ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1016/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 23
tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 711/TTr-SCT ngày 17/4/2020.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Công thương tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương: Chi tiết có Phụ
lục I đính kèm 12 thủ tục hành chính (gồm: 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết cấp tỉnh, 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
UBND cấp huyện). Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm
theo Quyết định số 3646A/QĐ-BCT ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công nghiệp
tiêu dùng, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
2. Phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm 12
quy trình.
3. Danh mục thủ tục
hành chính bãi bỏ: Chi tiết có Phụ lục III đính kèm bãi bỏ 12 thủ tục hành
chính đã được công bố tại Quyết định số 1054/QĐ- UBND ngày 06/4/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Công thương Hải Dương và 12 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính tương ứng được ban hành kèm theo Quyết định số
2307/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Công thương.
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Công thương có
trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp nội dung thủ tục hành chính
để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
niêm yết công khai, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công thương và các cơ quan, đơn vị liên
quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính, đồng thời chỉnh sửa, bổ sung hoặc gỡ
bỏ/thay thế quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết
định này trong phần mềm Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được
Quyết định này.
3. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND
tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Công thương, Thông tin và Truyền thông;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC. Kh.(16b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
ST
T
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
(Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
2.200.000 đồng/lần thẩm
định/hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá (Nghị định số 67/2013/NĐ-CP);
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá (Nghị định số 106/2017/NĐ-CP);
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương (Nghị định số 08/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số
điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá (Thông tư số
57/2018/TT- BCT);
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
(Thông tư số 28/2019/TT-BCT).
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
(Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
2.200.000 đồng/lần thẩm
định/hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
(Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
2.200.000 đồng/lần thẩm
định/hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
4
|
Cấp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
(Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Tại các thành
phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
(Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
- Tại các thành
phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
6
|
Cấp lại Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
(Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
- Tại các thành
phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
7
|
Cấp Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
(Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
- Tại các thành
phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
(Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
- Tại các thành
phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
9
|
Cấp lại Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
(Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
- Tại các thành
phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
Cấp Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả - UBND cấp huyện.
|
- Tại các thành
phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả - UBND cấp huyện.
|
- Tại các thành
phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
3
|
Cấp lại Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả - UBND cấp huyện.
|
- Tại các thành
phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Phê
duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG
HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
1.
Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
1.1. Thời hạn giải
quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Sơ đồ Quy trình giải quyết:
1.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
- Đại diện của Sở
Công Thương thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện kiểm
tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi
giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức/cá nhân, chuyển hồ sơ cho nhân viên bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ về Văn phòng sở trong vòng ½
ngày, văn thư Văn phòng sở bàn giao hồ sơ cho phòng Quản lý thương mại ngay sau
khi nhận được hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì đại diện của Sở Công Thương
thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lập phiếu bổ sung hồ sơ cho
cho tổ chức/cá nhân hoặc phiếu từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, phòng Quản lý thương mại thẩm định hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở có văn bản
hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 8 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý thương
mại tổ chức thẩm định thực tế. Trường hợp kết quả thẩm định đạt thì dự thảo
Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo sở ký duyệt. Trường hợp kết quả thẩm định không
đạt thì chuyển văn bản thông báo kết quả và hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 1 ngày
làm việc, Lãnh đạo sở xem xét ký duyệt hồ sơ.
c) Trả kết quả
Văn phòng sở chuyển
hồ sơ/kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
2.
Thủ tục:
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
2.1. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
2.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
- Đại diện của Sở
Công Thương thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện kiểm
tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi
giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức/cá nhân, chuyển hồ sơ cho nhân viên bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ về Văn phòng sở trong vòng ½
ngày, văn thư Văn phòng sở bàn giao hồ sơ cho phòng Quản lý thương mại ngay sau
khi nhận được hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì đại diện của Sở Công Thương
thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lập phiếu bổ sung hồ sơ cho
cho tổ chức/cá nhân hoặc phiếu từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, phòng Quản lý thương mại thẩm định hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở có văn bản hướng
dẫn bổ sung hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý thương
mại tổ chức thẩm định thực tế. Trường hợp kết quả thẩm định đạt thì dự thảo
Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo sở ký duyệt. Trường hợp kết quả thẩm định không
đạt thì chuyển văn bản thông báo kết quả và hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 2 ngày
làm việc, Lãnh đạo sở xem xét ký duyệt hồ sơ.
c) Trả kết quả
Văn phòng sở chuyển
hồ sơ/kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
3.
Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
3.1. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
3.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
- Đại diện của Sở
Công Thương thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện kiểm
tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi
giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức/cá nhân, chuyển hồ sơ cho nhân viên bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ về Văn phòng sở trong vòng ½
ngày, văn thư Văn phòng sở bàn giao hồ sơ cho phòng Quản lý thương mại ngay sau
khi nhận được hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì đại diện của Sở Công Thương
thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lập phiếu bổ sung hồ sơ cho
cho tổ chức/cá nhân hoặc phiếu từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, phòng Quản lý thương mại thụ lý hồ sơ.
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở có văn bản
hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý thương
mại tổ chức thẩm định thực tế. Trường hợp kết quả thẩm định đạt thì dự thảo
Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo sở ký duyệt. Trường hợp kết quả thẩm định không
đạt thì chuyển văn bản thông báo kết quả và hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 2 ngày
làm việc, Lãnh đạo sở xem xét ký duyệt hồ sơ.
c) Trả kết quả
Văn phòng sở chuyển
hồ sơ/kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
4. Thủ tục: Cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
4.1. Thời hạn giải
quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
4.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
- Đại diện của Sở
Công Thương thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện kiểm
tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi
giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức/cá nhân, chuyển hồ sơ cho nhân viên bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ về Văn phòng sở trong vòng ½
ngày, văn thư Văn phòng sở bàn giao hồ sơ cho phòng Quản lý thương mại ngay sau
khi nhận được hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì đại diện của Sở Công Thương
thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lập phiếu bổ sung hồ sơ cho
cho tổ chức/cá nhân hoặc phiếu từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, phòng Quản lý thương mại thẩm định hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, sở có văn bản
hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 8 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý thương
mại tổ chức thẩm định thực tế. Trường hợp kết quả thẩm định đạt thì dự thảo
Giấy phép trình Lãnh đạo sở ký duyệt. Trường hợp kết quả thẩm định không đạt
thì chuyển văn bản thông báo kết quả và hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 1 ngày
làm việc, Lãnh đạo sở xem xét ký duyệt hồ sơ.
c) Trả kết quả
Văn phòng sở chuyển
hồ sơ/kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
5. Thủ tục: Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
5.1. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
5.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh hoặc trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
- Đại diện của Sở
Công Thương thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện kiểm
tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi
giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức/cá nhân, chuyển hồ sơ cho nhân viên bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ về Văn phòng sở trong vòng ½
ngày, văn thư Văn phòng sở bàn giao hồ sơ cho phòng Quản lý thương mại ngay sau
khi nhận được hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì đại diện của Sở Công Thương
thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lập phiếu bổ sung hồ sơ cho
cho tổ chức/cá nhân hoặc phiếu từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, phòng Quản lý thương mại thẩm định hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, sở có văn bản
hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý thương
mại tổ chức thẩm định thực tế. Trường hợp kết quả thẩm định đạt thì dự thảo
Giấy phép trình Lãnh đạo sở ký duyệt. Trường hợp kết quả thẩm định không đạt
thì chuyển văn bản thông báo kết quả và hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 2 ngày
làm việc, Lãnh đạo sở xem xét ký duyệt hồ sơ.
c) Trả kết quả
Văn phòng sở chuyển
hồ sơ/kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
6. Thủ tục: Cấp
lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
6.1. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
6.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
- Đại diện của Sở
Công Thương thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện kiểm
tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi
giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức/cá nhân, chuyển hồ sơ cho nhân viên bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ về Văn phòng sở trong vòng ½
ngày, văn thư Văn phòng sở bàn giao hồ sơ cho phòng Quản lý thương mại ngay sau
khi nhận được hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì đại diện của Sở Công Thương
thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lập phiếu bổ sung hồ sơ cho
cho tổ chức/cá nhân hoặc phiếu từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, phòng Quản lý thương mại thẩm định hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, sở có văn bản
hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý thương
mại tổ chức thẩm định thực tế. Trường hợp kết quả thẩm định đạt thì dự thảo
Giấy phép trình Lãnh đạo sở ký duyệt. Trường hợp kết quả thẩm định không đạt
thì chuyển văn bản thông báo kết quả và hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 2 ngày
làm việc, Lãnh đạo sở xem xét ký duyệt hồ sơ.
c) Trả kết quả
Văn phòng sở chuyển
hồ sơ/kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
7. Thủ tục: Cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
7.1. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
7.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
- Đại diện của Sở
Công Thương thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện kiểm
tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi
giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức/cá nhân, chuyển hồ sơ cho nhân viên bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ về Văn phòng sở trong vòng ½
ngày, văn thư Văn phòng sở bàn giao hồ sơ cho phòng Quản lý thương mại ngay sau
khi nhận được hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì đại diện của Sở Công Thương
thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lập phiếu bổ sung hồ sơ cho
cho tổ chức/cá nhân hoặc phiếu từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, phòng Quản lý thương mại thẩm định hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, sở có văn bản
hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý thương
mại tổ chức thẩm định thực tế. Trường hợp kết quả thẩm định đạt thì dự thảo
Giấy phép trình Lãnh đạo sở ký duyệt. Trường hợp kết quả thẩm định không đạt
thì chuyển văn bản thông báo kết quả và hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 2 ngày
làm việc, Lãnh đạo sở xem xét ký duyệt hồ sơ.
c) Trả kết quả
Văn phòng sở chuyển
hồ sơ/kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
8. Thủ tục: Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
8.1. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
8.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
- Đại diện của Sở
Công Thương thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện kiểm
tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi
giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức/cá nhân, chuyển hồ sơ cho nhân viên bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ về Văn phòng sở trong vòng ½
ngày, văn thư Văn phòng sở bàn giao hồ sơ cho phòng Quản lý thương mại ngay sau
khi nhận được hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì đại diện của Sở Công Thương
thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lập phiếu bổ sung hồ sơ cho
cho tổ chức/cá nhân hoặc phiếu từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, phòng Quản lý thương mại thẩm định hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, sở có văn bản
hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý thương
mại tổ chức thẩm định thực tế. Trường hợp kết quả thẩm định đạt thì dự thảo
Giấy phép trình Lãnh đạo sở ký duyệt. Trường hợp kết quả thẩm định không đạt
thì chuyển văn bản thông báo kết quả và hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 2 ngày
làm việc, Lãnh đạo sở xem xét ký duyệt hồ sơ.
c) Trả kết quả
Văn phòng sở chuyển
hồ sơ/kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
9. Thủ tục: Cấp
lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
9.1. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
9.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc trực tuyến trên cổng dịch vụ công.
- Đại diện của Sở
Công Thương thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện kiểm
tra thành phần, số lượng hồ sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi
giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức/cá nhân, chuyển hồ sơ cho nhân viên bưu chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ về Văn phòng sở trong vòng ½
ngày, văn thư Văn phòng sở bàn giao hồ sơ cho phòng Quản lý thương mại ngay sau
khi nhận được hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì đại diện của Sở Công Thương
thường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lập phiếu bổ sung hồ sơ cho
cho tổ chức/cá nhân hoặc phiếu từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công, phòng Quản lý thương mại thẩm định hồ
sơ.
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, sở có văn bản
hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, phòng Quản lý thương
mại tổ chức thẩm định thực tế. Trường hợp kết quả thẩm định đạt thì dự thảo
Giấy phép trình Lãnh đạo sở ký duyệt. Trường hợp kết quả thẩm định không đạt
thì chuyển văn bản thông báo kết quả và hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 2 ngày
làm việc, Lãnh đạo sở xem xét ký duyệt hồ sơ.
c) Trả kết quả
Văn phòng sở chuyển
hồ sơ/kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh trong thời hạn ½ ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ. Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công trả hồ sơ/kết quả
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I.
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
1.
Thủ tục:
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
1.1. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
1.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện thực hiện kiểm tra thành phần, số lượng hồ
sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ
chức/cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế và hạ tầng thuộc UBND
cấp huyện trong vòng 1 ngày làm việc. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả lập phiếu bổ sung hồ sơ cho cho tổ chức/cá nhân hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, chuyên viên Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế
và hạ tầng thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phòng có văn bản
hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 11,5 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, phòng tổ chức thẩm
định thực tế. Trường hợp kết quả thẩm định đạt thì chuyên viên dự thảo Giấy
phép trình Lãnh đạo phòng ký duyệt. Trường hợp kết quả thẩm định không đạt thì
chuyển văn bản thông báo kết quả và hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 2 ngày
làm việc, Lãnh đạo phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế và hạ tầng thuộc UBND cấp huyện
xem xét ký duyệt hồ sơ.
c) Trả kết quả
Phòng Kinh tế/Phòng
Kinh tế và hạ tầng chuyển hồ sơ/kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện trong thời hạn ½ ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo Phòng ký
duyệt hồ sơ để trả cho tổ chức, cá nhân.
2.
Thủ tục:
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
2.1. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
2.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện thực hiện kiểm tra thành phần, số lượng hồ
sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ
chức/cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế và hạ tầng thuộc UBND
cấp huyện trong vòng 1 ngày làm việc. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả lập phiếu bổ sung hồ sơ cho cho tổ chức/cá nhân hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, chuyên viên Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế
và hạ tầng thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phòng có văn bản
hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 11,5 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, phòng tổ chức thẩm
định thực tế. Trường hợp kết quả thẩm định đạt thì chuyên viên dự thảo Giấy
phép trình Lãnh đạo phòng ký duyệt. Trường hợp kết quả thẩm định không đạt thì
chuyển văn bản thông báo kết quả và hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 2 ngày
làm việc, Lãnh đạo phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế và hạ tầng thuộc UBND cấp huyện
xem xét ký duyệt hồ sơ.
c) Trả kết quả
Phòng Kinh tế/Phòng
Kinh tế và hạ tầng chuyển hồ sơ/kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện trong thời hạn ½ ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo Phòng ký
duyệt hồ sơ để trả cho tổ chức, cá nhân.
3.
Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
3.1. Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết:
3.3. Diễn giải sơ đồ
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện thực hiện kiểm tra thành phần, số lượng hồ
sơ. Nếu đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ
chức/cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế và hạ tầng thuộc UBND
cấp huyện trong vòng 1 ngày làm việc. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả lập phiếu bổ sung hồ sơ cho cho tổ chức/cá nhân hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận nếu hồ sơ không đủ điều kiện.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, chuyên viên Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế
và hạ tầng thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phòng có văn bản
hướng dẫn bổ sung hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 11,5 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, phòng tổ chức thẩm
định thực tế. Trường hợp kết quả thẩm định đạt thì chuyên viên dự thảo Giấy
phép trình Lãnh đạo phòng ký duyệt. Trường hợp kết quả thẩm định không đạt thì
chuyển văn bản thông báo kết quả và hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
để trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 2 ngày
làm việc, Lãnh đạo phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế và hạ tầng thuộc UBND cấp huyện
xem xét ký duyệt hồ sơ.
c) Trả kết quả
Phòng Kinh tế/Phòng
Kinh tế và hạ tầng chuyển hồ sơ/kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện trong thời hạn ½ ngày làm việc, kể từ ngày Lãnh đạo Phòng ký
duyệt hồ sơ để trả cho tổ chức, cá nhân.
PHỤ
LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC THUỐC
LÁ
|
1
|
2.000637.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
2
|
2.000640.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
3
|
2.000197.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
4
|
2.000626.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
5
|
2.000622.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
6
|
2.000204.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
7
|
2.000190.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
8
|
2.000176.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
9
|
2.000167.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC THUỐC
LÁ
|
1
|
2.000181.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
2
|
2.000162.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|
3
|
2.000150.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT .
|