%
|
- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại
tệ);
- Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân
cư);
- Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn);
|
Các tổ chức
tín dụng
|
Tháng, Quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo thống kê ngành Ngân hàng Nhà nước
|
Ngân hàng
Nhà nước CN tỉnh Quảng Bình
|
22.
|
Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng
|
Tỷ VND
|
- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại
tệ);
- Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và
dài hạn;
- Loại hình kinh tế;
- Ngành kinh tế
|
Các tổ chức
tín dụng
|
Tháng, Quý, năm
|
Chế độ báo
cáo thống kê ngành Ngân hàng Nhà nước
|
Ngân hàng
Nhà nước CN tỉnh Quảng Bình
|
23.
|
Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ
chức tín dụng
|
%
|
- Loại tiền tệ: Đồng Việt Nam, ngoại
tệ;
- Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và
dài hạn;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
|
Các tổ chức
tín dụng
|
Tháng, Quý, năm
|
Chế độ báo
cáo thống kê ngành Ngân hàng Nhà nước
|
Ngân hàng
Nhà nước CN tỉnh Quảng Bình
|
IV
|
MÔI TRƯỜNG
KINH DOANH
|
|
|
|
|
|
|
24.
|
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
- Huyện, thị xã, thành phố
- Ngành kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
25.
|
Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
- Huyện, thị xã, thành phố
- Ngành kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
26.
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
- Huyện, thị xã, thành phố
- Ngành kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
27.
|
Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt
động
|
Doanh nghiệp
|
- Huyện, thị xã, thành phố
- Ngành kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
28.
|
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
- Huyện, thị xã, thành phố
- Ngành kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
29.
|
Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp
thành lập mới
|
Tỷ VND/doanh nghiệp
|
- Huyện, thị xã, thành phố
- Ngành kinh tế
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
30.
|
Xếp hạng Chỉ số Năng lực cạnh tranh
cấp tỉnh.
|
Xếp hạng và
điểm số
|
Tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Công bố của
VCCI
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
V
|
LAO ĐỘNG VIỆC
LÀM
|
|
|
|
|
|
|
31.
|
Dân số, mật độ dân số
|
- Dân số: Người
- Mật độ dân số: Người/km2
|
- Dân số chia theo: Giới tính, thành
thị/nông thôn, huyện, thị xã, thành phố
- Mật độ dân số chia theo: huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thống kê
|
Cục Thống kê
|
32.
|
Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
- Thành thị/nông thôn;
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thống kê
|
Cục Thống kê
|
33.
|
Số lao động có việc làm trong nền
kinh tế
|
Người
|
Số liệu công bố hàng năm phân tổ
theo:
- Giới tính;
- Nhóm tuổi;
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật từ sơ
cấp nghề trở lên;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Nghề nghiệp;
- Vị thế việc làm;
- Thành thị/nông thôn;
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thống kê
|
Cục Thống kê
|
34.
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ
theo:
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn;
- Vùng.
b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ
theo:
- Giới tính;
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
- Thành thị/nông thôn;
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Quý, năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
VI
|
CÁC VẤN ĐỀ
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
35.
|
Tỷ lệ nghèo
|
%
|
- Huyện, thị xã, thành phố
- Thành thị/nông thôn
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
36.
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
- Huyện, thị xã, thành phố
- Thành thị/nông thôn
- Kinh/dân tộc thiểu số
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
37.
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
Huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
38.
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
Quốc gia về y tế
|
%
|
Huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Y tế
|
Sở Y tế
|
39.
|
Số bác sĩ trên mười nghìn dân
|
Bác sỹ
|
- Tỉnh
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Y tế
|
Sở Y tế
|
40.
|
Số giường bệnh trên mười nghìn dân
|
Giường bệnh
|
- Tỉnh
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Y tế
|
Sở Y tế
|
41.
|
Số người đóng bảo hiểm y tế
|
Người
|
- Nhóm đối tượng;
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Báo hiểm Xã hội Việt Nam
|
Bảo hiểm Xã
hội Việt Nam CN tỉnh QB
|
42.
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn hoàn thành
phổ cập THCS
|
%
|
- Huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
43.
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
- Chung/đúng tuổi;
- Cấp học;
- Giới tính;
- Dân tộc;
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
44.
|
Số vụ việc thực hiện trợ giúp pháp
lý; Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
Vụ việc; lượt
người
|
- Đối tượng được trợ giúp pháp lý;
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
45.
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
- Tỉnh
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
46.
|
Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người
tử vong do ngộ độc thực phẩm
|
Vụ, người
|
Huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Tháng
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Y tế
|
Sở Y tế
|
47.
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước
sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
48.
|
Tỷ lệ hộ nông thôn được cung cấp nước
sạch và hợp vệ sinh
|
%
|
Huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
VII
|
TÀI NGUYÊN
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
49.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký QDS đất
trong kỳ
|
Giấy
|
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
50.
|
Số vụ vi phạm môi trường phát hiện
và số vụ xử ý
|
vụ
|
- Số vụ vi phạm môi trường đã phát
hiện
- Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý
- Số tiền phạt
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
51.
|
Tỷ lệ chất thải sinh hoạt thu gom và
xử lý
|
%
|
- Tỉnh
- Thành thị/nông thôn
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài
nguyên và Môi tnrờng
|
52.
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu
gom, xử lý
|
%
|
- Trạng thái tồn tại của chất thải
nguy hại rắn/lỏng/khí;
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
53.
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu
gom và xử lý ở nông thôn
|
%
|
- Tỉnh
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
54.
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu
gom và xử lý ở đô thị
|
%
|
- Tỉnh
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
55.
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
- Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng);
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
56.
|
Diện tích rừng bị cháy, chặt phá
|
Ha
|
Huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, 6
tháng, năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
57.
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
a) Kỳ 6 tháng: Phân tổ theo loại rừng
b) Kỳ năm phân tổ theo:
- Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng);
- Loại hình kinh tế;
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
6 tháng,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
58.
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
|
Đợt/tỷ
VND/người
|
- Loại thiên tai;
- Vùng
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
VIII
|
HÀNH CHÍNH
CÔNG PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN
|
|
|
|
|
|
|
59.
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính giải
quyết đúng hạn
|
%
|
Sở, ban,
ngành và huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Quý, năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ lĩnh vực kiểm soát TTHC của Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
60.
|
Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 được triển khai
|
Số dịch vụ
|
Sở, ban,
ngành và huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Quý, năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
61.
|
Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 được triển khai
|
Số dịch vụ
|
Sở, ban,
ngành và huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Quý, năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
62.
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức
độ 3
|
%
|
Sở, ban,
ngành và huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Quý, năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
63.
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức
độ 4
|
%
|
Sở, ban,
ngành và huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Quý, năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
64.
|
Chỉ số Cải cách hành chính (Par-
Index)
|
Xếp hạng và
Điểm số
|
Tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
65.
|
Số lượng văn bản quy phạm pháp luật
của tỉnh ban hành
|
Văn bản
|
- Nghị quyết;
- Quyết định;
- Văn bản khác.
|
Toàn tỉnh
|
6 tháng,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
66.
|
Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng
hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi
|
%; tỷ VND
|
Số lượng
gói thầu; tổng giá trị gói thầu
|
Toàn tỉnh
|
Quý, năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
67.
|
Tổng biên chế hưởng lương ngân sách
nhà nước
|
Người
|
- Tỉnh
- Sở ngành
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
68.
|
Số biên chế công chức hưởng lương từ
NSNN
|
Người
|
- Tỉnh
- Sở ngành
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
6 tháng,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
69.
|
Tỷ lệ tỉnh giản biên chế công chức
hưởng lương từ NSNN
|
%
|
- Tỉnh
- Sở ngành
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
6 tháng,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
70.
|
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ
NSNN
|
Người
|
- Tỉnh
- Sở ngành
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
6 tháng,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
71.
|
Tỷ lệ tỉnh giản biên chế sự nghiệp
hưởng lương từ NSNN
|
%
|
- Tỉnh
- Sở ngành
- Huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
6 tháng,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
IX
|
CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
|
72.
|
Số thuê bao điện thoại di động/100
dân
|
%
|
Huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, quý,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
73.
|
Tỷ lệ người sử dụng Internet
|
%
|
Huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
IX
|
QUỐC PHÒNG
AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
74.
|
Số vụ phạm pháp hình sự bị khởi tố
|
Số vụ, đối tượng
|
Huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
6 tháng,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Công an
|
Công an tỉnh
|
75.
|
Số vụ cháy, nổ
|
Số vụ, thiệt
hại (người, tài sản)
|
Huyện, thị
xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
6 tháng,
năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ ngành Công an
|
Công an tỉnh
|
76.
|
Số vụ tai nạn giao thông; số người
chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
Vụ, người
|
- Loại tai nạn;
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
Tháng, 6
tháng, năm
|
Chế độ báo
cáo định kỳ của Ban An toàn giao thông tỉnh
|
Ban An toàn
giao thông tỉnh
|
PHỤ
LỤC II
NỘI
DUNG CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Bình)
1. Tên chế độ báo cáo định kỳ: Báo cáo tình
hình kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình.
2. Nội dung yêu cầu báo cáo: Báo cáo tình
hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
a) Báo cáo cơ sở (Báo cáo tình hình thực
hiện nhiệm vụ công tác tháng/quý/năm và nhiệm vụ công tác tháng/quý/năm tiếp
theo)
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh,
các cơ quan Trung ương đóng trên trên địa bàn tỉnh, UBND các huyện, thị xã,
thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động theo dõi, đánh giá, tổng
hợp báo cáo định kỳ tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, báo cáo năm; số liệu báo cáo
phải thống nhất với số liệu được báo cáo theo chế độ báo cáo thống kê (nếu có)
hoặc chế độ báo cáo định kỳ đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành. Trong đó:
- Báo cáo tháng (Tháng 1, 2, 4, 5, 7,
8, 10, 11)
Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội trong tháng; nhiệm vụ, giải pháp tháng sau; kiến
nghị, đề xuất với UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và các ngành liên quan (nếu
có); kèm theo các bảng biểu số liệu phản ánh tình hình, kết quả thực hiện các
nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch trong tháng (theo biểu mẫu kèm theo). Riêng đối với
báo cáo từ tháng 02 trở về sau phải lũy kế số liệu từ tháng 01 của năm báo cáo.
Báo cáo tháng áp dụng với các tháng
trong năm, trừ tháng 3, tháng 6, tháng 9 và tháng 12.
- Báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, cả
năm
Đánh giá kết quả đạt được trên từng
ngành, lĩnh vực cụ thể, so sánh với kế hoạch năm và kết quả thực hiện cùng kỳ
năm trước; những hạn chế, yếu kém; nguyên nhân những hạn chế, yếu kém nhất là
những chỉ tiêu đạt thấp so với cùng kỳ năm trước, các chỉ tiêu đạt thấp và dự
kiến không đạt kế hoạch cả năm đã đề ra; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp quý sau,
6 tháng cuối năm, 3 tháng cuối năm, năm kế hoạch tiếp theo; kiến nghị, đề xuất
với UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và các ngành liên quan (nếu có); kèm theo các
bảng biểu số liệu (theo biểu mẫu kèm theo). Riêng đối với báo cáo 6 tháng, 9
tháng phải có dự ước cả năm của các chỉ tiêu ngành, lĩnh vực.
- Báo cáo quý: Thực hiện xây dựng báo
cáo quý I; quý III được lồng ghép vào báo cáo 9 tháng; các quý khác không thực
hiện báo cáo.
b) Báo cáo tổng hợp chung (Báo cáo
tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình)
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp
Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp dự thảo báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội (hằng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm), đề xuất
các nhiệm vụ, giải pháp quý sau, 6 tháng cuối năm, 3 tháng cuối năm, năm kế hoạch
tiếp theo.
3. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Đối tượng thực hiện báo cáo cơ sở:
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh,;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa
bàn: Cục Thống kê tình, Cục Thuế, Cục Hải quan, Cục Quản lý Thị trường, Kho bạc
Nhà nước tỉnh, Báo hiểm xã hội tỉnh; Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố.
b) Đối tượng thực hiện báo cáo tổng hợp
chung trên địa bàn tỉnh: Sở Kế hoạch và đầu tư.
4. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Cơ quan nhận báo cáo cơ sở: Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh.
b) Cơ quan nhận báo cáo tổng hợp chung
của tỉnh: UBND tỉnh.
5. Phương thức gửi, nhận báo cáo:
Các cơ quan, đơn vị, địa phương gửi
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội dưới hình thức
báo cáo bằng văn bản điện tử, văn bản giấy và trực tuyến trên Hệ thống thông
tin báo cáo điện tử của tỉnh, cụ thể như sau:
- Báo cáo trên Hệ thống thông tin báo
cáo của tình (Trừ báo cáo mật và văn bản không được gửi bản điện tử theo quy định);
hoặc kết xuất chia sẻ dữ liệu từ các hệ thống thông tin báo cáo của Bộ chuyên
ngành qua Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
- Báo cáo bằng văn bản điện tử có ký số
theo quy định gửi trên Hệ thống phần mềm quản lý văn bản của tỉnh (chỉ áp dụng
trong những năm đầu; sau khi Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh vận hạnh ổn định
thì bãi bỏ hình thức gửi báo cáo này).
- Đối với báo cáo mật, báo cáo không
được gửi bản điện tử theo quy định, gửi bằng hình thức Báo cáo bằng bản giấy có
đầy đủ chữ ký, con dấu theo quy định của pháp luật hiện hành được gửi theo đường
văn thư (qua bưu điện hoặc trực tiếp).
6. Thời hạn gửi báo cáo:
a) Thời hạn gửi báo cáo cơ sở:
- Báo cáo tháng: Trước ngày 20 hàng
tháng.
- Báo cáo quý I: Trước ngày 10 tháng 3
hàng năm.
- Báo cáo 6 tháng: Trước ngày 10 tháng
6 hàng năm.
- Báo cáo 9 tháng: Trước ngày 10 tháng
9 hàng năm.
- Báo cáo năm: Trước ngày 10 tháng 11
hàng năm.
b) Thời hạn gửi báo cáo tổng hợp
chung:
- Báo cáo tháng: Trước ngày 25 hàng
tháng.
- Báo cáo quý I: Trước ngày 13 tháng 3
hàng năm.
- Báo cáo 6 tháng: Trước ngày 13 tháng
6 hàng năm.
- Báo cáo 9 tháng: Trước ngày 13 tháng
9 hàng năm.
- Báo cáo năm: Trước ngày 13 tháng 11
hàng năm.
c) Trường hợp thời hạn gửi báo cáo
trùng vào ngày thứ Bảy, Chủ Nhật, các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo vào ngày làm
việc trước liền kề.
d) Các thông tin, số liệu báo cáo gửi
sau thời hạn quy định ở điểm a khoản này sẽ không được tổng hợp vào Báo cáo tổng
hợp chung.
7. Tần suất gửi báo cáo: Định kỳ hàng
tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm.
8. Thời gian chốt số liệu:
a) Đối với báo cáo định kỳ
- Báo cáo định kỳ hàng tháng: Tính từ
ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo.
- Báo cáo định kỳ quý I: Tính từ ngày
15 tháng 12 của năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 3 của kỳ báo cáo.
- Báo cáo định kỳ 6 tháng đầu năm:
Tính từ ngày 15 tháng 12 của năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ
báo cáo.
- Báo cáo định kỳ 9 tháng đầu năm:
Tính từ ngày 15 tháng 12 của năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9 của kỳ
báo cáo.
- Báo cáo định kỳ hàng năm: Tính từ
ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
b) Đối với báo cáo thống kê của các
ngành
Thời gian chốt số liệu thực hiện theo
chế độ báo cáo thống kê do các cơ quan thẩm quyền ban hành.
9. Mẫu đề cương báo cáo:
Phụ lục III kèm theo
10. Biểu mẫu báo cáo:
Phụ lục IV và Phụ lục V kèm theo (file
điện tử)
11. Hướng dẫn quy trình thực hiện báo
cáo:
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh,
các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn, UBND các huyện, thị xã, thành phố gửi
Báo cáo (kèm số liệu) trực tiếp trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh; gửi Sở
Kế hoạch và Đầu tư và Văn phòng UBND tỉnh (Các báo cáo mật gửi theo đường bưu
điện hoặc trực tiếp).
- Căn cứ báo cáo của các sở, ban,
ngành thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn, UBND các huyện,
thị xã, thành phố, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp
báo cáo chung trực tiếp trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh cho UBND tỉnh.
- Số liệu chính thức tính từ ngày 15 đến
ngày báo cáo; số liệu dự ước tính từ sau ngày báo cáo đến thời điểm chốt số liệu.
PHỤ
LỤC III
MẪU
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
(Kèm theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Bình)
CƠ QUAN CHỦ
QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ......../.........
|
Quảng Bình,
ngày ... tháng ... năm .........
|
BÁO CÁO
Tình hình thực
hiện nhiệm vụ công tác tháng/quý/năm
và nhiệm vụ công tác tháng/quý/năm tiếp theo
1. Tình hình thực hiện nhiệm vụ công
tác tháng/quý/năm
...............................
2. Đánh giá chung
- Kết quả đạt được
- Khó khăn, vướng mắc
3. Nhiệm vụ công tác tháng/quý/năm tiếp
theo
...................................
4. Kiến nghị, đề xuất
....................................
(Có biểu số
liệu kèm theo)
Nơi nhận:
-
UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
....................
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
PHỤ
LỤC V
HỆ
THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Bình)
STT
|
Tên biểu
|
1
|
Biểu số 01/KBT Báo cáo tình hình thực
hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch
và vốn khác thuộc ngân sách nhà nước (nếu có) năm... thuộc bộ, ngành quản lý
|
2
|
Biểu số 02/KBT Báo cáo tình hình thực
hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối NSĐP, vốn đầu tư từ nguồn
bội chi NSĐP, vốn nước ngoài (oda) và vốn bổ sung ngoài kế hoạch năm ... thuộc
địa phương quản lý
|
3
|
Biểu số 03/KBT Báo cáo tình hình thực
hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và
các chương trình mục tiêu năm ... thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý
|
4
|
Biểu số 04/KBT Báo cáo tình hình thực
hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư chưa đưa
vào cân đối NSNN thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý năm...
|
5
|
Biểu số 05/KBT Báo cáo tình hình thực
hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu chính phủ, vốn công trái quốc gia
thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý năm...
|
6
|
Biểu số 06/KBT Tình hình thực hiện,
thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho
các dự án thuộc bộ, ngành, địa phương quản lý năm...
|
7
|
Biểu số 07/KBT Báo cáo nhanh tình
hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công đến ngày 15 hàng tháng
|
Biểu
số: 01/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng: Trước ngày 05 tháng
sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày
08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày
10/2 của năm sau.
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN BỔ
SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH VÀ VỐN VỐN KHÁC THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NẾU CÓ) NĂM...
THUỘC BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhóm (QTQG,
A, B, C)
|
Mã số dự án
đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu
tư
|
Tổng kế hoạch
vốn đầu tư năm ...
|
Tổng thanh
toán vốn đầu tư năm....
|
Kế hoạch vốn
còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau
|
Kế hoạch vốn
còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)
|
Số; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số các
nguồn vốn
|
Trong đó: vốn
NSNN
|
Kế hoạch vốn
kéo dài năm trước chuyển sang
|
Kế hoạch vốn
giao trong năm....
|
Thanh toán
vốn kéo dài năm trước chuyển sang
|
Thanh toán kế hoạch
vốn giao
trong
năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
s
|
6
|
7
|
8
|
9 = (10+11)
|
10
|
11
|
12 = (13+14)
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư theo
ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
Ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn NSNN khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là
số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Báo cáo hằng tháng, hằng quý: không
bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
Nơi nhận:
-
Kho bạc nhà nước;
- UBND cấp tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, KH&ĐT.
- Cục Thống kê.
|
NGƯỜI LẬP
BIỂU
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG
PHÒNG KIỂM SOÁT CHI
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
số: 02/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng: Trước ngày 05 tháng
sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày
08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày
10/2 của năm sau.
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP, VỐN
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP, VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) VÀ VỐN BỔ SUNG NGOÀI KẾ HOẠCH
NĂM ... THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(ĐỊNH KỲ HẰNG
THÁNG, HẰNG QUÝ, HẰNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhóm (QTQG, A, B, C)
|
Mã số dự án
đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Tổng kế hoạch
vốn đầu tư năm...
|
Tổng thanh
toán vốn đầu tư năm....
|
Kế hoạch vốn
còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau
|
Kế hoạch vốn
còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)
|
Số; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số các
nguồn vốn
|
Trong đó: vốn NSNN
|
Kế hoạch vốn
kéo dài năm trước chuyển sang
|
Kế hoạch vốn giao trong năm....
|
Thanh toán
vốn kéo dài năm trước chuyển sang
|
Thanh toán kế hoạch vốn
giao trong
năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = (10+11)
|
10
|
11
|
12 = (13+14)
|
13
|
14
|
15
|
16=(9-12-15)
|
1
|
Vốn đầu tư trong
cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ
nguồn thu tiền
sử dụng đất, xổ số kiến thiết)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Cấp huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Cấp xã quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn
bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Vốn ODA giải ngân
theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Vốn vay ODA và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn bổ sung ngoài kế
hoạch được giao (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là
số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Báo cáo hàng tháng, hàng quý: không
bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
Nơi nhận:
-
Kho bạc nhà nước;
- UBND cấp tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, KH&ĐT.
- Cục Thống kê.
|
NGƯỜI LẬP
BIỂU
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG
PHÒNG KIỂM SOÁT CHI
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
số: 03/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng: Trước ngày 05 tháng
sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày
08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày
10/2 của năm sau.
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM ... THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA
PHƯƠNG QUẢN LÝ
(ĐỊNH KỲ HÀNG
THÁNG, HẰNG QUÝ, HẰNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhóm (QTQG, A, B, C)
|
Mã số dự án
đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Tổng kế hoạch
vốn đầu tư năm...
|
Tổng thanh
toán vốn đầu tư năm....
|
Kế hoạch vốn
còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau
|
Kế hoạch vốn
còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)
|
Số; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số các
nguồn vốn
|
Trong đó: vốn NSNN
|
Kế hoạch vốn
kéo dài năm trước chuyển sang
|
Kế hoạch vốn giao trong năm....
|
Thanh toán
vốn kéo dài năm trước chuyển sang
|
Thanh toán kế hoạch vốn
giao trong
năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = (10+11)
|
10
|
11
|
12 = (13+14)
|
13
|
14
|
15
|
16=(9-12-15)
|
I
|
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư theo các
Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chương trình mục
tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chương trình mục tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn đầu tư theo các
Chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chương trình mục tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chương trình mục tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hàng tháng,
hàng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
Nơi nhận:
-
Kho bạc nhà nước;
- UBND cấp tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, KH&ĐT.
- Cục Thống kê.
|
NGƯỜI LẬP
BIỂU
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG
PHÒNG KIỂM SOÁT CHI
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
số: 04/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng: Trước ngày 05 tháng
sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày
08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày
10/2 của năm sau.
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU
TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM...
(ĐỊNH KỲ HẰNG
THÁNG, HẰNG QUÝ, HẰNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ
Tài chính)
STT
|
Nội dung
|
Tổng kế hoạch
vốn đầu tư năm ...
|
Tổng thanh
toán vốn đầu tư năm....
|
Kế hoạch vốn
còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau
|
Kế hoạch vốn
còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)
|
Tổng số
|
Trong dó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Kế hoạch vốn
kéo dài năm trước chuyển sang
|
Kế hoạch vốn
giao trong năm....
|
Thanh toán
vốn kéo dài năm trước chuyển sang
|
Thanh toán kế
hoạch vốn giao
trong năm
|
1
|
2
|
3 =(4+5)
|
4
|
5
|
6=(7+8)
|
7
|
8
|
9
|
10=(3-6-9)
|
I
|
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hằng tháng, hằng quý:
không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 9 và cột số 10
Nơi nhận:
-
Kho bạc nhà nước;
- UBND cấp tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, KH&ĐT.
- Cục Thống kê.
|
NGƯỜI LẬP
BIỂU
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG
PHÒNG KIỂM SOÁT CHI
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
số: 05/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng: Trước ngày 05 tháng
sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày
08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày
10/2 của năm sau.
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, VỐN
CÔNG TRÁI QUỐC GIA THUỘC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM...
(ĐỊNH KỲ HẰNG
THÁNG, HẰNG QUÝ, HẰNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Nhóm (QTQG, A, B, C)
|
Mã số dự án
đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Tổng kế hoạch
vốn đầu tư năm...
|
Tổng thanh
toán vốn đầu tư năm....
|
Kế hoạch vốn
còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau
|
Kế hoạch vốn
còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có)
|
Số; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số các
nguồn vốn
|
Trong đó: vốn NSNN
|
Kế hoạch vốn
kéo dài năm trước chuyển sang
|
Kế hoạch vốn giao trong năm....
|
Thanh toán
vốn kéo dài năm trước chuyển sang
|
Thanh toán kế hoạch vốn
giao trong
năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = (10+11)
|
10
|
11
|
12 = (13+14)
|
13
|
14
|
15
|
16=(9-12-15)
|
I
|
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn công trái quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn Trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn công trái quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hằng tháng,
hàng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
Nơi nhận:
-
Kho bạc nhà nước;
- UBND cấp tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, KH&ĐT.
- Cục Thống kê.
|
NGƯỜI LẬP
BIỂU
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG
PHÒNG KIỂM SOÁT CHI
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
số: 06/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng: Trước ngày 05 tháng
sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày
08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày
10/2 của năm sau.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN VÀ THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG QUẢN
LÝ NĂM ....
(ĐỊNH KỲ HẰNG
THÁNG, HẰNG QUÝ, HẰNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Nhóm (QTQG, A, B, C)
|
Mã số dự án
đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định dầu tư
|
Lũy kế vốn ứng
trước chưa thu hồi từ các năm trước
|
Kế hoạch vốn
ứng trước
|
Vốn ứng trước
đã thanh toán toán từ đầu năm đến kỳ báo cáo
|
Kế hoạch vốn
ứng còn lại chuyển năm sau (nếu có)
|
Vốn còn lại
thực hiện hủy dự toán (nếu có)
|
Kế hoạch vốn
năm được bố trí để thu hồi vốn ứng trước (theo số giải
|
Lũy kế vốn ứng
trước các năm còn lại chuyển sang năm sau để thu hồi
|
Số, ngày, tháng,
năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số các
nguồn vốn
|
Trong đó: vốn
NSNN hoặc vốn TPCP
|
Các năm trước
kéo dài sang (nếu có)
|
Phát sinh trong
năm (nếu có)
|
Các năm trước
kéo dài sang (nếu có)
|
Phát sinh trong
năm (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = (11+12)
|
11
|
12
|
13 = (14+15)
|
14
|
15
|
16
|
17 = (10-13-16)
|
18
|
19 = (9+13+17-18)
|
I
|
DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư theo các
chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Chương trình mục
tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Chương trình mục
tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn trái phiếu Chính
phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN DO ĐỊA
PHƯƠNG
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn dầu tư theo các
chương trình
mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chương trình mục
tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chương trình mục
tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Vốn ODA giải ngân
theo cơ chí tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Vốn vay ODA
và vốn vay ưu
đãi của
các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Vốn đầu tư công
khác (nếu có, ghi cụ thể từng nguồn
vốn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là
số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Báo cáo hằng tháng, hằng quý: không
bao gồm số liệu tổng hợp tại các cột số 16,17 và 19.
Nơi nhận:
-
Kho bạc nhà nước;
- UBND cấp tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, KH&ĐT.
- Cục Thống kê.
|
NGƯỜI LẬP
BIỂU
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG
PHÒNG KIỂM SOÁT CHI
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
số: 07/KBT
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo: Trước ngày 17
hằng tháng
BÁO CÁO NHANH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG ĐẾN NGÀY 15 HẰNG THÁNG
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Kế hoạch Nhà
nước giao
|
Vốn đã
thanh toán từ đầu tháng đến ngày 15 tháng...
|
Lũy kế vốn
đã thanh toán từ đầu năm đến ngày 15 tháng...
|
Ước tổng số
vốn đi thanh toán từ đầu tháng đến hết tháng...
|
Ước lũy kế
vốn đã thanh toán từ đầu năm đến hết tháng báo cáo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B)
|
|
|
|
|
|
A
|
VỐN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
BỘ...
|
|
|
|
|
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn NSNN
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư theo
ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư theo các
chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Vốn đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực...
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn công trái quốc
gia
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn bổ sung ngoài kế
hoạch được giao (nếu có)
|
|
|
|
|
|
II
|
NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU
TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn...
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn...
|
|
|
|
|
|
|
BỘ...
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN DO Đ|A PHƯƠNG
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư từ nguồn
bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn vốn ngân sách
Trung ương
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vốn Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Vốn đầu tư theo các
chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Chương trình mục tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Chưong trình mục tiêu...
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Vốn trái phiếu Chính
phủ
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực...
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Vốn công trái Quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực...
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Vốn vay ODA vì vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực...
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Vốn bổ sung ngoài kế
hoạch được giao (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn...
|
|
|
|
|
|
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
II
|
NGUỒN THU ĐỂ LẠI
CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn...
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn...
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn
nước ngoài lá số vốn KBNN xác nhận, thanh toán.
Nơi nhận:
-
Kho bạc nhà nước;
- UBND cấp tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, KH&ĐT.
- Cục Thống kê.
|
NGƯỜI LẬP
BIỂU
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG
PHÒNG KIỂM SOÁT CHI
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
………., ngày
... tháng ... năm ..…...
GIÁM ĐỐC KBNN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp và Chế độ báo cáo định kỳ về tình hình kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3013/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp và Chế độ báo cáo định kỳ về tình hình kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
1.030
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|