|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1548/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1548/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 27
tháng 06 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP, ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công thương tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp, điện thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Giao Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ quyết định,
các quy trình sau:
1. Quyết định số 1492/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 05
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý cạnh
tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai.
2. Tám (08) quy trình nội bộ
(QT số thứ tự từ 06 đến 13 lĩnh vực điện) được phê duyệt tại Quyết định số
2934/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt 17 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện,
quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Công thương tỉnh Lào Cai.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Công thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP, ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai)
I. DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực
quản lý bán hàng đa cấp (04TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
QT-01
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
QT-02
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
QT-03
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
QT-04
|
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực
điện (08TTHC)
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
QT-05
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
QT-06
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
QT-07
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
QT-08
|
9
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
QT-09
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
QT-10
|
11
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
QT-11
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
QT-12
|
II. NỘI
DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
1. Quy
trình: QT-01
a. Tên quy trình: Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp;
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia;
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày
28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Đơn đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số
07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
|
x
|
- 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp;
|
|
x
|
- 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh (nếu có). Trường hợp không có trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp cung cấp các giấy tờ liên
quan đến đầu mối tại địa phương, bao gồm: 01 bản sao được chứng thực chứng
minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; 01 bản chính hoặc bản sao
có chứng thực Phiếu lý lịch tư pháp; 01 bản sao chứng thực xác nhận kiến thức
cho đầu mối tại địa phương; 01 văn bản chỉ định quy định rõ phạm vi công việc,
quyền và nghĩa vụ của các bên.
|
|
x
|
- Danh sách người tham gia
bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương đến thời điểm nộp hồ sơ trong trường hợp
doanh nghiệp đã có hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương trước thời điểm
Nghị định số 40/2018/NĐ- CP có hiệu lực (danh sách ghi rõ: Họ tên, ngày tháng
năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không
cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân
hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia,
điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp) tới Sở Công Thương nơi
doanh nghiệp dự kiến hoạt động.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Trường hợp không có trụ sở,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp
bán hàng đa cấp có trách nhiệm chỉ định một cá nhân cư trú tại địa phương làm
đầu mối làm việc với các cơ quan quản lý nhà nước tại địa phương đó. Đầu mối
làm việc của doanh nghiệp bán hàng đa cấp tại địa phương phải đáp ứng các điều
kiện sau:
a) Không thuộc trường hợp Người
đang chấp hành hình phạt tù hoặc có tiền án về các tội sản xuất, buôn bán
hàng giả, sản xuất, buôn bán hàng cấm, quảng cáo gian dối, lừa dối khách
hàng, lừa đảo chiếm đoạt tài sản, lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản, chiếm
giữ trái phép tài sản, tội vi phạm quy định về kinh doanh theo phương thức đa
cấp;
b) Đã được cấp xác nhận kiến
thức cho đầu mối tại địa phương;
c) Được doanh nghiệp giao quyền
để làm việc, cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến hoạt động bán hàng đa
cấp của doanh nghiệp tại địa phương theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước
về kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
b.4
|
Thời gian xử lý theo quy định:
10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quầy giao dịch Sở Công thương)
|
b.6
|
Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Doanh nghiệp
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (Phòng quản lý Thương mại).
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại:
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
Thẩm định hồ sơ,
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
Công Thương
|
- Lãnh đạo phòng Quản lý
Thương mại
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt:
- Dự thảo Giấy xác nhận của Sở
Công Thương
- Hoặc Văn bản phúc đáp
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy xác nhận / văn bản
thông báo lý do không cấp
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công
Thương) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ.
- Văn thư Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công Thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình: QT-02
a. Tên quy trình: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp;
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia;
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Đơn đăng ký sửa đổi bổ sung
nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ;
|
x
|
|
- Các tài liệu có liên quan
|
|
|
+ 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương;
|
|
x
|
+ 01 bản sao giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh (nếu có). Trường hợp không có trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp cung cấp các giấy tờ
liên quan đến đầu mối tại địa phương, bao gồm: 01 bản sao được chứng thực chứng
minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; 01 bản chính hoặc bản sao
có chứng thực Phiếu lý lịch tư pháp; 01 bản sao chứng thực xác nhận kiến thức
cho đầu mối tại địa phương; 01 văn bản chỉ định quy định rõ phạm vi công việc,
quyền và nghĩa vụ của các bên.
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Khi có một trong các thay đổi
liên quan đến:
- Trụ sở chính, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tại địa phương;
- Đầu mối của doanh nghiệp tại
địa phương.
|
b.4
|
Thời gian xử lý theo quy định:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy giao dịch Sở Công thương)
|
b.6
|
Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Doanh nghiệp
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (Phòng quản lý thương mại).
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại:
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
Thẩm định hồ sơ,
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
3,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
Công Thương
|
- Lãnh đạo phòng Quản lý
Thương mại
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản/ Văn bản
phúc đáp
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy xác nhận / văn
bản thông báo lý do không cấp
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công
Thương) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ.
- Văn thư Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công Thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy
trình: QT-03
a. Tên quy trình: Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
(a. Trường hợp doanh nghiệp
tự nguyện chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
b. Trường hợp doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp do xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương bị thu hồi )
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp;
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia;
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Thông báo chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu
số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ- CP;
|
x
|
|
- Báo cáo theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP .
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
|
b.4
|
Thời gian xử lý theo quy định:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy giao dịch Sở Công thương)
|
b.6
|
Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Doanh nghiệp
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (Phòng quản lý thương mại).
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại:
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
Thẩm định hồ sơ,
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
Công Thương
|
- Lãnh đạo phòng Quản lý
Thương mại
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt
Dự thảo văn bản/ Văn bản phúc
đáp
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy xác nhận / văn
bản thông báo lý do không cấp
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công
Thương) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Văn thư Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công Thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy
trình: QT-04
a. Tên quy trình: Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng
đa cấp
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp;
|
- Nghị định 03/2023/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia;
- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP
ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
- Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ;
|
x
|
|
- Các nội dung, tài liệu
trình bày tại hội thảo, số lượng người tham gia dự kiến;
|
|
x
|
- Danh sách báo cáo viên tại
hội nghị, hội thảo, đào tạo kèm theo hợp đồng thuê khoán của doanh nghiệp,
trong đó quy định rõ quyền hạn, trách nhiệm, nội dung báo cáo của báo cáo
viên;
|
x
|
|
- 01 bản chính văn bản ủy quyền
trong trường hợp doanh nghiệp ủy quyền cho cá nhân thực hiện đào tạo hoặc tổ
chức hội nghị, hội thảo;
|
x
|
|
- Thông tin tài khoản hoặc đường
dẫn truy cập vào hội nghị, hội thảo, đào tạo trong trường hợp tổ chức theo
hình thức trực tuyến.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Doanh nghiệp bán hàng đa cấp
chỉ được phép tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp tại các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đã được cấp xác nhận
đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
- Trường hợp hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp có sự tham dự của từ 30 người trở lên hoặc có sự
tham dự của từ 10 người tham gia bán hàng đa cấp trở lên mà không phải là cuộc
họp hoặc sự kiện nội bộ, doanh nghiệp bán hàng đa cấp có trách nhiệm thông
báo tới Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trước khi thực
hiện.
|
b.4
|
Thời gian xử lý theo quy định:
07 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công
Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy giao dịch Sở Công thương)
|
b.6
|
Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Doanh nghiệp
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (Phòng quản lý thương mại).
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại:
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
Thẩm định hồ sơ,
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Văn bản, tài liệu có liên
quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
Công Thương
|
- Lãnh đạo phòng Quản lý
Thương mại
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt tài liệu văn bẩn
liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt tài liệu, văn bản
liên quan. Trường hợp từ chối có văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công
Thương) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Văn thư Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công Thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy
trình: QT-05
a. Tên quy trình: Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm
quyền cấp của địa phương
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
+ Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
+ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
+ Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
+ Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
+ Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
x
|
|
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
|
|
x
|
3. Danh sách trích ngang
chuyên gia tư vấn đảm nhiệm chức danh chủ nhiệm, chức danh giám sát trưởng và
các chuyên gia tư vấn khác theo Mẫu
3a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày
09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục
cấp giấy phép hoạt động điện lực; bản sao bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (đối với các ngành nghề yêu cầu phải có chứng
chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật xây dựng), tài liệu chứng minh thời
gian làm việc trong lĩnh vực tư vấn (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của
người sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương), hợp đồng lao
động xác định thời hạn hoặc không xác định thời hạn của các chuyên gia tư vấn.
|
|
x
|
4. Tài liệu chứng minh kinh
nghiệm của các chuyên gia tư vấn (Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc giấy xác
nhận của chủ đầu tư công trình, dự án đã thực hiện hoặc các tài liệu có giá
trị tương đương).
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
Tổ chức được thành lập theo
quy định của pháp luật đăng ký hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực phải
đáp ứng các điều kiện sau:
* Đối với cấp giấy phép tư
vấn thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV,
đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
- Chuyên gia tư vấn đảm nhận
chức danh chủ nhiệm phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện;
có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn; đã chủ nhiệm ít
nhất 01 dự án hoặc tham gia thiết kế ít nhất 02 dự án công trình đường dây và
trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
trong lĩnh vực thiết kế hạng tương đương.
- Chuyên gia tư vấn khác phải
có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành trắc địa,
địa chất, xây dựng, điện, hệ thống điện, thiết bị điện, tự động hóa; có kinh
nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn; đã tham gia thiết kế ít
nhất 01 dự án công trình đường dây và trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế hạng tương đương.
* Đối với cấp giấy phép tư
vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
- Chuyên gia tư vấn đảm nhận
chức danh giám sát trưởng phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên
ngành điện; có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn; đã
đảm nhận giám sát trưởng ít nhất 01 dự án hoặc tham gia giám sát thi công ít
nhất 02 dự án công hình đường dây và trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong lĩnh vực giám sát thi công hạng tương
đương.
Chuyên gia tư vấn khác phải
có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành xây dựng,
điện, hệ thống điện, thiết bị điện, tự động hóa; có kinh nghiệm công tác ít
nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn; đã tham gia giám sát thi công ít nhất 01 dự
án công trình đường dây và trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng trong lĩnh vực giám sát thi công hạng tương đương.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 04 ngày làm việc (Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công Thương).
|
b.6
|
Lệ phí: 800.000 đồng
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn (Phòng quản lý Năng lượng).
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng quản lý Năng lượng:
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết.
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có).
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Đề xuất phương án giải quyết.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
06 ngày làm việc
|
Dự thảo “Giấy phép”, tài liệu
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở Công
Thương.
|
- Lãnh đạo phòng.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo “Giấy
phép”, tài liệu liên quan.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở xem xét duyệt hồ
sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: chuyển
tra hồ sơ phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày làm viên
|
Ký duyệt “Giấy phép”/văn bản
thông báo lý do không cấp.
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công
Thương) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Văn thư Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công Thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
11 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Quy
trình: QT-06
a. Tên quy trình: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
-Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
b.4
|
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1.Trường hợp thay đổi
tên hoặc địa chỉ trụ sở của đơn vị:
|
|
|
1.1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
x
|
|
1.2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
|
|
x
|
2. Trường hợp tổ chức đề
nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt
động từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị sửa đổi
giấy phép hoạt động điện lực bao gồm:
|
|
|
2.1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
x
|
|
2.2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
|
|
x
|
2.3. Tài liệu chứng minh việc
chuyển giao tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu
về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, chuyên gia tư vấn
theo các quy định tương ứng tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực trong trường hợp có sự thay đổi nhân
sự.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Đảm bảo yêu cầu, điều kiện
như đối với trường hợp cấp mới;
- Có sự thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận
chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 02 ngày làm việc (Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công Thương).
|
b.6
|
Lệ phí: 400.000 đồng
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (Phòng quản lý Năng lượng).
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng quản lý Năng lượng:
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết.
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có).
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Đề xuất phương án giải quyết.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo “Giấy phép”, tài liệu
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở Công
Thương.
|
- Lãnh đạo phòng.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo “Giấy
phép”, tài liệu liên quan.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở xem xét duyệt hồ
sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: chuyển
tra hồ sơ phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày làm viên
|
Ký duyệt “Giấy phép”/văn bản
thông báo lý do không cấp.
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công
Thương) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Văn thư Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công Thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
|
7. Quy
trình: QT-07
a. Tên quy trình: Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
-Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
b.4
|
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
x
|
|
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
|
|
x
|
3. Danh sách trích ngang người
trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; bản
sao bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động với chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý vận
hành của người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện;
tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực phát điện của người trực
tiếp quản lý kỹ thuật (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của người sử dụng
lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương); tài liệu về kết quả tập huấn
sát hạch đạt yêu cầu về an toàn và giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ
có quyền điều khiển cấp theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ
Công Thương ban hành của đội ngũ trưởng ca nhà máy điện.
|
x
|
|
4. Bản sao văn bản chấp thuận
hoặc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư hoặc bản sao Giấy chứng nhận đầu
tư của cơ quan có thẩm quyền trong trường hợp pháp luật về đầu tư có quy định
hoặc Quyết định đầu tư của chủ đầu tư; bản sao văn bản phê duyệt quy hoạch
công trình của cơ quan có thẩm quyền.
|
|
x
|
5. Bản sao Quyết định phê duyệt
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản xác nhận Kế hoạch bảo vệ
môi trường dự án đầu tư nhà máy điện của cơ quan có thẩm quyền theo quy định
của pháp luật về môi trường.
|
|
x
|
6. Bản sao Quyết định phê duyệt
Quy trình vận hành hồ chứa của cơ quan có thẩm quyền (đối với nhà máy thủy điện).
|
|
x
|
7. Bản sao biên bản nghiệm
thu hoàn thành lắp đặt tổ máy hoặc hệ thống pin năng lượng mặt trời; bản sao
tài liệu xác định thông số chính của nhà máy điện (thông số tua bin, máy phát
hoặc tấm pin, bộ chuyển đổi; máy biến áp chính).
|
|
x
|
8. Bản sao biên bản nghiệm
thu hoàn thành lắp đặt hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hạ tầng viễn
thông phục vụ vận hành thị trường điện; bản sao biên bản nghiệm thu hoàn
thành lắp đặt hệ thống SCADA phục vụ vận hành hệ thống điện và thị trường điện
(đối với nhà máy tham gia thị trường điện).
|
|
x
|
9. Đối với nhà máy thủy điện:
Bản sao biên bản nghiệm thu đập thủy điện, phương án bảo vệ đập và hồ chứa nước,
phương án ứng phó thiên tai, phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp, báo
cáo kiểm định an toàn đập (đối với trường hợp đập đã đến thời hạn kiểm định
theo quy định).
|
|
x
|
10. Trường hợp nhà máy điện,
tổ máy phát điện dự phòng không nối lưới và chỉ phát điện để bán điện cho
khách hàng khi sự cố mất điện từ lưới điện quốc gia, hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép không bao gồm nội dung quy định tại Khoản 8 Điều 7 Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
Tổ chức được thành lập theo
quy định của pháp luật đăng ký hoạt động phát điện phải đáp ứng các điều kiện
sau:
- Yêu cầu về phòng cháy và chữa
cháy trong quá trình hoạt động điện lực: Tổ chức hoạt động phát điện phải
tuân thủ quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy.
- Có dự án đầu tư xây dựng
nhà máy điện phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực được duyệt. Các hạng mục
công trình nhà máy điện được xây dựng, lắp đặt theo thiết kế được phê duyệt,
được kiểm tra, nghiệm thu đạt yêu cầu theo quy định.
- Người trực tiếp quản lý kỹ
thuật, vận hành phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện
hoặc kỹ thuật phù hợp và có thời gian làm việc trong lĩnh vực phát điện ít nhất
05 năm. Người trực tiếp vận hành phải được đào tạo chuyên ngành phù hợp, được
đào tạo về an toàn, được đào tạo và cấp chứng chỉ vận hành nhà máy điện, thị
trường điện theo quy định.
- Có hệ thống hạ tầng công
nghệ thông tin, hệ thống điều khiển giám sát, thu thập dữ liệu phù hợp với
yêu cầu của hệ thống điện và thị trường điện lực theo quy định của pháp luật.
- Có báo cáo đánh giá tác động
môi trường, bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án phát điện đã được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp nhận, phù hợp với quy định của pháp
luật về bảo vệ môi trường.
- Có quy trình vận hành hồ chứa
đối với nhà máy thủy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Các tài liệu pháp lý về an
toàn đập thủy điện đối với nhà máy thủy điện theo quy định của pháp luật.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 04 ngày làm việc (Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công Thương).
|
b.6
|
Lệ phí: 2.100.000 đồng
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (Phòng quản lý Năng lượng).
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng quản lý Năng lượng:
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết.
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có).
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Đề xuất phương án giải quyết.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
06 ngày làm việc
|
Dự thảo “Giấy phép”, tài liệu
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở Công
Thương.
|
- Lãnh đạo phòng.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo “Giấy
phép”, tài liệu liên quan.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở xem xét duyệt hồ
sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: chuyển
tra hồ sơ phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày làm viên
|
Ký duyệt “Giấy phép”/văn bản
thông báo lý do không cấp.
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công
Thương) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Văn thư Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công Thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
11 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Quy
trình: QT-08
a. Tên quy trình: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô
công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
-Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 106/2020/TT-BTC
ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1.Trường hợp thay đổi
tên hoặc địa chỉ trụ sở của đơn vị:
|
|
|
1.1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
x
|
|
1.2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
|
|
x
|
2. Trường hợp tổ chức đề
nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt
động từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị sửa đổi
giấy phép hoạt động điện lực bao gồm:
|
|
|
2.1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
x
|
|
2.2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
|
|
x
|
2.3. Tài liệu chứng minh việc
chuyển giao tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu
về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, chuyên gia tư vấn
theo các quy định tương ứng tại khoản 3 Điều 7 Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực trong trường hợp có sự thay đổi nhân
sự.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Đảm bảo yêu cầu, điều kiện
như đối với trường hợp cấp mới;
- Có sự thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận
chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 02 ngày làm việc (Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công Thương).
|
b.6
|
Lệ phí: 1.050.000 đồng
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (Phòng quản lý Năng lượng).
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng quản lý Năng lượng:
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết.
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có).
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Đề xuất phương án giải quyết.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo “Giấy phép”, tài liệu
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở Công
Thương.
|
- Lãnh đạo phòng.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo “Giấy
phép”, tài liệu liên quan.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở xem xét duyệt hồ
sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: chuyển
tra hồ sơ phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày làm viên
|
Ký duyệt “Giấy phép”/văn bản
thông báo lý do không cấp.
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công
Thương) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Văn thư Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công Thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Quy
trình: QT-09
a. Tên quy trình: Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV
tại địa phương
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
-Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.- - Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
x
|
|
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
|
|
x
|
3. Danh sách trích ngang người
trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
bản sao hợp đồng lao động và bản sao bằng tốt nghiệp của người trực tiếp quản
lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành; tài liệu chứng minh thời gian làm việc
trong lĩnh vực truyền tải hoặc phân phối điện của người trực tiếp quản lý kỹ
thuật (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của cơ quan sử dụng lao động hoặc
các giấy tờ có giá trị tương đương); tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt
yêu cầu về an toàn hoặc thẻ an toàn điện theo quy định tại Điều 64 Luật Điện
lực, giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp theo
Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của đội
ngũ trưởng ca vận hành.
|
x
|
|
4. Danh mục các hạng mục công
trình lưới điện (trang thiết bị công nghệ, đường dây, trạm biến áp) và phạm
vi lưới điện do tổ chức đang quản lý. Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành
lắp đặt các hạng mục công trình lưới điện (trang thiết bị công nghệ, đường
dây, trạm biến áp). Trường hợp mua bán, sáp nhập, bàn giao tài sản lưới điện
phải có Biên bản nghiệm thu theo quy định hoặc Biên bản bàn giao tài sản. Trường
hợp tài sản lưới điện thuộc sở hữu chung của nhiều nhà đầu tư, phải có văn bản
thỏa thuận hoặc ủy quyền của các chủ sở hữu cho một đơn vị quản lý vận hành.
|
x
|
|
5. Bản sao Thoả thuận đấu nối
vào hệ thống điện quốc gia theo quy định; bản đồ ranh giới lưới điện và phạm
vi hoạt động.
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
- Yêu cầu về phòng cháy và chữa
cháy trong quá trình hoạt động điện lực: Tổ chức hoạt động phân phối điện phải
tuân thủ quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy.
- Có trang thiết bị công nghệ,
công trình đường dây và trạm biến áp được xây dựng, lắp đặt theo thiết kế kỹ
thuật được duyệt; được kiểm tra, nghiệm thu đạt yêu cầu theo quy định.
- Người trực tiếp quản lý kỹ
thuật phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc nhóm ngành công nghệ kỹ
thuật điện và có thời gian làm việc trong lĩnh vực phân phối điện ít nhất 03
năm. Người trực tiếp vận hành phải được đào tạo chuyên ngành điện, được đào tạo
về an toàn điện và có giấy chứng nhận vận hành theo quy định.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 04 ngày làm việc (Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công Thương).
|
b.6
|
Lệ phí: 800.000 đồng
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (Phòng quản lý Năng lượng).
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng quản lý Năng lượng:
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết.
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có).
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Đề xuất phương án giải quyết.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
06 ngày làm việc
|
Dự thảo “Giấy phép”, tài liệu
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở Công
Thương.
|
- Lãnh đạo phòng.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo “Giấy
phép”, tài liệu liên quan.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở xem xét duyệt hồ
sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: chuyển
tra hồ sơ phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày làm viên
|
Ký duyệt “Giấy phép”/văn bản
thông báo lý do không cấp.
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công
Thương) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Văn thư Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công Thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
11 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Quy
trình: QT-10
a. Tên quy trình: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến
cấp điện áp 35kV tại địa phương
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
-Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.- - Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1.Trường hợp thay đổi
tên hoặc địa chỉ trụ sở của đơn vị:
|
|
|
1.1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
x
|
|
1.2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
|
|
x
|
2. Trường hợp tổ chức đề
nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt
động từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị sửa đổi
giấy phép hoạt động điện lực bao gồm:
|
|
|
2.1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
x
|
|
2.2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
|
|
x
|
2.3. Tài liệu chứng minh việc
chuyển giao tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu
về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, chuyên gia tư vấn
theo các quy định tương ứng tại khoản 3 Điều 8 Thông tư số 21/2020/TT-BCT
trong trường hợp có sự thay đổi nhân sự.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.5
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Đảm bảo yêu cầu, điều kiện
như đối với trường hợp cấp mới;
- Có sự thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận
chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
b.6
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 02 ngày làm việc (Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
b.7
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công Thương).
|
b.8
|
Lệ phí: 400.000 đồng
|
b.9
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (Phòng quản lý Năng lượng).
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng quản lý Năng lượng:
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết.
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có).
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Đề xuất phương án giải quyết.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo “Giấy phép”, tài liệu
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở Công
Thương.
|
- Lãnh đạo phòng.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo “Giấy
phép”, tài liệu liên quan.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở xem xét duyệt hồ
sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: chuyển
tra hồ sơ phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày làm viên
|
Ký duyệt “Giấy phép”/văn bản
thông báo lý do không cấp.
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công Thương) kèm
theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Văn thư Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công Thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Quy
trình: QT-11
a. Tên quy trình: Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại
địa phương
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
-Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện
TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
x
|
|
2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
|
|
x
|
3. Danh sách trích ngang người
trực tiếp quản lý kinh doanh theo Mẫu
3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT- BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; bản sao hợp đồng lao động và bản
sao bằng tốt nghiệp của người có tên trong danh sách; tài liệu chứng minh thời
gian làm việc trong lĩnh vực bán buôn, bán lẻ điện của người trực tiếp quản
lý kinh doanh (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của cơ quan sử dụng lao
động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương).
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
Tổ chức được thành lập theo
quy định của pháp luật và cá nhân đăng ký hoạt động bán lẻ điện phải đáp ứng
điều kiện sau: Người trực tiếp quản lý kinh doanh bán lẻ điện phải có bằng
trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành điện, kỹ thuật, kinh tế,
tài chính và có thời gian làm việc trong lĩnh vực kinh doanh mua bán điện ít
nhất 03 năm
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 04 ngày làm việc (Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công Thương).
|
b.6
|
Lệ phí: 700.000 đồng
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (Phòng quản lý Năng lượng).
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng quản lý Năng lượng:
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết.
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có).
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Đề xuất phương án giải quyết.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
06 ngày làm việc
|
Dự thảo “Giấy phép”, tài liệu
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở Công
Thương.
|
- Lãnh đạo phòng.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo “Giấy phép”,
tài liệu liên quan.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở xem xét duyệt hồ
sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: chuyển
tra hồ sơ phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày làm viên
|
Ký duyệt “Giấy phép”/văn bản
thông báo lý do không cấp.
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công
Thương) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên môn
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Văn thư Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công Thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
11 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Quy
trình: QT- 12
a. Tên quy trình: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp
điện áp 0,4kV tại địa phương
b. Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
-Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.- - Thông tư số
106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1.Trường hợp thay đổi
tên hoặc địa chỉ trụ sở của đơn vị:
|
|
|
1.1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT- BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
x
|
|
1.2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
|
|
x
|
2. Trường hợp tổ chức đề
nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt
động từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị sửa đổi
giấy phép hoạt động điện lực bao gồm:
|
|
|
2.1. Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT- BCT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
x
|
|
2.2. Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối
với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề
nghị cấp giấy phép.
|
|
x
|
2.3. Tài liệu chứng minh việc
chuyển giao tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu
về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, chuyên gia tư vấn
theo các quy định tương ứng tại khoản 3 Điều 9 Thông tư số 21/2020/TT-BCT
trong trường hợp có sự thay đổi nhân sự.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Đảm bảo yêu cầu, điều kiện
như đối với trường hợp cấp mới;
- Có sự thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép hoặc tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận
chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực.
Từ khóa:
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 02 ngày làm việc (Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công Thương).
|
b.6
|
Lệ phí: 350.000 đồng
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ phòng chuyên
môn (Phòng quản lý Năng lượng).
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng quản lý Năng lượng:
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết.
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có).
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Đề xuất phương án giải quyết.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo “Giấy phép”, tài liệu
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở Công
Thương.
|
- Lãnh đạo phòng.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo “Giấy
phép”, tài liệu liên quan.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở xem xét duyệt hồ
sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt.
+ Nếu không đồng ý: chuyển
tra hồ sơ phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày làm viên
|
Ký duyệt “Giấy phép”/văn bản
thông báo lý do không cấp.
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công
Thương) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP).
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với phòng chuyên
môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ.
- Văn thư Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công Thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi.
- Lưu hồ sơ theo quy định.
|
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Hồ sơ lưu theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1548/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1548/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 phê duyệt 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
76
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|