|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1514/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1514/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 09
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1206/QĐ-BCT ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
1231/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
ủy quyền cho Sở Công Thương cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm
theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐIỆN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
* Danh mục các thủ tục hành
chính (TTHC) công bố tại Phụ lục này đã được công bố tại Quyết định số
1004/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng.
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001561)
|
12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Đường Hoàng Đình
Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
800.000 đồng
|
- Luật điện lực ngày
03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/3/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lí nhà nước của Bộ Công thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lí nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-
BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi cơ quan có
thẩm quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy
phép);
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 còn 12 ngày làm việc.
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
(2.001632)
|
06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
400.000 đồng
|
- Luật điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/3/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số
10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-
BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi cơ quan có thẩm
quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép);
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 còn 06 ngày làm việc.
|
03
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
(2.001617)
|
12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
2.100.000 đồng
|
- Luật điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/3/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-
BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi cơ quan có thẩm
quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép);
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 còn 12 ngày làm việc.
|
04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương (2.001549)
|
06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.050.000 đồng
|
- Luật điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/3/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-
BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi cơ quan có thẩm quyền
quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép);
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 còn 06 ngày làm việc.
|
05
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001535)
|
12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
700.000 đồng
|
- Luật điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/3/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT- BTC
ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi cơ quan có thẩm
quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép);
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 còn 12 ngày làm việc.
|
06
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001266)
|
06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
350.000 đồng
|
- Luật điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/3/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư so
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT- BTC
ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi cơ quan có thẩm
quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép);
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 còn 06 ngày làm việc.
|
07
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (2.001249)
|
12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
800.000 đồng
|
- Luật điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/3/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-
BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi cơ quan có thẩm
quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép);
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 còn 12 ngày làm việc.
|
08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương (2.001724)
|
06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
400.000 đồng
|
- Luật điện lực ngày 03 tháng
12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20
tháng 11 năm 2012;
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/3/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT
ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-
BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi cơ quan có thẩm
quyền quyết định (UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép);
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 còn 06 ngày làm việc.
|
Tổng số TTHC công bố:
|
08 TTHC
|
Qua Dịch vụ bưu chính công
ích:
|
08 TTHC
|
Qua DVC trực tuyến toàn
trình:
|
08 TTHC
|
Số TTHC đã cắt giảm thời hạn
giải quyết:
|
08 TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1514/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
Quy
trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
1. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001561).
2. Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
(2.001617).
3. Cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001535).
4. Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (2.001249).
Thời
hạn giải quyết 12 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLNL
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ,
dự thảo văn bản, giấy tờ có liên quan trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy
văn bản tham mưu cho lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Chuyên viên phòng QLNL
|
9,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả xử lý, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng QLNL
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét văn bản
do phòng trình yêu cầu giải trình (nếu có). Ký duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. Chuyên viên phòng QLNL tích trả kết quả
TTHC trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bộ phận Văn thư, chuyên viên phòng
QLNL
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
Quy
trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
1. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
(2.001632).
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương (2.001549).
3. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001266).
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương (2.001724).
Thời
hạn giải quyết 06 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLNL
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ,
dự thảo văn bản, giấy tờ có liên quan trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy
văn bản tham mưu cho lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Chuyên viên phòng QLNL
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả xử lý, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng QLNL
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét văn bản
do phòng trình yêu cầu giải trình (nếu có). Ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa. Chuyên viên phòng QLNL tích trả kết quả TTHC
trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bộ phận Văn thư, chuyên viên
phòng
QLNL
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
06 ngày làm việc
|
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1514/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
295
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|