|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1986/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Hòa giải Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
1986/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1986/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm
2019;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải
thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 100/TTr-STP ngày 14/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 09 thủ tục hành
chính mới ban hành và 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải
thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 (kèm
theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải
quyết đối với 09 thủ tục hành chính mới ban hành và thay thế 13 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 (kèm theo quy trình).
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan,
đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai thủ tục hành
chính và các quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này
theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế 13 thủ tục hành chính cấp tỉnh
(STT: từ 139 đến 151) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1584/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
Cà Mau./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH KHÔNG CÔNG
KHAI TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
1.
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
705/QĐ-UBND ngày 02/5/2018
|
1.
|
1.005149.000.00.00.H12
|
Đăng ký
làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải
thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2.
|
2.002048.000.00.00.H12
|
Thôi
làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại
vụ việc của Sở Tư pháp
|
3.
|
1.005148.000.00.00.H12
|
Đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
4.
|
2.002047.000.00.00.H12
|
Thay đổi
tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
5.
|
1.005147.000.00.00.H12
|
Thay đổi
địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
6.
|
2.001716.000.00.00.H12
|
Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
7.
|
2.000532.000.00.00.H12
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
8.
|
2.000515.000.00.00.H12
|
Tự chấm
dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại (Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt
động)
|
9.
|
2.000491.000.00.00.H12
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
10.
|
2.000445.000.00.00.H12
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
11.
|
2.000425.000.00.00.H12
|
Thay đổi
tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
12.
|
2.000405.000.00.00.H12
|
Thay đổi
địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
13.
|
2.000394.000.00.00.H12
|
Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
2. Danh mục Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông cấp tỉnh được thu hồi, không công khai
Số TT
|
Tên quy trình, thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 12/6/2019
|
1.
|
1.1.
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
2.
|
1.2.
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương
mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
3.
|
1.3.
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
4.
|
1.4.
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
5.
|
1.5.
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
6.
|
1.6.
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
7.
|
1.7. Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm
hòa giải thương mại
|
8.
|
1.8. Tự
chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
9.
|
1.9. Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
10.
|
1.10.
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
11.
|
1.11.
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
12.
|
1.12.
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
13.
|
1.13.
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ
MAU
(Kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà
Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành
chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Tư pháp), nếu đủ điều kiện
và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là
“Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1.
|
Đăng
ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại (Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ);
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại (Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005149” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2.
|
Đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi
địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 11
ngày (cắt giảm 04/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 27%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008913” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3.
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận được
văn bản của Trung tâm.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002047” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4.
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 07
ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001716” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5.
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được
giấy đề nghị.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008914” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6.
|
Chấm
dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải
thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày Quyết định
thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000515” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7.
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa
chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
Trong
thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008915” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8.
|
Thay
đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008916” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể
từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008912” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số danh mục có 09 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI
THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG
TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại cấp
tỉnh
|
09
|
0
|
09
|
0
|
1.
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau
khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Thay đổi
tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
|
|
|
|
7.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
|
|
|
8.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
|
|
|
9.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi
nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước
ngoài
|
|
|
|
|
Tổng
số danh mục có 09 thủ tục hành chính./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 10 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Lĩnh vực Hòa giải thương mại cấp tỉnh
1. Thủ tục: Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
2. Thủ tục: Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
3. Thủ tục: Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
4. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh,
văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
a) Thời gian
giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc.
b) Quy trình
giải quyết
- Bước 1: Công chức
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ; đồng thời, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư
pháp phê duyệt Ghi tên vào danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc; Quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm;
Quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh; Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo
Sở Tư pháp xem xét, quyết định phê duyệt: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Trả kết
quả giải quyết và lưu hồ sơ theo quy định.
5. Thủ tục: Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được
Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương
mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
a) Thời gian
giải quyết: Trong thời hạn 11
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo
lý do bằng văn bản.
b) Quy trình
giải quyết
- Bước 1: Công chức
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ; đồng thời, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày.
- Bước 2: Công chức
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư
pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại: 09 ngày.
- Bước 3: Lãnh đạo
Sở Tư pháp xem xét, quyết định: 1,5 ngày.
- Bước 4: Trả kết
quả giải quyết và lưu hồ sơ theo quy định.
6. Thủ tục: Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
7. Thủ tục: Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ
trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
a) Thời gian
giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình
giải quyết
- Bước 1: Công chức
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ; đồng thời, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày.
- Bước 2: Công chức
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư
pháp phê duyệt cấp Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam: 05 ngày.
- Bước 3: Lãnh đạo
Sở Tư pháp xem xét, quyết định: 1,5 ngày
- Bước 4: Trả kết
quả giải quyết và lưu hồ sơ theo quy định.
8. Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại,
chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
9. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường
hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
a) Thời gian
giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc.
b) Quy trình
giải quyết
- Bước 1: Công chức
trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ; đồng thời, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư
pháp phê duyệt cấp Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại; Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy
đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam; Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo
Sở Tư pháp xem xét, quyết định: 0,5 ngày làm việc
- Bước 4: Trả kết
quả giải quyết và lưu hồ sơ theo quy định.
Lưu ý: Để đảm bảo
việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
trước 01 buổi./.
Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1986/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
680
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|