ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1088/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 09
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
982/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 239/TTr-SCT ngày 05 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý
và thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành số thứ tự số 5 ban hành kèm theo Quyết định số
549/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh An Giang Quyết định Về việc phê duyệt
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
- Giao Sở Công Thương chủ
trì,phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên
cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh An Giang, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
An Giang)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Đăng
ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- BVQLNTD01
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
La Mỹ Huê
|
Nguyễn Thành Huân
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
Sửa đổi Cơ sở pháp lý
|
Trang 4
|
- Thay thế “Luật Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010” thành
“Luật Bảo vệ Quyền lợi người tiêu dùng số 19/2023/QH15 ngày 20 tháng 6
năm 2023”
- Thay thế “Nghị định
số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng” thành “Nghị
định số 55/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Lần 03
|
.../7/2024
|
Sửa đổi Thời gian xử lý
|
Trang 04
|
Sửa đổi thời gian xử lý
thành 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể được
gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp
|
Lần 03
|
.../6/2024
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự Tiếp nhận và
trả kết quả Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc
thẩm quyền của địa phương.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu,điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn,
chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- BVQLNTD: Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Bảo vệ Quyền lợi người
tiêu dùng ngày 20 tháng 6 năm 2023
- Nghị định số 55/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính:
- Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
áp dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc Danh mục sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
- Tuân thủ đầy đủ quy định tại
Điều 11 của Nghị định số 55/2024/NĐ-CP .
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung theo Mẫu số
02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng
5 năm 2024.
|
x
|
|
5.3.2
|
Dự thảo hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung bằng tiếng Việt.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 30
ngày (240 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể được gia hạn thêm tối
đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính Công tỉnh An Giang.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không quy định.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
Bước 2
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
01 ngày
(08 giờ)
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn (bản giấy/bản số).
|
Bước 3
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày
(16 giờ)
|
- Duyệt hồ sơ;
- Chuyển Chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
22 ngày
(176 giờ)
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số);
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Có văn bản yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ;
- Soạn, in Thông báo hoàn
thành đăng ký hợp đồng theo mẫu;
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt
hồ sơ;
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày
(16 giờ)
|
- Ký duyệt hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
02 ngày
(16 giờ)
|
- Phê duyệt kết quả.
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Công Thương
|
CB Văn thư
|
01 ngày
(08 giờ)
|
- Đóng dấu văn bản
- Quét ký số
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
CB Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 02
|
Mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo
mẫu,điều kiện giao dịch chung theo mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài
liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Thông báo hoàn thành đăng ký
hợp đồng theo mẫu,điều kiện giao dịch chung.
|
3
|
Sổ theo dõi
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
….,
ngày ... tháng ... năm .....
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG
Kính
gửi (1):................................
Tổ chức, cá nhân kinh doanh
(2):
I. Nội dung đề nghị đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung:
1. Đăng ký lần đầu/đăng ký lại:
2. Áp dụng cho loại sản phẩm/hàng
hóa/dịch vụ:
3. Đối tượng áp dụng (3):
4. Phạm vi áp dụng (4):
5. Thời gian áp dụng (5):
II. Tổ chức, cá nhân kinh
doanh cam kết và hiểu rằng:
1. Đảm bảo hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung tuân thủ các quy định của pháp luật là trách nhiệm của
tổ chức, cá nhân kinh doanh. Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ đăng ký chỉ
xem xét hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định của pháp luật
về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
2. Bất cứ khi nào phát hiện thấy
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng, cơ quan xác nhận hoàn thành việc đăng ký có quyền yêu cầu
tổ chức, cá nhân kinh doanh phải sửa đổi, hủy bỏ nội dung vi phạm đó.
3. Đã tìm hiểu kỹ quy định của
pháp luật và cam kết tự chịu trách nhiệm về tính tuân thủ của hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung nộp kèm theo Đơn đăng ký này đối với pháp luật về bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
4. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về
sự trung thực, tính chính xác và thống nhất của nội dung Đơn đăng ký và tài liệu
ở tất cả các định dạng trong bộ hồ sơ kèm theo.
|
ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH (6)
(Ký, ghi rõ chức danh và đóng dấu (nếu có))
|
Hồ sơ kèm theo (7):
Hướng dẫn ghi đơn đăng ký:
(01)
|
- Ghi tên cơ quan quản lý nhà
nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc Bộ Công Thương: trong trường hợp
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trên phạm vi từ hai tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương trở lên;
- Ghi tên cơ quan quản lý nhà
nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trong
phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đó.
|
(02)
|
Ghi rõ những thông tin sau
đây:
Tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy Chứng nhận đầu tư
Địa chỉ liên lạc
Ngành, nghề kinh doanh liên
quan đến sản phẩm/hàng hóa/dịch vụ đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch
chung
Điện thoại, fax, email (nếu
có)
Người liên hệ (Họ tên, điện
thoại, email)
|
(03)
|
Ghi rõ đối tượng người tiêu
dùng là cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức hay áp dụng cho tất cả người tiêu
dùng.
|
(04)
|
Áp dụng trên cả nước hay một,
một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (ghi rõ tên (các) tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương trong trường hợp không áp dụng trên cả nước).
|
(05)
|
Thời gian bắt đầu áp dụng:
ghi thời gian áp dụng cụ thể nếu không áp dụng ngay sau ngày hoàn thành việc
đăng ký (nếu có) hoặc ghi áp dụng từ thời điểm hoàn thành việc đăng ký.
|
(06)
|
Người đại diện theo pháp luật
ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh. Người đại diện
theo ủy quyền ký thì cần gửi kèm theo Giấy ủy quyền.
|
(07)
|
- Ghi rõ tên dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung. Trường hợp có nhiều tài liệu,
đề nghị xác định và liệt kê cụ thể dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều
kiện giao dịch chung bao gồm:...
- Trong trường hợp gửi hồ sơ
trực tuyến trên môi trường điện tử:
01 bản scan màu dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá
nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản điện tử dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word;
- Trong trường hợp gửi hồ sơ
trực tiếp:
01 bản giấy dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung có đóng dấu của tổ chức, cá
nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản scan màu dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá
nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản điện tử dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thông
báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường
xuyên
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- BVQLNTD02
|
Thông báo về việc thực hiện
hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Cán bộ chuyên môn
|
Lãnh đạo UBND Xã/Phường/Thị trấn
|
Lãnh đạo UBND Xã/Phường/Thị trấn
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự Tiếp nhận và
trả kết quả Thủ tục Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa
điểm giao dịch thường xuyên.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Thông báo về việc thực hiện hoạt
động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn,
chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- BVQLNTD: Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Bảo vệ Quyền lợi người
tiêu dùng ngày 20 tháng 6 năm 2023
- Nghị định số 55/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính:
- Tổ chức, cá nhân kinh doanh
theo quy định tại Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- Thực hiện hoạt động bán
hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Lần đầu: 01 Thông báo thực hiện
bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên theo Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP
|
x
|
|
5.3.2
|
Trường hợp sửa đổi bổ sung
thông báo: 01 thông báo sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Tối thiểu
03 ngày (24 giờ) làm việc trước ngày thực hiện hoạt động
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Trực tiếp tại trụ Sở Ủy ban
nhân dân cấp xã.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua thư điện tử kèm chữ ký
số hoặc kèm bản scan thông báo có chữ ký và đóng dấu của tổ chức, cá nhân
kinh doanh đến địa chỉ thư điện tử đã được Ủy ban nhân dân cấp xã công bố.
- Nộp trực tuyến qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến do Ủy ban nhân dân cấp xã cung cấp.
|
5.7
|
Lệ phí: Không quy định
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
“Một cửa xã” hoặc qua đường bưu điện hoặc qua thư điện tử hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công
|
Bước 2
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Cán bộ Tiếp nhận và xử lý
|
0,5 ngày
(04 giờ)
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Cán bộ Tiếp nhận và xử lý
|
0,5 ngày
(04 giờ)
|
- Kiểm tra và xử lý hồ sơ;
- Yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ
sơ (nếu có). Nếu tổ chức, cá nhân không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ
sơ;
- Trình lãnh đạo UBND cấp xã
duyệt hồ sơ;
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo phụ trách
|
0,5 ngày
(04 giờ)
|
Duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Cán bộ Tiếp nhận và xử lý
|
0,5 ngày
(04 giờ)
|
Chuyển Thông báo/Thông báo sửa
đổi bổ sung của tổ chức, cá nhân kinh doanh đến Văn phòng Khóm/Ấp/Ban Quản lý
chợ/DN khai thác chợ liên quan
|
Bước 6
|
Văn phòng Khóm/Ấp/Ban Quản lý chợ/DN khai thác chợ
|
Cán bộ Phụ trách
|
01 ngày
(08 giờ)
|
- Công khai đầy đủ nội dung
Thông báo/Thông báo sửa đổi bổ sung của tổ chức, cá nhân kinh doanh bằng hình
thức phù hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được biết.
- Việc công khai được thực hiện
trước và trong thời gian thực hiện hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ của tổ
chức, cá nhân kinh doanh tại địa bàn.
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 10
|
Mẫu đơn Thông báo thực hiện
bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên theo Mẫu số 10 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
2
|
Mẫu 11
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung được
thực hiện theo mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Thông báo/Thông báo sửa đổi,
bổ sung thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại UBND
xã/phường/thị trấn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
số 10
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
KINH DOANH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……,
ngày … tháng…. năm…
|
THÔNG
BÁO THỰC HIỆN
BÁN
HÀNG KHÔNG TẠI ĐỊA ĐIỂM GIAO DỊCH THƯỜNG XUYÊN
Tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh:
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
Email:
Mã số thuế (nếu có):
Người liên hệ:
Điện
thoại:
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng và các văn bản hướng dẫn Luật, [tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh] thông báo thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
như sau:
1. Tên hoạt động (nếu có):
2. Nội dung chương trình bán
hàng, phương thức bán hàng:
3. Địa điểm tổ chức:
4. Danh sách sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ cung cấp và giá bán kèm theo (giá bán đã gồm thuế, phí, chi phí
liên quan):
5. Thông tin liên hệ của đại diện
[tên tổ chức, cá nhân kinh doanh] để tiếp nhận, giải quyết khiếu nại của người
tiêu dùng:
Họ tên: ……………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………..
Email:…………………………………………………………………….
Số điện thoại:
…………………………………………………………….
[tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh] chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ của thông tin cung cấp nêu
trên; cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng và các quy định khác của pháp luật hiện hành.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên
|
Mẫu
số 11
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
KINH DOANH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
…,
ngày … tháng …. năm…
|
THÔNG
BÁO SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỰC HIỆN
BÁN
HÀNG KHÔNG TẠI ĐỊA ĐIỂM GIAO DỊCH THƯỜNG XUYÊN
Kính
gửi: ……………………………
Tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh: ………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………
Điện thoại:
………………..Fax:……………….. Email:…………………
Mã số thuế (nếu có):
………………………………………………………
Người liên hệ:……………………………….. Điện
thoại: ……………….
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng và các văn bản hướng dẫn Luật;
Căn cứ Văn bản số…………………..ngày……tháng…...năm…..của
[tên tổ chức, cá nhân kinh doanh], [tên tổ chức, cá nhân kinh doanh] thông báo
sửa đổi, bổ sung thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
như sau:
1. Nội dung sửa đổi, bổ sung
2. Văn bản, tài liệu kèm theo
(nếu có).
Các nội dung khác theo Thông
báo tại Văn bản số….. ngày…… tháng…... năm ….. của [tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh] giữ nguyên.
[tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh] chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ của thông tin cung cấp nêu
trên; cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng và các quy định khác của pháp luật hiện hành.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA
NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên
|