Đối với các dự án trọng điểm của
tỉnh, khi có nhu cầu mua điện và ký hợp đồng mua bán điện, Sở Công Thương và
Công ty Điện lực Thừa thiên Huế đề xuất bổ sung vào danh sách khách hàng quan
trọng.
1. Sở Công Thương có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Công ty Điện lực
Thừa Thiên Huế, UBND cấp huyện thực hiện việc công bố kế hoạch cung ứng điện tại
địa phương (hoặc phạm vi quản lý), sớm thông báo các thông tin liên quan đến việc
cấp điện để khách hàng sử dụng điện chủ động sắp xếp kế hoạch công tác của đơn
vị.
b) Theo dõi, kiểm tra giám sát
tình hình cung ứng điện, sử dụng điện của các đơn vị hoạt động điện lực trên địa
bàn và khách hàng sử dụng điện, đặc biệt các khách hàng thuộc danh sách khách
hàng quan trọng kèm theo Quyết định này; tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh phù hợp
với tình hình thực tế; phát hiện, ngăn chặn, xử lý kịp thời các vi phạm và kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực điện lực, an
toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả theo đúng quy định
hiện hành.
c) Hướng dẫn khách hàng sử dụng
điện thực hiện các quy định của pháp luật về mua bán điện, giá điện, quản lý
nhu cầu điện và sử dụng điện tiết kiệm.
2. Công ty Điện lực Thừa Thiên
Huế:
a) Căn cứ vào danh sách khách
hàng quan trọng – ưu tiên cấp điện khi thiếu nguồn, yêu cầu Công ty Điện lực Thừa
Thiên Huế lập kế hoạch cung ứng điện năm 2024 cho khách hàng quan trọng ưu tiên
cấp điện khi thiếu nguồn theo hướng dẫn tại Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07
tháng 9 năm 2011 của Bộ Công Thương, báo cáo Sở Công Thương thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt.
b) Trong trường hợp phân bổ
công suất tiết giảm đối với tỉnh Thừa Thiên Huế chưa hợp lý, Giám đốc Công ty
Điện lực Thừa Thiên Huế có trách nhiệm báo cáo với UBND tỉnh, Sở Công Thương để
có ý kiến kịp thời với Bộ Công Thương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
TT
|
Khách hàng
|
Địa chỉ
|
Công suất cực đại (kW)
|
Toàn tỉnh
|
|
21,230
|
A
|
Thành phố Huế
|
|
15,624
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy Thừa Thiên
Huế
|
54 Hùng Vương, Tp Huế
|
265
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh TT.Huế
|
16 Lê Lợi, phường Vĩnh Ninh,
Tp Huế
|
320
|
3
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh TT-Huế
|
Mang Cá, phường Thuận Lộc,
thành phố Huế
|
125
|
4
|
Trụ sở làm việc Công an tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
27 Trần Cao Vân, phường Phú Hội,
thành phố Huế
|
450
|
5
|
Cơ sở làm việc khối An ninh
thuộc Công an tỉnh
|
02 Nguyễn Thái Học - TP Huế
|
195
|
6
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
Tỉnh TT-Huế
|
91 Bùi Thị Xuân, P.Phường
Đúc,Tp Huế
|
135
|
7
|
Trung tâm Truyền hình Việt Nam
Khu vực Miền Trung - Tây Nguyên (VTV8)
|
02 Lý Thường Kiệt, P.Vĩnh
Ninh, Tp Huế
|
615
|
8
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh TT-Huế
|
58 Hùng Vương, phường Phú Nhuận,
Tp Huế
|
286
|
9
|
Thành ủy Huế
|
03 Trần Cao Vân, phường Vĩnh
Ninh, thành phố Huế
|
356
|
10
|
Văn phòng HĐND và UBND Thành
phố Huế
|
24 Tố Hữu, phường Xuân Phú,
Tp Huế
|
248
|
11
|
Công an Thành phố Huế
|
52 Hùng Vương, P.Phú Nhuận, tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
135
|
12
|
Ban Chỉ huy Quân sự Thành phố
Huế
|
25A Trần Cao Vân, phường Phú
Hội, Tp Huế
|
62
|
13
|
Báo Thừa Thiên Huế
|
61Trần Thúc Nhẫn, phường Vĩnh
Ninh, thành phố Huế
|
19
|
14
|
BCH Phòng chống thiên tai và
TKCN tỉnh
|
02B Trần Cao Vân, phường Vĩnh
Ninh, Tp Huế
|
38
|
15
|
Đài Truyền thanh Huế - thuộc
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao thành phố Huế
|
49 Đặng Dung, phường Đông Ba,
thành phố Huế
|
22
|
16
|
Trung tâm Giám sát, điều hành
đô thị thông minh (HueIOC) – thuộc Sở Thông tin và Truyền thông.
|
36 Phạm Văn Đồng, P. Vỹ Dạ,
thành phố Huế
|
62
|
17
|
Bệnh viện Giao thông vận tải
Huế
|
17 Bùi Thị Xuân, phường Phường
Đúc, thành phố Huế
|
152
|
18
|
Bệnh viện lao và Bệnh phổi tỉnh
|
Nguyễn Văn Linh, Khu QH Hương
Sơ,TP Huế
|
118
|
19
|
Bệnh viện Phục hồi Chức năng
tỉnh TT-Huế
|
30 Tô Hiến Thành, phường Gia
Hội, thành phố Huế
|
54
|
20
|
Bệnh viện Mắt tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
Khu QH Vỹ Dạ 7, phường Vỹ Dạ,
Tp Huế
|
82
|
21
|
Bệnh viện Chấn thương chỉnh
hình - Phẫu thuật tạo hình Thẩm mỹ - Huế
|
102 Phạm Văn Đồng, phường Vỹ
Dạ, thành phố Huế
|
75
|
22
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
2
|
Kiệt 93 Đặng Huy Trứ, Trường
An, Thành phố Huế
|
55
|
23
|
Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật
tỉnh - Cơ sở 1
|
10-12 Nguyễn Văn Cừ, phường
Vĩnh Ninh, Tp Huế
|
38
|
24
|
Bệnh viện Phong-Da liễu tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Nguyễn Văn Linh, phường Hương
Sơ, thành phố Huế
|
42
|
25
|
Bệnh viện Tâm thần Huế
|
39 Phạm Thị Liên, phường Kim
Long, thành phố Huế
|
75
|
26
|
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Huế
|
83 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận,
thành phố Huế
|
116
|
27
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
322 Nguyễn Trãi, phường Tây Lộc,
thành phố Huế
|
25
|
28
|
Bệnh viện Trung Ương Huế
|
16 Lê Lợi, P.Vĩnh Ninh, Tp Huế
|
2350
|
29
|
Trung tâm Điều trị theo yêu cầu
và Quốc tế - Bệnh viện Trung Ương Huế
|
03 Ngô Quyền, P.Vĩnh Ninh, Tp
Huế
|
458
|
30
|
Bệnh viện Trường Đại học Y -
Dược Huế
|
41 Nguyễn Huệ, phường Vĩnh
Ninh, Tp Huế
|
498
|
31
|
Trung tâm Y tế thành phố Huế
|
40 Kim Long, phường Kim Long,
thành phố Huế
|
52
|
32
|
Công ty CP Bệnh viện Đa khoa
Hoàng Viết Thắng
|
185-187 Điện Biên Phủ, phường
Trường An, thành phố Huế
|
215
|
33
|
Viện Quân Y 268
|
Mang Cá lớn, phường Thuận Lộc,
TP Huế
|
92
|
34
|
Bệnh xá Bộ đội Biên phòng tỉnh
TT-Huế
|
2660 Điện Biên Phủ, phường
Trường An,Tp Huế
|
8
|
35
|
Bệnh xá Công an tỉnh - Công
an tỉnh TT- Huế
|
09 Phan Đình Phùng
|
15
|
36
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
tỉnh - Cơ sở 2 (Thực hiện xét nghiệm, sàng lọc vi rút SARS-CoV-2)
|
21 Nguyễn Văn Linh, phường An
Hòa, thành phố Huế
|
18
|
37
|
Phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ
tỉnh
|
01 Hai Bà Trưng, phường Vĩnh
Ninh, Tp Huế
|
20
|
38
|
Trung tâm Y tế thành phố Huế
|
40 Kim Long, phường Kim Long,
thành phố Huế
|
7
|
39
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
TT.Huế
|
52 Ngô Quyền, phường Vĩnh
Ninh, Tp Huế
|
5
|
40
|
Chợ Đông Ba
|
02 Trần Hưng Đạo, phường Đông
Ba, thành phố Huế
|
185
|
41
|
Bưu điện tỉnh Thừa Thiên Huế
|
08 Hoàng Hoa Thám, P.Vĩnh
Ninh, Tp Huế
|
335
|
42
|
Tập đoàn VT - Tòa nhà Viettel
Quân đội
|
11 Lý Thường Kiệt, Thành phố
Huế
|
340
|
43
|
Mobifone TP Huế
|
48 Đống Đa, phường Phú Nhuận,
thành phố Huế
|
150
|
44
|
Viễn thông Thừa Thiên Huế
(VNPT TP Huế)
|
51 Hai Bà Trưng, phường Vĩnh
Ninh, TP Huế
|
195
|
45
|
Phòng Cảnh sát PCCC tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
09 Nguyễn Tri Phương, phường
Phú Hội, thành phố Huế
|
80
|
46
|
Đội CSGT đường thủy - Công an
Tỉnh TT- Huế
|
125 Bùi Thị Xuân, P.Thủy Biều,
thành phố Huế
|
10
|
47
|
Phòng Cảnh sát thi hành án
hình sự và hỗ trợ tư pháp - Công an Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
PC18 - Tổ 6, KV3, phường An
Tây, thành phố Huế
|
12
|
48
|
Văn phòng Cơ quan CSĐT - Công
an Tỉnh
|
KQH Nam Vỹ Dạ, thành phố Huế
|
9
|
49
|
Đội chống buôn lậu - PC03 -
Công an Tỉnh
|
KQH Nam Vỹ Dạ, thành phố Huế
|
9
|
50
|
Đội Cảnh sát CC&CNCH số 2
thuộc Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Lô 355, khu QH, phường Hương
Sơ, TP Huế
|
55
|
51
|
Trại tạm giam thuộc Công an Tỉnh
TT- Huế
|
Phường An Tây - TP Huế
|
40
|
52
|
Trại tạm giam thuộc Công an
thành phố Huế
|
50 Thiên Thai - Phường An Tây
- TP Huế
|
45
|
53
|
Nhà Công vụ thuộc Công an Tỉnh
TT- Huế
|
02 Bến Nghé - TP Huế
|
226
|
54
|
TTHL vũ thuật Công an Tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
KQH Nam Vỹ Dạ - TP Huế
|
8
|
55
|
Văn phòng Cơ quan cảnh sát Điều
tra - Công an tỉnh
|
24 Đinh Công Tráng, phường
Đông Ba, thành phố Huế
|
19
|
56
|
Cục 11 - Tổng Cục 2 - Bộ Quốc
phòng
|
20 Nguyễn Sinh Sắc, Tp Huế,
thành phố Huế
|
165
|
57
|
Phòng CSGT đường bộ đường sắt
- Công an Tỉnh
|
Khu QH Đông Nam Thủy An, phường
An Đông, TP Huế
|
61
|
58
|
Phòng Cảnh sát cơ động - Công
an Tỉnh TT-Huế
|
50 Trần Quang Khải, thành phố
Huế
|
36
|
59
|
Phòng PA61 - Công an tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
17 Ngô Đức Kế, thành phố Huế
|
20
|
60
|
Nhà làm việc thuộc Công an tỉnh
|
Phường Phú Thượng, thành phố
Huế
|
10
|
61
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Thuận
An
|
Thôn Hải Tiến, Phường Thuận
An, TP Huế
|
10
|
62
|
Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng
Thuận An
|
Thôn 2, xã Hải Dương, Tp Huế
|
2
|
63
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế
|
Nhà Máy Nước Cồn Dã Viên 2
|
225
|
64
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế
|
Nhà Máy Nước Cồn Dã Viên 1,
P.Phường Đúc, TP Huế
|
1169
|
65
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế
|
Nhà Máy Nước Vạn Niên 2
|
339
|
66
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế
|
Nhà máy nước Vạn Niên 3, Phường
Thủy Biểu, TP Huế
|
225
|
67
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế
|
Nhà Máy Nước Vạn Niên 1
|
1169
|
68
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế
|
Nhà Máy Nước Quảng Tế, phường
Thủy Xuân, TP Huế
|
339
|
69
|
Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố
đô Huế
|
23 Tống Duy Tân, thành phố Huế
|
896
|
70
|
Ga Huế - Chi nhánh Khai thác
Đường sắt Thừa Thiên Huế - Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
02 Bùi Thị Xuân, thành phố Huế
|
160
|
71
|
Trung tâm Khí tượng Thủy văn
tỉnh TT- Huế
|
130 Phan Chu Trinh, phường
Phước Vĩnh, Tp Huế
|
25
|
72
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Thừa
Thiên Huế
|
56 Nguyễn Chí Diễu, phường
Đông Ba, thành phố Huế.
|
5
|
73
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin
& Thể thao TP Huế
|
65 Trần Hưng Đạo, phường Đông
Ba, thành phố Huế.
|
85
|
74
|
Trung tâm Văn hóa Điện ảnh tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
43A Hùng Vương, TP Huế
|
233
|
75
|
Tiểu đoàn huấn luyện cơ động
- BĐBP TT Huế
|
Xã Hương Thọ, Thành phố Huế
|
20
|
76
|
Bộ Chỉ Huy Quân Sự tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Phường An Đông, thành phố Huế
|
700
|
77
|
Sở Chỉ huy dự bị động viên
thuộc BCH Quân sự tỉnh
|
Số 7 Điện Biên Phủ - Tp Huế.
|
84
|
78
|
Đội tàu thuộc BCH Quân sự tỉnh
|
108 Nguyễn Gia Thiều, P.Phú Hậu
|
6
|
79
|
Hải đội 2
|
Thôn Hải Thành, Phường Thuận
An, TP Huế
|
10
|
80
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng Thuận
An
|
Thôn Hải Tiến, Phường Thuận
An, TP Huế
|
10
|
B
|
Các Huyện, Thị xã
|
|
5,605
|
I
|
Thị xã Hương Thủy
|
|
797
|
1
|
Văn phòng Thị ủy Hương Thủy
|
Phường Phú Bài, thị xã Hương
Thủy
|
10
|
2
|
Văn phòng HĐND và UBND thị xã
Hương Thủy
|
Phường Thủy Châu, thị xã
Hương Thủy
|
22
|
3
|
Trung tâm Hành chính công thị
xã Hương Thủy
|
12
|
4
|
Phòng Kinh tế (Cơ quan thường
trực PCTT-TKCN)
|
6
|
5
|
Các phòng: VHTT; TC-KH; QLĐT
thị xã (Ban ATGT)
|
8
|
6
|
Công an thị xã Hương Thủy
|
Phường Phú Bài, thị xã Hương
Thủy
|
15
|
7
|
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã
Hương Thủy
|
Xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy
|
11
|
8
|
Trung tâm Hành chính công thị
xã Hương Thủy
|
Phường Thủy Châu, TX. Hương
Thủy
|
12
|
9
|
BQL ĐT&XD Thủy lợi 5 - Tả
Trạch
|
Xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy
|
6
|
10
|
Trung tâm Y tế thị xã Hương
Thủy
|
Phường Thủy Lương, thị xã
Hương Thủy
|
40
|
11
|
Cảng Hàng không quốc tế Phú
Bài – TCT Cảng hàng không Việt Nam – CTCP
|
Phường Phú Bài, thị xã Hương
Thủy
|
145
|
12
|
Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH
(đội 3) - Công an tỉnh
|
KCN Phú Bài, Phường Phú Bài,
thị xã Hương Thủy
|
20
|
13
|
Công ty Quản lý bay miền
Trung
|
Đài Chỉ huy, Sân bay Quốc tế Phú
Bài, thị xã Hương Thủy
|
10
|
14
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế
|
Trạm bơm Phú Bài, Phường Phú
Bài, Thị xã Hương Thủy
|
12
|
15
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế
|
Phường Thủy Phương, thị xã
Hương Thủy
|
90
|
16
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế
|
Phường Thủy Phương, thị xã
Hương Thủy
|
30
|
17
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế
|
Phường Thủy Châu, thị xã
Hương Thủy
|
90
|
18
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
và Thể thao thị xã Hương Thủy (Đài Truyền Thanh)
|
Phường Thủy Phương, thị xã
Hương Thủy
|
4
|
19
|
Đơn vị C594
|
Phường Phú Bài, thị xã Hương
Thủy
|
10
|
20
|
Kho 890 - Cục Quân khí
|
Phường Phú Bài, thị xã Hương
Thủy
|
15
|
21
|
Tiểu đoàn 3 Tăng - Thiết giáp
|
Phường Phú Bài, thị xã Hương
Thủy
|
15
|
22
|
Trung đoàn 6 Phú Xuân
|
Phường Thủy phương, thị xã
Hương Thủy
|
20
|
23
|
Trung đoàn Bộ Binh 6 - BCH
Quân sự tỉnh TT.Huế
|
Phường Phú Bài, thị xã Hương
Thủy
|
24
|
24
|
Trung đoàn E176
|
Phường Phú Bài, thị xã Hương
Thủy
|
20
|
25
|
BCH thị xã Hương Thủy thuộc
BCH Quân sự tỉnh
|
P.Thủy Châu, thị xã Hương Thủy
|
115
|
26
|
Tiểu đoàn BB1 và Đại đội 17
Công Binh thuộc BCH Quân sự tỉnh
|
Số 67 đường Dạ Lê
|
20
|
27
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
và Thể thao thị xã Hương Thủy (Đài Phát thanh)
|
Phường Thủy phương, thị xã
Hương Thủy
|
15
|
II
|
Huyện Phú Vang
|
|
199
|
1
|
Huyện ủy huyện Phú Vang
|
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú
Vang
|
10
|
2
|
UBND Huyện Phú Vang
|
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú
Vang
|
30
|
3
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phú
Vang
|
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú
Vang
|
20
|
4
|
Công an huyện Phú Vang
|
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú
Vang
|
20
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
và Thể thao huyện Phú Vang (Đài Phát thanh)
|
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú
Vang
|
10
|
6
|
Đồn Biên phòng 224
|
Xã Vinh Xuân, huyện Phú Vang
|
17
|
7
|
Đồn Biên phòng Phú Hải (Khu
neo đậu tránh trú bão Phú Hải)
|
Xã Phú Hải, huyện Phú Vang
|
6
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Vang
|
Thị trấn Phú Đa, huyện Phú
Vang
|
42
|
9
|
Công ty cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế Trường bắn biển BCHQS tỉnh Thừa Thiên Huế - Quân khu 4
|
Vinh Hà, Phú Vang Vinh An,
Phú Vang
|
37 7
|
10
|
III
|
Huyện Phú Lộc
|
|
1,292
|
1
|
Huyện ủy Phú Lộc
|
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
|
6
|
2
|
UBND huyện Phú Lộc
|
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
|
9
|
3
|
Công an Huyện Phú Lộc
|
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
|
36
|
4
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phú
Lộc
|
Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
|
162
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa Chân Mây
|
Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
67
|
6
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
16
|
7
|
Bộ đội Biên phòng tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
7
|
8
|
Công ty Cổ phần Cảng Chân Mây
|
Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
707
|
9
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
và Thể thao huyện
|
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
|
14
|
10
|
Đồn Biên phòng 232
|
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
|
9
|
11
|
Đồn Biên phòng 236
|
Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
|
9
|
12
|
Đại đội cơ động (BCH Bộ đội
Biên phòng tỉnh T.T.Huế)
|
Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
|
20
|
13
|
Đồn Biên phòng 228
|
Xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc
|
14
|
14
|
Phòng khám Đa khoa khu 3 Vinh
Giang
|
Xã Giang Hải, huyện Phú Lộc
|
4
|
15
|
Đội Cảnh sát PCCC&CNCH
thuộc Công an Phú Lộc
|
Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc
|
12
|
16
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Lộc
- Cơ sở Chân Mây (Bệnh Viện Đa Khoa Chân Mây cũ)
|
Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
|
110
|
17
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Lộc
|
Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
|
80
|
18
|
BCH Quân sự huyện Phú Lộc thuộc
BCH Quân sự tỉnh
|
106 Lý Thánh Tông- TT Phú Lộc
|
10
|
IV
|
Thị xã Hương Trà
|
|
885
|
1
|
Thị uỷ Hương Trà
|
Thống Nhất, phường Tứ Hạ, thị
xã Hương Trà
|
10
|
2
|
Văn phòng HĐND - UBND thị xã
Hương Trà
|
107 C/M Tháng 8, phường Tứ Hạ,
thị xã Hương Trà
|
10
|
3
|
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương
Trà
|
Phường Hương Văn, thị xã
Hương Trà
|
98
|
4
|
Công an thị xã Hương Trà
|
Phường Tứ Hạ, thị xã Hương
Trà
|
20
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
và Thể thao thị xã Hương Trà (Đài Phát thanh)
|
Phường Tứ Hạ, thị xã Hương
Trà
|
5
|
6
|
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương
Trà
|
C/M Tháng 8, phường Tứ Hạ, thị
xã Hương Trà
|
15
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa Bình Điền
|
Xã Bình Tiến, thị xã Hương
Trà
|
15
|
8
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế
|
Phường Tứ Hạ, thị xã Hương
Trà
|
333
|
9
|
Kho vũ khí - Phòng Kỹ thuật -
BCHQS tỉnh TTH
|
Xã Hương Bình, thị xã Hương
Trà
|
10
|
10
|
Trại Giam Bình Điền K1
|
Xã Bình Tiến, thị xã Hương
Trà
|
183
|
11
|
Trại Giam Bình Điền K2
|
Xã Bình Tiến, thị xã Hương
Trà
|
79
|
12
|
Trại Giam Bình Điền K3
|
Xã Bình Tiến, thị xã Hương
Trà
|
77
|
13
|
Trung tâm Y tế thị xã Hương
Trà
|
C/M Tháng 8, phường Tứ Hạ, thị
xã Hương Trà
|
30
|
V
|
Huyện Phong Điền
|
|
1,798
|
1
|
Huyện ủy Phong Điền
|
Thị trấn Phong Điền, huyện
Phong Điền
|
10
|
2
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
Phong Điền
|
Thị trấn Phong Điền, huyện
Phong Điền
|
10
|
3
|
Công an huyện Phong Điền
|
Xã Phong An, huyện Phong Điền
|
20
|
4
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện
Phong Điền
|
Thị trấn Phong Điền, huyện
Phong Điền
|
38
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa Trung Ương
Huế - Cơ sở 2
|
Xã Phong An, huyện Phong Điền
|
858
|
6
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế
|
Xã Phong Hòa, huyện Phong Điền
|
50
|
7
|
Đồn Biên phòng 216
|
Xã Phong Hải, huyện Phong Điền
|
20
|
8
|
Trung đoàn 351-Vùng 3/QCHQ
|
Xã Phong Hải, huyện Phong Điền
|
159
|
9
|
Đội Cảnh sát CC&CNCH thuộc
Công an huyện P.Điền
|
Quốc lộ 1A
|
15
|
10
|
Trung tâm Y tế Phong Điền
|
Xã Điền Hải, huyện Phong Điền
|
4
|
11
|
Trung tâm Y tế Phong Điền
|
Thị trấn Phong Điền, huyện
Phong Điền
|
100
|
12
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
và thể thao huyện Phong Điền (Đài Phát thanh)
|
Thị trấn Phong Điền, huyện
Phong Điền
|
4
|
13
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế (Nhà máy nước Phong Thu)
|
Xã Phong Thu, huyện Phong Điền
|
210
|
14
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế (Nhà máy nước Điền Môn)
|
Xã Điền Môn, huyện Phong Điền
|
300
|
VI
|
Huyện Quảng Điền
|
|
153
|
1
|
Huyện ủy huyện Quảng Điền
|
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
|
7
|
2
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
Quảng Điền
|
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
|
8
|
3
|
Công an huyện Quảng Điền
|
82 Nguyễn Kim Thành, thị trấn
Sịa, huyện Quảng Điền
|
10
|
4
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Quảng
Điền
|
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
|
34
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
và thể thao huyện
|
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
|
10
|
6
|
Trung tâm Y tế Quảng Điền
|
Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
|
25
|
7
|
Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng
Thuận An
|
Thôn 2, xã Hải Dương
|
2
|
8
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT (cơ
quan thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN)
|
Số 24, đường Hóa Châu, thị trấn
Sịa
|
7
|
9
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế (Nhà máy nước Quảng Công)
|
Xã Quảng Công, huyện Quảng Điền
|
25 25
|
10
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế (Nhà máy nước Quảng Ngạn)
|
Xã Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền
|
VII
|
Huyện A Lưới
|
|
362
|
1
|
Văn phòng Huyện ủy A Lưới
|
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
|
5
|
2
|
Văn phòng Ủy ban huyện A Lưới
|
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
|
20
|
3
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện A
Lưới
|
Xã Hồng Bắc, huyện A Lưới
|
9
|
4
|
Công an huyện A Lưới
|
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
|
8
|
5
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa
Thiên Huế
|
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
|
20
|
6
|
Công ty Cổ phần Thủy điện Miền
Trung
|
Xã Phú Vinh, huyện A Lưới
|
5
|
7
|
Công ty Cổ phần Thủy điện Miền
Trung
|
Xã Quảng Nhâm, huyện A Lưới
|
85
|
8
|
Trung tâm Hạ tầng mạng Miền
Trung - Chi nhánh Tổng công ty Hạ tầng mạng
|
Xã A Ngo, huyện A Lưới
|
35
|
9
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
và Thể thao huyện
|
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
|
12
|
10
|
Đoàn Kinh tế Quốc phòng 92
|
Xã Lâm Đớt, huyện A Lưới
|
35
|
11
|
Đồn Biên phòng Nhâm
|
Xã Quảng Nhâm, huyện A Lưới
|
15
|
12
|
Đồn Biên phòng Cửa khẩu A Đớt
|
Xã Lâm Đớt, huyện A Lưới
|
17
|
13
|
Đồn Biên phòng Cửa khẩu Hồng
Vân (Trạm biên phòng S3)
|
Xã Hồng Vân, huyện A Lưới
|
5
|
14
|
Trung tâm Y tế A Lưới
|
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
|
50
|
15
|
Đồn Biên phòng Cửa khẩu Hồng
Vân
|
Xã Hồng Vân, huyện A Lưới
|
7
|
16
|
Đồn Biên phòng Hương Nguyên
|
Xã Hương Nguyên, huyện A Lưới
|
20
|
17
|
BCH Quân sự huyện A Lưới thuộc
BCH Quân sự tỉnh
|
Số 49 đường A Sáp- TT A Lưới
|
14
|
VIII
|
Huyện Nam Đông
|
|
119
|
1
|
Huyện ủy huyện Nam Đông
|
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam
Đông
|
5
|
2
|
UBND huyện Nam Đông
|
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam
Đông
|
8
|
3
|
UBND thị trấn Khe Tre
|
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam
Đông
|
3
|
4
|
Công an huyện Nam Đông
|
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam
Đông
|
7
|
5
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Nam
Đông
|
Thôn 9, xã Hương Xuân, huyện
Nam Đông
|
5
|
6
|
Bệnh viện Nam Đông
|
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam
Đông
|
12
|
7
|
Bưu điện huyện Nam Đông
|
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam
Đông
|
8
|
8
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
và Thể thao huyện
|
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam
Đông
|
15
|
9
|
Công ty Cổ phần Cấp Nước Thừa
Thiên Huế
|
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam
Đông
|
35
|
10
|
Trung tâm Viễn thông Nam Đông
|
Thị trấn Khe Tre, huyện Nam
Đông
|
21
|