|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2017/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
16/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2021/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 18 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC VII VÀ PHỤ LỤC VIII BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
48/2017/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 6 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ
DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng
6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư
233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp
định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 334/TTr-STC ngày 28 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ
lục VII và Phụ lục VIII giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu
tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Phú Vang và huyện Quảng
Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày
21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục VII: Theo Phụ lục kèm theo.
2. Bổ sung thứ
tự V vào Bảng giá theo diện tích sử dụng tại phần II Phụ lục VIII: Theo Phụ lục
kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức
thực hiện
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Quảng Điền và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 4 năm 2021, bãi bỏ Phụ lục VII giá dịch vụ sử dụng diện tích bán
hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện
Phú Vang ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại
chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Tư pháp;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC VII
GIÁ
DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số 16 /2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
VINH THANH:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
CHỢ
SÁNG
|
|
|
I
|
Giá dịch vụ sử dụng diện
tích lô hàng cố định
|
a
|
Đình chợ số 1 và 2
|
|
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
43,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
39,000
|
3
|
Đơn
giá lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
38,000
|
b
|
Đình chợ số 3
|
|
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
36,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
32,000
|
3
|
Đơn
giá lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
30,000
|
c
|
Đình chợ số 4
|
|
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
33,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
31,000
|
d
|
Chợ cá
|
|
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
37,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
30,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày:
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
2,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
5,000
|
B
|
CHỢ
CHIỀU
|
|
|
I
|
Giá dịch vụ sử dụng diện
tích lô hàng cố định
|
1
|
Đơn giá lô trong đình chợ:
|
đồng/m2/tháng
|
46,000
|
2
|
Đơn giá lô ngoài đình chợ: (tạm
bợ)
|
đồng/m2/tháng
|
2,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày:
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
2,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
5,000
|
|
|
|
|
2. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
TRẤN THUẬN AN:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
CHỢ THUẬN AN
|
|
|
I
|
GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH KI ỐT
|
|
|
1
|
Đơn giá Kiot loại 1
|
đồng/m2/tháng
|
140,000
|
2
|
Đơn giá Kiot loại 2
|
đồng/m2/tháng
|
91,000
|
II
|
GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ
ĐÌNH 1
|
|
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
84,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
78,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
62,000
|
4
|
Đơn giá lô hàng loại 4:
|
đồng/m2/tháng
|
38,000
|
III
|
GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ
ĐÌNH 2
|
|
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
114,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
66,000
|
IV
|
GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ
CÁ, THỊT
|
|
|
1
|
Đơn giá lô hàng:
|
đồng/m2/tháng
|
90,000
|
V
|
GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ
RAU, GIA VỊ
|
|
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
55,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
44,000
|
B
|
CHỢ PHÚ TÂN
|
|
|
1
|
Đơn giá Kiot
|
đồng/m2/tháng
|
122,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
76,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
66,000
|
4
|
Đơn giá lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
60,000
|
|
|
|
|
3. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
TRẤN PHÚ ĐA:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
CHỢ HÒA ĐA TÂY
|
I
|
GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH KI ỐT
CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 1
|
1
|
Đơn giá Kiot loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
37,000
|
2
|
Đơn giá Kiot loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
21,000
|
II
|
GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ
HÀNG CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 1
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
17,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
13,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
11,000
|
III
|
GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ
HÀNG CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 2
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
19,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
14,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng tạm bợ:
|
đồng/m2/tháng
|
7,000
|
IV
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày:
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
3,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
10,000
|
B
|
CHỢ TRƯỜNG LƯU
|
I
|
Giá dịch vụ sử dụng diện
tích lô hàng cố định
|
1
|
Đơn giá Kiot loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
16,000
|
2
|
Đơn giá Kiot loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
13,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
12,000
|
4
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
11,000
|
5
|
Đơn giá lô hàng tạm bợ:
|
đồng/m2/tháng
|
5,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
3,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
10,000
|
|
|
|
|
4. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
PHÚ DƯƠNG:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Giá dịch vụ sử dụng diện
tích lô hàng cố định
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
189,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
127,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
75,000
|
4
|
Đơn giá lô hàng loại 4:
|
đồng/m2/tháng
|
50,000
|
5
|
Đơn giá lô hàng loại 5:
|
đồng/m2/tháng
|
41,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
3,000
|
|
|
|
|
5. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
PHÚ GIA:
|
|
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
CHỢ VINH PHÚ
|
I
|
Giá dịch vụ sử dụng diện
tích lô hàng cố định
|
1
|
Đơn
giá lô hàng loại 1
|
đồng/m2/tháng
|
3,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2
|
đồng/m2/tháng
|
1,300
|
|
CHỢ VINH THÁI
|
|
Giá dịch vụ sử dụng diện
tích lô hàng cố định
|
1
|
Đơn
giá lô hàng loại 1
|
đồng/m2/tháng
|
20,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2
|
đồng/m2/tháng
|
15,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 3
|
đồng/m2/tháng
|
8,000
|
|
Đơn giá thu theo lượt hoặc
theo ngày
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
3,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
5,000
|
|
|
|
|
6. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
PHÚ AN:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
CHỢ AN TRUYỀN
|
I
|
Giá dịch vụ sử dụng diện
tích lô hàng cố định
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
17,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
15,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng tạm bợ:
|
đồng/m2/tháng
|
14,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày:
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
2,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
5,000
|
|
CHỢ TRIỀU THỦY
|
I
|
Giá dịch vụ sử dụng diện
tích lô hàng cố định
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
15,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
13,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng tạm bợ:
|
đồng/m2/tháng
|
12,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày:
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
2,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
5,000
|
|
|
|
|
7. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
PHÚ THƯỢNG:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Giá dịch vụ sử dụng diện
tích lô hàng cố định
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
64,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
57,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
44,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày:
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
1,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
2,000
|
|
|
|
|
8. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
PHÚ XUÂN:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
CHỢ DIÊN ĐẠI
|
I
|
Đơn giá sử dụng lô hàng cố
định
|
|
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
17,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
16,000
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
15,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 4: (KV
ngoài trời)
|
đồng/m2/tháng
|
8,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
2,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
5,000
|
|
CHỢ QUẢNG XUYÊN
|
I
|
Đơn giá sử dụng lô hàng cố
định
|
|
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
13,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
11,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 4: (KV
ngoài trời)
|
đồng/m2/tháng
|
8,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
2,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
5,000
|
|
|
|
|
9. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
PHÚ MẬU:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Đơn giá sử dụng lô hàng cố
định
|
|
|
1
|
Đơn giá Ki ốt loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
110,000
|
2
|
Đơn giá Ki ốt loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
98,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
33,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng tạm bợ:
|
đồng/m2/tháng
|
28,000
|
III
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
5,000
|
|
|
|
|
10. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
PHÚ THANH:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Đơn giá sử dụng lô hàng cố
định
|
1
|
Đơn giá ki ốt loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
18,000
|
2
|
Đơn giá ki ốt loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
15,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
12,000
|
4
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
8,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt:
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
1,000
|
|
|
|
|
11. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
PHÚ HẢI:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Đơn giá sử dụng diện tích
lô hàng cố định
|
1
|
Đơn giá Ki ốt
|
đồng/m2/tháng
|
85,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng đặc biệt:
|
đồng/m2/tháng
|
93,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
25,000
|
4
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
17,000
|
5
|
Đơn giá lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
16,000
|
5
|
Đơn giá lô hàng loại 4:
|
đồng/m2/tháng
|
15,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày:
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
2,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
5,000
|
|
|
|
|
12. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
PHÚ THUẬN:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
CHỢ AN DƯƠNG
|
1
|
Đơn giá Ki ốt:
|
đồng/m2/tháng
|
50,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
46,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
44,000
|
4
|
Đơn giá lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
42,000
|
5
|
Đơn giá lô hàng loại 4:
|
đồng/m2/tháng
|
40,000
|
6
|
Đơn giá lô hàng loại 5:
|
đồng/m2/tháng
|
28,000
|
7
|
Đơn giá lô hàng tạm bợ:
|
đồng/m2/tháng
|
24,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày:
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
2,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
5,000
|
B
|
CHỢ HÒA DUÂN
|
1
|
Đơn giá Ki ốt:
|
đồng/m2/tháng
|
48,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
42,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
40,000
|
4
|
Đơn giá lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
38,000
|
5
|
Đơn giá lô hàng loại 4:
|
đồng/m2/tháng
|
36,000
|
6
|
Đơn giá lô hàng loại 5:
|
đồng/m2/tháng
|
30,000
|
7
|
Đơn giá lô hàng tạm bợ:
|
đồng/m2/tháng
|
18,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày:
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
2,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
5,000
|
|
|
|
|
13. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
PHÚ MỸ:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Đơn giá sử dụng diện tích
lô hàng cố định
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
27,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
23,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
18,000
|
4
|
Đơn giá lô hàng tạm bợ:
|
đồng/m2/tháng
|
9,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày:
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
3,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
5,000
|
|
|
|
|
14. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
VINH HÀ:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Đơn giá sử dụng diện tích
lô hàng cố định
|
1
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
24,000
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
20,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
18,000
|
4
|
Đơn giá lô hàng loại 4:
|
đồng/m2/tháng
|
12,000
|
5
|
Đơn giá lô hàng loại 5:
|
đồng/m2/tháng
|
6,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày:
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
2,000
|
2
|
Theo ngày
|
đồng/ngày
|
5,000
|
|
|
|
|
15. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
VINH AN:
|
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Đơn giá sử dụng diện tích
lô hàng cố định
|
2
|
Đơn giá lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
18,000
|
3
|
Đơn giá lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
14,000
|
II
|
Đơn giá thu khách vãng lai
theo lượt hoặc theo ngày:
|
|
|
1
|
Theo lượt
|
đồng/lượt
|
2,000
|
PHỤ LỤC VIII
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU
TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
ĐƠN
VỊ
|
Đơn
vị tính
|
Giá
dịch vụ
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
V
|
Chợ
Quảng Phú
|
|
|
|
1
|
Ki ốt loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
27,513
|
|
2
|
Kiot loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
25,900
|
|
3
|
Ki ốt loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
23,077
|
|
4
|
Lô hàng loại 1:
|
đồng/m2/tháng
|
17,856
|
|
5
|
Lô hàng loại 2:
|
đồng/m2/tháng
|
16,633
|
|
6
|
Lô hàng loại 3:
|
đồng/m2/tháng
|
54,292
|
|
7
|
Lô hàng tự tiêu tự sản
(Hàng thịt)
|
đồng/m2/tháng
|
52,276
|
|
8
|
Lô hàng tự tiêu tự sản
(Hàng cá)
|
đồng/m2/tháng
|
34,630
|
|
9
|
Lô hàng tự tiêu tự sản
(Hàng rau)
|
đồng/m2/tháng
|
34,630
|
|
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND ngày 18/03/2021 sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.039
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|