|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 209/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lưu thông Sở Công Thương Cao Bằng
Số hiệu:
|
209/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lê Hải Hòa
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 209/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 28
tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê
duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết
định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hải Hòa
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
04 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chinh phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư 17/2021-TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu.
|
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày xuống còn 04 ngày làm việc
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Đã công bố tại QĐ
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
1002/QĐ-UBND (26/7/2018)
|
20 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Khu vực thành phố: 1.200.000
đồng
- Khu vực huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương
- Thông tư 17/2021-TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 30 ngày xuống 20 ngày.
- Sửa đổi Địa điểm thực hiện,
bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi, bổ sung Căn cứ
pháp lý
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
1002/QĐ-UBND
|
20 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Khu vực thành phố: 1.200.000
đồng
- Khu vực huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương
- Thông tư 17/2021-TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 30 ngày xuống 20 ngày
- Sửa đổi Địa điểm thực hiện,
bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi, bổ sung Căn cứ
pháp lý
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
1002/QĐ-UBND
|
20 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Khu vực thành phố: 1.200.000
đồng
- Khu vực huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương
- Thông tư 17/2021-TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 30 ngày xuống 20 ngày
- Sửa đổi Địa điểm thực hiện,
bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi, bổ sung Căn cứ
pháp lý
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
1002/QĐ-UBND
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Khu vực thành phố: 1.200.000
đồng
- Khu vực huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương
- Thông tư 17/2021-TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 30 ngày xuống 20 ngày
- Sửa đổi Địa điểm thực hiện,
bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi, bổ sung Căn cứ
pháp lý
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
1002/QĐ-UBND
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Khu vực thành phố: 1.200.000
đồng
- Khu vực huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương
- Thông tư 17/2021-TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 30 ngày xuống 20 ngày
- Sửa đổi Địa điểm thực hiện,
bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi, bổ sung Căn cứ
pháp lý
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
1002/QĐ- UBND
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Khu vực thành phố: 1.200.000
đồng
- Khu vực huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương
- Thông tư 17/2021-TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 30 ngày xuống 20 ngày
- Sửa đổi Địa điểm thực hiện,
bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi, bổ sung Căn cứ
pháp lý
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
1002/QĐ-UBND
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Khu vực thành phố: 1.200.000
đồng
- Khu vực huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương
- Thông tư 17/2021-TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống 15 ngày
- Sửa đổi Địa điểm thực hiện,
bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi, bổ sung Căn cứ
pháp lý
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
1002/QĐ-UBND
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Khu vực thành phố: 1.200.000
đồng
- Khu vực huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương
- Thông tư 17/2021-TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống 15 ngày
- Sửa đổi Địa điểm thực hiện,
bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi, bổ sung Căn cứ
pháp lý
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
1002/QĐ-UBND
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Khu vực thành phố: 1.200.000
đồng
- Khu vực huyện: 600.000 đồng
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định 95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/214 của Bộ Công Thương
- Thông tư 17/2021-TT-BCT
ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống 15 ngày
- Sửa đổi Địa điểm thực hiện,
bổ sung cách thức thực hiện.
- Sửa đổi, bổ sung Căn cứ
pháp lý
|
Danh
mục TTHC được công bố: 10 TTHC
Trong
đó:
Danh
mục TTHC công bố mới: 01 TTHC
Danh
mục TTHC sửa đổi, bổ sung: 09 TTHC
Qua
Dịch vụ bưu chính công ích: 10 TTHC
Qua
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 10 TTHC
Thực
hiện cắt giảm thời hạn giải quyết: 10 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
1. Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính: Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết
bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử
lý hồ sơ.
|
Công chức Sở tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công công chức phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,75 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức phòng QLTM
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,75 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Văn thư Sở Công Thương, công chức phòng QLTM.
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Thu tiền chi phí theo quy
định.
|
Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
4 ngày làm việc
|
2. Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử
lý hồ sơ.
|
Công chức Sở tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công công chức phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức phòng QLTM
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Văn thư Sở Công Thương, công
chức phòng QLTM.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Thu tiền chi phí theo quy
định.
|
Công chức Sở Công Thương tại
TTPVHCC
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
20 ngày làm việc
|
3. Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử
lý hồ sơ.
|
Công chức Sở tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công công chức phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức phòng QLTM
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Văn thư Sở Công Thương, công
chức phòng QLTM.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Thu tiền chi phí theo quy
định.
|
Công chức Sở Công Thương tại
TTPVHCC
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
20 ngày làm việc
|
4. Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử
lý hồ sơ.
|
Công chức Sở tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công công chức phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức phòng QLTM
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Văn thư Sở Công Thương, công
chức phòng QLTM.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Thu tiền chi phí theo quy
định.
|
Công chức Sở Công Thương tại
TTPVHCC
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
20 ngày làm việc
|
5. Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử
lý hồ sơ.
|
Công chức Sở tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công công chức phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức phòng QLTM
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Văn thư Sở Công Thương, công
chức phòng QLTM.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Thu tiền chi phí theo quy
định.
|
Công chức Sở Công Thương tại
TTPVHCC
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
20 ngày làm việc
|
6. Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử
lý hồ sơ.
|
Công chức Sở tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công công chức phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức phòng QLTM
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Văn thư Sở Công Thương, công
chức phòng QLTM.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Thu tiền chi phí theo quy
định.
|
Công chức Sở Công Thương tại
TTPVHCC
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
20 ngày làm việc
|
7. Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử
lý hồ sơ.
|
Công chức Sở tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công công chức phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức phòng QLTM
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Văn thư Sở Công Thương, công
chức phòng QLTM.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Thu tiền chi phí theo quy
định.
|
Công chức Sở Công Thương tại
TTPVHCC
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
20 ngày làm việc
|
8. Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử
lý hồ sơ.
|
Công chức Sở tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công công chức phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức phòng QLTM
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Văn thư Sở Công Thương, công
chức phòng QLTM.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Thu tiền chi phí theo quy
định.
|
Công chức Sở Công Thương tại
TTPVHCC
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
15 ngày làm việc
|
9. Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử
lý hồ sơ.
|
Công chức Sở tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công công chức phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức phòng QLTM
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Văn thư Sở Công Thương, công
chức phòng QLTM.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Thu tiền chi phí theo quy
định.
|
Công chức Sở Công Thương tại
TTPVHCC
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
15 ngày làm việc
|
10. Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử
lý hồ sơ.
|
Công chức Sở tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét, phân
công công chức phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; gửi lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức phòng QLTM
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số văn bản, đóng
dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. Công chức phòng QLTM tích chuyển kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Văn thư Sở Công Thương, công
chức phòng QLTM.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức tại TTPVHCC.
- Thu tiền chi phí theo quy
định.
|
Công chức Sở Công Thương tại
TTPVHCC
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
|
15 ngày làm việc
|
Phê duyệt 10 quy trình nội
bộ thực hiện 10 TTHC.
Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 209/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
3.709
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|