|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2241/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2241/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
03 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ
BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ, XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI, ĐIỆN, LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG/BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THANH
HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật T ổ ch ức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-C P ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1200/QĐ-BCT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công
bố thủ tục hành chính mới được ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nghề thủ
công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
3416/QĐ-BCT ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố
thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thay
thế/thủ tục hành chính bị huỷ bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 629/TTr-SCT ngày 29 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 23 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bãi bỏ mã hồ sơ trong các
lĩnh vực: Nghề thủ công mỹ nghệ, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Điện,
Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Giao Sở Công
Thương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 06/6/2024.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/6/2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu
công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG / BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH
VỰC: NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ, XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI, ĐIỆN, LƯU
THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THANH HOÁ
(Kèm theo Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hoá)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí , lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC: NGHỀ THỦ CÔNG MỸ
NGHỆ
|
1
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân
nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ.
(1.012471.H56)
|
90 ngày, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ, đầy đủ theo quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh
Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công
trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Di sản văn hoá năm
2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Luật thi đua, khen thưởng
năm 2022;
- Nghị định số 43/2004/NĐ- CP
của Chính phủ Quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”,
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi đổi, bổ sung 05 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế đã được công bố tại Quyết định
số 213/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC Quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí , lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi , bổ sung
|
I. LĨNH VỰC: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
(2.000063.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Đối với trường hợp thương
nhân dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện tại các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương ngoài Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu kinh tế, Khu công nghệ cao,
thương nhân nộp hồ sơ tại:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh
Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa).
2. Đối với trường hợp thương
nhân dự kiến đặt trụ sở trong Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu kinh tế, Khu
công nghệ cao, thương nhân nộp hồ sơ tại:
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa (Km 372, Quốc lộ 1A, phường Trúc Lâm, Thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa).
3. Qua Hệ thống Dịch vụ công
trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
3.000.000 đồng.
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định biểu mẫu Nghị
định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC
ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương
mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Thời hạn giải quyết;
- Bổ sung Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
(2.000450.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1.500.000 đồng.
|
- Bổ sung Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết.
|
3
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ
quan cấp giấy phép.
( 2.000314.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Bổ sung Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết.
|
4
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
(2.000347.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1.500.000 đồng.
|
- Thời hạn giải quyết;
- Bổ sung Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết.
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
(2.000327.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1.500.000 đồng.
|
- Thời hạn giải quyết;
- Bổ sung Cơ quan có thẩm quyền
giải quyết.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN
Sửa đổi thời hạn giải quyết
theo hình thức trực tuyến của 18 thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết
định số 1810/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ
sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức trực tiếp/bưu chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
|
Thời gian giải quyết
|
Theo quy định
|
Làm trực tiếp/ bưu chính
|
Làm trực tuyến
|
I. Lĩnh vực: Điện
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
(2.001249.000.00.00.H56)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
II. Lĩnh vực: Lưu thông
hàng hoá trong nước
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
(2.000645.000.00.00.H56)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
(2.000648.000.00.00.H56)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
III. Lĩnh vực: Xúc tiến
Thương mại
|
4
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
(2.002604.H56)
|
1. Trường hợp hồ sơ không
phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
2. Trường hợp hồ sơ phải xin
ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trường hợp hồ sơ không
phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
2. Trường hợp hồ sơ phải xin
ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trường hợp hồ sơ không
phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
2. Trường hợp hồ sơ phải xin
ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
(2.002605.H56)
|
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
(2.002606.H56)
|
- Trường hợp 1: 14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị
định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP .
- Trường hợp 2: 26
ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định
số 14/2024/NĐ-CP .
|
- Trường hợp 1: 14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị
định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP .
- Trường hợp 2: 26
ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định
số 14/2024/NĐ-CP .
|
- Trường hợp 1: 14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị
định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP .
- Trường hợp 2: 26
ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28
Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định
số 14/2024/NĐ-CP .
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
(2.002607.H56)
|
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
8
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam. (2.002608.H56)
|
37 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
37 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
37 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
IV. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
|
9
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT).
(1.000774.000.00.00.H56)
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa.
(2.000255.000.00.00.H56)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
11
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP.
(2.000272.000.00.00.H56)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại.
(2.000322.000.00.00.H56)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
13
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
(2.000330.000.00.00.H56)
|
- Đối với trường hợp cấp giấy
phép kinh doanh để thực hiện hoạt động quy định tại điểm a khoản 1 Điều 5
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP: thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp cấp giấy
phép kinh doanh để thực hiện hoạt động quy định tại các điểm b, d, đ, e, g, h
và i khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ- CP: thời hạn giải quyết là 28
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp cấp giấy
phép kinh doanh để thực hiện hoạt động quy định tại điểm c khoản 1 Điều 5
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP: thời hạn giải quyết là 28 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp cấp giấy
phép kinh doanh để thực hiện hoạt động quy định tại điểm a khoản 1 Điều 5
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP: thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp cấp giấy
phép kinh doanh để thực hiện hoạt động quy định tại các điểm b, d, đ, e, g, h
và i khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ- CP: thời hạn giải quyết là 28
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp cấp giấy
phép kinh doanh để thực hiện hoạt động quy định tại điểm c khoản 1 Điều 5
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP: thời hạn giải quyết là 28 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp cấp giấy
phép kinh doanh để thực hiện hoạt động quy định tại điểm a khoản 1 Điều 5
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP: thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp cấp giấy
phép kinh doanh để thực hiện hoạt động quy định tại các điểm b, d, đ, e, g, h
và i khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ- CP: thời hạn giải quyết là 28
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp cấp giấy
phép kinh doanh để thực hiện hoạt động quy định tại điểm c khoản 1 Điều 5
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP: thời hạn giải quyết là 28 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP.
(2.000351.000.00.00.H56)
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
15
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
(2.000361.000.00.00.H56)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
16
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí.
(2.000362.000.00.00.H56)
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
17
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
(2.000370.000.00.00.H56)
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
18
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
(2.002166.000.00.00.H56)
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ MÃ HỒ SƠ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Bãi bỏ 05 mã hồ sơ thủ tục
hành chính tại Quyết định số 3620/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hoá về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thương
mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hoá do được
chuẩn hoá lại mã hồ sơ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
Stt
|
Mã hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ mã hồ sơ thủ tục hành
chính
|
1
|
1.006633
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Bãi bỏ mã hồ sơ do được chuẩn
hóa lại theo Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương.
|
2
|
1.006636
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
3
|
1.006638
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
4
|
1.006641
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
5
|
1.006643
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
[1] Tra cứu toàn bộ nội
dung của TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https
://dichvucong.gov.vn.
Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghề thủ công mỹ nghệ, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Điện, Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2241/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghề thủ công mỹ nghệ, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Điện, Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|