HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2023/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 3 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG HỖ TRỢ, MẪU HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC LỰA
CHỌN DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI
ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BYT
ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ
trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;
Xét Tờ trình số
2616/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
ban hành Nghị quyết Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa
chọn dự án dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Nghị quyết này Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ
tục lựa chọn dự án dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 10 thông qua
ngày 28 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: TC, LĐ TB&XH;
- Uỷ ban Dân tộc;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP. Huế;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
QUY ĐỊNH
NỘI DUNG HỖ TRỢ, MẪU HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC LỰA CHỌN DỰ ÁN
DƯỢC LIỆU QUÝ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ
NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung
hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với
các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan trong quản lý, tổ chức
thực hiện dự án Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nội
dung hỗ trợ
1. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng
vùng nguyên liệu, ưu tiên hỗ trợ các dự án nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
của hộ gia đình, cá nhân sinh sống trên địa bàn thực hiện dự án để hình thành
vùng nguyên liệu.
2. Hỗ trợ đầu tư các khu, vùng
nuôi trồng dược liệu ứng dụng công nghệ cao để xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị
và xử lý môi trường.
3. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng,
đường giao thông kết nối đạt chuẩn cấp V miền núi, hệ thống điện, cấp thoát nước
để phục vụ dự án phát triển vùng nguyên liệu.
4. Hỗ trợ kinh phí đầu tư để cải
tạo xây dựng cơ sở chế biến dược liệu quý để xây dựng cơ sở hạ tầng về xử lý chất
thải, giao thông, điện nước, nhà xưởng và mua thiết bị trong hàng rào dự án.
5. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng
cơ sở bảo quản dược liệu quý gồm sấy, chiếu xạ, khử trùng, đông lạnh, bảo quản
sinh học, hạ tầng về giao thông, điện, nước, xử lý chất thải, nhà xưởng và thiết
bị.
6. Hỗ trợ doanh nghiệp trực tiếp
đào tạo nghề cho lao động tại chỗ.
7. Hỗ trợ chi phí quảng cáo,
xây dựng thương hiệu sản phẩm chủ lực quốc gia và cấp tỉnh.
8. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề
tài nghiên cứu khoa học, mua bản quyền công nghệ, mua công nghệ hoặc mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để tạo ra sản phẩm mới, cải tiến
công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu, tiết
kiệm năng lượng.
9. Hỗ trợ chi phí chuyển giao, ứng
dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng
bộ theo chuỗi.
10. Hỗ trợ giống, vật tư, bao
bì, nhãn mác sản phẩm tối đa không quá 03 vụ hoặc 03 chu kỳ sản xuất, khai thác
sản phẩm.
Điều 4.
Thành phần hồ sơ lựa chọn dự án dược liệu quý
1. Giấy đề nghị của đơn vị chủ
trì liên kết (bản chính) theo Mẫu số 01 Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
2. Thuyết minh dự án dược liệu
quý (bản chính) theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
3. Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ
trì liên kết và các thành viên liên kết (bản chính) theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm
theo Nghị quyết này.
4. Lý lịch của chủ nhiệm dự án
(bản chính) theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
5. Tóm tắt hoạt động của Tổ chức
hỗ trợ ứng dụng công nghệ (nếu có) (bản chính) theo Mẫu số 05 Phụ lục kèm theo
Nghị quyết này.
6. Phương án vay vốn của chủ
trì liên kết và từng thành viên tham gia thực hiện (nếu có) (bản chính) theo Mẫu
số 06 Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
7. Bản thỏa thuận về việc cử
đơn vị làm chủ trì liên kết dự án dược liệu quý (bản chính) theo Mẫu số 07 Phụ
lục kèm theo Nghị quyết này.
Điều 5.
Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý
1. Ủy ban nhân dân huyện A Lưới
thông báo về việc lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết dự án dược liệu quý. Đơn vị
chủ trì liên kết nộp 03 (ba) bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân dân huyện A Lưới (thông
qua Trung tâm hành chính công huyện).
2. Trong vòng 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết, Ủy
ban nhân dân huyện A Lưới tổng hợp hồ sơ gửi đến Ban Dân tộc tỉnh. Trong vòng
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban Dân tộc tỉnh trình Hội
đồng thẩm định.
3. Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định
theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 21 của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP .
4. Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, nếu dự án đủ điều kiện thì Hội đồng thẩm định có Tờ trình trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
hoặc uỷ quyền cho Ủy ban nhân dân huyện A Lưới phê duyệt dự án theo Mẫu số 08
Phụ lục kèm theo Nghị quyết này. Trường hợp dự án không đủ điều kiện thì phải
có văn bản và nêu rõ lý do./.
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mẫu số 01: Giấy đề nghị của Chủ
trì liên kết
Mẫu số 02: Thuyết minh dự án dược
liệu quý
Mẫu số 03: Hồ sơ năng lực của đơn
vị chủ trì liên kết và các thành viên liên kết
Mẫu số 04: Lý lịch của Chủ nhiệm
dự án
Mẫu số 05: Tóm tắt hoạt động của
Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (nếu có)
Mẫu số 06: Phương án vay vốn của
chủ trì liên kết và từng thành viên liên kết tham gia thực hiện dự án (nếu có)
Mẫu số 07: Bản thỏa thuận về việc
cử đơn vị làm chủ trì liên kết dự án
Mẫu số 08: Quyết định đầu tư hỗ
trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ........../
|
………,
ngày …… tháng …… năm ………
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
V/v đầu tư, hỗ trợ triển khai thực hiện dự án
dược liệu quý
Kính
gửi: UBND huyện: .....................................
Chủ trì liên kết dự án (hoặc chủ
đầu tư dự án): ...............................................
Người đại diện theo pháp luật:
........................................................................
Chức vụ:
..........................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số ngày
cấp ..................
Địa chỉ:
............................................................................................................
Điện thoại:
........................ Fax: ...................................Email:
.......................
Căn cứ kế hoạch triển khai nội
dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2025, (tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết) đề
nghị ..................................................... (tên cơ quan được
giao phê duyệt hỗ trợ liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Dự án Vùng trồng dược liệu
quý: ............................... (tên dự án)
2. Địa bàn thực hiện:
.................................................................................
3. Quy mô dự án
..................................................................................................
4. Tổng nguồn vốn (vốn ngân
sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết, vốn của các thành viên tham gia liên kết,
vốn tín dụng ưu đãi) ................................................
5. Thời gian thực hiện dự kiến:
...........................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CỦA
NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng
vùng trồng dược liệu ............................
2. Hỗ trợ đầu tư các khu, vùng
nuôi trồng dược liệu ứng dụng công nghệ cao ....
3. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng
đường giao thông kết nối đạt chuẩn cấp V miền núi, hệ thống điện, cấp thoát nước
.....................................................................
4. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng
cơ sở chế biến dược liệu quý ............
5. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng
cơ sở bảo quản dược liệu quý ...........
7. Hỗ trợ trực tiếp đào tạo nghề
cho lao động tại chỗ ...............................
8. Hỗ trợ chi phí quảng cáo,
xây dựng thương hiệu sản phẩm chủ lực quốc gia và cấp tỉnh
......................................................................
9. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề
tài nghiên cứu khoa học, mua bản quyền công nghệ, mua công nghệ hoặc mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để tạo ra sản phẩm mới, cải tiến
công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu, tiết
kiệm năng lượng ..............................................................
10. Hỗ trợ chi phí chuyển giao,
ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng
đồng bộ theo chuỗi ...........................................
11. Hỗ trợ giống, vật tư, bao
bì, nhãn mác sản phẩm tối đa không quá 03 vụ hoặc 03 chu kỳ sản xuất, khai thác
sản phẩm ............................................................
Chi tiết các năm đề nghị đầu
tư, hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ............
III. CAM KẾT:
............................... (tên chủ trì liên kết) cam kết:
1. Tính chính xác của những
thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục
và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định phê duyệt
đầu tư, hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ
lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội
dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT DỰ
ÁN (HOẶC
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN)
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
MẪU THUYẾT MINH DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
(Ghi cụ thể tên dự án dược liệu quý đề xuất thực hiện)
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
I. GIỚI THIỆU VỀ CÁC THÀNH VIÊN
LIÊN KẾT THAM GIA THỰC HIỆN DỰ ÁN
1.1. Đơn vị chủ trì liên kết dự
án: ....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
......................................................................
- Chức vụ:
........................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
ngày cấp
- Địa chỉ: ..........................................................................................................
- Điện thoại:......................
Fax:................... Email:.................
1.2. Thành viên tham gia liên kết
(liệt kê đầy đủ các thành viên tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
.......................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
......................................................................
- Chức vụ:
........................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
ngày cấp: .......................................
- Địa chỉ:
..........................................................................................................
- Điện thoại:......................
Fax:................... Email:.................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
......................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
......................................................................
- Chức vụ:
........................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
ngày cấp: ...........................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................
- Điện thoại:......................
Fax:................... Email:.................
c) ....(liệt kê đầy đủ các
thành viên tham gia liên kết) ..............................
1.3. Số lượng hộ gia đình tham
gia liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết)
- Tên chủ hộ:........................
Ngày sinh ............ Dân tộc ..........................
- Số thẻ căn cước công dân:
................ ngày cấy ............ nơi cấp ...............
- Địa chỉ:
..........................................................................................................
- Điện thoại:......................
Fax:................... Email:.................
II. MÔ TẢ SƠ BỘ THÔNG TIN DỰ ÁN
- Tên dự án:
......................................................................................................
- Địa điểm thực hiện triển khai
dự án (liệt kê đầy đủ các địa điểm triển khai dự án):
- Tổng diện tích đất, mặt nước,
mặt bằng dự kiến: .........................................
- Tổng mức đầu tư:
................... VNĐ (số tiền bằng chữ: ....................... đồng.)
+ Vốn ngân sách nhà nước ......
VNĐ
+ Vốn của chủ trì liên kết:
....... VNĐ
+ Vốn của từng thành viên tham
gia liên kết: ........ VNĐ
+ Vốn tín dụng ưu
đãi:............. VNĐ (của chủ trì liên kết và của từng thành viên liên kết)
+ Các nguồn vốn hợp pháp khác:
......... VNĐ
- Công suất thiết kế và sản phẩm/dịch
vụ cung cấp: .......................................
III. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ
Nêu tóm tắt về điều kiện tự
nhiên, tình hình kinh tế - xã hội của huyện; chiến lược, quy hoạch và kế hoạch
phát triển dược liệu gắn với phát triển kinh tế- xã hội của huyện nơi triển
khai dự án dược liệu.
Trên cơ sở đó lựa chọn và phân
tích mức độ cần thiết của dự án đối với chiến lược, quy hoạch và kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội của huyện trong tương lai.
IV. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ
(Liệt kê danh mục các văn bản
có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết)
V. MỤC TIÊU XÂY DỰNG DỰ ÁN
5.1. Mục tiêu chung
5.2. Mục tiêu cụ thể
CHƯƠNG II. ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY
MÔ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ
XÃ HỘI VÙNG THỰC HIỆN DỰ ÁN
1.1. Điều kiện tự nhiên vùng thực
hiện dự án
1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
vùng dự án
1.3. Điều kiện tự nhiên, kinh tế
xã hội Huyện, Xã nơi triển khai dự án
II. ĐÁNH GIÁ NHU CẦU THỊ TRƯỜNG
2.1. Nhu cầu thị trường dược liệu
2.2. Tình hình phát triển cây
dược liệu ở địa phương
2.3. Sản phẩm và thị trường
tiêu thụ sản phẩm của dự án
III. QUY MÔ CỦA DỰ ÁN
3.1. Các hạng mục xây dựng của
dự án
3.2. Bảng tính chi phí phân bổ
cho các hạng mục đầu tư
IV. ĐỊA ĐIỂM, HINH THỨC ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG
4.1. Địa điểm xây dựng
4.2. Hình thức đầu tư
V. NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÂN
TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO
5.1. Nhu cầu sử dụng đất
5.2. Phân tích đánh giá các yếu
tố đầu vào đáp ứng nhu cầu của dự án
5.3. Các nội dung khác
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH QUY
MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
I. PHÂN TÍCH QUY MÔ, DIỆN TÍCH
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
II. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG / TRỒNG
CÂY DƯỢC LIỆU THEO GACP-WHO
2.1. Khái quát về cây dược liệu
(giới thiệu về nguồn gen, nguồn gốc giống, bảo tồn lưu giữ, nguồn gen, chọn
tạo giống, sản xuất giống gốc, giống thương phẩm, kỹ thuật canh tác, chăm sóc,
thu hái, bảo quản...)
2.2. Nội dung chủ yếu nuôi trồng
dược liệu đạt GACP-WHO (theo hướng dẫn tại Thông tư số 19/2019/TT-BYT ngày
30 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định Thực hành tốt nuôi trồng,
thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên)
III. PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT, CÔNG
NGHỆ HỆ THỐNG TƯỚI TIÊU VÀ VƯỜN ƯƠM
3.1. Hệ thống tưới tiêu
....................................................................................
3.2. Hệ thống vườn ươm
.................................................................................
3.3. Hệ thống đồng ruộng
.............
3.4. Hệ thống kỹ thuật, công
nghệ khác (nếu có)
IV. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ, CHẾ BIẾN
VÀ BẢO QUẢN DƯỢC LIỆU
4.1. Quy trình công nghệ sơ chế,
chế biến sau thu hoạch
4.2. Quy trình công nghệ, chế
biến, sản xuất dược liệu đạt GMP (theo hướng dẫn Thông tư số 35/2018/TT-BYT
ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về
Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc)
4.3. Quy trình công nghệ bảo quản
dược liệu đạt GSP (theo hướng dẫn Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về Thực hành tốt bảo
quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc)
CHƯƠNG IV. CÁC PHƯƠNG ÁN THỰC
HIỆN DỰ ÁN
I. PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG,
TÁI ĐỊNH CƯ VÀ HỖ TRỢ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG
1.1. Chuẩn bị mặt bằng
...................................................................................
1.2. Phương án tổng thể bồi thường,
giải phóng mặt bằng, tái định cư: ........
1.3. Phương án hỗ trợ xây dựng
cơ sở hạ tầng kỹ thuật .................................
1.4. Giải pháp thiết kế mặt bằng
và hạ tầng kỹ thuật .....................................
1.5. Phương án tổ chức thực hiện
...................................................................
1.6. Phân đoạn thực hiện và tiến
độ thực hiện, hình thức quản lý .................
1.7. Các giải pháp khác (nếu
có) ....................................................................
II. NỘI DUNG LIÊN KẾT CỦA DỰ ÁN
2.1. Liên kết cung cấp và sử dụng
giống cây dược liệu từ dự án Trung tâm giống với dự án vùng trồng dược liệu (thuộc
dự án dược liệu quý)
2.2. Sản phẩm dược liệu quý thực
hiện liên kết: .................................................
2.3. Quy mô liên kết:
......................................................................................
2.4. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: ..................................................
2.5. Hình thức liên kết:
...................................................................................
2.6. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: ..........................
2.7. Thị trường sản phẩm của dự
án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm
dự án liên kết.
2.8. Các giải pháp thực hiện để
đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết
bị...)
CHƯƠNG V. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG
I. GIỚI THIỆU CHUNG
II. CÁC QUY ĐỊNH VÀ CÁC HƯỚNG DẪN
VỀ MÔI TRƯỜNG.
III. NHẬN DẠNG, DỰ BÁO CÁC TÁC
ĐỘNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG
3.1. Giai đoạn thi công xây dựng
công trình
3.2. Giai đoạn đưa dự án vào
khai thác sử dụng
IV. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN
PHƯƠNG ÁN VỀ QUY MÔ, CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
V. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU MÔI TRƯỜNG
5.1. Giai đoạn xây dựng dự án
5.2. Giai đoạn đưa dự án vào
khai thác sử dụng
VI. KẾT LUẬN
CHƯƠNG VI. VỐN ĐẦU TƯ HỖ TRỢ
THỰC HIỆN VÀ HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN
I. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN VỐN.
1.1. Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn
của dự án
(Các nội dung tổng mức đầu tư,
chi phí xây, lắp đặt, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng, chi phí khác và dự phòng phí - giải trình các khoản đầu tư)
1.2. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư của
từng thành viên liên kết tham gia dự án (vốn ngân sách nhà nước, vốn chủ trì
liên kết, vốn thành viên tham gia liên kết, vốn tín dụng ưu đãi)
II. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
2.1. Chi tiết các nội dung đề
nghị được hỗ trợ (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng
năm, nếu có).
- Hỗ trợ cho thuê đủ môi trường
rừng để triển khai dự án (cụ thể chi tiết địa điểm, diện tích, mục đích, thời
gian, phương án bảo vệ môi trường rừng,...)
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,...)...
- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết
(số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản vẽ thiết kế,
chi tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...)
- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến
nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan
theo quy định của Chương trình khuyến nông,...)
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số
lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán
chi phí, ....................)
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì,
nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ
trợ, dự toán chi phí, )
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng
khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ
theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất
lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...)
2.2. Đối ứng của thành viên
tham gia liên kết
2.3. Thời gian và kinh phí hỗ
trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết
thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có)
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết
kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số kinh phí xin hỗ trợ
2.4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ
trì dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn
hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu
liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết)
III. HIỆU QUẢ VỀ MẶT KINH TẾ VÀ
XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN.
3.1. Đánh giá hiệu quả về mặt
kinh tế của dự án.
3.1.1. Nguồn vốn dự kiến đầu tư
của dự án.
3.1.2. Dự kiến nguồn doanh thu
và công suất thiết kế của dự án:
3.1.3. Các chi phí đầu vào của
dự án:
3.1.4. Phương án vay vốn (vốn
vay tín dụng ưu đãi tại ngân hàng chính sách xã hội, vốn vay tại các Tổ chức
tín dụng khác)
3.1.5. Các thông số tài chính của
dự án (Kế hoạch hoàn trả vốn vay, Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn giản
đơn, Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu, Phân tích theo
phương pháp hiện giá thuần - NPV, Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ - IRR)
3.2. Tác động của dự án đối với
xã hội (Chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triển kinh tế
- xã hội tại địa phương)
CHƯƠNG VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ
ÁN
(Chủ trì liên kết xây dựng kế
hoạch, tiến độ dự kiến cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế
hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính,
kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Chi tiết các nội dung, tiến
độ thực hiện, sản phẩm và kinh phí dự kiến)
2.1. Tổ chức thực hiện của chủ
trì liên kết.
2.2. Tổ chức thực hiện của các
thành viên liên kết (liệt kê tất cả của từng thành viên liên kết)
III. KIẾN NGHỊ
(Ngoài các nội dung nêu
trên, chủ đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ
hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế).
Ngày
.... tháng .... năm 20...
Đơn vị quản lý dự án
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày .... tháng .... năm 20...
Đơn vị chủ trì dự án
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03
HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT VÀ NĂNG LỰC
CỦA CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KẾT
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
|
Điện thoại:
|
Fax:
|
Email:
|
2. Chức năng nhiệm vụ và
loại hình sản xuất, kinh doanh (minh chứng các lĩnh vực liên quan đến dự
án đề xuất)
|
3. Tổng số cán bộ có trình
độ từ trung cấp trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức
- Tiến sỹ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
- Cao đẳng và trung cấp kỹ
thuật:
|
4. Kinh nghiệm và thành tựu
trong 5 năm gần nhất liên quan đến việc tiếp nhận và triển khai công nghệ của
Tổ chức chủ trì liên kết và Chủ nhiệm dự án (nêu thành tựu cụ thể trong
tiếp nhận, triển khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
5. Cơ sở vật chất kỹ thuật
và những lợi thế để thực hiện dự án
- Nhà xưởng, điều kiện về mặt
bằng triển khai dự án:
- Thiết bị máy móc sẵn có phục
vụ cho việc triển khai dự án:
|
6. Khả năng huy động các
nguồn vốn khác (ngoài ngân sách) để thực hiện dự án
- Vốn tự có: .........triệu đồng.
- Vốn vay tại Ngân hàng chính
sách xã hội (nếu có)........... triệu đồng.
- Vốn vay tại các tổ chức tín
dụng khác: ...........triệu đồng.
- Nguồn vốn khác: ........triệu
đồng.
|
7. Năng lực tài chính
|
|
stt
|
Nội dung
|
Năm
|
Năm
|
Năm
|
|
1
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
2
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
3
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
4
|
Tổng nợ ngắn hạn
|
|
|
|
5
|
Doanh thu
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác (nếu có)
|
|
|
|
8. Các giấy tờ kèm theo chứng
minh năng lực
8.1. Hồ sơ pháp lý
- Bản sao có chứng thực hoặc
công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:
(i) Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh
doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
(ii) Giấy phép kinh doanh/Giấy
phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
(iii) Điều lệ của doanh nghiệp/hợp
tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác.
(iv) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử
người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
(v) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử
người làm chủ nhiệm dự án và lý lịch cá nhân chủ nhiệm dự án (Mẫu số 04).
(vi) Chứng minh nhân dân/Thẻ
căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của thành viên đại diện hộ gia đình đủ
18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.
- Bản gốc/bản chính văn bản của
chủ sở hữu hoặc đại diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu doanh nghiệp/hợp
tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác chấp thuận/phê duyệt cho doanh nghiệp/hợp
tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác vay vốn tại NHCSXH (theo quy định của
pháp luật hoặc điều lệ doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức
khác có quy định).
- Bản gốc/bản chính/bản sao
có chứng thực Giấy ủy quyền (nếu có).
8.2. Hồ sơ về tài chính và sản
xuất kinh doanh (của chủ trì liên kết/hoặc liên danh của chủ trì liên kết)
- Báo cáo tài chính tối thiểu
02 năm hoặc báo cáo gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm, gồm: Bảng
cân đối kế toán; Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh; Thuyết minh
báo cáo tài chính; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
- Kế hoạch sản xuất kinh
doanh, kế hoạch tài chính trong năm kế hoạch trong thời
gian vay vốn.
8.3. Danh sách sử dụng lao động
đến thời điểm thực hiện dự án bao gồm: Tên lao động, số CCCD, Dân tộc, Loại hợp
đồng lao động, thời hạn hợp đồng lao động.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......., ngày ..... tháng ...... năm 20...
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ /THÀNH VIÊN LIÊN KẾT DỰ ÁN
|
Mẫu số 04
LÝ LỊCH CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
A. Thông tin chung về cá
nhân chủ trì dự án
|
Họ và tên:
Ngày tháng năm sinh:
Nam, nữ:
Địa chỉ
|
Điện thoại:
|
CQ:
|
NR:
|
Mobile:
|
Fax:
|
Email:
|
Chức vụ:
|
B. Trình độ đào tạo
|
1. Trình độ chuyên môn
|
Học vị/học hàm:
Năm nhận bằng:
Chuyên ngành đào tạo:
Quá trình, nơi và chuyên
ngành đào tạo:
|
2. Các khóa học chuyên môn
khác đã hoàn thành
|
Lĩnh vực:
Năm:
Nơi đào tạo:
|
C. Kinh nghiệm về quản lý,
tổ chức sản xuất kinh doanh và tiếp nhận, triển khai công nghệ
|
Số năm kinh nghiệm:
Số dự án đã chủ trì tiếp nhận
và triển khai:
|
TT
|
Tên dự án
|
Tên tổ chức chủ trì
|
Năm bắt đầu-kết thúc
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
D. Thành tựu hoạt động trong
công tác tổ chức tiếp nhận, chuyển giao, triển khai công nghệ và sản xuất
kinh doanh khác
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chủ nhiệm dự án cần đáp ứng
các tiêu chí sau:
a. Là người lao động thuộc Tổ
chức chủ trì liên kết dự án.
b. Có trình độ từ cao đẳng
trở lên.
c. Có chuyên môn hoặc vị trí
công tác phù hợp và đang hoạt động trong lĩnh vực dược liệu, nông nghiệp.
d. Có ít nhất 03 năm kinh
nghiệm công tác đối với người có trình độ đại học trở lên và ít nhất 05 năm đối
với người có trình độ cao đẳng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
CƠ QUAN NƠI LÀM VIỆC CỦA
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(xác nhận và đóng dấu)
|
....... ngày ..... tháng ...... năm .......
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu số 05
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Điện thoại:......................
Fax:................... Email:.................
|
2. Chức năng nhiệm vụ và
loại hình hoạt động công nghệ hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến dự án:
|
3. Xác nhận về các quy
trình cần hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
|
4. Tổng số cán bộ có trình
độ từ đại học trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức:
- Tiến sỹ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
|
5. Kinh nghiệm và thành tựu
trong 5 năm gần nhất liên quan đến các quy trình công nghệ cần chuyển giao của
các cán bộ trực tiếp tham gia dự án (nêu lĩnh vực chuyên môn, số năm kinh
nghiệm, thành tựu tiếp nhận, triển khai và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
|
.......,
ngày ..... tháng ...... năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
Tham gia Dự án dược liệu quý
Kính
gửi: Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội .................
I. THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG
1. Tên cơ sở sản xuất kinh
doanh: ......................................................................
2. Họ và tên người đại diện:
..................................... Chức vụ: .......................
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ
căn cước công dân số: ..........................
- Ngày cấp:
...................................... Nơi cấp:
....................................................
3. Giấy ủy quyền (nếu có) số
............. ngày ..../..... /....... của ............................
4. Địa chỉ:
...........................................................................................................
5. Điện thoại:
......................................................................................................
6. Mã số thuế:
.....................................................................................................
7. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số:
Do
...................................................Cấp ngày
...................................................
8. Quyết định thành lập số1:
...............................................................................
9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng
nhận đầu tư2 số: ..............................................
Do
....................................Cấp ngày
................................................................
10. Giấy phép kinh doanh/Giấy
phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề3 số: ................... thời hạn
còn hiệu lực (tháng, năm) .......................
11. Tài khoản thanh toán số:
......................... tại Ngân hàng ........................
12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp:
....................................................................
II. THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Khái quát tình hình sản
xuất kinh doanh
a) Thông tin chung về ngành nghề
sản xuất kinh doanh: ...................................
b) Hiện trạng cơ sở vật chất, kỹ
thuật: ...............................................................
- Văn phòng, chi nhánh, cửa
hàng kinh doanh (diện tích, địa chỉ): ..................
- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng,
diện tích, địa chỉ, tình trạng hoạt động):
- Trang thiết bị, phương tiện,
máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động):
- Đất sản xuất (diện tích, địa
chỉ): .....................................................................
- Cây trồng, vật nuôi (số lượng,
giá trị): ............................................................
-
..........................................................................................................................
2. Tóm tắt tình hình tài
chính, hoạt động sản xuất kinh doanh
a) Tình hình tài chính đến ngày
.... /.../20....:
- Vốn chủ sở hữu:
........................................................................................đồng
- Nợ phải thu:
..............................................................................................đồng
- Hàng tồn kho:
...........................................................................................đồng
- Nợ phải trả:
...............................................................................................đồng
Trong đó, dư nợ vay tại các tổ
chức tín dụng: ............................................đồng
b) Quan hệ tín dụng với các tổ
chức tín dụng
- Quan hệ tín dụng với Ngân
hàng Chính sách xã hội (NHCSXH)
Tổng dư nợ: ..................
đồng, trong đó: nợ quá hạn: .................... đồng. Cụ thể:
+ Dư nợ chương trình .........:
.......... đồng, trong đó: nợ quá hạn: .......... đồng;
+ Dư nợ chương trình .........:
.......... đồng, trong đó: nợ quá hạn: .......... đồng.
- Quan hệ tín dụng với các tổ
chức tín dụng khác
STT
|
Tên Tổ chức tín dụng
|
Hình thức cấp tín dụng
|
Mục đích cấp tín dụng
|
Dư nợ
|
Nhóm nợ
|
Tài sản bảo đảm (loại TSBĐ, giá trị)
|
VNĐ
(trđ)
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Kết quả sản xuất kinh doanh
của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
- Năm ..........:
+ Tổng doanh thu: .......... đồng
+ Tổng chi phí: .......... đồng
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp:
.......... đồng
+ Lợi nhuận: .......... đồng
- Năm .......:
+ Tổng doanh thu: .......... đồng
+ Tổng chi phí:
...........................................................................................
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp:
..................................................................
+ Lợi nhuận:
...............................................................................................
3. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có:
..................... lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là
............ người (chiếm ..........% tổng số lao động).
III. THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG ÁN
VAY VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN VAY
1. Tên phương án vay vốn: ...............................................................................
- Địa điểm thực hiện phương án:
.........................................................................
- Thời gian thực hiện phương án:
từ tháng ....../20..... đến tháng ....../20.....
- Thông tin Dự án phát triển
vùng trồng dược liệu quý/ Dự án trung tâm nhân giống khách hàng tham gia (sau
đây gọi tắt là Dự án):
+ Tên Dự án:
........................................................................................................
+ Địa điểm thực hiện:
.....................................................................................
+ Tổng vốn đầu tư:
..............................................................................................
+ Thời gian thực hiện:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
+ Mô tả sơ lược về Dự án (sản
phẩm, quy trình, giải pháp kỹ thuật, công nghệ, thị trường,....):
.................................................................................................................
+ Vai trò, vị trí của khách
hàng trong Dự án: ......................................................
+ Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
.............................................................
2. Tóm tắt nội dung phương
án vay vốn và sử dụng vốn vay
a) Phương án vay vốn tham gia Dự
án dược liệu4
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng,
kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo:
...............................................................................
+ Chi phí mở rộng, cải tạo:
..................................................................................
- Mở rộng, cải tạo đất sản xuất:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo:
...............................................................................
+ Chi phí mở rộng, cải tạo:
..................................................................................
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại,
số lượng, giá trị): ...........................................
+ Phương tiện (chủng loại, số
lượng, giá trị): ....................................................
- Đầu tư cây, con giống (chủng
loại, số lượng, giá trị):
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư,
nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):
............................................................................................
- Đầu tư khác:
.....................................................................................................
b) Phương án sử dụng lao động
Tổng số lao động tham gia:
..............lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là
........... người (chiếm ..........% tổng số lao động).
c) Tổng nguồn vốn thực hiện
phương án và cơ cấu nguồn vốn
Tổng nguồn vốn thực hiện phương
án: .......... đồng. Trong đó:
- Vốn tự có: .......... đồng, tỷ
lệ: ............%;
- Vốn vay tại NHCSXH:
.......... đồng, tỷ lệ: ............%;
- Vốn vay tại các TCTD khác:
.......... đồng, tỷ lệ: ............%;
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước (nếu có): .......... đồng, tỷ lệ ......... %;
- Vốn huy động khác: ..........
đồng, tỷ lệ: ............%.
d) Hiệu quả kinh tế của phương
án (theo số năm thực hiện phương án)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm ...
|
Năm ...
|
...........
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
Trong đó: khấu hao
|
|
|
|
3
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
Thời gian dự kiến hoàn vốn:
tháng ....../20.....
IV. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã
hội cho vay để thực hiện phương án vay vốn tham gia Dự án dược liệu, cụ thể như
sau:
1. Số tiền vay: .......... đồng
(Bằng chữ:
....................................................................................................
)
2. Mục đích vay:
.................................................................................................
3. Thời hạn vay:
....................................tháng.
4. Lãi suất vay:
............%/năm.
5. Trả gốc theo định kỳ:
.................. tháng/lần.
6. Trả lãi theo định kỳ:
............. hằng tháng.
7. Nguồn và kế hoạch trả nợ (theo
số năm vay vốn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm ....
|
Năm ....
|
..........
|
1
|
Nguồn từ phương án
|
|
|
|
a
|
Khấu hao
|
|
|
|
b
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
|
|
|
|
3
|
Tổng nguồn trả nợ
|
|
|
|
8. Dự kiến tài sản bảo đảm tiền
vay
TT
|
Tên tài sản
|
Số lượng
|
Giá trị ước tính
(đồng)
|
Giấy tờ về tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về sự chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu đã cung cấp5;
cung cấp kịp thời, đầy đủ cho Ngân hàng Chính sách xã hội nếu có thay đổi các
thông tin liên quan trong quá trình vay vốn.
2. Việc ký kết, thực hiện các thủ
tục vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội không vi phạm quy định của pháp luật,
quy định nội bộ của bên vay vốn cũng như các cam kết, thỏa thuận giữa bên vay vốn
và bất kỳ chủ thể nào khác.
3. Tuân thủ các quy định về cho
vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách
xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
4. Thực hiện đầy đủ các cam kết
với Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng,
trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
5. Tài sản bảo đảm tiền vay đáp
ứng đầy đủ các điều kiện, thực hiện thủ tục công chứng, chứng thực, xác nhận và
đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật và Ngân hàng Chính sách
xã hội; phối hợp với Ngân hàng Chính sách xã hội xử lý tài sản bảo đảm theo thỏa
thuận của các bên và quy định của pháp luật.
6. Tại thời điểm đề nghị vay vốn,
không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài./.
|
......
, ngày ... tháng ... năm.....
Người đại diện vay vốn
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
|
- - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - -
1 Đối với tổ chức được
thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2 Đối với doanh nghiệp
được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.
3 Đối với ngành nghề
kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.
4 Ghi cụ thể các nội
dung đầu tư bằng nguồn vốn vay NHCSXH
5 Bao gồm thông tin,
tài liệu cung cấp tại Phương án vay vốn này và danh mục tài liệu kèm theo
DANH
MỤC TÀI LIỆU KÈM THEO PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
I. Hồ sơ pháp lý
1. Bản sao có chứng thực hoặc
công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:
a) Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh
doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
b) Giấy phép kinh doanh/Giấy
phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
c) Điều lệ của pháp nhân hoặc
văn bản pháp lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định về chức năng, nhiệm
vụ của pháp nhân.
d) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người
đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
đ) Văn bản/tài liệu hợp lệ xác
định cổ đông, thành viên góp vốn (nếu có).
e) Chứng minh nhân dân/Thẻ căn
cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng hoặc người đại diện hợp pháp
của khách hàng.
2. Bản gốc/bản chính văn bản của
chủ sở hữu hoặc đại diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu pháp nhân chấp
thuận/phê duyệt cho pháp nhân vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội (theo quy
định của pháp luật hoặc điều lệ của pháp nhân có quy định).
3. Bản gốc/bản chính/bản sao có
chứng thực văn bản ủy quyền của người đại diện theo pháp luật (nếu có), trong
đó có nội dung ủy quyền về số tiền vay, mục đích sử dụng vốn vay, thời hạn vay
vốn, tài sản bảo đảm.
II. Hồ sơ về tài chính và sản
xuất kinh doanh của khách hàng
1. Bản gốc/Bản chính Báo cáo
tài chính nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và/hoặc Báo cáo tài chính đã
kiểm toán của 02 năm gần nhất; hoặc tình hình tài chính quý gần nhất hoặc Báo
cáo tài chính năm gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm.
2. Bản sao giấy tờ về tài sản bảo
đảm tiền vay.
3. Bản chính kế hoạch sản xuất
kinh doanh, kế hoạch tài chính trong thời gian vay vốn.
4. Bản sao Hợp đồng kinh tế giữa
khách hàng với các đối tác mua, bán hàng (nếu có).
III. Bản sao hồ sơ đề xuất
tham gia Dự án của khách hàng
Mẫu số 07
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KẾT THỰC HIỆN
DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
Ngày ..... tháng ...... năm
....... , tại ....................................................... ,
..................... chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
..........................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
.........................................................
- Chức vụ:
............................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
ngày cấp: .........................
- Địa chỉ:
.............................................................................................
- Điện thoại:
....................... , Fax: ............... E-mail .......................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
- Người đại diện theo pháp luật:
..........................................................
- Chức vụ:
...........................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
ngày cấp: .........
- Địa chỉ:
..............................................................................................
- Điện thoại:
....................... , Fax: ....................E-mail ..................
3
..............................................................................................................
Các bên tham gia liên kết thống
nhất cử đơn vị làm chủ trì liên kết như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ CHỦ TRÌ
LIÊN KẾT DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ: ............................... (tên đơn vị).
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
DƯỢC LIỆU QUÝ
2.1. Liên kết cung cấp và sử dụng
giống cây dược liệu từ dự án Trung tâm giống với dự án vùng trồng dược liệu (thuộc
nội dung dược liệu)
2.2. Sản phẩm dược liệu thực hiện
liên kết: ........................................................
2.3. Quy mô liên kết: ...........................................................................................
2.4. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: .......................................................
2.5. Hình thức liên kết:
........................................................................................
2.6. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: ...............................
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
DƯỢC LIỆU QUÝ: ............................... (tổng các nguồn vốn được
huy động của các thành viên liên kết tham gia để thực hiện dự án)
........................ đồng,
trong đó:
1. Tổng vốn đề nghị hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước: .......... đồng
- ....................(tên đơn
vị tham gia liên kết): .......... đồng
- ....................(tên đơn
vị tham gia liên kết): .......... đồng
2. Tổng vốn tự có của các bên
tham gia liên kết: .......... đồng
- ....................(tên đơn
vị tham gia liên kết): .......... đồng
- ....................(tên đơn
vị tham gia liên kết): .......... đồng
3. Tổng vốn vay (vốn vay tại
NHCSXH + Vốn vay tại TCTD khác)
3.1 Vốn vay tại NHCSXH:
.......... đồng
- ....................(tên đơn
vị tham gia liên kết): .......... đồng
- ....................(tên đơn
vị tham gia liên kết): ...........đồng
3.2 Vốn vay tại TCTD khác:
.......... đồng
- ....................(tên đơn
vị tham gia liên kết): ..........đồng
- ....................(tên đơn
vị tham gia liên kết): .......... đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham
gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết)
.............................
2. Các quy định về sửa đổi các
nội dung được thỏa thuận
3. Các bên tham gia liên kết ký
trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản
thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực
hiện Dự án dược liệu. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ
cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội
dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án dược liệu
đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
4. Bản thỏa thuận này được lập
thành ............ bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ
............ bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ .............. bản./.
Chữ
ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN
VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN
VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 08
CƠ QUAN RA NGHỊ
QUYẾT (QUYẾT ĐỊNH)
ĐẦU TƯ DỰ ÁN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……
|
………,
ngày …… tháng …… năm ………
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐẦU TƯ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN VÙNG TRỒNG DƯỢC LIỆU
QUÝ
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các văn bản hướng dẫn
thi hành Luật Đầu tư công;
Căn cứ các văn bản liên quan
khác (nếu có);
Theo đề nghị của Hội đồng thẩm
định dự án.
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Điều 1. Phê duyệt Quyết định
đầu tư, hỗ trợ dự án (Tên dự án) do Cơ quan (Tên cơ quan) quản lý dự án
1. Mục tiêu đầu tư:
2. Quy mô đầu tư:
3. Nhà đầu tư: Chủ trì liên kết
và các bên tham gia liên kết (Tên, địa chỉ, mức vốn đầu tư):
4. Đối tượng tham gia dự án
(....% người dân tộc thiểu số):
5. Tổng mức đầu tư dự án:
6. Cơ cấu nguồn vốn (trong
đó làm rõ nguồn vốn đầu tư và mức vốn theo từng nguồn: Vốn ngân sách nhà nước,
vốn của chủ trì liên kết, vốn tham gia của bên liên kết, vốn tín dụng ưu đãi
kèm Danh sách chi tiết)
7. Địa điểm thực hiện dự án:
8. Thời gian thực hiện dự án:
9. Tiến độ thực hiện dự án:
10. Các nội dung dự án.
11. Tổng mức hỗ trợ từ ngân
sách nhà nước:
12. Dự kiến kết quả thực hiện
theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án:
13. Danh sách đối tượng đủ điều
kiện thụ hưởng chính sách
14. Chế tài xử lý và cơ chế thu
hồi vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong trường hợp đơn vị chủ trì vi phạm
cam kết.
15. Các nội dung khác có liên
quan (nếu có).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Cơ quan (Tên Cơ quan quản
lý dự án) chịu trách nhiệm:
a) Có trách nhiệm ký hợp đồng với
đơn vị Chủ trì liên kết thực hiện hoạt động hỗ trợ, triển khai dự án, giám sát,
thanh toán, giải ngân vốn ngân sách nhà nước dựa trên kết quả nghiệm thu từng
giai đoạn hoàn thành nội dung của dự án theo đúng quy định
b) Các nội dung khác (nếu có):
2. Nhiệm vụ của các cơ quan
khác (nếu có):
a) Chủ trì liên kết:
b) Các bên tham gia liên kết:
3. Trách nhiệm của Ngân hàng
Chính sách xã hội tỉnh:
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Cơ quan (Tên Cơ quan quản
lý dự án) và các cơ quan liên quan khác chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết/Quyết
định này.
2. Cơ quan (Tên Cơ quan được
phân công kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này) chịu trách nhiệm
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này báo cáo Cơ quan (Tên Cơ
quan quyết định đầu tư dự án) theo quy định của pháp luật./.
Nơi nhận:
- Các cơ quan có tên tại Điều 3;
- Cơ quan quyết định đầu tư dự án;
- Cơ quan thẩm định dự án /Hội đồng thẩm định đầu tư dự án;
- Các cơ quan liên quan khác;
- Lưu:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN
-------
|
|
|
DANH
SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN VÙNG
TRỒNG DƯỢC LIỆU QUÝ
Tên
Dự án:
.....................................................................................................................
Tên
chủ trì liên kết: .......................................................................................................
(Ban
hành kèm theo Quyết định số ............. ngày .../.../ ....của ........... về
việc ............)
TT
|
Tên chủ trì liên kết/ thành viên liên
kết
|
Tên phương án/nội dung liên kết
|
Địa chỉ thực hiện phương án/nội dung
|
Tóm tắt phương án/nội dung liên kết
|
Số lao động thực hiện phương án
|
Tổng vốn đầu tư tham gia Dự án
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Tổng số lao động
|
Lao động là người dân tộc thiểu số
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
(triệu đồng)
|
Vốn vay NHCSXH
|
Vốn tự có và vốn khác (triệu đồng)
|
Số tiền vay (triệu đồng)
|
Thời gian vay (tháng)
|
Mục đích vay
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|