STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
1
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
01
|
2
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
06
|
3
|
3
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
09
|
4
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
11
|
5
|
5
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
13
|
6
|
6
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
17
|
7
|
7
|
Chấp thuận đăng ký tổ chức trưng
bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ
|
20
|
|
II
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
|
8
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
23
|
9
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
26
|
10
|
3
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương
nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng
dành cho trẻ em dưới 06 tuổi)
|
29
|
11
|
4
|
Tiếp nhận, rà
soát biểu mẫu Kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương (áp dụng đối với Thương
nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành
cho trẻ em dưới 06 tuổi)
|
36
|
|
II
|
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
12
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
41
|
13
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
45
|
14
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
49
|
15
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
53
|
16
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
56
|
17
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
59
|
18
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
62
|
19
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
66
|
20
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
70
|
21
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
73
|
22
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
78
|
23
|
12
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
82
|
24
|
13
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
85
|
25
|
14
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
89
|
26
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
93
|
27
|
16
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
97
|
28
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
102
|
29
|
18
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
105
|
30
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
108
|
31
|
20
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
112
|
32
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
115
|
33
|
22
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
118
|
34
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
121
|
35
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
125
|
36
|
25
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
128
|
37
|
26
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
131
|
38
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
134
|
39
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
137
|
40
|
29
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
140
|
41
|
30
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
143
|
42
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
146
|
43
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
149
|
44
|
33
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
152
|
45
|
34
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
155
|
46
|
35
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG
|
158
|
47
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
161
|
48
|
37
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
164
|
49
|
38
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
167
|
50
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
170
|
51
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
174
|
52
|
41
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
177
|
53
|
42
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
180
|
54
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
183
|
55
|
44
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
187
|
56
|
45
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
190
|
57
|
46
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
193
|
58
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
196
|
59
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
199
|
60
|
49
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
202
|
61
|
50
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
205
|
62
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
208
|
63
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
212
|
64
|
53
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
215
|
65
|
54
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
218
|
66
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
221
|
67
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
224
|
68
|
57
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
227
|
69
|
58
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
230
|
|
IV
|
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng
|
|
70
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
233
|
71
|
2
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới
3 triệu lít/năm)
|
236
|
72
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
239
|
|
V
|
Lĩnh vực công nghiệp địa phương
|
|
73
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
242
|
|
VI
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
|
74
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
247
|
75
|
2
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
252
|
|
VII
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
|
76
|
1
|
Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may
mặc
|
258
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
77
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
261
|
78
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện
từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác)
|
266
|
79
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất,
bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
270
|
80
|
4
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
273
|
81
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
277
|
82
|
6
|
Chấm dứt hoạt động
của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
281
|
83
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
285
|
84
|
8
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
291
|
85
|
9
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
296
|
86
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
299
|
87
|
11
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không thực
hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
306
|
88
|
12
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
311
|
89
|
13
|
Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ trường hợp thay đổi tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ
trụ sở chính hoặc tên, địa chỉ, loại hình, giảm diện tích của cơ sở bán lẻ
|
316
|
90
|
14
|
Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương
mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng
tiện ích, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
320
|
91
|
15
|
Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm
thương mại
|
324
|
92
|
16
|
Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
|
329
|
93
|
17
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
trường hợp giấy bị mất hoặc bị hỏng
|
335
|
94
|
18
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
338
|
95
|
19
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
342
|
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
96
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
347
|
97
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
351
|
98
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
354
|
99
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
|
363
|
100
|
5
|
Đăng ký Hợp
đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm
quyền của Sở Công Thương
|
367
|
|
X
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
101
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
371
|
102
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường
hợp giấy bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
378
|
103
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
381
|
104
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp
bị mất, bị hỏng, thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng
không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh)
|
387
|
105
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm (trường
hợp thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
390
|
106
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường
hợp do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ
sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)
|
397
|
107
|
7
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc trách nhiệm quản lý
của Sở Công Thương
|
400
|
|
XI
|
Lĩnh vực Điện
|
|
108
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
405
|
109
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
407
|
110
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
409
|
111
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương
|
411
|
112
|
5
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây
dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV,
đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
416
|
113
|
6
|
Cấp Giấy phép
tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh
nghiệp tại địa phương
|
421
|
114
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
426
|
115
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0.4kV tại địa phương
|
431
|
116
|
9
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
436
|
117
|
10
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ)
|
439
|
|
XII
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
|
118
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi
tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
441
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
119
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
443
|
120
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
447
|
121
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
451
|
122
|
4
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
455
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
123
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
457
|
124
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
460
|
125
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
466
|
126
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
469
|
127
|
5*
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
472
|
128
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
478
|
129
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
481
|
130
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
484
|
|
XV
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
131
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới
5.000m3
|
490
|
132
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
495
|
133
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
500
|