|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1054/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý Sở Công thương Hải Dương
Số hiệu:
|
1054/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1054/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 06 tháng 4 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17 tháng 01 năm 2018 và
Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công Thương về công
bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số
339/TTr-SCT ngày 14 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Công thương Hải Dương
Chi tiết có Phụ lục I đính kèm. Nội dung chi tiết của từng
thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17 tháng
01 năm 2018 và Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Công
thương về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Công thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 15 thủ tục
hành chính đã được công bố tại Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Công thương. Chi tiết có Phụ lục II đính kèm.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Công thương, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- PCT Nguyễn Anh Cương;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng
hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016.
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i
Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
|
7
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở
bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
|
8
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
|
9
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
|
10
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính,
tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm
diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
|
11
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
|
12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm
trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
|
13
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
|
15
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục ngành,
nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
|
16
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp
tục hoạt động
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam;
|
II
|
LĨNH VỰC XĂNG DẦU
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng;
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của CP về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng;
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của CP về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000
đồng;
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của CP về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa;
|
IV
|
LĨNH VỰC THUỐC LÁ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng;
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực
khác: 600.000 đồng;
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa;
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng;
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa;
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng;
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng;
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa;
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hơ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng;
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
|
7
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực
khác: 600.000 đồng;
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa;
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng;
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
|
9
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương Hải
Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng;
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP
HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC THUỐC LÁ
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND thành phố;
thị xã, huyện hoặc Phòng Kinh tế thành phố, thị xã; Phòng Kinh tế và Hạ tầng
huyện
|
- Khu vực thành phố, thị xã; 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng;
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa;
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND thành
phố, thị xã, huyện hoặc Phòng Kinh tế thành phố, thị xã; Phòng Kinh tế và Hạ
tầng huyện
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng;
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước cửa Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa;
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND thành phố,
thị xã, huyện hoặc Phòng Kinh tế thành phố, thị xã; Phòng Kinh tế và Hạ tầng
huyện
|
- Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng;
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
THUỘC THẨM PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC XĂNG DẦU
|
1
|
HDU-280984
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày
14/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
2
|
HDU-280985
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
3.
|
HDU-280986
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối
với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
II
|
LĨNH VỰC THUỐC LÁ
|
1
|
HDU-280992
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày
14/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
2
|
HDU-280993
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
3
|
HDU-280994
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
4
|
HDU-280995
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
5
|
HDU-280996
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
6
|
HDU-280998
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
7
|
HDU-280999
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
8
|
HDU-281000
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
9
|
HDU-281001
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC THUỐC LÁ
|
1
|
HDU-281175
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày
14/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương
|
2
|
HDU-281177
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
3
|
HDU-281178
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 06/04/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương Hải Dương
843
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|