STT
|
Nội dung
|
Thời hạn hoàn
thành
|
Lãnh đạo phụ
trách
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Ghi chú
|
A
|
Văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
|
1
|
Luật Hàng không
dân dụng Việt Nam (Thay thế Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2014)
|
Quý I/2023 trình Bộ
GTVT Hồ sơ đề nghị xây dựng
|
Đinh Việt Thắng
|
P. PC-HTQT
|
Các phòng thuộc Cục,
TTHK; các Cảng vụ hàng không
|
|
2
|
Nghị định sửa đổi,
bổ sung Nghị định số 05/2021/NĐ- CP ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Tháng 4/2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
P.QLCHKSB
|
Các Phòng thuộc Cục,
TTHK; Các cảng vụ hàng không; Các doanh nghiệp trong ngành
|
|
3
|
Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Bộ quy chế an toàn hàng không lĩnh vực tàu bay và
khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày
27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
Đã trình dự thảo
Tháng 11/2022
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng Tiêu chuẩn
an toàn bay
|
Các phòng thuộc Cục,
TTHK
|
Chuyển tiếp từ chương
trình năm 2022.
- Dự kiến Tháng
5/2023 Vụ chủ trì trình Bộ trưởng
|
4
|
Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư 81/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động
hàng không chung, Thông tư 14/2015/TT-BGTVT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong
vận chuyển hành khách bằng đường hàng không và Thông tư 33/2016/TT-BGTVT ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt
động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
Trước ngày
23/6/2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
P. VTHK
|
Các Phòng thuộc Cục,
TTHK; Các cảng vụ hàng không; Các doanh nghiệp trong ngành
|
Dự kiến Tháng
11/2023 Vụ chủ trì trình Bộ trưởng.
|
5
|
Thông tư quy định
chi tiết về kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không (thay thế
Thông tư 46/2013/TT-BGTVT ngày 25/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Hướng dẫn thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng
không)
|
Đề cương -Tháng
1/2023
Dự thảo - trước
ngày 23/3/2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
P. TCCB
|
Các Phòng thuộc Cục,
TTHK; Các cảng vụ hàng không; Các doanh nghiệp trong ngành
|
Dự kiến Tháng 7/2023
Vụ chủ trì trình Bộ trưởng.
|
B
|
Đề án, dự án, Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
I
|
Các quy hoạch Cảng HK
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp tục thực hiện
Đê án Quy hoạch hệ thống CHKSB toàn quốc
|
Theo kế hoạch thẩm
định của Bộ GTVT
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Nghị quyết số
55-NQ/ĐU ngày 13/01/2023
|
2
|
Tiếp tục thực hiện
Đê án điều chỉnh quy hoạch CHKQT Cam Ranh
|
Theo kế hoạch thẩm
định của Bộ GTVT
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Nghị quyết số
55-NQ/ĐU ngày 13/01/2023
|
3
|
Tiếp tục thực hiện
Đê án điều chỉnh quy hoạch CHK Pleiku
|
Theo kế hoạch thẩm
định của Bộ GTVT
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Nghị quyết số
55-NQ/ĐU ngày 13/01/2023
|
4
|
Tiếp tục thực hiện
Đê án điều chỉnh quy hoạch CHK Phù Cát
|
Theo kế hoạch thẩm
định của Bộ GTVT
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Nghị quyết số
55-NQ/ĐU ngày 13/01/2023
|
5
|
Tiếp tục thực hiện
Đê án điều chỉnh quy hoạch CHKQT Phú Quốc
|
Theo kế hoạch thẩm
định của Bộ GTVT
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Nghị quyết số
55-NQ/ĐU ngày 13/01/2023
|
6
|
Tiếp tục thực hiện
Đê án điều chỉnh quy hoạch CHK Liên Khương
|
Theo kế hoạch thẩm
định của Bộ GTVT
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Nghị quyết số
55-NQ/ĐU ngày 13/01/2023
|
7
|
Tiếp tục thực hiện
Đê án điều chỉnh quy hoạch CHK Buôn Ma Thuột
|
Theo kế hoạch thẩm
định của Bộ GTVT
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Nghị quyết số
55-NQ/ĐU ngày 13/01/2023
|
8
|
Tiếp tục thực hiện
Đê án điều chỉnh quy hoạch CHKQT Cát Bi
|
Theo kế hoạch thẩm
định của Bộ GTVT
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Nghị quyết số
55-NQ/ĐU ngày 13/01/2023
|
9
|
Tiếp tục thực hiện
Đê án điều chỉnh quy hoạch CHK Vinh
|
Theo kế hoạch thẩm
định của Bộ GTVT
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Nghị quyết số
55-NQ/ĐU ngày 13/01/2023
|
10
|
Tiếp tục hoàn thiện
đề án phân cấp, phân quyền theo yêu cầu của Bộ GTVT
|
Theo kế hoạch thẩm
định của Bộ GTVT
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Theo kế hoạch cụ
thể của Bộ GTVT
|
II
|
Đề án khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp tục theo dõi
tiến độ trình Chính phủ Đề án ứng cử của Việt Nam vào Hội đồng ICAO và cử đại
diện của Việt Nam tại ICAO.
|
Cục HKVN đã báo
cáo Bộ GTVT dự thảo lần 2 của Đề án và dự thảo TTr Chính phủ và dự thảo Quyết
định phê duyệt
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Vụ HTQT (Bộ GTVT)
|
|
2
|
Tiếp tục thực hiện
Đề án “Nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong lĩnh vực quản lý nhà nước về
hàng không dân dụng đến 2020 và tầm nhìn 2025”.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên
môn liên quan
|
|
3
|
Tiếp tục thực hiện
Đề án “Nâng cao năng lực cho đội ngũ công chức làm công tác hợp tác quốc tế
và hội nhập quốc tế của Cục HKVN, giai đoạn 2021- 2025".
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các thành viên Ban
chỉ đạo thực hiện Đề án
|
|
4
|
Tiếp tục quản lý,
giám sát, tổ chức thực hiện Đề án "Điều chỉnh quy hoạch phát triển giao
thông vận tải hàng không đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" theo
đúng quy hoạch được duyệt
|
Cả năm 2023
|
Cục trưởng
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
C
|
Công tác chuyên môn
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Pháp chế
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác rà soát,
hệ thống hoá; hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật và pháp điển hệ thống quy
phạm pháp luật; kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
Theo quy định đối
với từng nhiệm vụ
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng thuộc Cục,
Văn phòng, Thanh tra hàng không, các Cảng vụ hàng không
|
Báo cáo định kỳ và
đột xuất theo yêu cầu của Bộ GTVT
|
2
|
Công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật; công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp; theo dõi tình
hình thi hành pháp luật và kiểm tra việc thực hiện pháp luật;
|
Theo quy định đối
với từng nhiệm vụ
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng thuộc Cục,
Văn phòng, Thanh tra hàng không, các Cảng vụ hàng không
|
Báo cáo định kỳ 6
tháng; báo cáo năm và đột xuất theo yêu cầu của Bộ GTVT
|
3
|
Công tác bồi thường
của Nhà nước
|
Theo yêu cầu của Bộ
GTVT
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng thuộc Cục,
Văn phòng, Thanh tra hàng không, các Cảng vụ hàng không
|
Báo cáo theo yêu cầu
của Bộ GTVT
|
4
|
Công tác cải cách
và kiểm soát TTHC, báo cáo việc thực hiện các TTHC
|
Theo quy định về
kiểm soát thủ tục hành chính
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng thuộc Cục,
Văn phòng, Thanh tra hàng không, các Cảng vụ hàng không
|
Báo cáo hàng quý,
báo cáo năm và báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Bộ GTVT
|
5
|
Công tác tham mưu
về các vấn đề pháp lý và tham gia tố tụng
|
Theo nhiệm vụ được
phân công
|
Theo Lãnh đạo phân
công
|
PC-HTQT
|
Theo nội dung vụ
việc
|
|
6
|
Thực hiện pháp điển
hệ thống QPPL đối với Đề mục HKDD
|
Thường xuyên hàng
năm khi có VBQPPL được ban hành
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
|
|
7
|
Thực hiện triển
khai công tác cải thiện điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực HKDD
(đang triển khai thực hiện theo Nghị quyết 68/NQ-CP ngày 12/5/2020 chương
trình cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh giai
đoạn 2020-2025)
|
Thực hiện theo từng
giai giai đoạn (từ 2020-2025)
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng thuộc Cục
|
Triển khai thực hiện
theo Quyết định được Chính phủ phê duyệt
|
8
|
Quản lý việc đăng
ký, xóa đăng ký các quyền đối với tàu bay; đăng ký, xóa đăng ký giao dịch bảo
đảm bằng tàu bay; đăng ký văn bản thông báo xử lý tài sản bảo đảm bằng tàu
bay; cung cấp thông tin trong Sổ đăng bạ tàu bay; cấp mã số AEP; đăng ký, xóa
đăng ký văn bản IDERA
|
Theo quy định về
thời hạn giải quyết đối với từng TTHC
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
|
|
II
|
Lĩnh vực HTQT
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều ước và Thoả
thuận quốc tế
|
|
|
PC-HTQT
|
|
|
1.1
|
Trao đổi đàm phán
sửa đổi HĐHK với Anh
|
Quý I
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
VTHK
|
|
1.2
|
Trao đổi đàm phán
HĐHK với Ma-lai-xia
|
Quý II
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
VTHK
|
|
1.3
|
Triển khai thủ tục
phê duyệt HĐHK toàn diện ASEAN - EU (AE-CATA) sau khi có thông báo của BTK
ASEAN
|
Quý I/ II
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
các Phòng liên
quan
|
|
1.4
|
Tiếp tục phối hợp
với Vụ HTQT triển khai thủ tục Báo cáo Chính phủ gia nhập Công ước và Nghị định
thư Bắc-Kinh 2010
|
Quý II
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
|
|
1.5
|
Thoả thuận hợp tác
hàng không dân dụng với các doanh nghiệp hàng không Hà Lan
|
Quý II
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
các Phòng liên
quan
|
|
2
|
Tham dự các hoạt
động hợp tác kinh tế quốc tế đa phương
|
|
|
PC-HTQT
|
|
|
2.1
|
Hội nghị lần thứ
47 Nhóm công tác VTHK ASEAN (ATWG49)
|
Quý I
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng: VTHK,
QLHĐB, TCATB, ANHK
|
Theo KH của ASEAN
|
2.2
|
Hội nghị lần thứ
48 Nhóm công tác VTHK ASEAN (ATWG50)
|
Quý IV
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các phòng: VTHK,
QLHĐB, TCATB, ANHK
|
Theo KH của ASEAN
|
2.3
|
Hội nghị lần thứ
53 Nhóm công tác VTHK APEC (TPT-WG)
|
Quý I
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng: VTHK,
QLHĐB, ANHK
|
Theo KH bộ GTVT
|
2.4
|
Hội nghị lần thứ
54 Nhóm công tác VTHK APEC (TPT-WG)
|
Quý III
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng: VTHK,
QLHĐB, ANHK
|
Theo KH Bộ GTVT
|
2.5
|
02 Hội nghị đàm
phán HĐHK khu vực ASEAN- Nhật Bản
|
Quý IV
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
VTHK
|
Theo KH của ASEAN
|
2.6
|
02 Hội nghị đàm
phán HĐHK khu vực ASEAN- Hàn Quốc
|
Quý IV
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
VTHK
|
Theo KH của ASEAN
|
2.7
|
02 Hội nghị Nhóm
công tác hàng không ASEAN- New Zealand (ANZWG- RASA)
|
Quý I/III
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
VTHK
|
Theo KH của ASEAN
|
2.8
|
Hội nghị lần thứ
13 Nhóm công tác hàng không ASEAN- Trung Quốc (ACWG-RASA)
|
Quý II
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
VTHK
|
Theo KH của ASEAN
|
2.9
|
Hội nghị quan chức
cấp cao GTVT ASEAN lần thứ 53 (STOM 55)
|
Quý I
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
VTHK
|
Theo KH Bộ GTVT
|
2.10
|
Hội nghị quan chức
cấp cao GTVT ASEAN lần thứ 54 (STOM 56), Hội nghị Bộ trưởng GTVT ASEAN lần thứ
28 (ATM 29) và các hội nghị liên quan
|
Quý III
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
VTHK
|
Theo KH Bộ GTVT
|
2.11
|
Tham gia các chương
trình, hoạt động trong khuôn khổ các Dự án hợp tác ASEAN- EU, các hoạt động
theo cơ chế hợp tác Tiểu vùng sông Mê Công. Mê Công -Lan Thương
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên
môn liên quan
|
|
2.12
|
Hội nghị Ủy ban điều
hành Dự án ARISE PLUS
|
Quý I
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
PC-HTQT
|
TCATB
|
|
3
|
Các chương trình
hợp tác kỹ thuật song phương
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hội nghị tham vấn
cấp cao lần thứ 5 về HKDD Việt Nam - Trung Quốc
|
Quý III
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên
môn có liên quan
|
|
3.2
|
Làm việc với Cục Hàng
không Lào về thực hiện Bản ghi nhớ hợp tác song phương
|
Quý III
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên
môn có liên quan
|
|
3.3
|
Làm việc với Cục
Hàng không Campuchia về thực hiện Bản ghi nhớ hợp tác song phương
|
Quý III
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên
môn có liên quan
|
|
3.4
|
Làm việc với Tổng
cục HKDD Pháp thực hiện Thỏa thuận hợp tác kỹ thuật
|
Quý II
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên
môn liên quan
|
|
3.5
|
Tiếp tục thực hiện
các Thỏa thuận hợp tác với các nước Hoa Kỳ, Pháp, Hà Lan, Nhật Bản, Hàn Quốc,
Trung Quốc và Niu-Di-Lân trong các lĩnh vực về nâng cao giám sát an ninh, an
toàn hàng không, phát triển hạ tầng cảng hàng không sân bay, quản lý hoạt động
bay, môi trường hàng không và đào tạo nguồn nhân lực.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
PCT Phạm Văn Hảo
PCT Hồ Minh Tấn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên
môn liên quan
|
|
4
|
Các Chương
trình công tác của ICAO
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hội nghị các Cục
trưởng Hàng không dân dụng Châu Á-Thái Bình Dương lần thứ 58 (DGCA58)
|
Quý IV
|
Cục trưởng
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên
môn liên quan
|
|
4.2
|
Hội nghị Ủy ban điều
hành Dự án COSCAP-SEA và diễn đàn ICAO - EASA về HKDD khu vực Đống Nam Á
|
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
TCATB
|
PCHTQT
|
|
4.3
|
Các hội nghị, hội thảo
trong các lĩnh vực cảng hàng không sân bay, quản lý hoạt động bay, môi trường
hàng không, đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao giám sát an ninh, an toàn hàng
không
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
PCT Phạm Văn Hảo
PCT Hồ Minh Tấn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên
môn liên quan
|
|
5
|
Các công việc
thường kỳ khác
|
|
|
PC-HTQT
|
|
|
5.1
|
Báo cáo định kỳ
công tác đối ngoại
|
6 tháng/Năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
|
|
5.2
|
Báo cáo tình hình
tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
6 tháng/năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
|
|
5.3
|
Báo cáo tình hình
gia nhập Điều ước và Thỏa thuận quốc tế
|
6 tháng/năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
|
|
5.4
|
Theo dõi, cập nhật
các thông tin về tình hình thực hiện các Hiệp định thương mại tự do (FTA)
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
liên quan
|
|
5.5
|
Báo cáo tình hình
hợp tác hàng không dân dụng song phương và đa phương
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên
môn liên quan
|
|
5.6
|
Tiếp nhận và xử lý
các công thư ICAO (State Letter)
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên
môn liên quan
|
|
5.7
|
Tham mưu, đề xuất
việc nhận, tặng các hình thức khen thưởng có yếu tố nước ngoài trong lĩnh vực
HKDD
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
TCCB
|
|
5.8
|
Báo cáo tình hình
công tác thông tin đối ngoại
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
|
|
5.9
|
Lập kế hoạch công
tác HTQT hàng năm của Cục HKVN
|
Tháng 7
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên
môn liên quan
|
|
III
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ, chế độ chính sách, tiền lương, thi
đua khen thưởng, đào tạo, huấn luyện và phát triển nguồn nhân lực, cải cách
hành chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực tổ
chức cán bộ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Rà soát, sửa đổi,
bổ sung các quy định về công tác Tổ chức, cán bộ của Cục HKVN theo các văn bản
quy định hiện hành.
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các Cảng vụ HK,
Trung tâm YTHK
|
|
1.2
|
Rà soát, sửa đổi,
bổ sung Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn các tổ chức tham
mưu, giúp việc Cục trưởng Cục HKVN.
|
Quý I, II
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan liên
quan
|
|
1.3
|
Rà soát, bổ sung
quy hoạch cán bộ giai đoạn 2026-2031 thuộc diện Cục HKVN quản lý
|
Trong năm 2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
1.4
|
Thực hiện công tác
bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Cục trưởng Cục
HKVN
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
1.5
|
Tiếp tục thực hiện
Đề án tinh giản biên chế hành chính của Cục HKVN và các Cảng vụ hàng không
năm 2023
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Theo Quyết định
phê duyệt của Bộ
|
1.6
|
Phối hợp với Bộ
GTVT triển khai kế hoạch tiếp nhận công chức không qua thi tuyển năm 2022
chuyển sang năm 2023".
|
Quý I, II
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
1.7
|
Xây dựng và thực
hiện Kế hoạch tuyển dụng công chức năm 2023 của Cục HKVN.
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan liên
quan
|
Theo Quyết định
phê duyệt của Bộ GTVT
|
1.8
|
Thẩm định trình Cục
trưởng phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 của các Cảng vụ HK
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các Cảng vụ HK
|
|
1.9
|
Hướng dẫn, nhận
xét, đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục HKVN và công tác kê khai tài sản các đối tượng thuộc diện phải kê
khai theo quy định năm 2023
|
Tháng 11 và
12/2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
1.10
|
Rà soát, tổng hợp,
bổ sung hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức theo phân cấp quản lý
|
Tháng 12/2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan
|
|
2
|
Lĩnh vực chế độ
chính sách, tiền lương, thi đua khen thưởng
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng dự thảo
Thông tư thay thế Thông tư số 46/2013/TT-BGTVT ngày 25/11/2013 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với
nhân viên hàng không
|
Quý I, II
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan liên
quan
|
|
2.2
|
Phối hợp với các
cơ quan liên quan kiểm tra, rà soát, tham gia ý kiến đối với kế hoạch lao động,
tiền lương, kế hoạch tự chủ tài chính của các Cảng vụ hàng không; kế hoạch
các dịch vụ, sản phẩm công ích của Tổng công ty quản lý bay Việt Nam"
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.3
|
Phối hợp với các
cơ quan liên quan rà soát tính toán và bảo vệ dự toán ngân sách hàng năm của
khối cơ quan Cục HKVN lĩnh vực lao động, tiền lương, các chế độ theo lương,
chế độ đặc thù (lương 0,8; trang phục công tác, thưởng an toàn hàng không);
triển khai thực hiện hàng tháng, quý…
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Theo hướng dẫn của
Bộ GTVT
|
2.4
|
Hướng dẫn hoàn thiện
và tổ chức tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Cục phê duyệt hồ sơ
đủ điều kiện dự thi nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính, chuyên viên
cao cấp, dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.5
|
Triển khai các nhiệm
vụ liên quan đến công tác nâng bậc lương thường xuyên, nâng lương trước thời
hạn do có thành tích xuất sắc, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung, thâm niên
nghề… chế độ chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế đối với cán bộ, công
chức, viên chức Cục HKVN
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.6
|
Theo dõi tình hình
thực hiện việc may, đo, sử dụng trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động các cơ quan, đơn vị thuộc Cục HKVN theo quy định
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.7
|
Theo dõi, đôn đốc
việc chấm điểm, đánh giá hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn dịch vụ công của Cảng
vụ hàng không
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.8
|
Công tác vì sự tiến
bộ Phụ nữ Cục HKVN
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.9
|
Xây dựng kế hoạch
và tổ chức các phong trào thi đua và đăng ký giao ước thi đua năm 2023 theo
hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải
|
Quý I
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.10
|
Tổng hợp, thẩm định
hồ sơ đề nghị khen thưởng thành tích năm 2022.
|
Quý I
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.11
|
Hướng dẫn công tác
thi đua, khen thưởng theo Nghị định của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn khác
của Bộ Nội vụ, Bộ Giao thông vận tải và Cục HKVN
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.12
|
Triển khai các nhiệm
vụ liên quan đến công tác thi đua khen thưởng đột xuất, khen thưởng năm 2023
cho cán bộ, công chức, viên chức trong và ngoài ngành Hàng không
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.13
|
Hướng dẫn việc tổ
chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
HKVN
|
Quý IV
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.14
|
Theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc triển khai và thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở; quy tắc ứng xử
của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc Cục HKVN
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.15
|
Theo dõi, tổng hợp
báo cáo tình hình thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên
hàng không
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.16
|
Theo dõi, tổng hợp
về công tác an toàn, vệ sinh lao động, PCCC trong các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
và các đơn vị trong ngành hàng không; chế độ thực hiện các ngày nghỉ… theo
quy định của Bộ Giao thông vận tải
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.17
|
Thực hiện công tác
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
trong ngành hàng không
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
3
|
Lĩnh vực đào
tạo, huấn luyện và phát triển nguồn nhân lực
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Triển khai kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và người lao động các cơ
quan, đơn vị thuộc Cục HKVN năm 2023
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
3.2
|
Triển khai và phối
hợp triển khai các khoá đào tạo, huấn luyện trong nước và ngoài nước theo kế
hoạch được phê duyệt
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
3.3
|
Báo cáo Bộ GTVT kết
quả đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2023 và Kế hoạch năm
2024 của Cục HKVN
|
Tháng 11/2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
3.4
|
Phối hợp theo dõi
công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giám sát viên an toàn hàng không, an ninh
hàng không, chất lượng dịch vụ hàng không của Cục HKVN
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
3.5
|
Tham gia thẩm định
hồ sơ đề nghị cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn
luyện của các cơ sở đào tạo nhân viên HK; kiểm tra, giám sát hoạt động các cơ
sở đào tạo nhân viên HK
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Các phòng chuyên
môn
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
4
|
Lĩnh vực cải
cách hành chính
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Triển khai kế hoạch
cải cách hành chính năm 2023 của Cục Hàng không Việt Nam
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
4.2
|
Tổng hợp, báo cáo
kết quả cải cách hành chính của Cục HKVN năm 2023 theo quy định của Bộ GTVT
(hàng quý, 6 tháng, 9 tháng và cả năm 2023)
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
4.3
|
Xây dựng và triển
khai thực hiện kế hoạch công tác cải cách hành chính năm 2024 của Cục HKVN
|
Tháng 12/2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
IV
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không
theo đề nghị của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp
|
Nhiệm vụ thường
xuyên cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
KHCNMT
|
Các Phòng, Văn
phòng, các Cảng vụ HK khu vực, các cơ quan, đơn vị trong Ngành
|
|
2
|
Triển khai các nhiệm
vụ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính phủ điện tử, chuyển đổi số, bảo
đảm an ninh, an toàn thông tin cho hệ thống thông tin của Cục HKVN theo Kế hoạch
|
Nhiệm vụ thường
xuyên cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
KHCNMT
|
Các Phòng, Văn
phòng, các Cảng vụ HK khu vực, các cơ quan, đơn vị trong Ngành
|
|
3
|
Nghiên cứu đề xuất
việc tham gia giai đoạn tự nguyện Chương trình giảm và bù đắp các-bon đối với
các chuyến bay quốc tế (CORSIA)
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
KHCNMT
|
Các Phòng, Văn
phòng, các Cảng vụ HK khu vực, các cơ quan, đơn vị trong Ngành
|
|
V
|
Lĩnh vực quản lý cảng hàng không, sân bay
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác an
toàn, khai thác CHKSB
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Sửa đổi hướng dẫn lập
tài liệu khai thác sân bay và hướng dẫn lập tài liệu khai thác công trình
|
Quý II/2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Theo hướng dẫn mới
của ICAO
|
1.2
|
Phê duyệt Bộ chỉ số
an toàn và theo dõi bộ chỉ số an toàn tại các CHK
|
Năm 2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Lưu ý khắc phục
theo KLTT số 03/KL-CHK.m ngày 10/1/2023
|
1.3
|
Triển khai ACDM
|
Năm 2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Theo kế hoạch và
giai đoạn đã được duyệt
|
1.4
|
Cập nhật PQ mới của
ICAO
|
Quý I/2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2
|
Công tác cấp
phép dịch vụ, cơ sở đào tạo, nhân viên hàng không
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổ chức cấp/cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đào tạo, huấn luyện nhân viên hàng không
|
Năm 2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2.2
|
Tổ chức cấp/cấp lại
giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|
Năm 2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
3
|
Công tác khác
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Triển khai công
tác phòng chống đại dịch Covid -19
|
Năm 2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
3.2
|
Phân định ranh giới
đất tại CHKSB tại 11 CHK
|
Quý II/2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
3.3
|
Đôn đốc ACV hoàn
thiện cơ sở đào tạo, huấn luyện nhân viên cứu nạn, chữa cháy
|
Năm 2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
Khắc phục theo
KLTT số 03/KL-CHK.m ngày 10/1/2023
|
3.4
|
Triển khai đào tạo,
bổ nhiệm và cấp thẻ GSV chất lượng dịch vụ
|
Năm 2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
4
|
Công tác kiểm
tra, giám sát
|
|
|
|
|
|
4.1
|
- Lập kế hoạch và
kiểm tra công tác PCTT và PCCC; công tác duy trì điều kiện Giấy phép cung cấp
dịch vụ hàng không (dự kiến tại công ty NASCO, Lam Giang, AEROMAN, AVTM,
SASTCO); kế hoạch kiểm tra các cơ sở đào tạo (dự kiến tại SAGS, SCSC, VACS,
ACSV, SKYPEC, Học viện hàng không)
|
Năm 2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
VI
|
Lĩnh vực kế hoạch đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Triển khai Dự án đầu
tư nâng cấp đường cất hạ cánh, đường lăn Cảng hàng không Côn Đảo
|
Cả năm
|
Cục trưởng, PCT Phạm
Văn Hảo
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
2
|
Triển khai đầu tư
xây dựng các công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không thuộc dự án thành phần
4 - Cảng hàng không quốc tế Long Thành
|
Cả năm
|
Cục trưởng, PCT Phạm
Văn Hảo
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
3
|
Quản lý, giám
sát,theo dõi, đôn đốc triển khai các dự án đầu tư trong ngành hàng không theo
phân cấp, ủy quyền của Bộ GTVT
|
Cả năm
|
Cục trưởng, PCT Phạm
Văn Hảo
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
4
|
Tổng hợp, báo cáo
Bộ GTVT, tham gia ý kiến về kế hoạch bảo trì tài sản KCHT hàng không do Nhà
nước đầu tư quản lý
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng KHĐT
|
Các đơn vị trong
ngành HK
|
|
5
|
Theo dõi, đôn đốc,
báo cáo việc thực hiện kế hoạch bảo trì công trình hàng không năm 2023 của
các đơn vị theo quy định
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng KHĐT
|
Các đơn vị trong
ngành HK
|
|
6
|
Tham mưu trong
công tác quản lý quy hoạch, kế hoạch
|
Cả năm
|
Cục trưởng
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
7
|
Tham mưu trong
công tác quản lý đầu tư xây dựng
|
Cả năm
|
Cục trưởng
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt
các nội dung về quản lý dự án và đấu thầu theo thẩm quyền
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
VII
|
Lĩnh vực Tài chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp tục triển
khai thực hiện Quyết định 2007/QĐ- TTg ngày 12/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt đề án giao quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ
tầng hàng không do nhà nước đầu tư, quản lý.
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TC
|
Phòng QLCHK,SB;
phòng QLHĐB phòng KHĐT, phòng KHCN & MT, phòng PC-HTQT, ACV
|
|
2
|
Thực hiện các công
tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản các dự án hoàn thành do Bộ Giao
thông vận tải giao kế hoạch và phân cấp, ủy quyền
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TC
|
Phòng KHĐT, KHCN,
QLHĐB, QLC HK,SB…
|
|
3
|
Thực hiện các công
việc liên quan đến giá, phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không theo nhiệm vụ
được giao
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TC
|
Các phòng, VP thuộc
Cục HKVN, các CVHK, các doanh nghiệp trong ngành hàng không
|
|
4
|
Thực hiện các nhiệm
vụ trong công tác quyết toán thu, chi NSNN hàng năm của các đơn vị trực thuộc
và được giao quản lý
|
Quý II, III,
IV/2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TC
|
Vụ TC, Bộ GTVT;
Các đơn vị dự toán cấp III trực thuộc; Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam; Công
ty Xăng dầu hàng không Việt Nam
|
|
5
|
Thực hiện các nhiệm
vụ liên quan công tác dự toán thu, chi ngân sách hàng năm và kế hoạch tài
chính 3 năm của các đơn vị trực thuộc và được giao quản lý
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TC
|
Các đơn vị trực
thuộc; TCT QLB VN
|
|
6
|
Thực hiện các nhiệm
vụ liên quan công tác tổng hợp, hợp nhất báo cáo tài chính, báo cáo bổ sung
thông tin hàng năm của các đơn vị trực thuộc
|
Quý III/2023
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TC
|
Các đơn vị trực
thuộc Cục.
|
|
7
|
Thực hiện các nhiệm
vụ liên quan đến công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;
|
Cả năm
|
PCT Phạm Văn Hảo
|
Phòng TC
|
Các đơn vị trực
thuộc Cục.
|
|
VIII
|
Lĩnh vực thanh tra hàng không
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác xây dựng
văn bản
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tham gia Tổ biên tập
Nghị định và Thông tư theo Luật Thanh tra năm 2022
|
Theo tiến độ của
Thanh tra Chính phủ
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Chính phủ
|
Các cán bộ, thanh
tra viên, công chức Thanh tra Cục HK phối hợp
|
|
1.2
|
Xây dựng Quyết định
quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục HKVN
|
Theo văn bản liên
quan
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
Các cán bộ, thanh
tra viên, công chức Thanh tra Cục HK phối hợp
|
|
1.3
|
Rà soát sửa đổi Nội
quy và Quy chế tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của Cục HKVN
|
Quý I
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
1.4
|
Rà soát sửa đổi
Quy chế kiểm tra, giám sát hoạt động sát hạch nhân viên hàng không
|
Quý I, Quý II
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
1.5
|
Rà soát Quy chế quản
lý nội bộ về thanh tra, kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực hàng không dân dụng
của Cục Hàng không Việt Nam
|
Quý I, Quý II
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
2
|
Tuyên truyền phổ
biến pháp luật
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Luật thanh tra năm
2022 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn Luật thanh tra
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
2.2
|
Thông tư số
30/TT-BGTVT ngày 01/12/2022 quy định biểu mẫu và việc quản lý, sử dụng biểu mẫu
xử phạt vi phạm hành chính trong ngành GTVT và Thông tư hướng dẫn một số điều
của Nghị định 135/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 và các quy định của pháp luật về
xử phạt vi phạm hành chính
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
2.3
|
Tuyên truyền, phổ
biến pháp luật, kiểm tra về phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết
khiếu nại, tố cáo cho công chức, viên chức của Cục HKVN và các Cảng vụ HK
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
2.4
|
Tập huấn, hướng dẫn
nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành, xử lý vi phạm hành chính.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
3
|
Công tác thanh
tra
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thanh tra công tác
quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
|
Theo KH của Thanh
tra Bộ GTVT
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Bộ GTV
|
Thanh tra Cục HKVN
|
|
3.2
|
Thanh tra việc chấp
hành các quy định của pháp luật chuyên ngành hàng không về cung cấp dịch vụ bảo
đảm hoạt động bay, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi, huấn luyện nghiệp vụ
nhân viên của nhân viên hàng không; công tác bảo đảm an ninh, an toàn hàng
không; quản lý và bảo trì công trình hàng không đối với Công ty quản lý bay
miền Bắc
|
Quý I
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
3.3
|
Thanh tra việc chấp
hành quy định của pháp luật về khai thác, bảo dưỡng tàu bay đối với Công ty
CPHK Vietjet, Công ty CPHK Hải Âu, Công ty CPHK Hành Tinh Xanh
|
Quý II
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
Phòng Tiêu chuẩn
ATB 01 công chức phòng TCATB
|
|
3.4
|
Thanh tra việc chấp
hành quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ hàng không; đào tạo, huấn luyện
nhân viên hàng không, bảo đảm an ninh, an toàn hàng không; bảo trì công trình
hàng không; thực hiện giờ cất hạ cánh tại Cảng HKQT Cam Ranh đối với Công ty
CP nhà ga quốc tế Cam Ranh, Công ty TNHH suất ăn hàng không VINACS- Cam Ranh,
Công ty CP PVMĐ Sài Gòn-Cam Ranh, Công ty CP DVHK sân bay Đà Nẵng, Công ty CP
nhiên liệu bay Petrolimex, Công ty TNHH MTV nhiên liệu hàng không
|
Quý II
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
3.5
|
Thanh tra việc chấp
hành quy định về đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không đối với BAA
Training Việt Nam, Trung tâm huấn luyện bay, Tổng công ty Trực thăng Việt
Nam, Trường Hàng không New Zealand.
|
Quý III
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
3.6
|
Thanh tra việc chấp
hành các quy định của pháp luật về bảo dưỡng tàu bay đối với Công ty HK lưỡng
dụng Ngôi Sao Việt, Công ty TNHH Dịch vụ bảo dưỡng máy bay cảng hàng không miền
Nam, Công ty CP DVKT hàng không.
|
Quý III, IV
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
4
|
Công tác kiểm
tra
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra việc cấp
giấy phép, giấy chứng nhận lĩnh vực vận tải hàng không; khai thác, bảo dưỡng
tàu bay; khoa học công nghệ và môi trường
|
Quý I
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
Phòng vận tải HK
Phòng KHCN&MT Phòng TCATB
|
|
4.2
|
Kiểm tra việc cấp
giấy phép, giấy chứng nhận lĩnh vực cảng hàng không, sân bay; quản lý hoạt động
bay; an ninh hàng không
|
Quý II
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
|
Phòng cảng hàng
không, sân bay; Phòng quản lý hoạt động bay; Phòng an ninh hàng không
|
|
4.3
|
Kiểm tra việc công
khai hoạt động tại khối cơ quan Cục HKVN
|
Quý III
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
|
|
|
5
|
Công tác xử phạt
vi phạm hành chính
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Công tác xử lý
VPHC
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
6
|
Công tác phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện nhiệm vụ,
tham mưu cho Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng, tiêu cực của Đảng ủy Cục
HKVN và Cục trưởng về công tác phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
7
|
Công tác tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tiếp công dân
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
7.2
|
Tham mưu giải quyết
khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
8
|
Công tác xử lý
sau thanh tra
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện kết luận của Cục HKVN
|
Cả năm
|
Đinh Văn Cung
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
8.2
|
Theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra liên quan đến trách nhiệm của Cục
HKVN
|
Cả năm
|
Đinh Văn Cung
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
9
|
Công tác xử lý
chồng chéo trong hoạt động thanh tra
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Theo dõi, xử lý chồng
chéo trong hoạt động thanh tra, kiểm tra
|
Cả năm
|
Hồ Minh Tuấn
|
Thanh tra Cục HK
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực vận tải hàng không
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện các thủ
tục thẩm định, báo cáo Bộ cấp, sửa đổi Giấy phép kinh doanh VCHK; thẩm định cấp
Giấy phép kinh doanh hàng không chung, Đăng ký hoạt động hàng không chung cho
các hãng hàng không Việt Nam theo yêu cầu.
|
Năm 2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
Các phòng PC-
HTQT, QLCHK,SB, TC, KHĐT, ANHK, TCATB
|
|
2
|
Giám sát việc duy
trì vốn tối thiểu của các doanh nghiệp vận tải hàng không Việt Nam trên cơ sở
báo cáo tài chính đã được kiểm toán chấp nhận toàn phần năm 2022 theo quy định
tại khoản 4 Điều 30 Nghị định 92/2016/NĐ-CP.
|
Tháng 4/2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
Các phòng PC-HTQT,
QLCHK,SB, TC, KHĐT, ANHK, TCATB
|
|
3
|
Thực hiện các thủ
tục liên quan đến chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay của các hãng hàng
không Việt Nam, tổ chức, cá nhân Việt Nam theo yêu cầu.
|
Năm 2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
Các phòng PC-HTQT,
QLCHK,SB, TC, KHĐT, ANHK, TCATB, KHCN
|
|
4
|
Thực hiện các thủ
tục liên quan đến việc cấp quyền vận chuyển hàng không cho các hãng hàng
không theo yêu cầu.
|
Năm 2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
|
|
5
|
Thực hiện công tác
cấp phép bay thường lệ mùa Hè 2023, Mùa Đông 2023/2024 cho các hãng hàng
không khai thác thường lệ đi, đến, quá cảnh Việt Nam.
|
Qúy I, Qúy IV
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
ACV, CHK Vân Đồn,
VATM, Các cảng vụ HK
|
|
6
|
Thực hiện công tác
cấp phép bay không thường lệ cho các chuyến bay; thực hiện hoạt động bay hàng
không dân dụng đi, đến quá cảnh Việt Nam.
|
Năm 2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
Cục Tác chiến- Bộ
Quốc phòng; Cục Lãnh sự-Bộ Ngoại giao, ACV, VATM
|
|
7
|
Thực hiện công tác
điều phối giờ hạ, cất cánh tại cảng hàng không, sân bay được điều phối tại Việt
Nam.
|
Năm 2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
|
|
8
|
Giám sát việc thực
hiện slot của các hãng hàng không; tổ chức rà soát quy trình giám sát slot,
các slot được miễn trừ trong tính toán sử dụng và thu hồi slot.
|
Năm 2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
ACV, CHK Vân Đồn,
VATM, Các cảng vụ HK
|
|
9
|
Thực hiện việc tổng
hợp, thống kê, phân tích số liệu vận tải hàng không, số liệu chậm chuyến, hủy
chuyến báo cáo Lãnh đạo Cục và các đơn vị liên quan.
|
Năm 2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
|
|
10
|
Giám sát việc thực
hiện nghĩa vụ của người vận chuyển; Báo cáo công tác phục vụ, bán vé cho hành
khách là người khuyết tật, người cao tuổi theo yêu cầu của Bộ GTVT.
|
Năm 2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
Các cảng vụ HK,
Phòng QLCHK,SB, TTHK
|
|
11
|
Tổ chức Hội nghị
chất lượng dịch vụ hàng không năm 2023.
|
Quý IV/2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
Các Phòng thuộc Cục,
các doanh nghiệp trong ngành
|
|
12
|
Trao đổi với nhà
chức trách hàng không Ấn Độ về tăng tải cung ứng.
|
Quý I/2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
Phòng PC-HTQT
|
|
13
|
Trao đổi với nhà
chức trách hàng không Trung Quốc về khôi phục đường bay quốc tế.
|
Năm 2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
Phòng PC-HTQT
|
|
14
|
Chuẩn bị nội dung,
tham dự các Hội nghị Nhóm công tác VTHK trong khuôn khổ hợp tác ASEAN, ASEAN
và các quốc gia đối thoại và Nhóm công tác VTHK APEC
|
Năm 2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
Phòng PC-HTQT
|
|
15
|
Sơ kết năm 2023 việc
thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-ĐU ngày 24/12/2020 về phát triển vận tải hàng
không và nâng cao chất lượng dịch vụ giai đoạn 2021-2025
|
Quý IV/2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
Các Phòng thuộc Cục,
VPĐU
|
|
16
|
Sơ kết năm 2023 việc
thực hiện Nghị quyết số 22/NQ- ĐU ngày 11/08/2021 về nâng cao chất lượng, hiệu
quả công tác điều phối giờ hạ cánh, cất cánh tại các cảng hàng không, sân bay
Việt Nam giai đoạn 2021- 2025
|
Quý IV/2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
Các Phòng thuộc Cục,
VPĐU
|
|
17
|
Tham gia khóa đào
tạo về quản lý, điều phối slot.
|
Năm 2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Phòng VTHK
|
Phòng TCCB
|
Theo kế hoạch đào
tạo năm 2023 của Cục HKVN.
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động bay
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban hành văn bản
quy định, hướng dẫn, tài liệu
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng, tổ chức
áp dụng các hướng dẫn nghiệp vụ về ANS.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng
HKVN, cảng vụ HK
|
|
1.2
|
Xây dựng, sửa đổi
bổ sung TCCS về khí tượng HK, thông báo tin tức HK và bản đồ, sơ đồ HK.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng
HKVN, cảng vụ HK
|
|
1.3
|
Tổ chức rà soát, cập
nhật tu chỉnh Bảng EFOD cho Phụ ước 3, 4, 5, 10, 11, 12, 13, 15 và công bố
khác biệt so với tiêu chuẩn của ICAO năm 2023
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, cảng vụ
HK,
|
|
1.4
|
Tổ chức hoàn thiện,
ban hành Quy chế bay trong khu vực sân bay Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất,
Buôn Ma Thuột, Liên Khương, Cần Thơ.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, các
hàng HK, Cục TC BTTM, Bộ TM Qc PK- KQ
|
Đã xây dựng xong dự
thảo và làm thủ tục lấy ý kiến các cơ quan Quân sự.
|
1.5
|
Tổ chức rà soát,
tu chỉnh các tài liệu HDKT của các cơ sở ANS.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VDO,
sân bay Vũng Tàu
|
|
2
|
Công tác chuyên
ngành QLHĐB
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổ chức vùng trời
và thiết lập, điều chỉnh đường bay ATS:
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.1.1
|
Đề nghị giảm độ
cao khu vực cấm bay Tp.Hồ Chí Minh phục vụ nội dung tổ chức vùng trời kiểm
soát tiếp cận TSN-Long Thành
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng
HKVN, QCPK-KQ, QCHQ, Cục Tác chiến
|
|
2.1.2
|
Rà soát, điều chỉnh
thiết lập vùng trời hàng không chung.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.1.3
|
Thiết lập đường HK
mới; điều chỉnh chế độ sử dụng các đường bay ATS.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.2
|
Phương thức bay:
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tiếp tục Hoàn thiện,
tổ chức đánh giá và làm thủ tục ban hành phương thức bay PBN cho các sân bay
Nội Bài, Tuy Hòa, Cà Mau.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng
HKVN, QCPK-KQ, QCHQ, Cục Tác chiến
|
|
2.2.2
|
Tổ chức rà soát,
ban hành sửa đổi bổ sung phương thức bay PBN và truyền thống tại các sân bay
(theo đề nghị của đơn vị HKDD).
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng
HKVN, QCPK-KQ, QCHQ, Cục Tác chiến
|
|
2.3
|
ATM:
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Ban hành, triển
khai áp dụng phương thức điều hành bay sử dụng giám sát ADS-B cho vùng trời
sân bay khu vực miền Nam.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, hãng HKVN,
QCPK- KQ, QCHQ, Cục Tác chiến
|
|
2.3.2
|
Nghiên cứu, áp dụng
giảm phân cách ra đa xuống 4NM trong TMA Nội Bài; giảm giãn cách ATS trên các
đường HK trên biển.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.3.3
|
Tổ chức thiết lập
vị trí kiểm soát tiếp cận cho vùng trời sân bay Cát Bi- Vân Đồn.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.3.4
|
Công tác phối hợp-hiệp
đồng HK và Quân sự, quản lý-sử dụng vùng trời.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.3.5
|
Chỉ đạo, theo dõi
thực hiện Kế hoạch ATFM tại Việt Nam và Phương thức làm thủ tục bay từ xa
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, hãng HKVN
|
|
2.4
|
CNS:
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tổ chức rà soát, đề
xuất dừng hoạt động các đài NDB (đã hết khấu hao) theo lộ trình thực hiện
PBN.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VNHS,
hãng HKVN, SITA, ARINC, các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.4.2
|
Phối hợp và triển
khai thực hiện kết AIDC với các quốc gia có liên quan.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.4.3
|
Tổ chức bay kiểm
tra hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay định kỳ của năm.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.4.4
|
Hướng dẫn, xử lý
các nội dung chuyên môn về MLAT.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.4.5
|
Phối hợp với VATM
tổ chức triển khai thực hiện kết nối mạng CRV.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.4.6
|
Nghiên cứu về hệ
thống GBAS
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.4.7
|
Phối hợp xử lý các
nội dung công việc về tần số trong băng tần hàng không và tín hiệu CNS.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.5
|
MET:
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Đôn đốc, hướng dẫn
đảm bảo khai thác các cơ sở MET theo mô hình tổ chức mới.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, hãng HKVN,
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.5.2
|
Tổ chức chuẩn bị
thiết lập cơ sở MET tại cảng HKQT Cam Ranh; hoàn thiện tổ chức và khai thác
NOC.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.5.3
|
Kiểm tra, đôn đốc
công tác đảm bảo chất lượng số liệu quan trắc khí tượng tại các sân bay.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.5.4
|
Tổ chức nghiên cứu,
thực hiện phương pháp số trị cho dự báo khí tượng.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.5.5
|
Chỉ đạo, hướng dẫn
hoàn thiện công tác kiểm định, kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị khí tượng đáp ứng
quy định của Việt Nam và của ICAO.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.5.6
|
Chỉ đạo, hướng dẫn
chuyển đổi trao đổi số thông tin khí tượng HK áp dụng IWXXM theo lộ trình
ICAO.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.5.7
|
Chỉ đạo thực hiện
đánh giá năng lực chuyên môn nhân viên MET theo Kế hoạch MET CAS năm
2022-2025.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM
|
|
2.5.8
|
Giám sát, chỉ đạo
thực hiện giai đoạn 2 Đề án tổ chức lại dịch vụ khí tượng hàng không (kiện
toàn Trung tâm Khí tượng hàng không)
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM
|
|
2.6
|
AIM/CHART-MAP:
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đôn đốc VATM xây dựng
ấn phẩm thông báo tin tức HK về khu vực hoạt động hàng không chung.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng
HKVN, các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.6.2
|
Tổ chức kiểm tra,
cấp phép khai thác hệ thống thiết bị AIM mới.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.6.3
|
Tổ chức kiểm tra,
yêu cầu VATM rà soát hệ thống quản lý chất lượng AIS theo yêu cầu của ICAO.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.6.4
|
Tiếp tục theo dõi
việc thiết lập, áp dụng cơ sở dữ liệu chướng ngại vật và địa hình điện tử
e-TOD.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.6.5
|
Thẩm định và làm
thủ tục thông qua các sơ đồ chướng ngại vật HK theo các tỉ lệ quy định.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.6.6
|
Phối hợp xử lý hạn
chế tác động của hoạt động quân sự liên quan; xử lý vấn đề hoạt động HK vũ trụ
Trung Quốc ảnh hưởng đến hoạt động bay dân dụng.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.6.7
|
Rà soát, hoàn thiện
quy trình phối hợp với các cơ quan, đơn vị quân sự khi có hoạt động quân sự ảnh
hưởng đến hoạt động HKDD.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, các cơ quan,
đơn vị liên quan
|
|
2.7
|
SAR:
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Chỉ đạo, đôn đốc
các đơn vị tổ chức diễn tập/tập luyện vận hành cơ chế TKCN hàng không.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VDO,
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.7.2
|
Rà soát, hoàn thiện
theo các nội dung tự đánh giá năng lực TKCN HKDD
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.7.3
|
Chỉ đạo, đôn đốc
các cơ quan, đơn vị rà soát, cập nhật Kế hoạch cấp quốc gia ứng phó tai nạn
tàu bay dân dụng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VDO,
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.7.4
|
Tổ chức rà soát,
hoàn thiện ranh giới chủ trì phối hợp TKCN tại cảng HK
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VDO
|
|
2.7.5
|
Trao đổi ký kết
văn bản thỏa thuận về phối hợp trợ SAR với HKDD các nước liên quan.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, HKDD các nước
liên quan
|
|
2.8
|
Quản lý tĩnh
không:
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Công bố bề mặt giới
hạn chướng ngại vật HK cho các cảng HK đang khai thác (loại B).
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM
|
|
2.8.2
|
Tổ chức phối hợp
đánh giá và xử lý các trường hợp không đảm bảo quy định về bề mặt giới hạn
chướng ngại vật HK tại cảng HK.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, cảng HK, cảng
vụ HK, QCPK-KQ, Cục Tác chiến
|
|
2.9
|
Quản lý an toàn hoạt
động bay:
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Tổ chức thực hiện
kế hoạch khắc phục khuyến cáo ICVM về ANS.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, cảng vụ
HK, các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.9.2
|
Tiếp tục hoàn thiện,
nâng cao chất lượng hoạt động của các tổ công tác AT đường CHC và các nội
dung khác của chương trình.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.9.3
|
Lập kế hoạch, tổ
chức kiểm tra - giám sát an toàn hoạt động bay tại các sân bay khu vực miền Bắc,
Trung, Nam.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.9.4
|
Hoàn thiện, củng cố
hệ thống giám sát viên an toàn hoạt động bay (nhân lực, tài liệu, quy trình,
hồ sơ kiểm tra và huấn luyện).
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.9.5
|
Tổ chức huấn luyện
định kỳ cho giám sát viên an toàn ANS
|
Quý I-II
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.9.6
|
Tổ chức kiểm tra
xác minh sự cố hoạt động bay; tham gia điều tra sự cố tàu bay dân dụng.
|
Quý I-II
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.10
|
Huấn luyện và cấp
phép nhân viên:
|
|
|
|
|
|
2.10.1
|
Tổ chức các đợt
sát hạch để cấp giấy phép, năng định ANS.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VDO, cảng
vụ HK các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.10.2
|
Tổ chức các đợt
sát hạch để cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Anh cho nhân viên ANS.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.10.3
|
Tổ chức/tham gia
kiểm tra cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện của cơ sở huấn luyện.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
Phòng TCCT, VATM,
ACV, ATTECH, Học viện HK, các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.10.4
|
Chỉ đạo triển khai
tổ chức khóa huấn luyện nghiệp vụ cho đội ngũ quản lý cơ sở ANS
|
Quý II-IV
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, cảng vụ
HK
|
|
3
|
Công việc khác
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra, cấp mới/cấp
lại giấy phép khai thác hệ thống thiết bị, cơ sở ANS; địa chỉ ATFM/AMHS, địa
chỉ 24 bít của tàu bay.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VDO,
sân bay Vũng Tàu
|
|
3.2
|
Cập nhật tình hình
thực hiện Kế hoạch PBN.
|
Quý I
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng
HKVN
|
|
3.3
|
Tiếp tục triển
khai thực hiện các nội dung của Kế hoạch ANS đồng nhất và Kế hoạch tổng thể
ATM của ASEAN.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM
|
|
3.4
|
Cập nhật tình hình
thực hiện Chương trình các khối hệ thống hàng không (ASBU).
|
Quý II-IV
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng
HKVN
|
|
3.5
|
Tham gia xây dựng
Quy chế phối hợp sử dụng linh hoạt vùng trời, sửa đổi Nghị định về quản lý
phương tiện bay siêu nhẹ; triển khai thực hiện các khu vực cấm bay/hạn chế
bay UAV; xây dựng dự thảo Quy hoạch hợp nhất sử dụng vùng trời.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, cảng vụ
HK,
|
|
3.6
|
Các công việc liên
quan đến khai thác sử dụng 1 số sân bay quân sự cho HKDD.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng
HKVN, cơ quan quân sự
|
|
3.7
|
Các khóa huấn luyện
cho cán bộ, chuyên viên Phòng theo kế hoạch của Cục HKVN và các công tác khác
theo yêu cầu của Cục trưởng./.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng
HKVN, cơ quan quân sự
|
|
XI
|
Lĩnh vực bảo đảm an toàn hàng không
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, ban
hành văn bản quy định, hướng dẫn, tài liệu
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng dự thảo sửa
đổi Chương trình an toàn quốc gia lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
Phòng PC-HTQT,
QLCHKSB, QLHĐB, Thanh tra Cục HKVN, Các hãng hàng không Việt Nam, Các tổ chức
bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
|
1.2
|
Xây dựng và sửa đổi,
ban hành Sổ tay an toàn và các sổ tay khác
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
1.3
|
Đề án nâng cao
năng lực và hoàn thiện hệ thống giám sát an toàn hàng không lĩnh vực tàu bay
và khai thác tàu bay tại các Cảng vụ
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
2
|
Công tác chuyên
ngành bảo đảm an toàn hàng không
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổ chức công tác
kiểm tra, giám sát theo chương trình giám sát an toàn năm 2023 đối với Người
khai thác tàu bay, Tổ chức bảo dưỡng tàu bay và thiết bị tàu bay, Tổ chức huấn
luyện nhân viên hàng không lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.TCATB
|
Các hãng hàng
không Việt Nam, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
|
2.2
|
Giám sát công tác
đảm bảo an toàn khai thác, bảo dưỡng tàu bay của Người khai thác tàu bay
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.TCATB
|
Các hãng hàng
không Việt Nam và các hãng hàng không nước ngoài
|
|
2.3
|
Giám sát công tác
đảm bảo an toàn trong công tác bảo dưỡng tàu bay, thiết bị tàu bay của Tổ chức
bảo dưỡng được phê chuẩn
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.TCATB
|
Các Tổ chức bảo dưỡng
tàu bay và khai thác tàu bay
|
|
2.4
|
Giám sát hoạt động
tổ chức huấn luyện nhân viên hàng không được phê chuẩn
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.TCATB
|
Các Tổ chức huấn
luyện nhân viên hàng không lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
|
2.5
|
Tổ chức kiểm tra cấp,
gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay các hãng hàng
không Việt Nam, tàu bay được các hãng hàng không Việt Nam thuê có tổ bay hoạt
động khai thác hàng không tại Việt Nam
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.TCATB
|
Các hãng hàng
không Việt Nam
|
|
2.6
|
Thường trực Tổ thu
thập và phân tích thông tin an toàn hàng không (Tổ ASICA). Tổng hợp, đánh
giá, phân tích báo cáo sự cố an toàn hàng không. Tổ chức công tác điều tra sự
cố theo quy định.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.TCATB
|
Các hãng hàng
không Việt Nam, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
|
2.7
|
Tổ chức họp Hội đồng
đánh giá rủi ro an toàn hàng không (ASRMC) để đánh giá, nhận diện và phòng ngừa
rủi ro gây ảnh hưởng đến an toàn hàng không
|
Định kỳ hàng quý
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.TCATB
|
Thành viên Hội đồng
ASRMC, Các hãng hàng không Việt Nam, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
|
2.8
|
Hội nghị sơ kết, Tổng
kết công tác đảm bảo an toàn hàng không
|
Tháng 7/2023,
Tháng 12/2023
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.TCATB
|
Các hãng hàng
không Việt Nam, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
|
3
|
Kiểm tra đánh
giá về công tác đào tạo, huấn luyện an toàn hàng không và công tác đảm
bảo an toàn hàng không cho các hãng hàng không (VietJet, Jetstar, Vietstar,
Vasco, Công ty sửa chữa máy bay VAECO, công ty trực thăng miền Nam...), việc
tuân thủ các quy định của pháp luật, kiểm tra công tác an toàn tàu bay tại
sân.....
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện công tác
kiểm tra, gia hạn và kiểm tra duy trì hiệu lực Giấy chứng nhận người khai
thác tàu bay (AOC) tại Việt Nam; Kiểm tra giám sát an toàn hàng năm theo MARI
(Minimum Annual Required Inspection) quy định tại Bulletin 001-2022 National
Surveillance
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
Thực hiện công tác
giám sát theo chương trình giám sát an toàn hàng năm (MARI) đối với 10 hãng
hàng không (tần suất công việc theo Bulletin: kiểm tra hàng Quý, dự kiến 40 đợt
kiểm tra)
|
3.2
|
Thực hiện công tác
phê chuẩn mới Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay (AOC) tại Việt Nam theo
quy định của VAR, Sổ tay hướng dẫn cho giám sát viên an toàn hàng không
(inspector handbook): 004 CAAV AOC Administration Manual; Tài liệu hướng dẫn
(advisory circular): AC 12-001 AOC Certificatio
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
Phụ thuộc vào số
lượng hãng hàng không mới
|
3.3
|
Thực hiện công tác
kiểm tra, gia hạn Giấy chứng nhận buồng lái mô phỏng (Simulator) (Casort
action: 2611 - Inspect Flt Simulation Training Device)
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
Phê chuẩn mới, gia
hạn khoảng 30 buồng lái mô phỏng
|
3.4
|
Thực hiện công tác
công nhận (validation) Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay nước ngoài
(foreign AOC) cho hoạt động khai thác đến và đi khỏi Việt Nam (Casort action:
1150J1 - Validation of Foreign AOC Holder)
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
Phụ thuộc vào số
lượng hãng hàng không nước ngoài khai thác đi/ đến Việt Nam, dự kiến khoảng
40 đợt
|
3.5
|
Kiểm tra tàu bay tại
sân đối với người khai thác tàu bay trong nước và nước ngoài (Casort action:
1630 - Inspect Foreign Aircraft at Ramp; 2602I - Inspect Foreign AOC Aircraft
at Ramp [SAFA])
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
Theo chương trình
kiểm tra hàng năm 2021(MARI) (tần suất công việc: kiểm tra 02 lần/ năm đối với
mỗi hãng hàng không nước ngoài, dự kiến 80 đợt)
|
3.6
|
Thực hiện chương
trình an toàn quốc gia và kiểm tra, giám sát việc xây dựng và thực thi hệ thống
quản lý an toàn (SMS) (Casort action: 2638 - Inspect SMS Program Conformance)
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
Theo chương trình
kiểm tra hàng năm 2023(MARI) (tần suất công việc: kiểm tra 01 lần/ năm đối với
mỗi hãng hàng không trong nước, dự kiến 10 đợt)
|
3.7
|
Thực hiện kiểm
tra, giám sát tăng cường đảm bảo an toàn khai thác tàu bay trong các dịp nghỉ
Lễ, Tết Nguyên Đán và cao điểm Hè theo chỉ đạo của Bộ GTVT và Chính phủ
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
Dự kiến 20 đợt
|
3.8
|
Thực hiện kiểm tra
công tác phục vụ mặt đất đối với các hãng hàng không tại các sân bay trong Chương
trình Kiểm tra giám sát an toàn hàng năm theo MARI (Minimum Annual Required
Inspection) quy định tại Bulletin 001-2022 National Surveillance) (Casort
action: 2615 - Inspect Station and Ground Handling)
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
Theo chương trình
kiểm tra hàng năm 2023(MARI) (tần suất công việc: kiểm tra 02 lần/ năm đối với
mỗi sân bay; riêng đối với 03 sân bay lớn là HAN, DAD và SGN, thực hiện hàng
Quý; dự kiến 50 đợt)
|
4
|
Diễn tập thoát
hiểm và khẩn nguy hạ cánh trên mặt nước để đảm bảo các phương án thoát hiểm
cho hành khách khi tàu bay gặp sự cố phải hạ cánh trên mặt nước và hạ
cánh khẩn nguy- DEMO. Đảm bảo công tác an toàn cho các chuyến bay…
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra, khảo
sát, thử nghiệm đánh giá việc tuân thủ quy định của pháp luật tại các Cảng
HK, hãng hàng không, doanh nghiệm cung cấp dịch vụ HK về bảo đảm an toàn bay
và khai thác tàu bay. DEMO các sự cố mất an toàn.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
Các hãng HK, các
nhà khai thác, các tổ chức bảo dưỡng
|
5
|
Kiểm tra, đánh
giá việc tuân thủ các quy định của pháp luật về công tác an toàn tại các cảng
HK, hãng HK, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không và kiểm tra các tổ chức
bảo dưỡng, tổ chức huấn luyện, các hãng hàng không
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tiếp tục triển
khai công tác chương trình huấn luyện 2023 đáp ứng tiêu chuẩn của ICAO và FAA
bao gồm huấn luyện nội bộ; huấn luyện chuyên ngành khai thác bay cho Giám sát
viên lĩnh vực điều phái bay, Giám sát viên an toàn khoang khách, Giám sát
viên khai thác bay (tiếp tục chương trình huấn luyện phi công từ Bằng lái tàu
bay tư nhân (PPL) đến Bằng lái tàu bay thương mại (CPL) và năng định bay bằng
thiết bị (IR)); huấn luyện do ICAO và các tổ chức quốc tế thực hiện.....
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
5.2
|
Kiểm tra, giám sát
hoạt động của Giáo viên kiểm tra được Cục ủy quyền; Giám sát viên ủy quyền
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
5.3
|
Thực hiện khắc phục
khuyến cáo của ICAO
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
5.4
|
Triển khai họp thường
kì Hội đồng đánh giá rủi ro
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
6
|
Kiểm tra đánh
giá về công tác đào tạo, huấn luyện an toàn hàng không và công tác đảm
bảo an toàn hàng không cho các hãng hàng không (VietJet, Jetstar, Vietstar,
Vasco, Công ty sửa chữa máy bay VAECO, công ty trực thăng miền Nam...), việc
tuân thủ các quy định của pháp luật, kiểm tra công tác an toàn tàu bay tại
sân.....
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Công tác kiểm tra,
gia hạn giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện (ATO)
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
6.2
|
Công tác kiểm tra,
gia hạn giấy phép người lái tàu bay, giáo viên kiểm tra bay cho các hãng hàng
không
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
6.3
|
Công tác kiểm tra,
gia hạn giấy phép nhân viên bảo dưỡng tàu bay cho các hãng hàng không, tổ chức
bảo dưỡng.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
7
|
Đào tạo, huấn
luyện an toàn hàng không; tập huấn nghiệp vụ nâng cao năng lực phối hợp trong
đảm bảo an toàn hàng không cho các hãng hàng không, các giám sát viên bay,
giám sát viên an toàn, giáo viên kiểm tra bay, giáo viên kiểm tra thực hành,
giám sát viên an toàn khoang khách...
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tham gia các hội
nghị, hội thảo, các khóa huấn luyện về nghiệp vụ lĩnh vực an toàn hàng không
trong và ngoài nước. Hội thảo về công tác an toàn đối với giám sát viên bay,
giáo viên kiểm tra bay..... Các khoá huấn luyện nội bộ cho giám sát viên bay,
giám viên an toàn đủ điều kiện bay, giáo viên kiểm tra thực hành, giáo viên
kiểm tra bay....
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
8
|
Công việc khác
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Huấn luyện nội bộ
nâng cao năng lực cho Giám sát viên an toàn
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
P.TCATB
|
Các hãng hàng
không Việt Nam, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
|
8.2
|
Đánh giá IASA của
FAA, tiếp đón đoàn làm việc của chuyên gia Boeing, ICAO, Cục Hàng không
Pháp….
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
8.3
|
Tổ chức hội nghị
an toàn hàng không chuyên đề "An toàn khoang khách - cabin safety",
các hội nghị chuyên đề về an toàn khác
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
8.4
|
Tham gia Hội nghị
nhóm an toàn hàng không khu vực châu Á Thái Bình Dương (APRAST), Hội nghị Điều
tra sự cố tai nạn tàu bay (APAC-AIG) của nhóm APRAST.
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
8.5
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết công tác bảo đảm an toàn hàng không các lĩnh vực, hội thảo giáo viên kiểm
tra bay, giám sát viên bay….
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
8.6
|
Tập huấn nghiệp vụ
an toàn giao thông hàng không
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
8.7
|
Tuyên truyền, phổ
biến pháp luật ATGT hàng không
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
8.8
|
Nâng cao năng lực
trong công tác phối hợp bảo đảm an ninh, an toàn hàng không
|
Cả năm
|
PCT Hồ Minh Tấn
|
Phòng TCATB
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực an ninh hàng không
|
|
|
|
|
|
1.
|
Kiểm tra sự tuân
thủ quy định trong Quy chế ANHK của Công ty ALSC
|
Tháng 4
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMN
|
|
2.
|
Kiểm tra sự tuân
thủ quy định trong Quy chế ANHK của Công ty SKYPEC chi nhánh Nội Bài
|
Tháng 5
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMB
|
|
3.
|
Kiểm tra sự tuân
thủ các quy định trong Quy chế An ninh hàng không tại Đài Kiểm soát không lưu
Rạch Giá
|
Tháng 5
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMN
|
|
4.
|
Kiểm tra việc thực
hiện chương trình ANHK và việc chấp hành một số quy định về đảm bảo ANHK tại
Cảng HKQT Vân Đồn
|
Tháng 5
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMB
|
|
5.
|
Kiểm tra việc thực
hiện chương trình ANHK và việc chấp hành một số quy định về đảm bảo ANHK tại
Cảng HK Đồng Hới
|
Tháng 5
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMB
|
|
6.
|
Kiểm tra sự tuân
thủ quy định trong Quy chế ANHK của Công ty TAPETCO
|
Tháng 6
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMB
|
|
7.
|
Kiểm tra sự tuân
thủ các quy định trong Quy chế An ninh hàng không tại Đài Kiểm soát không lưu
Phú Bài
|
Tháng 6
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMT
|
|
8.
|
Kiểm tra việc thực
hiện chương trình ANHK và việc chấp hành một số quy định về đảm bảo ANHK tại
Cảng HK Chu Lai
|
Tháng 6
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMT
|
|
9.
|
Kiểm tra việc thực
hiện chương trình ANHK và việc chấp hành một số quy định về đảm bảo ANHK tại
Cảng HK Phù Cát
|
Tháng 6
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMT
|
|
10.
|
Kiểm tra sự tuân
thủ quy định trong Quy chế ANHK của Công ty SASCO
|
Tháng 7
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMB
|
|
11.
|
Kiểm tra việc thực
hiện chương trình ANHK và việc chấp hành một số quy định về đảm bảo ANHK tại
Cảng HK Liên Khương
|
Tháng 7
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMN
|
|
12.
|
Kiểm tra việc thực
hiện chương trình ANHK và việc chấp hành một số quy định về đảm bảo ANHK tại
Cảng HKQT Phú Quốc
|
Tháng 7
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMN
|
|
13.
|
Kiểm tra công tác
bảo đảm an ninh hàng không của hãng hàng không Hải Âu
|
Tháng 10
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMB
|
|
14.
|
Kiểm tra công tác
bảo đảm an ninh hàng không của Công ty CPHK lưỡng dụng Ngôi sao việt
|
Tháng 12
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
không có
|
|
15.
|
Triển khai Kế hoạch
khắc phục các khuyến cáo của ICAO USAP-CMA
|
Quý I, II, III
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMB, CVMT, CVMN
|
|
16.
|
Tổ chức Hội nghị
giao ban an ninh, đánh giá rủi ro quý, sơ kết 6 tháng và tổng kết năm công
tác bảo đảm an ninh hàng không
|
Tháng 3, 6, 9, 12
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMB, CVMT, CVMN
|
|
17.
|
Sát hạch đủ điều
kiện cấp phép cho nhân viên an ninh hàng không
|
cả năm
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMB, CVMT, CVMN
|
|
18.
|
Thẩm định cấp chứng
chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy
phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay
|
cả năm
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMB, CVMT, CVMN
|
|
19.
|
Thử nghiệm ANHK tại
cảng hàng không, hãng hàng không, doanh nghiệp có chương trình, quy chế ANHK
|
cả năm
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
CVMB, CVMT, CVMN
|
|
20.
|
Hội nghị Sơ kết hoạt
động của UBANHK 6 tháng đầu năm 2023 (80 người)
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
các Phòng, Thanh
tra, Văn phòng
|
|
21.
|
Hội nghị về công
tác quản lý, đánh giá rủi ro ANHK, tại Hà Nội 6 tháng đầu năm (50 người)
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
Hội đồng rủi ro
ANHK
|
|
22.
|
Hội nghị Tổng kết
hoạt động của UBANHK năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ năm 2024 (80 người)
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
các Phòng, Thanh
tra, Văn phòng
|
|
23.
|
Hội nghị về công
tác quản lý, đánh giá rủi ro ANHK, tại Hà Nội 6 tháng cuối năm (50 người)
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
Hội đồng rủi ro
ANHK
|
|
24.
|
Hội nghị xây dựng
phương án đối phó với hành vi CT BHP vào hoạt động HKDD bằng tàu bay không
người lái, phương tiện bay siêu nhẹ tại TP. Đà Nẵng (100 người)
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
25.
|
Khóa tập huấn về
"Hệ thống tổ chức ANHK và quản lý rủi ro; hướng dẫn đề cương xây dựng
các tình huống giả định theo Phương án tổng thể đối phó hành vi can thiệp bất
hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng theo Quyết định 16/2017/QĐ-TTg và
Quyết định 01/2019/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ” cho cán bộ tham mưu, lực
lượng trực tiếp làm nhiệm vụ ứng phó khẩn nguy hàng không là các đơn vị thành
viên thuộc Ban chỉ đạo phòng, chống khủng bố các tỉnh, thành phố nơi có cảng
hàng không, sân bay" tại Gia Lai (50 người)
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
26.
|
Khóa tập huấn “Điều
tra và ứng cứu sự cố tấn công mạng” cho các cán bộ, đơn vị, lực lượng trực tiếp
xử lý thuộc Ban CĐPCKB nơi có cảng hàng không, sân bay” và các đơn vị trong ngành
HK, tại Cần Thơ (50 người)
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
27.
|
Hội nghị tập huấn,
hướng dẫn xây dựng Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó HVCTBHP theo Quyết định
số 16/QĐ-TTg ngày 16/5/2017 và Quyết định số 01/2019/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ cho Ban chỉ đạo PCKB tỉnh Đồng Nai (25 người)
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
28.
|
Khóa bồi dưỡng Quản
trị An ninh và Quản trị An ninh phi truyền thống trong lĩnh vực An ninh hàng
không dân dụng tại Tp. Hồ Chí Minh (50 người)
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
29.
|
Xây dựng và tổ chức
ban hành Sổ tay Hướng dẫn xử lý tình huống đe dọa khủng bố, can thiệp bất hợp
pháp vào tàu bay đang bay
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
30.
|
Kiểm tra, đánh giá
công tác phối hợp bảo đảm an ninh ứng phó với tình huống can thiệp bất hợp
pháp vào Cở sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay tại Phú Quốc
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
31.
|
Kiểm tra, đánh giá
việc thực hiện khoản 3 Điều 48 Luật HKVN và Nghị định số
92/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về ANHK; việc thực hiện Quyết định
16/2017/QĐ-TTg ngày 16/5/2017 và Quyết định 01/2019/QĐ-TTg ngày 05/9/2019 tại
Hải phòng, Quảng Ninh
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
32.
|
Kiểm tra, đánh giá
việc thực hiện Điều 48 Luật HKDD, Nghị định 92/2015/NĐ-CP
về ANHK; Quyết định số 16/QĐ-TTg và QĐ số 01/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ tại
Ban chỉ đạo PCKB tỉnh Khánh Hoà
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
33.
|
Kiểm tra, đánh giá
việc thực hiện khoản 3 Điều 48 Luật HKVN và Nghị định số
92/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về ANHK việc thực hiện Quyết định
16/2017/QĐ- TTg ngày 16/5/2017 và Quyết định 01/2019/QĐ- TTg ngày 05/9/2019 tại
Thừa Tiên Huế
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
34.
|
Hội nghị phổ biến
pháp luật về công tác đảm bảo an ninh, an toàn hàng không tại Cảng Hàng không
quốc tế Cam Ranh
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
35.
|
Hội nghị tuyên
truyền về phương thức thủ đoạn của tội phạm cất giấu các chất ma túy; buôn lậu,
gian lận thương mại và buôn bán người đi bằng đường hàng không, 60 người (tại
Bình Định)
|
Quý I, II
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
36.
|
Xây dựng Phóng sự
tuyền hình (10 phút) về nguy hại của việc hành khách sử dụng giấy tờ không
đúng quy định tham gia đường hàng không (Phát ANTV)
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
37.
|
Tuyên truyền bằng
tờ rơi, nhắn tin SMS qua di động (hoặc phát trên VOV) về các hành vi can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động HKDD và theo quy định về công tác đảm bảo ANHK
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
38.
|
Xây dựng clip, tiểu
phẩm tuyên truyền về công tác đảm bảo an ninh, an toàn hàng không
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
39.
|
Khóa huấn luyện
xây dựng, triển khai thực hiện phương án phòng, chống khủng bố và hành vi can
thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng tại các cảng hàng không,
sân bay và các công trình phục vụ hàng không dân dụng tại Thái Lan
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
40.
|
Khóa học nâng cao
về các phương án diễn tập phòng, chống các hành vi can thiệp bất hợp pháp vào
hoạt động HKDD và khủng bố hàng không theo mô hình mới của ICAO tại New
Zealand.
|
KH UB ANHK
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
41.
|
Triển khai dự án
Cơ sở dữ liệu danh mục các vật phẩm nguy hiểm cấm, hạn chế mang theo người,
hành lý lên tàu bay
|
cả năm
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
Phòng KHĐT, Ban
QLDA
|
|
42.
|
Xây dựng tài liệu
hướng dẫn về công tác tổ chức, chuẩn bị và diễn tập đối phó với hành vi can
thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng cấp quốc gia
|
Quý I, II
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
43.
|
Xây dựng, biên tập
kịch bản, quay và biên tập phim hướng dẫn tổ chức diễn tập cho các Ban chỉ đạo
phòng chống khủng bố địa phương nơi có cảng HKSB và các đơn vị trong ngành HK
|
Quý I, II
|
Đinh Việt Sơn
|
Phòng ANHK
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác tổng hợp
hành chính
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành Chương
trình công tác năm 2023
|
Tháng 01/2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
1.2
|
Tổng hợp, trình Cục
trưởng ban hành QĐ điều chỉnh chương trình công tác năm 2023.
|
Quý 3-4/2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
1.3
|
Tổng hợp xây dựng Chương
trình công tác năm 2024 của Cục HKVN.
|
Tháng 11/2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
1.4
|
Tổng hợp, báo cáo
Bộ GTVT về việc đăng ký xây dựng các quy hoạch, đề án vào Chương trình công
tác năm 2024 của Bộ.
|
Tháng 11/2023
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
1.5
|
Triển khai thực hiện
công tác tham mưu tổng hợp theo phân công nhiệm vụ và ý kiến chỉ đạo của Lãnh
đạo các cấp. Đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện chương trình, kế hoạch
công tác, đề án, dự án; việc triển khai thực hiện các thông báo kết luận, ý
kiến chỉ đạo của Lãnh đạo các cấp.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
1.6
|
Tổng hợp báo cáo
kiểm điểm kết quả thực hiện Nghị quyết 01 và tình hình thực hiện nhiệm vụ
hàng tháng, quý, năm 2023; tình hình thực hiện các đề án, dự án năm 2023, báo
cáo Bộ GTVT theo quy định.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
1.7
|
Tổng hợp, báo cáo
Bộ GTVT về việc chuẩn bị nội dung họp báo Chính phủ hàng tháng; về việc chuẩn
bị tài liệu phục vụ phiên họp Ban cán sự đảng Bộ GTVT hàng tháng; về giải quyết,
trả lời kiến nghị cử tri; về chuẩn bị nội dung trả lời chất vấn của đại biểu
Quốc hội
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
1.8
|
Theo dõi, cập nhật
kết quả, tình trạng xử lý công việc trên hệ thống theo dõi nhắc việc và hệ thống
báo cáo của Bộ GTVT. Tiếp nhận, phối hợp với các cơ quan, đơn vị xử lý phản
ánh kiến nghị trên hệ thống phản ánh kiến nghị dịch vụ công theo quy định.
Báo cáo Bộ GTVT về kết quả gửi, nhận văn bản điện tử và xử lý hồ sơ trên môi
trường mạng.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
1.9
|
Tiếp tục thực hiện
kế hoạch khắc phục tồn tại, hạn chế về việc chấp hành quy định của pháp luật
về bảo vệ bí mật Nhà nước tại Cục HKVN; bổ sung máy tính không kết nối
internet, ổ cứng di động phục vụ công tác bảo vệ BMNN; báo cáo sơ kết công
tác bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2023.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
1.10
|
Tiếp nhận các công
văn chuyên cơ từ các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và triển khai đến các đơn
vị liên quan, đảm bảo đúng quy định, kịp thời, bảo mật.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
1.11
|
Triển khai thực hiện
công tác lấy vé, đặt giữ chỗ, đặt phòng nghỉ, đảm bảo công tác hậu cần phục vụ
các đoàn công tác của lãnh đạo Cục và các cơ quan thuộc Cục
|
Theo yêu cầu công
tác
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
2
|
Công tác Văn
thư, Lưu trữ
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện công tác
văn thư, lưu trữ theo quy định
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
2.2
|
Tham mưu cho Lãnh
đạo Cục xử lý công văn đến; theo dõi, đôn đốc các đơn vị xử lý công văn đến
đúng tiến độ
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
2.3
|
Triển khai thủ tục
thuê chỉnh lý tài liệu tại kho đối với khối tài liệu lưu trữ năm 2022 và tài
liệu giao nộp của các phòng.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
2.4
|
Tiếp tục hướng dẫn
các cơ quan, đơn vị về việc đôn đốc, hướng dẫn lập hồ sơ công việc và nộp lưu
hồ sơ.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
2.5
|
Triển khai thực hiện
số hóa tài liệu và lưu trữ điện tử theo chương trình, kế hoạch của Bộ GTVT.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
3
|
Công tác tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Triển khai, thực
hiện Đề án đổi mới thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với việc
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Theo Quyết định số 1243/QĐ-CHK ngày
20/6/2021 của Cục Hàng không Việt Nam); Quyết định số 781/QĐ-BGTVT ngày
29/4/2021 của Bộ GTVT.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các phòng: ANHK,
QLC, KHĐT, VTHK, TCATB, PCHTQT, KHCNMT, QLHĐB
|
|
4
|
Công tác hành chính,
lễ tân, doanh trại, Ban quản lý dự án
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Triển khai công
tác sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng trang thiết bị văn phòng, công cụ, dụng cụ.
Quản lý hệ thống điện thoại nội bộ, bảo đảm thông tin liên lạc thông suốt.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
4.2
|
Đảm bảo công tác
an ninh, phòng cháy chữa cháy tại Trụ sở Cục
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
4.3
|
Triển khai công
tác bảo dưỡng, nâng cấp cơ sở hạ tầng Trụ sở Cục, xây dựng phương án sửa chữa
lớn trụ sở Cục
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
4.4
|
Đề nghị tuyển dụng
lao động hợp đồng 68 thực hiện nhiệm vụ bảo vệ trụ sở Cục.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
4.4
|
Thực hiện công tác
lễ tân, khánh tiết các cuộc họp, hội nghị của Cục; đảm bảo công tác hậu cần
phục vụ lãnh đạo Cục
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
4.5
|
Phối hợp với các
cơ quan, đơn vị thực hiện các Dự án, hạng mục, gói thầu đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt thực hiện trong năm 2022 theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
5
|
Công tác Quản
trị mạng
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Chủ trì, vận hành
hệ thống truyền hình trực tuyến tại 4 điểm cầu (Cục HKVN và 3 cảng vụ);
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
5.2
|
Chủ trì, phối hợp
vận hành hệ thống truyền hình trực tuyến 51 điểm cầu phục vụ UBANHKDD QG và
các cuộc họp, hội nghị trực tuyến của Cục với các điểm cầu.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
5.3
|
Quản lý, vận hành,
đảm bảo kỹ thuật, đảm bảo an ninh, an toàn trang thiết bị mạng và hệ thống mạng,
hệ thống Trang thông tin điện tử của Cục.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
5.4
|
Đảm bảo kỹ thuật
cho việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên mạng thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Cục HKVN.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
5.5
|
Bảo trì, sửa chữa
khắc phục sự cố kỹ thuật (nếu có) tại phòng máy chủ, mạng diện rộng mang nội
bộ của Cục
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
5.6
|
Đánh giá và đề xuất
các nhu cầu phát sinh (nếu có) trong việc phát triển thiết bị phần cứng, phần
mềm và cơ sở dữ liệu mạng công nghệ thông tin cơ quan Cục.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
5.7
|
Quản lý việc cập
nhật, bổ sung mới dữ liệu, phân quyền khai thác dữ liệu cho các đối tượng sử
dụng, bảo mật dữ liệu, sao lưu dữ liệu; quản lý quyền truy nhập của các đối
tượng sử dụng;
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
6
|
Công tác thông
tin báo chí, biên tập website Cục
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng, quản lý,
cập nhật thông tin, biên tập các tin, bài phản ánh hoạt động quản lý, chỉ đạo,
điều hành của các cấp Lãnh đạo liên quan đến lĩnh vực hàng không trên Trang
TTĐT Cục.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
6.2
|
Phối hợp tổ chức
tuyên truyền về ngành HK; đặc biệt là các nội dung về an ninh, an toàn hàng
không trên Trang TTĐT Cục.
|
Cả năm
|
PCT Đinh Việt Sơn
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Cục
|
|
7
|
Công tác Tài
chính-Kế toán
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều (hoặc thay thế) Quyết định số 2320/QĐ-CHK ngày 06/12/2018 của Cục
HKVN về việc ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ tại KCQ Cục HK
|
QI/2023
|
PCT Sơn
|
Văn phòng
|
Các Phòng, Văn
phòng thuộc Cục, Ban TTND, Công đoàn KCQ Cục HKVN
|
|
7.2
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều (hoặc thay thế) Quyết định số 2739/QĐ-CHK ngày 31/12/2020 của Cục trưởng
Cục HKVN về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng tài sản công tại KCQ Cục
HKVN
|
QII/2023
|
PCT Sơn
|
Văn phòng
|
Các Phòng, Văn
phòng thuộc Cục
|
|
7.3
|
Thanh lý TSCĐ,
CCDC
|
QIII/2023
|
PCT Sơn
|
Văn phòng
|
Các Phòng, Văn
phòng, thuộc Cục, Hội đồng thanh lý
|
|
7.4
|
Tổng hợp, đề xuất
dự toán NSNN năm 2024 và kế hoạch tài chính 03 năm 2024 - 2026
|
Q II/2023
|
PCT Sơn
|
Văn phòng
|
Các Phòng, Văn
phòng, thuộc Cục
|
|
7.5
|
Báo cáo kết quả thực
hiện chế độ tự chủ năm 2022
|
Q I/2023
|
PCT Sơn
|
Văn phòng
|
|
|
7.6
|
Báo cáo thực hiện
thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2022
|
Q I/2023
|
PCT Sơn
|
Văn phòng
|
|
|
7.7
|
Báo cáo tình hình
quản lý sử dụng tài sản công năm 2022
|
Q I/2023
|
PCT Sơn
|
Văn phòng
|
|
|
7.8
|
Lập Báo cáo tài
chính, Báo cáo quyết toán NSNN năm 2022
|
Q I/2023
|
PCT Sơn
|
Văn phòng
|
|
|
7.9
|
Công khai giao dự
toán và tình hình thực hiện Dự toán NSNN quý, 6 tháng, 9 tháng và cả năm
2023; Quyết toán năm 2022
|
Q I, II, III,
IV/2023
|
PCT Sơn
|
Văn phòng
|
|
|
7.10
|
Rà soát, đề nghị
giao dự toán NSNN năm 2024
|
QIV/2023
|
PCT Sơn
|
Văn phòng
|
Các Phòng, Văn
phòng thuộc Cục
|
|
7.11
|
Thanh, quyết toán
các hồ sơ, chứng từ kế toán năm 2023
|
Cả năm
|
PCT Sơn
|
Văn phòng
|
Các Phòng, Văn
phòng thuộc Cục
|
|
8
|
Tổ chức, thực
hiện áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
vào hoạt động của khối cơ quan Cục HKVN
|
Cả năm
|
PCT Sơn
|
Văn phòng
|
Các phòng thuộc Cục
|
|