|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2660/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Kinh doanh khí Sở Công Thương Thái Nguyên
Số hiệu:
|
2660/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2660/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 12 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên. (có Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 27 thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước (từ số 3-29) tại Quyết định số 4092/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên; 01 thủ tục
hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (số 1) tại Quyết định số 1975/QĐ-UBND
ngày 05/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Điện và Thương mại quốc
tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên (có Phụ
lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: đ/c Trường;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT2b.
TRANG.QĐ.11/9
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số……/QĐ-UBND ngày….tháng…..năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Khí dầu mỏ hóa
lỏng (LPG)
|
01
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Tại khu
vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại khu vực các huyện: 600.000
đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Luật Thương
mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6/2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí;
- Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
02
|
Cấp lại Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Luật
Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6/2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí;
|
3
|
Cấp điều chỉnh
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên
|
- Tại khu
vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại khu vực các huyện: 600.000
đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Luật
Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6/2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí;
- Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Đối với Doanh nghiệp tại thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; địa bàn khác: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Đối với Hộ kinh doanh tại
thành phố, thị xã: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; địa bàn khác:
200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Đối với Doanh nghiệp tại thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; địa bàn khác: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Đối với Hộ kinh doanh tại
thành phố, thị xã: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; địa bàn khác:
200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Đối với Doanh nghiệp tại thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; địa bàn khác: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Đối với Hộ kinh doanh tại
thành phố, thị xã: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; địa bàn khác:
200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
II
|
Khí thiên nhiên
hóa lỏng (LNG)
|
01
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Tại khu
vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại khu vực các huyện: 600.000
đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Luật
Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6 /2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
02
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Luật
Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6 /2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
3
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Tại khu
vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại khu vực các huyện: 600.000
đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Luật
Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6 /2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí;
- Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Đối với Doanh nghiệp tại thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; địa bàn khác: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Đối với Hộ kinh doanh tại
thành phố, thị xã: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; địa bàn khác:
200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nap LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nap LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
III
|
Khí thiên nhiên
nén (CNG)
|
01
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Tại khu
vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại khu vực các huyện: 600.000
đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Luật
Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6 /2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí;
- Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
02
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Luật
Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6 /2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
|
3
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Tại khu vực
thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
- Tại khu vực các huyện: 600.000
đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Luật
Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6 /2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí;
- Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Đối với Doanh nghiệp tại thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; địa bàn khác: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Đối với Hộ kinh doanh tại thành
phố, thị xã: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định; địa bàn khác:
200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
|
2. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Khí dầu mỏ hóa
lỏng (LPG)
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
1. Tại
thành phố, thị xã:
+ Đối với
tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định
2. Tại các huyện:
+ Đối với
tổ chức, doanh nghiệp: 600.000
đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Luật
Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6/2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí;
- Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Không có
|
- Luật
Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6/2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí;
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
1. Tại
thành phố, thị xã:
+ Đối với
tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định
2. Tại các huyện:
+ Đối với
tổ chức, doanh nghiệp: 600.000
đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Luật
Thương mại số 36/2005/ QH11 ngày 14 /6/2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh
doanh khí;
- Thông tư
số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số……/QĐ-UBND ngày….tháng…..năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ
|
Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
8
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
12
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
16
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
19
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
20
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
24
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
27
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
28
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2660/QĐ-UBND ngày 12/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
1.575
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|