|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu:
|
14/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trương Cảnh Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2017/QĐ-UBND
|
Vị
Thanh, ngày 18 tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng
6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá dịch vụ của các tổ
chức, cá nhân hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh; người tiêu
dùng, cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức khác có liên
quan đến hoạt động trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Quy
định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Danh mục và mức giá cụ thể, giá tối đa đối
với dịch vụ:
a) Lĩnh vực giao thông vận tải:
- Dịch vụ sử dụng đò được đầu tư bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách Nhà nước.
- Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn
vốn ngoài ngân sách Nhà nước.
(Đính kèm
Phụ lục I)
b) Lĩnh vực tài nguyên và môi trường:
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường
hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép
thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính
có tọa độ (đính kèm Phụ lục II).
c) Lĩnh vực thương mại:
- Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
- Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước.
(Đính kèm
Phụ lục III)
2. Giá dịch vụ nêu trên đã bao gồm thuế giá trị
gia tăng (VAT).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực từ ngày..... tháng...... năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ
tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Đoàn thể tỉnh;
- VP. TU và các Ban đảng;
- VP. Đoàn ĐBQH;
- VP. HĐND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT. TĐ
E\2017\qdpq\STC_quy dinh gia dich vu
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
PHỤ LỤC I
LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số ......./2017/QĐ-UBND
ngày... tháng... năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
1. Dịch vụ sử dụng đò được đầu tư bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Giá tối đa
|
1
|
Đối với người
|
đồng/người/chuyến
|
500
|
2
|
Đối với người và phương tiện (hành lý)
|
|
|
|
- Người và xe đạp
|
đồng/người/chuyến
|
1.000
|
- Người và xe gắn máy
|
đồng/người/chuyến
|
2.000
|
- Người và mô tô
|
đồng/người/chuyến
|
2.000
|
- Người và hành lý (chiếm từ 01m2 hoặc
từ 100kg trở lên)
|
đồng/người/chuyến
|
1.500
|
3
|
Riêng đối với học sinh, sinh viên giảm 50% giá
qua đò nêu trên. Trường hợp, sử dụng dịch vụ qua đò vào khoảng thời gian từ
22 giờ đến 05 giờ sáng hôm sau thì giá dịch vụ tăng tối đa 300% giá qua đò
nêu trên.
|
2. Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn
vốn ngoài ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Giá tối đa
|
1
|
Xe đạp
|
đồng/lần
|
1.000
|
2
|
Xe mô tô
|
đồng/lần
|
2.000
|
3
|
Xe ô tô 4 chỗ ngồi
|
đồng/lần
|
4.000
|
4
|
Xe ô tô trên 4 chỗ ngồi đến 12 chỗ ngồi
|
đồng/lần
|
6.000
|
5
|
Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi
|
đồng/lần
|
10.000
|
Dịch vụ một lần được tính: từ 06 giờ sáng đến
trước 22 giờ đêm; từ 22 giờ đêm đến trước 06 giờ sáng hôm sau.
|
PHỤ LỤC II
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ...... /2017/QĐ-UBND ngày ... tháng .... năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa
chính trong trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất
mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa
có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
STT
|
Giới hạn
diện tích (m2)
|
Giá cụ thể
|
Đất khu vực
đô thị
|
Đất khu
vực nông thôn
|
Nhóm đất
nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất
nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp (đồng/m2)
|
1
|
Thửa đất có diện tích từ 300m2 trở
xuống
|
550
|
950
|
440
|
750
|
2
|
Thửa đất có diện tích trên 300m2
đến 1.000m2
|
500
|
850
|
400
|
670
|
3
|
Thửa đất có diện tích trên 1.000m2
đến 3.000m2
|
450
|
660
|
360
|
520
|
4
|
Thửa đất có diện tích trên 3.000m2
|
400
|
570
|
320
|
450
|
PHỤ LỤC III
LĨNH VỰC THƯƠNG
MẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số ...... /2017/QĐ-UBND ngày ... tháng .... năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
1. Dịch vụ sử dụng diện tích bán
hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
1
|
Chợ hạng 1
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định
|
đồng/m2/ngày
|
2.500
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (1
buổi)
|
đồng/buổi
|
2.500
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
đồng/ngày
|
3.000
|
2
|
Chợ hạng 2
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định
|
đồng/m2/ngày
|
1.500
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (1
buổi)
|
đồng/buổi
|
1.500
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
đồng/ngày
|
2.500
|
3
|
Chợ hạng 3
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định
|
đồng/m2/ngày
|
1.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (1
buổi)
|
đồng/buổi
|
1.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
đồng/ngày
|
1.500
|
2. Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Giá tối đa
|
1
|
Chợ hạng 1
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định
|
đồng/m2/ngày
|
5.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (1
buổi)
|
đồng/buổi
|
4.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
đồng/ngày
|
5.000
|
2
|
Chợ hạng 2
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định
|
đồng/m2/ngày
|
4.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (1
buổi)
|
đồng/buổi
|
3.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
đồng/ngày
|
4.000
|
3
|
Chợ hạng 3
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định
|
đồng/m2/ngày
|
2.000
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (1
buổi)
|
đồng/buổi
|
1.500
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
đồng/ngày
|
2.000
|
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
2.288
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|