ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1355/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 17
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1372/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6
năm 2024 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban
hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 1368/TTr-SCT ngày 13 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024. Bãi bỏ Quyết định số
2010/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh
tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Công Thương
tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý cạnh tranh (số 76/QLCT) ban hành
kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình
trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, 01 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước và 01 quy trình trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Lĩnh vực: Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
01
|
2.000191
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của địa phương
|
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm
2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI
TIÊU DÙNG
1. Thủ tục: Đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương - (Sở
Công Thương) (Mã số: 2.000191 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình).
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung lập 01 bộ hồ sơ quy định tại
khoản 1 Điều 8 Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 gửi qua đường
bưu điện hoặc gửi trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến
Tre (Địa chỉ số 126A Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều
từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại
địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng
dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Công Thương để giải quyết
theo thẩm quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận hồ sơ, Sở Công Thương có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản
theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 để tổ chức, cá
nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở
Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định.
- Sở Công Thương có trách nhiệm thẩm định hồ sơ
trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại Điều 9 Nghị
định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, và có thể được gia hạn thêm tối
đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp. Trong trường hợp gia hạn, Sở
Công Thương thông báo kịp thời cho tổ chức, cá nhân kinh doanh về thời gian và
lý do gia hạn.
Trong quá trình thẩm định hồ sơ đăng ký, Sở Công
Thương có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh giải trình về các vấn đề cần
thiết liên quan đến nội dung đăng ký.
Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân kinh doanh
tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024, Sở Công Thương ra thông báo về việc hoàn thành đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo Mẫu
số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024. Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân kinh doanh không tuân
thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5
năm 2024, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và nêu
rõ lý do hồ sơ chưa hoàn thành đăng ký theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024.
Sau khi hoàn thành thủ tục đăng ký, thông tin về
tổ chức, cá nhân kinh doanh và bản hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
đã hoàn thành đăng ký được công bố công khai và lưu trữ trên Cổng Thông tin điện
tử của Sở Công Thương. Tổ chức, cá nhân kinh doanh có trách nhiệm công bố công
khai thông báo hoàn thành đăng ký và bản hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung đã hoàn thành đăng ký theo hình thức niêm yết ở vị trí dễ nhìn thấy tại
trụ sở, địa điểm kinh doanh và đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử, phần mềm ứng
dụng (nếu có) trong toàn bộ thời gian áp dụng bản hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung đó.
Bước 4. Trả kết quả: Đến hẹn, Tổ chức, cá
nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong
giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả trực tuyến hoặc nhận kết quả
qua đường Bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn/
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao
dịch chung theo Mẫu số 02 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024(*);
+ Dự thảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung bằng tiếng Việt.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 (ba mươi) ngày
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể được gia hạn thêm tối đa không quá 30
ngày trong trường hợp phức tạp.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân kinh doanh sử dụng hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc
Danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký do Thủ tướng ban hành.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Công Thương Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông
báo hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm
quyền giải quyết của địa phương.
- Phí, lệ phí: Không quy định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký hợp
đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ áp dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký do Thủ
tướng Chính phủ ban hành.
- Tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của Nghị
định số 55/2024/NĐ-CP .
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 20
tháng 6 năm 2023;
+ Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm
2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
Mẫu số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
….,
ngày ... tháng ... năm .....
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU
KIỆN GIAO DỊCH CHUNG
Kính
gửi (1):................................
Tổ chức, cá nhân kinh doanh (2):
...........................................................................
I. Nội dung đề nghị đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung:
1. Đăng ký lần đầu/đăng ký lại:
..............................................................................
2. Áp dụng cho loại sản phẩm/hàng
hóa/dịch vụ: ....................................................
3. Đối tượng áp dụng
(3):.......................................................................................
4. Phạm vi áp dụng
(4):..........................................................................................
5. Thời gian áp dụng
(5):.........................................................................................
II. Tổ chức, cá nhân kinh doanh
cam kết và hiểu rằng:
1. Đảm bảo hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung tuân thủ các quy định của pháp luật là trách nhiệm của tổ
chức, cá nhân kinh doanh. Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ đăng ký chỉ xem
xét hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định của pháp luật về
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
2. Bất cứ khi nào phát hiện thấy hợp
đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng, cơ quan xác nhận hoàn thành việc đăng ký có quyền yêu cầu tổ
chức, cá nhân kinh doanh phải sửa đổi, hủy bỏ nội dung vi phạm đó.
3. Đã tìm hiểu kỹ quy định của
pháp luật và cam kết tự chịu trách nhiệm về tính tuân thủ của hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung nộp kèm theo Đơn đăng ký này đối với pháp luật về bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
4. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về
sự trung thực, tính chính xác và thống nhất của nội dung Đơn đăng ký và tài liệu
ở tất cả các định dạng trong bộ hồ sơ kèm theo.
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH (6)
(Ký, ghi rõ chức danh và đóng dấu
(nếu có))
|
Hồ sơ kèm theo (7):
Hướng dẫn ghi đơn đăng ký:
(01)
|
- Ghi tên cơ quan quản lý nhà nước
về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc Bộ Công Thương: trong trường hợp hợp
đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trên phạm vi từ hai tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương trở lên;
- Ghi tên cơ quan quản lý nhà nước
về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: trong trường
hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trong phạm vi tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương đó.
|
(02)
|
Ghi rõ những thông tin sau đây:
Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy Chứng nhận đầu tư
Địa chỉ liên lạc
Ngành, nghề kinh doanh liên quan
đến sản phẩm/hàng hóa/dịch vụ đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch
chung
Điện thoại, fax, email (nếu có)
Người liên hệ (Họ tên, điện thoại,
email)
|
(03)
|
Ghi rõ đối tượng người tiêu dùng là
cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức hay áp dụng cho tất cả người tiêu dùng.
|
(04)
|
Áp dụng trên cả nước hay một, một số
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (ghi rõ tên (các) tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương trong trường hợp không áp dụng trên cả nước).
|
(05)
|
Thời gian bắt đầu áp dụng: ghi thời
gian áp dụng cụ thể nếu không áp dụng ngay sau ngày hoàn thành việc đăng ký
(nếu có) hoặc ghi áp dụng từ thời điểm hoàn thành việc đăng ký.
|
(06)
|
Người đại diện theo pháp luật
ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh. Người đại diện
theo ủy quyền ký thì cần gửi kèm theo Giấy ủy quyền.
|
(07)
|
- Ghi rõ tên dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung. Trường hợp có nhiều tài liệu,
đề nghị xác định và liệt kê cụ thể dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều
kiện giao dịch chung bao gồm:...
- Trong trường hợp gửi hồ sơ trực
tuyến trên môi trường điện tử:
01 bản scan màu dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá
nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản điện tử dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word;
- Trong trường hợp gửi hồ sơ trực
tiếp:
01 bản giấy dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung có đóng dấu của tổ chức, cá
nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản scan màu dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá
nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản điện tử dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.
|
(*)
Thành phần hồ sơ số hóa theo yêu cầu.