|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
135/2003/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Băng Tâm
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
******
Số
: 135/2003/QĐ-BTC
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
******
Hà
Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 100/2003/QĐ-BTC NGÀY
23/7/2003 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH VỀ GIÁ THIẾT BỊ DẠY VÀ HỌC LỚP 2, LỚP 7
BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm 2003 về việc ban hành
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 và Quyết định số 24/2003/QĐ-BGDĐT
ngày 09 tháng 6 năm 2003 về việc điều chỉnh bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu
lớp 7 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2524/QĐ-BGDĐT-KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2003 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và đào tạo về việc phê duyệt mẫu thiết bị thuộc Danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu lớp 7;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi quy định
giá thiết bị dạy và học môn vật lý 7 của Công ty Bách khoa ban hành kèm theo
Quyết định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như Phụ
lục kèm theo Quyết định này.
Mức giá này là giá tối
đa (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho các dụng cụ và thiết bị dạy
và học đủ về số lượng, đúng chủng loại đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt
trong Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT và Quyết định số 24/2003/QĐ-BGDĐT (theo mẫu
đối chứng lưu tại Bộ), được sản xuất bằng các vật liệu (bao gồm cả bán thành phẩm
mua ngoài, bao bì đi kèm sản phẩm), đúng với phương án giá do đơn vị bán trình
để các chủ đầu tư tổ chức mua sắm theo quy định hiện hành.
Điều 2. Mức giá quy định
tại Điều 1 nêu trên là giá giao tại kho của Công ty Bách khoa trên phương tiện
vận chuyển bên mua.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Cục trưởng Cục
quản lý giá, Sở Tài chính - Vật giá, Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, Công ty Bách khoa, Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ Hành chính
sự nghiệp, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG
Lê Thị Băng Tâm
|
Số
thứ tự
|
Tên
thiết bị
|
Đặc
tính kỹ thuật
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
A
|
Bộ
thí nghiệm quang
|
|
|
|
|
1.359.400
|
1
|
Hộp kín bên trong có bóng đèn
và pin
|
Bằng da, đặt nguồn bên trong,
có lỗ quan sát
|
Hộp
|
6
|
|
Dùng
chung 15
|
2
|
Ống nhựa cong
|
trong 4 mm dài 200 mm, có chụp
nhìn
|
Cái
|
6
|
1.450
|
8.700
|
3
|
Ống nhựa thẳng
|
trong 4 mm dài 200 mm, có chụp
nhìn
|
Cái
|
6
|
1.450
|
8.700
|
4
|
Màn ảnh
|
Bằng nhựa trắng 130 mm x 170
mm
|
Cái
|
6
|
4.500
|
27.000
|
5
|
Đinh ghim (1 vỉ 24 kim)
|
Kim mạ, mũ nhựa to
|
Vỉ
|
2
|
8.000
|
16.000
|
6
|
Gương phẳng
|
( 130 mm x 200 mm x 2.5 mm)
mài cạnh
|
Tấm
|
6
|
7.200
|
43.200
|
7
|
Tấm kính không màu
|
( 130 mm x 200 mm x 2.5 mm)
bán mạ,mài cạnh
|
Tấm
|
6
|
7.500
|
45.000
|
8
|
Gương cầu lồi
|
64 mm, khung nhựa, điều chỉnh
cao độ, góc quay.
|
Cái
|
6
|
16.000
|
96.000
|
9
|
Gương cầu lõm
|
64 mm, khung nhựa, điều
chỉnh cao độ, góc quay.
|
Cái
|
6
|
16.000
|
96.000
|
10
|
Gương tròn phẳng
|
64 mm, khung nhựa, điều
chỉnh cao độ, góc quay.
|
Cái
|
6
|
14.000
|
84.000
|
11
|
Giá đỡ gương phẳng đứng với mặt
bàn
|
Bằng nhựa , có rãnh cài vuông
góc
|
Cái
|
12
|
1.200
|
14.400
|
12
|
Nguồn sáng
dùng pin
|
Có 3 mắt kính kèm bằng nhựa
quang học, tạo được chùm, tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ
|
Hộp
|
6
|
114.000
|
684.000
|
13
|
Thước chia độ đo góc
|
Bằng nhựa, có in phân độ
|
Cái
|
6
|
1.700
|
10.200
|
14
|
Miếng nhựa kẻ ô vuông
|
220 mm x 300 mm x 0,6 mm
|
Miếng
|
6
|
2.700
|
16.200
|
15
|
Hộp đựng bộ thí nghiệm quang
|
Bằng da mềm, có tay sách, còn
dùng để sử dụng làm hộp kín
|
Hộp
|
6
|
35.000
|
210.000
|
B
|
Bộ thí nghiệm Âm
|
|
|
|
|
1.495.800
|
1
|
Trống + dùi
|
160 mm, bằng nhựa ABS, điều chỉnh
được độ căng mặt trống, mặt trống bằng nhựa tráng PVC.
|
Cái
|
12
|
26.000
|
312.000
|
2
|
Quả cầu nhựa có dây đeo
|
Quả bóng bàn
|
Quả
|
6
|
1.300
|
7.800
|
3
|
Âm thoa + búa cao su
|
Bằng thép
|
Cái
|
6
|
90.000
|
540.000
|
4
|
Bi thép
|
18mm,có dây treo
|
Viên
|
12
|
4.600
|
55.200
|
5
|
Thép lá
|
0,7 mm x 15 mm x 300 mm
|
Cái
|
6
|
2.800
|
16.800
|
6
|
Điã phát âm 3 có hàng lỗ vòng
quanh
|
160mm, bằng nhựa ABS, có
3 hàng lỗ cách đều
|
Cái
|
6
|
7.000
|
42.000
|
7
|
Mô tơ 3V-1chiều
|
Lắp trong hộp nguồn, điều chỉnh
được tốc độ
|
Cái
|
6
|
12.500
|
75.000
|
8
|
Chân đế
|
Bằng thép tấm dập, sơn tĩnh điện
|
Cái
|
12
|
10.000
|
120.000
|
9
|
Thanh trụ đặc
|
10 mm dài 250 mm
|
Cái
|
6
|
6.000
|
36.000
|
10
|
Thanh trũ rỗng
|
10 mm dài 250 mm
|
Cái
|
6
|
3.800
|
22.800
|
11
|
Khớp nối chữ thập
|
10 mmBằng nhôm, kẹp đuợc vào
thanh trụ
|
Cái
|
6
|
6.000
|
36.000
|
12
|
Nguồn phát âm dùng vi mạch kèm
pin
|
Đựng trong chuông nhựa không
thấm nước
|
Bộ
|
6
|
23.000
|
138.000
|
13
|
Mảnh phim nhựa
|
Kích thước 30 mm x 40 mm
|
Mảnh
|
6
|
650
|
3.900
|
14
|
Hộp đựng bộ thí nghiệm âm
|
Bằng nhựa
|
Hộp
|
1
|
90.300
|
90.300
|
C
|
Bộ thí nghiệm điện
|
|
|
|
|
2.643.060
|
1
|
Thước nhựa dẹt
|
Bằng nhựa, dài 300 mm
|
Cái
|
6
|
500
|
3.000
|
2
|
Bút thử điện thông mạch
|
Loại thông dụng
|
Cái
|
6
|
4.900
|
29.400
|
3
|
Thanh thủy tinh hữu cơ
|
5 mm x 10 mm x 200 mm
|
Thanh
|
6
|
4.000
|
24.000
|
4
|
Mảnh nhôm mỏng có núm ở giữa
|
Kích thước 80mm x 80 mm
|
Mảnh
|
6
|
1.500
|
9.000
|
5
|
Đũa nhựa có lỗ giữa + giá
|
10 mm dài 200 mmBằng nhựa
PMMA
|
Cái
|
12
|
3.100
|
37.200
|
6
|
Mảnh phim nhựa hình chữ nhật
|
Kích thước 130 mm x 180 mm
|
Mảnh
|
6
|
600
|
3.600
|
7
|
Bảng lắp điện
|
Bằng nhựa cách điện 200 mm x
300 mm
|
Cái
|
6
|
82.000
|
492.000
|
8
|
Giá lắp 2 pin có đầu nối ở giữa
|
Bằng nhựa, lắp pin loại to
|
Cái
|
6
|
11.000
|
66.000
|
9
|
Công tắc, có giá
|
Loại hở
|
Cái
|
6
|
6.000
|
36.000
|
10
|
Dây dẫn hai đầu có kẹp
|
Dây mềm nhiều lõi, dài 200 mm,
có bọc nhựa
|
Cái
|
72
|
3.500
|
252.000
|
11
|
Chốt
|
4mm, dài 40 mm
|
Cái
|
2
|
2.000
|
4.000
|
12
|
Dây điện trở
|
0,3 mm, dài 150-200 mm
|
Cái
|
1
|
2.360
|
2.360
|
13
|
Đi ốt quang có giá đỡ (LED)
|
|
Cái
|
6
|
4.000
|
24.000
|
14
|
Bóng đèm kim đui 2,5 V
|
Bóng đèn nhỏ đui xoáy
|
Cái
|
12
|
5.000
|
60.000
|
15
|
Bóng điện 220V x 60 W
|
1 bóng đui ngạnh và 1 bóng đui
xoáy
|
Cái
|
2
|
5.750
|
11.500
|
16
|
Cầu chì ống
(0,5A-1A-2A-5A-10A)
|
Ống bằng thủy tinh
|
Bộ
|
6
|
3.000
|
18.000
|
17
|
Cầu chì dây
|
Dây chì 0,5 A
|
Cái
|
1
|
3.000
|
3.000
|
18
|
Nam châm điện
|
Dùng pin hiệu thế 3V
|
Cái
|
6
|
10.000
|
60.000
|
19
|
Thanh thỏi miếng nam châm vĩnh
cửu
|
7 mm x 15 mm x 120 mm, bằng
théo Cr - Co
|
Cái
|
6
|
13.000
|
78.000
|
20
|
Ampe kế chứng minh
|
0,05 A điện một chiều
|
Cái
|
1
|
315.000
|
315.000
|
21
|
Kim nam châm có giá
|
Sơn 2 đầu đen và đỏ, bằng thép
nam châm vĩnh cửu
|
Cái
|
6
|
6.000
|
36.000
|
22
|
Chuông điện
|
6 V, điện 1 chiều
|
Cái
|
6
|
17.000
|
102.000
|
23
|
Bình điện phân
|
2 điện cực than
|
Bình
|
6
|
12.500
|
75.000
|
24
|
Biến trở
|
20 ôm/1A
|
Cái
|
1
|
35.000
|
35.000
|
25
|
Ampe kế
|
thang đo từ 0,6 đến 3A
|
Cái
|
6
|
46.000
|
276.000
|
26
|
Vôn kế 3V-15V
|
Nội trở 100ôm/V
|
Cái
|
6
|
46.000
|
276.000
|
27
|
Hộp đựng bộ thí nghiệm điện
|
Bằng nhựa
|
Hộp
|
6
|
52.500
|
315.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
5.498.260
|
Quyết
định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23/7/2003 của Bộ Tài chính nay nhận Quyết định mới
thay thế “Bảng chi tiết thiết bị dạy học lớp 7.II.2.2 Môn Vật lý” của Công ty
Bách khoa
Số
thứ tự
|
Tên
công ty
|
1
|
Công ty Bách khoa Hà Nội
|
2
|
Công ty TNHH Thiết bị thí nghiệm
An Pha
|
3
|
Công ty thiết bị Giáo dục Việt
Hồng
|
4
|
Công ty thiết bị Giáo dục Hải
Long
|
5
|
Công ty TNHH Xây dựng – Thương
mại H&B
|
6
|
Trung tâm hợp tác Trang bị trường
học và Giáo dục nhân đạo
|
7
|
Công ty TNHH Tân Hà
|
8
|
Trung tâm nghiên cứu và sản xuất
học liệu – ĐHSP Hà Nội
|
9
|
Công ty cổ phần Thiết bị Giáo
dục Hải Hà
|
10
|
Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục
Tân Thành Trung
|
11
|
Công ty cổ phần Thiết bị Giáo
dục Tân Văn
|
12
|
Công ty Sản xuất đồ chơi và
Thiết bị Giáo dục Yên Hà
|
13
|
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu,
thương mại và thiết bị giáo dục Nam Phương
|
14
|
Công ty Thiết bị Giáo dục
Phương Nam
|
15
|
Công ty TNHH Sản xuất kinh
doanh Thiết bị Giáo dục Hà Nội
|
16
|
Công ty TNHH Sách và Thiết bị
Giáo dục Đức Trí
|
17
|
Công ty cổ phần Thiết bị
Thương mại Hà Nội – Sài Gòn
|
18
|
Công ty TNHH Thươnng mại và Dịch
vụ văn hóa Bảo Long
|
19
|
Công ty cổ phần Sách và Thiết
bị trường học Âu Lạc
|
20
|
Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục
Thành Kiên
|
21
|
Công ty Thiết bị trường học (Hội
khuyến học Việt Nam)
|
22
|
Công ty Sách và Thiết bị trường
học Đồng Nai
|
23
|
Công ty TNHH Thiết bị giáo dục
Bắc Hồng Hà
|
Ghi chú: Bảng này không
gửi kèm Quyết định thay thế, chỉ để biết để gửi Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Quyết định 135/2003/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 100/2003/QĐ-BTC về giá thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 135/2003/QĐ-BTC ngày 26/08/2003 sửa đổi Quyết định 100/2003/QĐ-BTC về giá thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
4.425
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|