|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị định 42/2020/NĐ-CP Danh mục hàng hoá nguy hiểm vận chuyển bằng phương tiện đường bộ
Số hiệu:
|
42/2020/NĐ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH
PHỦ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 42/2020/NĐ-CP
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2020
|
NGHỊ ĐỊNH
QUY
ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HOÁ NGUY HIỂM, VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG
TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VÀ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM TRÊN ĐƯỜNG
THUỶ NỘI ĐỊA
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật
Năng lượng nguyên tử 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Hóa
chất ngày 29 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật
Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải,
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về Danh
mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội
địa.
Chương I
QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
1. Nghị định này quy
định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa.
2. Đối với hoạt động
vận chuyển các chất phóng xạ, ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực
hiện theo quy định pháp luật về năng lượng nguyên tử.
3. Đối với hoạt động
vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải
thực hiện theo quy định của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
4. Đối với hoạt động
vận chuyển các loại hàng hóa nguy hiểm phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng của
lực lượng vũ trang thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng.
5. Đối với các hàng
hóa nguy hiểm là chất thải nguy hại về mặt môi trường, ngoài quy định của nghị
định này còn phải tuân thủ quy định của Luật
Bảo vệ môi trường.
6. Đối với trường hợp
có quy định khác nhau giữa Nghị định này với quy định của pháp luật về năng
lượng nguyên tử, vật liệu nổ công nghiệp, bảo vệ môi trường, công cụ hỗ trợ,
phòng cháy và chữa cháy thì thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng
nguyên tử, vật liệu nổ công nghiệp, bảo vệ môi trường, cộng cụ hỗ trợ.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Nghị định này áp
dụng với tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến việc vận chuyển
hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.
2. Thủ tướng Chính
phủ quyết định việc áp dụng những quy chế, biện pháp đặc biệt đối với việc vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trong các trường hợp sau đây:
a) Hàng hóa phục vụ
cho yêu cầu cấp bách phòng, chống dịch bệnh, thiên tai, địch họa;
b) Hàng hóa quá cảnh
của các nước, tổ chức quốc tế không ký kết điều ước quốc tế liên quan tới Việt
Nam.
Điều
3. Giải thích từ ngữ
Trong Nghị định này,
các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chất nguy hiểm là
những chất hoặc hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây
nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc
gia.
2. Hàng nguy hiểm
(hàng hóa nguy hiểm) là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở trên đường
bộ hoặc đường thủy nội địa có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con
người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
3. Người vận tải là
tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc phương
tiện thủy nội địa để thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
4. Người thuê vận tải
là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
hoặc trên đường thủy nội địa với người vận tải.
5. Người xếp dỡ hàng
hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm
trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc trên phương tiện thủy nội địa
hoặc tại kho, bãi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm.
6. Người nhận hàng
hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân có tên nhận hàng ghi trên giấy vận tải (vận
chuyển) hàng hóa nguy hiểm.
7. Người điều khiển
phương tiện là người lái xe ô tô hoặc thuyền trưởng, người lái phương tiện thuỷ
nội địa.
8. Người áp tải là cá
nhân do người thuê vận tải (hoặc chủ hàng) sử dụng để thực hiện nhiệm vụ áp tải
hàng hoá nguy hiểm trong suốt quá trình vận chuyển.
Chương
II
PHÂN
LOẠI, DANH MỤC, ĐÓNG GÓI VÀ DÁN NHÃN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Điều
4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm
1. Tùy theo tính chất
hóa, lý, hàng hoá nguy hiểm được phân thành 9 loại và nhóm loại sau đây:
Loại 1. Chất nổ và
vật phẩm dễ nổ.
Nhóm 1.1: Chất và vật
phẩm có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm 1.2: Chất và vật
phẩm có nguy cơ bắn tóe nhưng không nổ rộng.
Nhóm 1.3: Chất và vật
phẩm có nguy cơ cháy và nguy cơ nổ nhỏ hoặc bắn tóe nhỏ hoặc cả hai, nhưng
không nổ rộng.
Nhóm 1.4: Chất và vật
phẩm có nguy cơ không đáng kể.
Nhóm 1.5: Chất rất
không nhạy nhưng có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm 1.6: Vật phẩm
đặc biệt không nhạy, không có nguy cơ nổ rộng.
Loại 2. Khí.
Nhóm 2.1: Khí dễ
cháy.
Nhóm 2.2: Khí không
dễ cháy, không độc hại.
Nhóm 2.3: Khí độc
hại.
Loại 3. Chất lỏng dễ
cháy và chất nổ lỏng khử nhạy.
Loại 4.
Nhóm 4.1: Chất rắn dễ
cháy, chất tự phản ứng và chất nổ rắn được ngâm trong chất lỏng hoặc bị khử
nhạy.
Nhóm 4.2: Chất có khả
năng tự bốc cháy.
Nhóm 4.3: Chất khi
tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy.
Loại 5.
Nhóm 5.1: Chất ôxi
hóa.
Nhóm 5.2: Perôxít hữu
cơ.
Loại 6.
Nhóm 6.1: Chất độc.
Nhóm 6.2: Chất gây
nhiễm bệnh.
Loại 7: Chất phóng
xạ.
Loại 8: Chất ăn mòn.
Loại 9: Chất và vật
phẩm nguy hiểm khác.
2. Các bao bì, thùng
chứa hàng hoá nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi dỡ
hết hàng hoá nguy hiểm cũng được coi là hàng hoá nguy hiểm tương ứng.
Điều
5. Danh mục hàng hóa nguy hiểm
1. Danh mục hàng hóa
nguy hiểm được phân theo loại, nhóm kèm theo mã số Liên hợp quốc và số hiệu
nguy hiểm quy định tại Phụ lục I của Nghị định này.
2. Mức độ nguy hiểm
của mỗi chất trong danh mục hàng hóa nguy hiểm được biểu thị bằng số hiệu nguy
hiểm với một nhóm có 2 đến 3 chữ số quy định tại Phụ lục II của Nghị định này.
Điều
6. Bao bì, thùng chứa, đóng gói hàng hóa nguy hiểm
1. Bao bì, thùng chứa
và việc đóng gói hàng hóa nguy hiểm trong lãnh thổ Việt Nam phải tuân thủ theo
tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng
với loại hàng hóa.
Ðối với những loại,
nhóm hàng hóa nguy hiểm chưa có tiêu chuẩn quốc gia hoặc quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia thì thực hiện theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành hoặc áp dụng
các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của quốc tế do Bộ quản lý chuyên ngành công
bố.
2. Bộ quản lý chuyên
ngành công bố tiêu chuẩn, quy chuẩn của quốc tế về bao bì, thùng chứa, đóng gói
hàng hoá nguy hiểm áp dụng đối với loại, nhóm hàng nguy hiểm do Bộ quản lý.
Điều
7. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
1. Việc ghi nhãn hàng
hoá nguy hiểm được thực hiện theo quy định của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
2. Phía ngoài mỗi bao
bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy
hiểm ở vị trí dễ quan sát. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng nguy hiểm
theo mẫu quy định tại Mục 1 Phụ lục III của Nghị định này.
3. Báo hiệu nguy hiểm
hình chữ nhật màu vàng cam, ở giữa có ghi số UN (mã số Liên hợp quốc). Kích
thước báo hiệu nguy hiểm theo mẫu quy định tại Mục 2 Phụ lục III của Nghị định
này. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng nguy hiểm.
Chương
III
VẬN
CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM
Mục
1. VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Điều
8. Yêu cầu đối với người tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
1. Người điều khiển
phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm phải được tập huấn và được cấp Giấy
chứng nhận đã hoàn thành chương trình tập huấn theo quy định.
2. Người thủ kho,
người áp tải, người xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm phải được tập huấn và cấp Giấy
chứng nhận đã hoàn thành chương trình tập huấn về loại hàng hoá nguy hiểm do
mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho bãi theo quy định.
Điều
9. Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
1. Phương tiện vận
chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật. Thiết
bị chuyên dùng của phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải bảo đảm tiêu
chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc theo quy định của
Bộ quản lý chuyên ngành.
2. Phương tiện vận
tải hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một
phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán
đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên và phía
sau của phương tiện.
3. Phương tiện vận
tải hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục
vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy
hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Việc làm sạch và bóc hoặc
xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện được thực hiện theo quy trình và ở
nơi quy định.
Điều
10. Xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
1. Tổ chức, cá nhân
liên quan đến việc xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và
lưu kho, bãi phải tuân thủ đúng chỉ dẫn về bảo quản, xếp, dỡ, vận chuyển của
từng loại hàng hoá nguy hiểm hoặc trong thông báo của người thuê vận tải.
2. Việc xếp, dỡ hàng
hoá nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực
tiếp hướng dẫn và giám sát. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động
lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một phương tiện. Đối với loại,
nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì
việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực kho, bến bãi riêng biệt.
3. Trường hợp vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải
phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.
4. Sau khi đưa hết
hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được
làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác theo đúng quy trình quy định.
Điều
11. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm,
phà
1. Không được vận
chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ khác đi qua
các công trình hầm có chiều dài từ 100m trở lên.
2. Không được vận
chuyển đồng thời người (người tham gia giao thông hoặc hành khách) cùng phương
tiện (đã được cấp phép vận chuyển hàng nguy hiểm) đang thực hiện vận chuyển các
loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ khác trên cùng một
chuyến phà.
3. Các loại hàng hoá
nguy hiểm do Bộ quản lý chuyên ngành theo quy định tại khoản 2 Điều
2 của Nghị định này không phải áp dụng khoản 1, khoản 2 Điều này.
Mục
2. VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM TRÊN ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
Điều
12. Yêu cầu đối với người tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
1. Thuyền viên làm
việc trên phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm phải được đào tạo và có
chứng chỉ chuyên môn đặc biệt về vận tải hàng hoá nguy hiểm theo quy định của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
2. Người thủ kho,
người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và tại cảng,
bến thủy nội địa phải được tập huấn và cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương
trình tập huấn về loại hàng hoá nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho
bãi theo quy định.
Điều
13. Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
1. Phương tiện vận
chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật.
2. Phương tiện vận
tải hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một
phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán
đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên của
phương tiện.
3. Phương tiện vận
tải hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục
vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy
hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Việc làm sạch và bóc hoặc
xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện được thực hiện theo quy trình và ở
nơi quy định.
Điều
14. Xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
1. Người xếp, dỡ hàng
hóa nguy hiểm phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm theo quy định.
2. Việc xếp, dỡ hàng
hoá nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực
tiếp hướng dẫn và giám sát; thuyền trưởng quyết định sơ đồ xếp hàng hóa nguy
hiểm trên phương tiện và việc chèn lót, chằng buộc phù hợp tính chất của từng
loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác
động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một khoang hoặc một hầm hàng
của phương tiện.
3. Trường hợp vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải
phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.
4. Đối với loại, nhóm
hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc
xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực cầu cảng, bến, kho riêng biệt.
5. Sau khi đưa hết
hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải
được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác theo đúng quy trình quy
định.
Chương
IV
GIẤY
PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Điều
15. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Nội dung của Giấy
phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
a) Tên, địa chỉ, điện
thoại liên hệ của đơn vị được cấp giấy phép; họ và tên, chức danh người đại
diện theo pháp luật;
b) Loại, nhóm hàng
hoá nguy hiểm;
c) Hành trình, lịch
trình vận chuyển;
d) Thời hạn của giấy
phép.
Đối với trường hợp
cấp theo từng chuyến hàng phải có thêm thông tin về phương tiện và người điều
khiển phương tiện.
2. Mẫu Giấy phép vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm do cơ quan cấp quản lý và phát
hành.
3. Thời hạn Giấy phép
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ theo
đề nghị của đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nhưng không quá 24 tháng và
không quá niên hạn sử dụng của phương tiện.
Điều
16. Thẩm quyền cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Bộ Công an cấp
Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9
theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này (trừ hóa
chất bảo vệ thực vật).
2. Bộ Khoa học và
Công nghệ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 8 theo quy
định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
3. Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là hoá chất
bảo vệ thực vật.
4. Cơ quan cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm căn cứ vào loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm
theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này để quyết
định tuyến đường vận chuyển và thời gian vận chuyển.
5. Việc cấp Giấy phép
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 7 được thực hiện theo quy định tại Nghị định
về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng
lượng nguyên tử.
6. Tổ chức, cá nhân
khi vận chuyển hàng hoá nguy hiểm thuộc một trong các trường hợp sau đây không
phải đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo quy định tại Nghị
định này:
a) Vận chuyển hàng
hoá nguy hiểm là khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) và khí thiên nhiên nén (CNG) có
tổng khối lượng nhỏ hơn 1.080 ki-lô-gam;
b) Vận chuyển hàng
hoá nguy hiểm là khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) có tổng khối lượng nhỏ hơn 2.250
ki-lô-gam;
c) Vận chuyển hàng
hoá nguy hiểm là nhiên liệu lỏng có tổng dung tích nhỏ hơn 1.500 lít;
d) Vận chuyển hàng
hoá nguy hiểm là hoá chất bảo vệ thực vật có tổng khối lượng nhỏ hơn 1.000
ki-lô-gam;
đ) Vận chuyển hàng
hoá nguy hiểm đối với các hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các loại, nhóm
hàng hoá nguy hiểm.
Điều
17. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Hồ sơ đề nghị cấp
Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 8 bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị
định này;
b) Bản sao Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, trong đó phải có loại hình kinh doanh vận tải
hàng hoá (áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải hàng hoá bằng xe ô tô) hoặc
bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã (áp dụng đối với đơn
vị kinh doanh vận tải đường thuỷ nội địa);
c) Bản sao hoặc bản
chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển kèm theo bản sao giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện vận
chuyển còn thời hạn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng trong trường
hợp vận chuyển theo chuyến);
d) Bản sao hoặc bản
chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy
hiểm. Đối với vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa gửi kèm
theo bản sao chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng trong trường hợp vận chuyển
theo chuyến);
đ) Bản sao hoặc bản
chính phương án tổ chức vận chuyển, hàng hoá nguy hiểm của đơn vị vận chuyển,
trong đó nêu rõ tuyến đường, lịch trình vận chuyển, biện pháp ứng cứu sự cố hóa
chất trong vận chuyển hàng hoá nguy hiểm;
e) Bản sao hoặc bản
chính Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hoặc Phiếu kết quả
thử nghiệm, kết quả kiểm định đối với vật liệu bao gói, thùng chứa hàng nguy
hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định danh mục hàng công
nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng
công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa và các quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa.
2.
Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại
4 và loại 9 bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị
định này;
b) Bản sao Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, trong đó phải có loại hình kinh doanh vận tải
hàng hoá (áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) hoặc bản sao
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã (áp dụng đối với đơn vị kinh
doanh vận tải đường thuỷ nội địa);
c) Bản sao hoặc bản
chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển kèm theo bản sao giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện vận
chuyển còn thời hạn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng trong trường
hợp vận chuyển theo chuyến);
d) Bản sao hoặc bản
chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy
hiểm. Đối với vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa gửi kèm
theo bản sao chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng trong trường hợp vận chuyển
theo chuyến);
đ) Bản sao hoặc bản
chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hoá nguy hiểm của đơn vị vận chuyển, trong
đó nêu rõ tuyến đường, lịch trình vận chuyển hàng hoá nguy hiểm;biện pháp ứng
cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ; Bản sao hoặc bản chính Phương án ứng phó sự
cố tràn dầu (áp dụng đối với trường hợp vận tải xăng dầu trên đường thủy nội
địa);
e) Bản sao hoặc bản
chính hợp đồng mua bán, cung ứng vật liệu nổ công nghiệp hoặc văn bản cho phép
thử nổ công nghiệp (trường hợp vận chuyển đi thử nổ công nghiệp) hoặc quyết
định hủy vật liệu nổ công nghiệp (trường hợp vận chuyển đi hủy) của cơ quan có
thẩm quyền;
g) Bản sao hoặc bản
chính biên bản kiểm tra của Cơ quan Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn,
cứu hộ có thẩm quyền về điều kiện vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp của người
áp tải, người điều khiển phương tiện và phương tiện vận chuyển (kèm theo bản chính
để đối chiếu);
h) Bản sao hoặc bản
chính giấy đăng ký khối lượng, chủng loại và thời gian tiếp nhận của cơ quan
trực tiếp quản lý kho vật liệu nổ công nghiệp được vận chuyển đến hoặc văn bản
cho phép về địa điểm bốc dỡ vật liệu nổ công nghiệp của Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương;
i) Bản sao giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép
nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp;
k) Bản sao hoặc bản
chính văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép xuất khẩu hoặc vận chuyển vật
liệu nổ công nghiệp từ Việt Nam ra nước ngoài (trường hợp vận chuyển ra nước
ngoài).
3. Hồ sơ cấp Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị
định này;
b) Bản sao Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, trong đó phải có loại hình kinh doanh vận tải
hàng hoá (áp dụng đối với đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) hoặc bản sao
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã (áp dụng đối với đơn vị kinh
doanh vận tải đường thuỷ nội địa);
c) Bản sao hoặc bản
chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển kèm theo bản sao giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện vận
chuyển còn thời hạn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng trong trường
hợp vận chuyển theo chuyến);
d) Bản sao hoặc bản
chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy
hiểm. Đối với vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa gửi kèm
theo bản sao chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng trong trường hợp vận chuyển
theo chuyến);
đ) Bản sao hoặc bản
chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất,
nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
e) Bản sao hoặc bản
chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hoá nguy hiểm của đơn vị vận chuyển,
trong đó nêu rõ tuyến đường, lịch trình vận chuyển hàng hoá nguy hiểm.
4. Hồ sơ cấp lại Giấy
phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy phép bị
mất, bị hỏng, bị thu hồi hoặc bị tước bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp
lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm;
b) Hồ sơ chứng minh
sự thay đổi về thông tin (trong trường hợp có sự thay đổi liên quan đến nội
dung) hoặc giấy tờ, tài liệu chứng minh việc khắc phục vi phạm (trong trường
hợp bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng Giấy phép).
Điều
18. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Thủ tục cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
a) Người vận tải hàng
hoá nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy
hiểm theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 17 của
Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và
trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
Riêng đối với thủ tục
cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về
việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử;
b) Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy
phép thẩm định hồ sơ, cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Trường hợp
không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc
thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
2. Thủ tục cấp lại
Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép hoặc Giấy phép bị mất, bị hỏng.
a) Người vận tải vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hoá nguy hiểm theo quy định tại khoản 4 Điều 17 của Nghị định
này đến cơ quan cấp Giấy phép. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ
quan cấp Giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến người
vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
b) Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy
phép thẩm định hồ sơ, cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Trường hợp
không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc
thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
3. Thủ tục cấp lại
Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trong trường hợp bị thu hồi, bị tước
thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều này, kèm theo tài liệu chứng minh việc
đã khắc phục xong vi phạm là nguyên nhân dẫn đến bị thu hồi, bị tước.
4. Trong quá trình
hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, nếu có sự thay đổi phương tiện và
người điều khiển phương tiện so với danh sách trong hồ sơ đã được cấp Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thì đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải
thông báo danh sách kèm theo hồ sơ các phương tiện và người điều khiển phương
tiện thay thế đến cơ quan cấp giấy phép trước khi thực hiện vận chuyển.
Trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận thông báo kèm hồ sơ của đơn vị vận chuyển hàng
hóa hàng hóa nguy hiểm, cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra và có văn bản thông báo
danh sách phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế. Trường hợp
không đồng ý thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
5. Việc tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả được thực hiện tại trụ sở cơ quan cấp Giấy phép hoặc qua
đường bưu điện hoặc các hình thức phù hợp khác theo quy định.
Điều
19. Thu hồi Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Người vận tải vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm bị thu hồi Giấy phép không thời hạn một trong các
trường hợp sau đây:
a) Cung cấp bản sao
trong thành phần hồ sơ không đúng với bản chính hoặc thông tin sai lệch trong
hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép;
b) Thực hiện việc vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm không đúng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoặc không
đúng với Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đã được cấp;
c) Chấm dứt hoạt động
theo quy định của pháp luật hoặc theo đề nghị của người vận tải.
2. Cơ quan cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm thu hồi Giấy phép do cơ quan mình cấp và
thực hiện theo trình tự sau đây:
a) Ban hành quyết
định thu hồi Giấy phép;
b) Gửi quyết định thu
hồi Giấy phép đến người vận tải và phải đăng tải thông tin trên Trang thông tin
điện tử của đơn vị (nếu có);
c) Khi cơ quan cấp
Giấy phép ban hành quyết định thu hồi Giấy phép thì người vận tải phải nộp lại
Giấy phép cho cơ quan cấp Giấy phép đồng thời dừng hoạt động vận chuyển hàng
hoá nguy hiểm theo quyết định thu hồi Giấy phép ngay sau khi quyết định có hiệu
lực thi hành. Trường hợp người vận tải vi phạm quy định tại điểm a, điểm b khoản
1 Điều này dẫn đến bị thu hồi giấy phép, cơ quan cấp Giấy phép không cấp lại
Giấy phép trong thời gian 01 tháng kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực
thi hành. Sau thời gian 01 tháng kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực thi
hành, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia vận chuyển thì người vận tải phải làm
thủ tục để được cấp lại Giấy phép theo quy định tại khoản 3 Điều
18 của Nghị định này;
d) Thông báo trên các
phương tiện thông tin đại chúng, trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của cơ
quan về việc thu hồi Giấy phép đã cấp.
3. Người vận tải bị
cơ quan có thẩm quyền áp dụng hình thức xử phạt tước quyền sử dụng Giấy phép
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm thì phải dừng toàn bộ các hoạt động liên quan đến
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo quyết định xử phạt vi phạm hành chính. Sau
khi hết thời hạn tước, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia vận chuyển thì người
vận tải phải làm thủ tục để được cấp lại Giấy phép theo quy định tại khoản 3 Điều 18 của Nghị định này.
Chương
V
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều
20. Bộ Giao thông vận tải
1. Chủ trì, phối hợp
với các bộ, ngành có liên quan trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá
nguy hiểm trình Chính phủ ban hành.
2. Ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện
thủy nội địa và phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chở hàng hoá nguy hiểm,
thiết bị chuyên dùng gắn cố định (không thể tách rời) trên phương tiện vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm.
3. Phối hợp với các
bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi
phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm.
Điều
21. Bộ Công an
1. Quản lý hoạt động
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm; cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại
1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều
4 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp
với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công Thương trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục
hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản
1 Điều 4 của Nghị định này.
3. Quy định nội dung,
thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương
tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 4 và loại 9; quy định loại hàng hóa nguy
hiểm thuộc loại 1, loại 4 và loại 9 khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp
tải.
4. Quy định chi tiết
danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 4 và loại 9 phải đóng gói trong quá trình vận
tải; quy định tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa đối với
hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
5. Phối hợp với Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy
hiểm ra khỏi kho, bãi.
6. Chủ trì, phối hợp
với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và
xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều
22. Bộ Khoa học và Công nghệ
1. Quản lý hoạt động
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm; cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối
với loại 5, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị
định này.
2. Chủ trì, phối hợp
với Bộ Giao thông vận tải trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy
hiểm loại 5, loại 7, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4
của Nghị định này.
3. Quy định nội dung,
thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương
tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8; quy định loại hàng hóa nguy
hiểm khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.
4. Công bố danh mục
hàng hoá nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển đối với các loại
hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 theo quy định tại khoản
1 Điều 4 của Nghị định này.
5. Quy định các loại
vật liệu dùng để làm bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện vận
chuyển; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa tương ứng với mỗi
loại chất, mỗi nhóm hàng hoá nguy hiểm thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép.
6. Phối hợp với Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy
hiểm ra khỏi kho, bãi.
7. Phối hợp với các
bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi
phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều
23. Bộ Y tế
1. Quản lý hoạt động
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với các loại hóa chất độc dùng trong lĩnh vực
y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng theo
quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp
với Bộ Giao thông vận tải trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy
hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh
vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.
3. Quy định nội dung,
thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương
tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm
bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng; quy định loại hàng hóa nguy hiểm khi vận chuyển bắt buộc
phải có người áp tải.
4. Công bố danh mục
hàng hoá nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển đối với các loại
hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.
5. Quy định các loại
vật liệu dùng để làm bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện vận
chuyển; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa tương ứng với các
loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.
6. Phối hợp với Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy
hiểm ra khỏi kho, bãi.
7. Phối hợp với các
bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi
phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều
24. Bộ Công Thương
1. Quản lý hoạt động
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với loại 2, loại 3, các loại xăng dầu, khí
đốt và các hoá chất nguy hiểm, các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định
tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp
với Bộ Giao thông vận tải và Bộ Công an trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục
hàng hoá nguy hiểm loại 2, loại 3, các loại xăng dầu, khí đốt và các hoá chất
nguy hiểm, các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản
1 Điều 4 của Nghị định này; phối hợp với Bộ Công an trong việc sửa đổi, bổ
sung danh mục hàng hoá nguy hiểm loại 1.
3. Xây dựng các quy định
về các loại xăng dầu, khí đốt, các hoá chất nguy hiểm và các hoá chất độc nguy
hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
4.
Quy định nội dung, thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều
khiển phương tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham
gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 2, loại 3, các loại xăng dầu, khí đốt,
các hoá chất nguy hiểm và các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản
1 Điều 4 của Nghị định này; quy định loại hàng
hóa nguy hiểm khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.
5.
Quy định chi tiết danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận
tải; quy định tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa đối với
hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 2, loại 3, các loại xăng dầu, khí đốt, các hoá
chất nguy hiểm và các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản
1 Điều 4 của Nghị định này.
6. Phối hợp với Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy
hiểm ra khỏi kho, bãi.
7. Phối hợp với các
bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi
phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều
25. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Quản lý hoạt động
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm; cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối
với hoá chất bảo vệ thực vật theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp
với Bộ Giao thông vận tải việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm
liên quan đến hoá chất bảo vệ thực vật.
3. Quy định nội dung,
thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương
tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm liên quan đến hoá chất bảo vệ thực vật; quy định loại
hàng hóa nguy hiểm khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.
4. Công bố danh mục
hoá chất bảo vệ thực vật phải đóng gói trong quá trình vận chuyển.
5. Quy định các loại
vật liệu dùng để làm bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện vận
chuyển; quy định tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa tương
ứng với hoá chất bảo vệ thực vật.
6. Phối hợp với Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy
hiểm ra khỏi kho, bãi.
7. Phối hợp với các
bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi
phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều
26. Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Chủ trì, phối hợp
với các bộ có liên quan ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy
hiểm ra khỏi kho, bãi.
2. Phối hợp với các
bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi
phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều
27. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Phối hợp với các
bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi
phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền.
2. Chỉ đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện, xã khi xảy ra sự cố trong quá trình vận chuyển hàng hoá
nguy hiểm trên địa bàn quản lý, phải thực hiện các nội dung sau:
a) Giúp người điều
khiển phương tiện và người áp tải (nếu có) trong việc cứu người, cứu hàng, cứu
phương tiện;
b) Đưa nạn nhân ra
khỏi khu vực có sự cố, tổ chức cấp cứu nạn nhân;
c) Tổ chức bảo vệ
hàng hóa, phương tiện để tiếp tục vận chuyển hoặc lưu kho, bãi, chuyển tải theo
hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền;
d) Khoanh vùng, sơ
tán dân cư ra khỏi khu vực ảnh hưởng nguy hiểm, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân
dân cấp trên và cơ quan hữu quan khác để huy động các lực lượng cần thiết đến
xử lý kịp thời.
Điều
28. Đối với người thuê vận tải
1. Đóng gói đúng kích
cỡ, khối lượng hàng và chất liệu bao bì, thùng chứa theo tiêu chuẩn kỹ thuật
của từng loại hàng hoá nguy hiểm theo quy định.
2. Bao bì ngoài phải
có nhãn hàng hóa, có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm theo quy định
tại Điều 8 của Nghị định này.
3. Lập ít nhất 04 bộ
hồ sơ về hàng hoá nguy hiểm cần vận chuyển (01 bộ gửi người vận tải hàng hóa
nguy hiểm; 01 bộ gửi người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người lái xe
hoặc thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thuỷ nội địa; 01 bộ lưu người
thuê vận tải). Hồ sơ bao gồm: Giấy gửi hàng ghi rõ: tên hàng hoá nguy hiểm, mã
số, loại nhóm hàng, khối lượng tổng cộng, loại bao bì, số lượng bao gói, ngày
sản xuất, nơi sản xuất; họ và tên, địa chỉ của người thuê vận tải và người nhận
hàng.
4. Thông báo bằng văn
bản cho người vận tải về những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận
chuyển, hướng dẫn xử lý trong trường hợp có tai nạn, sự cố kể cả trong trường
hợp có người áp tải.
5. Tổ chức tập huấn
và cấp Giấy chứng nhận đối với người áp tải, người xếp, dỡ, người thủ kho theo
quy định. Thực hiện lưu trữ hồ sơ tập huấn tối thiểu 05 năm. Cử người áp tải
nếu hàng hoá nguy hiểm có quy định bắt buộc có người áp tải.
Điều
29. Đối với người vận tải
1. Bố trí phương tiện
vận chuyển phù hợp với loại hàng hoá nguy hiểm cần vận chuyển. Cung cấp tên
đăng nhập và mật khẩu truy cập vào phần mềm giám sát hành trình của xe ô tô
hoặc truy cập vào hệ thống nhận dạng tự động của tàu thuyền AIS của các phương
tiện được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm thuộc đơn vị mình cho cơ
quan cấp Giấy phép trước khi thực hiện vận chuyển (áp dụng đối với các phương
tiện kinh doanh vận tải).
2. Kiểm tra hàng hóa
bảo đảm an toàn trước khi thực hiện vận chuyển theo quy định.
3. Chấp hành đầy đủ
thông báo của người thuê vận tải và những quy định ghi trong Giấy phép vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm.
4. Thực hiện niêm yết
biểu trưng nguy hiểm của loại, nhóm loại hàng hoá nguy hiểm đang vận chuyển
theo quy định.
5. Phải làm sạch và
bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy
hiểm sau khi dỡ hết hàng nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng đó.
6. Chấp hành các quy
định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hoá nguy hiểm khi
có Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên
hàng hóa quy định phải có Giấy phép, có biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.
7. Chỉ thực hiện vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm khi hàng hóa có đầy đủ thủ tục, hồ sơ hợp lệ, đóng
gói bảo đảm an toàn trong vận chuyển.
8. Phải theo sự hướng
dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hoá
nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc rắn khử nhạy
đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác
đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận
chuyển.
9. Phải có phương án
ứng cứu sự cố tràn dầu khi vận tải xăng, dầu trên đường thủy nội địa.
10. Tổ chức tập huấn
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện để vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với
người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo quy định. Thực
hiện lưu trữ hồ sơ tập huấn tối thiểu 03 năm.
Điều
30. Đối với người điều khiển phương tiện
1. Chấp hành các quy
định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hoá nguy hiểm khi:
Có Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên
hàng hóa quy định phải có Giấy phép; trên phương, bao bì, thùng chứa có đầy đủ
biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.
2. Thực hiện chỉ dẫn
ghi trong thông báo của người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm và chỉ dẫn của
người vận tải hàng hóa nguy hiểm.
3. Phải theo sự hướng
dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hoá
nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc đặc khử nhạy
đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác
đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận
chuyển.
4. Phải mang theo hồ
sơ vận chuyển hàng hoá nguy hiểm do người thuê vận tải cung cấp, Giấy phép vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy
định phải có Giấy phép, Giấy chứng nhận đủ điều kiện để vận chuyển hàng hoá
nguy hiểm (áp dụng đối với người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ), chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng đối với thuyền trưởng hoặc
người lái phương tiện thuỷ nội địa) và các loại giấy khác theo quy định của
pháp luật; bảo quản hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận chuyển khi không có
người áp tải hàng hóa.
5. Thực hiện các biện
pháp loại trừ hoặc hạn chế khả năng gây hại của hàng hóa nguy hiểm; lập biên
bản, báo cáo Ủy ban nhân dân địa phương cấp xã nơi gần nhất và các cơ quan liên
quan để xử lý kịp thời khi phát hiện hàng hóa nguy hiểm có sự cố, đe dọa đến an
toàn của người, phương tiện, môi trường và hàng hóa khác hoặc khi xảy ra tai
nạn giao thông trong quá trình vận chuyển. Trường hợp vượt quá khả năng, phải báo
ngay cho người vận tải và người thuê vận tải để cùng phối hợp giải quyết kịp
thời.
6. Thuyền trưởng hoặc
người lái phương tiện thuỷ nội địa có trách nhiệm phân công thuyền viên thường
xuyên hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện.
Chương
VI
ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều
31. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2020 và thay thế Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận
chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, Nghị định
số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định Danh mục hàng
hoá nguy hiểm và việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa.
2. Các tổ chức, cá
nhân đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trước ngày Nghị định
này có hiệu lực thi hành, không phải thực hiện cấp lại cho đến khi hết hiệu lực
của Giấy phép hoặc đến khi thực hiện cấp lại.
Điều
32. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận:
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, CN (2b). pvc
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ)
TT
|
Tên
gọi và mô tả
|
Số
hiệu UN
|
Loại,
nhóm hàng
|
Nhãn
hiệu, biểu trưng
|
Số
hiệu nguy hiểm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
AMONI PICRAT khô
hoặc ướt, chứa dưới 10% nước theo khối lượng
|
AMMONIUM PICRATE
dry or wetted with less than 10% water, by mass
|
0004
|
1
|
1
|
|
2
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ có hạt nổ
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS with bursting charge
|
0005
|
1
|
1
|
|
3
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ có hạt nổ
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS with bursting charge
|
0006
|
1
|
1
|
|
4
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ có hạt nổ
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS with bursting charge
|
0007
|
1
|
1
|
|
5
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY có
hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0009
|
1
|
1
|
|
6
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY có
hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0010
|
1
|
1
|
|
7
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS
|
0012
|
1
|
1.4
|
|
8
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG hoặc ĐẠN DÙNG TRONG CÔNG CỤ,
RỖNG
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK or CARTRIDGE FOR TOOLS, BLANK
|
0014
|
1
|
1.4
|
|
9
|
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có
hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION, SMOKE
with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0015
|
1
|
1
|
|
10
|
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có
hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn mòn
|
AMMUNITION, SMOKE
with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing
corrosive substances
|
0015
|
1
|
1
+8
|
|
11
|
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có
hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc đường hô
hấp
|
AMMUNITION, SMOKE
with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing
toxic by inhalation substances
|
0015
|
1
|
1
+6.1
|
|
12
|
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có
hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION, SMOKE
with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0016
|
1
|
1
|
|
13
|
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có
hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn mòn
|
AMMUNITION, SMOKE
with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing
corrosive substances
|
0016
|
1
|
1
+8
|
|
14
|
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có
hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc đường hô
hấp
|
AMMUNITION, SMOKE
with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing
toxic by inhalation substances
|
0016
|
1
|
1
+6.1
|
|
15
|
ĐẠN DƯỢC, LÀM CHẢY
NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION, TEAR-
PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge
|
0018
|
1
|
1
+6.1
+8
|
|
16
|
ĐẠN DƯỢC, LÀM CHẢY
NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION, TEAR-
PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge
|
0019
|
1
|
1+6.1+8
|
|
17
|
ĐẠN DƯỢC, ĐỘC, có
thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION, TOXIC
with burster, expelling charge or propelling charge
|
0020
|
1
|
|
|
18
|
ĐẠN DƯỢC, ĐỘC, có
thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION, TOXIC
with burster, expelling charge or propelling charge
|
0021
|
1
|
|
|
19
|
THUỐC NỔ ĐEN
(THUỐC SÖNG), dạng
hạt hoặc bột xay thô
|
BLACK POWDER
(GUNPOWDER),
granular or as a meal
|
0027
|
1
|
1
|
|
20
|
THUỐC NỔ ĐEN
(THUỐC SÖNG), NÉN
hoặc THUỐC NỔ ĐEN (THUỐC SÖNG), TRONG VIÊN ĐẠN
|
BLACK POWDER
(GUNPOWDER),
COMPRESSED or BLACK POWDER (GUNPOWDER), IN PELLETS
|
0028
|
1
|
1
|
|
21
|
NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để
gây nổ
|
DETONATORS,
NON-ELECTRIC for blasting
|
0029
|
1
|
1
|
|
22
|
NGÕI NỔ, ĐIỆN để
gây nổ
|
DETONATORS,
ELECTRIC for blasting
|
0030
|
1
|
1
|
|
23
|
BOM có hạt nổ
|
BOMBS with bursting
charge
|
0033
|
1
|
1
|
|
24
|
BOM có hạt nổ
|
BOMBS with bursting
charge
|
0034
|
1
|
1
|
|
25
|
BOM có hạt nổ
|
BOMBS with bursting
charge
|
0035
|
1
|
1
|
|
26
|
BOM, PHÁT SÁNG
|
BOMBS, PHOTO-FLASH
|
0037
|
1
|
1
|
|
27
|
BOM, PHÁT SÁNG
|
BOMBS, PHOTO-FLASH
|
0038
|
1
|
1
|
|
28
|
BOM, PHÁT SÁNG
|
BOMBS, PHOTO-FLASH
|
0039
|
1
|
1
|
|
29
|
BỘ KÍCH THÍCH không
có kíp nổ
|
BOOSTERS without
detonator
|
0042
|
1
|
1
|
|
30
|
THUỐC NỔ, dễ nổ
|
BURSTERS, explosive
|
0043
|
1
|
1
|
|
31
|
KÍP NỔ, DẠNG NẮP
|
PRIMERS, CAP TYPE
|
0044
|
1
|
1.4
|
|
32
|
HẠT, PHÁ HỦY
|
CHARGES, DEMOLITION
|
0048
|
1
|
1
|
|
33
|
ĐẠN, CHỚP
|
CARTRIDGES, FLASH
|
0049
|
1
|
1
|
|
34
|
ĐẠN, CHỚP
|
CARTRIDGES, FLASH
|
0050
|
1
|
1
|
|
35
|
ĐẠN, TÍN HIỆU
|
CARTRIDGES, SIGNAL
|
0054
|
1
|
1
|
|
36
|
VỎ, ĐẠN, RỖNG, CÓ
KÍP NỔ
|
CASES, CARTRIDGE,
EMPTY, WITH PRIMER
|
0055
|
1
|
1.4
|
|
37
|
THÙNG, NỔ SÂU
|
CHARGES, DEPTH
|
0056
|
1
|
1
|
|
38
|
HẠT, ĐỊNH HÌNH,
không có ngòi nổ
|
CHARGES, SHAPED
without detonator
|
0059
|
1
|
1
|
|
39
|
HẠT, BO SUNG, DỄ NỔ
|
CHARGES,
SUPPLEMENTARY, EXPLOSIVE
|
0060
|
1
|
1
|
|
40
|
DÂY, NỔ, mềm
|
CORD, DETONATING,
flexible
|
0065
|
1
|
1
|
|
41
|
DÂY, CHÁY
|
CORD, IGNITER
|
0066
|
1
|
1.4
|
|
42
|
MÁY CẮT, CÁP, DỄ NỔ
|
CUTTERS, CABLE,
EXPLOSIVE
|
0070
|
1
|
1.4
|
|
43
|
CYCLOTRIMETYLEN-
TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng
|
CYCLOTRIMETHYLENE-
TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), WETTED with not less than 15% water,
by mass
|
0072
|
1
|
1
|
|
44
|
NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC
|
DETONATORS FOR
AMMUNITION
|
0073
|
1
|
1
|
|
45
|
DIAZODINITROPHENOL,
LÀM ƯỚT với trên 40% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo khối lượng
|
DIAZODINITROPHENOL,
WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass
|
0074
|
1
|
1
|
|
46
|
DIETYLENGLYCOL
DINITRAT, KHỬ NHẠY chứa trên 25% chất hãm nổ không hòa tan trong nước, không
bay hơi, theo khối lượng
|
DIETHYLENEGLYCOL
DINITRATE, DESENSITIZED with not less than 25% non-volatile, water- insoluble
phlegmatizer, by mass
|
0075
|
1
|
1
|
|
47
|
DINITROPHENOL, khô
hoặc ướt chứa ít hơn 15% nước theo khối lượng
|
DINITROPHENOL, dry
or wetted with less than 15% water, by mass
|
0076
|
1
|
1
+6.1
|
|
48
|
DINITROPHENOLAT,
kim loại kiềm, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng
|
DINITROPHENOLATES,
alkali metals, dry or wetted with less than 15% water, by mass
|
0077
|
1
|
1
+6.1
|
|
49
|
DINITRORESORCINOL,
khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng
|
DINITRORESORCINOL,
dry or wetted with less than 15% water, by mass
|
0078
|
1
|
1
|
|
50
|
HEXANITRODIPHENYL-
AMIN (DIPICRYLAMIN; HEXYL)
|
HEXANITRODIPHENYL-
AMINE (DIPICRYLAMINE; HEXYL)
|
0079
|
1
|
1
|
|
51
|
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI
A
|
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE A
|
0081
|
1
|
1
|
|
52
|
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI
B
|
EXPLOSIVE, BLASTING,
TYPE B
|
0082
|
1
|
1
|
|
53
|
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI
C
|
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE C
|
0083
|
1
|
1
|
|
54
|
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI
D
|
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE D
|
0084
|
1
|
1
|
|
55
|
PHÁO SÁNG, MẶT ĐẤT
|
FLARES, SURFACE
|
0092
|
1
|
1
|
|
56
|
PHÁO SÁNG, TRÊN
KHÔNG
|
FLARES, AERIAL
|
0093
|
1
|
1
|
|
57
|
BỘT NỔ FLASH
|
FLASH POWDER
|
0094
|
1
|
1
|
|
58
|
THIẾT BỊ PHÁ VỠ, DỄ
NỔ không có ngòi nổ, dùng cho giếng dầu
|
FRACTURING DEVICES,
EXPLOSIVE without detonator, for oil wells
|
0099
|
1
|
1
|
|
59
|
ĐẦU ĐẠN, KHÔNG NỔ
|
FUSE,
NON-DETONATING
|
0101
|
1
|
1
|
|
60
|
DÂY (NGÕI) NỔ, bọc
kim loại
|
CORD (FUSE),
DETONATING, metal clad
|
0102
|
1
|
1
|
|
61
|
ĐẦU ĐẠN, KHAI HỎA,
dạng ống, bọc kim loại
|
FUSE, IGNITER,
tubular, metal clad
|
0103
|
1
|
1.4
|
|
62
|
DÂY (NGÕI) NỔ, HIỆU
ỨNG NHẸ, bọc kim loại
|
CORD (FUSE),
DETONATING, MILD EFFECT, metal clad
|
0104
|
1
|
1.4
|
|
63
|
ĐẦU ĐẠN, AN TOÀN
|
FUSE, SAFETY
|
0105
|
1
|
1.4
|
|
64
|
NGÕI NỔ
|
FUZES, DETONATING
|
0106
|
1
|
1
|
|
65
|
NGÕI NỔ
|
FUZES, DETONATING
|
0107
|
1
|
1
|
|
66
|
LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP,
cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu
|
GRENADES, PRACTICE,
hand or rifle
|
0110
|
1
|
1.4
|
|
67
|
GUANYLNITROSAMINO-
GUANYLIDEN HYDRAZIN, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng
|
GUANYLNITROSAMINO-
GUANYLIDENE HYDRAZINE, WETTED with not less than 30% water, by mass
|
0113
|
1
|
1
|
|
68
|
GUANYLNITROSAMINO-
GUANYLTETRAZEN (TETRAZEN), LÀM ƯỚT với trên 30% nước, hoặc hỗn hợp của rượu
cồn và nước, theo khối lượng
|
GUANYLNITROSAMINO-
GUANYLTETRAZENE (TETRAZENE), WETTED with not less than 30% water, or mixture
of alcohol and water, by mass
|
0114
|
1
|
1
|
|
69
|
HEXOLIT (HEXOTOL),
khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng
|
HEXOLITE (HEXOTOL),
dry or wetted with less than 15% water, by mass
|
0118
|
1
|
1
|
|
70
|
HẠT LỬA
|
IGNITERS
|
0121
|
1
|
1
|
|
71
|
SÖNG BẮN VỈA BẰNG
THỦY LỰC, HẠT ĐỊNH HÌNH, giếng dầu, không có ngòi nổ
|
JET PERFORATING
GUNS, CHARGED, oil well, without detonator
|
0124
|
1
|
1
|
|
72
|
CHÌ AZIT, LÀM ƯỚT
với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng
|
LEAD AZIDE, WETTED
with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass
|
0129
|
1
|
1
|
|
73
|
CHÌ STYPHNAT (CHÌ
TRINITRORESORCINAT), LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và
nước, theo khối lượng
|
LEAD STYPHNATE
(LEAD TRINITRORESORCINATE), WETTED with not less than 20% water, or mixture
of alcohol and water, by mass
|
0130
|
1
|
1
|
|
74
|
NGÕI NỔ, ĐẦU ĐẠN
|
LIGHTERS, FUSE
|
0131
|
1
|
1.4
|
|
75
|
MUỐI KIM LOẠI BỐC
CHÁY CỦA DẪN XUẤT NITRO THƠM, N.O.S.
|
DEFLAGRATING METAL
SALTS OF AROMATIC NITRODERIVATIVES, N.O.S.
|
0132
|
1
|
1
|
|
76
|
MANNITOL HEXANITRAT
(NITROMANNIT), LÀM ƯỚT với trên 40% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước,
theo khối lượng
|
MANNITOL
HEXANITRATE (NITROMANNITE), WETTED with not less than 40% water, or mixture of
alcohol and water, by mass
|
0133
|
1
|
1
|
|
77
|
THỦY NGÂN FULMINAT,
LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo khối lượng
|
MERCURY FULMINATE,
WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass
|
0135
|
1
|
1
|
|
78
|
MÌN có hạt nổ
|
MINES with bursting
charge
|
0136
|
1
|
1
|
|
79
|
MÌN có hạt nổ
|
MINES with bursting
charge
|
0137
|
1
|
1
|
|
80
|
MÌN có hạt nổ
|
MINES with bursting
charge
|
0138
|
1
|
1
|
|
81
|
NITƠ GLYXERIN, KHỬ
NHẠY với trên 40% chất hãm nổ không hòa tan trong nước, không bay hơi, theo
khối lượng
|
NITROGLYCERIN,
DESENSITIZED with not less than 40% non-volatile water-insoluble
phlegmatizer, by mass
|
0143
|
1
|
1
+6.1
|
|
82
|
DUNG DỊCH NITƠ
GLYXERIN TRONG RƯỢU CỒN chứa từ 1% đến 10% nitơ glyxerin
|
NITROGLYCERIN
SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 10% nitroglycerin
|
0144
|
1
|
1
|
|
83
|
NITROSTARCH, khô
hoặc ướt chứa dưới 20% nước theo khối lượng
|
NITROSTARCH, dry or
wetted with less than 20% water, by mass
|
0146
|
1
|
1
|
|
84
|
NITƠ UREA
|
NITRO UREA
|
0147
|
1
|
1
|
|
85
|
PENTAERYTHRIT
TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN), LÀM ƯỚT với trên 25% nước
theo khối lượng, hoặc KHỬ NHẠY với trên 15% chất hãm nổ theo khối lượng
|
PENTAERYTHRITE
TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN), WETTED with not less than
25% water, by mass, or DESENSITIZED with not less than 15% phlegmatizer, by
mass
|
0150
|
1
|
1
|
|
86
|
PENTOLIT, khô hoặc
làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng
|
PENTOLITE, dry or
wetted with less than 15% water, by mass
|
0151
|
1
|
1
|
|
87
|
TRINITROANILIN
(PICRAMIT)
|
TRINITROANILINE
(PICRAMIDE)
|
0153
|
1
|
1
|
|
88
|
TRINITROPHENOL
(AXIT PICRIC), khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROPHENOL
(PICRIC ACID), dry or wetted with less than 30% water, by mass
|
0154
|
1
|
1
|
|
89
|
TRINITROCLO-BENZEN
(PICRYL CLORUA)
|
TRINITROCHLORO-BENZENE
(PICRYL CHLORIDE)
|
0155
|
1
|
1
|
|
90
|
THUỐC SÖNG NÉN, ƯỚT
chứa không ít hơn 25% nước theo khối lượng
|
POWDER CAKE (POWDER
PASTE), WETTED with not less than 25% water, by mass
|
0159
|
1
|
1
|
|
91
|
THUỐC SÖNG, KHÔNG
KHÓI
|
POWDER, SMOKELESS
|
0160
|
1
|
1
|
|
92
|
THUỐC SÖNG, KHÔNG
KHÓI
|
POWDER, SMOKELESS
|
0161
|
1
|
1
|
|
93
|
ĐẦU ĐẠN có hạt nổ
|
PROJECTILES with
bursting charge
|
0167
|
1
|
1
|
|
94
|
ĐẦU ĐẠN có hạt nổ
|
PROJECTILES with
bursting charge
|
0168
|
1
|
1
|
|
95
|
ĐẦU ĐẠN có hạt nổ
|
PROJECTILES with
bursting charge
|
0169
|
1
|
1
|
|
96
|
ĐẠN DƯỢC, PHÁT
SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0171
|
1
|
1
|
|
97
|
THIẾT BỊ PHÓNG, DỄ
NỔ
|
RELEASE DEVICES,
EXPLOSIVE
|
0173
|
1
|
1.4
|
|
98
|
ĐINH TÁN, LOẠI NỔ
|
RIVETS, EXPLOSIVE
|
0174
|
1
|
1.4
|
|
99
|
TÊN LỬA có hạt nổ
|
ROCKETS with
bursting charge
|
0180
|
1
|
1
|
|
100
|
TÊN LỬA có hạt nổ
|
ROCKETS with
bursting charge
|
0181
|
1
|
1
|
|
101
|
TÊN LỬA có hạt nổ
|
ROCKETS with
bursting charge
|
0182
|
1
|
1
|
|
102
|
TÊN LỬA có đầu kém
hoạt động
|
ROCKETS with inert
head
|
0183
|
1
|
1
|
|
103
|
BỘ PHẬN PHÓNG
|
ROCKET MOTORS
|
0186
|
1
|
1
|
|
104
|
MẪU, DỄ NỔ, ngoài
chất nổ mồi
|
SAMPLES, EXPLOSIVE,
other than initiating explosive
|
0190
|
1
|
|
|
105
|
THIẾT BỊ TÍN HIỆU,
CẦM TAY
|
SIGNAL DEVICES,
HAND
|
0191
|
1
|
1.4
|
|
106
|
TÍN HIỆU, ĐƯỜNG
SẮT, DỄ NỔ
|
SIGNALS, RAILWAY
TRACK, EXPLOSIVE
|
0192
|
1
|
1
|
|
107
|
TÍN HIỆU, ĐƯỜNG
SẮT, DỄ NỔ
|
SIGNALS, RAILWAY
TRACK, EXPLOSIVE
|
0193
|
1
|
1.4
|
|
108
|
TÍN HIỆU, BÁO NGUY,
tàu biển
|
SIGNALS, DISTRESS,
ship
|
0194
|
1
|
1
|
|
109
|
TÍN HIỆU, BÁO NGUY,
tàu biển
|
SIGNALS, DISTRESS,
ship
|
0195
|
1
|
1
|
|
110
|
TÍN HIỆU, KHÓI
|
SIGNALS, SMOKE
|
0196
|
1
|
1
|
|
111
|
TÍN HIỆU, KHÓI
|
SIGNALS, SMOKE
|
0197
|
1
|
1.4
|
|
112
|
THIẾT BỊ THĂM DÕ,
DỄ NỔ
|
SOUNDING DEVICES,
EXPLOSIVE
|
0204
|
1
|
1
|
|
113
|
TETRANITROANILIN
|
TETRANITROANILINE
|
0207
|
1
|
1
|
|
114
|
TRINITROPHENYLMETYL-
NITRAMIN (TETRYL)
|
TRINITROPHENYLMETHYL-
NITRAMINE (TETRYL)
|
0208
|
1
|
1
|
|
115
|
TRINITROTOLUEN
(TNT), khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROTOLUENE
(TNT), dry or wetted with less than 30% water, by mass
|
0209
|
1
|
1
|
|
116
|
CHẤT CHỈ THỊ CHO
ĐẠN DƯỢC
|
TRACERS FOR
AMMUNITION
|
0212
|
1
|
1
|
|
117
|
TRINITROANISOL
|
TRINITROANISOLE
|
0213
|
1
|
1
|
|
118
|
TRINITROBENZEN, khô
hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROBENZENE,
dry or wetted with less than 30% water, by mass
|
0214
|
1
|
1
|
|
119
|
AXIT
TRINITROBENZOIC, khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROBENZOIC
ACID, dry or wetted with less than 30% water, by mass
|
0215
|
1
|
1
|
|
120
|
TRINITRO-m-CRESOL
|
TRINITRO-m-CRESOL
|
0216
|
1
|
1
|
|
121
|
TRINITRONAPHTHALEN
|
TRINITRONAPHTHALENE
|
0217
|
1
|
1
|
|
122
|
TRINITROPHENETOL
|
TRINITROPHENETOLE
|
0218
|
1
|
1
|
|
123
|
TRINITRORESORCINOL
(AXIT STYPHNIC), khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu
cồn và nước theo khối lượng
|
TRINITRORESORCINOL
(STYPHNIC ACID), dry or wetted with less than 20% water, or mixture of
alcohol and water, by mass
|
0219
|
1
|
1
|
|
124
|
UREA NITRAT, khô
hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng
|
UREA NITRATE, dry
or wetted with less than 20% water, by mass
|
0220
|
1
|
1
|
|
125
|
ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có
hạt phóng
|
WARHEADS, TORPEDO
with bursting charge
|
0221
|
1
|
1
|
|
126
|
AMONI NITRAT
|
AMMONIUM NITRATE
|
0222
|
1
|
1
|
|
127
|
BARI AZIT, khô hoặc
làm ướt với dưới 50% nước theo khối lượng
|
BARIUM AZIDE, dry
or wetted with less than 50% water, by mass
|
0224
|
1
|
1
+6.1
|
|
128
|
BỘ KÍCH THÍCH CÓ
KÍP NỔ
|
BOOSTERS WITH
DETONATOR
|
0225
|
1
|
1
|
|
129
|
CYCLOTETRAMETYLEN-
TETRANITRAMIN (HMX; OCTOGEN), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng
|
CYCLOTETRAMETHYLENE-
TETRANITRAMINE (HMX; OCTOGEN), WETTED with not less than 15% water, by mass
|
0226
|
1
|
1
|
|
130
|
NATRI DINITRO-o-
CRESOLAT, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng
|
SODIUM DINITRO-o-
CRESOLATE, dry or wetted with less than 15% water, by mass
|
0234
|
1
|
1
|
|
131
|
NATRI PICRAMAT, khô
hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng
|
SODIUM PICRAMATE,
dry or wetted with less than 20% water, by mass
|
0235
|
1
|
1
|
|
132
|
ZIRCONI PICRAMAT,
khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng
|
ZIRCONIUM
PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass
|
0236
|
1
|
1
|
|
133
|
HẠT, ĐỊNH HÌNH,
MỀM, TUYẾN TÍNH
|
CHARGES, SHAPED,
FLEXIBLE, LINEAR
|
0237
|
1
|
1.4
|
|
134
|
ĐỘNG CƠ, PHÓNG DÂY
|
ROCKETS,
LINE-THROWING
|
0238
|
1
|
1
|
|
135
|
ĐỘNG CƠ, PHÓNG DÂY
|
ROCKETS,
LINE-THROWING
|
0240
|
1
|
1
|
|
136
|
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI
E
|
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE E
|
0241
|
1
|
1
|
|
137
|
HẠT, NỔ ĐẨY, DÙNG
CHO SÖNG ĐẠI BÁC
|
CHARGES,
PROPELLING, FOR CANNON
|
0242
|
1
|
1
|
|
138
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY,
PHOTPHO TRẮNG có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling
charge
|
0243
|
1
|
1
|
|
139
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY,
PHOTPHO TRẮNG có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling
charge
|
0244
|
1
|
1
|
|
140
|
ĐẠN DƯỢC, KHÓI,
PHOTPHO TRẮNG, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION, SMOKE,
WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge
|
0245
|
1
|
1
|
|
141
|
ĐẠN DƯỢC, KHÓI,
PHOTPHO TRẮNG, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION, SMOKE,
WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge
|
0246
|
1
|
1
|
|
142
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY,
dạng lỏng hoặc gel, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
INCENDIARY, liquid or gel, with burster, expelling charge or propelling
charge
|
0247
|
1
|
1
|
|
143
|
DỤNG CỤ, KÍCH HOẠT
BẰNG NƯỚC với thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
CONTRIVANCES,
WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge
|
0248
|
1
|
1
|
|
144
|
DỤNG CỤ, KÍCH HOẠT
BẰNG NƯỚC với thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
CONTRIVANCES,
WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge
|
0249
|
1
|
1
|
|
145
|
BỘ PHẬN PHÓNG CHỨA CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY có hoặc không có hạt phóng
|
ROCKET MOTORS WITH
HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge
|
0250
|
1
|
1
|
|
146
|
ĐẠN DƯỢC, PHÁT
SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0254
|
1
|
1
|
|
147
|
NGÕI NỔ, ĐIỆN để
gây nổ
|
DETONATORS,
ELECTRIC for blasting
|
0255
|
1
|
1.4
|
|
148
|
NGÕI NỔ
|
FUZES, DETONATING
|
0257
|
1
|
1.4
|
|
149
|
OCTOLIT (OCTOL),
khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng
|
OCTOLITE (OCTOL),
dry or wetted with less than 15% water, by mass
|
0266
|
1
|
1
|
|
150
|
NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để
gây nổ
|
DETONATORS,
NON-ELECTRIC for blasting
|
0267
|
1
|
1.4
|
|
151
|
BỘ KÍCH THÍCH CÓ
KÍP NỔ
|
BOOSTERS WITH
DETONATOR
|
0268
|
1
|
1
|
|
152
|
HẠT, NỔ ĐẨY
|
CHARGES, PROPELLING
|
0271
|
1
|
1
|
|
153
|
HẠT, NỔ ĐẨY
|
CHARGES, PROPELLING
|
0272
|
1
|
1
|
|
154
|
ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN
|
CARTRIDGES, POWER
DEVICE
|
0275
|
1
|
1
|
|
155
|
ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN
|
CARTRIDGES, POWER
DEVICE
|
0276
|
1
|
1.4
|
|
156
|
ĐẠN, GIẾNG DẦU
|
CARTRIDGES, OIL
WELL
|
0277
|
1
|
1
|
|
157
|
ĐẠN, GIẾNG DẦU
|
CARTRIDGES, OIL
WELL
|
0278
|
1
|
1.4
|
|
158
|
HẠT, NỔ ĐẨY, DÙNG
CHO SÖNG ĐẠI BÁC
|
CHARGES,
PROPELLING, FOR CANNON
|
0279
|
1
|
1
|
|
159
|
BỘ PHẬN PHÓNG
|
ROCKET MOTORS
|
0280
|
1
|
1
|
|
160
|
BỘ PHẬN PHÓNG
|
ROCKET MOTORS
|
0281
|
1
|
1
|
|
161
|
NITROGUANIDIN
(PICRIT), khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng
|
NITROGUANIDINE
(PICRITE), dry or wetted with less than 20% water, by mass
|
0282
|
1
|
1
|
|
162
|
BỘ KÍCH THÍCH không
có kíp nổ
|
BOOSTERS without
detonator
|
0283
|
1
|
1
|
|
163
|
LỰU ĐẠN, cầm tay
hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ
|
GRENADES, hand or
rifle, with bursting charge
|
0284
|
1
|
1
|
|
164
|
LỰU ĐẠN, cầm tay
hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ
|
GRENADES, hand or
rifle, with bursting charge
|
0285
|
1
|
1
|
|
165
|
ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có
hạt nổ
|
WARHEADS, ROCKET
with bursting charge
|
0286
|
1
|
1
|
|
166
|
ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có
hạt nổ
|
WARHEADS, ROCKET
with bursting charge
|
0287
|
1
|
1
|
|
167
|
HẠT, ĐỊNH HÌNH,
MỀM, TUYẾN TÍNH
|
CHARGES, SHAPED,
FLEXIBLE, LINEAR
|
0288
|
1
|
1
|
|
168
|
DÂY NỔ, mềm
|
CORD, DETONATING,
flexible
|
0289
|
1
|
1.4
|
|
169
|
DÂY (NGÕI) NỔ, bọc
kim loại
|
CORD (FUSE),
DETONATING, metal clad
|
0290
|
1
|
1
|
|
170
|
BOM có hạt nổ
|
BOMBS with bursting
charge
|
0291
|
1
|
1
|
|
171
|
LỰU ĐẠN, cầm tay
hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ
|
GRENADES, hand or
rifle, with bursting charge
|
0292
|
1
|
1
|
|
172
|
LỰU ĐẠN, cầm tay
hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ
|
GRENADES, hand or
rifle, with bursting charge
|
0293
|
1
|
1
|
|
173
|
MÌN có hạt nổ
|
MINES with bursting
charge
|
0294
|
1
|
1
|
|
174
|
TÊN LỬA có hạt nổ
|
ROCKETS with
bursting charge
|
0295
|
1
|
1
|
|
175
|
THIẾT BỊ THĂM DÕ,
DỄ NỔ
|
SOUNDING DEVICES,
EXPLOSIVE
|
0296
|
1
|
1
|
|
176
|
ĐẠN DƯỢC, PHÁT
SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0297
|
1
|
1.4
|
|
177
|
BOM, PHÁT SÁNG
|
BOMBS, PHOTO-FLASH
|
0299
|
1
|
1
|
|
178
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY
có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION, INCENDIARY
with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0300
|
1
|
1.4
|
|
179
|
ĐẠN DƯỢC, LÀM CHẢY
NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION, TEAR-
PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge
|
0301
|
1
|
1.4
+6.1
+8
|
|
180
|
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có
hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION, SMOKE
with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0303
|
1
|
1.4
|
|
181
|
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có
hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn mòn
|
AMMUNITION, SMOKE
with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing
corrosive substances
|
0303
|
1
|
1.4
+8
|
|
182
|
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có
hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc đường hô
hấp
|
AMMUNITION, SMOKE
with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing
toxic by inhalation substances
|
0303
|
1
|
1.4
+6.1
|
|
183
|
BỘT NỔ FLASH
|
FLASH POWDER
|
0305
|
1
|
1
|
|
184
|
CHẤT CHỈ THỊ CHO
ĐẠN DƯỢC
|
TRACERS FOR
AMMUNITION
|
0306
|
1
|
1.4
|
|
185
|
ĐẠN, TÍN HIỆU
|
CARTRIDGES, SIGNAL
|
0312
|
1
|
1.4
|
|
186
|
TÍN HIỆU, KHÓI
|
SIGNALS, SMOKE
|
0313
|
1
|
1
|
|
187
|
HẠT LỬA
|
IGNITERS
|
0314
|
1
|
1
|
|
188
|
HẠT LỬA
|
IGNITERS
|
0315
|
1
|
1
|
|
189
|
NGÒI CHÁY
|
FUZES, IGNITING
|
0316
|
1
|
1
|
|
190
|
NGÒI CHÁY
|
FUZES, IGNITING
|
0317
|
1
|
1.4
|
|
191
|
LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP,
cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu
|
GRENADES, PRACTICE,
hand or rifle
|
0318
|
1
|
1
|
|
192
|
KÍP NỔ, DẠNG ỐNG
|
PRIMERS, TUBULAR
|
0319
|
1
|
1
|
|
193
|
KÍP NỔ, DẠNG ỐNG
|
PRIMERS, TUBULAR
|
0320
|
1
|
1.4
|
|
194
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ có hạt nổ
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS with bursting charge
|
0321
|
1
|
1
|
|
195
|
BỘ PHẬN PHÓNG CHỨA CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY có hoặc không có hạt phóng
|
ROCKET MOTORS WITH
HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge
|
0322
|
1
|
1
|
|
196
|
ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN
|
CARTRIDGES, POWER
DEVICE
|
0323
|
1
|
1.4
|
|
197
|
ĐẦU ĐẠN có hạt nổ
|
PROJECTILES with
bursting charge
|
0324
|
1
|
1
|
|
198
|
HẠT LỬA
|
IGNITERS
|
0325
|
1
|
1.4
|
|
199
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ, RỖNG
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS, BLANK
|
0326
|
1
|
1
|
|
200
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK
|
0327
|
1
|
1
|
|
201
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS, INERT PROJECTILE
|
0328
|
1
|
1
|
|
202
|
NGƯ LÔI có hạt nổ
|
TORPEDOES with
bursting charge
|
0329
|
1
|
1
|
|
203
|
NGƯ LÔI có hạt nổ
|
TORPEDOES with
bursting charge
|
0330
|
1
|
1
|
|
204
|
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI
B
(VẬT LIỆU, NỔ, LOẠI
B)
|
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE B
(AGENT, BLASTING,
TYPE B)
|
0331
|
1
|
1.5
|
1.5D
|
205
|
CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI
E
(VẬT LIỆU, NỔ, LOẠI
E)
|
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE E
(AGENT, BLASTING,
TYPE E)
|
0332
|
1
|
1.5
|
1.5D
|
206
|
PHÁO HOA
|
FIREWORKS
|
0333
|
1
|
1
|
|
207
|
PHÁO HOA
|
FIREWORKS
|
0334
|
1
|
1
|
|
208
|
PHÁO HOA
|
FIREWORKS
|
0335
|
1
|
1
|
|
209
|
PHÁO HOA
|
FIREWORKS
|
0336
|
1
|
1.4
|
|
210
|
PHÁO HOA
|
FIREWORKS
|
0337
|
1
|
1.4
|
|
211
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK
|
0338
|
1
|
1.4
|
|
212
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS
|
0339
|
1
|
1.4
|
|
213
|
NITƠ XENLULO, khô
hoặc làm ướt với dưới 25% nước (hoặc rượu cồn) theo khối lượng
|
NITROCELLULOSE, dry
or wetted with less than 25% water (or alcohol), by mass
|
0340
|
1
|
1
|
|
214
|
NITƠ XENLULO, không
biến đổi hoặc hóa dẻo với dưới 18% chất hóa dẻo theo khối lượng
|
NITROCELLULOSE,
unmodified or plasticized with less than 18% plasticizing substance, by mass
|
0341
|
1
|
1
|
|
215
|
NITƠ XENLULO, LÀM ƯỚT
với trên 25% rượu cồn theo khối lượng
|
NITROCELLULOSE,
WETTED with not less than 25% alcohol, by mass
|
0342
|
1
|
1
|
|
216
|
NITƠ XENLULO, HÓA
DẺO với trên 18% chất hóa dẻo theo khối lượng
|
NITROCELLULOSE, PLASTICIZED
with not less than 18% plasticizing substance, by mass
|
0343
|
1
|
1
|
|
217
|
ĐẦU ĐẠN có hạt nổ
|
PROJECTILES with
bursting charge
|
0344
|
1
|
1.4
|
|
218
|
ĐẦU ĐẠN, trơ có
chất chỉ thị
|
PROJECTILES, inert
with tracer
|
0345
|
1
|
1.4
|
|
219
|
ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ
hoặc hạt phóng
|
PROJECTILES with
burster or expelling charge
|
0346
|
1
|
1
|
|
220
|
ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ
hoặc hạt phóng
|
PROJECTILES with
burster or expelling charge
|
0347
|
1
|
1.4
|
|
221
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ có hạt nổ
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS with bursting charge
|
0348
|
1
|
1.4
|
|
222
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0349
|
1
|
1.4
|
|
223
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0350
|
1
|
1.4
|
|
224
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0351
|
1
|
1.4
|
|
225
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0352
|
1
|
1.4
|
|
226
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0353
|
1
|
1.4
|
|
227
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0354
|
1
|
1
|
|
228
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0355
|
1
|
1
|
|
229
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0356
|
1
|
1
|
|
230
|
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0357
|
1
|
1
|
|
231
|
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0358
|
1
|
1
|
|
232
|
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0359
|
1
|
1
|
|
233
|
CÁC CHI TIẾT NGÕI
NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ
|
DETONATOR
ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting
|
0360
|
1
|
1
|
|
234
|
CÁC CHI TIẾT NGÕI
NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ
|
DETONATOR
ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting
|
0361
|
1
|
1.4
|
|
235
|
ĐẠN DƯỢC, LUYỆN TẬP
|
AMMUNITION,
PRACTICE
|
0362
|
1
|
1.4
|
|
236
|
ĐẠN DƯỢC, THỬ NGHIỆM
|
AMMUNITION, PROOF
|
0363
|
1
|
1.4
|
|
237
|
NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC
|
DETONATORS FOR
AMMUNITION
|
0364
|
1
|
1
|
|
238
|
NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC
|
DETONATORS FOR
AMMUNITION
|
0365
|
1
|
1.4
|
|
239
|
NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC
|
DETONATORS FOR
AMMUNITION
|
0366
|
1
|
1.4
|
|
240
|
NGÕI NỔ
|
FUZES, DETONATING
|
0367
|
1
|
1.4
|
|
241
|
NGÒI CHÁY
|
FUZES, IGNITING
|
0368
|
1
|
1.4
|
|
242
|
ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có
hạt nổ
|
WARHEADS, ROCKET
with bursting charge
|
0369
|
1
|
1
|
|
243
|
ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có
thuốc nổ hoặc hạt phóng
|
WARHEADS, ROCKET
with burster or expelling charge
|
0370
|
1
|
1.4
|
|
244
|
ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có
thuốc nổ hoặc hạt phóng
|
WARHEADS, ROCKET
with burster or expelling charge
|
0371
|
1
|
1.4
|
|
245
|
LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP,
cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu
|
GRENADES, PRACTICE,
hand or rifle
|
0372
|
1
|
1
|
|
246
|
THIẾT BỊ TÍN HIỆU,
CẦM TAY
|
SIGNAL DEVICES,
HAND
|
0373
|
1
|
1.4
|
|
247
|
THIẾT BỊ THĂM DÕ,
DỄ NỔ
|
SOUNDING DEVICES,
EXPLOSIVE
|
0374
|
1
|
1
|
|
248
|
THIẾT BỊ THĂM DÕ,
DỄ NỔ
|
SOUNDING DEVICES,
EXPLOSIVE
|
0375
|
1
|
1
|
|
249
|
KÍP NỔ, DẠNG ỐNG
|
PRIMERS, TUBULAR
|
0376
|
1
|
1.4
|
|
250
|
KÍP NỔ, DẠNG NẮP
|
PRIMERS, CAP TYPE
|
0377
|
1
|
1
|
|
251
|
KÍP NỔ, DẠNG NẮP
|
PRIMERS, CAP TYPE
|
0378
|
1
|
1.4
|
|
252
|
VỎ, ĐẠN, RỖNG, CÓ
KÍP NỔ
|
CASES, CARTRIDGE,
EMPTY, WITH PRIMER
|
0379
|
1
|
1.4
|
|
253
|
VẬT PHẨM, TỰ CHÁY
|
ARTICLES,
PYROPHORIC
|
0380
|
1
|
1
|
|
254
|
ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN
|
CARTRIDGES, POWER
DEVICE
|
0381
|
1
|
1
|
|
255
|
BỘ PHẬN, CHUỖI THUỐC
NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S.
|
COMPONENTS,
EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.
|
0382
|
1
|
1
|
|
256
|
BỘ PHẬN, CHUỖI
THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S.
|
COMPONENTS,
EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.
|
0383
|
1
|
1.4
|
|
257
|
BỘ PHẬN, CHUỖI
THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S.
|
COMPONENTS,
EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.
|
0384
|
1
|
1.4
|
|
258
|
5-NITROBENZOTRIAZOL
|
5-NITROBENZOTRIAZOL
|
0385
|
1
|
1
|
|
259
|
AXIT TRINITROBENZEN
SUNPHONIC
|
TRINITROBENZENE-SULPHONIC
ACID
|
0386
|
1
|
1
|
|
260
|
TRINITROFLORENON
|
TRINITROFLUORENONE
|
0387
|
1
|
1
|
|
261
|
HỖN HỢP
TRINITROTOLUEN (TNT) VÀ TRINITROBENZEN hoặc HỖN HỢP TRINITROTOLUEN (TNT) VÀ
HEXANITROSTILBEN
|
TRINITROTOLUENE
(TNT) AND TRINITROBENZENE MIXTURE or TRINITROTOLUENE (TNT) AND
HEXANITROSTILBENE MIXTURE
|
0388
|
1
|
1
|
|
262
|
HỖN HỢP
TRINITROTOLUEN (TNT) CHỨA TRINITROBENZEN VÀ HEXANITROSTILBEN
|
TRINITROTOLUENE
(TNT) MIXTURE CONTAINING TRINITROBENZENE AND HEXANITROSTILBENE
|
0389
|
1
|
1
|
|
263
|
TRITONAL
|
TRITONAL
|
0390
|
1
|
1
|
|
264
|
CYCLOTRIMETYLEN-
TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX) VÀ HỖN HỢP CYCLOTETRAMETYLEN-
TETRANITRAMIN (HMX; OCTOGEN), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng hoặc
KHỬ NHẠY với trên 10% chất hãm nổ theo khối lượng
|
CYCLOTRIMETHYLENE-
TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX) AND CYCLOTETRAMETHYLENE-
TETRANITRAMINE (HMX; OCTOGEN) MIXTURE, WETTED with not less than 15% water,
by mass or DESENSITIZED with not less than 10% phlegmatiser by mass
|
0391
|
1
|
1
|
|
265
|
HEXANITROSTILBEN
|
HEXANITROSTILBENE
|
0392
|
1
|
1
|
|
266
|
HEXOTONAL
|
HEXOTONAL
|
0393
|
1
|
1
|
|
267
|
TRINITRORESORCINOL
(AXIT STYPHNIC), LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước,
theo khối lượng
|
TRINITRORESORCINOL
(STYPHNIC ACID), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol
and water, by mass
|
0394
|
1
|
1
|
|
268
|
BỘ PHẬN PHÓNG, NẠP
NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG
|
ROCKET MOTORS,
LIQUID FUELLED
|
0395
|
1
|
1
|
|
269
|
BỘ PHẬN PHÓNG, NẠP
NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG
|
ROCKET MOTORS, LIQUID
FUELLED
|
0396
|
1
|
1
|
|
270
|
TÊN LỬA NẠP NHIÊN
LIỆU DẠNG LỎNG có hạt nổ
|
ROCKETS, LIQUID
FUELLED with bursting charge
|
0397
|
1
|
1
|
|
271
|
TÊN LỬA NẠP NHIÊN
LIỆU DẠNG LỎNG có hạt nổ
|
ROCKETS, LIQUID
FUELLED with bursting charge
|
0398
|
1
|
1
|
|
272
|
BOM, CHỨA CHẤT LỎNG
DỄ CHÁY và hạt nổ
|
BOMBS WITH
FLAMMABLE LIQUID with bursting charge
|
0399
|
1
|
1
|
|
273
|
BOM, CHỨA CHẤT LỎNG
DỄ CHÁY và hạt nổ
|
BOMBS WITH
FLAMMABLE LIQUID with bursting charge
|
0400
|
1
|
1
|
|
274
|
DIPICRYL SUNFUA,
khô hoặc làm ướt với dưới 10% nước theo khối lượng
|
DIPICRYL SULPHIDE,
dry or wetted with less than 10% water, by mass
|
0401
|
1
|
1
|
|
275
|
AMONI PERCLORAT
|
AMMONIUM
PERCHLORATE
|
0402
|
1
|
1
|
|
276
|
PHÁO SÁNG, TRÊN
KHÔNG
|
FLARES, AERIAL
|
0403
|
1
|
1.4
|
|
277
|
PHÁO SÁNG, TRÊN
KHÔNG
|
FLARES, AERIAL
|
0404
|
1
|
1.4
|
|
278
|
ĐẠN, TÍN HIỆU
|
CARTRIDGES, SIGNAL
|
0405
|
1
|
1.4
|
|
279
|
DINITROSOBENZEN
|
DINITROSOBENZENE
|
0406
|
1
|
1
|
|
280
|
AXIT TETRAZOL-1-
AXETIC
|
TETRAZOL-1-ACETIC
ACID
|
0407
|
1
|
1.4
|
|
281
|
NGÕI NỔ có đặc tính
bảo vệ
|
FUZES, DETONATING
with protective features
|
0408
|
1
|
1
|
|
282
|
NGÕI NỔ có đặc tính
bảo vệ
|
FUZES, DETONATING
with protective features
|
0409
|
1
|
1
|
|
283
|
NGÕI NỔ có đặc tính
bảo vệ
|
FUZES, DETONATING
with protective features
|
0410
|
1
|
1.4
|
|
284
|
PENTAERYTHRIT
TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN) chứa trên 7% sáp theo khối lượng
|
PENTAERYTHRITE
TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) with not less than 7% wax,
by mass
|
0411
|
1
|
1
|
|
285
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ có hạt nổ
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS with bursting charge
|
0412
|
1
|
1.4
|
|
286
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ, RỖNG
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS, BLANK
|
0413
|
1
|
1
|
|
287
|
HẠT NỔ ĐẨY, DÙNG
CHO SÖNG ĐẠI BÁC
|
CHARGES,
PROPELLING, FOR CANNON
|
0414
|
1
|
1
|
|
288
|
HẠT NỔ ĐẨY
|
CHARGES, PROPELLING
|
0415
|
1
|
1
|
|
289
|
ĐẠN DÙNG TRONG VŨ
KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ
|
CARTRIDGES FOR
WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS
|
0417
|
1
|
1
|
|
290
|
PHÁO SÁNG, MẶT ĐẤT
|
FLARES, SURFACE
|
0418
|
1
|
1
|
|
291
|
PHÁO SÁNG, MẶT ĐẤT
|
FLARES, SURFACE
|
0419
|
1
|
1
|
|
292
|
PHÁO SÁNG, TRÊN
KHÔNG
|
FLARES, AERIAL
|
0420
|
1
|
1
|
|
293
|
PHÁO SÁNG, TRÊN
KHÔNG
|
FLARES, AERIAL
|
0421
|
1
|
1
|
|
294
|
ĐẦU ĐẠN, trơ có
chất chỉ thị
|
PROJECTILES, inert
with tracer
|
0424
|
1
|
1
|
|
295
|
ĐẦU ĐẠN, trơ có
chất chỉ thị
|
PROJECTILES, inert
with tracer
|
0425
|
1
|
1.4
|
|
296
|
ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ
hoặc hạt phóng
|
PROJECTILES with
burster or expelling charge
|
0426
|
1
|
1
|
|
297
|
ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ
hoặc hạt phóng
|
PROJECTILES with
burster or expelling charge
|
0427
|
1
|
1.4
|
|
298
|
VẬT PHẨM, DẪN LỬA,
cho mục đích kỹ thuật
|
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes
|
0428
|
1
|
1
|
|
299
|
VẬT PHẨM, DẪN LỬA,
cho mục đích kỹ thuật
|
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes
|
0429
|
1
|
1
|
|
300
|
VẬT PHẨM, DẪN LỬA,
cho mục đích kỹ thuật
|
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes
|
0430
|
1
|
1
|
|
301
|
VẬT PHẨM, DẪN LỬA,
cho mục đích kỹ thuật
|
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes
|
0431
|
1
|
1.4
|
|
302
|
VẬT PHẨM, DẪN LỬA,
cho mục đích kỹ thuật
|
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes
|
0432
|
1
|
1.4
|
|
303
|
THUỐC SÖNG NÉN, ƯỚT
chứa không ít hơn 17% rượu cồn, theo khối lượng
|
POWDER CAKE (POWDER
PASTE), WETTED with not less than 17% alcohol, by mass
|
0433
|
1
|
1
|
|
304
|
ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ
hoặc hạt phóng
|
PROJECTILES with
burster or expelling charge
|
0434
|
1
|
1
|
|
305
|
ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ
hoặc hạt phóng
|
PROJECTILES with
burster or expelling charge
|
0435
|
1
|
1.4
|
|
306
|
TÊN LỬA có hạt
phóng
|
ROCKETS with
expelling charge
|
0436
|
1
|
1
|
|
307
|
TÊN LỬA có hạt
phóng
|
ROCKETS with expelling
charge
|
0437
|
1
|
1
|
|
308
|
TÊN LỬA có hạt
phóng
|
ROCKETS with
expelling charge
|
0438
|
1
|
1.4
|
|
309
|
HẠT, ĐỊNH HÌNH,
không có ngòi nổ
|
CHARGES, SHAPED,
without detonator
|
0439
|
1
|
1
|
|
310
|
HẠT, ĐỊNH HÌNH,
không có ngòi nổ
|
CHARGES, SHAPED,
without detonator
|
0440
|
1
|
1.4
|
|
311
|
HẠT, ĐỊNH HÌNH,
không có ngòi nổ
|
CHARGES, SHAPED,
without detonator
|
0441
|
1
|
1.4
|
|
312
|
HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG
MẠI không có ngòi nổ
|
CHARGES, EXPLOSIVE,
COMMERCIAL without detonator
|
0442
|
1
|
1
|
|
313
|
HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG
MẠI không có ngòi nổ
|
CHARGES, EXPLOSIVE,
COMMERCIAL without detonator
|
0443
|
1
|
1
|
|
314
|
HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG
MẠI không có ngòi nổ
|
CHARGES, EXPLOSIVE,
COMMERCIAL without detonator
|
0444
|
1
|
1.4
|
|
315
|
HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG
MẠI không có ngòi nổ
|
CHARGES, EXPLOSIVE,
COMMERCIAL without detonator
|
0445
|
1
|
1.4
|
|
316
|
VỎ, DỄ CHÁY, RỖNG,
KHÔNG CÓ KÍP NỔ
|
CASES, COMBUSTIBLE,
EMPTY, WITHOUT PRIMER
|
0446
|
1
|
1.4
|
|
317
|
VỎ, DỄ CHÁY, RỖNG,
KHÔNG CÓ KÍP NỔ
|
CASES, COMBUSTIBLE,
EMPTY, WITHOUT PRIMER
|
0447
|
1
|
1
|
|
318
|
5-MERCAPTOTETRAZOL-1-
AXIT AXETIC
|
5-MERCAPTOTETRAZOL-1-
ACETIC ACID
|
0448
|
1
|
1.4
|
|
319
|
NGƯ LÔI, NHIÊN LIỆU
DẠNG LỎNG, có hoặc không có hạt nổ
|
TORPEDOES, LIQUID
FUELLED with or without bursting charge
|
0449
|
1
|
1
|
|
320
|
NGƯ LÔI, NHIÊN LIỆU
DẠNG LỎNG với đầu đạn kém hoạt động
|
TORPEDOES, LIQUID
FUELLED with inert head
|
0450
|
1
|
1
|
|
321
|
NGƯ LÔI có hạt nổ
|
TORPEDOES with
bursting charge
|
0451
|
1
|
1
|
|
322
|
LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP,
cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu
|
GRENADES, PRACTICE,
hand or rifle
|
0452
|
1
|
1.4
|
|
323
|
ĐỘNG CƠ, PHÓNG DÂY
|
ROCKETS,
LINE-THROWING
|
0453
|
1
|
1.4
|
|
324
|
HẠT LỬA
|
IGNITERS
|
0454
|
1
|
1.4
|
|
325
|
NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để
gây nổ
|
DETONATORS,
NON-ELECTRIC for blasting
|
0455
|
1
|
1.4
|
|
326
|
NGÕI NỔ, ĐIỆN để
gây nổ
|
DETONATORS,
ELECTRIC for blasting
|
0456
|
1
|
1.4
|
|
327
|
HẠT, NỔ, GẮN CHẤT
DẺO
|
CHARGES, BURSTING,
PLASTICS BONDED
|
0457
|
1
|
1
|
|
328
|
HẠT, NỔ, GẮN CHẤT
DẺO
|
CHARGES, BURSTING,
PLASTICS BONDED
|
0458
|
1
|
1
|
|
329
|
HẠT, NỔ, GẮN CHẤT
DẺO
|
CHARGES, BURSTING,
PLASTICS BONDED
|
0459
|
1
|
1.4
|
|
330
|
HẠT, NỔ, GẮN CHẤT
DẺO
|
CHARGES, BURSTING,
PLASTICS BONDED
|
0460
|
1
|
1.4
|
|
331
|
BỘ PHẬN, CHUỖI
THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S.
|
COMPONENTS, EXPLOSIVE
TRAIN, N.O.S.
|
0461
|
1
|
1
|
|
332
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0462
|
1
|
1
|
|
333
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0463
|
1
|
1
|
|
334
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0464
|
1
|
1
|
|
335
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0465
|
1
|
1
|
|
336
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0466
|
1
|
1
|
|
337
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0467
|
1
|
1
|
|
338
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0468
|
1
|
1
|
|
339
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0469
|
1
|
1
|
|
340
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0470
|
1
|
1
|
|
341
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0471
|
1
|
1.4
|
|
342
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0472
|
1
|
1.4
|
|
343
|
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0473
|
1
|
1
|
|
344
|
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0474
|
1
|
1
|
|
345
|
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0475
|
1
|
1
|
|
346
|
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0476
|
1
|
1
|
|
347
|
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0477
|
1
|
1
|
|
348
|
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0478
|
1
|
1
|
|
349
|
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0479
|
1
|
1.4
|
|
350
|
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0480
|
1
|
1.4
|
|
351
|
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0481
|
1
|
1.4
|
|
352
|
CHẤT, DỄ NỔ, KHÔNG
NHẠY (CHẤT, EVI), N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, VERY INSENSITIVE (SUBSTANCES, EVI), N.O.S.
|
0482
|
1
|
1.5
|
|
353
|
CYCLOTRIMETYLEN-
TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX), KHỬ NHẠY
|
CYCLOTRIMETHYLENE-
TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), DESENSITIZED
|
0483
|
1
|
1
|
|
354
|
CYCLOTETRAMETYLEN-
TETRA-NITRAMIN (HMX; OCTOGEN), KHỬ NHẠY
|
CYCLOTETRAMETHYLENE-
TETRA-NITRAMINE (HMX; OCTOGEN), DESENSITIZED
|
0484
|
1
|
1
|
|
355
|
CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0485
|
1
|
1.4
|
|
356
|
VẬT PHẨM, DỄ NỔ,
GẦN NHƯ KHÔNG NHẠY (VẬT PHẨM, EEI)
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, EXTREMELY INSENSITIVE (ARTICLES, EEI)
|
0486
|
1
|
1.6
|
|
357
|
TÍN HIỆU, KHÓI
|
SIGNALS, SMOKE
|
0487
|
1
|
1
|
|
358
|
ĐẠN DƯỢC, LUYỆN TẬP
|
AMMUNITION,
PRACTICE
|
0488
|
1
|
1
|
|
359
|
DINITROGLYCOLURIL
(DINGU)
|
DINITROGLYCOLURIL
(DINGU)
|
0489
|
1
|
1
|
|
360
|
NITROTRIAZOLON
(NTO)
|
NITROTRIAZOLONE
(NTO)
|
0490
|
1
|
1
|
|
361
|
HẠT NỔ ĐẨY
|
CHARGES, PROPELLING
|
0491
|
1
|
1.4
|
|
362
|
TÍN HIỆU, ĐƯỜNG
SẮT, DỄ NỔ
|
SIGNALS, RAILWAY
TRACK, EXPLOSIVE
|
0492
|
1
|
1
|
|
363
|
TÍN HIỆU, ĐƯỜNG
SẮT, DỄ NỔ
|
SIGNALS, RAILWAY
TRACK, EXPLOSIVE
|
0493
|
1
|
1.4
|
|
364
|
SÖNG BẮN VỈA BẰNG
THỦY LỰC, HẠT ĐỊNH HÌNH, giếng dầu, không có ngòi nổ
|
JET PERFORATING
GUNS, CHARGED, oil well, without detonator
|
0494
|
1
|
1.4
|
|
365
|
CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG
LỎNG
|
PROPELLANT, LIQUID
|
0495
|
1
|
1
|
|
366
|
OCTONAL
|
OCTONAL
|
0496
|
1
|
1
|
|
367
|
CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG
LỎNG
|
PROPELLANT, LIQUID
|
0497
|
1
|
1
|
|
368
|
CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG
RẮN
|
PROPELLANT, SOLID
|
0498
|
1
|
1
|
|
369
|
CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG
RẮN
|
PROPELLANT, SOLID
|
0499
|
1
|
1
|
|
370
|
CÁC CHI TIẾT NGÕI
NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ
|
DETONATOR
ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting
|
0500
|
1
|
1.4
|
|
371
|
CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG
RẮN
|
PROPELLANT, SOLID
|
0501
|
1
|
1.4
|
|
372
|
TÊN LỬA có đầu kém
hoạt động
|
ROCKETS with inert
head
|
0502
|
1
|
1
|
|
373
|
THIẾT BỊ AN TOÀN,
DẪN LỬA
|
SAFETY DEVICES,
PYROTECHNIC
|
0503
|
1
|
1.4
|
|
374
|
1H-TETRAZOL
|
1H-TETRAZOLE
|
0504
|
1
|
1
|
|
375
|
TÍN HIỆU, BÁO NGUY,
tàu biển
|
SIGNALS, DISTRESS,
ship
|
0505
|
1
|
1.4
|
|
376
|
TÍN HIỆU, BÁO NGUY,
tàu biển
|
SIGNALS, DISTRESS,
ship
|
0506
|
1
|
1.4
|
|
377
|
TÍN HIỆU, KHÓI
|
SIGNALS, SMOKE
|
0507
|
1
|
1.4
|
|
378
|
1-HYDROXY-
BENZOTRIAZOL, KHAN, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng
|
1-HYDROXY-BENZOTRIAZOLE,
ANHYDROUS, dry or wetted with less than 20% water, by mass
|
0508
|
1
|
1
|
|
379
|
THUỐC SÖNG, KHÔNG
KHÓI
|
POWDER, SMOKELESS
|
0509
|
1
|
1.4
|
|
380
|
BỘ PHẬN PHÓNG
|
ROCKET MOTORS
|
0510
|
1
|
1.4
|
|
381
|
AXETYLEN, DẠNG PHÂN
RÃ
|
ACETYLENE,
DISSOLVED
|
1001
|
2
|
2.1
|
239
|
382
|
KHÔNG KHÍ DẠNG NÉN
|
AIR, COMPRESSED
|
1002
|
2
|
2.2
|
20
|
383
|
KHÔNG KHÍ, DẠNG
LỎNG LÀM LẠNH
|
AIR, REFRIGERATED
LIQUID
|
1003
|
2
|
2.2
+5.1
|
225
|
384
|
AMONIAC, KHAN
|
AMMONIA, ANHYDROUS
|
1005
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
385
|
ARGON, DẠNG NÉN
|
ARGON, COMPRESSED
|
1006
|
2
|
2.2
|
20
|
386
|
BO TRIFLORUA
|
BORON TRIFLUORIDE
|
1008
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
387
|
BOTRIFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R
13B1)
|
BROMOTRIFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R
13B1)
|
1009
|
2
|
2.2
|
20
|
388
|
BUTADIEN, ĐƯỢC ỔN
ĐỊNH hoặc HỖN HỢP BUTADIEN VÀ HYDROCACBON, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH, có áp suất hơi ở 70
°C không lớn hơn 1,1 Mpa (11 bar) và mật độ khối lượng ở 50 °C không thấp hơn
0,525 kg/l
|
BUTADIENES,
STABILIZED or BUTADIENES AND HYDROCARBON MIXTURE, STABILIZED, having a vapour
pressure at 70 °C not exceeding 1.1 Mpa (11 bar) and a density at 50 °C not
lower than 0.525 kg/l
|
1010
|
2
|
2.1
|
239
|
389
|
BUTAN
|
BUTANE
|
1011
|
2
|
2.1
|
23
|
390
|
HỖN HỢP CÁC BUTYLEN
hoặc 1-BUTYLEN hoặc cis-2- BUTYLEN hoặc trans-2- BUTYLEN
|
BUTYLENES MIXTURE
or 1-BUTYLENE or cis-2-BUTYLENE or trans-2-BUTYLENE
|
1012
|
2
|
2.1
|
23
|
391
|
CACBON DIOXIT
|
CARBON DIOXIDE
|
1013
|
2
|
2.2
|
20
|
392
|
CACBON MONOXIT,
DẠNG NÉN
|
CARBON MONOXIDE,
COMPRESSED
|
1016
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
393
|
CLO
|
CHLORINE
|
1017
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
265
|
394
|
CLODIFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R
22)
|
CHLORODIFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R
22)
|
1018
|
2
|
2.2
|
20
|
395
|
CLOPENTANFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R
115)
|
CHLOROPENTAFLUORO-
ETHANE (REFRIGERANT GAS R 115)
|
1020
|
2
|
2.2
|
20
|
396
|
1-CLO-1,2,2,2-
TETRAFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R
124)
|
1-CHLORO-1,2,2,2-
TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 124)
|
1021
|
2
|
2.2
|
20
|
397
|
CLOTRIFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R13)
|
CHLOROTRIFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R 13)
|
1022
|
2
|
2.2
|
20
|
398
|
KHÍ THAN, DẠNG NÉN
|
COAL GAS,
COMPRESSED
|
1023
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
399
|
XYANOGEN
|
CYANOGEN
|
1026
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
400
|
CYCLOPROPAN
|
CYCLOPROPANE
|
1027
|
2
|
2.1
|
23
|
401
|
DICLODIFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R12)
|
DICHLORODIFLUORO-
METHANE (REFRIGERANT GAS R 12)
|
1028
|
2
|
2.2
|
20
|
402
|
DICLOFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R21)
|
DICHLOROFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R 21)
|
1029
|
2
|
2.2
|
20
|
403
|
1,1-DIFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH
R152A)
|
1,1-DIFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 152a)
|
1030
|
2
|
2.1
|
23
|
404
|
DIMETYLAMIN, KHAN
|
DIMETHYLAMINE,
ANHYDROUS
|
1032
|
2
|
2.1
|
23
|
405
|
DIMETYL ETE
|
DIMETHYL ETHER
|
1033
|
2
|
2.1
|
23
|
406
|
ETAN
|
ETHANE
|
1035
|
2
|
2.1
|
23
|
407
|
ETYLAMIN
|
ETHYLAMINE
|
1036
|
2
|
2.1
|
23
|
408
|
ETYL CLORUA
|
ETHYL CHLORIDE
|
1037
|
2
|
2.1
|
23
|
409
|
ETYLEN, CHẤT LỎNG
LÀM LẠNH
|
ETHYLENE,
REFRIGERATED LIQUID
|
1038
|
2
|
2.1
|
223
|
410
|
ETYL METYL ETE
|
ETHYL METHYL ETHER
|
1039
|
2
|
2.1
|
23
|
411
|
OXIT ETYLEN
|
ETHYLENE OXIDE
|
1040
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
412
|
OXIT ETYLEN VỚI
NITƠ đạt áp suất toàn phần 1MPa (10 bar) ở 50 °C
|
ETHYLENE OXIDE WITH
NITROGEN up to a total pressure of 1 MPa (10 bar) at 50 °C
|
1040
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
413
|
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ CACBON DIOXIT chứa hơn 9% nhưng nhỏ hơn 87% oxit etylen
|
ETHYLENE OXIDE AND
CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 9% but not more than 87% ethylene oxide
|
1041
|
2
|
2.1
|
239
|
414
|
DUNG DỊCH AMONIAC
LÀM PHÂN BÓN chứa amoniac tự do
|
FERTILIZER
AMMONIATING SOLUTION with free ammonia
|
1043
|
2
|
2.2
|
|
415
|
BÌNH CHỮA CHÁY chứa
khí nén hoặc hóa lỏng
|
FIRE EXTINGUISHERS
with compressed or liquefied gas
|
1044
|
2
|
2.2
|
|
416
|
FLO, DẠNG NÉN
|
FLUORINE,
COMPRESSED
|
1045
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
417
|
HELI, DẠNG NÉN
|
HELIUM, COMPRESSED
|
1046
|
2
|
2.2
|
20
|
418
|
HYDRO BROMUA, KHAN
|
HYDROGEN BROMIDE,
ANHYDROUS
|
1048
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
419
|
HYDRO, NÉN
|
HYDROGEN,
COMPRESSED
|
1049
|
2
|
2.1
|
23
|
420
|
HYDRO CLORUA, KHAN
|
HYDROGEN CHLORIDE,
ANHYDROUS
|
1050
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
421
|
HYDRO XYANUA, ĐƯỢC
ỔN ĐỊNH chứa dưới 3% nước
|
HYDROGEN CYANIDE,
STABILIZED containing less than 3% water
|
1051
|
6.1
|
6.1
+3
|
|
422
|
HYDRO FLORUA, KHAN
|
HYDROGEN FLUORIDE,
ANHYDROUS
|
1052
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
423
|
HYDRO SUNFUA
|
HYDROGEN SULPHIDE
|
1053
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
424
|
ISOBUTYLEN
|
ISOBUTYLENE
|
1055
|
2
|
2.1
|
23
|
425
|
KRYPTON, DẠNG NÉN
|
KRYPTON, COMPRESSED
|
1056
|
2
|
2.2
|
20
|
426
|
BẬT LỬA hoặc NHIÊN
LIỆU NẠP BẬT LỬA chứa khí dễ cháy
|
LIGHTERS or LIGHTER
REFILLS containing flammable gas
|
1057
|
2
|
2.1
|
|
427
|
KHÍ HÓA LỎNG, không
cháy, bơm nạp nitơ, cacbon dioxit hoặc không khí
|
LIQUEFIED GASES,
non- flammable, charged with nitrogen, carbon dioxide or air
|
1058
|
2
|
2.2
|
20
|
428
|
HỖN HỢP
METYLAXETYLEN VÀ PROPADIEN, ỔN ĐỊNH, ví dụ hỗn hợp P1 hoặc hỗn hợp P2
|
METHYLACETYLENE AND
PROPADIENE MIXTURE, STABILIZED such as mixture P1 or mixture P2
|
1060
|
2
|
2.1
|
239
|
429
|
METYLAMIN, KHAN
|
METHYLAMINE,
ANHYDROUS
|
1061
|
2
|
2.1
|
23
|
430
|
METYL BROMUA chứa dưới
2% clopicrin
|
METHYL BROMIDE with
not more than 2% chloropicrin
|
1062
|
2
|
2.3
|
26
|
431
|
METYL CLORUA
(MÔI CHẤT LẠNH R40)
|
METHYL CHLORIDE
(REFRIGERANT GAS R 40)
|
1063
|
2
|
2.1
|
23
|
432
|
METYL MERCAPTAN
|
METHYL MERCAPTAN
|
1064
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
433
|
NEON, NÉN
|
NEON, COMPRESSED
|
1065
|
2
|
2.2
|
20
|
434
|
NITƠ, NÉN
|
NITROGEN,
COMPRESSED
|
1066
|
2
|
2.2
|
20
|
435
|
DINIƠ TETROXIT
(NITƠ DIOXIT)
|
DINITROGEN
TETROXIDE (NITROGEN DIOXIDE)
|
1067
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
265
|
436
|
NITROSYL CLORUA
|
NITROSYL CHLORIDE
|
1069
|
2
|
2.3
+8
|
|
437
|
DINITƠ MONOXIT
|
NITROUS OXIDE
|
1070
|
2
|
2.2
+5.1
|
25
|
438
|
KHÍ DẦU MỎ, DẠNG
NÉN
|
OIL GAS, COMPRESSED
|
1071
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
439
|
OXY, DẠNG NÉN
|
OXYGEN, COMPRESSED
|
1072
|
2
|
2.2
+5.1
|
25
|
440
|
OXY, CHẤT LỎNG LÀM
LẠNH
|
OXYGEN,
REFRIGERATED LIQUID
|
1073
|
2
|
2.2
+5.1
|
225
|
441
|
KHÍ DẦU MỎ, HÓA
LỎNG
|
PETROLEUM GASES,
LIQUEFIED
|
1075
|
2
|
2.1
|
23
|
442
|
PHOTGEN
|
PHOSGENE
|
1076
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
443
|
PROPYLEN
|
PROPYLENE
|
1077
|
2
|
2.1
|
23
|
444
|
MÔI CHẤT LẠNH,
N.O.S., ví dụ hỗn hợp F1, hỗn hợp F2 hoặc hỗn hợp F3
|
REFRIGERANT GAS,
N.O.S., such as mixture F1, mixture F2 or mixture F3
|
1078
|
2
|
2.2
|
20
|
445
|
LƯU HUỲNH DIOXIT
|
SULPHUR DIOXIDE
|
1079
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
446
|
LƯU HUỲNH
HEXAFLORUA
|
SULPHUR
HEXAFLUORIDE
|
1080
|
2
|
2.2
|
20
|
447
|
TETRAFLOETYLEN, ỔN
ĐỊNH
|
TETRAFLUOROETHYLENE,
STABILIZED
|
1081
|
2
|
2.1
|
239
|
448
|
TRIFLOCLOETYLEN, ỔN
ĐỊNH (MÔI CHẤT LẠNH R1113)
|
TRIFLUOROCHLORO-
ETHYLENE, STABILIZED (REFRIGERANT GAS R 1113)
|
1082
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
449
|
TRIMETYLAMIN, KHAN
|
TRIMETHYLAMINE,
ANHYDROUS
|
1083
|
2
|
2.1
|
23
|
450
|
VINYL BROMUA, ỔN
ĐỊNH
|
VINYL BROMIDE,
STABILIZED
|
1085
|
2
|
2.1
|
239
|
451
|
VINYL CLORUA, ỔN
ĐỊNH
|
VINYL CHLORIDE,
STABILIZED
|
1086
|
2
|
2.1
|
239
|
452
|
VINYL METYL ETE, ỔN
ĐỊNH
|
VINYL METHYL ETHER,
STABILIZED
|
1087
|
2
|
2.1
|
239
|
453
|
AXETAL
|
ACETAL
|
1088
|
3
|
3
|
33
|
454
|
AXETALDEHIT
|
ACETALDEHYDE
|
1089
|
3
|
3
|
33
|
455
|
AXETON
|
ACETONE
|
1090
|
3
|
3
|
33
|
456
|
DẦU AXETON
|
ACETONE OILS
|
1091
|
3
|
3
|
33
|
457
|
ACROLEIN, ỔN ĐỊNH
|
ACROLEIN,
STABILIZED
|
1092
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
458
|
ACRYLONITRIL, ỔN
ĐỊNH
|
ACRYLONITRILE,
STABILIZED
|
1093
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
459
|
CỒN ALLYL
|
ALLYL ALCOHOL
|
1098
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
460
|
ALLYL BROMUA
|
ALLYL BROMIDE
|
1099
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
461
|
ALLYL CLORUA
|
ALLYL CHLORIDE
|
1100
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
462
|
AMYL AXETAT
|
AMYL ACETATES
|
1104
|
3
|
3
|
30
|
463
|
PENTANOL
|
PENTANOLS
|
1105
|
3
|
3
|
33
|
464
|
PENTANOL
|
PENTANOLS
|
1105
|
3
|
3
|
30
|
465
|
AMYLAMIN
|
AMYLAMINE
|
1106
|
3
|
3
+8
|
338
|
466
|
AMYLAMIN
|
AMYLAMINE
|
1106
|
3
|
3
+8
|
38
|
467
|
AMYL CLORUA
|
AMYL CHLORIDE
|
1107
|
3
|
3
|
33
|
468
|
1-PENTEN (n-AMYLEN)
|
1-PENTENE
(n-AMYLENE)
|
1108
|
3
|
3
|
33
|
469
|
AMYL FORMAT
|
AMYL FORMATES
|
1109
|
3
|
3
|
30
|
470
|
n-AMYL METYL KETON
|
n-AMYL METHYL
KETONE
|
1110
|
3
|
3
|
30
|
471
|
AMYL MERCAPTAN
|
AMYL MERCAPTAN
|
1111
|
3
|
3
|
33
|
472
|
AMYL NITRAT
|
AMYL NITRATE
|
1112
|
3
|
3
|
30
|
473
|
AMYL NITRIT
|
AMYL NITRITE
|
1113
|
3
|
3
|
33
|
474
|
BENZEN
|
BENZENE
|
1114
|
3
|
3
|
33
|
475
|
BUTANOL
|
BUTANOLS
|
1120
|
3
|
3
|
33
|
476
|
BUTANOL
|
BUTANOLS
|
1120
|
3
|
3
|
30
|
477
|
BUTYL AXETAT
|
BUTYL ACETATES
|
1123
|
3
|
3
|
33
|
478
|
BUTYL AXETAT
|
BUTYL ACETATES
|
1123
|
3
|
3
|
30
|
479
|
n-BUTYLAMIN
|
n-BUTYLAMINE
|
1125
|
3
|
3
+8
|
338
|
480
|
1-BROMBUTAN
|
1-BROMOBUTANE
|
1126
|
3
|
3
|
33
|
481
|
CLOBUTAN
|
CHLOROBUTANES
|
1127
|
3
|
3
|
33
|
482
|
n-BUTYL FORMAT
|
n-BUTYL FORMATE
|
1128
|
3
|
3
|
33
|
483
|
BUTYRALDEHIT
|
BUTYRALDEHYDE
|
1129
|
3
|
3
|
33
|
484
|
DẦU LONG NÃO
|
CAMPHOR OIL
|
1130
|
3
|
3
|
30
|
485
|
CACBON DISUNFUA
|
CARBON DISULPHIDE
|
1131
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
486
|
CÁC CHẤT DÍNH chứa
dung môi dễ cháy
|
ADHESIVES
containing flammable liquid
|
1133
|
3
|
3
|
33
|
487
|
CÁC CHẤT DÍNH chứa
dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
ADHESIVES
containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1133
|
3
|
3
|
33
|
488
|
CÁC CHẤT DÍNH chứa
dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
ADHESIVES
containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1133
|
3
|
3
|
33
|
489
|
CÁC CHẤT DÍNH chứa
dung môi dễ cháy
|
ADHESIVES
containing flammable liquid
|
1133
|
3
|
3
|
30
|
490
|
CÁC CHẤT DÍNH chứa
dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4)
(áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
ADHESIVES
containing flammable liquid (having a flash-point below 23°C and viscous
according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1133
|
3
|
3
|
|
491
|
CÁC CHẤT DÍNH chứa
dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4)
(áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
ADHESIVES
containing flammable liquid (having a flash-point below 23°C and viscous
according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1133
|
3
|
3
|
|
492
|
CLOBENZEN
|
CHLOROBENZENE
|
1134
|
3
|
3
|
30
|
493
|
ETYLEN CLOHYDRIN
|
ETHYLENE
CHLOROHYDRIN
|
1135
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
494
|
NHỰA ĐƯỜNG ĐEN ĐÃ
CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY
|
COAL TAR
DISTILLATES, FLAMMABLE
|
1136
|
3
|
3
|
33
|
495
|
NHỰA ĐƯỜNG ĐEN ĐÃ
CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY
|
COAL TAR
DISTILLATES, FLAMMABLE
|
1136
|
3
|
3
|
30
|
496
|
DUNG DỊCH PHỦ (gồm
dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác
như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng)
|
COATING SOLUTION
(includes surface treatments or coatings used for industrial or other
purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining)
|
1139
|
3
|
3
|
33
|
497
|
DUNG DỊCH PHỦ (gồm
dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác
như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
COATING SOLUTION
(includes surface treatments or coatings used for industrial or other
purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour
pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1139
|
3
|
3
|
33
|
498
|
DUNG DỊCH PHỦ (gồm
dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác
như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
COATING SOLUTION
(includes surface treatments or coatings used for industrial or other
purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour
pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1139
|
3
|
3
|
33
|
499
|
DUNG DỊCH PHỦ (gồm
dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác
như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng)
|
COATING SOLUTION
(includes surface treatments or coatings used for industrial or other
purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining)
|
1139
|
3
|
3
|
30
|
500
|
DUNG DỊCH PHỦ (gồm
dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác
như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt
theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
COATING SOLUTION
(includes surface treatments or coatings used for industrial or other
purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having a
flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure
at 50 °C more than 110 kPa)
|
1139
|
3
|
3
|
|
501
|
DUNG DỊCH PHỦ (gồm
dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác
như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt
theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
COATING SOLUTION
(includes surface treatments or coatings used for industrial or other
purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having a
flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure
at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1139
|
3
|
3
|
|
502
|
CROTONALDEHIT hoặc CROTONALDEHIT,
ỔN ĐỊNH
|
CROTONALDEHYDE or
CROTONALDEHYDE, STABILIZED
|
1143
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
503
|
CROTONYLEN
|
CROTONYLENE
|
1144
|
3
|
3
|
339
|
504
|
CYCLOHEXAN
|
CYCLOHEXANE
|
1145
|
3
|
3
|
33
|
505
|
CYCLOPENTAN
|
CYCLOPENTANE
|
1146
|
3
|
3
|
33
|
506
|
DECAHYDRO-NAPHTHALEN
|
DECAHYDRO-NAPHTHALENE
|
1147
|
3
|
3
|
30
|
507
|
RƯỢU CỒN DIAXETON
|
DIACETONE ALCOHOL
|
1148
|
3
|
3
|
33
|
508
|
RƯỢU CỒN DIAXETON
|
DIACETONE ALCOHOL
|
1148
|
3
|
3
|
30
|
509
|
DIBUTYL ETE
|
DIBUTYL ETHERS
|
1149
|
3
|
3
|
30
|
510
|
1,2-DICLOETYLEN
|
1,2-DICHLOROETHYLENE
|
1150
|
3
|
3
|
33
|
511
|
DICLOPENTAN
|
DICHLOROPENTANES
|
1152
|
3
|
3
|
30
|
512
|
ETYLEN GLYCOL
DIETYL ETE
|
ETHYLENE GLYCOL
DIETHYL ETHER
|
1153
|
3
|
3
|
33
|
513
|
ETYLEN GLYCOL
DIETYL ETE
|
ETHYLENE GLYCOL
DIETHYL ETHER
|
1153
|
3
|
3
|
30
|
514
|
DIETYLAMIN
|
DIETHYLAMINE
|
1154
|
3
|
3
+8
|
338
|
515
|
DIETYL ETE (ETYL
ETE)
|
DIETHYL ETHER
(ETHYL ETHER)
|
1155
|
3
|
3
|
33
|
516
|
DIETYL KETON
|
DIETHYL KETONE
|
1156
|
3
|
3
|
33
|
517
|
DIISOBUTYL KETON
|
DIISOBUTYL KETONE
|
1157
|
3
|
3
|
30
|
518
|
DIISOPROPYLAMIN
|
DIISOPROPYLAMINE
|
1158
|
3
|
3
+8
|
338
|
519
|
DIISOPROPYL ETE
|
DIISOPROPYL ETHER
|
1159
|
3
|
3
|
33
|
520
|
DUNG DỊCH NƯỚC
DIMETYLAMIN
|
DIMETHYLAMINE
AQUEOUS SOLUTION
|
1160
|
3
|
3
+8
|
338
|
521
|
DIMETYL CACBONAT
|
DIMETHYL CARBONATE
|
1161
|
3
|
3
|
33
|
522
|
DIMETYLDICLO-SILAN
|
DIMETHYLDICHLORO-SILANE
|
1162
|
3
|
3
+8
|
X338
|
523
|
DIMETYLHYDRAZIN,
KHÔNG ĐỐI XỨNG
|
DIMETHYLHYDRAZINE,
UNSYMMETRICAL
|
1163
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
524
|
DIMETYL SUNFUA
|
DIMETHYL SULPHIDE
|
1164
|
3
|
3
|
33
|
525
|
DIOXAN
|
DIOXANE
|
1165
|
3
|
3
|
33
|
526
|
DIOXOLAN
|
DIOXOLANE
|
1166
|
3
|
3
|
33
|
527
|
DIVINYL ETE, ỔN
ĐỊNH
|
DIVINYL ETHER,
STABILIZED
|
1167
|
3
|
3
|
339
|
528
|
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP
CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS, AROMATIC,
LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1169
|
3
|
3
|
33
|
529
|
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP
CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS, AROMATIC,
LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1169
|
3
|
3
|
33
|
530
|
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP
CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG
|
EXTRACTS, AROMATIC,
LIQUID
|
1169
|
3
|
3
|
30
|
531
|
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP
CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS, AROMATIC,
LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4)
(vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1169
|
3
|
3
|
|
532
|
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP
CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS,
AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1169
|
3
|
3
|
|
533
|
ETANOL (RƯỢU ETYL)
hoặc DUNG DỊCH ETANOL (DUNG DỊCH RƯỢU ETYL)
|
ETHANOL (ETHYL
ALCOHOL) or ETHANOL SOLUTION (ETHYL ALCOHOL SOLUTION)
|
1170
|
3
|
3
|
33
|
534
|
DUNG DỊCH ETANOL
(DUNG DỊCH RƯỢU ETYL)
|
ETHANOL SOLUTION
(ETHYL ALCOHOL SOLUTION)
|
1170
|
3
|
3
|
30
|
535
|
ETYLEN GLYCOL
MONOETYL ETE
|
ETHYLENE GLYCOL
MONOETHYL ETHER
|
1171
|
3
|
3
|
30
|
536
|
ETYLEN GLYCOL
MONOETYL ETE AXETAT
|
ETHYLENE GLYCOL
MONOETHYL ETHER ACETATE
|
1172
|
3
|
3
|
30
|
537
|
ETYL AXETAT
|
ETHYL ACETATE
|
1173
|
3
|
3
|
33
|
538
|
ETYLBENZEN
|
ETHYLBENZENE
|
1175
|
3
|
3
|
33
|
539
|
ETYL BORAT
|
ETHYL BORATE
|
1176
|
3
|
3
|
33
|
540
|
2-ETYLBUTYL AXETAT
|
2-ETHYLBUTYL
ACETATE
|
1177
|
3
|
3
|
30
|
541
|
2-ETYLBUTYRALDEHIT
|
2-ETHYLBUTYRALDEHYDE
|
1178
|
3
|
3
|
33
|
542
|
ETYL BUTYL ETE
|
ETHYL BUTYL ETHER
|
1179
|
3
|
3
|
33
|
543
|
ETYL BUTYRAT
|
ETHYL BUTYRATE
|
1180
|
3
|
3
|
30
|
544
|
ETYL CLOAXETAT
|
ETHYL CHLOROACETATE
|
1181
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
545
|
ETYL CLOFORMAT
|
ETHYL CHLOROFORMATE
|
1182
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
546
|
ETYLDICLOSILAN
|
ETHYLDICHLOROSILANE
|
1183
|
4.3
|
4.3
+3
+8
|
X338
|
547
|
ETYLEN DICLORUA
|
ETHYLENE DICHLORIDE
|
1184
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
548
|
ETYLENIMIN, ỔN ĐỊNH
|
ETHYLENEIMINE,
STABILIZED
|
1185
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
549
|
ETYLEN GLYCOL
MONOMTYL ETE
|
ETHYLENE GLYCOL
MONOMETHYL ETHER
|
1188
|
3
|
3
|
30
|
550
|
ETYLEN GLYCOL
MONOMTYL ETE AXETAT
|
ETHYLENE GLYCOL
MONOMETHYL ETHER ACETATE
|
1189
|
3
|
3
|
30
|
551
|
ETYL FORMAT
|
ETHYL FORMATE
|
1190
|
3
|
3
|
33
|
552
|
OCTYL ALDEHIT
|
OCTYL ALDEHYDES
|
1191
|
3
|
3
|
30
|
553
|
ETYL LACTAT
|
ETHYL LACTATE
|
1192
|
3
|
3
|
30
|
554
|
ETYL METYL KETON
(METYL ETYL KETON)
|
ETHYL METHYL KETONE
(METHYL ETHYL KETONE)
|
1193
|
3
|
3
|
33
|
555
|
DUNG DỊCH ETYL
NITRIT
|
ETHYL NITRITE
SOLUTION
|
1194
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
556
|
ETYL PROPIONAT
|
ETHYL PROPIONATE
|
1195
|
3
|
3
|
33
|
557
|
ETYLTRICLOSILAN
|
ETHYLTRICHLOROSILANE
|
1196
|
3
|
3
+8
|
X338
|
558
|
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO
MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1197
|
3
|
3
|
33
|
559
|
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO
MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1197
|
3
|
3
|
33
|
560
|
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO
MÙI VỊ, DẠNG LỎNG
|
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID
|
1197
|
3
|
3
|
30
|
561
|
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO
MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1197
|
3
|
3
|
|
562
|
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO
MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1197
|
3
|
3
|
|
563
|
DUNG DỊCH
FORMALDEHIT, DỄ CHÁY
|
FORMALDEHYDE
SOLUTION, FLAMMABLE
|
1198
|
3
|
3
+8
|
38
|
564
|
FURALDEHIT
|
FURALDEHYDES
|
1199
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
565
|
DẦU RƯỢU TẠP
|
FUSEL OIL
|
1201
|
3
|
3
|
33
|
566
|
DẦU RƯỢU TẠP
|
FUSEL OIL
|
1201
|
3
|
3
|
30
|
567
|
KHÍ DẦU hoặc DẦU
DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy dưới 60 °C)
|
GAS OIL or DIESEL
FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point not more than 60 °C)
|
1202
|
3
|
3
|
30
|
568
|
DẦU DIESEL theo
tiêu chuẩn EN
590:2013 + AC:2014
hoặc KHÍ DẦU hoặc DẦU NÓNG, NHẸ có điểm chớp cháy quy định trong EN 590:2013
+ AC:2014
|
DIESEL FUEL
complying with standard EN 590:2013 + AC:2014 or GAS OIL or HEATING OIL,
LIGHT with a flash-point as specified in EN 590:2013 + AC:2014
|
1202
|
3
|
3
|
30
|
569
|
KHÍ DẦU hoặc DẦU
DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy từ 60 °C đến 100 °C)
|
GAS OIL or DIESEL
FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point more than 60 °C and not more than 100
°C)
|
1202
|
3
|
3
|
30
|
570
|
NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ
hoặc XĂNG hoặc DẦU
|
MOTOR SPIRIT or
GASOLINE or PETROL
|
1203
|
3
|
3
|
33
|
571
|
DUNG DỊCH NITƠ
GLYXERIN TRONG RƯỢU CỒN chứa dưới 1% nitơ glyxerin
|
NITROGLYCERIN
SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 1% nitroglycerin
|
1204
|
3
|
3
|
|
572
|
HEPTAN
|
HEPTANES
|
1206
|
3
|
3
|
33
|
573
|
HEXALDEHIT
|
HEXALDEHYDE
|
1207
|
3
|
3
|
30
|
574
|
HEXAN
|
HEXANES
|
1208
|
3
|
3
|
33
|
575
|
MỰC IN, dễ cháy
hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng
độ mực in), dễ cháy
|
PRINTING INK,
flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning
or reducing compound), flammable
|
1210
|
3
|
3
|
33
|
576
|
MỰC IN, dễ cháy
hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng
độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PRINTING INK,
flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning
or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1210
|
3
|
3
|
33
|
577
|
MỰC IN, dễ cháy
hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng
độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PRINTING INK,
flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning
or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa)
|
1210
|
3
|
3
|
33
|
578
|
MỰC IN, dễ cháy
hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng
độ mực in), dễ cháy
|
PRINTING INK,
flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning
or reducing compound), flammable
|
1210
|
3
|
3
|
30
|
579
|
MỰC IN, dễ cháy
hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng
độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PRINTING INK,
flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning
or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C and
viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1210
|
3
|
3
|
|
580
|
MỰC IN, dễ cháy
hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng
độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PRINTING INK,
flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning
or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C and
viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa)
|
1210
|
3
|
3
|
|
581
|
ISOBUTANOL (RƯỢU
CỒN ISOBUTYL)
|
ISOBUTANOL
(ISOBUTYL ALCOHOL)
|
1212
|
3
|
3
|
30
|
582
|
ISOBUTYL AXETAT
|
ISOBUTYL ACETATE
|
1213
|
3
|
3
|
33
|
583
|
ISOBUTYLAMIN
|
ISOBUTYLAMINE
|
1214
|
3
|
3
+8
|
338
|
584
|
ISOOCTEN
|
ISOOCTENES
|
1216
|
3
|
3
|
33
|
585
|
ISOPREN, ỔN ĐỊNH
|
ISOPRENE,
STABILIZED
|
1218
|
3
|
3
|
339
|
586
|
ISOPROPANOL (RƯỢU
CỒN ISOPROPYL)
|
ISOPROPANOL
(ISOPROPYL ALCOHOL)
|
1219
|
3
|
3
|
33
|
587
|
ISOPROPYL AXETAT
|
ISOPROPYL ACETATE
|
1220
|
3
|
3
|
33
|
588
|
ISOPROPYLAMIN
|
ISOPROPYLAMINE
|
1221
|
3
|
3
+8
|
338
|
589
|
ISOPROPYL NITRAT
|
ISOPROPYL NITRATE
|
1222
|
3
|
3
|
|
590
|
DẦU HỎA
|
KEROSENE
|
1223
|
3
|
3
|
30
|
591
|
KETON, DẠNG LỎNG,
N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
KETONES, LIQUID,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1224
|
3
|
3
|
33
|
592
|
KETON, DẠNG LỎNG,
N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
KETONES, LIQUID,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1224
|
3
|
3
|
33
|
593
|
KETON, DẠNG LỎNG,
N.O.S.
|
KETONES, LIQUID,
N.O.S.
|
1224
|
3
|
3
|
30
|
594
|
MERCAPTAN, DẠNG
LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC,
N.O.S.
|
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC,
N.O.S.
|
1228
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
595
|
MERCAPTAN, DẠNG
LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC,
N.O.S.
|
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC,
N.O.S.
|
1228
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
596
|
MESITYL OXIT
|
MESITYL OXIDE
|
1229
|
3
|
3
|
30
|
597
|
METANOL
|
METHANOL
|
1230
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
598
|
METYL AXETAT
|
METHYL ACETATE
|
1231
|
3
|
3
|
33
|
599
|
METYLAMYL AXETAT
|
METHYLAMYL ACETATE
|
1233
|
3
|
3
|
30
|
600
|
METYLAL
|
METHYLAL
|
1234
|
3
|
3
|
33
|
601
|
METYLAMIN, DUNG
DỊCH NƯỚC
|
METHYLAMINE, AQUEOUS
SOLUTION
|
1235
|
3
|
3
+8
|
338
|
602
|
METYL BUTYRAT
|
METHYL BUTYRATE
|
1237
|
3
|
3
|
33
|
603
|
METYL CLOFORMAT
|
METHYL
CHLOROFORMATE
|
1238
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
604
|
METYL CLO-METYL ETE
|
METHYL
CHLORO-METHYL ETHER
|
1239
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
605
|
METYLDICLOSILAN
|
METHYLDICHLOROSILANE
|
1242
|
4.3
|
4.3
+3
+8
|
X338
|
606
|
METYL FORMAT
|
METHYL FORMATE
|
1243
|
3
|
3
|
33
|
607
|
METYLHYDRAZIN
|
METHYLHYDRAZINE
|
1244
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
608
|
METYL ISOBUTYL
KETON
|
METHYL ISOBUTYL
KETONE
|
1245
|
3
|
3
|
33
|
609
|
METYL ISOPROPENYL KETON,
ỔN ĐỊNH
|
METHYL ISOPROPENYL
KETONE, STABILIZED
|
1246
|
3
|
3
|
339
|
610
|
METYL METACRYLAT MONOM,
ỔN ĐỊNH
|
METHYL METHACRYLATE
MONOMER, STABILIZED
|
1247
|
3
|
3
|
339
|
611
|
METYL PROPIONAT
|
METHYL PROPIONATE
|
1248
|
3
|
3
|
33
|
612
|
METYL PROPYL KETON
|
METHYL PROPYL
KETONE
|
1249
|
3
|
3
|
33
|
613
|
METYLTRICLO-SILAN
|
METHYLTRICHLORO-SILANE
|
1250
|
3
|
3
+8
|
X338
|
614
|
METYL VINYL KETON,
ỔN ĐỊNH
|
METHYL VINYL
KETONE, STABILIZED
|
1251
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
639
|
615
|
NIKEN CACBONYL
|
NICKEL CARBONYL
|
1259
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
616
|
NITROMETAN
|
NITROMETHANE
|
1261
|
3
|
3
|
|
617
|
OCTAN
|
OCTANES
|
1262
|
3
|
3
|
33
|
618
|
SƠN (gồm sơn, sơn
mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng
lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng
độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT (including
paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and
liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and
reducing compound)
|
1263
|
3
|
3
|
33
|
619
|
SƠN (gồm sơn, sơn
mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng
lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng
độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PAINT (including
paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and
liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and
reducing compound) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1263
|
3
|
3
|
33
|
620
|
SƠN (gồm sơn, sơn
mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng
lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng
độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PAINT (including
paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and
liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and
reducing compound) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1263
|
3
|
3
|
33
|
621
|
SƠN (gồm sơn, sơn
mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng
lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng
độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT (including
paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and
liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and
reducing compound)
|
1263
|
3
|
3
|
30
|
622
|
SƠN (gồm sơn, sơn
mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng
lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng
độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4)
(áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PAINT (including
paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and
liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and
reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and viscous according
to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1263
|
3
|
3
|
|
623
|
SƠN (gồm sơn, sơn
mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng
lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng
độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4)
(áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PAINT (including
paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and
liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and
reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and viscous according
to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1263
|
3
|
3
|
|
624
|
PARALDEHIT
|
PARALDEHYDE
|
1264
|
3
|
3
|
30
|
625
|
PENTAN, lỏng
|
PENTANES, liquid
|
1265
|
3
|
3
|
33
|
626
|
PENTAN, lỏng
|
PENTANES, liquid
|
1265
|
3
|
3
|
33
|
627
|
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI
THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PERFUMERY PRODUCTS
with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1266
|
3
|
3
|
33
|
628
|
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI
THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PERFUMERY PRODUCTS
with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1266
|
3
|
3
|
33
|
629
|
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI
THƠM với chất hòa tan dễ cháy
|
PERFUMERY PRODUCTS
with flammable solvents
|
1266
|
3
|
3
|
30
|
630
|
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI
THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PERFUMERY PRODUCTS
with flammable solvents (having a flash- point below 23 °C and viscous
according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1266
|
3
|
3
|
|
631
|
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI
THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PERFUMERY PRODUCTS
with flammable solvents (having a flash- point below 23 °C and viscous
according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1266
|
3
|
3
|
|
632
|
DẦU THÔ PETROL
|
PETROLEUM CRUDE OIL
|
1267
|
3
|
3
|
33
|
633
|
DẦU THÔ PETROL (áp
suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PETROLEUM CRUDE OIL
(vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1267
|
3
|
3
|
33
|
634
|
DẦU THÔ PETROL (áp
suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PETROLEUM CRUDE OIL
(vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1267
|
3
|
3
|
33
|
635
|
DẦU THÔ PETROL
|
PETROLEUM CRUDE OIL
|
1267
|
3
|
3
|
30
|
636
|
SẢN PHẨM CHƯNG CẤT
PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S.
|
PETROLEUM
DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S.
|
1268
|
3
|
3
|
33
|
637
|
SẢN PHẨM CHƯNG CẤT
PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. (áp suất hơi ở 50
°C lớn hơn 110 kPa)
|
PETROLEUM
DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C
more than 110 kPa)
|
1268
|
3
|
3
|
33
|
638
|
SẢN PHẨM CHƯNG CẤT
PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. (áp suất hơi ở 50
°C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PETROLEUM
DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C
not more than 110 kPa)
|
1268
|
3
|
3
|
33
|
639
|
SẢN PHẨM CHƯNG CẤT
PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S.
|
PETROLEUM
DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S.
|
1268
|
3
|
3
|
30
|
640
|
DẦU GỖ THÔNG
|
PINE OIL
|
1272
|
3
|
3
|
30
|
641
|
n-PROPANOL (RƯỢU
CỒN PROPYL, THƯỜNG)
|
n-PROPANOL (PROPYL
ALCOHOL, NORMAL)
|
1274
|
3
|
3
|
33
|
642
|
n-PROPANOL (RƯỢU
CỒN PROPYL, THƯỜNG)
|
n-PROPANOL (PROPYL
ALCOHOL, NORMAL)
|
1274
|
3
|
3
|
30
|
643
|
PROPIONALDEHIT
|
PROPIONALDEHYDE
|
1275
|
3
|
3
|
33
|
644
|
n-PROPYL AXETAT
|
n-PROPYL ACETATE
|
1276
|
3
|
3
|
33
|
645
|
PROPYLAMIN
|
PROPYLAMINE
|
1277
|
3
|
3
+8
|
338
|
646
|
1-CLOPROPAN
|
1-CHLOROPROPANE
|
1278
|
3
|
3
|
33
|
647
|
1,2-DICLOPROPAN
|
1,2-DICHLOROPROPANE
|
1279
|
3
|
3
|
33
|
648
|
PROPYLEN OXIT
|
PROPYLENE OXIDE
|
1280
|
3
|
3
|
33
|
649
|
PROPYL FORMAT
|
PROPYL FORMATES
|
1281
|
3
|
3
|
33
|
650
|
PYRIDIN
|
PYRIDINE
|
1282
|
3
|
3
|
33
|
651
|
DẦU ROSIN (áp suất
hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
ROSIN OIL (vapour
pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1286
|
3
|
3
|
33
|
652
|
DẦU ROSIN (áp suất
hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
ROSIN OIL (vapour
pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1286
|
3
|
3
|
33
|
653
|
DẦU ROSIN
|
ROSIN OIL
|
1286
|
3
|
3
|
30
|
654
|
DẦU ROSIN (có điểm
chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn
hơn 110 kPa)
|
ROSIN OIL (having a
flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure
at 50 °C more than 110 kPa)
|
1286
|
3
|
3
|
|
655
|
DẦU ROSIN (có điểm
chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ
hơn 110 kPa)
|
ROSIN OIL (having a
flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure
at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1286
|
3
|
3
|
|
656
|
DUNG DỊCH CHỨA CAO
SU (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
RUBBER SOLUTION
(vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1287
|
3
|
3
|
33
|
657
|
DUNG DỊCH CHỨA CAO
SU (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
RUBBER SOLUTION
(vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1287
|
3
|
3
|
33
|
658
|
DUNG DỊCH CHỨA CAO
SU
|
RUBBER SOLUTION
|
1287
|
3
|
3
|
30
|
659
|
DUNG DỊCH CHỨA CAO
SU (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi
ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
RUBBER SOLUTION
(having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour
pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1287
|
3
|
3
|
|
660
|
DUNG DỊCH CHỨA CAO
SU (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi
ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
RUBBER SOLUTION
(having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour
pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1287
|
3
|
3
|
|
661
|
DẦU ĐÁ PHIẾN SÉT
|
SHALE OIL
|
1288
|
3
|
3
|
33
|
662
|
DẦU ĐÁ PHIẾN SÉT
|
SHALE OIL
|
1288
|
3
|
3
|
30
|
663
|
DUNG DỊCH NATRI
METYLAT trong rượu cồn
|
SODIUM METHYLATE
SOLUTION in alcohol
|
1289
|
3
|
3
+8
|
338
|
664
|
DUNG DỊCH NATRI METYLAT
trong rượu cồn
|
SODIUM METHYLATE
SOLUTION in alcohol
|
1289
|
3
|
3
+8
|
38
|
665
|
TETRAETYL SILICAT
|
TETRAETHYL SILICATE
|
1292
|
3
|
3
|
30
|
666
|
CỒN THUỐC, DẠNG
THUỐC Y TẾ
|
TINCTURES,
MEDICINAL
|
1293
|
3
|
3
|
33
|
667
|
CỒN THUỐC, DẠNG
THUỐC Y TẾ
|
TINCTURES,
MEDICINAL
|
1293
|
3
|
3
|
30
|
668
|
TOLUEN
|
TOLUENE
|
1294
|
3
|
3
|
33
|
669
|
TRICLOSILAN
|
TRICHLOROSILANE
|
1295
|
4.3
|
4.3
+3
+8
|
X338
|
670
|
TRIETYLAMIN
|
TRIETHYLAMINE
|
1296
|
3
|
3
+8
|
338
|
671
|
TRIMETYLAMIN, DUNG
DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng
|
TRIMETHYLAMINE,
AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass
|
1297
|
3
|
3
+8
|
338
|
672
|
TRIMETYLAMIN, DUNG
DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng
|
TRIMETHYLAMINE,
AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass
|
1297
|
3
|
3+8
|
338
|
673
|
TRIMETYLAMIN, DUNG
DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng
|
TRIMETHYLAMINE,
AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass
|
1297
|
3
|
3
+8
|
38
|
674
|
TRIMETYLCLO-SILAN
|
TRIMETHYLCHLORO-SILANE
|
1298
|
3
|
3
+8
|
X338
|
675
|
TURPENTIN
|
TURPENTINE
|
1299
|
3
|
3
|
30
|
676
|
SẢN PHẨM THAY THẾ
DẦU THÔNG
|
TURPENTINE
SUBSTITUTE
|
1300
|
3
|
3
|
33
|
677
|
SẢN PHẨM THAY THẾ
DẦU THÔNG
|
TURPENTINE
SUBSTITUTE
|
1300
|
3
|
3
|
30
|
678
|
VINYL AXETAT, ỔN
ĐỊNH
|
VINYL ACETATE,
STABILIZED
|
1301
|
3
|
3
|
339
|
679
|
VINYL ETYL ETE, ỔN
ĐỊNH
|
VINYL ETHYL ETHER,
STABILIZED
|
1302
|
3
|
3
|
339
|
680
|
VINYLIDEN CLORUA,
ỔN ĐỊNH
|
VINYLIDENE
CHLORIDE, STABILIZED
|
1303
|
3
|
3
|
339
|
681
|
VINYL ISOBUTYL ETE,
ỔN ĐỊNH
|
VINYL ISOBUTYL
ETHER, STABILIZED
|
1304
|
3
|
3
|
339
|
682
|
VINYLTRICLOSILAN
|
VINYLTRICHLOROSILANE
|
1305
|
3
|
3
+8
|
X338
|
683
|
CHẤT BẢO QUẢN GỖ,
DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
WOOD PRESERVATIVES,
LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1306
|
3
|
3
|
33
|
684
|
CHẤT BẢO QUẢN GỖ,
DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
WOOD PRESERVATIVES,
LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1306
|
3
|
3
|
33
|
685
|
CHẤT BẢO QUẢN GỖ,
DẠNG LỎNG
|
WOOD PRESERVATIVES,
LIQUID
|
1306
|
3
|
3
|
30
|
686
|
CHẤT BẢO QUẢN GỖ,
DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp
suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
WOOD PRESERVATIVES,
LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4)
(vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1306
|
3
|
3
|
|
687
|
CHẤT BẢO QUẢN GỖ,
DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp
suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
WOOD PRESERVATIVES,
LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4)
(vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1306
|
3
|
3
|
|
688
|
XYLEN
|
XYLENES
|
1307
|
3
|
3
|
33
|
689
|
XYLEN
|
XYLENES
|
1307
|
3
|
3
|
30
|
690
|
ZIRCONI TRONG CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY
|
ZIRCONIUM SUSPENDED
IN A FLAMMABLE LIQUID
|
1308
|
3
|
3
|
33
|
691
|
ZIRCONI TRONG CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
ZIRCONIUM SUSPENDED
IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1308
|
3
|
3
|
33
|
692
|
ZIRCONI TRONG CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
ZIRCONIUM SUSPENDED
IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1308
|
3
|
3
|
33
|
693
|
ZIRCONI TRONG CHẤT
LỎNG DỄ CHÁY
|
ZIRCONIUM SUSPENDED
IN A FLAMMABLE LIQUID
|
1308
|
3
|
3
|
30
|
694
|
BỘT NHÔM, DẠNG CÓ
MÀNG
|
ALUMINIUM POWDER,
COATED
|
1309
|
4.1
|
4.1
|
40
|
695
|
BỘT NHÔM, DẠNG CÓ
MÀNG
|
ALUMINIUM POWDER,
COATED
|
1309
|
4.1
|
4.1
|
40
|
696
|
AMONI PICRAT, LÀM ƯỚT
với trên 10% nước theo khối lượng
|
AMMONIUM PICRATE, WETTED
with not less than 10% water, by mass
|
1310
|
4.1
|
4.1
|
|
697
|
BORNEOL
|
BORNEOL
|
1312
|
4.1
|
4.1
|
40
|
698
|
CANXI RESINAT
|
CALCIUM RESINATE
|
1313
|
4.1
|
4.1
|
40
|
699
|
CANXI RESINAT, ĐƯỢC
HỢP NHẤT
|
CALCIUM RESINATE,
FUSED
|
1314
|
4.1
|
4.1
|
40
|
700
|
COBAN RESINAT, DẠNG
KẾT TỦA
|
COBALT RESINATE,
PRECIPITATED
|
1318
|
4.1
|
4.1
|
40
|
701
|
DINITROPHENOL, LÀM ƯỚT
với trên 15% nước theo khối lượng
|
DINITROPHENOL,
WETTED with not less than 15% water, by mass
|
1320
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
|
702
|
DINITROPHENOLAT,
LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng
|
DINITROPHENOLATES,
WETTED with not less than 15% water, by mass
|
1321
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
|
703
|
DINITRORESORCINOL,
LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng
|
DINITRORESORCINOL,
WETTED with not less than 15% water, by mass
|
1322
|
4.1
|
4.1
|
|
704
|
CERI SẮT
|
FERROCERIUM
|
1323
|
4.1
|
4.1
|
40
|
705
|
MÀNG, GỐC NITƠ
XENLULO, phủ gelatin, trừ mảnh vụn
|
FILMS,
NITROCELLULOSE BASE, gelatin coated, except scrap
|
1324
|
4.1
|
4.1
|
|
706
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
HỮU CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
ORGANIC, N.O.S.
|
1325
|
4.1
|
4.1
|
40
|
707
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
HỮU CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
ORGANIC, N.O.S.
|
1325
|
4.1
|
4.1
|
40
|
708
|
BỘT HAFNI, LÀM ƯỚT
với trên 25% nước
|
HAFNIUM POWDER,
WETTED with not less than 25% water
|
1326
|
4.1
|
4.1
|
40
|
709
|
Cỏ khô, rơm hoặc
rơm rạ
|
Hay, Straw or Bhusa
|
1327
|
4.1
|
|
710
|
HEXAMETYLENT-TRAMIN
|
HEXAMETHYLENETE-TRAMINE
|
1328
|
4.1
|
4.1
|
40
|
711
|
MANGAN RESINAT
|
MANGANESE RESINATE
|
1330
|
4.1
|
4.1
|
40
|
712
|
DIÊM, LOẠI CÓ THỂ
ĐÁNH LỬA Ở BẤT CỨ ĐÂU
|
MATCHES, 'STRIKE
ANYWHERE'
|
1331
|
4.1
|
4.1
|
|
713
|
METALDEHIT
|
METALDEHYDE
|
1332
|
4.1
|
4.1
|
40
|
714
|
CERI, dạng miếng,
thỏi hoặc thanh
|
CERIUM, slabs,
ingots or rods
|
1333
|
4.1
|
4.1
|
|
715
|
NAPHTHALEN, THÔ
hoặc NAPHTHALEN, TINH CHẾ
|
NAPHTHALENE, CRUDE
or NAPHTHALENE, REFINED
|
1334
|
4.1
|
4.1
|
40
|
716
|
NITROGUANIDIN
(PICRIT), LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng
|
NITROGUANIDINE
(PICRITE), WETTED with not less than 20% water, by mass
|
1336
|
4.1
|
4.1
|
|
717
|
NITROSTARCH, LÀM ƯỚT
với trên 20% nước theo khối lượng
|
NITROSTARCH, WETTED
with not less than 20% water, by mass
|
1337
|
4.1
|
4.1
|
|
718
|
PHOTPHO, KHÔNG ĐỊNH
HÌNH
|
PHOSPHORUS,
AMORPHOUS
|
1338
|
4.1
|
4.1
|
40
|
719
|
PHOTPHO
HEPTASUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng
|
PHOSPHORUS
HEPTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus
|
1339
|
4.1
|
4.1
|
40
|
720
|
PHOTPHO
PENTASUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng
|
PHOSPHORUS
PENTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus
|
1340
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
423
|
721
|
PHOTPHO
SESQUISUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng
|
PHOSPHORUS
SESQUISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus
|
1341
|
4.1
|
4.1
|
40
|
722
|
PHOTPHO TRISUNFUA,
không chứa photpho vàng và trắng
|
PHOSPHORUS
TRISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus
|
1343
|
4.1
|
4.1
|
40
|
723
|
TRINITROPHENOL
(AXIT PICRIC), LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROPHENOL
(PICRIC ACID), WETTED with not less than 30% water, by mass
|
1344
|
4.1
|
4.1
|
|
724
|
CAO SU RỜI HOẶC THỨ
PHẨM, dưới dạng bột hoặc hạt
|
RUBBER SCRAP or
RUBBER SHODDY, powdered or granulated
|
1345
|
4.1
|
4.1
|
40
|
725
|
SILICON DẠNG BỘT,
KHÔNG ĐỊNH HÌNH
|
SILICON POWDER,
AMORPHOUS
|
1346
|
4.1
|
4.1
|
40
|
726
|
BẠC PICRAT, LÀM ƯỚT
với trên 30% nước theo khối lượng
|
SILVER PICRATE,
WETTED with not less than 30% water, by mass
|
1347
|
4.1
|
4.1
|
|
727
|
NATRI
DINITRO-o-CRESOLAT, LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng
|
SODIUM DINITRO-o-
CRESOLATE, WETTED with not less than 15% water, by mass
|
1348
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
|
728
|
NATRI PICRAMAT, LÀM
ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng
|
SODIUM PICRAMATE,
WETTED with not less than 20% water, by mass
|
1349
|
4.1
|
4.1
|
|
729
|
LƯU HUỲNH
|
SULPHUR
|
1350
|
4.1
|
4.1
|
40
|
730
|
TITAN DẠNG BỘT, LÀM
ƯỚT với trên 25% nước
|
TITANIUM POWDER,
WETTED with not less than 25% water
|
1352
|
4.1
|
4.1
|
40
|
731
|
SỢI hoặc VẢI THẤM
NITƠ XENLULO KHỬ NITRAT YẾU, N.O.S.
|
FIBRES or FABRICS
IMPREGNATED WITH WEAKLY NITRATED NITROCELLULOSE, N.O.S.
|
1353
|
4.1
|
4.1
|
|
732
|
TRINITROBENZEN, LÀM
ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROBENZENE,
WETTED with not less than 30% water, by mass
|
1354
|
4.1
|
4.1
|
|
733
|
AXIT
TRINITROBENZOIC, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROBENZOIC
ACID, WETTED with not less than 30% water, by mass
|
1355
|
4.1
|
4.1
|
|
734
|
TRINITROTOLUEN
(TNT), LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROTOLUENE
(TNT), WETTED with not less than 30% water, by mass
|
1356
|
4.1
|
4.1
|
|
735
|
UREA NITRAT, LÀM ƯỚT
với trên 20% nước theo khối lượng
|
UREA NITRATE,
WETTED with not less than 20% water, by mass
|
1357
|
4.1
|
4.1
|
|
736
|
ZIRCONI DẠNG BỘT,
LÀM ƯỚT với trên 25% nước
|
ZIRCONIUM POWDER, WETTED
with not less than 25% water
|
1358
|
4.1
|
4.1
|
40
|
737
|
CANXI PHOTPHUA
|
CALCIUM PHOSPHIDE
|
1360
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
738
|
CACBON, nguồn gốc
động vật hoặc thực vật
|
CARBON, animal or
vegetable origin
|
1361
|
4.2
|
4.2
|
40
|
739
|
CACBON, nguồn gốc
động vật hoặc thực vật
|
CARBON, animal or
vegetable origin
|
1361
|
4.2
|
4.2
|
40
|
740
|
THAN HOẠT TÍNH
|
CARBON, ACTIVATED
|
1362
|
4.2
|
4.2
|
40
|
741
|
COPRA
|
COPRA
|
1363
|
4.2
|
4.2
|
40
|
742
|
COTTON VỤN CÓ DẦU
MỠ
|
COTTON WASTE, OILY
|
1364
|
4.2
|
4.2
|
40
|
743
|
COTTON, ƯỚT
|
COTTON, WET
|
1365
|
4.2
|
4.2
|
40
|
744
|
p-NITROSODIMETYL-ANILIN
|
p-NITROSODIMETHYL-ANILINE
|
1369
|
4.2
|
4.2
|
40
|
745
|
Sợi, động vật hoặc
sợi, thực vật cháy, ướt hoặc ẩm ướt
|
Fibres, animal or
fibres, vegetable burnt, wet or damp
|
1372
|
4.2
|
|
746
|
SỢI hoặc VẢI, có
nguồn gốc từ ĐỘNG VẬT hoặc THỰC VẬT hoặc TỔNG HỢP, N.O.S, có lẫn dầu mỡ
|
FIBRES or FABRICS,
ANIMAL or VEGETABLE or SYNTHETIC, N.O.S. with oil
|
1373
|
4.2
|
4.2
|
40
|
747
|
BỘT CÁT (VỤN CÁ),
KHÔNG ỔN ĐỊNH
|
FISH MEAL (FISH
SCRAP), UNSTABILIZED
|
1374
|
4.2
|
4.2
|
40
|
748
|
OXIT SẮT, ĐÃ QUA SỬ
DỤNG hoặc XỈ SẮT, ĐÃ QUA SỬ DỤNG thu được từ quá trình làm sạch khí than đá
|
IRON OXIDE, SPENT
or IRON SPONGE, SPENT obtained from coal gas purification
|
1376
|
4.2
|
4.2
|
40
|
749
|
CHẤT XÖC TÁC KIM
LOẠI, ƯỚT với lượng chất lỏng dư thừa có thể thấy
|
METAL CATALYST,
WETTED with a visible excess of liquid
|
1378
|
4.2
|
4.2
|
40
|
750
|
GIẤY, ĐƯỢC XỬ LÝ
BẰNG DẦU KHÔNG BÃO HÕA, chưa khô hoàn toàn (bao gồm giấy cacbon)
|
PAPER, UNSATURATED
OIL TREATED, incompletely dried (including carbon paper)
|
1379
|
4.2
|
4.2
|
40
|
751
|
PENTABORAN
|
PENTABORANE
|
1380
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
333
|
752
|
PHOTPHO, TRẮNG hoặc
VÀNG, NGẬP NƯỚC hoặc TRONG DUNG DỊCH
|
PHOSPHORUS, WHITE
or YELLOW, UNDER WATER or IN SOLUTION
|
1381
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
46
|
753
|
PHOTPHO, TRẮNG hoặc
VÀNG, KHÔ
|
PHOSPHORUS, WHITE
or YELLOW, DRY
|
1381
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
46
|
754
|
KALI SUNFUA, KHAN
hoặc KALI SUNFUA với ít hơn 30% nước của tinh thể
|
POTASSIUM SULPHIDE,
ANHYDROUS or POTASSIUM SULPHIDE with less than 30% water of crystallization
|
1382
|
4.2
|
4.2
|
40
|
755
|
KIM LOẠI CÓ KHẢ
NĂNG TẠO LỬA, N.O.S. hoặc HỢP KIM CÓ KHẢ NĂNG TẠO LỬA, N.O.S.
|
PYROPHORIC METAL,
N.O.S. or PYROPHORIC ALLOY, N.O.S.
|
1383
|
4.2
|
4.2
|
43
|
756
|
NATRI DITHIONIT
(NATRI HYDROSUNPHIT)
|
SODIUM DITHIONITE
(SODIUM HYDROSULPHITE)
|
1384
|
4.2
|
4.2
|
40
|
757
|
NATRI SUNFUA, KHAN
hoặc NATRI SUNFUA với ít hơn 30% nước của tinh thể
|
SODIUM SULPHIDE,
ANHYDROUS or SODIUM SULPHIDE with less than 30% water of crystallization
|
1385
|
4.2
|
4.2
|
40
|
758
|
BÁNH HẠT với trên
1,5% dầu và độ ẩm dưới 11%
|
SEED CAKE with more
than 1.5% oil and not more than 11% moisture
|
1386
|
4.2
|
4.2
|
40
|
759
|
Phế thải gỗ, ướt
|
Wool waste, wet
|
1387
|
4.2
|
|
760
|
HỖN HỐNG KIM LOẠI
KIỀM, DẠNG LỎNG
|
ALKALI METAL
AMALGAM, LIQUID
|
1389
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
761
|
AMIT KIM LOẠI KIỀM
|
ALKALI METAL AMIDES
|
1390
|
4.3
|
4.3
|
423
|
762
|
KIM LOẠI KIỀM PHÂN
TÁN hoặc KIM LOẠI KIỀM THỔ PHÂN TÁN
|
ALKALI METAL
DISPERSION or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION
|
1391
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
763
|
HỖN HỐNG KIM LOẠI
KIỀM THỔ, DẠNG LỎNG
|
ALKALINE EARTH
METAL AMALGAM, LIQUID
|
1392
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
764
|
HỢP KIM CỦA KIM
LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S.
|
ALKALINE EARTH
METAL ALLOY, N.O.S.
|
1393
|
4.3
|
4.3
|
423
|
765
|
NHÔM CACBUA
|
ALUMINIUM CARBIDE
|
1394
|
4.3
|
4.3
|
423
|
766
|
SILICON SẮT NHÔM
DẠNG BỘT
|
ALUMINIUM
FERROSILICON POWDER
|
1395
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
462
|
767
|
BỘT NHÔM, DẠNG
KHÔNG MÀNG
|
ALUMINIUM POWDER,
UNCOATED
|
1396
|
4.3
|
4.3
|
423
|
768
|
BỘT NHÔM, DẠNG
KHÔNG MÀNG
|
ALUMINIUM POWDER,
UNCOATED
|
1396
|
4.3
|
4.3
|
423
|
769
|
NHÔM PHOTPHUA
|
ALUMINIUM PHOSPHIDE
|
1397
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
770
|
BỘT NHÔM SILICON,
DẠNG KHÔNG MÀNG
|
ALUMINIUM SILICON
POWDER, UNCOATED
|
1398
|
4.3
|
4.3
|
423
|
771
|
BARI
|
BARIUM
|
1400
|
4.3
|
4.3
|
423
|
772
|
CANXI
|
CALCIUM
|
1401
|
4.3
|
4.3
|
423
|
773
|
CANXI CACBUA
|
CALCIUM CARBIDE
|
1402
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
774
|
CANXI CACBUA
|
CALCIUM CARBIDE
|
1402
|
4.3
|
4.3
|
423
|
775
|
CANXI XIANAMIT chứa
trên 0,1% canxi cacbua
|
CALCIUM CYANAMIDE
with more than 0.1% calcium carbide
|
1403
|
4.3
|
4.3
|
423
|
776
|
CANXI HYDRUA
|
CALCIUM HYDRIDE
|
1404
|
4.3
|
4.3
|
|
777
|
CANXI SILICUA
|
CALCIUM SILICIDE
|
1405
|
4.3
|
4.3
|
423
|
778
|
CANXI SILICUA
|
CALCIUM SILICIDE
|
1405
|
4.3
|
4.3
|
423
|
779
|
CERI
|
CAESIUM
|
1407
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
780
|
SILICON SẮT chứa từ
30% đến 90% silicon
|
FERROSILICON with
30% or more but less than 90% silicon
|
1408
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
462
|
781
|
HYDRUA KIM LOẠI, CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
METAL HYDRIDES,
WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
1409
|
4.3
|
4.3
|
|
782
|
HYDRUA KIM LOẠI, CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
METAL HYDRIDES,
WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
1409
|
4.3
|
4.3
|
423
|
783
|
LITI NHÔM HYDRUA
|
LITHIUM ALUMINIUM
HYDRIDE
|
1410
|
4.3
|
4.3
|
|
784
|
LITI NHÔM HYDRUA,
ETHEREAL
|
LITHIUM ALUMINIUM
HYDRIDE, ETHEREAL
|
1411
|
4.3
|
4.3
+3
|
|
785
|
LITI BOHYDRUA
|
LITHIUM BOROHYDRIDE
|
1413
|
4.3
|
4.3
|
|
786
|
LITI HYDRUA
|
LITHIUM HYDRIDE
|
1414
|
4.3
|
4.3
|
|
787
|
LITI
|
LITHIUM
|
1415
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
788
|
LITI SILICON
|
LITHIUM SILICON
|
1417
|
4.3
|
4.3
|
423
|
789
|
BỘT MAGIE hoặc BỘT
HỢP KIM MAGIE
|
MAGNESIUM POWDER or
MAGNESIUM ALLOYS POWDER
|
1418
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
|
790
|
BỘT MAGIE hoặc BỘT
HỢP KIM MAGIE
|
MAGNESIUM POWDER or
MAGNESIUM ALLOYS POWDER
|
1418
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
791
|
BỘT MAGIE hoặc BỘT
HỢP KIM MAGIE
|
MAGNESIUM POWDER or
MAGNESIUM ALLOYS POWDER
|
1418
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
792
|
MAGIE NHÔM PHOTPHUA
|
MAGNESIUM ALUMINIUM
PHOSPHIDE
|
1419
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
793
|
HỢP KIM KIM LOẠI
KALI, DẠNG LỎNG
|
POTASSIUM METAL
ALLOYS, LIQUID
|
1420
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
794
|
HỢP KIM KIM LOẠI
KIỀM, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ALKALI METAL ALLOY,
LIQUID, N.O.S.
|
1421
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
795
|
HỢP KIM CỦA NATRI
VÀ KALI, DẠNG LỎNG
|
POTASSIUM SODIUM
ALLOYS, LIQUID
|
1422
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
796
|
RUBIDI
|
RUBIDIUM
|
1423
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
797
|
NATRI BOHYDRUA
|
SODIUM BOROHYDRIDE
|
1426
|
4.3
|
4.3
|
|
798
|
NATRI HYDRUA
|
SODIUM HYDRIDE
|
1427
|
4.3
|
4.3
|
|
799
|
NATRI
|
SODIUM
|
1428
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
800
|
NATRI METYLAT
|
SODIUM METHYLATE
|
1431
|
4.2
|
4.2
+8
|
48
|
801
|
NATRI PHOTPHUA
|
SODIUM PHOSPHIDE
|
1432
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
802
|
STANNIC PHOTPHUA
|
STANNIC PHOSPHIDES
|
1433
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
803
|
TRO KẼM
|
ZINC ASHES
|
1435
|
4.3
|
4.3
|
423
|
804
|
KẼM DẠNG BỘT hoặc
KẼM DẠNG BỤI
|
ZINC POWDER or ZINC
DUST
|
1436
|
4.3
|
4.3+4.2
|
|
805
|
KẼM DẠNG BỘT hoặc
KẼM DẠNG BỤI
|
ZINC POWDER or ZINC
DUST
|
1436
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
806
|
KẼM DẠNG BỘT hoặc
KẼM DẠNG BỤI
|
ZINC POWDER or ZINC
DUST
|
1436
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
807
|
ZIRCONI HYDRUA
|
ZIRCONIUM HYDRIDE
|
1437
|
4.1
|
4.1
|
40
|
808
|
NHÔM NITRAT
|
ALUMINIUM NITRATE
|
1438
|
5.1
|
5.1
|
50
|
809
|
AMONI DICROMAT
|
AMMONIUM DICHROMATE
|
1439
|
5.1
|
5.1
|
50
|
810
|
AMONI PERCLORAT
|
AMMONIUM
PERCHLORATE
|
1442
|
5.1
|
5.1
|
50
|
811
|
AMONI PERSUNPHAT
|
AMMONIUM
PERSULPHATE
|
1444
|
5.1
|
5.1
|
50
|
812
|
BARI CLORAT, DẠNG
RẮN
|
BARIUM CHLORATE,
SOLID
|
1445
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
813
|
BARI NITRAT
|
BARIUM NITRATE
|
1446
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
814
|
BARI PERCLORAT,
DẠNG RẮN
|
BARIUM PERCHLORATE,
SOLID
|
1447
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
815
|
BARI PERMANGANAT
|
BARIUM PERMANGANATE
|
1448
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
816
|
BARI PEROXIT
|
BARIUM PEROXIDE
|
1449
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
817
|
BROMAT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
BROMATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1450
|
5.1
|
5.1
|
50
|
818
|
CERI NITRAT
|
CAESIUM NITRATE
|
1451
|
5.1
|
5.1
|
50
|
819
|
CANXI CLORAT
|
CALCIUM CHLORATE
|
1452
|
5.1
|
5.1
|
50
|
820
|
CANXI CLORIT
|
CALCIUM CHLORITE
|
1453
|
5.1
|
5.1
|
50
|
821
|
CANXI NITRAT
|
CALCIUM NITRATE
|
1454
|
5.1
|
5.1
|
50
|
822
|
CANXI PERCLORAT
|
CALCIUM PERCHLORATE
|
1455
|
5.1
|
5.1
|
50
|
823
|
CANXI PERMANGANAT
|
CALCIUM
PERMANGANATE
|
1456
|
5.1
|
5.1
|
50
|
824
|
CANXI PEROXIT
|
CALCIUM PEROXIDE
|
1457
|
5.1
|
5.1
|
50
|
825
|
HỖN HỢP CỦA CLORAT
VÀ BORAT
|
CHLORATE AND BORATE
MIXTURE
|
1458
|
5.1
|
5.1
|
50
|
826
|
HỖN HỢP CỦA CLORAT
VÀ BORAT
|
CHLORATE AND BORATE
MIXTURE
|
1458
|
5.1
|
5.1
|
50
|
827
|
HỖN HỢP CỦA CLORAT
VÀ MAGIE CLORUA, DẠNG RẮN
|
CHLORATE AND
MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID
|
1459
|
5.1
|
5.1
|
50
|
828
|
HỖN HỢP CỦA CLORAT
VÀ MAGIE CLORUA, DẠNG RẮN
|
CHLORATE AND
MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID
|
1459
|
5.1
|
5.1
|
50
|
829
|
CLORAT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
CHLORATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1461
|
5.1
|
5.1
|
50
|
830
|
CLORIT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
CHLORITES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1462
|
5.1
|
5.1
|
50
|
831
|
CROM TRIOXIT, KHAN
|
CHROMIUM TRIOXIDE,
ANHYDROUS
|
1463
|
5.1
|
5.1
+6.1
+8
|
568
|
832
|
DIDYMI NITRAT
|
DIDYMIUM NITRATE
|
1465
|
5.1
|
5.1
|
50
|
833
|
SẮT (III) NITRAT
|
FERRIC NITRATE
|
1466
|
5.1
|
5.1
|
50
|
834
|
GUANIDIN NITRAT
|
GUANIDINE NITRATE
|
1467
|
5.1
|
5.1
|
50
|
835
|
CHÌ NITRAT
|
LEAD NITRATE
|
1469
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
836
|
CHÌ PERCLORAT, DẠNG
RẮN
|
LEAD PERCHLORATE,
SOLID
|
1470
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
837
|
LITI HYPOCLORIT,
KHÔ hoặc HỖN HỢP CỦA LITI HYPOCLORIT
|
LITHIUM
HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE
|
1471
|
5.1
|
5.1
|
50
|
838
|
LITI HYPOCLORIT,
KHÔ hoặc HỖN HỢP CỦA LITI HYPOCLORIT
|
LITHIUM
HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE
|
1471
|
5.1
|
5.1
|
50
|
839
|
LITI PEROXIT
|
LITHIUM PEROXIDE
|
1472
|
5.1
|
5.1
|
50
|
840
|
MAGIE BROMAT
|
MAGNESIUM BROMATE
|
1473
|
5.1
|
5.1
|
50
|
841
|
MAGIE NITRAT
|
MAGNESIUM NITRATE
|
1474
|
5.1
|
5.1
|
50
|
842
|
MAGIE PERCLORAT
|
MAGNESIUM
PERCHLORATE
|
1475
|
5.1
|
5.1
|
50
|
843
|
MAGIE PEROXIT
|
MAGNESIUM PEROXIDE
|
1476
|
5.1
|
5.1
|
50
|
844
|
NITRAT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
NITRATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1477
|
5.1
|
5.1
|
50
|
845
|
NITRAT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
NITRATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1477
|
5.1
|
5.1
|
50
|
846
|
CHẤT RẮN Ô XI HÓA,
N.O.S.
|
OXIDIZING SOLID,
N.O.S.
|
1479
|
5.1
|
5.1
|
|
847
|
CHẤT RẮN Ô XI HÓA,
N.O.S.
|
OXIDIZING SOLID,
N.O.S.
|
1479
|
5.1
|
5.1
|
50
|
848
|
CHẤT RẮN Ô XI HÓA,
N.O.S.
|
OXIDIZING SOLID,
N.O.S.
|
1479
|
5.1
|
5.1
|
50
|
849
|
PERCLORAT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
PERCHLORATES, INORGANIC,
N.O.S.
|
1481
|
5.1
|
5.1
|
50
|
850
|
PERCLORAT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
PERCHLORATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1481
|
5.1
|
5.1
|
50
|
851
|
PERMANGANAT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
PERMANGANATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1482
|
5.1
|
5.1
|
50
|
852
|
PERMANGANAT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
PERMANGANATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1482
|
5.1
|
5.1
|
50
|
853
|
PEROXIT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
PEROXIDES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1483
|
5.1
|
5.1
|
50
|
854
|
PEROXIT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
PEROXIDES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1483
|
5.1
|
5.1
|
50
|
855
|
KALI BROMAT
|
POTASSIUM BROMATE
|
1484
|
5.1
|
5.1
|
50
|
856
|
KALI CLORAT
|
POTASSIUM CHLORATE
|
1485
|
5.1
|
5.1
|
50
|
857
|
KALI NITRAT
|
POTASSIUM NITRATE
|
1486
|
5.1
|
5.1
|
50
|
858
|
HỖN HỢP CỦA KALI
NITRAT VÀ NATRI NITRIT
|
POTASSIUM NITRATE
AND SODIUM NITRITE MIXTURE
|
1487
|
5.1
|
5.1
|
50
|
859
|
KALI NITRIT
|
POTASSIUM NITRITE
|
1488
|
5.1
|
5.1
|
50
|
860
|
KALI PERCLORAT
|
POTASSIUM PERCHLORATE
|
1489
|
5.1
|
5.1
|
50
|
861
|
KALI PERMANGANAT
|
POTASSIUM
PERMANGANATE
|
1490
|
5.1
|
5.1
|
50
|
862
|
KALI PEROXIT
|
POTASSIUM PEROXIDE
|
1491
|
5.1
|
5.1
|
|
863
|
KALI PERSUNPHAT
|
POTASSIUM
PERSULPHATE
|
1492
|
5.1
|
5.1
|
50
|
864
|
BẠC NITRAT
|
SILVER NITRATE
|
1493
|
5.1
|
5.1
|
50
|
865
|
NATRI BROMAT
|
SODIUM BROMATE
|
1494
|
5.1
|
5.1
|
50
|
866
|
NATRI CLORAT
|
SODIUM CHLORATE
|
1495
|
5.1
|
5.1
|
50
|
867
|
NATRI CLORIT
|
SODIUM CHLORITE
|
1496
|
5.1
|
5.1
|
50
|
868
|
NATRI NITRAT
|
SODIUM NITRATE
|
1498
|
5.1
|
5.1
|
50
|
869
|
HỖN HỢP CỦA NATRI NITRAT
VÀ KALI NITRAT
|
SODIUM NITRATE AND
POTASSIUM NITRATE MIXTURE
|
1499
|
5.1
|
5.1
|
50
|
870
|
NATRI NITRIT
|
SODIUM NITRITE
|
1500
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
871
|
NATRI PERCLORAT
|
SODIUM PERCHLORATE
|
1502
|
5.1
|
5.1
|
50
|
872
|
NATRI PERMANGANAT
|
SODIUM PERMANGANATE
|
1503
|
5.1
|
5.1
|
50
|
873
|
NATRI PEROXIT
|
SODIUM PEROXIDE
|
1504
|
5.1
|
5.1
|
|
874
|
NATRI PERSUNPHAT
|
SODIUM PERSULPHATE
|
1505
|
5.1
|
5.1
|
50
|
875
|
STRONTI CLORAT
|
STRONTIUM CHLORATE
|
1506
|
5.1
|
5.1
|
50
|
876
|
STRONTI NITRAT
|
STRONTIUM NITRATE
|
1507
|
5.1
|
5.1
|
50
|
877
|
STRONTI PERCLORAT
|
STRONTIUM
PERCHLORATE
|
1508
|
5.1
|
5.1
|
50
|
878
|
STRONTI PEROXIT
|
STRONTIUM PEROXIDE
|
1509
|
5.1
|
5.1
|
50
|
879
|
TETRANITROMETAN
|
TETRANITROMETHANE
|
1510
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
665
|
880
|
UREA HYDRO PEROXIT
|
UREA HYDROGEN
PEROXIDE
|
1511
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
881
|
KẼM AMONI NITRIT
|
ZINC AMMONIUM
NITRITE
|
1512
|
5.1
|
5.1
|
50
|
882
|
KẼM CLORAT
|
ZINC CHLORATE
|
1513
|
5.1
|
5.1
|
50
|
883
|
KẼM NITRAT
|
ZINC NITRATE
|
1514
|
5.1
|
5.1
|
50
|
884
|
KẼM PERMANGANAT
|
ZINC PERMANGANATE
|
1515
|
5.1
|
5.1
|
50
|
885
|
KẼM PEROXIT
|
ZINC PEROXIDE
|
1516
|
5.1
|
5.1
|
50
|
886
|
ZIRCONI PICRAMAT,
LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng
|
ZIRCONIUM
PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass
|
1517
|
4.1
|
4.1
|
|
887
|
AXETON XYANOHYDRIN,
ỔN ĐỊNH
|
ACETONE
CYANOHYDRIN, STABILIZED
|
1541
|
6.1
|
6.1
|
669
|
888
|
ALKALOIT, DẠNG RẮN,
N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ALKALOIDS, SOLID,
N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.
|
1544
|
6.1
|
6.1
|
66
|
889
|
ALKALOIT, DẠNG RẮN,
N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ALKALOIDS, SOLID,
N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.
|
1544
|
6.1
|
6.1
|
60
|
890
|
ALKALOIT, DẠNG RẮN,
N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ALKALOIDS, SOLID,
N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.
|
1544
|
6.1
|
6.1
|
60
|
891
|
ALLYL
ISOTHIOXYANAT, ỔN ĐỊNH
|
ALLYL
ISOTHIOCYANATE, STABILIZED
|
1545
|
6.1
|
6.1
+3
|
639
|
892
|
AMONI ARSENAT
|
AMMONIUM ARSENATE
|
1546
|
6.1
|
6.1
|
60
|
893
|
ANILIN
|
ANILINE
|
1547
|
6.1
|
6.1
|
60
|
894
|
ANILIN HYDROCLORUA
|
ANILINE
HYDROCHLORIDE
|
1548
|
6.1
|
6.1
|
60
|
895
|
HỢP CHẤT ANTIMONY,
VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ANTIMONY COMPOUND,
INORGANIC, SOLID, N.O.S.
|
1549
|
6.1
|
6.1
|
60
|
896
|
ANTIMONY LACTAT
|
ANTIMONY LACTATE
|
1550
|
6.1
|
6.1
|
60
|
897
|
ANTIMONY KALI
TARTRAT
|
ANTIMONY POTASSIUM
TARTRATE
|
1551
|
6.1
|
6.1
|
60
|
898
|
AXIT ARSENIC, DẠNG
LỎNG
|
ARSENIC ACID,
LIQUID
|
1553
|
6.1
|
6.1
|
66
|
899
|
AXIT ARSENIC, DẠNG
RẮN
|
ARSENIC ACID, SOLID
|
1554
|
6.1
|
6.1
|
60
|
900
|
BROMUA ARSENIC
|
ARSENIC BROMIDE
|
1555
|
6.1
|
6.1
|
60
|
901
|
HỢP CHẤT ARSENIC,
DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và
Arsenic sunfua, n.o.s.
|
ARSENIC COMPOUND,
LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.;
and Arsenic sulphides, n.o.s.
|
1556
|
6.1
|
6.1
|
66
|
902
|
HỢP CHẤT ARSENIC,
DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và
Arsenic sunfua, n.o.s.
|
ARSENIC COMPOUND,
LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.;
and Arsenic sulphides, n.o.s.
|
1556
|
6.1
|
6.1
|
60
|
903
|
HỢP CHẤT ARSENIC,
DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và
Arsenic sunfua, n.o.s.
|
ARSENIC COMPOUND,
LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.;
and Arsenic sulphides, n.o.s.
|
1556
|
6.1
|
6.1
|
60
|
904
|
HỢP CHẤT ARSENIC,
DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và
Arsenic sunfua, n.o.s.
|
ARSENIC COMPOUND,
SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.;
and Arsenic sulphides, n.o.s.
|
1557
|
6.1
|
6.1
|
66
|
905
|
HỢP CHẤT ARSENIC,
DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và
Arsenic sunfua, n.o.s.
|
ARSENIC COMPOUND,
SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.;
and Arsenic sulphides, n.o.s.
|
1557
|
6.1
|
6.1
|
60
|
906
|
HỢP CHẤT ARSENIC,
DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và
Arsenic sunfua, n.o.s.
|
ARSENIC COMPOUND,
SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.;
and Arsenic sulphides, n.o.s.
|
1557
|
6.1
|
6.1
|
60
|
907
|
ARSENIC
|
ARSENIC
|
1558
|
6.1
|
6.1
|
60
|
908
|
ARSENIC PENTOXIT
|
ARSENIC PENTOXIDE
|
1559
|
6.1
|
6.1
|
60
|
909
|
ARSENIC TRICLORUA
|
ARSENIC TRICHLORIDE
|
1560
|
6.1
|
6.1
|
66
|
910
|
ARSENIC TRIOXIT
|
ARSENIC TRIOXIDE
|
1561
|
6.1
|
6.1
|
60
|
911
|
BỤI ARSENIC
|
ARSENICAL DUST
|
1562
|
6.1
|
6.1
|
60
|
912
|
HỢP CHẤT BARI,
N.O.S.
|
BARIUM COMPOUND,
N.O.S.
|
1564
|
6.1
|
6.1
|
60
|
913
|
HỢP CHẤT BARI,
N.O.S.
|
BARIUM COMPOUND,
N.O.S.
|
1564
|
6.1
|
6.1
|
60
|
914
|
BARI XYANUA
|
BARIUM CYANIDE
|
1565
|
6.1
|
6.1
|
66
|
915
|
HỢP CHẤT BERYLI,
N.O.S.
|
BERYLLIUM COMPOUND,
N.O.S.
|
1566
|
6.1
|
6.1
|
60
|
916
|
HỢP CHẤT BERYLI,
N.O.S.
|
BERYLLIUM COMPOUND,
N.O.S.
|
1566
|
6.1
|
6.1
|
60
|
917
|
BERYLI DẠNG BỘT
|
BERYLLIUM POWDER
|
1567
|
6.1
|
6.1
+4.1
|
64
|
918
|
BROMAXETON
|
BROMOACETONE
|
1569
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
919
|
BRUXIN
|
BRUCINE
|
1570
|
6.1
|
6.1
|
66
|
920
|
BARI AZIT, LÀM ƯỚT
với trên 50% nước, theo khối lượng
|
BARIUM AZIDE,
WETTED with not less than 50% water, by mass
|
1571
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
|
921
|
AXIT CACODYLIC
|
CACODYLIC ACID
|
1572
|
6.1
|
6.1
|
60
|
922
|
CANXI ARSENAT
|
CALCIUM ARSENATE
|
1573
|
6.1
|
6.1
|
60
|
923
|
HỖN HỢP CỦA CANXI
ARSENAT VÀ CANXI ARSENIT, DẠNG RẮN
|
CALCIUM ARSENATE
AND CALCIUM ARSENITE MIXTURE, SOLID
|
1574
|
6.1
|
6.1
|
60
|
924
|
CANXI XYANUA
|
CALCIUM CYANIDE
|
1575
|
6.1
|
6.1
|
66
|
925
|
CLODINITRO-BENZEN,
DẠNG LỎNG
|
CHLORODINITRO-BENZENES,
LIQUID
|
1577
|
6.1
|
6.1
|
60
|
926
|
CLONITROBENZEN,
DẠNG RẮN
|
CHLORONITROBENZENES,
SOLID
|
1578
|
6.1
|
6.1
|
60
|
927
|
4-CLO-o-TOLUIDIN
|
4-CHLORO-o-TOLUIDINE
|
1579
|
6.1
|
6.1
|
60
|
|
HYDROCLORUA, DẠNG
RẮN
|
HYDROCHLORIDE,
SOLID
|
|
|
|
|
928
|
CLOPICRIN
|
CHLOROPICRIN
|
1580
|
6.1
|
6.1
|
66
|
929
|
HỖN HỢP CỦA
CLOPICRIN VÀ METYL BROMUA chứa hơn 2% clopicrin
|
CHLOROPICRIN AND
METHYL BROMIDE MIXTURE with more than 2% chloropicrin
|
1581
|
2
|
2.3
|
26
|
930
|
HỖN HỢP CỦA
CLOPICRIN VÀ METYL CLORUA
|
CHLOROPICRIN AND
METHYL CHLORIDE MIXTURE
|
1582
|
2
|
2.3
|
26
|
931
|
HỖN HỢP CLOPICRIN,
N.O.S.
|
CHLOROPICRIN
MIXTURE, N.O.S.
|
1583
|
6.1
|
6.1
|
66
|
932
|
HỖN HỢP CLOPICRIN,
N.O.S.
|
CHLOROPICRIN
MIXTURE, N.O.S.
|
1583
|
6.1
|
6.1
|
60
|
933
|
HỖN HỢP CLOPICRIN,
N.O.S.
|
CHLOROPICRIN
MIXTURE, N.O.S.
|
1583
|
6.1
|
6.1
|
60
|
934
|
ĐỒNG AXETOARSENIT
|
COPPER
ACETOARSENITE
|
1585
|
6.1
|
6.1
|
60
|
935
|
ĐỒNG ARSENIT
|
COPPER ARSENITE
|
1586
|
6.1
|
6.1
|
60
|
936
|
ĐỒNG XYANUA
|
COPPER CYANIDE
|
1587
|
6.1
|
6.1
|
60
|
937
|
XYANUA, VÔ CƠ, DẠNG
RẮN, N.O.S.
|
CYANIDES,
INORGANIC, SOLID, N.O.S.
|
1588
|
6.1
|
6.1
|
66
|
938
|
XYANUA, VÔ CƠ, DẠNG
RẮN, N.O.S.
|
CYANIDES,
INORGANIC, SOLID, N.O.S.
|
1588
|
6.1
|
6.1
|
60
|
939
|
XYANUA, VÔ CƠ, DẠNG
RẮN, N.O.S.
|
CYANIDES,
INORGANIC, SOLID, N.O.S.
|
1588
|
6.1
|
6.1
|
60
|
940
|
XYANOGEN CLORUA, ỔN
ĐỊNH
|
CYANOGEN CHLORIDE,
STABILIZED
|
1589
|
2
|
2.3
+8
|
|
941
|
DICLOANILIN, DẠNG
LỎNG
|
DICHLOROANILINES,
LIQUID
|
1590
|
6.1
|
6.1
|
60
|
942
|
o-DICLOBENZEN
|
o-DICHLOROBENZENE
|
1591
|
6.1
|
6.1
|
60
|
943
|
DICLOMETAN
|
DICHLOROMETHANE
|
1593
|
6.1
|
6.1
|
60
|
944
|
DIETYL SUNPHAT
|
DIETHYL SULPHATE
|
1594
|
6.1
|
6.1
|
60
|
945
|
DIMETYL SUNPHAT
|
DIMETHYL SULPHATE
|
1595
|
6.1
|
6.1+8
|
668
|
946
|
DINITROANILIN
|
DINITROANILINES
|
1596
|
6.1
|
6.1
|
60
|
947
|
DINITROBENZEN, DẠNG
LỎNG
|
DINITROBENZENES,
LIQUID
|
1597
|
6.1
|
6.1
|
60
|
948
|
DINITROBENZEN, DẠNG
LỎNG
|
DINITROBENZENES,
LIQUID
|
1597
|
6.1
|
6.1
|
60
|
949
|
DINITRO-o-CRESOL
|
DINITRO-o-CRESOL
|
1598
|
6.1
|
6.1
|
60
|
950
|
DỤNG DỊCH DINITROPHENOL
|
DINITROPHENOL
SOLUTION
|
1599
|
6.1
|
6.1
|
60
|
951
|
DỤNG DỊCH DINITROPHENOL
|
DINITROPHENOL
SOLUTION
|
1599
|
6.1
|
6.1
|
60
|
952
|
DINITROTOLUEN, DẠNG
CHẢY
|
DINITROTOLUENES,
MOLTEN
|
1600
|
6.1
|
6.1
|
60
|
953
|
CHẤT SÁT TRÙNG,
DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
1601
|
6.1
|
6.1
|
66
|
954
|
CHẤT SÁT TRÙNG,
DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
1601
|
6.1
|
6.1
|
60
|
955
|
CHẤT SÁT TRÙNG,
DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
1601
|
6.1
|
6.1
|
60
|
956
|
THUỐC NHUỘM, DẠNG
LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
DYE, LIQUID, TOXIC,
N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
1602
|
6.1
|
6.1
|
66
|
957
|
THUỐC NHUỘM, DẠNG
LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
DYE, LIQUID, TOXIC,
N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
1602
|
6.1
|
6.1
|
60
|
958
|
THUỐC NHUỘM, DẠNG
LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
DYE, LIQUID, TOXIC,
N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
1602
|
6.1
|
6.1
|
60
|
959
|
ETYL BROMAXETAT
|
ETHYL BROMOACETATE
|
1603
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
960
|
ETYLENDIAMIN
|
ETHYLENEDIAMINE
|
1604
|
8
|
8
+3
|
83
|
961
|
ETYLEN DIBROMUA
|
ETHYLENE DIBROMIDE
|
1605
|
6.1
|
6.1
|
66
|
962
|
SẮT (III) ARSENAT
|
FERRIC ARSENATE
|
1606
|
6.1
|
6.1
|
60
|
963
|
SẮT (III) ARSENIT
|
FERRIC ARSENITE
|
1607
|
6.1
|
6.1
|
60
|
964
|
SẮT (II) ARSENAT
|
FERROUS ARSENATE
|
1608
|
6.1
|
6.1
|
60
|
965
|
HEXAETYL
TETRAPHOTPHAT
|
HEXAETHYL
TETRAPHOSPHATE
|
1611
|
6.1
|
6.1
|
60
|
966
|
HỖN HỢP CỦA
HEXAETYL TETRAPHOTPHAT VÀ KHÍ NÉN
|
HEXAETHYL
TETRAPHOSPHATE AND COMPRESSED GAS MIXTURE
|
1612
|
2
|
2.3
|
26
|
967
|
AXIT HYDROXYANIC,
DUNG DỊCH NƯỚC (HYDRO XYANUA, DUNG DỊCH NƯỚC) chứa ít hơn 20% hydro xyanua
|
HYDROCYANIC ACID,
AQUEOUS SOLUTION (HYDROGEN CYANIDE, AQUEOUS SOLUTION) with not more than 20%
hydrogen cyanide
|
1613
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
968
|
HYDRO XYANUA, ỔN
ĐỊNH, chứa ít hơn 3% nước và thấm hút trong vật liệu trơ xốp
|
HYDROGEN CYANIDE,
STABILIZED, containing less than 3% water and absorbed in a porous inert
material
|
1614
|
6.1
|
6.1
+3
|
|
969
|
CHÌ AXETAT
|
LEAD ACETATE
|
1616
|
6.1
|
6.1
|
60
|
970
|
CHÌ ARSENAT
|
LEAD ARSENATES
|
1617
|
6.1
|
6.1
|
60
|
971
|
CHÌ ARSENIT
|
LEAD ARSENITES
|
1618
|
6.1
|
6.1
|
60
|
972
|
CHÌ XYANUA
|
LEAD CYANIDE
|
1620
|
6.1
|
6.1
|
60
|
973
|
LONDON TÍA
|
LONDON PURPLE
|
1621
|
6.1
|
6.1
|
60
|
974
|
MAGIE ARSENAT
|
MAGNESIUM ARSENATE
|
1622
|
6.1
|
6.1
|
60
|
975
|
THỦY NGÂN (II)
ARSENAT
|
MERCURIC ARSENATE
|
1623
|
6.1
|
6.1
|
60
|
976
|
THỦY NGÂN (II)
CLORUA
|
MERCURIC CHLORIDE
|
1624
|
6.1
|
6.1
|
60
|
977
|
THỦY NGÂN (II)
NITRAT
|
MERCURIC NITRATE
|
1625
|
6.1
|
6.1
|
60
|
978
|
THỦY NGÂN (II) KALI
XYANUA
|
MERCURIC POTASSIUM
CYANIDE
|
1626
|
6.1
|
6.1
|
66
|
979
|
THỦY NGÂN (I)
NITRAT
|
MERCUROUS NITRATE
|
1627
|
6.1
|
6.1
|
60
|
980
|
THỦY NGÂN AXETAT
|
MERCURY ACETATE
|
1629
|
6.1
|
6.1
|
60
|
981
|
THỦY NGÂN AMONI CLORUA
|
MERCURY AMMONIUM
CHLORIDE
|
1630
|
6.1
|
6.1
|
60
|
982
|
THỦY NGÂN BENZOAT
|
MERCURY BENZOATE
|
1631
|
6.1
|
6.1
|
60
|
983
|
THỦY NGÂN BROMUA
|
MERCURY BROMIDES
|
1634
|
6.1
|
6.1
|
60
|
984
|
THỦY NGÂN XYANUA
|
MERCURY CYANIDE
|
1636
|
6.1
|
6.1
|
60
|
985
|
THỦY NGÂN GLUCONAT
|
MERCURY GLUCONATE
|
1637
|
6.1
|
6.1
|
60
|
986
|
THỦY NGÂN IODUA
|
MERCURY IODIDE
|
1638
|
6.1
|
6.1
|
60
|
987
|
THỦY NGÂN NUCLEAT
|
MERCURY NUCLEATE
|
1639
|
6.1
|
6.1
|
60
|
988
|
THỦY NGÂN OLEAT
|
MERCURY OLEATE
|
1640
|
6.1
|
6.1
|
60
|
989
|
THỦY NGÂN OXIT
|
MERCURY OXIDE
|
1641
|
6.1
|
6.1
|
60
|
990
|
THỦY NGÂN
OXYXYANUA, CHẤT GÂY TÊ
|
MERCURY OXYCYANIDE,
DESENSITIZED
|
1642
|
6.1
|
6.1
|
60
|
991
|
THỦY NGÂN KALI
IODUA
|
MERCURY POTASSIUM
IODIDE
|
1643
|
6.1
|
6.1
|
60
|
992
|
THỦY NGÂN SALICYLAT
|
MERCURY SALICYLATE
|
1644
|
6.1
|
6.1
|
60
|
993
|
THỦY NGÂN SUNPHAT
|
MERCURY SULPHATE
|
1645
|
6.1
|
6.1
|
60
|
994
|
THỦY NGÂN
THIOXYANAT
|
MERCURY THIOCYANATE
|
1646
|
6.1
|
6.1
|
60
|
995
|
HỖN HỢP CỦA METYL
BROMUA VÀ ETYLEN DIBROMUA, DẠNG LỎNG
|
METHYL BROMIDE AND
ETHYLENE DIBROMIDE MIXTURE, LIQUID
|
1647
|
6.1
|
6.1
|
66
|
996
|
AXETONITRIL
|
ACETONITRILE
|
1648
|
3
|
3
|
33
|
997
|
HỖN HỢP PHỤ GIA
CHỐNG KÍCH NỔ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ
|
MOTOR FUEL
ANTI-KNOCK MIXTURE
|
1649
|
6.1
|
6.1
|
66
|
998
|
beta-NAPHTHYLAMIN,
DẠNG RẮN
|
beta-NAPHTHYLAMINE,
SOLID
|
1650
|
6.1
|
6.1
|
60
|
999
|
NAPHTHYLTHIOUREA
|
NAPHTHYLTHIOUREA
|
1651
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1000
|
NAPHTHYLUREA
|
NAPHTHYLUREA
|
1652
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1001
|
NIKEN XYANUA
|
NICKEL CYANIDE
|
1653
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1002
|
NICOTIN
|
NICOTINE
|
1654
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1003
|
NICOTIN HỢP CHẤT,
DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
NICOTINE COMPOUND,
SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S.
|
1655
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1004
|
NICOTIN HỢP CHẤT,
DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
NICOTINE COMPOUND,
SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S.
|
1655
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1005
|
NICOTIN HỢP CHẤT,
DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
NICOTINE COMPOUND,
SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S.
|
1655
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1006
|
NICOTIN
HYDROCLORUA, DẠNG LỎNG hoặc DUNG DỊCH
|
NICOTINE
HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION
|
1656
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1007
|
NICOTIN
HYDROCLORUA, DẠNG LỎNG hoặc DUNG DỊCH
|
NICOTINE
HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION
|
1656
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1008
|
NICOTIN SALICYLAT
|
NICOTINE SALICYLATE
|
1657
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1009
|
NICOTIN SUNPHAT,
DUNG DỊCH
|
NICOTINE SULPHATE,
SOLUTION
|
1658
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1010
|
NICOTIN SUNPHAT,
DUNG
DỊCH
|
NICOTINE SULPHATE,
SOLUTION
|
1658
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1011
|
NICOTIN TARTRAT
|
NICOTINE TARTRATE
|
1659
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1012
|
ÔXIT NITRIC, DẠNG
NÉN
|
NITRIC OXIDE,
COMPRESSED
|
1660
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
1013
|
NITROANILIN (o-,
m-, p-)
|
NITROANILINES (o-,
m-, p-)
|
1661
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1014
|
NITROBENZEN
|
NITROBENZENE
|
1662
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1015
|
NITROPHENOL (o-,
m-, p-)
|
NITROPHENOLS (o-,
m-, p-)
|
1663
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1016
|
NITROTOLUEN, DẠNG
LỎNG
|
NITROTOLUENES,
LIQUID
|
1664
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1017
|
NITROXYLEN, DẠNG
LỎNG
|
NITROXYLENES,
LIQUID
|
1665
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1018
|
PENTACLOETAN
|
PENTACHLOROETHANE
|
1669
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1019
|
PERCLOMETYL
MERCAPTAN
|
PERCHLOROMETHYL
MERCAPTAN
|
1670
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1020
|
PHENOL, DẠNG RẮN
|
PHENOL, SOLID
|
1671
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1021
|
PHENYLCARBYLAMIN
CLORUA
|
PHENYLCARBYLAMINE
CHLORIDE
|
1672
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1022
|
PHENYLENEDIAMIN
(o-, m-, p-)
|
PHENYLENEDIAMINES
(o-, m-, p-)
|
1673
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1023
|
THỦY NGÂN PHENYL AXETAT
|
PHENYLMERCURIC
ACETATE
|
1674
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1024
|
KALI ARSENAT
|
POTASSIUM ARSENATE
|
1677
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1025
|
KALI ARSENIT
|
POTASSIUM ARSENITE
|
1678
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1026
|
KALI CUPROXYANUA
|
POTASSIUM
CUPROCYANIDE
|
1679
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1027
|
KALI XYANUA, DẠNG
RẮN
|
POTASSIUM CYANIDE,
SOLID
|
1680
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1028
|
BẠC ARSENIT
|
SILVER ARSENITE
|
1683
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1029
|
BẠC XYANUA
|
SILVER CYANIDE
|
1684
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1030
|
NATRI ARSENAT
|
SODIUM ARSENATE
|
1685
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1031
|
NATRI ARSENIT, DUNG
DỊCH NƯỚC
|
SODIUM ARSENITE,
AQUEOUS SOLUTION
|
1686
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1032
|
NATRI ARSENIT, DUNG
DỊCH NƯỚC
|
SODIUM ARSENITE,
AQUEOUS SOLUTION
|
1686
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1033
|
NATRI AZIT
|
SODIUM AZIDE
|
1687
|
6.1
|
6.1
|
|
1034
|
NATRI CACODYLAT
|
SODIUM CACODYLATE
|
1688
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1035
|
NATRI XYANUA, DẠNG
RẮN
|
SODIUM CYANIDE,
SOLID
|
1689
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1036
|
NATRI FLORIT, DẠNG
RẮN
|
SODIUM FLUORIDE,
SOLID
|
1690
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1037
|
STRONTI ARSENIT
|
STRONTIUM ARSENITE
|
1691
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1038
|
STRYCHNIN hoặc MUỐI
STRYCHNIN
|
STRYCHNINE or
STRYCHNINE SALTS
|
1692
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1039
|
CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC
MẮT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
TEAR GAS SUBSTANCE,
LIQUID, N.O.S.
|
1693
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1040
|
CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC
MẮT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
TEAR GAS SUBSTANCE,
LIQUID, N.O.S.
|
1693
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1041
|
BROMBENZYL XYANUA, DẠNG
LỎNG
|
BROMOBENZYL
CYANIDES, LIQUID
|
1694
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1042
|
CLOAXETON, ỔN ĐỊNH
|
CHLOROACETONE,
STABILIZED
|
1695
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
1043
|
CLOAXETOPHENON,
DẠNG RẮN
|
CHLOROACETOPHENONE,
SOLID
|
1697
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1044
|
DIPHENYLAMIN
CLOARSIN
|
DIPHENYLAMINE
CHLOROARSINE
|
1698
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1045
|
DIPHENYLCLO-ARSIN,
DẠNG LỎNG
|
DIPHENYLCHLORO-ARSINE,
LIQUID
|
1699
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1046
|
NẾN SINH RA KHÍ GÂY
CHẢY NƯỚC MẮT
|
TEAR GAS CANDLES
|
1700
|
6.1
|
6.1
+4.1
|
|
1047
|
XYLYL BROMUA, DẠNG
LỎNG
|
XYLYL BROMIDE,
LIQUID
|
1701
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1048
|
1,1,2,2-TETRACLOETAN
|
1,1,2,2-TETRACHLOROETHANE
|
1702
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1049
|
TETRAETYL
DITHIOPYROPHOTPHAT
|
TETRAETHYL
DITHIOPYROPHOSPHATE
|
1704
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1050
|
TALI HỢP CHẤT, N.O.S.
|
THALLIUM COMPOUND,
N.O.S.
|
1707
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1051
|
TOLUIDIN, DẠNG LỎNG
|
TOLUIDINES, LIQUID
|
1708
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1052
|
2,4-TOLUYLENEDIAMIN,
DẠNG RẮN
|
2,4-TOLUYLENEDIAMINE,
SOLID
|
1709
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1053
|
TRICLOETYLEN
|
TRICHLOROETHYLENE
|
1710
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1054
|
XYLIDIN, DẠNG LỎNG
|
XYLIDINES, LIQUID
|
1711
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1055
|
KẼM ARSENAT, KẼM
ARSENIT hoặc HỖN HỢP KẼM ARSENAT và KẼM ARSENIT
|
ZINC ARSENATE, ZINC
ARSENITE or ZINC ARSENATE AND ZINC ARSENITE MIXTURE
|
1712
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1056
|
KẼM XYANUA
|
ZINC CYANIDE
|
1713
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1057
|
KẼM PHOTPHUA
|
ZINC PHOSPHIDE
|
1714
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
1058
|
AXETIC ANHYDRIT
|
ACETIC ANHYDRIDE
|
1715
|
8
|
8
+3
|
83
|
1059
|
AXETYL BROMUA
|
ACETYL BROMIDE
|
1716
|
8
|
8
|
80
|
1060
|
AXETYL CLORUA
|
ACETYL CHLORIDE
|
1717
|
3
|
3
+8
|
X338
|
1061
|
BUTYL AXIT PHOTPHAT
|
BUTYL ACID
PHOSPHATE
|
1718
|
8
|
8
|
80
|
1062
|
CHẤT LỎNG ALKALI ĂN
MÒN, N.O.S.
|
CAUSTIC ALKALI
LIQUID, N.O.S.
|
1719
|
8
|
8
|
80
|
1063
|
CHẤT LỎNG ALKALI ĂN
MÒN, N.O.S.
|
CAUSTIC ALKALI
LIQUID, N.O.S.
|
1719
|
8
|
8
|
80
|
1064
|
ALLYL CLOFORMAT
|
ALLYL CHLOROFORMATE
|
1722
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
668
|
1065
|
ALLYL IODUA
|
ALLYL IODIDE
|
1723
|
3
|
3
+8
|
338
|
1066
|
ALLYLTRICLOSILAN,
ỔN ĐỊNH
|
ALLYLTRICHLOROSILANE,
STABILIZED
|
1724
|
8
|
8
+3
|
X839
|
1067
|
NHÔM BROMUA, KHAN
|
ALUMINIUM BROMIDE,
ANHYDROUS
|
1725
|
8
|
8
|
80
|
1068
|
NHÔM CLORUA, KHAN
|
ALUMINIUM CHLORIDE,
ANHYDROUS
|
1726
|
8
|
8
|
80
|
1069
|
AMONI HYDRODIFLORIT,
DẠNG RẮN
|
AMMONIUM
HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID
|
1727
|
8
|
8
|
80
|
1070
|
AMYLTRICLOSILAN
|
AMYLTRICHLOROSILANE
|
1728
|
8
|
8
|
X80
|
1071
|
ANISOYL CLORUA
|
ANISOYL CHLORIDE
|
1729
|
8
|
8
|
80
|
1072
|
ANTIMONY
PENTACLORUA, DẠNG LỎNG
|
ANTIMONY
PENTACHLORIDE, LIQUID
|
1730
|
8
|
8
|
X80
|
1073
|
ANTIMONY
PENTACLORUA DUNG DỊCH
|
ANTIMONY
PENTACHLORIDE SOLUTION
|
1731
|
8
|
8
|
80
|
1074
|
ANTIMONY
PENTACLORUA DUNG DỊCH
|
ANTIMONY
PENTACHLORIDE SOLUTION
|
1731
|
8
|
8
|
80
|
1075
|
ANTIMONY
PENTAFLORIT
|
ANTIMONY
PENTAFLUORIDE
|
1732
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1076
|
ANTIMONY TRICLORUA
|
ANTIMONY TRICHLORIDE
|
1733
|
8
|
8
|
80
|
1077
|
BENZOYL CLORUA
|
BENZOYL CHLORIDE
|
1736
|
8
|
8
|
80
|
1078
|
BENZYL BROMUA
|
BENZYL BROMIDE
|
1737
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1079
|
BENZYL CLORUA
|
BENZYL CHLORIDE
|
1738
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1080
|
BENZYL CLOFORMAT
|
BENZYL
CHLOROFORMATE
|
1739
|
8
|
8
|
88
|
1081
|
HYDRODIFLORIT, DẠNG
RẮN, N.O.S.
|
HYDROGENDIFLUORIDES,
SOLID, N.O.S.
|
1740
|
8
|
8
|
80
|
1082
|
HYDRODIFLORIT, DẠNG
RẮN, N.O.S.
|
HYDROGENDIFLUORIDES,
SOLID, N.O.S.
|
1740
|
8
|
8
|
80
|
1083
|
BORON TRICLORUA
|
BORON TRICHLORIDE
|
1741
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
1084
|
HỢP CHẤT AXIT BO
TRIFLORUA AXETIC, DẠNG LỎNG
|
BORON TRIFLUORIDE
ACETIC ACID COMPLEX, LIQUID
|
1742
|
8
|
8
|
80
|
1085
|
HỢP CHẤT AXIT BO
TRIFLORUA PROPIONIC, DẠNG LỎNG
|
BORON TRIFLUORIDE
PROPIONIC ACID COMPLEX, LIQUID
|
1743
|
8
|
8
|
80
|
1086
|
BROM hoặc DUNG DỊCH
BROM
|
BROMINE or BROMINE
SOLUTION
|
1744
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
1087
|
BROM PENTAFLORIT
|
BROMINE
PENTAFLUORIDE
|
1745
|
5.1
|
5.1
+6.1
+8
|
568
|
1088
|
BROM TRIFLORIT
|
BROMINE TRIFLUORIDE
|
1746
|
5.1
|
5.1
+6.1
+8
|
568
|
1089
|
BUTYLTRICLOSILAN
|
BUTYLTRICHLOROSILANE
|
1747
|
8
|
8
+3
|
X83
|
1090
|
CANXI HYPOCLORIT,
KHÔ hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT, KHÔ chứa trên 39% clo có sẵn (8,8% oxy có
sẵn)
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39%
available chlorine (8.8% available oxygen)
|
1748
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1091
|
CANXI HYPOCLORIT,
KHÔ hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT, KHÔ chứa trên 39% clo có sẵn (8,8% oxy có
sẵn)
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39%
available chlorine (8.8% available oxygen)
|
1748
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1092
|
CLO TRIFLORIT
|
CHLORINE
TRIFLUORIDE
|
1749
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
265
|
1093
|
DUNG DỊCH AXIT CLOAXETIC
|
CHLOROACETIC ACID
SOLUTION
|
1750
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1094
|
AXIT CLOAXETIC ,
DẠNG RẮN
|
CHLOROACETIC ACID,
SOLID
|
1751
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1095
|
CLOAXETYL CLORUA
|
CHLOROACETYL
CHLORIDE
|
1752
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
1096
|
CLOPHENYL-TRICLOSILAN
|
CHLOROPHENYL-
TRICHLOROSILANE
|
1753
|
8
|
8
|
X80
|
1097
|
AXIT CLOSUNPHONIC
(chứa hoặc không chứa lưu huỳnh trioxit)
|
CHLOROSULPHONIC
ACID (with or without sulphur trioxide)
|
1754
|
8
|
8
|
X88
|
1098
|
DUNG DỊCH AXIT
CROMIC
|
CHROMIC ACID
SOLUTION
|
1755
|
8
|
8
|
80
|
1099
|
DUNG DỊCH AXIT
CROMIC
|
CHROMIC ACID SOLUTION
|
1755
|
8
|
8
|
80
|
1100
|
CROMIC FLORIT, DẠNG
RẮN
|
CHROMIC FLUORIDE,
SOLID
|
1756
|
8
|
8
|
80
|
1101
|
DUNG DỊCH CROMIC
FLORIT
|
CHROMIC FLUORIDE
SOLUTION
|
1757
|
8
|
8
|
80
|
1102
|
DUNG DỊCH CROMIC
FLORIT
|
CHROMIC FLUORIDE
SOLUTION
|
1757
|
8
|
8
|
80
|
1103
|
CROM OXYCLORUA
|
CHROMIUM OXYCHLORIDE
|
1758
|
8
|
8
|
X88
|
1104
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN,
N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
N.O.S.
|
1759
|
8
|
8
|
88
|
1105
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN,
N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
N.O.S.
|
1759
|
8
|
8
|
80
|
1106
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN,
N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
N.O.S.
|
1759
|
8
|
8
|
80
|
1107
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN,
N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
N.O.S.
|
1760
|
8
|
8
|
88
|
1108
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN,
N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
N.O.S.
|
1760
|
8
|
8
|
80
|
1109
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN,
N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
N.O.S.
|
1760
|
8
|
8
|
80
|
1110
|
DUNG DỊCH
CUPRIETYLENDIAMIN
|
CUPRIETHYLENEDIAMINE
SOLUTION
|
1761
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1111
|
DUNG DỊCH CUPRIETYLENDIAMIN
|
CUPRIETHYLENEDIAMINE
SOLUTION
|
1761
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1112
|
CYCLOHEXENYLTRICLO-
SILAN
|
CYCLOHEXENYLTRICHLORO-
SILANE
|
1762
|
8
|
8
|
X80
|
1113
|
CYCLOHEXYLTRICLO-SILAN
|
CYCLOHEXYLTRICHLORO-
SILANE
|
1763
|
8
|
8
|
X80
|
1114
|
AXIT DICLOAXETIC
|
DICHLOROACETIC ACID
|
1764
|
8
|
8
|
80
|
1115
|
DICLOAXETYL CLORUA
|
DICHLOROACETYL
CHLORIDE
|
1765
|
8
|
8
|
X80
|
1116
|
DICLOPHENYL-
TRICLOSILAN
|
DICHLOROPHENYL-
TRICHLOROSILANE
|
1766
|
8
|
8
|
X80
|
1117
|
DIETYLDICLO-SILAN
|
DIETHYLDICHLORO-SILANE
|
1767
|
8
|
8
+3
|
X83
|
1118
|
AXIT
DIFLOPHOSPHORIC, KHAN
|
DIFLUOROPHOSPHORIC
ACID, ANHYDROUS
|
1768
|
8
|
8
|
80
|
1119
|
DIPHENYLDICLO-SILAN
|
DIPHENYLDICHLORO-SILANE
|
1769
|
8
|
8
|
X80
|
1120
|
DIPHENYLMETYL
BROMUA
|
DIPHENYLMETHYL
BROMIDE
|
1770
|
8
|
8
|
80
|
1121
|
DODECYLTRICLO-SILAN
|
DODECYLTRICHLORO-SILANE
|
1771
|
8
|
8
|
X80
|
1122
|
SẮT (III) CLORUA,
KHAN
|
FERRIC CHLORIDE,
ANHYDROUS
|
1773
|
8
|
8
|
80
|
1123
|
NHIÊN LIỆU BÌNH CỨU
HỎA, chất lỏng ăn mòn
|
FIRE EXTINGUISHER
CHARGES, corrosive liquid
|
1774
|
8
|
8
|
|
1124
|
AXIT FLOBORIC
|
FLUOROBORIC ACID
|
1775
|
8
|
8
|
80
|
1125
|
AXIT FLOPHOSPHORIC,
KHAN
|
FLUOROPHOSPHORIC
ACID, ANHYDROUS
|
1776
|
8
|
8
|
80
|
1126
|
AXIT FLOSUNPHONIC
|
FLUOROSULPHONIC
ACID
|
1777
|
8
|
8
|
88
|
1127
|
AXIT FLOSILICIC
|
FLUOROSILICIC ACID
|
1778
|
8
|
8
|
80
|
1128
|
AXIT FORMIC chứa
hơn 85% axit theo khối lượng
|
FORMIC ACID with
more than 85% acid by mass
|
1779
|
8
|
8
+3
|
83
|
1129
|
FUMARYL CLORUA
|
FUMARYL CHLORIDE
|
1780
|
8
|
8
|
80
|
1130
|
HEXADECYLTRICLO-SILAN
|
HEXADECYLTRICHLORO-
SILANE
|
1781
|
8
|
8
|
X80
|
1131
|
AXIT HEXAFLO-
PHOSPHORIC
|
HEXAFLUORO-PHOSPHORIC
ACID
|
1782
|
8
|
8
|
80
|
1132
|
DUNG DỊCH
HEXAMETYLEN- DIAMIN
|
HEXAMETHYLENE-DIAMINE
SOLUTION
|
1783
|
8
|
8
|
80
|
1133
|
DUNG DỊCH
HEXAMETYLEN- DIAMIN
|
HEXAMETHYLENE-DIAMINE
SOLUTION
|
1783
|
8
|
8
|
80
|
1134
|
HEXYLTRICLOSILAN
|
HEXYLTRICHLOROSILANE
|
1784
|
8
|
8
|
X80
|
1135
|
HỖN HỢP AXIT
HYDROFLORIC VÀ AXIT SUNPHURIC
|
HYDROFLUORIC ACID
AND SULPHURIC ACID MIXTURE
|
1786
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
1136
|
AXIT HYDRIODIC
|
HYDRIODIC ACID
|
1787
|
8
|
8
|
80
|
1137
|
AXIT HYDRIODIC
|
HYDRIODIC ACID
|
1787
|
8
|
8
|
80
|
1138
|
AXIT HYDROBROMIC
|
HYDROBROMIC ACID
|
1788
|
8
|
8
|
80
|
1139
|
AXIT HYDROBROMIC
|
HYDROBROMIC ACID
|
1788
|
8
|
8
|
80
|
1140
|
AXIT HYDROCLORIC
|
HYDROCHLORIC ACID
|
1789
|
8
|
8
|
80
|
1141
|
AXIT HYDROCLORIC
|
HYDROCHLORIC ACID
|
1789
|
8
|
8
|
80
|
1142
|
AXIT HYDROFLORIC
chứa hơn 85% hydro florit
|
HYDROFLUORIC ACID
with more than 85% hydrogen fluoride
|
1790
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
1143
|
AXIT HYDROFLORIC
chứa từ 60% đến 85% hydro florit
|
HYDROFLUORIC ACID
with more than 60% but not more than 85% hydrogen fluoride
|
1790
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
1144
|
AXIT HYDROFLORIC
chứa dưới 60% hydro florit
|
HYDROFLUORIC ACID
with not more than 60% hydrogen fluoride
|
1790
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1145
|
DUNG DỊCH
HYPOCLORIT
|
HYPOCHLORITE
SOLUTION
|
1791
|
8
|
8
|
80
|
1146
|
DUNG DỊCH
HYPOCLORIT
|
HYPOCHLORITE
SOLUTION
|
1791
|
8
|
8
|
80
|
1147
|
IOT MONOCLORUA,
DẠNG RẮN
|
IODINE
MONOCHLORIDE, SOLID
|
1792
|
8
|
8
|
80
|
1148
|
ISOPROPYL AXIT
PHOTPHAT
|
ISOPROPYL ACID
PHOSPHATE
|
1793
|
8
|
8
|
80
|
1149
|
CHÌ SUNPHAT chứa
hơn 3% axit tự do
|
LEAD SULPHATE with
more than 3% free acid
|
1794
|
8
|
8
|
80
|
1150
|
HỖN HỢP AXIT NITRAT
chứa hơn 50% axit nitric
|
NITRATING ACID
MIXTURE with more than 50% nitric acid
|
1796
|
8
|
8+5.1
|
885
|
1151
|
HỖN HỢP AXIT NITRAT
chứa ít hơn 50% axit nitric
|
NITRATING ACID
MIXTURE with not more than 50% nitric acid
|
1796
|
8
|
8
|
80
|
1152
|
AXIT
NITROHYDROCLORIC
|
NITROHYDROCHLORIC
ACID
|
1798
|
8
|
|
|
1153
|
NONYLTRICLOSILAN
|
NONYLTRICHLOROSILANE
|
1799
|
8
|
8
|
X80
|
1154
|
OCTADECYLTRICLO-SILAN
|
OCTADECYLTRICHLORO-
SILANE
|
1800
|
8
|
8
|
X80
|
1155
|
OCTYLTRICLOSILAN
|
OCTYLTRICHLOROSILANE
|
1801
|
8
|
8
|
X80
|
1156
|
AXIT PERCLORIC chứa
ít hơn 50% axit theo khối lượng
|
PERCHLORIC ACID
with not more than 50% acid, by mass
|
1802
|
8
|
8
+5.1
|
85
|
1157
|
AXIT
PHENOLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG
|
PHENOLSULPHONIC
ACID, LIQUID
|
1803
|
8
|
8
|
80
|
1158
|
PHENYLTRICLO-SILAN
|
PHENYLTRICHLORO-SILANE
|
1804
|
8
|
8
|
X80
|
1159
|
AXIT PHOSPHORIC,
DUNG DỊCH
|
PHOSPHORIC ACID,
SOLUTION
|
1805
|
8
|
8
|
80
|
1160
|
PHOTPHO PENTACLORUA
|
PHOSPHORUS
PENTACHLORIDE
|
1806
|
8
|
8
|
80
|
1161
|
PHOTPHO PENTOXIT
|
PHOSPHORUS
PENTOXIDE
|
1807
|
8
|
8
|
80
|
1162
|
PHOTPHO TRIBROMUA
|
PHOSPHORUS
TRIBROMIDE
|
1808
|
8
|
8
|
X80
|
1163
|
PHOTPHO TRICLORUA
|
PHOSPHORUS TRICHLORIDE
|
1809
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
1164
|
PHOTPHO OXYCLORUA
|
PHOSPHORUS
OXYCHLORIDE
|
1810
|
6.1
|
6.1
+8
|
X668
|
1165
|
KALI HYDRODIFLORIT,
DẠNG RẮN
|
POTASSIUM
HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID
|
1811
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1166
|
KALI FLORIT, DẠNG
RẮN
|
POTASSIUM FLUORIDE,
SOLID
|
1812
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1167
|
KALI HYDROXIT, DẠNG
RẮN
|
POTASSIUM
HYDROXIDE, SOLID
|
1813
|
8
|
8
|
80
|
1168
|
DUNG DỊCH KALI
HYDROXIT
|
POTASSIUM HYDROXIDE
SOLUTION
|
1814
|
8
|
8
|
80
|
1169
|
DUNG DỊCH KALI
HYDROXIT
|
POTASSIUM HYDROXIDE
SOLUTION
|
1814
|
8
|
8
|
80
|
1170
|
PROPIONYL CLORUA
|
PROPIONYL CHLORIDE
|
1815
|
3
|
3
+8
|
338
|
1171
|
PROPYLTRICLO-SILAN
|
PROPYLTRICHLORO-SILANE
|
1816
|
8
|
8
+3
|
X83
|
1172
|
PYROSULPHURYL
CLORUA
|
PYROSULPHURYL
CHLORIDE
|
1817
|
8
|
8
|
X80
|
1173
|
SILICON TETRACLORUA
|
SILICON
TETRACHLORIDE
|
1818
|
8
|
8
|
X80
|
1174
|
DUNG DỊCH NATRI ALUMINAT
|
SODIUM ALUMINATE
SOLUTION
|
1819
|
8
|
8
|
80
|
1175
|
DUNG DỊCH NATRI ALUMINAT
|
SODIUM ALUMINATE
SOLUTION
|
1819
|
8
|
8
|
80
|
1176
|
NATRI HYDROXIT,
DẠNG RẮN
|
SODIUM HYDROXIDE,
SOLID
|
1823
|
8
|
8
|
80
|
1177
|
DUNG DỊCH NATRI HYDROXIT
|
SODIUM HYDROXIDE
SOLUTION
|
1824
|
8
|
8
|
80
|
1178
|
DUNG DỊCH NATRI HYDROXIT
|
SODIUM HYDROXIDE
SOLUTION
|
1824
|
8
|
8
|
80
|
1179
|
NATRI MONOXIT
|
SODIUM MONOXIDE
|
1825
|
8
|
8
|
80
|
1180
|
HỖN HỢP AXIT
NITRAT, dùng rồi, chứa hơn 50% axit nitric
|
NITRATING ACID
MIXTURE, SPENT, with more than 50% nitric acid
|
1826
|
8
|
8
+5.1
|
885
|
1181
|
HỖN HỢP AXIT
NITRAT, dùng rồi, chứa ít hơn 50% axit nitric
|
NITRATING ACID
MIXTURE, SPENT, with not more than 50% nitric acid
|
1826
|
8
|
8
|
80
|
1182
|
STANNIC CLORUA,
KHAN
|
STANNIC CHLORIDE,
ANHYDROUS
|
1827
|
8
|
8
|
X80
|
1183
|
LƯU HUỲNH CLORUA
|
SULPHUR CHLORIDES
|
1828
|
8
|
8
|
X88
|
1184
|
LƯU HUỲNH TRIOXIT,
ỔN ĐỊNH
|
SULPHUR TRIOXIDE,
STABILIZED
|
1829
|
8
|
8
|
X88
|
1185
|
AXIT SUNPHURIC chứa
hơn 51% axit
|
SULPHURIC ACID with
more than 51% acid
|
1830
|
8
|
8
|
80
|
1186
|
AXIT SUNPHURIC, có
khói
|
SULPHURIC ACID,
FUMING
|
1831
|
8
|
8
+6.1
|
X886
|
1187
|
AXIT SUNPHURIC,
dùng rồi
|
SULPHURIC ACID,
SPENT
|
1832
|
8
|
8
|
80
|
1188
|
AXIT SULPHUROUS
|
SULPHUROUS ACID
|
1833
|
8
|
8
|
80
|
1189
|
SULPHURYL CLORUA
|
SULPHURYL CHLORIDE
|
1834
|
6.1
|
6.1
+8
|
X668
|
1190
|
DUNG DỊCH
TETRAMETYL- AMONI HYDROXIT
|
TETRAMETHYL-AMMONIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
1835
|
8
|
8
|
80
|
1191
|
DUNG DỊCH
TETRAMETYL- AMONI HYDROXIT
|
TETRAMETHYL-AMMONIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
1835
|
8
|
8
|
80
|
1192
|
THIONYL CLORUA
|
THIONYL CHLORIDE
|
1836
|
8
|
8
|
X88
|
1193
|
THIOPHOSPHORYL
CLORUA
|
THIOPHOSPHORYL
CHLORIDE
|
1837
|
8
|
8
|
X80
|
1194
|
TITAN TETRACLORUA
|
TITANIUM
TETRACHLORIDE
|
1838
|
6.1
|
6.1
+8
|
X668
|
1195
|
AXIT TRICLOAXETIC
|
TRICHLOROACETIC
ACID
|
1839
|
8
|
8
|
80
|
1196
|
DUNG DỊCH KẼM
CLORUA
|
ZINC CHLORIDE
SOLUTION
|
1840
|
8
|
8
|
80
|
1197
|
AXETALDEHIT AMONIAC
|
ACETALDEHYDE
AMMONIA
|
1841
|
9
|
9
|
90
|
1198
|
AMONI
DINITRO-o-CRESOLAT, DẠNG RẮN
|
AMMONIUM DINITRO-o-
CRESOLATE, SOLID
|
1843
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1199
|
Cacbon dioxit, dạng
rắn (đá khô)
|
Carbon dioxide,
solid (Dry ice)
|
1845
|
9
|
|
|
1200
|
CACBON TETRACLORUA
|
CARBON TETRACHLORIDE
|
1846
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1201
|
KALI SUNFUA, HYDRAT
HÓA chứa hơn 30% nước trong tinh thể
|
POTASSIUM SULPHIDE,
HYDRATED with not less than 30% water of crystallization
|
1847
|
8
|
8
|
80
|
1202
|
PROPIONIC AXIT chứa
hơn 10% và ít hơn 90% axit theo khối lượng
|
PROPIONIC ACID with
not less than 10% and less than 90% acid by mass
|
1848
|
8
|
8
|
80
|
1203
|
NATRI SUNFUA,
HYDRAT HÓA chứa hơn 30% nước
|
SODIUM SULPHIDE,
HYDRATED with not less than 30% water
|
1849
|
8
|
8
|
80
|
1204
|
THUỐC ĐỘC, DẠNG
LỎNG, N.O.S.
|
MEDICINE, LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
1851
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1205
|
THUỐC ĐỘC, DẠNG
LỎNG, N.O.S.
|
MEDICINE, LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
1851
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1206
|
HỢP KIM CỦA BARI,
DẪN LỬA
|
BARIUM ALLOYS,
PYROPHORIC
|
1854
|
4.2
|
4.2
|
43
|
1207
|
CANXI, DẪN LỬA hoặc
CANXI HỢP KIM, DẪN LỬA
|
CALCIUM, PYROPHORIC
or CALCIUM ALLOYS, PYROPHORIC
|
1855
|
4.2
|
4.2
|
|
1208
|
Vải vụn, thấm dầu
|
Rags, oily
|
1856
|
4.2
|
|
1209
|
Vải dệt thải, ướt
|
Textile waste, wet
|
1857
|
4.2
|
|
1210
|
HEXAFLOPROPYLEN
(MÔI CHẤT LẠNH R
1216)
|
HEXAFLUOROPROPYLENE
(REFRIGERANT GAS R 1216)
|
1858
|
2
|
2.2
|
20
|
1211
|
SILICON TETRAFLORIT
|
SILICON
TETRAFLUORIDE
|
1859
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
1212
|
VINYL FLORIT, ỔN
ĐỊNH
|
VINYL FLUORIDE,
STABILIZED
|
1860
|
2
|
2.1
|
239
|
1213
|
ETYL CROTONAT
|
ETHYL CROTONATE
|
1862
|
3
|
3
|
33
|
1214
|
NHIÊN LIỆU DÙNG
TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG
|
FUEL, AVIATION,
TURBINE ENGINE
|
1863
|
3
|
3
|
33
|
1215
|
NHIÊN LIỆU DÙNG
TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
FUEL, AVIATION,
TURBINE ENGINE (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1863
|
3
|
3
|
33
|
1216
|
NHIÊN LIỆU DÙNG
TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
FUEL, AVIATION,
TURBINE ENGINE (vapour pressure at50 °C not more than 110 kPa)
|
1863
|
3
|
3
|
33
|
1217
|
NHIÊN LIỆU DÙNG
TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG
|
FUEL, AVIATION,
TURBINE ENGINE
|
1863
|
3
|
3
|
30
|
1218
|
n-PROPYL NITRAT
|
n-PROPYL NITRATE
|
1865
|
3
|
3
|
|
1219
|
DỤNG DỊCH NHỰA
THÔNG, dễ cháy
|
RESIN SOLUTION,
flammable
|
1866
|
3
|
3
|
33
|
1220
|
DỤNG DỊCH NHỰA
THÔNG, dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
RESIN SOLUTION,
flammable (vapour pressure at 50 °C more than
110 kPa)
|
1866
|
3
|
3
|
33
|
1221
|
DỤNG DỊCH NHỰA THÔNG,
dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
RESIN SOLUTION,
flammable (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1866
|
3
|
3
|
33
|
1222
|
DỤNG DỊCH NHỰA
THÔNG, dễ cháy
|
RESIN SOLUTION,
flammable
|
1866
|
3
|
3
|
30
|
1223
|
DỤNG DỊCH NHỰA
THÔNG, dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4)
(áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
RESIN SOLUTION,
flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than
110 kPa)
|
1866
|
3
|
3
|
|
1224
|
DỤNG DỊCH NHỰA
THÔNG, dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4)
(áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
RESIN SOLUTION,
flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1866
|
3
|
3
|
|
1225
|
DECABORANE
|
DECABORANE
|
1868
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
46
|
1226
|
MAGIE hoặc MAGIE
HỢP KIM chứa hơn 50% magie dạng viên, tấm dày hoặc lá mỏng
|
MAGNESIUM or
MAGNESIUM ALLOYS with more than 50% magnesium in pellets, turnings or ribbons
|
1869
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1227
|
KALI BOHYDRUA
|
POTASSIUM
BOROHYDRIDE
|
1870
|
4.3
|
4.3
|
|
1228
|
TITAN HYDRUA
|
TITANIUM HYDRIDE
|
1871
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1229
|
CHÌ DIOXIT
|
LEAD DIOXIDE
|
1872
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
1230
|
AXIT PERCLORIC chứa
từ 50% đến 72% axit theo khối lượng
|
PERCHLORIC ACID
with more than 50% but not more than 72% acid, by mass
|
1873
|
5.1
|
5.1
+8
|
558
|
1231
|
BARI OXIT
|
BARIUM OXIDE
|
1884
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1232
|
BENZIDIN
|
BENZIDINE
|
1885
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1233
|
BENZYLIDEN CLORUA
|
BENZYLIDENE
CHLORIDE
|
1886
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1234
|
BROMCLOMETAN
|
BROMOCHLOROMETHANE
|
1887
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1235
|
CLOFORM
|
CHLOROFORM
|
1888
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1236
|
XYANOGEN BROMUA
|
CYANOGEN BROMIDE
|
1889
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
1237
|
ETYL BROMUA
|
ETHYL BROMIDE
|
1891
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1238
|
ETYLDICLOARSIN
|
ETHYLDICHLOROARSINE
|
1892
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1239
|
THỦY NGÂN PHENYL
|
PHENYLMERCURIC
|
1894
|
6.1
|
6.1
|
60
|
|
HYDROXIT
|
HYDROXIDE
|
|
|
|
|
1240
|
THỦY NGÂN
PHENYLNITRAT
|
PHENYLMERCURIC
NITRATE
|
1895
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1241
|
TETRACLOETYLEN
|
TETRACHLOROETHYLENE
|
1897
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1242
|
AXETYL IODUA
|
ACETYL IODIDE
|
1898
|
8
|
8
|
80
|
1243
|
DIISOOCTYL AXIT
PHOTPHAT
|
DIISOOCTYL ACID
PHOSPHATE
|
1902
|
8
|
8
|
80
|
1244
|
CHẤT SÁT TRÙNG,
DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
1903
|
8
|
8
|
88
|
1245
|
CHẤT SÁT TRÙNG,
DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
1903
|
8
|
8
|
80
|
1246
|
CHẤT SÁT TRÙNG,
DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
1903
|
8
|
8
|
80
|
1247
|
AXIT SELENIC
|
SELENIC ACID
|
1905
|
8
|
8
|
88
|
1248
|
AXIT SLUDGE
|
SLUDGE ACID
|
1906
|
8
|
8
|
80
|
1249
|
ĐÁ VÔI XÖT chứa hơn
4% natri hydroxit
|
SODA LIME with more
than 4% sodium hydroxide
|
1907
|
8
|
8
|
80
|
1250
|
DUNG DỊCH CLORIT
|
CHLORITE SOLUTION
|
1908
|
8
|
8
|
80
|
1251
|
DUNG DỊCH CLORIT
|
CHLORITE SOLUTION
|
1908
|
8
|
8
|
80
|
1252
|
OXIT CANXI
|
Calcium oxide
|
1910
|
8
|
|
|
1253
|
DIBORAN
|
DIBORANE
|
1911
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
1254
|
HỖN HỢP METYL
CLORUA VÀ METYLEN CLORUA
|
METHYL CHLORIDE AND
METHYLENE CHLORIDE MIXTURE
|
1912
|
2
|
2.1
|
23
|
1255
|
NEON, CHẤT LỎNG LÀM
LẠNH
|
NEON, REFRIGERATED
LIQUID
|
1913
|
2
|
2.2
|
22
|
1256
|
BUTYL PROPIONAT
|
BUTYL PROPIONATES
|
1914
|
3
|
3
|
30
|
1257
|
CYCLOHEXANON
|
CYCLOHEXANONE
|
1915
|
3
|
3
|
30
|
1258
|
2,2'-DICLODIETYL ETE
|
2,2'-DICHLORODIETHYL
ETHER
|
1916
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
1259
|
ETYL ACRYLAT, ỔN
ĐỊNH
|
ETHYL ACRYLATE,
STABILIZED
|
1917
|
3
|
3
|
339
|
1260
|
ISOPROPYLBENZEN
|
ISOPROPYLBENZENE
|
1918
|
3
|
3
|
30
|
1261
|
METYL ACRYLAT, ỔN
ĐỊNH
|
METHYL ACRYLATE,
STABILIZED
|
1919
|
3
|
3
|
339
|
1262
|
NONAN
|
NONANES
|
1920
|
3
|
3
|
30
|
1263
|
PROPYLENIMIN, ỔN
ĐỊNH
|
PROPYLENEIMINE,
STABILIZED
|
1921
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1264
|
PYROLIDIN
|
PYRROLIDINE
|
1922
|
3
|
3
+8
|
338
|
1265
|
CANXI DITHIONIT
(CANXI HYDROSUNPHIT)
|
CALCIUM DITHIONITE
(CALCIUM HYDROSULPHITE)
|
1923
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1266
|
METYL MAGIE BROMUA
TRONG ETYL ETE
|
METHYL MAGNESIUM
BROMIDE IN ETHYL ETHER
|
1928
|
4.3
|
4.3
+3
|
X323
|
1267
|
KALI DITHIONIT
(KALI HYDROSUNPHIT)
|
POTASSIUM
DITHIONITE (POTASSIUM HYDROSULPHITE)
|
1929
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1268
|
KẼM DITHIONIT (KẼM HYDROSUNPHIT)
|
ZINC DITHIONITE
(ZINC HYDROSULPHITE)
|
1931
|
9
|
9
|
90
|
1269
|
ZIRCONI DẠNG VỤN
|
ZIRCONIUM SCRAP
|
1932
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1270
|
XYANUA DUNG DỊCH,
N.O.S.
|
CYANIDE SOLUTION,
N.O.S.
|
1935
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1271
|
XYANUA DUNG DỊCH,
N.O.S.
|
CYANIDE SOLUTION,
N.O.S.
|
1935
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1272
|
XYANUA DUNG DỊCH,
N.O.S.
|
CYANIDE SOLUTION,
N.O.S.
|
1935
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1273
|
DUNG DỊCH AXIT BROMAXETIC
|
BROMOACETIC ACID
SOLUTION
|
1938
|
8
|
8
|
80
|
1274
|
DUNG DỊCH AXIT BROMAXETIC
|
BROMOACETIC ACID
SOLUTION
|
1938
|
8
|
8
|
80
|
1275
|
PHOTPHO OXYBROMUA
|
PHOSPHORUS
OXYBROMIDE
|
1939
|
8
|
8
|
80
|
1276
|
AXIT THIOGLYCOLIC
|
THIOGLYCOLIC ACID
|
1940
|
8
|
8
|
80
|
1277
|
DIBROMDIFLO-METAN
|
DIBROMODIFLUORO-METHANE
|
1941
|
9
|
9
|
90
|
1278
|
AMONI NITRAT chứa
ít hơn 0,2% chất dễ cháy, kể cả chất hữu cơ như cacbon, trừ chất được thêm
vào khác
|
AMMONIUM NITRATE
with not more than 0.2% combustible substances, including any organic
substance calculated as carbon, to the exclusion of any other added substance
|
1942
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1279
|
DIÊM, AN TOÀN
(sách, thẻ hoặc đánh lửa trên hộp)
|
MATCHES, SAFETY
(book, card or strike on box)
|
1944
|
4.1
|
4.1
|
|
1280
|
DIÊM, SÁP 'VESTA'
|
MATCHES, WAX
'VESTA'
|
1945
|
4.1
|
4.1
|
|
1281
|
SOL KHÍ, chất làm
ngạt
|
AEROSOLS,
asphyxiant
|
1950
|
2
|
2.2
|
|
1282
|
SOL KHÍ, ăn mòn
|
AEROSOLS, corrosive
|
1950
|
2
|
2.2
+8
|
|
1283
|
SOL KHÍ, ăn mòn, ô
xy hóa
|
AEROSOLS,
corrosive, oxidizing
|
1950
|
2
|
2.2
+5.1
+8
|
|
1284
|
SOL KHÍ, dễ cháy
|
AEROSOLS, flammable
|
1950
|
2
|
2.1
|
|
1285
|
SOL KHÍ, dễ cháy,
ăn mòn
|
AEROSOLS,
flammable, corrosive
|
1950
|
2
|
2.1
+8
|
|
1286
|
SOL KHÍ, ô xy hóa
|
AEROSOLS, oxidizing
|
1950
|
2
|
2.2
+5.1
|
|
1287
|
SOL KHÍ, độc
|
AEROSOLS, toxic
|
1950
|
2
|
2.2
+6.1
|
|
1288
|
SOL KHÍ, độc, ăn
mòn
|
AEROSOLS, toxic,
corrosive
|
1950
|
2
|
2.2
+6.1
+8
|
|
1289
|
SOL KHÍ, độc, dễ
cháy
|
AEROSOLS, toxic,
flammable
|
1950
|
2
|
2.1
+6.1
|
|
1290
|
SOL KHÍ, độc, dễ
cháy, ăn mòn
|
AEROSOLS, toxic,
flammable, corrosive
|
1950
|
2
|
2.1
+6.1
+8
|
|
1291
|
SOL KHÍ, độc, ô xy
hóa
|
AEROSOLS, toxic,
oxidizing
|
1950
|
2
|
2.2
+5.1
+6.1
|
|
1292
|
SOL KHÍ, độc, ô xy
hóa, ăn mòn
|
AEROSOLS, toxic,
oxidizing, corrosive
|
1950
|
2
|
2.2
+5.1
+6.1
+8
|
|
1293
|
ARGON, CHẤT LỎNG
LÀM LẠNH
|
ARGON, REFRIGERATED
LIQUID
|
1951
|
2
|
2.2
|
22
|
1294
|
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ CACBON DIOXIT chứa ít hơn 9% oxit etylen
|
ETHYLENE OXIDE AND
CARBON DIOXIDE MIXTURE with not more than 9% ethylene oxide
|
1952
|
2
|
2.2
|
20
|
1295
|
KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC,
DỄ CHÁY, N.O.S.
|
COMPRESSED GAS,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
1953
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
1296
|
KHÍ DẠNG NÉN, DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
COMPRESSED GAS,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
1954
|
2
|
2.1
|
23
|
1297
|
KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC,
N.O.S.
|
COMPRESSED GAS,
TOXIC, N.O.S.
|
1955
|
2
|
2.3
|
26
|
1298
|
KHÍ DẠNG NÉN,
N.O.S.
|
COMPRESSED GAS,
N.O.S.
|
1956
|
2
|
2.2
|
20
|
1299
|
DEUTERI, DẠNG NÉN
|
DEUTERIUM,
COMPRESSED
|
1957
|
2
|
2.1
|
23
|
1300
|
1,2-DICLO-1,1,2,2-
TETRAFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R
114)
|
1,2-DICHLORO-1,1,2,2-
TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 114)
|
1958
|
2
|
2.2
|
20
|
1301
|
1,1-DIFLOETYLEN
(MÔI CHẤT LẠNH R
1132a)
|
1,1-DIFLUOROETHYLENE
(REFRIGERANT GAS R 1132a)
|
1959
|
2
|
2.1
|
239
|
1302
|
ETAN, CHẤT LỎNG LÀM
LẠNH
|
ETHANE,
REFRIGERATED LIQUID
|
1961
|
2
|
2.1
|
223
|
1303
|
ETYLEN
|
ETHYLENE
|
1962
|
2
|
2.1
|
23
|
1304
|
HELI, CHẤT LỎNG LÀM
LẠNH
|
HELIUM,
REFRIGERATED LIQUID
|
1963
|
2
|
2.2
|
22
|
1305
|
HỖN HỢP KHÍ
HYDROCACBON, DẠNG NÉN, N.O.S.
|
HYDROCARBON GAS
MIXTURE, COMPRESSED, N.O.S.
|
1964
|
2
|
2.1
|
23
|
1306
|
HỖN HỢP KHÍ
HYDROCACBON, HÓA LỎNG, N.O.S. ví dụ các hỗn hợp A, A01, A02, A0, A1, B1, B2,
B hoặc C
|
HYDROCARBON GAS
MIXTURE, LIQUEFIED, N.O.S. such as mixtures A, A01, A02, A0, A1, B1, B2, B or
C
|
1965
|
2
|
2.1
|
23
|
1307
|
HYDRO, CHẤT LỎNG
LÀM LẠNH
|
HYDROGEN,
REFRIGERATED LIQUID
|
1966
|
2
|
2.1
|
223
|
1308
|
KHÍ TRỪ SÂU, CHẤT
ĐỘC, N.O.S.
|
INSECTICIDE GAS,
TOXIC, N.O.S.
|
1967
|
2
|
2.3
|
26
|
1309
|
KHÍ TRỪ SÂU, N.O.S.
|
INSECTICIDE GAS,
N.O.S.
|
1968
|
2
|
2.2
|
20
|
1310
|
ISOBUTAN
|
ISOBUTANE
|
1969
|
2
|
2.1
|
23
|
1311
|
KRYPTON, CHẤT LỎNG
LÀM LẠNH
|
KRYPTON,
REFRIGERATED LIQUID
|
1970
|
2
|
2.2
|
22
|
1312
|
METAN, DẠNG NÉN
hoặc KHÍ TỰ NHIÊN, DẠNG NÉN chứa nồng độ metan cao
|
METHANE, COMPRESSED
or NATURAL GAS, COMPRESSED with high methane content
|
1971
|
2
|
2.1
|
23
|
1313
|
METAN, CHẤT LỎNG
LÀM LẠNH hoặc KHÍ TỰ NHIÊN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH chứa nồng độ metan cao
|
METHANE,
REFRIGERATED LIQUID or NATURAL GAS, REFRIGERATED LIQUID with high methane
content
|
1972
|
2
|
2.1
|
223
|
1314
|
CLODIFLO-METAN VÀ
CLOPENTAFLO-ETAN HỖN HỢP có nhiệt độ sôi cố định, với khoảng 49%
clodiflometan
(MÔI CHẤT LẠNH R
502)
|
CHLORODIFLUORO-METHANE
AND CHLOROPENTAFLUORO- ETHANE MIXTURE with fixed boiling point, with
approximately 49% chlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 502)
|
1973
|
2
|
2.2
|
20
|
1315
|
CLODIFLOBROM-METAN
(MÔI CHẤT LẠNH R
12B1)
|
CHLORODIFLUOROBROMO-
METHANE (REFRIGERANT GAS R 12B1)
|
1974
|
2
|
2.2
|
20
|
1316
|
HỖN HỢP ÔXIT NITRIC
VÀ DINITƠ TETROXIT (HỖN HỢP ÔXIT NITRIC VÀ NITƠ DIOXIT )
|
NITRIC OXIDE AND
DINITROGEN TETROXIDE MIXTURE (NITRIC OXIDE AND NITROGEN DIOXIDE MIXTURE)
|
1975
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
1317
|
OCTAFLOCYCLO-BUTAN
(MÔI CHẤT LẠNH RC
318)
|
OCTAFLUOROCYCLO-BUTANE
(REFRIGERANT GAS RC 318)
|
1976
|
2
|
2.2
|
20
|
1318
|
NITƠ, CHẤT LỎNG LÀM
LẠNH
|
NITROGEN,
REFRIGERATED LIQUID
|
1977
|
2
|
2.2
|
22
|
1319
|
PROPAN
|
PROPANE
|
1978
|
2
|
2.1
|
23
|
1320
|
TETRAFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R
14)
|
TETRAFLUOROMETHANE
(REFRIGERANT GAS R 14)
|
1982
|
2
|
2.2
|
20
|
1321
|
1-CLO-2,2,2-TRIFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R
133a)
|
1-CHLORO-2,2,2-
TRIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 133a)
|
1983
|
2
|
2.2
|
20
|
1322
|
TRIFLOMETAN (MÔI
CHẤT LẠNH R 23)
|
TRIFLUOROMETHANE
(REFRIGERANT GAS R 23)
|
1984
|
2
|
2.2
|
20
|
1323
|
RƯỢU CỒN, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S.
|
ALCOHOLS,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
1986
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1324
|
RƯỢU CỒN, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S.
|
ALCOHOLS,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
1986
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1325
|
RƯỢU CỒN, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S.
|
ALCOHOLS,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
1986
|
3
|
3+6.1
|
36
|
1326
|
RƯỢU CỒN, N.O.S.
(áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
ALCOHOLS, N.O.S.
(vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1987
|
3
|
3
|
33
|
1327
|
RƯỢU CỒN, N.O.S.
(áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
ALCOHOLS, N.O.S.
(vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1987
|
3
|
3
|
33
|
1328
|
RƯỢU CỒN, N.O.S.
|
ALCOHOLS, N.O.S.
|
1987
|
3
|
3
|
30
|
1329
|
ALDEHIT, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S.
|
ALDEHYDES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
1988
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1330
|
ALDEHIT, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S.
|
ALDEHYDES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
1988
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1331
|
ALDEHIT, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S.
|
ALDEHYDES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
1988
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
1332
|
ALDEHIT, N.O.S.
|
ALDEHYDES, N.O.S.
|
1989
|
3
|
3
|
33
|
1333
|
ALDEHIT, N.O.S. (áp
suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
ALDEHYDES, N.O.S.
(vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1989
|
3
|
3
|
33
|
1334
|
ALDEHIT, N.O.S. (áp
suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
ALDEHYDES, N.O.S.
(vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1989
|
3
|
3
|
33
|
1335
|
ALDEHIT, N.O.S.
|
ALDEHYDES, N.O.S.
|
1989
|
3
|
3
|
30
|
1336
|
BENZALDEHIT
|
BENZALDEHYDE
|
1990
|
9
|
9
|
90
|
1337
|
CLOPREN, ỔN ĐỊNH
|
CHLOROPRENE,
STABILIZED
|
1991
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1338
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S.
|
FLAMMABLE LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
1992
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1339
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S.
|
FLAMMABLE LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
1992
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1340
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S.
|
FLAMMABLE LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
1992
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
1341
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
N.O.S.
|
FLAMMABLE LIQUID,
N.O.S.
|
1993
|
3
|
3
|
33
|
1342
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
FLAMMABLE LIQUID,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1993
|
3
|
3
|
33
|
1343
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
FLAMMABLE LIQUID,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1993
|
3
|
3
|
33
|
1344
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
N.O.S.
|
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.
|
1993
|
3
|
3
|
30
|
1345
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
N.O.S. (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất
hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
FLAMMABLE LIQUID,
N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4)
(vapour pressure at 50 °C more than
110 kPa)
|
1993
|
3
|
3
|
|
1346
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
N.O.S. (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất
hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
FLAMMABLE LIQUID,
N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4)
(vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1993
|
3
|
3
|
|
1347
|
SẮT PENTACACBONYL
|
IRON PENTACARBONYL
|
1994
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1348
|
NHỰA ĐƯỜNG DẠNG
LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (áp suất hơi ở 50 °C lớn
hơn 110 kPa)
|
TARS, LIQUID,
including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C more than
110 kPa)
|
1999
|
3
|
3
|
33
|
1349
|
NHỰA ĐƯỜNG DẠNG
LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ
hơn 110 kPa)
|
TARS, LIQUID,
including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C not more
than 110 kPa)
|
1999
|
3
|
3
|
33
|
1350
|
NHỰA ĐƯỜNG DẠNG
LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng
|
TARS, LIQUID,
including road oils, and cutback bitumens
|
1999
|
3
|
3
|
30
|
1351
|
NHỰA ĐƯỜNG DẠNG
LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (có điểm chớp cháy dưới
23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
TARS, LIQUID,
including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C
and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110
kPa)
|
1999
|
3
|
3
|
|
1352
|
NHỰA ĐƯỜNG DẠNG
LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (có điểm chớp cháy dưới
23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
TARS, LIQUID,
including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C
and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than
110 kPa)
|
1999
|
3
|
3
|
|
1353
|
XENLULOIT dạng
khối, thanh, cuộn, tấm, ống, v.v..., trừ mảnh vụn
|
CELLULOID in block,
rods, rolls, sheets, tubes, etc., except scrap
|
2000
|
4.1
|
4.1
|
|
1354
|
COBAN NAPHTHENAT, DẠNG
BỘT
|
COBALT
NAPHTHENATES, POWDER
|
2001
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1355
|
XENLULOIT, VỤN
|
CELLULOID, SCRAP
|
2002
|
4.2
|
4.2
|
|
1356
|
MAGIE DIAMIT
|
MAGNESIUM DIAMIDE
|
2004
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1357
|
NHỰA, GỐC NITƠ
XENLULO, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
PLASTICS,
NITROCELLULOSE- BASED, SELF-HEATING, N.O.S.
|
2006
|
4.2
|
4.2
|
|
1358
|
ZIRCONI DẠNG BỘT,
KHÔ
|
ZIRCONIUM POWDER,
DRY
|
2008
|
4.2
|
4.2
|
43
|
1359
|
ZIRCONI DẠNG BỘT,
KHÔ
|
ZIRCONIUM POWDER,
DRY
|
2008
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1360
|
ZIRCONI DẠNG BỘT,
KHÔ
|
ZIRCONIUM POWDER,
DRY
|
2008
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1361
|
ZIRCONI, KHÔ, tấm
hoàn thiện, dải hoặc dây cuộn
|
ZIRCONIUM, DRY,
finished sheets, strip or coiled wire
|
2009
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1362
|
MAGIE HYDRUA
|
MAGNESIUM HYDRIDE
|
2010
|
4.3
|
4.3
|
|
1363
|
MAGIE PHOTPHUA
|
MAGNESIUM PHOSPHIDE
|
2011
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
1364
|
KALI PHOTPHUA
|
POTASSIUM PHOSPHIDE
|
2012
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
1365
|
STRONTI PHOTPHUA
|
STRONTIUM PHOSPHIDE
|
2013
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
1366
|
HYDRO PEROXIT, DUNG
DỊCH NƯỚC chứa từ 20% đến 60% hydro peroxit (được ổn định nếu cần thiết)
|
HYDROGEN PEROXIDE,
AQUEOUS SOLUTION with not less than 20% but not more than 60% hydrogen
peroxide (stabilized as necessary)
|
2014
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
1367
|
HYDRO PEROXIT, DUNG
DỊCH NƯỚC, ỔN ĐỊNH chứa hơn 70% hydro peroxit
|
HYDROGEN PEROXIDE,
AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 70% hydrogen peroxide
|
2015
|
5.1
|
5.1
+8
|
559
|
1368
|
HYDRO PEROXIT, DUNG
DỊCH NƯỚC, ỔN ĐỊNH chứa từ 60% đến 70% hydro peroxit
|
HYDROGEN PEROXIDE,
AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 60% hydrogen peroxide and not
more than 70% hydrogen peroxide
|
2015
|
5.1
|
5.1
+8
|
559
|
1369
|
ĐẠN DƯỢC, ĐỘC,
KHÔNG NỔ nếu không có thuốc nổ hoặc hạt phóng, không có ngòi
|
AMMUNITION, TOXIC,
NON- EXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed
|
2016
|
6.1
|
6.1
|
|
1370
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY CHẢY
NƯỚC MẮT, KHÔNG NỔ nếu không có thuốc nổ hoặc hạt phóng, không có ngòi
|
AMMUNITION, TEAR-
PRODUCING, NON-EXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed
|
2017
|
6.1
|
6.1+8
|
|
1371
|
CLOANILIN, DẠNG RẮN
|
CHLOROANILINES,
SOLID
|
2018
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1372
|
CLOANILIN, DẠNG
LỎNG
|
CHLOROANILINES, LIQUID
|
2019
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1373
|
CLOPHENON, DẠNG RẮN
|
CHLOROPHENOLS,
SOLID
|
2020
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1374
|
CLOPHENON, DẠNG
LỎNG
|
CHLOROPHENOLS,
LIQUID
|
2021
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1375
|
AXIT CRESYLIC
|
CRESYLIC ACID
|
2022
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1376
|
EPICLOHYDRIN
|
EPICHLOROHYDRIN
|
2023
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
1377
|
THỦY NGÂN HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
MERCURY COMPOUND,
LIQUID, N.O.S.
|
2024
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1378
|
THỦY NGÂN HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
MERCURY COMPOUND,
LIQUID, N.O.S.
|
2024
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1379
|
THỦY NGÂN HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
MERCURY COMPOUND,
LIQUID, N.O.S.
|
2024
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1380
|
THỦY NGÂN HỢP CHẤT,
DẠNG RẮN, N.O.S.
|
MERCURY COMPOUND,
SOLID, N.O.S.
|
2025
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1381
|
THỦY NGÂN HỢP CHẤT,
DẠNG RẮN, N.O.S.
|
MERCURY COMPOUND,
SOLID, N.O.S.
|
2025
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1382
|
THỦY NGÂN HỢP CHẤT,
DẠNG RẮN, N.O.S.
|
MERCURY COMPOUND,
SOLID, N.O.S.
|
2025
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1383
|
HỢP CHẤT THỦY NGÂN PHENYL,
N.O.S.
|
PHENYLMERCURIC
COMPOUND, N.O.S.
|
2026
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1384
|
HỢP CHẤT THỦY NGÂN PHENYL,
N.O.S.
|
PHENYLMERCURIC
COMPOUND, N.O.S.
|
2026
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1385
|
HỢP CHẤT THỦY NGÂN PHENYL,
N.O.S.
|
PHENYLMERCURIC
COMPOUND, N.O.S.
|
2026
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1386
|
NATRI ARSENIT, DẠNG
RẮN
|
SODIUM ARSENITE,
SOLID
|
2027
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1387
|
BOM, KHÓI, KHÔNG NỔ
chứa chất lỏng ăn mòn, không có thiết bị khơi mào
|
BOMBS, SMOKE, NON-
EXPLOSIVE with corrosive liquid, without initiating device
|
2028
|
8
|
8
|
|
1388
|
HYDRAZIN, KHAN
|
HYDRAZINE,
ANHYDROUS
|
2029
|
8
|
8
+3
+6.1
|
|
1389
|
HYDRAZIN DUNG DỊCH
NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng
|
HYDRAZINE AQUEOUS
SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass
|
2030
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
1390
|
HYDRAZIN DUNG DỊCH
NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng
|
HYDRAZINE AQUEOUS
SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass
|
2030
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1391
|
HYDRAZIN DUNG DỊCH
NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng
|
HYDRAZINE AQUEOUS
SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass
|
2030
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1392
|
AXIT NITRIC, loại
không có khói màu đỏ, chứa hơn 70% axit nitric
|
NITRIC ACID, other
than red fuming, with more than 70% nitric acid
|
2031
|
8
|
8
+5.1
|
885
|
1393
|
AXIT NITRIC, loại
không có khói màu đỏ, chứa ít nhất 65%, nhưng dưới 70% axit nitric
|
NITRIC ACID, other
than red fuming, with at least 65%, but not more than 70% nitric acid
|
2031
|
8
|
8
+5.1
|
85
|
1394
|
AXIT NITRIC, loại
không có khói màu đỏ, chứa ít hơn 65% axit nitric
|
NITRIC ACID, other
than red fuming, with less than 65% nitric acid
|
2031
|
8
|
8
|
80
|
1395
|
AXIT NITRIC, CÓ
KHÓI MÀU ĐỎ
|
NITRIC ACID, RED
FUMING
|
2032
|
8
|
8
+5.1
+6.1
|
856
|
1396
|
KALI MONOXIT
|
POTASSIUM MONOXIDE
|
2033
|
8
|
8
|
80
|
1397
|
HỖN HỢP HYDRO VÀ
METAN, DẠNG NÉN
|
HYDROGEN AND
METHANE MIXTURE, COMPRESSED
|
2034
|
2
|
2.1
|
23
|
1398
|
1,1,1-TRIFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R
143a)
|
1,1,1-TRIFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 143a)
|
2035
|
2
|
2.1
|
23
|
1399
|
XENON
|
XENON
|
2036
|
2
|
2.2
|
20
|
1400
|
BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA
KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES, SMALL,
CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
|
2037
|
2
|
2.2
|
|
1401
|
BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA
KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES, SMALL,
CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
|
2037
|
2
|
2.1
|
|
1402
|
BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA
KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES, SMALL,
CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
|
2037
|
2
|
2.2
+5.1
|
|
1403
|
BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA
KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES, SMALL,
CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
|
2037
|
2
|
2.3
|
|
1404
|
BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA
KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES, SMALL,
CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
|
2037
|
2
|
2.3
+8
|
|
1405
|
BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA
KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES, SMALL,
CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
|
2037
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
1406
|
BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA
KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES, SMALL,
CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
|
2037
|
2
|
2.3
+2.1
+8
|
|
1407
|
BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA
KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES, SMALL,
CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
|
2037
|
2
|
2.3
+5.1
|
|
1408
|
BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA
KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES, SMALL,
CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable
|
2037
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
1409
|
DINITƠ TOLUEN, DẠNG
LỎNG
|
DINITROTOLUENES,
LIQUID
|
2038
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1410
|
2,2-DIMETYLPROPAN
|
2,2-DIMETHYLPROPANE
|
2044
|
2
|
2.1
|
23
|
1411
|
ISOBUTYRALDEHIT
(ISOBUTYL ALDEHIT)
|
ISOBUTYRALDEHYDE
(ISOBUTYL ALDEHYDE)
|
2045
|
3
|
3
|
33
|
1412
|
XYMEN
|
CYMENES
|
2046
|
3
|
3
|
30
|
1413
|
DICLOPROPEN
|
DICHLOROPROPENES
|
2047
|
3
|
3
|
33
|
1414
|
DICLOPROPEN
|
DICHLOROPROPENES
|
2047
|
3
|
3
|
30
|
1415
|
DICYCLOPENTADIEN
|
DICYCLOPENTADIENE
|
2048
|
3
|
3
|
30
|
1416
|
DIETYLBENZEN
|
DIETHYLBENZENE
|
2049
|
3
|
3
|
30
|
1417
|
DIISOBUTYLEN,
ISOMERIC HỢP CHẤT
|
DIISOBUTYLENE,
ISOMERIC COMPOUNDS
|
2050
|
3
|
3
|
33
|
1418
|
2-DIMETYLAMINO-
ETANON
|
2-DIMETHYLAMINO-
ETHANOL
|
2051
|
8
|
8
+3
|
83
|
1419
|
DIPENTEN
|
DIPENTENE
|
2052
|
3
|
3
|
30
|
1420
|
METYL ISOBUTYL
CARBINOL
|
METHYL ISOBUTYL
CARBINOL
|
2053
|
3
|
3
|
30
|
1421
|
MORPHOLIN
|
MORPHOLINE
|
2054
|
8
|
8+3
|
883
|
1422
|
STYREN MONOM, ỔN
ĐỊNH
|
STYRENE MONOMER,
STABILIZED
|
2055
|
3
|
3
|
39
|
1423
|
TETRAHYDROFURAN
|
TETRAHYDROFURAN
|
2056
|
3
|
3
|
33
|
1424
|
TRIPROPYLEN
|
TRIPROPYLENE
|
2057
|
3
|
3
|
33
|
1425
|
TRIPROPYLEN
|
TRIPROPYLENE
|
2057
|
3
|
3
|
30
|
1426
|
VALERALDEHIT
|
VALERALDEHYDE
|
2058
|
3
|
3
|
33
|
1427
|
NITƠ XENLULO DUNG
DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và nhỏ hơn 55%
nitơ xenlulo
|
NITROCELLULOSE
SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not
more than 55% nitrocellulose
|
2059
|
3
|
3
|
33
|
1428
|
NITƠ XENLULO DUNG
DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ, theo khối lượng khô, và nhỏ hơn 55%
nitơ xenlulo (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
NITROCELLULOSE
SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not
more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
2059
|
3
|
3
|
33
|
1429
|
NITƠ XENLULO DUNG
DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và nhỏ hơn 55%
nitơ xenlulo (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
NITROCELLULOSE
SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not
more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
2059
|
3
|
3
|
33
|
1430
|
NITƠ XENLULO DUNG
DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và nhỏ hơn 55%
nitơ xenlulo
|
NITROCELLULOSE
SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not
more than 55% nitrocellulose
|
2059
|
3
|
3
|
30
|
1431
|
PHÂN BÓN GỐC AMONI NITRAT
|
AMMONIUM NITRATE
BASED FERTILIZER
|
2067
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1432
|
PHÂN BÓN GỐC AMONI
NITRAT, hỗn hợp đồng nhất của nitơ/photphat, nitơ/potash hoặc
nitơ/photphat/potash, chứa dưới 70% amoni nitrat và dưới 0,4% vật liệu hữu
cơ/cháy toàn phần như cacbon hoặc chứa ít hơn 45% amoni nitrat và vật liệu
cháy không hạn chế
|
Ammonium nitrate
based fertilizer, uniform mixtures of the nitrogen/phosphate, nitrogen/potash
or nitrogen/phosphate/potash type, containing not more than 70% ammonium
nitrate and not more than 0.4% total combustible/organic material calculated
as carbon or with not more than 45% ammonium nitrate and unrestricted
combustible material
|
2071
|
9
|
|
|
1433
|
DUNG DỊCH AMONIAC,
khối lượng riêng tương đối nhỏ hơn 0,880 ở 15°C trong nước, chứa từ 35% đến
50% amoniac
|
AMMONIA SOLUTION,
relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 35% but
not more than 50% ammonia
|
2073
|
2
|
2.2
|
20
|
1434
|
ACRYLAMIT, DẠNG RẮN
|
ACRYLAMIDE, SOLID
|
2074
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1435
|
CHLORAL, KHAN, HẠN
CHẾ
|
CHLORAL, ANHYDROUS,
STABILIZED
|
2075
|
6.1
|
6.1
|
69
|
1436
|
CRESOL, DẠNG LỎNG
|
CRESOLS, LIQUID
|
2076
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1437
|
alpha-NAPHTHYLAMIN
|
alpha-NAPHTHYLAMINE
|
2077
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1438
|
TOLUEN DIISOXYANAT
|
TOLUENE
DIISOCYANATE
|
2078
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1439
|
DIETYLENTRIAMIN
|
DIETHYLENETRIAMINE
|
2079
|
8
|
8
|
80
|
1440
|
HYDRO CLORUA, CHẤT
LỎNG LÀM LẠNH
|
HYDROGEN CHLORIDE,
REFRIGERATED LIQUID
|
2186
|
2
|
|
|
1441
|
CACBON DIOXIT, CHẤT
LỎNG LÀM LẠNH
|
CARBON DIOXIDE,
REFRIGERATED LIQUID
|
2187
|
2
|
2.2
|
22
|
1442
|
ARSIN
|
ARSINE
|
2188
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
1443
|
DICLOSILAN
|
DICHLOROSILANE
|
2189
|
2
|
2.3
+2.1
+8
|
263
|
1444
|
Ô XY DIFLORIT, DẠNG
NÉN
|
OXYGEN DIFLUORIDE,
COMPRESSED
|
2190
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
1445
|
SULPHURYL FLORIT
|
SULPHURYL FLUORIDE
|
2191
|
2
|
2.3
|
26
|
1446
|
GERMANE
|
GERMANE
|
2192
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
1447
|
HEXAFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R
116)
|
HEXAFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 116)
|
2193
|
2
|
2.2
|
20
|
1448
|
SELEN HEXAFLORIT
|
SELENIUM
HEXAFLUORIDE
|
2194
|
2
|
2.3
+8
|
|
1449
|
TELU HEXAFLORIT
|
TELLURIUM
HEXAFLUORIDE
|
2195
|
2
|
2.3
+8
|
|
1450
|
VONFRAM HEXAFLORIT
|
TUNGSTEN
HEXAFLUORIDE
|
2196
|
2
|
2.3
+8
|
|
1451
|
HYDRO IODUA, KHAN
|
HYDROGEN IODIDE,
ANHYDROUS
|
2197
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
1452
|
PHOTPHO PENTAFLORIT
|
PHOSPHORUS
PENTAFLUORIDE
|
2198
|
2
|
2.3
+8
|
|
1453
|
PHOTPHIN
|
PHOSPHINE
|
2199
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
1454
|
PROPADIEN, ỔN ĐỊNH
|
PROPADIENE,
STABILIZED
|
2200
|
2
|
2.1
|
239
|
1455
|
DINITƠ MONOXIT,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH
|
NITROUS OXIDE,
REFRIGERATED LIQUID
|
2201
|
2
|
2.2
+5.1
|
225
|
1456
|
HYDRO SELENUA, KHAN
|
HYDROGEN SELENIDE,
ANHYDROUS
|
2202
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
1457
|
SILAN
|
SILANE
|
2203
|
2
|
2.1
|
23
|
1458
|
CACBONYL SUNFUA
|
CARBONYL SULPHIDE
|
2204
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
1459
|
ADIPONITRIL
|
ADIPONITRILE
|
2205
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1460
|
ISOXYANAT, ĐỘC,
N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, N.O.S.
|
ISOCYANATES, TOXIC,
N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S.
|
2206
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1461
|
ISOXYANAT, ĐỘC,
N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, N.O.S.
|
ISOCYANATES, TOXIC,
N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S.
|
2206
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1462
|
CANXI HYPOCLORIT
HỖN HỢP, KHÔ chứa từ 10% đến 39% clo sẵn có
|
CALCIUM HYPOCHLORITE
MIXTURE, DRY with more than 10% but not more than 39% available chlorine z
|
2208
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1463
|
FORMALDEHIT DUNG
DỊCH chứa hơn 25% formaldehit
|
FORMALDEHYDE
SOLUTION with not less than 25% formaldehyde
|
2209
|
8
|
8
|
80
|
1464
|
MANEB hoặc MANEB ĐIỀU
CHẾ chứa hơn 60% maneb
|
MANEB or MANEB
PREPARATION with not less than 60% maneb
|
2210
|
4.2
|
4.2
+4.3
|
40
|
1465
|
HẠT POLYMERIC ĐƯỢC
LÀM NỞ, tạo ra hơi dễ cháy
|
POLYMERIC BEADS,
EXPANDABLE, evolving flammable vapour
|
2211
|
9
|
None
|
90
|
1466
|
AMIĂNG, KHOÁNG
SILICAT (amosit, tremolit, actinolit, anthophyllit, crocidolit)
|
ASBESTOS, AMPHIBOLE
(amosite, tremolite, actinolite, anthophyllite, crocidolite)
|
2212
|
9
|
9
|
90
|
1467
|
PARAFORMALDEHIT
|
PARAFORMALDEHYDE
|
2213
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1468
|
PHTHALIC ANHYDRIT
chứa hơn 0,05% maleic anhydrit
|
PHTHALIC ANHYDRIDE
with more than 0.05% of maleic anhydride
|
2214
|
8
|
8
|
80
|
1469
|
MALEIC ANHYDRIT,
DẠNG CHẢY
|
MALEIC ANHYDRIDE,
MOLTEN
|
2215
|
8
|
8
|
80
|
1470
|
MALEIC ANHYDRIT
|
MALEIC ANHYDRIDE
|
2215
|
8
|
8
|
80
|
1471
|
BỘT CÁT (VỤN CÁ),
ỔN ĐỊNH
|
Fish meal (Fish
scrap), stabilized
|
2216
|
9
|
|
|
1472
|
BÁNH HẠT với ít hơn
1,5% dầu và độ ẩm dưới 11%
|
SEED CAKE with not
more than 1.5% oil and not more than 11% moisture
|
2217
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1473
|
AXIT ACRYLIC, ỔN
ĐỊNH
|
ACRYLIC ACID,
STABILIZED
|
2218
|
8
|
8
+3
|
839
|
1474
|
ALLYL GLYCIDYL ETE
|
ALLYL GLYCIDYL ETHER
|
2219
|
3
|
3
|
30
|
1475
|
ANISOL
|
ANISOLE
|
2222
|
3
|
3
|
30
|
1476
|
BENZONITRIL
|
BENZONITRILE
|
2224
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1477
|
BENZENULPHONYL
CLORUA
|
BENZENESULPHONYL
CHLORIDE
|
2225
|
8
|
8
|
80
|
1478
|
BENZOTRICLORUA
|
BENZOTRICHLORIDE
|
2226
|
8
|
8
|
80
|
1479
|
n-BUTYL METACRYLAT,
ỔN ĐỊNH
|
n-BUTYL METHACRYLATE,
STABILIZED
|
2227
|
3
|
3
|
39
|
1480
|
2-CLOETHANAL
|
2-CHLOROETHANAL
|
2232
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1481
|
CLOANISIDIN
|
CHLOROANISIDINES
|
2233
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1482
|
CLOBENZOTRI-FLORIT
|
CHLOROBENZOTRI-FLUORIDES
|
2234
|
3
|
3
|
30
|
1483
|
CLOBENZYL CLORUA,
DẠNG LỎNG
|
CHLOROBENZYL
CHLORIDES, LIQUID
|
2235
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1484
|
3-CLO-4-METYLPHENYL
ISOXYANAT, DẠNG LỎNG
|
3-CHLORO-4-METHYLPHENYL
ISOCYANATE, LIQUID
|
2236
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1485
|
CLONITROANILIN
|
CHLORONITROANILINES
|
2237
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1486
|
CLOTOLUEN
|
CHLOROTOLUENES
|
2238
|
3
|
3
|
30
|
1487
|
CLOTOLUIDIN, DẠNG
RẮN
|
CHLOROTOLUIDINES,
SOLID
|
2239
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1488
|
AXIT
CHROMOSUNPHURIC
|
CHROMOSULPHURIC
ACID
|
2240
|
8
|
8
|
88
|
1489
|
CYCLOHEPTAN
|
CYCLOHEPTANE
|
2241
|
3
|
3
|
33
|
1490
|
CYCLOHEPTEN
|
CYCLOHEPTENE
|
2242
|
3
|
3
|
33
|
1491
|
CYCLOHEXYL AXETAT
|
CYCLOHEXYL ACETATE
|
2243
|
3
|
3
|
30
|
1492
|
CYCLOPENTANOL
|
CYCLOPENTANOL
|
2244
|
3
|
3
|
30
|
1493
|
CYCLOPENTANON
|
CYCLOPENTANONE
|
2245
|
3
|
3
|
30
|
1494
|
CYCLOPENTEN
|
CYCLOPENTENE
|
2246
|
3
|
3
|
33
|
1495
|
n-DECAN
|
n-DECANE
|
2247
|
3
|
3
|
30
|
1496
|
DI-n-BUTYLAMIN
|
DI-n-BUTYLAMINE
|
2248
|
8
|
8
+3
|
83
|
1497
|
DICLODIMETYL ETE,
ĐỐI XỨNG
|
DICHLORODIMETHYL
ETHER, SYMMETRICAL
|
2249
|
6.1
|
|
|
1498
|
DICLOPHENYL
ISOXYANAT
|
DICHLOROPHENYL
ISOCYANATES
|
2250
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1499
|
BICYCLO[2.2.1]HEPTA-2,5-
DIEN, ỔN ĐỊNH (2,5- NORBORNADIEN, ỔN ĐỊNH)
|
BICYCLO[2.2.1]HEPTA-2,5-
DIENE, STABILIZED (2,5- NORBORNADIENE, STABILIZED)
|
2251
|
3
|
3
|
339
|
1500
|
1,2-DIMETHOXYETAN
|
1,2-DIMETHOXYETHANE
|
2252
|
3
|
3
|
33
|
1501
|
N,N-DIMETYLANILIN
|
N,N-DIMETHYLANILINE
|
2253
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1502
|
DIÊM, CHỐNG GIÓ
|
MATCHES, FUSEE
|
2254
|
4.1
|
4.1
|
|
1503
|
CYCLOHEXEN
|
CYCLOHEXENE
|
2256
|
3
|
3
|
33
|
1504
|
KALI
|
POTASSIUM
|
2257
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
1505
|
1,2-PROPYLENDIAMIN
|
1,2-PROPYLENEDIAMINE
|
2258
|
8
|
8
+3
|
83
|
1506
|
TRIETYLENTETRAMIN
|
TRIETHYLENETETRAMINE
|
2259
|
8
|
8
|
80
|
1507
|
TRIPROPYLAMIN
|
TRIPROPYLAMINE
|
2260
|
3
|
3+8
|
38
|
1508
|
XYLENOL, DẠNG RẮN
|
XYLENOLS, SOLID
|
2261
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1509
|
DIMETYLCARBAMOYL
CLORUA
|
DIMETHYLCARBAMOYL
CHLORIDE
|
2262
|
8
|
8
|
80
|
1510
|
DIMETYL-CYCLOHEXAN
|
DIMETHYL-CYCLOHEXANES
|
2263
|
3
|
3
|
33
|
1511
|
N,N-DIMETYL-
CYCLOHEXYLAMIN
|
N,N-DIMETHYL-
CYCLOHEXYLAMINE
|
2264
|
8
|
8
+3
|
83
|
1512
|
N,N-DIMETYL-FORMAMIT
|
N,N-DIMETHYL-FORMAMIDE
|
2265
|
3
|
3
|
30
|
1513
|
DIMETYL-N-PROPYLAMIN
|
DIMETHYL-N-PROPYLAMINE
|
2266
|
3
|
3
+8
|
338
|
1514
|
DIMETYL
THIOPHOSPHORYL CLORUA
|
DIMETHYL
THIOPHOSPHORYL CHLORIDE
|
2267
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1515
|
3,3'-IMINODIPROPYLAMIN
|
3,3'-IMINODIPROPYLAMINE
|
2269
|
8
|
8
|
80
|
1516
|
ETYLAMIN, DUNG DỊCH
NƯỚC chứa từ 50% đến 70% etylamin
|
ETHYLAMINE, AQUEOUS
SOLUTION with not less than 50% but not more than 70% ethylamine
|
2270
|
3
|
3
+8
|
338
|
1517
|
ETYL AMYL KETON
|
ETHYL AMYL KETONE
|
2271
|
3
|
3
|
30
|
1518
|
N-ETYLANILIN
|
N-ETHYLANILINE
|
2272
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1519
|
2-ETYLANILIN
|
2-ETHYLANILINE
|
2273
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1520
|
N-ETYL-N-BENZYLANILIN
|
N-ETHYL-N-BENZYLANILINE
|
2274
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1521
|
2-ETYLBUTANOL
|
2-ETHYLBUTANOL
|
2275
|
3
|
3
|
30
|
1522
|
2-ETYLHEXYLAMIN
|
2-ETHYLHEXYLAMINE
|
2276
|
3
|
3
+8
|
38
|
1523
|
ETYL METACRYLAT, ỔN
ĐỊNH
|
ETHYL METHACRYLATE,
STABILIZED
|
2277
|
3
|
3
|
339
|
1524
|
n-HEPTEN
|
n-HEPTENE
|
2278
|
3
|
3
|
33
|
1525
|
HEXACLOBUTADIEN
|
HEXACHLOROBUTADIENE
|
2279
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1526
|
HEXAMETYLEN-DIAMIN,
DẠNG RẮN
|
HEXAMETHYLENE-DIAMINE,
SOLID
|
2280
|
8
|
8
|
80
|
1527
|
HEXAMETYLEN
DIISOXYANAT
|
HEXAMETHYLENE
DIISOCYANATE
|
2281
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1528
|
HEXANOL
|
HEXANOLS
|
2282
|
3
|
3
|
30
|
1529
|
ISOBUTYL
METACRYLAT, ỔN ĐỊNH
|
ISOBUTYL
METHACRYLATE, STABILIZED
|
2283
|
3
|
3
|
39
|
1530
|
ISOBUTYRONITRIL
|
ISOBUTYRONITRILE
|
2284
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1531
|
ISOCYANATOBENZO-
TRIFLORIT
|
ISOCYANATOBENZO-
TRIFLUORIDES
|
2285
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
1532
|
PENTAMETYLHEPTAN
|
PENTAMETHYLHEPTANE
|
2286
|
3
|
3
|
30
|
1533
|
ISOHEPTEN
|
ISOHEPTENE
|
2287
|
3
|
3
|
33
|
1534
|
ISOHEXEN
|
ISOHEXENE
|
2288
|
3
|
3
|
33
|
1535
|
ISOPHORONEDIAMIN
|
ISOPHORONEDIAMINE
|
2289
|
8
|
8
|
80
|
1536
|
ISOPHORONE
DIISOXYANAT
|
ISOPHORONE
DIISOCYANATE
|
2290
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1537
|
HỢP CHẤT CHÌ, CÓ
KHẢ NĂNG HÕA TAN, N.O.S.
|
LEAD COMPOUND,
SOLUBLE, N.O.S.
|
2291
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1538
|
4-METHOXY-4-
METYLPENTAN-2-ONE
|
4-METHOXY-4-
METHYLPENTAN-2-ONE
|
2293
|
3
|
3
|
30
|
1539
|
N-METYLANILIN
|
N-METHYLANILINE
|
2294
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1540
|
METYL CLOAXETAT
|
METHYL
CHLOROACETATE
|
2295
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1541
|
METYLCYCLOHEXAN
|
METHYLCYCLOHEXANE
|
2296
|
3
|
3
|
33
|
1542
|
METYLCYCLO-HEXANON
|
METHYLCYCLO-HEXANONE
|
2297
|
3
|
3
|
30
|
1543
|
METYLCYCLOPENTAN
|
METHYLCYCLOPENTANE
|
2298
|
3
|
3
|
33
|
1544
|
METYL DICLOAXETAT
|
METHYL
DICHLOROACETATE
|
2299
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1545
|
2-METYL-5-ETYLPYRIDIN
|
2-METHYL-5-ETHYLPYRIDINE
|
2300
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1546
|
2-METYLFURAN
|
2-METHYLFURAN
|
2301
|
3
|
3
|
33
|
1547
|
5-METYLHEXAN-2-ONE
|
5-METHYLHEXAN-2-ONE
|
2302
|
3
|
3
|
30
|
1548
|
ISOPROPENYLBENZEN
|
ISOPROPENYLBENZENE
|
2303
|
3
|
3
|
30
|
1549
|
NAPHTHALEN, DẠNG
CHẢY
|
NAPHTHALENE, MOLTEN
|
2304
|
4.1
|
4.1
|
44
|
1550
|
AXIT NITROBENZEN-
SUNPHONIC
|
NITROBENZENE-SULPHONIC
ACID
|
2305
|
8
|
8
|
80
|
1551
|
NITROBENZOTRI-FLORIT,
DẠNG LỎNG
|
NITROBENZOTRI-FLUORIDES,
LIQUID
|
2306
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1552
|
3-NITRO-4-CLO-
BENZOTRIFLORIT
|
3-NITRO-4-CHLORO-
BENZOTRIFLUORIDE
|
2307
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1553
|
AXIT
NITROSYLSUNPHURIC, DẠNG LỎNG
|
NITROSYLSULPHURIC
ACID, LIQUID
|
2308
|
8
|
8
|
X80
|
1554
|
OCTADIEN
|
OCTADIENES
|
2309
|
3
|
3
|
33
|
1555
|
PENTAN-2,4-DION
|
PENTANE-2,4-DIONE
|
2310
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
1556
|
PHENETIDIN
|
PHENETIDINES
|
2311
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1557
|
PHENOL, DẠNG CHẢY
|
PHENOL, MOLTEN
|
2312
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1558
|
PICOLIN
|
PICOLINES
|
2313
|
3
|
3
|
30
|
1559
|
POLYCLORINAT
BIPHENYL, DẠNG LỎNG
|
POLYCHLORINATED
BIPHENYLS, LIQUID
|
2315
|
9
|
9
|
90
|
1560
|
NATRI CUPROXYANUA, DẠNG
RẮN
|
SODIUM
CUPROCYANIDE, SOLID
|
2316
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1561
|
DUNG DỊCH NATRI CUPROXYANUA
|
SODIUM CUPROCYANIDE
SOLUTION
|
2317
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1562
|
NATRI HYDROSUNFUA
chứa ít hơn 25% nước trong tinh thể
|
SODIUM
HYDROSULPHIDE with less than 25% water of crystallization
|
2318
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1563
|
TERPEN HYDROCACBON,
N.O.S.
|
TERPENE
HYDROCARBONS, N.O.S.
|
2319
|
3
|
3
|
30
|
1564
|
TETRAETYLEN-PENTAMIN
|
TETRAETHYLENE-PENTAMINE
|
2320
|
8
|
8
|
80
|
1565
|
TRICLOBENZEN, DẠNG
LỎNG
|
TRICHLOROBENZENES,
LIQUID
|
2321
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1566
|
TRICLOBUTEN
|
TRICHLOROBUTENE
|
2322
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1567
|
TRIETYL PHOTPHIT
|
TRIETHYL PHOSPHITE
|
2323
|
3
|
3
|
30
|
1568
|
TRIISOBUTYLEN
|
TRIISOBUTYLENE
|
2324
|
3
|
3
|
30
|
1569
|
1,3,5-TRIMETYLBENZEN
|
1,3,5-TRIMETHYLBENZENE
|
2325
|
3
|
3
|
30
|
1570
|
TRIMETYLCYCLO-
HEXYLAMIN
|
TRIMETHYLCYCLO-
HEXYLAMINE
|
2326
|
8
|
8
|
80
|
1571
|
TRIMETYLHEXA-
METYLENDIAMIN
|
TRIMETHYLHEXA-
METHYLENEDIAMINES
|
2327
|
8
|
8
|
80
|
1572
|
TRIMETYLHEXAMETYLEN
DIISOXYANAT
|
TRIMETHYLHEXA-METHYLENE
DIISOCYANATE
|
2328
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1573
|
TRIMETYL PHOTPHIT
|
TRIMETHYL PHOSPHITE
|
2329
|
3
|
3
|
30
|
1574
|
UNDECAN
|
UNDECANE
|
2330
|
3
|
3
|
30
|
1575
|
KẼM CLORUA, KHAN
|
ZINC CHLORIDE,
ANHYDROUS
|
2331
|
8
|
8
|
80
|
1576
|
AXETALDEHIT OXIM
|
ACETALDEHYDE OXIME
|
2332
|
3
|
3
|
30
|
1577
|
ALLYL AXETAT
|
ALLYL ACETATE
|
2333
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1578
|
ALLYLAMIN
|
ALLYLAMINE
|
2334
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1579
|
ALLYL ETYL ETE
|
ALLYL ETHYL ETHER
|
2335
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1580
|
ALLYL FORMAT
|
ALLYL FORMATE
|
2336
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1581
|
PHENYL MERCAPTAN
|
PHENYL MERCAPTAN
|
2337
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1582
|
BENZOTRIFLORIT
|
BENZOTRIFLUORIDE
|
2338
|
3
|
3
|
33
|
1583
|
2-BROMBUTAN
|
2-BROMOBUTANE
|
2339
|
3
|
3
|
33
|
1584
|
2-BROMETYL ETYL ETE
|
2-BROMOETHYL ETHYL
ETHER
|
2340
|
3
|
3
|
33
|
1585
|
1-BROM-3-METYLBUTAN
|
1-BROMO-3-METHYLBUTANE
|
2341
|
3
|
3
|
30
|
1586
|
BROMMETYL-PROPAN
|
BROMOMETHYL-PROPANES
|
2342
|
3
|
3
|
33
|
1587
|
2-BROMPENTAN
|
2-BROMOPENTANE
|
2343
|
3
|
3
|
33
|
1588
|
BROMPROPAN
|
BROMOPROPANES
|
2344
|
3
|
3
|
33
|
1589
|
BROMPROPAN
|
BROMOPROPANES
|
2344
|
3
|
3
|
30
|
1590
|
3-BROMPROPYN
|
3-BROMOPROPYNE
|
2345
|
3
|
3
|
33
|
1591
|
BUTANDION
|
BUTANEDIONE
|
2346
|
3
|
3
|
33
|
1592
|
BUTYL MERCAPTAN
|
BUTYL MERCAPTAN
|
2347
|
3
|
3
|
33
|
1593
|
BUTYL ACRYLAT, ỔN
ĐỊNH
|
BUTYL ACRYLATES,
STABILIZED
|
2348
|
3
|
3
|
39
|
1594
|
BUTYL METYL ETE
|
BUTYL METHYL ETHER
|
2350
|
3
|
3
|
33
|
1595
|
BUTYL NITRIT
|
BUTYL NITRITES
|
2351
|
3
|
3
|
33
|
1596
|
BUTYL NITRIT
|
BUTYL NITRITES
|
2351
|
3
|
3
|
30
|
1597
|
BUTYL VINYL ETE, ỔN
ĐỊNH
|
BUTYL VINYL ETHER,
STABILIZED
|
2352
|
3
|
3
|
339
|
1598
|
BUTYRYL CLORUA
|
BUTYRYL CHLORIDE
|
2353
|
3
|
3
+8
|
338
|
1599
|
CLOMETYL ETYL ETE
|
CHLOROMETHYL ETHYL
ETHER
|
2354
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1600
|
2-CLOPROPAN
|
2-CHLOROPROPANE
|
2356
|
3
|
3
|
33
|
1601
|
CYCLOHEXYLAMIN
|
CYCLOHEXYLAMINE
|
2357
|
8
|
8
+3
|
83
|
1602
|
CYCLOOCTATETRAEN
|
CYCLOOCTATETRAENE
|
2358
|
3
|
3
|
33
|
1603
|
DIALLYLAMIN
|
DIALLYLAMINE
|
2359
|
3
|
3
+6.1
+8
|
338
|
1604
|
DIALLYL ETE
|
DIALLYL ETHER
|
2360
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1605
|
DIISOBUTYLAMIN
|
DIISOBUTYLAMINE
|
2361
|
3
|
3
+8
|
38
|
1606
|
1,1-DICLOETAN
|
1,1-DICHLOROETHANE
|
2362
|
3
|
3
|
33
|
1607
|
ETYL MERCAPTAN
|
ETHYL MERCAPTAN
|
2363
|
3
|
3
|
33
|
1608
|
n-PROPYLBENZEN
|
n-PROPYLBENZENE
|
2364
|
3
|
3
|
30
|
1609
|
DIETYL CACBONAT
|
DIETHYL CARBONATE
|
2366
|
3
|
3
|
30
|
1610
|
alpha-METYL-
VALERALDEHIT
|
alpha-METHYL-
VALERALDEHYDE
|
2367
|
3
|
3
|
33
|
1611
|
alpha-PINEN
|
alpha-PINENE
|
2368
|
3
|
3
|
30
|
1612
|
1-HEXEN
|
1-HEXENE
|
2370
|
3
|
3
|
33
|
1613
|
PINENISOPENTEN
|
ISOPENTENES
|
2371
|
3
|
3
|
33
|
1614
|
1,2-DI-(DIMETYLAMINO)
ETAN
|
1,2-DI-(DIMETHYLAMINO)
ETHANE
|
2372
|
3
|
3
|
33
|
1615
|
DIETHOXYMETAN
|
DIETHOXYMETHANE
|
2373
|
3
|
3
|
33
|
1616
|
3,3-DIETHOXYPROPEN
|
3,3-DIETHOXYPROPENE
|
2374
|
3
|
3
|
33
|
1617
|
DIETYL SUNFUA
|
DIETHYL SULPHIDE
|
2375
|
3
|
3
|
33
|
1618
|
2,3-DIHYDROPYRAN
|
2,3-DIHYDROPYRAN
|
2376
|
3
|
3
|
33
|
1619
|
1,1-DIMETHOXYETAN
|
1,1-DIMETHOXYETHANE
|
2377
|
3
|
3
|
33
|
1620
|
2-DIMETYLAMINO-
AXETONITRIL
|
2-DIMETHYLAMINO-
ACETONITRILE
|
2378
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1621
|
1,3-DIMETYLBUTYLAMIN
|
1,3-DIMETHYLBUTYLAMINE
|
2379
|
3
|
3
+8
|
338
|
1622
|
DIMETYLDIETHOXY-SILAN
|
DIMETHYLDIETHOXY-SILANE
|
2380
|
3
|
3
|
33
|
1623
|
DIMETYL DISUNFUA
|
DIMETHYL DISULPHIDE
|
2381
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1624
|
DIMETYLHYDRAZIN,
ĐỐI XỨNG
|
DIMETHYLHYDRAZINE,
SYMMETRICAL
|
2382
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1625
|
DIPROPYLAMIN
|
DIPROPYLAMINE
|
2383
|
3
|
3
+8
|
338
|
1626
|
DI-n-PROPYL ETE
|
DI-n-PROPYL ETHER
|
2384
|
3
|
3
|
33
|
1627
|
ETYL ISOBUTYRAT
|
ETHYL ISOBUTYRATE
|
2385
|
3
|
3
|
33
|
1628
|
1-ETYLPIPERIDIN
|
1-ETHYLPIPERIDINE
|
2386
|
3
|
3+8
|
338
|
1629
|
FLOBENZEN
|
FLUOROBENZENE
|
2387
|
3
|
3
|
33
|
1630
|
FLOTOLUEN
|
FLUOROTOLUENES
|
2388
|
3
|
3
|
33
|
1631
|
FURAN
|
FURAN
|
2389
|
3
|
3
|
33
|
1632
|
2-IODOBUTAN
|
2-IODOBUTANE
|
2390
|
3
|
3
|
33
|
1633
|
IODOMETYLPROPAN
|
IODOMETHYLPROPANES
|
2391
|
3
|
3
|
33
|
1634
|
IODOPROPAN
|
IODOPROPANES
|
2392
|
3
|
3
|
30
|
1635
|
ISOBUTYL FORMAT
|
ISOBUTYL FORMATE
|
2393
|
3
|
3
|
33
|
1636
|
ISOBUTYL PROPIONAT
|
ISOBUTYL PROPIONATE
|
2394
|
3
|
3
|
30
|
1637
|
ISOBUTYRYL CLORUA
|
ISOBUTYRYL CHLORIDE
|
2395
|
3
|
3
+8
|
338
|
1638
|
METHACRYLALDEHIT,
ỔN ĐỊNH
|
METHACRYLALDEHYDE,
STABILIZED
|
2396
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1639
|
3-METYLBUTAN-2-ONE
|
3-METHYLBUTAN-2-ONE
|
2397
|
3
|
3
|
33
|
1640
|
METYL tert-BUTYL
ETE
|
METHYL tert-BUTYL
ETHER
|
2398
|
3
|
3
|
33
|
1641
|
1-METYLPIPERIDIN
|
1-METHYLPIPERIDINE
|
2399
|
3
|
3
+8
|
338
|
1642
|
METYL ISOVALERAT
|
METHYL ISOVALERATE
|
2400
|
3
|
3
|
33
|
1643
|
PIPERIDIN
|
PIPERIDINE
|
2401
|
8
|
8
+3
|
883
|
1644
|
PROPANTHIOL
|
PROPANETHIOLS
|
2402
|
3
|
3
|
33
|
1645
|
ISOPROPENYL AXETAT
|
ISOPROPENYL ACETATE
|
2403
|
3
|
3
|
33
|
1646
|
PROPIONITRIL
|
PROPIONITRILE
|
2404
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1647
|
ISOPROPYL BUTYRAT
|
ISOPROPYL BUTYRATE
|
2405
|
3
|
3
|
30
|
1648
|
ISOPROPYL
ISOBUTYRAT
|
ISOPROPYL
ISOBUTYRATE
|
2406
|
3
|
3
|
33
|
1649
|
ISOPROPYL CLOFORMAT
|
ISOPROPYL
CHLOROFORMATE
|
2407
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
|
1650
|
ISOPROPYL PROPIONAT
|
ISOPROPYL
PROPIONATE
|
2409
|
3
|
3
|
33
|
1651
|
1,2,3,6-
TETRAHYDROPYRIDIN
|
1,2,3,6-TETRAHYDROPYRIDINE
|
2410
|
3
|
3
|
33
|
1652
|
BUTYRONITRIL
|
BUTYRONITRILE
|
2411
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1653
|
TETRAHYDROTHIOPHEN
|
TETRAHYDROTHIOPHENE
|
2412
|
3
|
3
|
33
|
1654
|
TETRAPROPYL
ORTHOTITANAT
|
TETRAPROPYL
ORTHOTITANATE
|
2413
|
3
|
3
|
30
|
1655
|
THIOPHEN
|
THIOPHENE
|
2414
|
3
|
3
|
33
|
1656
|
TRIMETYL BORAT
|
TRIMETHYL BORATE
|
2416
|
3
|
3
|
33
|
1657
|
CACBONYL FLORIT
|
CARBONYL FLUORIDE
|
2417
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
1658
|
LƯU HUỲNH
TETRAFLORIT
|
SULPHUR
TETRAFLUORIDE
|
2418
|
2
|
2.3
+8
|
|
1659
|
BROMTRIFLO-ETYLEN
|
BROMOTRIFLUORO-ETHYLENE
|
2419
|
2
|
2.1
|
23
|
1660
|
HEXAFLOAXETON
|
HEXAFLUOROACETONE
|
2420
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
1661
|
NITƠ TRIOXIT
|
NITROGEN TRIOXIDE
|
2421
|
2
|
|
|
1662
|
OCTAFLOBUT-2-ENE
(MÔI CHẤT LẠNH R 1318)
|
OCTAFLUOROBUT-2-ENE
(REFRIGERANT GAS R 1318)
|
2422
|
2
|
2.2
|
20
|
1663
|
OCTAFLOPROPAN
(MÔI CHẤT LẠNH R
218)
|
OCTAFLUOROPROPANE
(REFRIGERANT GAS R 218)
|
2424
|
2
|
2.2
|
20
|
1664
|
AMONI NITRAT, DẠNG
LỎNG, dung dịch đậm đặc, nồng độ từ 80% đến 93%
|
AMMONIUM NITRATE,
LIQUID, hot concentrated solution, in a concentration of more than 80% but
not more than 93%
|
2426
|
5.1
|
5.1
|
59
|
1665
|
KALI CLORAT, DUNG
DỊCH NƯỚC
|
POTASSIUM CHLORATE,
AQUEOUS SOLUTION
|
2427
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1666
|
KALI CLORAT, DUNG
DỊCH NƯỚC
|
POTASSIUM CHLORATE,
AQUEOUS SOLUTION
|
2427
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1667
|
NATRI CLORAT, DUNG
DỊCH NƯỚC
|
SODIUM CHLORATE,
AQUEOUS SOLUTION
|
2428
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1668
|
NATRI CLORAT, DUNG
DỊCH NƯỚC
|
SODIUM CHLORATE,
AQUEOUS SOLUTION
|
2428
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1669
|
CANXI CLORAT, DUNG
DỊCH NƯỚC
|
CALCIUM CHLORATE,
AQUEOUS SOLUTION
|
2429
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1670
|
CANXI CLORAT, DUNG
DỊCH NƯỚC
|
CALCIUM CHLORATE,
AQUEOUS SOLUTION
|
2429
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1671
|
ALKYLPHENOL, DẠNG
RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2- C12)
|
ALKYLPHENOLS,
SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
|
2430
|
8
|
8
|
88
|
1672
|
ALKYLPHENOL, DẠNG
RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2- C12)
|
ALKYLPHENOLS,
SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
|
2430
|
8
|
8
|
80
|
1673
|
ALKYLPHENOL, DẠNG
RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2- C12)
|
ALKYLPHENOLS,
SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
|
2430
|
8
|
8
|
80
|
1674
|
ANISIDIN
|
ANISIDINES
|
2431
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1675
|
N,N-DIETYLANILIN
|
N,N-DIETHYLANILINE
|
2432
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1676
|
CLONITROTOLUEN,
DẠNG LỎNG
|
CHLORONITROTOLUENES,
LIQUID
|
2433
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1677
|
DIBENZYL-DICLOSILAN
|
DIBENZYL-DICHLOROSILANE
|
2434
|
8
|
8
|
X80
|
1678
|
ETYLPHENYL-DICLOSILAN
|
ETHYLPHENYL-
DICHLOROSILANE
|
2435
|
8
|
8
|
X80
|
1679
|
AXIT THIOAXETIC
|
THIOACETIC ACID
|
2436
|
3
|
3
|
33
|
1680
|
METYLPHENYL-DICLOSILAN
|
METHYLPHENYL-
DICHLOROSILANE
|
2437
|
8
|
8
|
X80
|
1681
|
TRIMETYLAXETYL
CLORUA
|
TRIMETHYLACETYL
CHLORIDE
|
2438
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
1682
|
NATRI HYDRODIFLORIT
|
SODIUM
HYDROGENDIFLUORIDE
|
2439
|
8
|
8
|
80
|
1683
|
STANNIC CLORUA
PENTAHYDRAT
|
STANNIC CHLORIDE
PENTAHYDRATE
|
2440
|
8
|
8
|
80
|
1684
|
TITAN TRICLORUA,
DẪN LỬA hoặc TITAN TRICLORUA HỖN HỢP, DẪN LỬA
|
TITANIUM
TRICHLORIDE, PYROPHORIC or TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE, PYROPHORIC
|
2441
|
4.2
|
4.2
+8
|
|
1685
|
TRICLOAXETYL CLORUA
|
TRICHLOROACETYL
CHLORIDE
|
2442
|
8
|
8
|
X80
|
1686
|
VANADI OXYTRICLORUA
|
VANADIUM
OXYTRICHLORIDE
|
2443
|
8
|
8
|
80
|
1687
|
VANADI TETRACLORUA
|
VANADIUM
TETRACHLORIDE
|
2444
|
8
|
8
|
X88
|
1688
|
NITROCRESOL, DẠNG
RẮN
|
NITROCRESOLS, SOLID
|
2446
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1689
|
PHOTPHO TRẮNG, DẠNG
CHẢY
|
PHOSPHORUS, WHITE,
MOLTEN
|
2447
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
446
|
1690
|
LƯU HUỲNH, DẠNG
CHẢY
|
SULPHUR, MOLTEN
|
2448
|
4.1
|
4.1
|
44
|
1691
|
NITƠ TRIFLORIT
|
NITROGEN
TRIFLUORIDE
|
2451
|
2
|
2.2
+5.1
|
25
|
1692
|
ETYLAXETYLEN, ỔN
ĐỊNH
|
ETHYLACETYLENE,
STABILIZED
|
2452
|
2
|
2.1
|
239
|
1693
|
ETYL FLORIT (MÔI
CHẤT LẠNH R 161)
|
ETHYL FLUORIDE
(REFRIGERANT GAS R 161)
|
2453
|
2
|
2.1
|
23
|
1694
|
METYL FLORIT (MÔI
CHẤT LẠNH R 41)
|
METHYL FLUORIDE
(REFRIGERANT GAS R 41)
|
2454
|
2
|
2.1
|
23
|
1695
|
METYL NITRIT
|
METHYL NITRITE
|
2455
|
2
|
|
|
1696
|
2-CLOPROPEN
|
2-CHLOROPROPENE
|
2456
|
3
|
3
|
33
|
1697
|
2,3-DIMETYLBUTAN
|
2,3-DIMETHYLBUTANE
|
2457
|
3
|
3
|
33
|
1698
|
HEXADIEN
|
HEXADIENES
|
2458
|
3
|
3
|
33
|
1699
|
2-METYL-1-BUTEN
|
2-METHYL-1-BUTENE
|
2459
|
3
|
3
|
33
|
1700
|
2-METYL-2-BUTEN
|
2-METHYL-2-BUTENE
|
2460
|
3
|
3
|
33
|
1701
|
METYLPENTADIEN
|
METHYLPENTADIENE
|
2461
|
3
|
3
|
33
|
1702
|
NHÔM HYDRUA
|
ALUMINIUM HYDRIDE
|
2463
|
4.3
|
4.3
|
|
1703
|
BERI NITRAT
|
BERYLLIUM NITRATE
|
2464
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
1704
|
AXIT
DICLOISOCYANURIC, KHÔ hoặc MUỐI CỦA AXIT DICLOISOCYANURIC
|
DICHLOROISOCYANURIC
ACID, DRY or DICHLOROISOCYANURIC ACID SALTS
|
2465
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1705
|
KALI SUPEROXIT
|
POTASSIUM
SUPEROXIDE
|
2466
|
5.1
|
5.1
|
|
1706
|
AXIT
TRICLOISOCYANURIC, KHÔ
|
TRICHLOROISOCYANURIC
ACID, DRY
|
2468
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1707
|
KẼM BROMAT
|
ZINC BROMATE
|
2469
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1708
|
PHENYLAXETONITRIL, DẠNG
LỎNG
|
PHENYLACETONITRILE,
LIQUID
|
2470
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1709
|
OSMI TETROXIT
|
OSMIUM TETROXIDE
|
2471
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1710
|
NATRI ARSANILAT
|
SODIUM ARSANILATE
|
2473
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1711
|
THIOPHOTGEN
|
THIOPHOSGENE
|
2474
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1712
|
VANADI TRICLORUA
|
VANADIUM
TRICHLORIDE
|
2475
|
8
|
8
|
80
|
1713
|
METYL ISOTHIOXYANAT
|
METHYL
ISOTHIOCYANATE
|
2477
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1714
|
ISOXYANAT, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
ISOCYANATES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
2478
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1715
|
ISOXYANAT, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
ISOCYANATES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
2478
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
1716
|
METYL ISOXYANAT
|
METHYL ISOCYANATE
|
2480
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1717
|
ETYL ISOXYANAT
|
ETHYL ISOCYANATE
|
2481
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1718
|
n-PROPYL ISOXYANAT
|
n-PROPYL ISOCYANATE
|
2482
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1719
|
ISOPROPYL ISOXYANAT
|
ISOPROPYL
ISOCYANATE
|
2483
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1720
|
tert-BUTYL
ISOXYANAT
|
tert-BUTYL
ISOCYANATE
|
2484
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1721
|
n-BUTYL ISOXYANAT
|
n-BUTYL ISOCYANATE
|
2485
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1722
|
ISOBUTYL ISOXYANAT
|
ISOBUTYL ISOCYANATE
|
2486
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1723
|
PHENYL ISOXYANAT
|
PHENYL ISOCYANATE
|
2487
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1724
|
CYCLOHEXYL
ISOXYANAT
|
CYCLOHEXYL
ISOCYANATE
|
2488
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1725
|
DICLOISOPROPYL ETE
|
DICHLOROISOPROPYL
ETHER
|
2490
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1726
|
ETANONAMIN hoặc
ETANONAMIN DUNG
DỊCH
|
ETHANOLAMINE or
ETHANOLAMINE
SOLUTION
|
2491
|
8
|
8
|
80
|
1727
|
HEXAMETYLENIMIN
|
HEXAMETHYLENEIMINE
|
2493
|
3
|
3
+8
|
338
|
1728
|
IOT PENTAFLORIT
|
IODINE
PENTAFLUORIDE
|
2495
|
5.1
|
5.1+6.1+8
|
568
|
1729
|
PROPIONIC ANHYDRIT
|
PROPIONIC ANHYDRIDE
|
2496
|
8
|
8
|
80
|
1730
|
1,2,3,6-
TETRAHYDROBENZAL- DEHIT
|
1,2,3,6-TETRAHYDROBENZAL-
DEHYDE
|
2498
|
3
|
3
|
30
|
1731
|
TRIS-(1-AZIRIDINYL)
PHOTPHIN OXIT DUNG
DỊCH
|
TRIS-(1-AZIRIDINYL)
PHOSPHINE OXIDE SOLUTION
|
2501
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1732
|
TRIS-(1-AZIRIDINYL)
PHOTPHIN OXIT DUNG
DỊCH
|
TRIS-(1-AZIRIDINYL)
PHOSPHINE OXIDE SOLUTION
|
2501
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1733
|
VALERYL CLORUA
|
VALERYL CHLORIDE
|
2502
|
8
|
8
+3
|
83
|
1734
|
ZIRCONI TETRACLORUA
|
ZIRCONIUM
TETRACHLORIDE
|
2503
|
8
|
8
|
80
|
1735
|
TETRABROMETAN
|
TETRABROMOETHANE
|
2504
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1736
|
AMONI FLORIT
|
AMMONIUM FLUORIDE
|
2505
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1737
|
AMONI HYDRO SUNPHAT
|
AMMONIUM HYDROGEN
SULPHATE
|
2506
|
8
|
8
|
80
|
1738
|
AXIT CLOPLATINIC,
DẠNG RẮN
|
CHLOROPLATINIC
ACID, SOLID
|
2507
|
8
|
8
|
80
|
1739
|
MOLYBDEN
PENTACLORUA
|
MOLYBDENUM
PENTACHLORIDE
|
2508
|
8
|
8
|
80
|
1740
|
KALI HYDRO SUNPHAT
|
POTASSIUM HYDROGEN
SULPHATE
|
2509
|
8
|
8
|
80
|
1741
|
AXIT 2-CLOPROPIONIC
|
2-CHLOROPROPIONIC
ACID
|
2511
|
8
|
8
|
80
|
1742
|
AMINOPHENOL (o-,
m-, p-)
|
AMINOPHENOLS (o-,
m-, p-)
|
2512
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1743
|
BROMAXETYL BROMUA
|
BROMOACETYL BROMIDE
|
2513
|
8
|
8
|
X80
|
1744
|
BROMBENZEN
|
BROMOBENZENE
|
2514
|
3
|
3
|
30
|
1745
|
BROMFORM
|
BROMOFORM
|
2515
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1746
|
CACBON TETRABROMUA
|
CARBON TETRABROMIDE
|
2516
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1747
|
1-CLO-1,1-DIFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R
142b)
|
1-CHLORO-1,1-
DIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 142b)
|
2517
|
2
|
2.1
|
23
|
1748
|
1,5,9-CYCLODODECATRIEN
|
1,5,9-CYCLODODECATRIENE
|
2518
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1749
|
CYCLOOCTADIEN
|
CYCLOOCTADIENES
|
2520
|
3
|
3
|
30
|
1750
|
DIKETEN, HẠN CHẾ
|
DIKETENE,
STABILIZED
|
2521
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1751
|
2-DIMETYLAMINOETYL
METACRYLAT
|
2-DIMETHYLAMINOETHYL
METHACRYLATE
|
2522
|
6.1
|
6.1
|
69
|
1752
|
ETYL ORTHOFORMAT
|
ETHYL ORTHOFORMATE
|
2524
|
3
|
3
|
30
|
1753
|
ETYL OXALAT
|
ETHYL OXALATE
|
2525
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1754
|
FURFURYLAMIN
|
FURFURYLAMINE
|
2526
|
3
|
3
+8
|
38
|
1755
|
ISOBUTYL ACRYLAT,
ỔN ĐỊNH
|
ISOBUTYL ACRYLATE,
STABILIZED
|
2527
|
3
|
3
|
39
|
1756
|
ISOBUTYL ISOBUTYRAT
|
ISOBUTYL
ISOBUTYRATE
|
2528
|
3
|
3
|
30
|
1757
|
AXIT ISOBUTYRIC
|
ISOBUTYRIC ACID
|
2529
|
3
|
3
+8
|
38
|
1758
|
AXIT METHACRYLIC,
ỔN ĐỊNH
|
METHACRYLIC ACID,
STABILIZED
|
2531
|
8
|
8
|
89
|
1759
|
METYL TRICLOAXETAT
|
METHYL
TRICHLOROACETATE
|
2533
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1760
|
METYLCLOSILAN
|
METHYLCHLOROSILANE
|
2534
|
2
|
2.3
+2.1
+8
|
263
|
1761
|
4-METYLMORPHOLIN
(N-METYLMORPHOLIN)
|
4-METHYLMORPHOLINE
(N-METHYLMORPHOLINE)
|
2535
|
3
|
3
+8
|
338
|
1762
|
METYLTETRAHYDRO-
FURAN
|
METHYLTETRAHYDRO-FURAN
|
2536
|
3
|
3
|
33
|
1763
|
NITRONAPHTHALEN
|
NITRONAPHTHALENE
|
2538
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1764
|
TERPINOLEN
|
TERPINOLENE
|
2541
|
3
|
3
|
30
|
1765
|
TRIBUTYLAMIN
|
TRIBUTYLAMINE
|
2542
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1766
|
BỘT HAFNI, KHÔ
|
HAFNIUM POWDER, DRY
|
2545
|
4.2
|
4.2
|
|
1767
|
BỘT HAFNI, KHÔ
|
HAFNIUM POWDER, DRY
|
2545
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1768
|
BỘT HAFNI, KHÔ
|
HAFNIUM POWDER, DRY
|
2545
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1769
|
BỘT TITAN, KHÔ
|
TITANIUM POWDER,
DRY
|
2546
|
4.2
|
4.2
|
|
1770
|
BỘT TITAN, KHÔ
|
TITANIUM POWDER,
DRY
|
2546
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1771
|
BỘT TITAN, KHÔ
|
TITANIUM POWDER,
DRY
|
2546
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1772
|
NATRI SUPEROXIT
|
SODIUM SUPEROXIDE
|
2547
|
5.1
|
5.1
|
|
1773
|
CLO PENTAFLORIT
|
CHLORINE
PENTAFLUORIDE
|
2548
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
1774
|
HEXAFLOAXETON
HYDRAT, DẠNG LỎNG
|
HEXAFLUOROACETONE
HYDRATE, LIQUID
|
2552
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1775
|
METYLALLYL CLORUA
|
METHYLALLYL
CHLORIDE
|
2554
|
3
|
3
|
33
|
1776
|
NITƠ XENLULO CHỨA NƯỚC
(trên 25% nước theo khối lượng)
|
NITROCELLULOSE WITH
WATER (not less than 25% water, by mass)
|
2555
|
4.1
|
4.1
|
|
1777
|
NITƠ XENLULO CHỨA RƯỢU
CỒN (trên 25% rượu cồn theo khối lượng, và nhỏ hơn 12,6% nitơ theo khối lượng
khô)
|
NITROCELLULOSE WITH
ALCOHOL (not less than 25% alcohol, by mass, and not more than 12.6%
nitrogen, by dry mass)
|
2556
|
4.1
|
4.1
|
|
1778
|
NITƠ XENLULO, chứa
ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, HỖN HỢP CHỨA hoặc KHÔNG CHỨA CHẤT LÀM
DẺO, CHỨA hoặc KHÔNG CHỨA CHẤT NHUỘM
|
NITROCELLULOSE,
with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, MIXTURE WITH or WITHOUT
PLASTICIZER, WITH or WITHOUT PIGMENT
|
2557
|
4.1
|
4.1
|
|
1779
|
EPIBROMHYDRIN
|
EPIBROMOHYDRIN
|
2558
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1780
|
2-METYLPENTAN-2-OL
|
2-METHYLPENTAN-2-OL
|
2560
|
3
|
3
|
30
|
1781
|
3-METYL-1-BUTEN
|
3-METHYL-1-BUTENE
|
2561
|
3
|
3
|
33
|
1782
|
DUNG DỊCH AXIT TRICLOAXETIC
|
TRICHLOROACETIC
ACID SOLUTION
|
2564
|
8
|
8
|
80
|
1783
|
DUNG DỊCH AXIT TRICLOAXETIC
|
TRICHLOROACETIC
ACID SOLUTION
|
2564
|
8
|
8
|
80
|
1784
|
DICYCLOHEXYLAMIN
|
DICYCLOHEXYLAMINE
|
2565
|
8
|
8
|
80
|
1785
|
NATRI
PENTACLOPHENAT
|
SODIUM
PENTACHLOROPHENATE
|
2567
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1786
|
CADMI HỢP CHẤT
|
CADMIUM COMPOUND
|
2570
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1787
|
CADMI HỢP CHẤT
|
CADMIUM COMPOUND
|
2570
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1788
|
CADMI HỢP CHẤT
|
CADMIUM COMPOUND
|
2570
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1789
|
AXIT ALKYLSUNPHURIC
|
ALKYLSULPHURIC
ACIDS
|
2571
|
8
|
8
|
80
|
1790
|
PHENYLHYDRAZIN
|
PHENYLHYDRAZINE
|
2572
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1791
|
TALI CLORAT
|
THALLIUM CHLORATE
|
2573
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
1792
|
TRICRESYL PHOTPHAT
chứa hơn 3% ortho isomer
|
TRICRESYL PHOSPHATE
with more than 3% ortho isomer
|
2574
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1793
|
PHOTPHO OXYBROMUA, DẠNG
CHẢY
|
PHOSPHORUS
OXYBROMIDE, MOLTEN
|
2576
|
8
|
8
|
80
|
1794
|
PHENYLAXETYL CLORUA
|
PHENYLACETYL
CHLORIDE
|
2577
|
8
|
8
|
80
|
1795
|
PHOTPHO TRIOXIT
|
PHOSPHORUS TRIOXIDE
|
2578
|
8
|
8
|
80
|
1796
|
PIPERAZIN
|
PIPERAZINE
|
2579
|
8
|
8
|
80
|
1797
|
NHÔM BROMUA DUNG
DỊCH
|
ALUMINIUM BROMIDE
SOLUTION
|
2580
|
8
|
8
|
80
|
1798
|
NHÔM CLORUA DUNG
DỊCH
|
ALUMINIUM CHLORIDE
SOLUTION
|
2581
|
8
|
8
|
80
|
1799
|
DUNG DỊCH SẮT (III)
CLORUA
|
FERRIC CHLORIDE
SOLUTION
|
2582
|
8
|
8
|
80
|
1800
|
AXIT
ALKYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN chứa hơn 5% axit
sunphuric tự do
|
ALKYLSULPHONIC
ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with more than 5% free sulphuric
acid
|
2583
|
8
|
8
|
80
|
1801
|
AXIT
ALKYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG chứa hơn 5% axit
sunphuric tự do
|
ALKYLSULPHONIC
ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with more than 5% free sulphuric
acid
|
2584
|
8
|
8
|
80
|
1802
|
AXIT
ALKYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN chứa ít hơn 5%
axit sunphuric tự do
|
ALKYLSULPHONIC
ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with not more than 5% free
sulphuric acid
|
2585
|
8
|
8
|
80
|
1803
|
AXIT
ALKYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG chứa ít hơn 5%
axit sunphuric tự do
|
ALKYLSULPHONIC
ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with not more than 5% free
sulphuric acid
|
2586
|
8
|
8
|
80
|
1804
|
BENZOQUINON
|
BENZOQUINONE
|
2587
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1805
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT, RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S.
|
PESTICIDE, SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
2588
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1806
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT, RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S.
|
PESTICIDE, SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
2588
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1807
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT, RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S.
|
PESTICIDE, SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
2588
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1808
|
VINYL CLOAXETAT
|
VINYL CHLOROACETATE
|
2589
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
1809
|
AMIĂNG TRẮNG
|
ASBESTOS,
CHRYSOTILE
|
2590
|
9
|
9
|
90
|
1810
|
XENON, CHẤT LỎNG
LÀM LẠNH
|
XENON, REFRIGERATED
LIQUID
|
2591
|
2
|
2.2
|
22
|
1811
|
HỖN HỢP CLOTRIFLO-
METAN VÀ TRIFLOMETAN AZEOTROPIC chứa khoảng 60% clotriflometan (MÔI CHẤT LẠNH
R 503)
|
CHLOROTRIFLUORO-METHANE
AND TRIFLUOROMETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 60%
chlorotrifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 503)
|
2599
|
2
|
2.2
|
20
|
1812
|
CYCLOBUTAN
|
CYCLOBUTANE
|
2601
|
2
|
2.1
|
23
|
1813
|
HỖN HỢP DICLODIFLO-
METAN VÀ 1,1-DIFLOETAN AZEOTROPIC chứa khoảng 74% diclodiflometan (MÔI CHẤT
LẠNH R 500)
|
DICHLORODIFLUORO-
METHANE AND 1,1-DIFLUOROETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 74%
dichlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 500)
|
2602
|
2
|
2.2
|
20
|
1814
|
CYCLOHEPTATRIEN
|
CYCLOHEPTATRIENE
|
2603
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1815
|
BO TRIFLORUA DIETYL
ETHERAT
|
BORON TRIFLUORIDE
DIETHYL ETHERATE
|
2604
|
8
|
8
+3
|
883
|
1816
|
METHOXYMETYL
ISOXYANAT
|
METHOXYMETHYL
ISOCYANATE
|
2605
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1817
|
METYL ORTHOSILICAT
|
METHYL
ORTHOSILICATE
|
2606
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1818
|
ACROLEIN DIMER, ỔN
ĐỊNH
|
ACROLEIN DIMER,
STABILIZED
|
2607
|
3
|
3
|
39
|
1819
|
NITROPROPAN
|
NITROPROPANES
|
2608
|
3
|
3
|
30
|
1820
|
TRIALLYL BORAT
|
TRIALLYL BORATE
|
2609
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1821
|
TRIALLYLAMIN
|
TRIALLYLAMINE
|
2610
|
3
|
3+8
|
38
|
1822
|
PROPYLEN CLOHYDRIN
|
PROPYLENE
CHLOROHYDRIN
|
2611
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
1823
|
METYL PROPYL ETE
|
METHYL PROPYL ETHER
|
2612
|
3
|
3
|
33
|
1824
|
RƯỢU CỒN METHALLYL
|
METHALLYL ALCOHOL
|
2614
|
3
|
3
|
30
|
1825
|
ETYL PROPYL ETE
|
ETHYL PROPYL ETHER
|
2615
|
3
|
3
|
33
|
1826
|
TRIISOPROPYL BORAT
|
TRIISOPROPYL BORATE
|
2616
|
3
|
3
|
33
|
1827
|
TRIISOPROPYL BORAT
|
TRIISOPROPYL BORATE
|
2616
|
3
|
3
|
30
|
1828
|
METYLCYCLO-HEXANOL,
dễ cháy
|
METHYLCYCLO-HEXANOLS,
flammable
|
2617
|
3
|
3
|
30
|
1829
|
VINYLTOLUEN, ỔN
ĐỊNH
|
VINYLTOLUENES,
STABILIZED
|
2618
|
3
|
3
|
39
|
1830
|
BENZYLDIMETYLAMIN
|
BENZYLDIMETHYLAMINE
|
2619
|
8
|
8
+3
|
83
|
1831
|
AMYL BUTYRAT
|
AMYL BUTYRATES
|
2620
|
3
|
3
|
30
|
1832
|
AXETYL METYL CARBINOL
|
ACETYL METHYL
CARBINOL
|
2621
|
3
|
3
|
30
|
1833
|
GLYCIDALDEHIT
|
GLYCIDALDEHYDE
|
2622
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1834
|
BẬT LỬA, RẮN, chứa
chất lỏng dễ cháy
|
FIRELIGHTERS, SOLID
with flammable liquid
|
2623
|
4.1
|
4.1
|
|
1835
|
MAGIE SILICUA
|
MAGNESIUM SILICIDE
|
2624
|
4.3
|
4.3
|
423
|
1836
|
AXIT CLORIC, DUNG
DỊCH NƯỚC chứa ít hơn 10% axit cloric
|
CHLORIC ACID,
AQUEOUS SOLUTION with not more than 10% chloric acid
|
2626
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1837
|
NITRIT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
NITRITES,
INORGANIC, N.O.S.
|
2627
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1838
|
KALI FLOAXETAT
|
POTASSIUM
FLUOROACETATE
|
2628
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1839
|
NATRI FLOAXETAT
|
SODIUM
FLUOROACETATE
|
2629
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1840
|
SELENAT hoặc
SELENIT
|
SELENATES or
SELENITES
|
2630
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1841
|
AXIT FLOAXETIC
|
FLUOROACETIC ACID
|
2642
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1842
|
METYL BROMAXETAT
|
METHYL BROMOACETATE
|
2643
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1843
|
METYL IODUA
|
METHYL IODIDE
|
2644
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1844
|
PHENACYL BROMUA
|
PHENACYL BROMIDE
|
2645
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1845
|
HEXACLOCYCLO-
PENTADIEN
|
HEXACHLOROCYCLO-
PENTADIENE
|
2646
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1846
|
MALONONITRIL
|
MALONONITRILE
|
2647
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1847
|
1,2-DIBROMBUTAN-3-ONE
|
1,2-DIBROMOBUTAN-3-ONE
|
2648
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1848
|
1,3-DICLOAXETON
|
1,3-DICHLOROACETONE
|
2649
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1849
|
1,1-DICLO-1-NITROETAN
|
1,1-DICHLORO-1-NITROETHANE
|
2650
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1850
|
4,4'-DIAMINODIPHENYL-
METAN
|
4,4'-DIAMINODIPHENYL-
METHANE
|
2651
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1851
|
BENZYL IODUA
|
BENZYL IODIDE
|
2653
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1852
|
KALI FLOSILICAT
|
POTASSIUM
FLUOROSILICATE
|
2655
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1853
|
QUINOLIN
|
QUINOLINE
|
2656
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1854
|
SELEN DISUNFUA
|
SELENIUM DISULPHIDE
|
2657
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1855
|
NATRI CLOAXETAT
|
SODIUM
CHLOROACETATE
|
2659
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1856
|
NITROTOLUIDIN
(MONO)
|
NITROTOLUIDINES
(MONO)
|
2660
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1857
|
HEXACLOAXETON
|
HEXACHLOROACETONE
|
2661
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1858
|
DIBROMMETAN
|
DIBROMOMETHANE
|
2664
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1859
|
BUTYLTOLUEN
|
BUTYLTOLUENES
|
2667
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1860
|
CLOAXETONITRIL
|
CHLOROACETONITRILE
|
2668
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1861
|
CLOCRESOL DUNG DỊCH
|
CHLOROCRESOLS
SOLUTION
|
2669
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1862
|
CLOCRESOL DUNG DỊCH
|
CHLOROCRESOLS
SOLUTION
|
2669
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1863
|
CYANURIC CLORUA
|
CYANURIC CHLORIDE
|
2670
|
8
|
8
|
80
|
1864
|
AMINOPYRIDIN (o-,
m-, p-)
|
AMINOPYRIDINES (o-,
m-, p-)
|
2671
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1865
|
DUNG DỊCH AMONIAC,
khối lượng riêng tương đối từ 0,880 đến 0,957 ở 15 °C trong nước, chứa từ 10%
đến 35% amoniac
|
AMMONIA SOLUTION,
relative density between 0.880 and 0.957 at 15 °C in water, with more than
10% but not more than 35% ammonia
|
2672
|
8
|
8
|
80
|
1866
|
2-AMINO-4-CLOPHENOL
|
2-AMINO-4-CHLOROPHENOL
|
2673
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1867
|
NATRI FLOSILICAT
|
SODIUM
FLUOROSILICATE
|
2674
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1868
|
STIBIN
|
STIBINE
|
2676
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
1869
|
DUNG DỊCH RUBIDI HYDROXIT
|
RUBIDIUM HYDROXIDE
SOLUTION
|
2677
|
8
|
8
|
80
|
1870
|
DUNG DỊCH RUBIDI HYDROXIT
|
RUBIDIUM HYDROXIDE
SOLUTION
|
2677
|
8
|
8
|
80
|
1871
|
RUBIDI HYDROXIT
|
RUBIDIUM HYDROXIDE
|
2678
|
8
|
8
|
80
|
1872
|
DUNG DỊCH LITI
HYDROXIT
|
LITHIUM HYDROXIDE
SOLUTION
|
2679
|
8
|
8
|
80
|
1873
|
DUNG DỊCH LITI
HYDROXIT
|
LITHIUM HYDROXIDE
SOLUTION
|
2679
|
8
|
8
|
80
|
1874
|
LITI HYDROXIT
|
LITHIUM HYDROXIDE
|
2680
|
8
|
8
|
80
|
1875
|
DUNG DỊCH CERI
HYDROXIT
|
CAESIUM HYDROXIDE
SOLUTION
|
2681
|
8
|
8
|
80
|
1876
|
DUNG DỊCH CERI
HYDROXIT
|
CAESIUM HYDROXIDE
SOLUTION
|
2681
|
8
|
8
|
80
|
1877
|
CERI HYDROXIT
|
CAESIUM HYDROXIDE
|
2682
|
8
|
8
|
80
|
1878
|
DUNG DỊCH AMONI
SUNFUA
|
AMMONIUM SULPHIDE
SOLUTION
|
2683
|
8
|
8
+3
+6.1
|
86
|
1879
|
3-DIETYLAMINOPROPYL-
AMIN
|
3-DIETHYLAMINOPROPYL-
AMINE
|
2684
|
3
|
3
+8
|
38
|
1880
|
N,N-DIETYLETYLEN-DIAMIN
|
N,N-DIETHYLETHYLENE-
DIAMINE
|
2685
|
8
|
8
+3
|
83
|
1881
|
2-DIETYLAMINO-ETANON
|
2-DIETHYLAMINO-ETHANOL
|
2686
|
8
|
8
+3
|
83
|
1882
|
DICYCLOHEXYL-AMONI
NITRIT
|
DICYCLOHEXYL-AMMONIUM
NITRITE
|
2687
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1883
|
1-BROM-3-CLOPROPAN
|
1-BROMO-3-CHLOROPROPANE
|
2688
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1884
|
GLYCEROL alpha-
MONOCLOHYDRIN
|
GLYCEROL alpha-
MONOCHLOROHYDRIN
|
2689
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1885
|
N,n-BUTYLIMIDAZOL
|
N,n-BUTYLIMIDAZOLE
|
2690
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1886
|
PHOTPHO PENTABROMUA
|
PHOSPHORUS
PENTABROMIDE
|
2691
|
8
|
8
|
80
|
1887
|
BORON TRIBROMUA
|
BORON TRIBROMIDE
|
2692
|
8
|
8
|
X88
|
1888
|
BISUNPHIT, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
BISULPHITES,
AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
2693
|
8
|
8
|
80
|
1889
|
TETRAHYDROPHTHALIC
ANHYDRIT chứa hơn 0,05% maleic anhydrit
|
TETRAHYDROPHTHALIC
ANHYDRIDES with more than 0.05% of maleic anhydride
|
2698
|
8
|
8
|
80
|
1890
|
AXIT TRIFLOAXETIC
|
TRIFLUOROACETIC
ACID
|
2699
|
8
|
8
|
88
|
1891
|
1-PENTOL
|
1-PENTOL
|
2705
|
8
|
8
|
80
|
1892
|
DIMETYLDIOXAN
|
DIMETHYLDIOXANES
|
2707
|
3
|
3
|
33
|
1893
|
DIMETYLDIOXAN
|
DIMETHYLDIOXANES
|
2707
|
3
|
3
|
30
|
1894
|
BUTYLBENZEN
|
BUTYLBENZENES
|
2709
|
3
|
3
|
30
|
1895
|
DIPROPYL KETON
|
DIPROPYL KETONE
|
2710
|
3
|
3
|
30
|
1896
|
ACRIDIN
|
ACRIDINE
|
2713
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1897
|
KẼM RESINAT
|
ZINC RESINATE
|
2714
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1898
|
NHÔM RESINAT
|
ALUMINIUM RESINATE
|
2715
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1899
|
1,4-BUTYNEDIOL
|
1,4-BUTYNEDIOL
|
2716
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1900
|
LONG NÃO, tổng hợp
|
CAMPHOR, synthetic
|
2717
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1901
|
BARI BROMAT
|
BARIUM BROMATE
|
2719
|
5.1
|
5.1+6.1
|
56
|
1902
|
CROM NITRAT
|
CHROMIUM NITRATE
|
2720
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1903
|
ĐỒNG CLORAT
|
COPPER CHLORATE
|
2721
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1904
|
LITI NITRAT
|
LITHIUM NITRATE
|
2722
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1905
|
MAGIE CLORAT
|
MAGNESIUM CHLORATE
|
2723
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1906
|
MANGAN NITRAT
|
MANGANESE NITRATE
|
2724
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1907
|
NIKEN NITRAT
|
NICKEL NITRATE
|
2725
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1908
|
NIKEN NITRIT
|
NICKEL NITRITE
|
2726
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1909
|
TALI NITRAT
|
THALLIUM NITRATE
|
2727
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
65
|
1910
|
ZIRCONI NITRAT
|
ZIRCONIUM NITRATE
|
2728
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1911
|
HEXACLOBENZEN
|
HEXACHLOROBENZENE
|
2729
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1912
|
NITROANISOL, DẠNG
LỎNG
|
NITROANISOLES,
LIQUID
|
2730
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1913
|
NITROBROMBENZEN,
DẠNG LỎNG
|
NITROBROMOBENZENES,
LIQUID
|
2732
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1914
|
AMIN, DỄ CHÁY, ĂN
MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.
|
AMINES, FLAMMABLE,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
2733
|
3
|
3
+8
|
338
|
1915
|
AMIN, DỄ CHÁY, ĂN
MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.
|
AMINES, FLAMMABLE,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
2733
|
3
|
3
+8
|
338
|
1916
|
AMIN, DỄ CHÁY, ĂN
MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.
|
AMINES, FLAMMABLE,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
2733
|
3
|
3
+8
|
38
|
1917
|
AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN
MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
AMINES, LIQUID,
CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE,
N.O.S.
|
2734
|
8
|
8
+3
|
883
|
1918
|
AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN
MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
AMINES, LIQUID,
CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE,
N.O.S.
|
2734
|
8
|
8
+3
|
83
|
1919
|
AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN
MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S.
|
AMINES, LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
2735
|
8
|
8
|
88
|
1920
|
AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN
MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S.
|
AMINES, LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
2735
|
8
|
8
|
80
|
1921
|
AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN
MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S.
|
AMINES, LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
2735
|
8
|
8
|
80
|
1922
|
N-BUTYLANILIN
|
N-BUTYLANILINE
|
2738
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1923
|
BUTYRIC ANHYDRIT
|
BUTYRIC ANHYDRIDE
|
2739
|
8
|
8
|
80
|
1924
|
n-PROPYL CLOFORMAT
|
n-PROPYL
CHLOROFORMATE
|
2740
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
668
|
1925
|
BARI HYPOCLORIT
chứa hơn 22% clo sẵn có
|
BARIUM HYPOCHLORITE
with more than 22% available chlorine
|
2741
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
1926
|
CLOFORMAT, ĐỘC, ĂN
MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CHLOROFORMATES,
TOXIC, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.
|
2742
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
638
|
1927
|
n-BUTYL CLOFORMAT
|
n-BUTYL
CHLOROFORMATE
|
2743
|
6.1
|
6.1+3+8
|
638
|
1928
|
CYCLOBUTYL
CLOFORMAT
|
CYCLOBUTYL
CHLOROFORMATE
|
2744
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
638
|
1929
|
CLOMETYL CLOFORMAT
|
CHLOROMETHYL
CHLOROFORMATE
|
2745
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1930
|
PHENYL CLOFORMAT
|
PHENYL
CHLOROFORMATE
|
2746
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1931
|
tert-BUTYLCYCLOHEXYL
CLOFORMAT
|
tert-BUTYLCYCLOHEXYL
CHLOROFORMATE
|
2747
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1932
|
2-ETYLHEXYL
CLOFORMAT
|
2-ETHYLHEXYL
CHLOROFORMATE
|
2748
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1933
|
TETRAMETYLSILAN
|
TETRAMETHYLSILANE
|
2749
|
3
|
3
|
33
|
1934
|
1,3-DICLOPROPANOL-2
|
1,3-DICHLOROPROPANOL-2
|
2750
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1935
|
DIETYLTHIO-PHOSPHORYL
CLORUA
|
DIETHYLTHIO-PHOSPHORYL
CHLORIDE
|
2751
|
8
|
8
|
80
|
1936
|
1,2-EPOXY-3-
ETHOXYPROPAN
|
1,2-EPOXY-3-ETHOXYPROPANE
|
2752
|
3
|
3
|
30
|
1937
|
N-ETYLBENZYL-TOLUIDIN,
DẠNG LỎNG
|
N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES,
LIQUID
|
2753
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1938
|
N-ETYLTOLUIDIN
|
N-ETHYLTOLUIDINES
|
2754
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1939
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
CARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2757
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1940
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
CARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2757
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1941
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
CARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2757
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1942
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2758
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1943
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2758
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1944
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ARSENICAL
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2759
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1945
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ARSENICAL
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2759
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1946
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ARSENICAL
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2759
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1947
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
ARSENICAL, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2760
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1948
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2760
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1949
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2761
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1950
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2761
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1951
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2761
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1952
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2762
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1953
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2762
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1954
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
TRIAZINE PESTICIDE,
SOLID, TOXIC
|
2763
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1955
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
TRIAZINE PESTICIDE,
SOLID, TOXIC
|
2763
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1956
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
TRIAZINE PESTICIDE,
SOLID, TOXIC
|
2763
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1957
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
TRIAZINE PESTICIDE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2764
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1958
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
TRIAZINE PESTICIDE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2764
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1959
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2771
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1960
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2771
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1961
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2771
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1962
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2772
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1963
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2772
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1964
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
COPPER BASED
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2775
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1965
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
COPPER BASED
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2775
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1966
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
COPPER BASED
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2775
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1967
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2776
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1968
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2776
|
3
|
3+6.1
|
336
|
1969
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2777
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1970
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2777
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1971
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2777
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1972
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2778
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1973
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2778
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1974
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2779
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1975
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2779
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1976
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2779
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1977
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2780
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1978
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2780
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1979
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2781
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1980
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2781
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1981
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2781
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1982
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2782
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1983
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2782
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1984
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2783
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1985
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2783
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1986
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2783
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1987
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2784
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1988
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2784
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1989
|
4-THIAPENTANAL
|
4-THIAPENTANAL
|
2785
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1990
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2786
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1991
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2786
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1992
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2786
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1993
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2787
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1994
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2787
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1995
|
ORGANOTIN HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ORGANOTIN COMPOUND,
LIQUID, N.O.S.
|
2788
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1996
|
ORGANOTIN HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ORGANOTIN COMPOUND,
LIQUID, N.O.S.
|
2788
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1997
|
ORGANOTIN HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ORGANOTIN COMPOUND,
LIQUID, N.O.S.
|
2788
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1998
|
AXIT AXETIC, TINH
KHIẾT hoặc AXIT AXETIC DUNG DỊCH, với trên 80% axit theo khối lượng
|
ACETIC ACID,
GLACIAL or ACETIC ACID SOLUTION, more than 80% acid, by mass
|
2789
|
8
|
8
+3
|
83
|
1999
|
AXIT AXETIC DUNG
DỊCH, từ 50% đến 80% axit theo khối lượng
|
ACETIC ACID
SOLUTION, not less than 50% but not more than 80% acid, by mass
|
2790
|
8
|
8
|
80
|
2000
|
AXIT AXETIC DUNG
DỊCH, từ 10% đến 50% axit theo khối lượng
|
ACETIC ACID
SOLUTION, more than 10% and less than 50% acid, by mass
|
2790
|
8
|
8
|
80
|
2001
|
PHOI KIM LOẠI SẮT
TẠO RA SAU KHI BỊ KHOAN, BÀO, TIỆN hoặc CẮT dưới dạng dễ tự cháy
|
FERROUS METAL
BORINGS, SHAVINGS, TURNINGS or CUTTINGS in a form liable to self- heating
|
2793
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2002
|
ẮC QUY ƯỚT, CÓ ĐỔ
AXIT, tích điện
|
BATTERIES, WET,
FILLED WITH ACID, electric storage
|
2794
|
8
|
8
|
80
|
2003
|
ẮC QUY ƯỚT, CÓ ĐỔ
ALKALI, tích điện
|
BATTERIES, WET,
FILLED WITH ALKALI, electric storage
|
2795
|
8
|
8
|
80
|
2004
|
AXIT SUNPHURIC chứa
ít hơn 51% axit hoặc CHẤT ĐIỆN MÔI ẮC QUY LOẠI AXIT
|
SULPHURIC ACID with
not more than 51% acid or BATTERY FLUID, ACID
|
2796
|
8
|
8
|
80
|
2005
|
ĐIỆN MÔI (CHẤT
LỎNG) DÙNG CHO ẮC QUY LOẠI KIỀM
|
BATTERY FLUID,
ALKALI
|
2797
|
8
|
8
|
80
|
2006
|
PHENYLPHOTPHO DICLORUA
|
PHENYLPHOSPHORUS
DICHLORIDE
|
2798
|
8
|
8
|
80
|
2007
|
PHENYLPHOTPHO
THIODICLORUA
|
PHENYLPHOSPHORUS
THIODICHLORIDE
|
2799
|
8
|
8
|
80
|
2008
|
ẮC QUY ƯỚT, LOẠI
KHÔNG BỊ CHẢY NƯỚC, tích điện
|
BATTERIES, WET,
NON- SPILLABLE, electric storage
|
2800
|
8
|
8
|
80
|
2009
|
THUỐC NHUỘM, DẠNG
LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN,
N.O.S.
|
DYE, LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
2801
|
8
|
8
|
88
|
2010
|
THUỐC NHUỘM, DẠNG
LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN,
N.O.S.
|
DYE, LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
2801
|
8
|
8
|
80
|
2011
|
THUỐC NHUỘM, DẠNG
LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN,
N.O.S.
|
DYE, LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
2801
|
8
|
8
|
80
|
2012
|
ĐỒNG CLORUA
|
COPPER CHLORIDE
|
2802
|
8
|
8
|
80
|
2013
|
GALI
|
GALLIUM
|
2803
|
8
|
8
|
80
|
2014
|
LITI HYDRUA, CHẤT
RẮN ĐƯỢC HỢP NHẤT
|
LITHIUM HYDRIDE,
FUSED SOLID
|
2805
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2015
|
LITI NITRIDE
|
LITHIUM NITRIDE
|
2806
|
4.3
|
4.3
|
|
2016
|
Vật liệu từ hóa
|
Magnetized material
|
2807
|
9
|
|
|
2017
|
THỦY NGÂN
|
MERCURY
|
2809
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2018
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
ORGANIC, N.O.S.
|
2810
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2019
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID, ORGANIC,
N.O.S.
|
2810
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2020
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
ORGANIC, N.O.S.
|
2810
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2021
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
ORGANIC, N.O.S.
|
2811
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2022
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
ORGANIC, N.O.S.
|
2811
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2023
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
ORGANIC, N.O.S.
|
2811
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2024
|
NATRI ALUMINAT,
DẠNG RẮN
|
Sodium aluminate,
solid
|
2812
|
8
|
|
|
2025
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, N.O.S.
|
2813
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
2026
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, N.O.S.
|
2813
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2027
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, N.O.S.
|
2813
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2028
|
CHẤT LÂY NHIỄM
BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI
|
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS
|
2814
|
6.2
|
6.2
|
|
2029
|
CHẤT LÂY NHIỄM
BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI, trong nitơ lỏng làm lạnh
|
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS, in refrigerated liquid nitrogen
|
2814
|
6.2
|
6.2
+2.2
|
|
2030
|
CHẤT LÂY NHIỄM
BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật)
|
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS (animal material only)
|
2814
|
6.2
|
6.2
|
606
|
2031
|
N-AMINOETYLPIPERAZIN
|
N-AMINOETHYLPIPERAZINE
|
2815
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2032
|
DỤNG DỊCH AMONI HYDRODIFLORIT
|
AMMONIUM
HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION
|
2817
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2033
|
DUNG DỊCH AMONI HYDRODIFLORIT
|
AMMONIUM
HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION
|
2817
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2034
|
DUNG DỊCH AMONI POLYSUNFUA
|
AMMONIUM
POLYSULPHIDE SOLUTION
|
2818
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2035
|
DUNG DỊCH AMONI POLYSUNFUA
|
AMMONIUM
POLYSULPHIDE SOLUTION
|
2818
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2036
|
AMYL AXIT PHOTPHAT
|
AMYL ACID PHOSPHATE
|
2819
|
8
|
8
|
80
|
2037
|
AXIT BUTYRIC
|
BUTYRIC ACID
|
2820
|
8
|
8
|
80
|
2038
|
DUNG DỊCH PHENOL
|
PHENOL SOLUTION
|
2821
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2039
|
DUNG DỊCH PHENOL
|
PHENOL SOLUTION
|
2821
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2040
|
2-CLOPYRIDIN
|
2-CHLOROPYRIDINE
|
2822
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2041
|
AXIT CROTONIC, DẠNG
RẮN
|
CROTONIC ACID,
SOLID
|
2823
|
8
|
8
|
80
|
2042
|
ETYL CLOTHIOFORMAT
|
ETHYL
CHLOROTHIOFORMATE
|
2826
|
8
|
8
+3
|
83
|
2043
|
AXIT CAPROIC
|
CAPROIC ACID
|
2829
|
8
|
8
|
80
|
2044
|
LITI SILICON SẮT
|
LITHIUM
FERROSILICON
|
2830
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2045
|
1,1,1-TRICLOETAN
|
1,1,1-TRICHLOROETHANE
|
2831
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2046
|
AXIT PHOTPHO
|
PHOSPHOROUS ACID
|
2834
|
8
|
8
|
80
|
2047
|
NATRI NHÔM HYDRUA
|
SODIUM ALUMINIUM
HYDRIDE
|
2835
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2048
|
BISUNPHAT, DUNG
DỊCH NƯỚC
|
BISULPHATES,
AQUEOUS SOLUTION
|
2837
|
8
|
8
|
80
|
2049
|
BISUNPHAT, DUNG
DỊCH NƯỚC
|
BISULPHATES,
AQUEOUS SOLUTION
|
2837
|
8
|
8
|
80
|
2050
|
VINYL BUTYRAT, ỔN
ĐỊNH
|
VINYL BUTYRATE,
STABILIZED
|
2838
|
3
|
3
|
339
|
2051
|
ALDOL
|
ALDOL
|
2839
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2052
|
BUTYRALDOXIM
|
BUTYRALDOXIME
|
2840
|
3
|
3
|
30
|
2053
|
DI-n-AMYLAMIN
|
DI-n-AMYLAMINE
|
2841
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
2054
|
NITROETAN
|
NITROETHANE
|
2842
|
3
|
3
|
30
|
2055
|
CANXI MANGAN
SILICON
|
CALCIUM MANGANESE
SILICON
|
2844
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2056
|
DẪN LỬA DẠNG LỎNG,
CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
PYROPHORIC LIQUID,
ORGANIC, N.O.S.
|
2845
|
4.2
|
4.2
|
333
|
2057
|
DẪN LỬA DẠNG RẮN,
CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
PYROPHORIC SOLID,
ORGANIC, N.O.S.
|
2846
|
4.2
|
4.2
|
|
2058
|
3-CLOPROPANOL-1
|
3-CHLOROPROPANOL-1
|
2849
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2059
|
PROPYLEN TETRAMER
|
PROPYLENE TETRAMER
|
2850
|
3
|
3
|
30
|
2060
|
BO TRIFLORUA
DIHYDRAT
|
BORON TRIFLUORIDE
DIHYDRATE
|
2851
|
8
|
8
|
80
|
2061
|
DIPICRYL SUNFUA,
LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
DIPICRYL SULPHIDE,
WETTED with not less than 10% water, by mass
|
2852
|
4.1
|
4.1
|
|
2062
|
MAGIE FLOSILICAT
|
MAGNESIUM
FLUOROSILICATE
|
2853
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2063
|
AMONI FLOSILICAT
|
AMMONIUM
FLUOROSILICATE
|
2854
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2064
|
KẼM FLOSILICAT
|
ZINC FLUOROSILICATE
|
2855
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2065
|
FLOSILICAT, N.O.S.
|
FLUOROSILICATES,
N.O.S.
|
2856
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2066
|
MÁY LÀM LẠNH chứa
khí không cháy, không độc hoặc dung dịch amoniac (UN 2672)
|
REFRIGERATING MACHINES
containing non-flammable, non-toxic gases or ammonia solutions (UN 2672)
|
2857
|
2
|
2.2
|
|
2067
|
ZIRCONI, KHÔ, dây
cuộn, tấm kim loại hoàn thiện, dải (độ mỏng từ 18 micron đến 254 micron)
|
ZIRCONIUM, DRY,
coiled wire, finished metal sheets, strip (thinner than 254 microns but not
thinner than 18 microns)
|
2858
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2068
|
AMONI METAVANADAT
|
AMMONIUM
METAVANADATE
|
2859
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2069
|
AMONI POLYVANADAT
|
AMMONIUM
POLYVANADATE
|
2861
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2070
|
VANADI PENTOXIT,
dạng không nóng chảy
|
VANADIUM PENTOXIDE,
non- fused form
|
2862
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2071
|
NATRI AMONI VANADAT
|
SODIUM AMMONIUM
VANADATE
|
2863
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2072
|
KALI METAVANADAT
|
POTASSIUM
METAVANADATE
|
2864
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2073
|
HYDROXYLAMIN
SUNPHAT
|
HYDROXYLAMINE
SULPHATE
|
2865
|
8
|
8
|
80
|
2074
|
HỖN HỢP TITAN
TRICLORUA
|
TITANIUM
TRICHLORIDE MIXTURE
|
2869
|
8
|
8
|
80
|
2075
|
HỖN HỢP TITAN
TRICLORUA
|
TITANIUM
TRICHLORIDE MIXTURE
|
2869
|
8
|
8
|
80
|
2076
|
NHÔM BOHYDRUA
|
ALUMINIUM
BOROHYDRIDE
|
2870
|
4.2
|
4.2
+4.3
|
X333
|
2077
|
NHÔM BOHYDRUA TRONG
CÁC THIẾT BỊ
|
ALUMINIUM
BOROHYDRIDE IN DEVICES
|
2870
|
4.2
|
4.2
+4.3
|
|
2078
|
ANTIMONY DẠNG BỘT
|
ANTIMONY POWDER
|
2871
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2079
|
DIBROMCLO-PROPAN
|
DIBROMOCHLORO-PROPANES
|
2872
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2080
|
DIBROMCLO-PROPAN
|
DIBROMOCHLORO-PROPANES
|
2872
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2081
|
DIBUTYLAMINOETANON
|
DIBUTYLAMINOETHANOL
|
2873
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2082
|
CỒN FURFURYL
|
FURFURYL ALCOHOL
|
2874
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2083
|
HEXACLOPHEN
|
HEXACHLOROPHENE
|
2875
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2084
|
RESORCINOL
|
RESORCINOL
|
2876
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2085
|
TITAN XỐP, DẠNG BỘT
HOẶC HẠT NHỎ
|
TITANIUM SPONGE
GRANULES or TITANIUM SPONGE POWDERS
|
2878
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2086
|
SELEN OXYCLORUA
|
SELENIUM
OXYCHLORIDE
|
2879
|
8
|
8
+6.1
|
X886
|
2087
|
CANXI HYPOCLORIT
NGẬM NƯỚC hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC, chứa từ 5,5% đến 16% nước
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE, HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not
less than 5.5% but not more than 16% water
|
2880
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2088
|
CANXI HYPOCLORIT
NGẬM NƯỚC hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC, chứa từ 5,5% đến 16% nước
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE, HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not
less than 5.5% but not more than 16% water
|
2880
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2089
|
CHẤT XÖC TÁC KIM
LOẠI, KHÔ
|
METAL CATALYST, DRY
|
2881
|
4.2
|
4.2
|
43
|
2090
|
CHẤT XÖC TÁC KIM
LOẠI, KHÔ
|
METAL CATALYST, DRY
|
2881
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2091
|
CHẤT XÖC TÁC KIM
LOẠI, KHÔ
|
METAL CATALYST, DRY
|
2881
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2092
|
CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH,
chỉ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT
|
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only
|
2900
|
6.2
|
6.2
|
|
2093
|
CHẤT LÂY NHIỄM
BỆNH, chỉ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT, trong nitơ lỏng làm lạnh
|
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only, in refrigerated liquid nitrogen
|
2900
|
6.2
|
6.2+2.2
|
|
2094
|
CHẤT LÂY NHIỄM
BỆNH, chỉ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật)
|
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only (animal material only)
|
2900
|
6.2
|
6.2
|
606
|
2095
|
BROM CLORUA
|
BROMINE CHLORIDE
|
2901
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
265
|
2096
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
PESTICIDE, LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
2902
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2097
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
PESTICIDE, LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
2902
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2098
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
PESTICIDE, LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
2902
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2099
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
PESTICIDE, LIQUID,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C
|
2903
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2100
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
PESTICIDE, LIQUID,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C
|
2903
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2101
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
PESTICIDE, LIQUID,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C
|
2903
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2102
|
CLOPHENOLAT, DẠNG
LỎNG hoặc PHENOLAT, DẠNG LỎNG
|
CHLOROPHENOLATES,
LIQUID or PHENOLATES, LIQUID
|
2904
|
8
|
8
|
80
|
2103
|
CLOPHENOLAT, DẠNG
RẮN hoặc PHENOLAT, DẠNG RẮN
|
CHLOROPHENOLATES,
SOLID or PHENOLATES, SOLID
|
2905
|
8
|
8
|
80
|
2104
|
ISOSORBIDE DINITRAT
HỖN HỢP chứa hơn 60% lactose, mannose, starch hoặc canxi hydro photphat
|
ISOSORBIDE
DINITRATE MIXTURE with not less than 60% lactose, mannose, starch or calcium
hydrogen phosphate
|
2907
|
4.1
|
4.1
|
|
2105
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - BAO BÌ RỖNG
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - EMPTY PACKAGING
|
2908
|
7
|
|
|
2106
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - VẬT PHẨM SẢN XUẤT TỪ URANI TỰ NHIÊN hoặc URANI NGHÈO
hoặc THORI TỰ NHIÊN
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - ARTICLES MANUFACTURED FROM NATURAL URANIUM or
DEPLETED URANIUM or NATURAL THORIUM
|
2909
|
7
|
|
|
2107
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - ĐỊNH LƯỢNG GIỚI HẠN CỦA VẬT LIỆU
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - LIMITED QUANTITY OF MATERIAL
|
2910
|
7
|
|
|
2108
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - DỤNG CỤ hoặc VẬT PHẨM
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - INSTRUMENTS or ARTICLES
|
2911
|
7
|
|
|
2109
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-I), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-I), non fissile or fissile-excepted
|
2912
|
7
|
7X
|
70
|
2110
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
VẬT NHIỄM BẨN BỀ MẶT (SCO-I hoặc SCO-II), phân hạch hoặc không phân hạch-được
miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), non fissile or
fissile-excepted
|
2913
|
7
|
7X
|
70
|
2111
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI A, dạng không đặc biệt, phân hạch hoặc không phân hạch-được
miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE A PACKAGE, non-special form, non fissile or fissile-excepted
|
2915
|
7
|
7X
|
70
|
2112
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI B(U), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted
|
2916
|
7
|
7X
|
70
|
2113
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI B(M), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted
|
2917
|
7
|
7X
|
70
|
2114
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
ĐƯỢC VẬN CHUYỂN VỚI BỐ TRÍ ĐẶC BIỆT, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn
trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, non fissile or
fissile-excepted
|
2919
|
7
|
7X
|
70
|
2115
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN,
DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
2920
|
8
|
8
+3
|
883
|
2116
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN,
DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
2920
|
8
|
8
+3
|
83
|
2117
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
2921
|
8
|
8
+4.1
|
884
|
2118
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
2921
|
8
|
8
+4.1
|
84
|
2119
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN,
ĐỘC, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
2922
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
2120
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN,
ĐỘC, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
2922
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2121
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN,
ĐỘC, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
2922
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2122
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN,
ĐỘC, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
2923
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
2123
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN,
ĐỘC, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
2923
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2124
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN,
ĐỘC, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
2923
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2125
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
ĂN MÒN, N.O.S.
|
FLAMMABLE LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S.
|
2924
|
3
|
3
+8
|
338
|
2126
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
ĂN MÒN, N.O.S.
|
FLAMMABLE LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S.
|
2924
|
3
|
3
+8
|
338
|
2127
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
ĂN MÒN, N.O.S.
|
FLAMMABLE LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S.
|
2924
|
3
|
3
+8
|
38
|
2128
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
2925
|
4.1
|
4.1
+8
|
48
|
2129
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
2925
|
4.1
|
4.1
+8
|
48
|
2130
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
|
2926
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
46
|
2131
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
|
2926
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
46
|
2132
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
2927
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2133
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
2927
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2134
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
2928
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2135
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
2928
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2136
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.
|
2929
|
6.1
|
6.1+3
|
663
|
2137
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.
|
2929
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2138
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.
|
2930
|
6.1
|
6.1
+4.1
|
664
|
2139
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.
|
2930
|
6.1
|
6.1
+4.1
|
64
|
2140
|
VANADYL SUNPHAT
|
VANADYL SULPHATE
|
2931
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2141
|
METYL
2-CLOPROPIONAT
|
METHYL 2-
CHLOROPROPIONATE
|
2933
|
3
|
3
|
30
|
2142
|
ISOPROPYL 2-
CLOPROPIONAT
|
ISOPROPYL 2-
CHLOROPROPIONATE
|
2934
|
3
|
3
|
30
|
2143
|
ETYL 2-CLOPROPIONAT
|
ETHYL
2-CHLOROPROPIONATE
|
2935
|
3
|
3
|
30
|
2144
|
AXIT THIOLACTIC
|
THIOLACTIC ACID
|
2936
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2145
|
alpha-METYLBENZYL RƯỢU
CỒN, DẠNG LỎNG
|
alpha-METHYLBENZYL
ALCOHOL, LIQUID
|
2937
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2146
|
9-PHOSPHABICYCLO-NONAN
(CYCLOOCTADIEN PHOTPHIN)
|
9-PHOSPHABICYCLO-NONANES
(CYCLOOCTADIENE PHOSPHINES)
|
2940
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2147
|
FLOANILIN
|
FLUOROANILINES
|
2941
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2148
|
2-TRIFLOMETYL-ANILIN
|
2-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE
|
2942
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2149
|
TETRAHYDROFURFURYL-
AMIN
|
TETRAHYDROFURFURYL-
AMINE
|
2943
|
3
|
3
|
30
|
2150
|
N-METYLBUTYLAMIN
|
N-METHYLBUTYLAMINE
|
2945
|
3
|
3
+8
|
338
|
2151
|
2-AMINO-5-
DIETYLAMINOPENTAN
|
2-AMINO-5-
DIETHYLAMINOPENTANE
|
2946
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2152
|
ISOPROPYL CLOAXETAT
|
ISOPROPYL
CHLOROACETATE
|
2947
|
3
|
3
|
30
|
2153
|
3-TRIFLOMETYL-ANILIN
|
3-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE
|
2948
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2154
|
NATRI HYDROSUNFUA,
HYDRAT HÓA chứa hơn 25% nước trong tinh thể
|
SODIUM
HYDROSULPHIDE, HYDRATED with not less than 25% water of crystallization
|
2949
|
8
|
8
|
80
|
2155
|
MAGIE HẠT NHỎ, DẠNG
MÀNG, cỡ hạt lớn hơn 149 micron
|
MAGNESIUM GRANULES,
COATED, particle size not less than 149 microns
|
2950
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2156
|
5-tert-BUTYL-2,4,6-TRINITRO-
m-XYLEN (MUSK XYLEN)
|
5-tert-BUTYL-2,4,6-TRINITRO-m-
XYLENE (MUSK XYLENE)
|
2956
|
4.1
|
4.1
|
|
2157
|
BO TRIFLORUA
DIMETYL ETHERAT
|
BORON TRIFLUORIDE
DIMETHYL ETHERATE
|
2965
|
4.3
|
4.3
+3
+8
|
382
|
2158
|
THIOGLYCOL
|
THIOGLYCOL
|
2966
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2159
|
AXIT SUNPHAMIC
|
SULPHAMIC ACID
|
2967
|
8
|
8
|
80
|
2160
|
MANEB, ỔN ĐỊNH hoặc
MANEB ĐIỀU CHẾ, ỔN ĐỊNH chống gia nhiệt
|
MANEB, STABILIZED
or MANEB PREPARATION, STABILIZED against self-heating
|
2968
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2161
|
HẠT THẦU DẦU HOẶC
BÃ ÉP THẦU DẦU HOẶC BỘT THẦU DẦU
|
CASTOR BEANS or
CASTOR MEAL or CASTOR POMACE or CASTOR FLAKE
|
2969
|
9
|
9
|
90
|
2162
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
URANI HEXAFLORIT, PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, FISSILE
|
2977
|
7
|
7X
+7E
+6.1
+8
|
768
|
2163
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
URANI HEXAFLORIT, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, non fissile or fissile-excepted
|
2978
|
7
|
7X
+6.1
+8
|
768
|
2164
|
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ OXIT PROPYLEN, chứa dưới 30% oxit etylen
|
ETHYLENE OXIDE AND
PROPYLENE OXIDE MIXTURE, not more than 30% ethylene oxide
|
2983
|
3
|
3+6.1
|
336
|
2165
|
HYDRO PEROXIT, DUNG
DỊCH NƯỚC chứa từ 8% đến 20% hydro peroxit (được làm ổn định nếu cần thiết)
|
HYDROGEN PEROXIDE,
AQUEOUS SOLUTION with not less than 8% but less than 20% hydrogen peroxide
(stabilized as necessary)
|
2984
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2166
|
CLOSILAN, DỄ CHÁY,
ĂN MÒN, N.O.S.
|
CHLOROSILANES,
FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
2985
|
3
|
3
+8
|
X338
|
2167
|
CLOSILAN, ĂN MÕN,
DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CHLOROSILANES,
CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.
|
2986
|
8
|
8
+3
|
X83
|
2168
|
CLOSILAN, ĂN MÕN,
N.O.S.
|
CHLOROSILANES,
CORROSIVE, N.O.S.
|
2987
|
8
|
8
|
X80
|
2169
|
CLOSILAN, CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.
|
CHLOROSILANES,
WATER- REACTIVE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
2988
|
4.3
|
4.3
+3
+8
|
X338
|
2170
|
CHÌ PHOTPHIT, HAI
BAZƠ
|
LEAD PHOSPHITE,
DIBASIC
|
2989
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2171
|
CHÌ PHOTPHIT, HAI
BAZƠ
|
LEAD PHOSPHITE,
DIBASIC
|
2989
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2172
|
DỤNG CỤ CỨU SINH,
TỰ PHỒNG
|
LIFE-SAVING
APPLIANCES, SELF-INFLATING
|
2990
|
9
|
9
|
|
2173
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2991
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2174
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
CARBAMATE PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2991
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2175
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2991
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2176
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2992
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2177
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2992
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2178
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2992
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2179
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2993
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2180
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2993
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2181
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2993
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2182
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2994
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2183
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2994
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2184
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2994
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2185
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2995
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2186
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2995
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2187
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2995
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2188
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2996
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2189
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2996
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2190
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2996
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2191
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
TRIAZINE PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2997
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2192
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
TRIAZINE PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2997
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2193
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
TRIAZINE PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2997
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2194
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
TRIAZINE PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC
|
2998
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2195
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
TRIAZINE PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC
|
2998
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2196
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
TRIAZINE PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC
|
2998
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2197
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3005
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2198
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3005
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2199
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3005
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2200
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3006
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2201
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3006
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2202
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3006
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2203
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3009
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2204
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3009
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2205
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3009
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2206
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3010
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2207
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3010
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2208
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3010
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2209
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3011
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2210
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy dưới 23°C
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3011
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2211
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3011
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2212
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3012
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2213
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3012
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2214
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3012
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2215
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3013
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2216
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3013
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2217
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3013
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2218
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3014
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2219
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3014
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2220
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3014
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2221
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3015
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2222
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3015
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2223
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3015
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2224
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3016
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2225
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3016
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2226
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3016
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2227
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3017
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2228
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3017
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2229
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3017
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2230
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3018
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2231
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3018
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2232
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3018
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2233
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3019
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2234
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3019
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2235
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3019
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2236
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3020
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2237
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3020
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2238
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3020
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2239
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
PESTICIDE, LIQUID,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C
|
3021
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2240
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
PESTICIDE, LIQUID,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C
|
3021
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2241
|
OXIT 1,2-BUTYLENE,
ỔN ĐỊNH
|
1,2-BUTYLENE OXIDE,
STABILIZED
|
3022
|
3
|
3
|
339
|
2242
|
2-METYL-2-HEPTANTHIOL
|
2-METHYL-2-HEPTANETHIOL
|
3023
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2243
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
COUMARIN DERIVATIVE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
3024
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2244
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
COUMARIN DERIVATIVE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
3024
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2245
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
COUMARIN DERIVATIVE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3025
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2246
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
COUMARIN DERIVATIVE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3025
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2247
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
COUMARIN DERIVATIVE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3025
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2248
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
COUMARIN DERIVATIVE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3026
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2249
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
COUMARIN DERIVATIVE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3026
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2250
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
COUMARIN DERIVATIVE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3026
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2251
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
COUMARIN DERIVATIVE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3027
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2252
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
COUMARIN DERIVATIVE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3027
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2253
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
COUMARIN DERIVATIVE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3027
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2254
|
ẮC QUY KHÔ, CHỨA
KALI HYDROXIT RẮN, tích điện
|
BATTERIES, DRY,
CONTAINING POTASSIUM HYDROXIDE SOLID, electric storage
|
3028
|
8
|
8
|
80
|
2255
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NHÔM PHOTPHUA
|
ALUMINIUM PHOSPHIDE
PESTICIDE
|
3048
|
6.1
|
6.1
|
642
|
2256
|
CYCLOHEXYL
MERCAPTAN
|
CYCLOHEXYL
MERCAPTAN
|
3054
|
3
|
3
|
30
|
2257
|
2-(2-AMINOETHOXY)
ETANON
|
2-(2-AMINOETHOXY)
ETHANOL
|
3055
|
8
|
8
|
80
|
2258
|
n-HEPTALDEHIT
|
n-HEPTALDEHYDE
|
3056
|
3
|
3
|
30
|
2259
|
TRIFLOAXETYL CLORUA
|
TRIFLUOROACETYL
CHLORIDE
|
3057
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
2260
|
NITƠ GLYXERIN, DUNG
DỊCH TRONG CỒN chứa từ 1% đến 5% nitơ glyxerin
|
NITROGLYCERIN,
SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 5% nitroglycerin
|
3064
|
3
|
3
|
|
2261
|
ĐỒ UỐNG CÓ CỒN,
chứa hơn 70% cồn theo thể tích
|
ALCOHOLIC
BEVERAGES, with more than 70% alcohol by volume
|
3065
|
3
|
3
|
33
|
2262
|
ĐỒ UỐNG CÓ CỒN,
chứa từ 24% đến 70% cồn theo thể tích
|
ALCOHOLIC
BEVERAGES, with more than 24% but not more than 70% alcohol by volume
|
3065
|
3
|
3
|
30
|
2263
|
SƠN (gồm sơn, sơn
mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng
lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng
độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT (including
paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and
liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and
reducing compound)
|
3066
|
8
|
8
|
80
|
2264
|
SƠN (gồm sơn, sơn
mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng
lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng
độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT (including
paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and
liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and
reducing compound)
|
3066
|
8
|
8
|
80
|
2265
|
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ DICLODIFLOMETAN chứa ít hơn 12,5% oxit etylen
|
ETHYLENE OXIDE AND
DICHLORODIFLUORO- METHANE MIXTURE with not more than 12.5% ethylene oxide
|
3070
|
2
|
2.2
|
20
|
2266
|
MERCAPTAN, DẠNG
LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY,
N.O.S.
|
MERCAPTANS, LIQUID,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE,
N.O.S.
|
3071
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2267
|
DỤNG CỤ CỨU SINH
KHÔNG TỰ PHỒNG chứa hàng nguy hiểm như thiết bị
|
LIFE-SAVING
APPLIANCES NOT SELF-INFLATING containing dangerous goods as equipment
|
3072
|
9
|
9
|
|
2268
|
VINYLPYRIDIN, ỔN
ĐỊNH
|
VINYLPYRIDINES,
STABILIZED
|
3073
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
638
|
2269
|
CHẤT GÂY NGUY HẠI
MÔI TRƯỜNG, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ENVIRONMENTALLY
HAZARDOUS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S.
|
3077
|
9
|
9
|
90
|
2270
|
CERI, phoi tiện
hoặc hạt nhỏ
|
CERIUM, turnings or
gritty powder
|
3078
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2271
|
METHACRYLONITRIL,
ỔN ĐỊNH
|
METHACRYLONITRILE,
STABILIZED
|
3079
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2272
|
ISOXYANAT, ĐỘC, DỄ
CHÁY, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
ISOCYANATES, TOXIC,
FLAMMABLE, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3080
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2273
|
CHẤT GÂY NGUY HẠI
MÔI TRƯỜNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ENVIRONMENTALLY
HAZARDOUS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.
|
3082
|
9
|
9
|
90
|
2274
|
PERCLORYL FLORIT
|
PERCHLORYL FLUORIDE
|
3083
|
2
|
2.3+5.1
|
265
|
2275
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, Ô
XY HÓA, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3084
|
8
|
8
+5.1
|
885
|
2276
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, Ô
XY HÓA, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3084
|
8
|
8
+5.1
|
85
|
2277
|
CHẤT RẮN Ô XI HÓA,
ĂN MÒN, N.O.S.
|
OXIDIZING SOLID,
CORROSIVE, N.O.S.
|
3085
|
5.1
|
5.1
+8
|
|
2278
|
CHẤT RẮN Ô XI HÓA,
ĂN MÒN, N.O.S.
|
OXIDIZING SOLID,
CORROSIVE, N.O.S.
|
3085
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
2279
|
CHẤT RẮN Ô XI HÓA,
ĂN MÒN, N.O.S.
|
OXIDIZING SOLID,
CORROSIVE, N.O.S.
|
3085
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
2280
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
Ô XY HÓA, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3086
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
665
|
2281
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
Ô XY HÓA, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3086
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
65
|
2282
|
CHẤT RẮN Ô XI HÓA,
ĐỘC, N.O.S.
|
OXIDIZING SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
3087
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
|
2283
|
CHẤT RẮN Ô XI HÓA,
ĐỘC, N.O.S.
|
OXIDIZING SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
3087
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2284
|
CHẤT RẮN Ô XI HÓA,
ĐỘC, N.O.S.
|
OXIDIZING SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
3087
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2285
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING SOLID,
ORGANIC, N.O.S.
|
3088
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2286
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING SOLID,
ORGANIC, N.O.S.
|
3088
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2287
|
KIM LOẠI DẠNG BỘT,
DỄ CHÁY, N.O.S.
|
METAL POWDER,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3089
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2288
|
KIM LOẠI DẠNG BỘT,
DỄ CHÁY, N.O.S.
|
METAL POWDER,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3089
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2289
|
ẮC QUY KIM LOẠI
LITI (kể cả ắc quy hợp kim liti)
|
LITHIUM METAL
BATTERIES (including lithium alloy batteries)
|
3090
|
9
|
9A
|
|
2290
|
ẮC QUY KIM LOẠI
LITI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc ẮC QUY KIM LOẠI LITI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT BỊ
(kể cả ắc quy hợp kim liti)
|
LITHIUM METAL
BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM METAL BATTERIES PACKED WITH
EQUIPMENT (including lithium alloy batteries)
|
3091
|
9
|
9A
|
|
2291
|
1-METHOXY-2-PROPANOL
|
1-METHOXY-2-PROPANOL
|
3092
|
3
|
3
|
30
|
2292
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN, Ô
XY HÓA, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3093
|
8
|
8
+5.1
|
885
|
2293
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN, Ô
XY HÓA, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3093
|
8
|
8
+5.1
|
85
|
2294
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN,
CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3094
|
8
|
8
+4.3
|
823
|
2295
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN,
CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3094
|
8
|
8
+4.3
|
823
|
2296
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, TỰ
GIA NHIỆT, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
SELF- HEATING, N.O.S.
|
3095
|
8
|
8
+4.2
|
884
|
2297
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, TỰ
GIA NHIỆT, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
SELF- HEATING, N.O.S.
|
3095
|
8
|
8
+4.2
|
84
|
2298
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3096
|
8
|
8
+4.3
|
842
|
2299
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3096
|
8
|
8
+4.3
|
842
|
2300
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, Ô
XY HÓA, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3097
|
4.1
|
|
|
2301
|
CHẤT LỎNG Ô XY HÓA,
ĂN MÒN, N.O.S.
|
OXIDIZING LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S.
|
3098
|
5.1
|
5.1
+8
|
|
2302
|
CHẤT LỎNG Ô XY HÓA,
ĂN MÒN, N.O.S.
|
OXIDIZING LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S.
|
3098
|
5.1
|
5.1
+8
|
|
2303
|
CHẤT LỎNG Ô XY HÓA,
ĂN MÒN, N.O.S.
|
OXIDIZING LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S.
|
3098
|
5.1
|
5.1
+8
|
|
2304
|
CHẤT LỎNG Ô XY HÓA,
ĐỘC, N.O.S.
|
OXIDIZING LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
3099
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
|
2305
|
CHẤT LỎNG Ô XY HÓA,
ĐỘC, N.O.S.
|
OXIDIZING LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
3099
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
|
2306
|
CHẤT LỎNG Ô XY HÓA,
ĐỘC, N.O.S.
|
OXIDIZING LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
3099
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
|
2307
|
CHẤT RẮN Ô XI HÓA,
TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
OXIDIZING SOLID,
SELF- HEATING, N.O.S.
|
3100
|
5.1
|
|
|
2308
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
B, DẠNG LỎNG
|
ORGANIC PEROXIDE
TYPE B, LIQUID
|
3101
|
5.2
|
5.2
+1
|
|
2309
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
B, DẠNG RẮN
|
ORGANIC PEROXIDE
TYPE B, SOLID
|
3102
|
5.2
|
5.2
+1
|
|
2310
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
C, DẠNG LỎNG
|
ORGANIC PEROXIDE
TYPE C, LIQUID
|
3103
|
5.2
|
5.2
|
|
2311
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
C, DẠNG RẮN
|
ORGANIC PEROXIDE
TYPE C, SOLID
|
3104
|
5.2
|
5.2
|
|
2312
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
D, DẠNG LỎNG
|
ORGANIC PEROXIDE
TYPE D, LIQUID
|
3105
|
5.2
|
5.2
|
|
2313
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
D, DẠNG RẮN
|
ORGANIC PEROXIDE
TYPE D, SOLID
|
3106
|
5.2
|
5.2
|
|
2314
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
E, DẠNG LỎNG
|
ORGANIC PEROXIDE
TYPE E, LIQUID
|
3107
|
5.2
|
5.2
|
|
2315
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
E, DẠNG RẮN
|
ORGANIC PEROXIDE
TYPE E, SOLID
|
3108
|
5.2
|
5.2
|
|
2316
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
F, DẠNG LỎNG
|
ORGANIC PEROXIDE
TYPE F, LIQUID
|
3109
|
5.2
|
5.2
|
539
|
2317
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
F, DẠNG RẮN
|
ORGANIC PEROXIDE
TYPE F, SOLID
|
3110
|
5.2
|
5.2
|
539
|
2318
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
B, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC PEROXIDE TYPE
B, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3111
|
5.2
|
5.2
+1
|
|
2319
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
B, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC PEROXIDE TYPE
B, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3112
|
5.2
|
5.2
+1
|
|
2320
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
C, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC PEROXIDE TYPE
C, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3113
|
5.2
|
5.2
|
|
2321
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
C, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC PEROXIDE TYPE
C, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3114
|
5.2
|
5.2
|
|
2322
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
D, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC PEROXIDE TYPE
D, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3115
|
5.2
|
5.2
|
|
2323
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
D, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC PEROXIDE TYPE
D, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3116
|
5.2
|
5.2
|
|
2324
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
E, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC PEROXIDE TYPE
E, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3117
|
5.2
|
5.2
|
|
2325
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
E, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC PEROXIDE
TYPE E, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3118
|
5.2
|
5.2
|
|
2326
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
F, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC PEROXIDE TYPE
F, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3119
|
5.2
|
5.2
|
539
|
2327
|
PEROXIT HỮU CƠ LOẠI
F, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC PEROXIDE TYPE
F, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3120
|
5.2
|
5.2
|
539
|
2328
|
CHẤT RẮN Ô XI HÓA,
CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
OXIDIZING SOLID,
WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3121
|
5.1
|
|
|
2329
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
Ô XY HÓA, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID, OXIDIZING,
N.O.S.
|
3122
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
665
|
2330
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
Ô XY HÓA, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3122
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
65
|
2331
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3123
|
6.1
|
6.1
+4.3
|
623
|
2332
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3123
|
6.1
|
6.1
+4.3
|
623
|
2333
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
SELF-HEATING, N.O.S.
|
3124
|
6.1
|
6.1
+4.2
|
664
|
2334
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
SELF-HEATING, N.O.S.
|
3124
|
6.1
|
6.1
+4.2
|
64
|
2335
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
TOXIC SOLID, WATER-
REACTIVE, N.O.S.
|
3125
|
6.1
|
6.1
+4.3
|
642
|
2336
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
TOXIC SOLID, WATER-
REACTIVE, N.O.S.
|
3125
|
6.1
|
6.1
+4.3
|
642
|
2337
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING SOLID,
CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
3126
|
4.2
|
4.2
+8
|
48
|
2338
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING SOLID,
CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
3126
|
4.2
|
4.2
+8
|
48
|
2339
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, Ô XY HÓA, N.O.S
|
SELF-HEATING SOLID,
OXIDIZING, N.O.S
|
3127
|
4.2
|
|
|
2340
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING SOLID,
TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3128
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
46
|
2341
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING SOLID,
TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3128
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
46
|
2342
|
CHẤT LỎNG CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3129
|
4.3
|
4.3
+8
|
X382
|
2343
|
CHẤT LỎNG CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3129
|
4.3
|
4.3
+8
|
382
|
2344
|
CHẤT LỎNG CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3129
|
4.3
|
4.3
+8
|
382
|
2345
|
CHẤT LỎNG CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3130
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
X362
|
2346
|
CHẤT LỎNG CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3130
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
362
|
2347
|
CHẤT LỎNG CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3130
|
4.3
|
4.3+6.1
|
362
|
2348
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3131
|
4.3
|
4.3
+8
|
X482
|
2349
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3131
|
4.3
|
4.3
+8
|
482
|
2350
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3131
|
4.3
|
4.3
+8
|
482
|
2351
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3132
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
|
2352
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3132
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
423
|
2353
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3132
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
423
|
2354
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, OXIDIZING, N.O.S.
|
3133
|
4.3
|
|
|
2355
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3134
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
2356
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3134
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
462
|
2357
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3134
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
462
|
2358
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, SELF- HEATING, N.O.S.
|
3135
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
|
2359
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, SELF- HEATING, N.O.S.
|
3135
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
2360
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, SELF- HEATING, N.O.S.
|
3135
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
2361
|
TRIFLOMETAN, CHẤT
LỎNG LÀM LẠNH
|
TRIFLUOROMETHANE,
REFRIGERATED LIQUID
|
3136
|
2
|
2.2
|
22
|
2362
|
CHẤT RẮN Ô XI HÓA,
DỄ CHÁY, N.O.S.
|
OXIDIZING SOLID, FLAMMABLE,
N.O.S.
|
3137
|
5.1
|
|
|
2363
|
HỖN HỢP ETYLEN,
AXETYLEN VÀ PROPYLEN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH chứa ít nhất 71,5% etylen, chứa ít
hơn 22,5% axetylen và dưới 6% propylen
|
ETHYLENE, ACETYLENE
AND PROPYLENE MIXTURE, REFRIGERATED LIQUID containing at least 71.5% ethylene
with not more than 22.5% acetylene and not more than 6% propylene
|
3138
|
2
|
2.1
|
223
|
2364
|
CHẤT LỎNG Ô XY HÓA,
N.O.S.
|
OXIDIZING LIQUID,
N.O.S.
|
3139
|
5.1
|
5.1
|
|
2365
|
CHẤT LỎNG Ô XY HÓA,
N.O.S.
|
OXIDIZING LIQUID,
N.O.S.
|
3139
|
5.1
|
5.1
|
|
2366
|
CHẤT LỎNG Ô XY HÓA,
N.O.S.
|
OXIDIZING LIQUID,
N.O.S.
|
3139
|
5.1
|
5.1
|
|
2367
|
ALKALOIT, DẠNG
LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ALKALOIDS, LIQUID,
N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S.
|
3140
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2368
|
ALKALOIT, DẠNG
LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ALKALOIDS, LIQUID,
N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S.
|
3140
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2369
|
ALKALOIT, DẠNG
LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ALKALOIDS, LIQUID,
N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S.
|
3140
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2370
|
HỢP CHẤT ANTIMONY,
VÔ CƠ, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ANTIMONY COMPOUND,
INORGANIC, LIQUID, N.O.S.
|
3141
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2371
|
CHẤT SÁT TRÙNG,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3142
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2372
|
CHẤT SÁT TRÙNG,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3142
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2373
|
CHẤT SÁT TRÙNG,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3142
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2374
|
THUỐC NHUỘM, DẠNG
RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
DYE, SOLID, TOXIC,
N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3143
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2375
|
THUỐC NHUỘM, DẠNG
RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
DYE, SOLID, TOXIC,
N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3143
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2376
|
THUỐC NHUỘM, DẠNG
RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
DYE, SOLID, TOXIC,
N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3143
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2377
|
NICOTIN HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
NICOTINE COMPOUND,
LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.
|
3144
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2378
|
NICOTIN HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
NICOTINE COMPOUND,
LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.
|
3144
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2379
|
NICOTIN HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
NICOTINE COMPOUND,
LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.
|
3144
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2380
|
ALKYLPHENOL, DẠNG
LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)
|
ALKYLPHENOLS,
LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
|
3145
|
8
|
8
|
88
|
2381
|
ALKYLPHENOL, DẠNG
LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)
|
ALKYLPHENOLS,
LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
|
3145
|
8
|
8
|
80
|
2382
|
ALKYLPHENOL, DẠNG
LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)
|
ALKYLPHENOLS,
LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
|
3145
|
8
|
8
|
80
|
2383
|
ORGANOTIN HỢP CHẤT,
DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ORGANOTIN COMPOUND,
SOLID, N.O.S.
|
3146
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2384
|
ORGANOTIN HỢP CHẤT,
DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ORGANOTIN COMPOUND,
SOLID, N.O.S.
|
3146
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2385
|
ORGANOTIN HỢP CHẤT,
DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ORGANOTIN COMPOUND,
SOLID, N.O.S.
|
3146
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2386
|
THUỐC NHUỘM, DẠNG
RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S.
|
DYE, SOLID,
CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3147
|
8
|
8
|
88
|
2387
|
THUỐC NHUỘM, DẠNG
RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S.
|
DYE, SOLID,
CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3147
|
8
|
8
|
80
|
2388
|
THUỐC NHUỘM, DẠNG
RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S.
|
DYE, SOLID,
CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3147
|
8
|
8
|
80
|
2389
|
CHẤT LỎNG CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, N.O.S.
|
3148
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
2390
|
CHẤT LỎNG CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, N.O.S.
|
3148
|
4.3
|
4.3
|
323
|
2391
|
CHẤT LỎNG CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, N.O.S.
|
3148
|
4.3
|
4.3
|
323
|
2392
|
HỖN HỢP HYDRO
PEROXIT VÀ PEROXYAXIT AXETIC chứa (các) axit, nước và dưới 5% axit
peroxyaxetic, ĐƯỢC LÀM ỔN ĐỊNH
|
HYDROGEN PEROXIDE
AND PEROXYACETIC ACID MIXTURE with acid(s), water and not more than 5%
peroxyacetic acid, STABILIZED
|
3149
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
2393
|
THIẾT BỊ NHỎ, CHẠY
BẰNG KHÍ HYDROCACBON hoặc NHIÊN LIỆU KHÍ HYDROCACBON CHO THIẾT BỊ NHỎ có
thiết bị xả khí
|
DEVICES, SMALL,
HYDROCARBON GAS POWERED or HYDROCARBON GAS REFILLS FOR SMALL DEVICES with
release device
|
3150
|
2
|
2.1
|
|
2394
|
POLYHALOGENATED
BIPHENYL, DẠNG LỎNG hoặc HALOGENATED MONOMTYLDIPHENYLMET- AN, DẠNG LỎNG hoặc
POLYHALOGENATED TERPHENYL, DẠNG LỎNG
|
POLYHALOGENATED
BIPHENYLS, LIQUID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, LIQUID or
POLYHALOGENATED TERPHENYLS, LIQUID
|
3151
|
9
|
9
|
90
|
2395
|
POLYHALOGENATED
BIPHENYL, DẠNG RẮN hoặc HALOGENATED MONOMTYLDIPHENYLMET- AN, DẠNG RẮN hoặc
POLYHALOGENATED TERPHENYL, DẠNG RẮN
|
POLYHALOGENATED
BIPHENYLS, SOLID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, SOLID or
POLYHALOGENATED TERPHENYLS, SOLID
|
3152
|
9
|
9
|
90
|
2396
|
PERFLO(METYL VINYL
ETE)
|
PERFLUORO(METHYL
VINYL ETHER)
|
3153
|
2
|
2.1
|
23
|
2397
|
PERFLO(ETYL VINYL
ETE)
|
PERFLUORO(ETHYL
VINYL ETHER)
|
3154
|
2
|
2.1
|
23
|
2398
|
PENTACLOPHENOL
|
PENTACHLOROPHENOL
|
3155
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2399
|
KHÍ DẠNG NÉN, Ô XY
HÓA, N.O.S.
|
COMPRESSED GAS,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3156
|
2
|
2.2
+5.1
|
25
|
2400
|
KHÍ HÓA LỎNG, Ô XY
HÓA, N.O.S.
|
LIQUEFIED GAS,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3157
|
2
|
2.2
+5.1
|
25
|
2401
|
KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG
LỎNG, N.O.S.
|
GAS, REFRIGERATED
LIQUID, N.O.S.
|
3158
|
2
|
2.2
|
22
|
2402
|
1,1,1,2-TETRAFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 134a)
|
1,1,1,2-TETRAFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 134a)
|
3159
|
2
|
2.2
|
20
|
2403
|
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC,
DỄ CHÁY, N.O.S.
|
LIQUEFIED GAS,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3160
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
2404
|
KHÍ HÓA LỎNG, DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
LIQUEFIED GAS,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3161
|
2
|
2.1
|
23
|
2405
|
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC,
N.O.S.
|
LIQUEFIED GAS,
TOXIC, N.O.S.
|
3162
|
2
|
2.3
|
26
|
2406
|
KHÍ HÓA LỎNG,
N.O.S.
|
LIQUEFIED GAS,
N.O.S.
|
3163
|
2
|
2.2
|
20
|
2407
|
VẬT PHẨM, NÉN HƠI
HOẶC THỦY LỰC (chứa khí không cháy)
|
ARTICLES,
PRESSURIZED, PNEUMATIC or HYDRAULIC (containing non-flammable gas)
|
3164
|
2
|
2.2
|
|
2408
|
BÌNH NHIÊN LIỆU
ĐỘNG CƠ THỦY LỰC CỦA MÁY BAY (chứa hỗn hợp hydrazin khan và metyl hydrazin)
(nhiên liệu M86)
|
AIRCRAFT HYDRAULIC
POWER UNIT FUEL TANK (containing a mixture of anhydrous hydrazine and
methylhydrazine) (M86 fuel)
|
3165
|
3
|
3
+6.1
+8
|
|
2409
|
XE CHẠY BẰNG KHÍ DỄ
CHÁY hoặc XE CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc XE, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG
KHÍ DỄ CHÁY hoặc XE, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY
|
VEHICLE, FLAMMABLE
GAS POWERED or VEHICLE, FLAMMABLE LIQUID POWERED or VEHICLE, FUEL CELL,
FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED
|
3166
|
9
|
|
|
2410
|
MẪU KHÍ KHÔNG NÉN,
DỄ CHÁY, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh
|
GAS SAMPLE, NON-
PRESSURIZED, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid
|
3167
|
2
|
2.1
|
|
2411
|
MẪU KHÍ KHÔNG NÉN,
ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh
|
GAS SAMPLE, NON-
PRESSURIZED, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid
|
3168
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
2412
|
MẪU KHÍ KHÔNG NÉN,
ĐỘC, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh
|
GAS SAMPLE, NON-
PRESSURIZED, TOXIC, N.O.S., not refrigerated liquid
|
3169
|
2
|
2.3
|
|
2413
|
SẢN PHẨM PHỤ CỦA
QUÁ TRÌNH LUYỆN NHÔM HOẶC TÁI LUYỆN NHÔM
|
ALUMINIUM SMELTING
BY- PRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS
|
3170
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2414
|
SẢN PHẨM PHỤ CỦA
QUÁ TRÌNH LUYỆN NHÔM HOẶC TÁI LUYỆN NHÔM
|
ALUMINIUM SMELTING
BY- PRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS
|
3170
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2415
|
XE CHẠY ẮC QUY hoặc
THIẾT BỊ CHẠY ẮC QUY
|
BATTERY POWERED
VEHICLE or BATTERY POWERED EQUIPMENT
|
3171
|
9
|
|
|
2416
|
CHẤT ĐỘC, CHIẾT
XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
TOXINS, EXTRACTED
FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.
|
3172
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2417
|
CHẤT ĐỘC, CHIẾT
XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
TOXINS, EXTRACTED
FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.
|
3172
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2418
|
CHẤT ĐỘC, CHIẾT
XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
TOXINS, EXTRACTED
FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.
|
3172
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2419
|
TITAN DISUNFUA
|
TITANIUM DISULPHIDE
|
3174
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2420
|
CHẤT RẮN hoặc hỗn
hợp các chất rắn (như các chất điều chế và chất thải) CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
N.O.S. có điểm chớp cháy tới 60 °C
|
SOLIDS or mixtures
of solids (such as preparations and wastes) CONTAINING FLAMMABLE LIQUID,
N.O.S. having a flash-point up to 60 °C
|
3175
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2421
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
CHẤT HỮU CƠ, DẠNG CHẢY, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
ORGANIC, MOLTEN, N.O.S.
|
3176
|
4.1
|
4.1
|
44
|
2422
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
CHẤT HỮU CƠ, DẠNG CHẢY, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
ORGANIC, MOLTEN, N.O.S.
|
3176
|
4.1
|
4.1
|
44
|
2423
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3178
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2424
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3178
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2425
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
TOXIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3179
|
4.1
|
4.1+6.1
|
46
|
2426
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
TOXIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3179
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
46
|
2427
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3180
|
4.1
|
4.1
+8
|
48
|
2428
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE SOLID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3180
|
4.1
|
4.1
+8
|
48
|
2429
|
MUỐI KIM LOẠI CỦA
HỢP CHẤT HỮU CƠ, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
METAL SALTS OF
ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3181
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2430
|
MUỐI KIM LOẠI CỦA
HỢP CHẤT HỮU CƠ, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
METAL SALTS OF
ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3181
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2431
|
HYDRUA KIM LOẠI, DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
METAL HYDRIDES,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3182
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2432
|
HYDRUA KIM LOẠI, DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
METAL HYDRIDES,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3182
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2433
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, ORGANIC, N.O.S.
|
3183
|
4.2
|
4.2
|
30
|
2434
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, ORGANIC, N.O.S.
|
3183
|
4.2
|
4.2
|
30
|
2435
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3184
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
36
|
2436
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3184
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
36
|
2437
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
3185
|
4.2
|
4.2
+8
|
38
|
2438
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
3185
|
4.2
|
4.2
+8
|
38
|
2439
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, INORGANIC, N.O.S.
|
3186
|
4.2
|
4.2
|
30
|
2440
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, INORGANIC, N.O.S.
|
3186
|
4.2
|
4.2
|
30
|
2441
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3187
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
36
|
2442
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3187
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
36
|
2443
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3188
|
4.2
|
4.2
+8
|
38
|
2444
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3188
|
4.2
|
4.2
+8
|
38
|
2445
|
KIM LOẠI DẠNG BỘT,
TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
METAL POWDER, SELF-
HEATING, N.O.S.
|
3189
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2446
|
KIM LOẠI DẠNG BỘT,
TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
METAL POWDER, SELF-
HEATING, N.O.S.
|
3189
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2447
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING SOLID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3190
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2448
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING SOLID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3190
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2449
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING SOLID,
TOXIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3191
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
46
|
2450
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING SOLID,
TOXIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3191
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
46
|
2451
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING SOLID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3192
|
4.2
|
4.2
+8
|
48
|
2452
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING SOLID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3192
|
4.2
|
4.2+8
|
48
|
2453
|
DẪN LỬA DẠNG LỎNG,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
PYROPHORIC LIQUID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3194
|
4.2
|
4.2
|
333
|
2454
|
DẪN LỬA DẠNG RẮN,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
PYROPHORIC SOLID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3200
|
4.2
|
4.2
|
43
|
2455
|
ALCOHOLAT CỦA KIM
LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S.
|
ALKALINE EARTH METAL
ALCOHOLATES, N.O.S.
|
3205
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2456
|
ALCOHOLAT CỦA KIM
LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S.
|
ALKALINE EARTH
METAL ALCOHOLATES, N.O.S.
|
3205
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2457
|
ALCOHOLAT CỦA KIM
LOẠI KIỀM, TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, N.O.S.
|
ALKALI METAL
ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S.
|
3206
|
4.2
|
4.2
+8
|
48
|
2458
|
ALCOHOLAT CỦA KIM
LOẠI KIỀM, TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, N.O.S.
|
ALKALI METAL
ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S.
|
3206
|
4.2
|
4.2
+8
|
48
|
2459
|
CHẤT METALLIC, CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
METALLIC SUBSTANCE,
WATER-REACTIVE, N.O.S.
|
3208
|
4.3
|
4.3
|
|
2460
|
CHẤT METALLIC, CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
METALLIC SUBSTANCE,
WATER-REACTIVE, N.O.S.
|
3208
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2461
|
CHẤT METALLIC, CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
METALLIC SUBSTANCE,
WATER-REACTIVE, N.O.S.
|
3208
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2462
|
CHẤT METALLIC, CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
METALLIC SUBSTANCE,
WATER-REACTIVE, SELF- HEATING, N.O.S.
|
3209
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
|
2463
|
CHẤT METALLIC, CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
METALLIC SUBSTANCE,
WATER-REACTIVE, SELF- HEATING, N.O.S.
|
3209
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
2464
|
CHẤT METALLIC, CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
METALLIC SUBSTANCE,
WATER-REACTIVE, SELF- HEATING, N.O.S.
|
3209
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
2465
|
CLORAT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
CHLORATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3210
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2466
|
CLORAT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
CHLORATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3210
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2467
|
PERCLORAT, VÔ CƠ,
DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
PERCHLORATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3211
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2468
|
PERCLORAT, VÔ CƠ,
DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
PERCHLORATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3211
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2469
|
HYPOCLORIT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
HYPOCHLORITES,
INORGANIC, N.O.S.
|
3212
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2470
|
BROMAT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
BROMATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3213
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2471
|
BROMAT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
BROMATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3213
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2472
|
PERMANGANAT, VÔ CƠ,
DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
PERMANGANATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3214
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2473
|
PERSUNPHAT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
PERSULPHATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
3215
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2474
|
PERSUNPHAT, VÔ CƠ,
DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
PERSULPHATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3216
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2475
|
NITRAT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
NITRATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3218
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2476
|
NITRAT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
NITRATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3218
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2477
|
NITRIT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
NITRITES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3219
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2478
|
NITRIT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
NITRITES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3219
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2479
|
PENTAFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R
125)
|
PENTAFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 125)
|
3220
|
2
|
2.2
|
20
|
2480
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI B
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE B
|
3221
|
4.1
|
4.1
+1
|
|
2481
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI B
|
SELF-REACTIVE SOLID
TYPE B
|
3222
|
4.1
|
4.1
+1
|
|
2482
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI C
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE C
|
3223
|
4.1
|
4.1
|
|
2483
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI C
|
SELF-REACTIVE SOLID
TYPE C
|
3224
|
4.1
|
4.1
|
|
2484
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI D
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE D
|
3225
|
4.1
|
4.1
|
|
2485
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI D
|
SELF-REACTIVE SOLID
TYPE D
|
3226
|
4.1
|
4.1
|
|
2486
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI E
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE E
|
3227
|
4.1
|
4.1
|
|
2487
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI E
|
SELF-REACTIVE SOLID
TYPE E
|
3228
|
4.1
|
4.1
|
|
2488
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI F
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE F
|
3229
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2489
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI F
|
SELF-REACTIVE SOLID
TYPE F
|
3230
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2490
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI B, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3231
|
4.1
|
4.1
+1
|
|
2491
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI B, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE SOLID
TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3232
|
4.1
|
4.1
+1
|
|
2492
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI C, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3233
|
4.1
|
4.1
|
|
2493
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI C, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE SOLID
TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3234
|
4.1
|
4.1
|
|
2494
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI D, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3235
|
4.1
|
4.1
|
|
2495
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI D, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE SOLID
TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3236
|
4.1
|
4.1
|
|
2496
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI E, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3237
|
4.1
|
4.1
|
|
2497
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI E, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE SOLID
TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3238
|
4.1
|
4.1
|
|
2498
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI F, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3239
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2499
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN
ỨNG LOẠI F, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE SOLID
TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3240
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2500
|
2-BROM-2-NITROPROPAN-1,3-DIOL
|
2-BROMO-2-NITROPROPANE-1,3-
DIOL
|
3241
|
4.1
|
4.1
|
|
2501
|
AZODICACBONAMIT
|
AZODICARBONAMIDE
|
3242
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2502
|
CHẤT RẮN CHỨA CHẤT
ĐỘC DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
SOLIDS CONTAINING
TOXIC LIQUID, N.O.S.
|
3243
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2503
|
CHẤT RẮN CHỨA CHẤT
ĂN MÕN DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
SOLIDS CONTAINING
CORROSIVE LIQUID, N.O.S.
|
3244
|
8
|
8
|
80
|
2504
|
SINH VẬT BIẾN ĐỔI
GEN hoặc VI SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
|
GENETICALLY
MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS
|
3245
|
9
|
9
|
|
2505
|
SINH VẬT BIẾN ĐỔI
GEN hoặc VI SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN, trong nitơ lỏng làm lạnh
|
GENETICALLY
MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS, in refrigerated
liquid nitrogen
|
3245
|
9
|
9
+2.2
|
|
2506
|
METANSULPHONYL
CLORUA
|
METHANESULPHONYL
CHLORIDE
|
3246
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2507
|
NATRI PEROXOBORAT,
KHAN
|
SODIUM
PEROXOBORATE, ANHYDROUS
|
3247
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2508
|
THUỐC DẠNG LỎNG, DỄ
CHÁY, CHẤT ĐỘC, N.O.S.
|
MEDICINE, LIQUID,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
3248
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2509
|
THUỐC DẠNG LỎNG, DỄ
CHÁY, CHẤT ĐỘC, N.O.S.
|
MEDICINE, LIQUID,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
3248
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
2510
|
THUỐC DẠNG RẮN,
CHẤT ĐỘC, N.O.S.
|
MEDICINE, SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
3249
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2511
|
THUỐC DẠNG RẮN,
CHẤT ĐỘC, N.O.S.
|
MEDICINE, SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
3249
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2512
|
AXIT CLOAXETIC ,
DẠNG CHẢY
|
CHLOROACETIC ACID,
MOLTEN
|
3250
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2513
|
ISOSORBIDE-5-MONONITRAT
|
ISOSORBIDE-5-MONONITRATE
|
3251
|
4.1
|
4.1
|
|
2514
|
DIFLOMETAN (MÔI
CHẤT LẠNH R 32)
|
DIFLUOROMETHANE
(REFRIGERANT GAS R 32)
|
3252
|
2
|
2.1
|
23
|
2515
|
DINATRI
TRIOXOSILICAT
|
DISODIUM
TRIOXOSILICATE
|
3253
|
8
|
8
|
80
|
2516
|
TRIBUTYLPHOSPHANE
|
TRIBUTYLPHOSPHANE
|
3254
|
4.2
|
4.2
|
333
|
2517
|
tert-BUTYL
HYPOCLORIT
|
tert-BUTYL
HYPOCHLORITE
|
3255
|
4.2
|
|
|
2518
|
CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ
CAO, DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy trên 60° C, bằng và lớn hơn điểm chớp
cháy và dưới 100° C
|
ELEVATED
TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or
above its flashpoint and below 100° C
|
3256
|
3
|
3
|
30
|
2519
|
CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ
CAO, DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy trên 60° C, bằng và lớn hơn điểm chớp
cháy và bằng và lớn hơn 100° C
|
ELEVATED
TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or
above its flashpoint and at or above 100° C
|
3256
|
3
|
3
|
30
|
2520
|
CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ
CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 100 °C và dưới điểm chớp cháy (kể cả kim loại
nóng chảy, muối dạng chảy, v.v...), được nạp tại nhiệt độ cao hơn 190 °C
|
ELEVATED
TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point
(including molten metals, molten salts, etc.), filled at a temperature higher
than 190 °C
|
3257
|
9
|
9
|
99
|
2521
|
CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ
CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 100 °C và dưới điểm chớp cháy (kể cả kim loại
nóng chảy, muối dạng chảy, v.v...), được nạp ở nhiệt độ hoặc dưới 190 °C
|
ELEVATED
TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point
(including molten metals, molten salts, etc.), filled at or below 190 °C
|
3257
|
9
|
9
|
99
|
2522
|
CHẤT RẮN NHIỆT ĐỘ
CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn240 °C
|
ELEVATED
TEMPERATURE SOLID, N.O.S., at or above240 °C
|
3258
|
9
|
9
|
99
|
2523
|
AMIN, DẠNG RẮN, ĂN
MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S.
|
AMINES, SOLID,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3259
|
8
|
8
|
88
|
2524
|
AMIN, DẠNG RẮN, ĂN
MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S.
|
AMINES, SOLID,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3259
|
8
|
8
|
80
|
2525
|
AMIN, DẠNG RẮN, ĂN
MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S.
|
AMINES, SOLID,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3259
|
8
|
8
|
80
|
2526
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3260
|
8
|
8
|
88
|
2527
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3260
|
8
|
8
|
80
|
2528
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3260
|
8
|
8
|
80
|
2529
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
TÍNH A XÍT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3261
|
8
|
8
|
88
|
2530
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
TÍNH A XÍT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3261
|
8
|
8
|
80
|
2531
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
TÍNH A XÍT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3261
|
8
|
8
|
80
|
2532
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3262
|
8
|
8
|
88
|
2533
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3262
|
8
|
8
|
80
|
2534
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3262
|
8
|
8
|
80
|
2535
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3263
|
8
|
8
|
88
|
2536
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID, BASIC,
ORGANIC, N.O.S.
|
3263
|
8
|
8
|
80
|
2537
|
CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3263
|
8
|
8
|
80
|
2538
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3264
|
8
|
8
|
88
|
2539
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3264
|
8
|
8
|
80
|
2540
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3264
|
8
|
8
|
80
|
2541
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3265
|
8
|
8
|
88
|
2542
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN,
CÓ TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3265
|
8
|
8
|
80
|
2543
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3265
|
8
|
8
|
80
|
2544
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3266
|
8
|
8
|
88
|
2545
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3266
|
8
|
8
|
80
|
2546
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3266
|
8
|
8
|
80
|
2547
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3267
|
8
|
8
|
88
|
2548
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3267
|
8
|
8
|
80
|
2549
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3267
|
8
|
8
|
80
|
2550
|
THIẾT BỊ AN TOÀN,
kích hoạt bằng điện
|
SAFETY DEVICES,
electrically initiated
|
3268
|
9
|
9
|
|
2551
|
BỘ DỤNG CỤ BẰNG
NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ lỏng
|
POLYESTER RESIN
KIT, liquid base material
|
3269
|
3
|
3
|
|
2552
|
BỘ DỤNG CỤ BẰNG
NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ lỏng
|
POLYESTER RESIN
KIT, liquid base material
|
3269
|
3
|
3
|
|
2553
|
BỘ LỌC MÀNG NITƠ
XENLULO, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô
|
NITROCELLULOSE
MEMBRANE FILTERS, with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass
|
3270
|
4.1
|
4.1
|
|
2554
|
ETE, N.O.S.
|
ETHERS, N.O.S.
|
3271
|
3
|
3
|
33
|
2555
|
ETE, N.O.S.
|
ETHERS, N.O.S.
|
3271
|
3
|
3
|
30
|
2556
|
ESTE, N.O.S.
|
ESTERS, N.O.S.
|
3272
|
3
|
3
|
33
|
2557
|
ESTE, N.O.S.
|
ESTERS, N.O.S.
|
3272
|
3
|
3
|
30
|
2558
|
NITRIL, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
3273
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2559
|
NITRIL, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
3273
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2560
|
DUNG DỊCH
ALCOHOLAT, N.O.S., trong cồn
|
ALCOHOLATES
SOLUTION, N.O.S., in alcohol
|
3274
|
3
|
3
+8
|
338
|
2561
|
NITRIL, ĐỘC, DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
NITRILES, TOXIC,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3275
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2562
|
NITRIL, ĐỘC, DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
NITRILES, TOXIC,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3275
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2563
|
NITRIL, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES, LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
3276
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2564
|
NITRIL, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES, LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
3276
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2565
|
NITRIL, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES, LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
3276
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2566
|
CLOFORMAT, ĐỘC, ĂN
MÕN, N.O.S.
|
CHLOROFORMATES,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
|
3277
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2567
|
ORGANOPHOTPHO HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3278
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2568
|
ORGANOPHOTPHO HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3278
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2569
|
ORGANOPHOTPHO HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3278
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2570
|
ORGANOPHOTPHO HỢP
CHẤT, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3279
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2571
|
ORGANOPHOTPHO HỢP
CHẤT, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3279
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2572
|
ORGANOARSENIC HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ORGANOARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
|
3280
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2573
|
ORGANOARSENIC HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ORGANOARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
|
3280
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2574
|
ORGANOARSENIC HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ORGANOARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
|
3280
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2575
|
CACBONYL KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
METAL CARBONYLS,
LIQUID, N.O.S.
|
3281
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2576
|
CACBONYL KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
METAL CARBONYLS,
LIQUID, N.O.S.
|
3281
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2577
|
CACBONYL KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
METAL CARBONYLS,
LIQUID, N.O.S.
|
3281
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2578
|
HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3282
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2579
|
HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3282
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2580
|
HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3282
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2581
|
SELEN HỢP CHẤT,
DẠNG RẮN, N.O.S.
|
SELENIUM COMPOUND,
SOLID, N.O.S.
|
3283
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2582
|
SELEN HỢP CHẤT,
DẠNG RẮN, N.O.S.
|
SELENIUM COMPOUND,
SOLID, N.O.S.
|
3283
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2583
|
SELEN HỢP CHẤT,
DẠNG RẮN, N.O.S.
|
SELENIUM COMPOUND,
SOLID, N.O.S.
|
3283
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2584
|
TELU HỢP CHẤT,
N.O.S.
|
TELLURIUM COMPOUND,
N.O.S.
|
3284
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2585
|
TELU HỢP CHẤT,
N.O.S.
|
TELLURIUM COMPOUND,
N.O.S.
|
3284
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2586
|
TELU HỢP CHẤT,
N.O.S.
|
TELLURIUM COMPOUND,
N.O.S.
|
3284
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2587
|
VANADI HỢP CHẤT,
N.O.S.
|
VANADIUM COMPOUND,
N.O.S.
|
3285
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2588
|
VANADI HỢP CHẤT,
N.O.S.
|
VANADIUM COMPOUND,
N.O.S.
|
3285
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2589
|
VANADI HỢP CHẤT,
N.O.S.
|
VANADIUM COMPOUND,
N.O.S.
|
3285
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2590
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
ĐỘC, ĂN MÕN, N.O.S.
|
FLAMMABLE LIQUID,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
|
3286
|
3
|
3
+6.1
+8
|
368
|
2591
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
ĐỘC, ĂN MÕN, N.O.S.
|
FLAMMABLE LIQUID,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
|
3286
|
3
|
3+6.1+8
|
368
|
2592
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3287
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2593
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3287
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2594
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID, INORGANIC,
N.O.S.
|
3287
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2595
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3288
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2596
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3288
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2597
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID, INORGANIC,
N.O.S.
|
3288
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2598
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3289
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2599
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3289
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2600
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3290
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2601
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN,
ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3290
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2602
|
CHẤT THẢI BỆNH
VIỆN, CHƯA PHÂN LOẠI, N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ (SINH HỌC), N.O.S. hoặc CHẤT
THẢI Y TẾ CÓ KIỂM SOÁT, N.O.S.
|
CLINICAL WASTE,
UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL
WASTE, N.O.S.
|
3291
|
6.2
|
6.2
|
606
|
2603
|
CHẤT THẢI BỆNH
VIỆN, CHƯA PHÂN LOẠI, N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ (SINH HỌC), N.O.S. hoặc CHẤT
THẢI Y TẾ CÓ KIỂM SOÁT, N.O.S., trong nitơ lỏng làm lạnh
|
CLINICAL WASTE,
UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL
WASTE, N.O.S., in refrigerated liquid nitrogen
|
3291
|
6.2
|
6.2
+2.2
|
|
2604
|
ẮC QUY, CHỨA NATRI,
hoặc PIN, CHỨA NATRI
|
BATTERIES,
CONTAINING SODIUM, or CELLS, CONTAINING SODIUM
|
3292
|
4.3
|
4.3
|
|
2605
|
HYDRAZIN, DUNG DỊCH
NƯỚC chứa ít hơn 37% hydrazin theo khối lượng
|
HYDRAZINE, AQUEOUS
SOLUTION with not more than 37% hydrazine, by mass
|
3293
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2606
|
HYDRO XYANUA, DUNG DỊCH
TRONG CỒN chứa ít hơn 45% hydro xyanua
|
HYDROGEN CYANIDE,
SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 45% hydrogen cyanide
|
3294
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2607
|
HYDROCACBON, DẠNG
LỎNG, N.O.S.
|
HYDROCARBONS,
LIQUID, N.O.S.
|
3295
|
3
|
3
|
33
|
2608
|
HYDROCACBON, DẠNG
LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
HYDROCARBONS,
LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
3295
|
3
|
3
|
33
|
2609
|
HYDROCACBON, DẠNG
LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
HYDROCARBONS,
LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
3295
|
3
|
3
|
33
|
2610
|
HYDROCACBON, DẠNG
LỎNG, N.O.S.
|
HYDROCARBONS,
LIQUID, N.O.S.
|
3295
|
3
|
3
|
30
|
2611
|
HEPTAFLOPROPAN (MÔI
CHẤT LẠNH R 227)
|
HEPTAFLUOROPROPANE
(REFRIGERANT GAS R 227)
|
3296
|
2
|
2.2
|
20
|
2612
|
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ CLOTETRAFLOETAN chứa ít hơn 8,8% oxit etylen
|
ETHYLENE OXIDE AND
CHLOROTETRAFLUORO- ETHANE MIXTURE with not more than 8.8% ethylene oxide
|
3297
|
2
|
2.2
|
20
|
2613
|
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ PENTAFLOETAN chứa ít hơn 7,9% oxit etylen
|
ETHYLENE OXIDE AND
PENTAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 7.9% ethylene oxide
|
3298
|
2
|
2.2
|
20
|
2614
|
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ TETRAFLOETAN chứa ít hơn 5,6% oxit etylen
|
ETHYLENE OXIDE AND
TETRAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 5.6% ethylene oxide
|
3299
|
2
|
2.2
|
20
|
2615
|
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ CACBON DIOXIT chứa hơn 87% oxit etylen
|
ETHYLENE OXIDE AND
CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 87% ethylene oxide
|
3300
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
2616
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN,
TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
SELF- HEATING, N.O.S.
|
3301
|
8
|
8
+4.2
|
884
|
2617
|
CHẤT LỎNG ĂN MÕN,
TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
SELF- HEATING, N.O.S.
|
3301
|
8
|
8
+4.2
|
84
|
2618
|
2-DIMETYLAMINOETYL
ACRYLAT
|
2-DIMETHYLAMINOETHYL
ACRYLATE
|
3302
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2619
|
KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC,
Ô XY HÓA, N.O.S.
|
COMPRESSED GAS,
TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.
|
3303
|
2
|
2.3
+5.1
|
265
|
2620
|
KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC,
ĂN MÒN, N.O.S.
|
COMPRESSED GAS,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
|
3304
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
2621
|
KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC,
DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.
|
COMPRESSED GAS,
TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
3305
|
2
|
2.3
+2.1
+8
|
263
|
2622
|
KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC,
Ô XY HÓA, ĂN MÕN, N.O.S.
|
COMPRESSED GAS,
TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.
|
3306
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
265
|
2623
|
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC,
Ô XY HÓA, N.O.S.
|
LIQUEFIED GAS,
TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.
|
3307
|
2
|
2.3
+5.1
|
265
|
2624
|
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC,
ĂN MÒN, N.O.S.
|
LIQUEFIED GAS,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
|
3308
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
2625
|
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC,
DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.
|
LIQUEFIED GAS,
TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
3309
|
2
|
2.3
+2.1
+8
|
263
|
2626
|
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC,
Ô XY HÓA, ĂN MÕN, N.O.S.
|
LIQUEFIED GAS,
TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.
|
3310
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
265
|
2627
|
KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG
LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
GAS, REFRIGERATED
LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.
|
3311
|
2
|
2.2
+5.1
|
225
|
2628
|
KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG
LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
GAS, REFRIGERATED
LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3312
|
2
|
2.1
|
223
|
2629
|
CHẤT HỮU CƠ TẠO
MÀU, TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANIC PIGMENTS,
SELF- HEATING
|
3313
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2630
|
CHẤT HỮU CƠ TẠO
MÀU, TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANIC PIGMENTS,
SELF- HEATING
|
3313
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2631
|
HỢP CHẤT NHỰA dưới
dạng bột nhão, tấm hoặc dây, sinh ra hơi dễ cháy
|
PLASTICS MOULDING
COMPOUND in dough, sheet or extruded rope form evolving flammable vapour
|
3314
|
9
|
None
|
90
|
2632
|
MẪU HÓA CHẤT, ĐỘC
|
CHEMICAL SAMPLE,
TOXIC
|
3315
|
6.1
|
6.1
|
|
2633
|
BỘ DỤNG CỤ HÓA HỌC
hoặc BỘ DỤNG CỤ CẤP CỨU
|
CHEMICAL KIT or
FIRST AID KIT
|
3316
|
9
|
9
|
|
2634
|
BỘ DỤNG CỤ HÓA HỌC
hoặc BỘ DỤNG CỤ CẤP CỨU
|
CHEMICAL KIT or
FIRST AID KIT
|
3316
|
9
|
9
|
|
2635
|
2-AMINO-4,6-
DINITROPHENOL, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, theo khối lượng
|
2-AMINO-4,6-DINITROPHENOL,
WETTED with not less than 20% water, by mass
|
3317
|
4.1
|
4.1
|
|
2636
|
DUNG DỊCH AMONIAC,
khối lượng riêng tương đối nhỏ hơn 0,880 ở 15 °C trong nước, chứa hơn 50%
amoniac
|
AMMONIA SOLUTION,
relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 50%
ammonia
|
3318
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
2637
|
NITƠ GLYXERIN HỖN
HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN, N.O.S. chứa từ 2% đến 10% nitơ glyxerin, theo khối lượng
|
NITROGLYCERIN
MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 2% but not more than 10%
nitroglycerin, by mass
|
3319
|
4.1
|
4.1
|
|
2638
|
NATRI BOHYDRUA VÀ
NATRI HYDROXIT DUNG DỊCH, chứa dưới 12% natri bohydrua và dưới 40% natri
hydroxit theo khối lượng
|
SODIUM BOROHYDRIDE
AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and
not more than 40% sodium hydroxide by mass
|
3320
|
8
|
8
|
80
|
2639
|
NATRI BOHYDRUA VÀ
NATRI HYDROXIT DUNG DỊCH, chứa dưới 12% natri bohydrua và dưới 40% natri
hydroxit theo khối lượng
|
SODIUM BOROHYDRIDE
AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and
not more than 40% sodium hydroxide by mass
|
3320
|
8
|
8
|
80
|
2640
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-II), phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), non fissile or fissile-excepted
|
3321
|
7
|
7X
|
70
|
2641
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-III), phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-III),
non fissile or
fissile-excepted
|
3322
|
7
|
7X
|
70
|
2642
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI C, phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE C PACKAGE, non fissile or fissile-excepted
|
3323
|
7
|
7X
|
70
|
2643
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-II), PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), FISSILE
|
3324
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2644
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP, (LSA-III), PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY, (LSA-III), FISSILE
|
3325
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2645
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
VẬT NHIỄM BẨN BỀ MẶT (SCO-I hoặc SCO-II), PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), FISSILE
|
3326
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2646
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI A, PHÂN HẠCH, dạng không đặc biệt
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE A PACKAGE, FISSILE, non- special form
|
3327
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2647
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI B(U), PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, FISSILE
|
3328
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2648
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI B(M), PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, FISSILE
|
3329
|
7
|
7X+7E
|
70
|
2649
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI C, PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE C PACKAGE, FISSILE
|
3330
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2650
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
ĐƯỢC VẬN CHUYỂN VỚI BỐ TRÍ ĐẶC BIỆT, PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, FISSILE
|
3331
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2651
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI A, DẠNG ĐẶC BIỆT, phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn
trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, non fissile or fissile-excepted
|
3332
|
7
|
7X
|
70
|
2652
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI A, DẠNG ĐẶC BIỆT, PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, FISSILE
|
3333
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2653
|
Chất lỏng kiểm soát
trong hàng không, n.o.s.
|
Aviation regulated
liquid, n.o.s.
|
3334
|
9
|
|
|
2654
|
Chất rắn kiểm soát
trong hàng không, n.o.s.
|
Aviation regulated
solid, n.o.s.
|
3335
|
9
|
|
|
2655
|
MERCAPTAN, DẠNG
LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3336
|
3
|
3
|
33
|
2656
|
MERCAPTAN, DẠNG
LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. (áp
suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour
pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
3336
|
3
|
3
|
33
|
2657
|
MERCAPTAN, DẠNG
LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. (áp
suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour
pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
3336
|
3
|
3
|
33
|
2658
|
MERCAPTAN, DẠNG
LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3336
|
3
|
3
|
30
|
2659
|
MÔI CHẤT LẠNH R
404A (Pentafloetan, 1,1,1-trifloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn
hợp chứa khoảng 44% pentafloetan và 52% 1,1,1- trifloetan)
|
REFRIGERANT GAS R
404A (Pentafluoroethane, 1,1,1- trifluoroethane, and 1,1,1,2-
tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 44% pentafluoroethane
and 52% 1,1,1- trifluoroethane)
|
3337
|
2
|
2.2
|
20
|
2660
|
MÔI CHẤT LẠNH R
407A (diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp
chứa khoảng 20% diflometan và 40% pentafloetan)
|
REFRIGERANT GAS R
407A (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane
zeotropic mixture with approximately 20% difluoromethane and 40% pentafluoroethane)
|
3338
|
2
|
2.2
|
20
|
2661
|
MÔI CHẤT LẠNH R
407B (diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp
chứa khoảng 10% diflometan và 70% pentafloetan)
|
REFRIGERANT GAS R
407B (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane
zeotropic mixture with approximately 10% difluoromethane and 70% pentafluoroethane)
|
3339
|
2
|
2.2
|
20
|
2662
|
MÔI CHẤT LẠNH R
407C (diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp
chứa khoảng 23% diflometan và 25% pentafloetan)
|
REFRIGERANT GAS R
407C (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane
zeotropic mixture with approximately 23%difluoromethane and 25% pentafluoroethane)
|
3340
|
2
|
2.2
|
20
|
2663
|
THIOUREA DIOXIT
|
THIOUREA DIOXIDE
|
3341
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2664
|
THIOUREA DIOXIT
|
THIOUREA DIOXIDE
|
3341
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2665
|
XANTHAT
|
XANTHATES
|
3342
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2666
|
XANTHAT
|
XANTHATES
|
3342
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2667
|
NITƠ GLYXERIN HỖN
HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. chứa ít hơn 30% nitơ glyxerin theo
khối lượng
|
NITROGLYCERIN
MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with not more than 30%
nitroglycerin, by mass
|
3343
|
3
|
3
|
|
2668
|
PENTAERYTHRIT
TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN) HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN,
N.O.S. chứa từ 10% đến 20% PETN, theo khối lượng
|
PENTAERYTHRITE
TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) MIXTURE, DESENSITIZED,
SOLID, N.O.S. with more than 10% but not more than 20% PETN, by mass
|
3344
|
4.1
|
4.1
|
|
2669
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3345
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2670
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3345
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2671
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3345
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2672
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới
23°C
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
3346
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2673
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới
23°C
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
3346
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2674
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23°C
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3347
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2675
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23°C
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3347
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2676
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23°C
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3347
|
6.1
|
6.1+3
|
63
|
2677
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3348
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2678
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3348
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2679
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3348
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2680
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
PYRETHROID
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3349
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2681
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
PYRETHROID
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3349
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2682
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
PYRETHROID
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3349
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2683
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C
|
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
3350
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2684
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C
|
PYRETHROID
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
3350
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2685
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C
|
PYRETHROID
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3351
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2686
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C
|
PYRETHROID
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3351
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2687
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
PYRETHROID
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3351
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2688
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
PYRETHROID
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3352
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2689
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
PYRETHROID
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3352
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2690
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
PYRETHROID
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3352
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2691
|
KHÍ TRỪ SÂU, DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
INSECTICIDE GAS,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3354
|
2
|
2.1
|
23
|
2692
|
KHÍ TRỪ SÂU, CHẤT
ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
INSECTICIDE GAS,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3355
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
2693
|
MÁY TẠO ÔXY, HÓA
HỌC
|
OXYGEN GENERATOR,
CHEMICAL
|
3356
|
5.1
|
5.1
|
|
2694
|
NITƠ GLYXERIN HỖN
HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, N.O.S. chứa ít hơn 30% nitơ glyxerin theo khối lượng
|
NITROGLYCERIN
MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin,
by mass
|
3357
|
3
|
3
|
|
2695
|
MÁY LÀM LẠNH, chứa
khí hóa lỏng, dễ cháy, không độc
|
REFRIGERATING
MACHINES containing flammable, non-toxic, liquefied gas
|
3358
|
2
|
2.1
|
|
2696
|
ĐƠN VỊ VẬN TẢI CHỞ
HÀNG XÔNG KHÓI
|
FUMIGATED CARGO
TRANSPORT UNIT
|
3359
|
9
|
|
|
2697
|
Sợi, thực vật, khô
|
Fibres, vegetable,
dry
|
3360
|
4.1
|
|
|
2698
|
CLOSILAN, ĐỘC, ĂN
MÕN, N.O.S.
|
CHLOROSILANES,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
|
3361
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2699
|
CLOSILAN, ĐỘC, ĂN
MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CHLOROSILANES,
TOXIC, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3362
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
638
|
2700
|
Hàng nguy hiểm
trong máy móc hoặc hàng nguy hiểm trong máy móc thiết bị
|
Dangerous goods in
machinery or dangerous goods in apparatus
|
3363
|
9
|
|
|
2701
|
TRINITROPHENOL
(AXIT PICRIC), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
TRINITROPHENOL
(PICRIC ACID), WETTED with not less than 10% water, by mass
|
3364
|
4.1
|
4.1
|
|
2702
|
TRINITROCLOBENZEN
(PICRYL CLORUA), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
TRINITROCHLOROBENZENE
(PICRYL CHLORIDE), WETTED with not less than 10% water, by mass
|
3365
|
4.1
|
4.1
|
|
2703
|
TRINITROTOLUEN
(TNT), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
TRINITROTOLUENE
(TNT), WETTED with not less than 10% water, by mass
|
3366
|
4.1
|
4.1
|
|
2704
|
TRINITROBENZEN, LÀM
ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
TRINITROBENZENE,
WETTED with not less than 10% water, by mass
|
3367
|
4.1
|
4.1
|
|
2705
|
AXIT
TRINITROBENZOIC, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
TRINITROBENZOIC
ACID, WETTED with not less than 10% water, by mass
|
3368
|
4.1
|
4.1
|
|
2706
|
NATRI DINITRO-o-CRESOLAT,
LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
SODIUM DINITRO-o-
CRESOLATE, WETTED with not less than 10% water, by mass
|
3369
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
|
2707
|
UREA NITRAT, LÀM ƯỚT
với trên 10% nước theo khối lượng
|
UREA NITRATE,
WETTED with not less than 10% water, by mass
|
3370
|
4.1
|
4.1
|
|
2708
|
2 –METYLBUTANAL
|
2 –METHYLBUTANAL
|
3371
|
3
|
3
|
33
|
2709
|
CHẤT SINH HỌC, PHÂN
LOẠI B
|
BIOLOGICAL
SUBSTANCE, CATEGORY B
|
3373
|
6.2
|
6.2
|
606
|
2710
|
CHẤT SINH HỌC, PHÂN
LOẠI B (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật)
|
BIOLOGICAL
SUBSTANCE, CATEGORY B (animal material only)
|
3373
|
6.2
|
6.2
|
606
|
2711
|
AXETYLEN, KHÔNG
DUNG MÔI
|
ACETYLENE, SOLVENT
FREE
|
3374
|
2
|
2.1
|
|
2712
|
NHŨ TƯƠNG AMONI
NITRAT hoặc HUYỀN PHÙ hoặc GEL, chất trung gian cho các chất nổ mạnh, dạng
lỏng
|
AMMONIUM NITRATE
EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, liquid
|
3375
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2713
|
NHŨ TƯƠNG AMONI
NITRAT hoặc HUYỀN PHÙ hoặc GEL, chất trung gian cho các chất nổ mạnh, dạng
rắn
|
AMMONIUM NITRATE
EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, solid
|
3375
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2714
|
4-NITROPHENYL-HYDRAZIN,
chứa hơn 30% nước, theo khối lượng
|
4-NITROPHENYL-HYDRAZINE,
with not less than 30% water, by mass
|
3376
|
4.1
|
4.1
|
|
2715
|
NATRI PERBORAT
MONOHYDRAT
|
SODIUM PERBORATE
MONOHYDRATE
|
3377
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2716
|
NATRI CACBONAT
PEROXYHYDRAT
|
SODIUM CARBONATE
PEROXYHYDRATE
|
3378
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2717
|
NATRI CACBONAT
PEROXYHYDRAT
|
SODIUM CARBONATE
PEROXYHYDRATE
|
3378
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2718
|
CHẤT NỔ KHỬ NHẠY,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
DESENSITIZED
EXPLOSIVE, LIQUID, N.O.S.
|
3379
|
3
|
3
|
|
2719
|
CHẤT NỔ KHỬ NHẠY,
DẠNG RẮN, N.O.S.
|
DESENSITIZED
EXPLOSIVE, SOLID, N.O.S.
|
3380
|
4.1
|
4.1
|
|
2720
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và
nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated
vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
|
3381
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2721
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và
nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated
vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
|
3382
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2722
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200
ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
|
3383
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2723
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000
ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³
and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
|
3384
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2724
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S., có LC50
thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500
LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³
and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
|
3385
|
6.1
|
6.1
+4.3
|
623
|
2725
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S., có LC50
thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10
LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³
and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
|
3386
|
6.1
|
6.1
+4.3
|
623
|
2726
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ÔXI HÓA, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200
ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
|
3387
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
665
|
2727
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ÔXI HÓA, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000
ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
|
3388
|
6.1
|
6.1+5.1
|
665
|
2728
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200
ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
|
3389
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2729
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000
ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
|
3390
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2730
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, DẪN LỬA
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC
|
3391
|
4.2
|
4.2
|
43
|
2731
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, DẪN LỬA
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC
|
3392
|
4.2
|
4.2
|
333
|
2732
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, DẪN LỬA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE
|
3393
|
4.2
|
4.2
+4.3
|
X432
|
2733
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, DẪN LỬA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE
|
3394
|
4.2
|
4.2
+4.3
|
X333
|
2734
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE
|
3395
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
2735
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE
|
3395
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2736
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE,
SOLID, WATER- REACTIVE
|
3395
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2737
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
|
3396
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
X423
|
2738
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
|
3396
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
423
|
2739
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
|
3396
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
423
|
2740
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING
|
3397
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
X423
|
2741
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING
|
3397
|
4.3
|
4.3+4.2
|
423
|
2742
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING
|
3397
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
2743
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE
|
3398
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
2744
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE
|
3398
|
4.3
|
4.3
|
323
|
2745
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE
|
3398
|
4.3
|
4.3
|
323
|
2746
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
|
3399
|
4.3
|
4.3
+3
|
X323
|
2747
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
|
3399
|
4.3
|
4.3
+3
|
323
|
2748
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
|
3399
|
4.3
|
4.3
+3
|
323
|
2749
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING
|
3400
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2750
|
CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING
|
3400
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2751
|
HỖN HỐNG (AMALGAM)
KIM LOẠI KIỀM, DẠNG RẮN
|
ALKALI METAL
AMALGAM, SOLID
|
3401
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
2752
|
HỖN HỐNG (AMALGAM)
KIM LOẠI KIỀM THỔ, DẠNG RẮN
|
ALKALINE EARTH
METAL AMALGAM, SOLID
|
3402
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
2753
|
HỢP KIM KIM LOẠI
KALI, DẠNG RẮN
|
POTASSIUM METAL
ALLOYS, SOLID
|
3403
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
2754
|
HỢP KIM CỦA NATRI
VÀ KALI, DẠNG RẮN
|
POTASSIUM SODIUM
ALLOYS, SOLID
|
3404
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
2755
|
BARI CLORAT DUNG
DỊCH
|
BARIUM CHLORATE
SOLUTION
|
3405
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2756
|
BARI CLORAT DUNG
DỊCH
|
BARIUM CHLORATE
SOLUTION
|
3405
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2757
|
BARI PERCLORAT DUNG
DỊCH
|
BARIUM PERCHLORATE
SOLUTION
|
3406
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2758
|
BARI PERCLORAT DUNG
DỊCH
|
BARIUM PERCHLORATE
SOLUTION
|
3406
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2759
|
HỖN HỢP CỦA CLORAT
VÀ MAGIE CLORUA DUNG DỊCH
|
CHLORATE AND
MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION
|
3407
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2760
|
HỖN HỢP CỦA CLORAT
VÀ MAGIE CLORUA DUNG DỊCH
|
CHLORATE AND
MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION
|
3407
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2761
|
CHÌ PERCLORAT DUNG
DỊCH
|
LEAD PERCHLORATE
SOLUTION
|
3408
|
5.1
|
5.1+6.1
|
56
|
2762
|
CHÌ PERCLORAT DUNG
DỊCH
|
LEAD PERCHLORATE
SOLUTION
|
3408
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2763
|
CLONITROBENZEN,
DẠNG LỎNG
|
CHLORONITROBENZENES,
LIQUID
|
3409
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2764
|
4-CLO-o-TOLUIDIN HYDROCLORUA
DUNG DỊCH
|
4-CHLORO-o-TOLUIDINE
HYDROCHLORIDE SOLUTION
|
3410
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2765
|
beta-NAPHTHYLAMIN
DUNG DỊCH
|
beta-NAPHTHYLAMINE
SOLUTION
|
3411
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2766
|
beta-NAPHTHYLAMIN
DUNG DỊCH
|
beta-NAPHTHYLAMINE
SOLUTION
|
3411
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2767
|
AXIT FORMIC chứa từ
10% đến 85% axit theo khối lượng
|
FORMIC ACID with
not less than 10% but not more than 85% acid by mass
|
3412
|
8
|
8
|
80
|
2768
|
AXIT FORMIC chứa từ
5% đến 10% axit theo khối lượng
|
FORMIC ACID with
not less than 5% but less than 10% acid by mass
|
3412
|
8
|
8
|
80
|
2769
|
KALI XYANUA DUNG DỊCH
|
POTASSIUM CYANIDE
SOLUTION
|
3413
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2770
|
KALI XYANUA DUNG
DỊCH
|
POTASSIUM CYANIDE
SOLUTION
|
3413
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2771
|
KALI XYANUA DUNG
DỊCH
|
POTASSIUM CYANIDE
SOLUTION
|
3413
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2772
|
NATRI XYANUA DUNG
DỊCH
|
SODIUM CYANIDE
SOLUTION
|
3414
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2773
|
NATRI XYANUA DUNG
DỊCH
|
SODIUM CYANIDE
SOLUTION
|
3414
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2774
|
NATRI XYANUA DUNG
DỊCH
|
SODIUM CYANIDE
SOLUTION
|
3414
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2775
|
NATRI FLORIT DUNG
DỊCH
|
SODIUM FLUORIDE
SOLUTION
|
3415
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2776
|
CLOACETO-PHENON,
DẠNG LỎNG
|
CHLOROACETO-PHENONE,
LIQUID
|
3416
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2777
|
XYLYL BROMUA, DẠNG
RẮN
|
XYLYL BROMIDE,
SOLID
|
3417
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2778
|
2,4-TOLUYLENEDIAMIN
DUNG DỊCH
|
2,4-TOLUYLENEDIAMINE
SOLUTION
|
3418
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2779
|
PHỨC CHẤT AXIT BO
TRIFLORUA AXETIC, DẠNG RẮN
|
BORON TRIFLUORIDE
ACETIC ACID COMPLEX, SOLID
|
3419
|
8
|
8
|
80
|
2780
|
PHỨC CHẤT AXIT BO
TRIFLORUA PROPIONIC, DẠNG RẮN
|
BORON TRIFLUORIDE
PROPIONIC ACID COMPLEX, SOLID
|
3420
|
8
|
8
|
80
|
2781
|
KALI HYDRODIFLORIT DUNG
DỊCH
|
POTASSIUM
HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION
|
3421
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2782
|
KALI HYDRODIFLORIT DUNG
DỊCH
|
POTASSIUM
HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION
|
3421
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2783
|
KALI FLORIT DUNG
DỊCH
|
POTASSIUM FLUORIDE
SOLUTION
|
3422
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2784
|
TETRAMETYL-AMONI HYDROXIT,
DẠNG RẮN
|
TETRAMETHYL-AMMONIUM
HYDROXIDE, SOLID
|
3423
|
8
|
8
|
80
|
2785
|
AMONI DINITRO-o-CRESOLAT
DUNG DỊCH
|
AMMONIUM DINITRO-o-
CRESOLATE SOLUTION
|
3424
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2786
|
AMONI
DINITRO-o-CRESOLAT DUNG DỊCH
|
AMMONIUM DINITRO-o-
CRESOLATE SOLUTION
|
3424
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2787
|
AXIT BROMAXETIC,
DẠNG RẮN
|
BROMOACETIC ACID,
SOLID
|
3425
|
8
|
8
|
80
|
2788
|
ACRYLAMIT DUNG DỊCH
|
ACRYLAMIDE SOLUTION
|
3426
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2789
|
CLOBENZYL CLORUA,
DẠNG RẮN
|
CHLOROBENZYL
CHLORIDES, SOLID
|
3427
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2790
|
3-CLO-4-METYLPHENYL
ISOXYANAT, DẠNG RẮN
|
3-CHLORO-4-METHYLPHENYL
ISOCYANATE, SOLID
|
3428
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2791
|
CLOTOLUIDIN, DẠNG
LỎNG
|
CHLOROTOLUIDINES,
LIQUID
|
3429
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2792
|
XYLENOL, DẠNG LỎNG
|
XYLENOLS, LIQUID
|
3430
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2793
|
NITROBENZO-TRIFLORIT,
DẠNG RẮN
|
NITROBENZO-TRIFLUORIDES,
SOLID
|
3431
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2794
|
POLYCLORINAT
BIPHENYL, DẠNG RẮN
|
POLYCHLORINATED
BIPHENYLS, SOLID
|
3432
|
9
|
9
|
90
|
2795
|
NITROCRESOL, DẠNG
LỎNG
|
NITROCRESOLS,
LIQUID
|
3434
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2796
|
HEXAFLOAXETON
HYDRAT, DẠNG RẮN
|
HEXAFLUOROACETONE
HYDRATE, SOLID
|
3436
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2797
|
CLOCRESOL, DẠNG RẮN
|
CHLOROCRESOLS,
SOLID
|
3437
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2798
|
CỒN
alpha-METYLBENZYL, DẠNG RẮN
|
alpha-METHYLBENZYL
ALCOHOL, SOLID
|
3438
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2799
|
NITRIL, DẠNG RẮN,
ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES, SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
3439
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2800
|
NITRIL, DẠNG RẮN,
ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES, SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
3439
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2801
|
NITRIL, DẠNG RẮN,
ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES, SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
3439
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2802
|
SELEN HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
SELENIUM COMPOUND,
LIQUID, N.O.S.
|
3440
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2803
|
SELEN HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
SELENIUM COMPOUND,
LIQUID, N.O.S.
|
3440
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2804
|
SELEN HỢP CHẤT,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
SELENIUM COMPOUND,
LIQUID, N.O.S.
|
3440
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2805
|
CLODINITROBENZEN,
DẠNG RẮN
|
CHLORODINITROBENZENES,
SOLID
|
3441
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2806
|
DICLOANILIN, DẠNG
RẮN
|
DICHLOROANILINES,
SOLID
|
3442
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2807
|
DINITROBENZEN, DẠNG
RẮN
|
DINITROBENZENES, SOLID
|
3443
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2808
|
NICOTIN
HYDROCLORUA, DẠNG RẮN
|
NICOTINE
HYDROCHLORIDE, SOLID
|
3444
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2809
|
NICOTIN SUNPHAT,
DẠNG RẮN
|
NICOTINE SULPHATE,
SOLID
|
3445
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2810
|
NITROTOLUEN, DẠNG
RẮN
|
NITROTOLUENES,
SOLID
|
3446
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2811
|
NITROXYLEN, DẠNG
RẮN
|
NITROXYLENES, SOLID
|
3447
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2812
|
CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC
MẮT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
TEAR GAS SUBSTANCE,
SOLID, N.O.S.
|
3448
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2813
|
CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC
MẮT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
TEAR GAS SUBSTANCE,
SOLID, N.O.S.
|
3448
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2814
|
BROMBENZYL XYANUA, DẠNG
RẮN
|
BROMOBENZYL
CYANIDES, SOLID
|
3449
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2815
|
DIPHENYLCLO-ARSIN,
DẠNG RẮN
|
DIPHENYLCHLORO-ARSINE,
SOLID
|
3450
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2816
|
TOLUIDIN, DẠNG RẮN
|
TOLUIDINES, SOLID
|
3451
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2817
|
XYLIDIN, DẠNG RẮN
|
XYLIDINES, SOLID
|
3452
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2818
|
AXIT PHOSPHORIC,
DẠNG RẮN
|
PHOSPHORIC ACID,
SOLID
|
3453
|
8
|
8
|
80
|
2819
|
DINITƠ TOLUEN, DẠNG
RẮN
|
DINITROTOLUENES,
SOLID
|
3454
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2820
|
CRESOL, DẠNG RẮN
|
CRESOLS, SOLID
|
3455
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2821
|
AXIT
NITROSYLSUNPHURIC, DẠNG RẮN
|
NITROSYLSULPHURIC
ACID, SOLID
|
3456
|
8
|
8
|
X80
|
2822
|
CLONITROTOLUEN,
DẠNG RẮN
|
CHLORONITROTOLUENES,
SOLID
|
3457
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2823
|
NITROANISOL, DẠNG
RẮN
|
NITROANISOLES,
SOLID
|
3458
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2824
|
NITROBROMBENZEN,
DẠNG RẮN
|
NITROBROMOBENZENES,
SOLID
|
3459
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2825
|
N-ETYLBENZYL-TOLUIDIN,
DẠNG RẮN
|
N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES,
SOLID
|
3460
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2826
|
CHẤT ĐỘC, CHIẾT
XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
TOXINS, EXTRACTED
FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S.
|
3462
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2827
|
CHẤT ĐỘC, CHIẾT
XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
TOXINS, EXTRACTED
FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S.
|
3462
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2828
|
CHẤT ĐỘC, CHIẾT
XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
TOXINS, EXTRACTED
FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S.
|
3462
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2829
|
AXIT PROPIONIC chứa
hơn90% axit theo khối lượng
|
PROPIONIC ACID with
not less than 90% acid by mass
|
3463
|
8
|
8
+3
|
83
|
2830
|
ORGANOPHOTPHO HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3464
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2831
|
ORGANOPHOTPHO HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3464
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2832
|
ORGANOPHOTPHO HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3464
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2833
|
ORGANOARSENIC HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ORGANOARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S.
|
3465
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2834
|
ORGANOARSENIC HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ORGANOARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S.
|
3465
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2835
|
ORGANOARSENIC HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ORGANOARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S.
|
3465
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2836
|
CACBONYL KIM LOẠI,
CHẤT RẮN, N.O.S.
|
METAL CARBONYLS,
SOLID, N.O.S.
|
3466
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2837
|
CACBONYL KIM LOẠI,
CHẤT RẮN, N.O.S.
|
METAL CARBONYLS,
SOLID, N.O.S.
|
3466
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2838
|
CACBONYL KIM LOẠI,
CHẤT RẮN, N.O.S.
|
METAL CARBONYLS,
SOLID, N.O.S.
|
3466
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2839
|
HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3467
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2840
|
HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3467
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2841
|
HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3467
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2842
|
HYDRO TRONG HỆ
THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI hoặc HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI CÓ
TRONG THIẾT BỊ hoặc HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI ĐÓNG GÓI KÈM
THEO THIẾT BỊ
|
HYDROGEN IN A METAL
HYDRIDE STORAGE SYSTEM or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM
CONTAINED IN EQUIPMENT or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM PACKED
WITH EQUIPMENT
|
3468
|
2
|
2.1
|
|
2843
|
SƠN, DỄ CHÁY, ĂN
MÕN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY,
ĂN MÕN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT, FLAMMABLE,
CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish,
liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE,
CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)
|
3469
|
3
|
3+8
|
338
|
2844
|
SƠN, DỄ CHÁY, ĂN
MÕN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY,
ĂN MÕN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT, FLAMMABLE,
CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish,
liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE,
CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)
|
3469
|
3
|
3
+8
|
338
|
2845
|
SƠN, DỄ CHÁY, ĂN
MÕN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY,
ĂN MÕN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT, FLAMMABLE,
CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish,
liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE,
CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound)
|
3469
|
3
|
3
+8
|
38
|
2846
|
SƠN, ĂN MÕN, DỄ
CHÁY (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh
bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, ĂN
MÕN, DỄ CHÁY (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT, CORROSIVE,
FLAMMABLE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish,
liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, CORROSIVE,
FLAMMABLE (including paint thinning and reducing compound)
|
3470
|
8
|
8
+3
|
83
|
2847
|
HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH,
N.O.S.
|
HYDROGENDIFLUORIDES
SOLUTION, N.O.S.
|
3471
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2848
|
HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH,
N.O.S.
|
HYDROGENDIFLUORIDES
SOLUTION, N.O.S.
|
3471
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2849
|
AXIT CROTONIC, DẠNG
LỎNG
|
CROTONIC ACID,
LIQUID
|
3472
|
8
|
8
|
80
|
2850
|
BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ chứa chất lỏng dễ cháy
|
FUEL CELL
CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL
CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT containing flammable liquids
|
3473
|
3
|
3
|
|
2851
|
1-HYDROXYBENZOTRIAZOL
MONOHYDRAT
|
1-HYDROXYBENZOTRIAZOLE
MONOHYDRATE
|
3474
|
4.1
|
4.1
|
|
2852
|
HỖN HỢP ETANON VÀ
XĂNG hoặc HỖN HỢP ETANON VÀ NHIÊU LIỆU ĐỘNG CƠ hoặc HỖN HỢP ETANON VÀ DẦU,
chứa hơn 10% etanon
|
ETHANOL AND
GASOLINE MIXTURE or ETHANOL AND MOTOR SPIRIT MIXTURE or ETHANOL AND PETROL
MIXTURE, with more than 10% ethanol
|
3475
|
3
|
3
|
33
|
2853
|
BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa chất có khả năng kết hợp với nước
|
FUEL CELL
CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL
CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing water-reactive substances
|
3476
|
4.3
|
4.3
|
|
2854
|
BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa chất ăn mòn
|
FUEL CELL
CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL
CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing corrosive substances
|
3477
|
8
|
8
|
|
2855
|
BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa khí dễ cháy hóa lỏng
|
FUEL CELL
CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL
CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing liquefied flammable gas
|
3478
|
2
|
2.1
|
|
2856
|
BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa hydro trong hydrua kim loại
|
FUEL CELL
CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL
CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing hydrogen in metal hydride
|
3479
|
2
|
2.1
|
|
2857
|
ẮC QUY ION LITI (kể
cả ắc quy polyme ion liti)
|
LITHIUM ION
BATTERIES (including lithium ion polymer batteries)
|
3480
|
9
|
9A
|
|
2858
|
ẮC QUY ION LITI CÓ
TRONG THIẾT BỊ hoặc ẮC QUY ION LITI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT BỊ (kể cả ắc quy
polyme ion liti)
|
LITHIUM ION
BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM ION BATTERIES PACKED WITH
EQUIPMENT (including lithium ion polymer batteries)
|
3481
|
9
|
9A
|
|
2859
|
KIM LOẠI KIỀM PHÂN
TÁN, DỄ CHÁY hoặc KIM LOẠI KIỀM THỔ PHÂN TÁN, DỄ CHÁY
|
ALKALI METAL
DISPERSION, FLAMMABLE or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION, FLAMMABLE
|
3482
|
4.3
|
4.3
+3
|
X323
|
2860
|
HỖN HỢP PHỤ GIA
CHỐNG KÍCH NỔ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ, DỄ CHÁY
|
MOTOR FUEL
ANTI-KNOCK MIXTURE, FLAMMABLE
|
3483
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2861
|
HYDRAZIN DUNG DỊCH
NƯỚC, DỄ CHÁY chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng
|
HYDRAZINE AQUEOUS
SOLUTION, FLAMMABLE with more than 37% hydrazine, by mass
|
3484
|
8
|
8
+3
+6.1
|
886
|
2862
|
CANXI HYPOCLORIT,
KHÔ, ĂN MÕN hoặc CANXI HYPOCLORIT HỖN HỢP, KHÔ, ĂN MÕN chứa hơn 39% clo sẵn
có (8,8% ôxy sẵn có)
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE, DRY, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY, CORROSIVE
with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen)
|
3485
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
2863
|
CANXI HYPOCLORIT
HỖN HỢP, KHÔ, ĂN MÕN chứa từ 10% đến 39% clo sẵn có
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY, CORROSIVE with more than 10% but not more than 39%
available chlorine
|
3486
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
2864
|
CANXI HYPOCLORIT,
HYDRAT HÓA, ĂN MÕN hoặc CANXI HYPOCLORIT, HỖN HỢP HYDRAT HÓA, ĂN MÕN chứa từ
5,5% đến 16% nước
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE, HYDRATED, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE,
CORROSIVE with not less than 5.5% but not more than 16% water
|
3487
|
5.1
|
5.1+8
|
58
|
2865
|
CANXI HYPOCLORIT,
HYDRAT HÓA, ĂN MÕN hoặc CANXI HYPOCLORIT, HỖN HỢP HYDRAT HÓA, ĂN MÕN chứa từ
5,5% đến 16% nước
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE, HYDRATED, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE,
CORROSIVE with not less than 5.5% but not more than 16% water
|
3487
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
2866
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc
bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200
ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
|
3488
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
2867
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc
bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000
ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
|
3489
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
2868
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.,
có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng
500 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to
200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500
LC50
|
3490
|
6.1
|
6.1
+3
+4.3
|
623
|
2869
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP
QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.,
có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc
bằng 10 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to
1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10
LC50
|
3491
|
6.1
|
6.1
+3
+4.3
|
623
|
2870
|
DẦU THÔ NHIỀU LƯU
HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC
|
PETROLEUM SOUR
CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC
|
3494
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2871
|
DẦU THÔ NHIỀU LƯU
HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC
|
PETROLEUM SOUR
CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC
|
3494
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2872
|
DẦU THÔ NHIỀU LƯU
HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC
|
PETROLEUM SOUR
CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC
|
3494
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
2873
|
IOT
|
IODINE
|
3495
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2874
|
ẮC QUY, NIKEN
HYDRUA KIM LOẠI
|
Batteries,
nickel-metal hydride
|
3496
|
9
|
|
2875
|
BỘT KRILL
|
KRILL MEAL
|
3497
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2876
|
BỘT KRILL
|
KRILL MEAL
|
3497
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2877
|
IOT MONOCLORUA,
DẠNG LỎNG
|
IODINE
MONOCHLORIDE, LIQUID
|
3498
|
8
|
8
|
80
|
2878
|
TỤ ĐIỆN HAI LỚP
(công suất tích trữ năng lượng lớn hơn 0,3Wh)
|
CAPACITOR, ELECTRIC
DOUBLE LAYER (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh)
|
3499
|
9
|
9
|
|
2879
|
HÓA CHẤT CHỊU ÁP,
N.O.S.
|
CHEMICAL UNDER
PRESSURE, N.O.S.
|
3500
|
2
|
2.2
|
20
|
2880
|
HÓA CHẤT CHỊU ÁP,
DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CHEMICAL UNDER
PRESSURE, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3501
|
2
|
2.1
|
23
|
2881
|
HÓA CHẤT CHỊU ÁP,
ĐỘC, N.O.S.
|
CHEMICAL UNDER
PRESSURE, TOXIC, N.O.S.
|
3502
|
2
|
2.2
+6.1
|
26
|
2882
|
HÓA CHẤT CHỊU ÁP,
ĂN MÕN, N.O.S.
|
CHEMICAL UNDER
PRESSURE, CORROSIVE, N.O.S.
|
3503
|
2
|
2.2
+8
|
28
|
2883
|
HÓA CHẤT CHỊU ÁP,
DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
CHEMICAL UNDER
PRESSURE, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
3504
|
2
|
2.1
+6.1
|
263
|
2884
|
HÓA CHẤT CHỊU ÁP,
DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.
|
CHEMICAL UNDER
PRESSURE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
3505
|
2
|
2.1
+8
|
238
|
2885
|
THỦY NGÂN CÓ TRONG
CÁC SẢN PHẨM
|
MERCURY CONTAINED
IN MANUFACTURED ARTICLES
|
3506
|
8
|
8
+6.1
|
|
2886
|
URANI HEXAFLORIT,
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ, số lượng dưới 0,1 kg mỗi kiện, phân
hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ
|
URANIUM
HEXAFLUORIDE, RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE, less than 0.1 kg per
package, non-fissile or fissile-excepted
|
3507
|
6.1
|
6.1
+8
|
|
2887
|
TỤ ĐIỆN, KHÔNG ĐỐI
XỨNG (công suất tích trữ năng lượng trên 0,3Wh)
|
CAPACITOR,
ASYMMETRIC (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh)
|
3508
|
9
|
9
|
|
2888
|
BAO BÌ THẢI LOẠI,
RỖNG, CHƯA LÀM SẠCH
|
PACKAGINGS,
DISCARDED, EMPTY, UNCLEANED
|
3509
|
9
|
9
|
90
|
2889
|
KHÍ HÖT BÁM, DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3510
|
2
|
2.1
|
|
2890
|
KHÍ HÚT BÁM, N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
N.O.S.
|
3511
|
2
|
2.2
|
|
2891
|
KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC,
N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
TOXIC, N.O.S.
|
3512
|
2
|
2.3
|
|
2892
|
KHÍ HÚT BÁM, ÔXY
HÓA, N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3513
|
2
|
2.2
+5.1
|
|
2893
|
KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC,
DỄ CHÁY, N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3514
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
2894
|
KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC,
ÔXY HÓA, N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.
|
3515
|
2
|
2.3
+5.1
|
|
2895
|
KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC,
ĂN MÒN, N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
|
3516
|
2
|
2.3
+8
|
|
2896
|
KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC,
DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
3517
|
2
|
2.3
+2.1
+8
|
|
2897
|
KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC,
ÔXY HÓA, ĂN MÕN, N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.
|
3518
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
2898
|
BO TRIFLORUA, BỊ
HẤP THỤ
|
BORON TRIFLUORIDE,
ADSORBED
|
3519
|
2
|
2.3
+8
|
|
2899
|
CLO, BỊ HẤP THỤ
|
CHLORINE, ADSORBED
|
3520
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
2900
|
SILICON
TETRAFLORIT, BỊ HẤP THỤ
|
SILICON
TETRAFLUORIDE, ADSORBED
|
3521
|
2
|
2.3
+8
|
|
2901
|
ARSIN, BỊ HẤP THỤ
|
ARSINE, ADSORBED
|
3522
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
2902
|
GERMANE, BỊ HẤP THỤ
|
GERMANE, ADSORBED
|
3523
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
2903
|
PHOTPHO
PENTAFLORIT, BỊ HẤP THỤ
|
PHOSPHORUS
PENTAFLUORIDE, ADSORBED
|
3524
|
2
|
2.3+8
|
|
2904
|
PHOTPHIN, BỊ HẤP
THỤ
|
PHOSPHINE, ADSORBED
|
3525
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
2905
|
HYDRO SELENUA, BỊ
HẤP THỤ
|
HYDROGEN SELENIDE,
ADSORBED
|
3526
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
2906
|
BỘ DỤNG CỤ BẰNG
NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ rắn
|
POLYESTER RESIN
KIT, solid base material
|
3527
|
4.1
|
4.1
|
|
2907
|
BỘ DỤNG CỤ BẰNG
NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ rắn
|
POLYESTER RESIN
KIT, solid base material
|
3527
|
4.1
|
4.1
|
|
2908
|
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY
BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc ĐỘNG CƠ, PIN NHIÊU LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ
CHÁY hoặc MÁY MÓC, ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc MÁY MÓC, PIN
NHIÊU LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY
|
ENGINE, INTERNAL
COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID
POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or
MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED
|
3528
|
3
|
3
|
|
2909
|
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG,
CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc ĐỘNG CƠ, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY
hoặc MÁY MÓC, ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc MÁY MÓC, PIN
NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY
|
ENGINE, INTERNAL
COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED
or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or MACHINERY, FUEL
CELL, FLAMMABLE GAS POWERED
|
3529
|
2
|
2.1
|
|
2910
|
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
hoặc MÁY MÓC, ĐỐT TRONG
|
ENGINE, INTERNAL
COMBUSTION or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION
|
3530
|
9
|
9
|
|
2911
|
CHẤT POLYME HÓA,
DẠNG RẮN, ỔN ĐỊNH, N.O.S.
|
POLYMERIZING
SUBSTANCE, SOLID, STABILIZED, N.O.S.
|
3531
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2912
|
CHẤT POLYME HÓA,
DẠNG LỎNG, ỔN ĐỊNH, N.O.S.
|
POLYMERIZING
SUBSTANCE, LIQUID, STABILIZED, N.O.S.
|
3532
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2913
|
CHẤT POLYME HÓA,
DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT, N.O.S.
|
POLYMERIZING
SUBSTANCE, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S.
|
3533
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2914
|
CHẤT POLYME HÓA,
DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT, N.O.S.
|
POLYMERIZING
SUBSTANCE, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S.
|
3534
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2915
|
CHẤT AMMONIA, THỂ ĐƯỢC
LÀM Ở NHIỆT ĐỘ ĐÔNG LẠNH SÂU.
|
AMMONIA, DEEPLY
REFRIGERATED
|
9000
|
2
|
2.3+8
|
|
2916
|
CÁC CHẤT BỐC CHÁY Ở
ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 60°C TRỞ LÊN - chất được bảo quản trong khoảng ngưỡng nhiệt độ
15°Kevil dưới điểm cháy nổ của chất
|
SUBSTANCES WITH A FLASH-
POINT ABOVE 60°C which are carried heated within a limiting range of 15K
below their flash-point
|
9001
|
3
|
none
|
|
2917
|
CÁC CHẤT TỰ BỐC
CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 200°C VÀ THẤP HƠN, N.O.S.
|
SUBSTANCES WITH A
SELF- IGNITION TEMPRATURE OF 200°C AND BELOW, N.O.S.
|
9002
|
3
|
none
|
|
2918
|
CÁC CHẤT BỐC CHÁY Ở
ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 60°C TRỞ LÊN VÀ KHÔNG QUÁ 100°C, gồm các chất không được thuộc
các loại nhóm hàng nguy hiểm khác.
|
SUBSTANCES WITH A
FLASH- POINT ABOVE 60°C AND NOT MORE THAN 100°C, which do not be longing
another Class
|
9003
|
9
|
none
|
|
2919
|
CHẤT
DIPHENYMETHANE-4, 4'-DIISOCYANATE
|
DIPHENYMETHANE-4,
4'- DIISOCYANATE
|
9004
|
9
|
none
|
|
2920
|
CHẤT ĐỘC HẠI VỚI
MÔI TRƯỜNG, THỂ RẮN, N.O.S., BỊ NÓNG CHÁY
|
ENVIROMETALLY
HAZARDOUS SUBSTANCE SOLID, N.O.S.
|
9005
|
9
|
none
|
|
2921
|
CHẤT ĐỘC HẠI VỚI MÔI
TRƯỜNG, THỂ LỎNG, N.O.S.
|
ENVIROMETALLY
HAZARDOUS SUBSTANCE LIQUID, N.O.S.
|
9006
|
9
|
none
|
|
PHỤ
LỤC II
SỐ HIỆU NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính
phủ)
Mục 1:
Số
hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy
hiểm sau:
2. Sự phát tán khí do
áp suất hay phản ứng hóa học
3. Sự cháy của chất
lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt
4. Sự cháy của chất
rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt
5. Sự ôxy hóa tỏa
nhiệt
6. Tác động của độc
tố
7. Sự phóng xạ
8. Sự ăn mòn
9. Sự nguy hiểm do
phản ứng tự sinh mạnh
Ghi chú: Sự nguy hiểm do
phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ
hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.
Nếu con số được viết
2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.
Khi sự nguy hiểm kèm
theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau
số hiệu đó là số 0.
Sự kết hợp giữa các
chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem Mục 2 dưới đây:
Nếu số hiệu nguy hiểm
đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những
chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên
gia.
Mục 2:
Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 6
Phụ lục I có ý nghĩa như sau:
20 khí gây
ngạt hoặc khí không có rủi ro phụ
22 khí hóa
lỏng làm lạnh, gây ngạt
223 khí hóa
lỏng làm lạnh, dễ cháy
225 khí hóa
lỏng làm lạnh, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
23 khí dễ
cháy
238 chất khí,
dễ cháy ăn mòn
239 khí dễ
cháy, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
25 khí ô xi
hóa (tăng cường độ đám cháy)
26 khí độc
263 khí độc, dễ
cháy
265 khí độc, ô
xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
268 khí độc, ăn
mòn
28 chất khí,
ăn mòn
30 chất lỏng
dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) hoặc chất lỏng dễ cháy
hoặc chất rắn ở trạng thái nóng chảy có điểm chớp cháy trên 60 °C, làm nóng đến
nhiệt độ bằng hoặc trên điểm chớp cháy, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt
323 chất lỏng
dễ cháy khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X323 chất lỏng dễ
cháy phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
33 chất lỏng
dễ cháy cao (điểm chớp cháy dưới 23 °C)
333 chất lỏng
dẫn lửa
X333 chất lỏng
dẫn lửa phản ứng nguy hiểm với nước1
336 chất lỏng
dễ cháy cao, độc
338 chất lỏng
dễ cháy cao, ăn mòn
X338 chất lỏng dễ
cháy cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1
339 chất lỏng
dễ cháy cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
36 chất lỏng
dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có độc tính nhẹ hoặc
chất lỏng tự sinh nhiệt, độc
362 chất lỏng
dễ cháy, độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X362 chất lỏng dễ
cháy, độc, phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
368 chất lỏng
dễ cháy, độc, ăn mòn
38 chất lỏng
dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có tính ăn mòn nhẹ hoặc
chất lỏng tự sinh nhiệt, ăn mòn
382 chất lỏng
dễ cháy, ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X382 chất lỏng dễ
cháy, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
39 chất lỏng
dễ cháy, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
40 chất rắn
dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự sinh nhiệt, hoặc chất polime hóa
423 chất rắn khi phản
ứng với nước phát ra khí dễ cháy, chất rắn dễ cháy khi phản ứng với nước phát
ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt khi phản ứng với nước phát ra khí
dễ cháy
X423 chất rắn
phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy, chất rắn dễ cháy phản ứng
nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt phản ứng
nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
43 chất rắn
dễ cháy (tự cháy)
X432 chất rắn dễ
cháy (tự cháy) phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
44 chất rắn
dễ cháy, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao
446 chất rắn dễ
cháy, độc, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao
46 chất rắn
dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, độc
462 chất rắn,
độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X462 chất rắn
phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí độc1
48 chất rắn
dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, ăn mòn
482 chất rắn ăn
mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
X482 chất rắn
phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí ăn mòn1
50 chất ô xi
hóa (tăng cường độ đám cháy)
539 peroxit hữu
cơ dễ cháy
55 chất ô xi
hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy)
556 chất ô xi
hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), độc
558 chất ô xi
hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn
559 chất ô xi
hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
56 chất ô xi
hóa (tăng cường độ đám cháy), độc
568 chất ô xi
hóa (tăng cường độ đám cháy), độc, ăn mòn
58 chất ô xi
hóa (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn
59 chất ô xi
hóa (tăng cường độ đám cháy) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
60 chất độc
hoặc có độc tính nhẹ
606 chất lây
nhiễm
623 chất lỏng
độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
63 chất độc,
dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))
638 chất độc,
dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), ăn mòn
639 chất độc,
dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
64 chất rắn,
độc, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt
642 chất rắn,
độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
65 chất độc,
ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
66 chất có
độc tính cao
663 chất có độc
tính cao, dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C)
664 chất rắn
độc tính cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt
665 chất có độc
tính cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
668 chất có độc
tính cao, ăn mòn
X668 chất có độc
tính cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1
669 chất có độc
tính cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
68 chất độc,
ăn mòn
69 chất độc
hoặc có độc tính nhẹ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
70 vật liệu
phóng xạ
768 vật liệu
phóng xạ, độc, ăn mòn
78 vật liệu
phóng xạ, ăn mòn
80 chất ăn
mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ
X80 chất ăn mòn
hoặc có tính ăn mòn nhẹ, phản ứng nguy hiểm với nước1
823 chất lỏng
ăn mòn khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
83 chất ăn
mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao
gồm))
X83 chất ăn mòn
hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy, (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao
gồm)), phản ứng nguy hiểm với nước1
839 chất ăn mòn
hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))
có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
X839 chất ăn mòn hoặc có tính ăn
mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có thể dẫn đến
phản ứng dữ dội và phản ứng nguy hiểm với nước1
84 chất rắn
ăn mòn, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt
842 chất rắn ăn
mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
85 chất ăn
mòn hoặc có tính ăn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
856 chất ăn mòn
hoặc có tính ăn mòn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) và độc
86 chất ăn
mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, độc
88 chất có
tính ăn mòn cao
X88 chất có tính
ăn mòn cao, phản ứng nguy hiểm với nước1
883 chất có
tính ăn mòn cao, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))
884 chất rắn ăn
mòn cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt
885 chất có
tính ăn mòn cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
886 chất có
tính ăn mòn cao, độc
X886 chất có tính
ăn mòn cao, độc, phản ứng nguy hiểm với nước1
89 chất ăn
mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
90 chất nguy
hại môi trường; các chất nguy hiểm khác
99 các chất
nguy hiểm khác được vận chuyển ở nhiệt độ cao.
PHỤ
LỤC III
MẪU NHÃN, BIỂU TRƯNG HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm
theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ)
1. Mẫu nhãn, biểu
trưng hàng hóa nguy hiểm:
1.1. Loại 1:
1.2. Loại 2:
1.3. Loại 3:
1.4. Loại 4:
1.5. Loại 5:
1.6. Loại 6:
1.7. Loại 7:
1.8. Loại 8:
1.9. Loại 9:
2. Kích thước nhãn, biểu trưng:
- Áp dụng đối với
kiện hàng: 100 mm x 100 mm;
- Áp dụng cho
Container: 250 mm x 250 mm;
- Áp dụng trên phương
tiện: 500 mm x 500 mm.
3. Báo hiệu nguy hiểm
3.1. Kích thước
3.2. Ví dụ biển hiệu
màu cam có số hiệu nguy hiểm và số hiệu UN
PHỤ
LỤC IV
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG GIẤY PHÉP
VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
(Kèm
theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ)
Tên tổ chức, cá
nhân:.......
Số:.........../..........
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
...........,
ngày...tháng...năm.....
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG
GIẤY
PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính
gửi:................................................................................
1. Tên tổ chức/cá
nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:................
Địa
chỉ:.........................................................................................................
Điện
thoại.......................Fax......................... Email: ………………………
2. Giấy đăng ký doanh
nghiệp số….ngày….tháng....năm......, tại……............
3. Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô số:…….do.…(tên cơ quan cấp)….cấp ngày……đến ngày.
4. Họ tên người đại
diện pháp luật……….........…Chức danh .........................
Chứng minh nhân dân
/Hộ chiếu số/ số thẻ căn cước công dân:....................
Đơn vị
cấp:………………………………ngày cấp........................................
5. Thông tin về
phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở
(áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến).
6. Thông tin về người
điều khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều
khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được
cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình tập huấn về vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm.
7. Thông tin về người
áp tải (nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn
cước công dân.
Đề nghị Quý Cơ quan
xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:
TT
|
Tên
gọi và mô tả
|
Số
hiệu UN
|
Loại,
nhóm hàng
|
Số
hiệu nguy hiểm
|
Khối
lượng vận chuyển (dự kiến)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:
1.
2.
…………
.....(tên tổ chức,
cá nhân)......... cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực
hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
....…,
ngày……tháng……năm…….
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Đề nghị cấp loại
hình nào thì ghi loại đó(cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường
bộ/đường thủy nội địa).
- Trường hợp nộp trực
tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan cấp phép.
Nghị định 42/2020/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa
THE
GOVERNMENT
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.
42/2020/ND-CP
|
Hanoi, April
08, 2020
|
DECREE ON LIST OF DANGEROUS GOODS, TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BY
LAND MOTOR VEHICLES AND TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BY INLAND WATERWAYS THE GOVERNMENT Pursuant to the Law on Government
Organization dated June 19, 2015; Pursuant to the Law on Road Traffic dated
November 13, 2008; Pursuant to the Law on Environmental
Protection dated June 23, 2014; Pursuant to the Law on Atomic Energy dated
June 03, 2008; Pursuant to Law on Chemicals dated June 29,
2018; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 At the request of the Minister of Transport, The Government hereby promulgates a Decree on
list of dangerous goods, transport of dangerous goods by land motor vehicles
and transport of dangerous goods by inland waterways. Chapter I GENERAL PROVISIONS Article
1. Scope 1. This Decree provides for
list of dangerous goods, transport of dangerous goods and issuance of licenses
to transport dangerous goods by land motor vehicles and by inland waterways
(hereinafter referred to as “transport licenses”). 2. Radioactive substances
shall be transported in accordance with the regulations of this Decree and
regulations of laws on atomic energy. 3. Industrial explosives
shall be transported in accordance with the regulations of this Decree and
regulations of laws on industrial explosives. 4. Dangerous goods serving
national defense and security tasks of armed forces shall be transported in
compliance with regulations of the Minister of Public Security and Minister of
National Defense. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6. In case of conflict
between a regulation of this Decree and a regulation of a law on atomic energy,
industrial explosives, environmental protection, combat gears or fire
prevention and fighting, the regulation of the law on atomic energy, industrial
explosives, environmental protection or combat gears shall prevail. Article
2. Regulated entities 1. This Decree is
application to Vietnamese and foreign organizations and individuals involved in
transport of dangerous goods by land motor vehicles and by inland waterways
within the territory of the Socialist Republic of Vietnam. 2. The Prime Minister has
the power to decide application of special regulations and measures to
transport of dangerous goods in the following cases: a) Urgent transport of goods
for prevention and control of infectious diseases, acts of god or conflicts; b) Transit of goods from
countries and international organizations that are not signatories to
Vietnam-related international conventions. Article
3. Definitions For the purposes of this
Decree, the terms below shall be construed as follows: 1. “dangerous substance”
refers to a gas, liquid or solid substance or compound that may pose a threat
to human life or health, the environment or national security and safety. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. “carrier" means an
organization or individual that uses a land motor vehicle or an inland
watercraft to transport dangerous goods. 4. “consignor” refers to an
organization or individual that has concluded a contract on transport of
dangerous goods by land or inland waterways with the carrier. 5. “loader" means an
organization or individual involved in loading and unloading of dangerous goods
into or from a land motor vehicle or an inland watercraft or at a warehouse or
yard storing dangerous goods. 6. “consignee” means an
organization or individual named the recipient of dangerous goods on the
consignment note. 7. “driver" means the
driver of an automobile or the captain/operator of an inland watercraft. 8. “escort" refers to
an individual employed by the consignor (or goods owner) to escort transport of
dangerous goods. Chapter
II CLASSIFICATION,
LIST, PACKING AND LABELING OF DANGEROUS GOODS Article
4. Classification of dangerous goods ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Class 1. Explosives. Division 1.1: Substances and
articles which have a mass explosion hazard. Division 1.2: Substances and
articles which have a projection hazard but not a mass explosion hazard. Division 1.3: Substances and
articles which have a fire hazard and either a minor blast hazard or a minor
projection hazard or both, but not a mass explosion hazard. Division 1.4: Substances and
articles which are classified as explosives but which present no significant
hazard. Division 1.5: Very
insensitive substances which have a mass explosion hazard. Division 1.6: No hazard
statement. Class 2. Gasses. Division 2.1: Flammable
gases. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Division 2.3: Toxic gases. Class 3. Flammable liquids
and liquid desensitized explosives. Class 4. Division 4.1: Flammable
solids, self-reactive substances and solid desensitized explosives. Division 4.2: Substances
liable to spontaneous combustion. Division 4.3: Substances
which in contact with water emit flammable gases. Class 5. Division 5.1: Oxidizing
substances. Division 5.2: Organic
peroxides. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Division 6.1: Toxic
substances. Division 6.2: Infectious
substances. Class 7: Radioactive
materials. Class 8: Corrosive
substances. Class 9: Miscellaneous
dangerous substances and articles. 2. Containers and wrappings
of dangerous goods that have not undergone interior and exterior cleaning after
unloading shall also be treated as dangerous goods. Article
5. List of dangerous goods 1. List of dangerous goods
classified into appropriate classes and divisions and provided with UN
substance identification numbers and hazard identification numbers are
elaborated in Appendix I of this Decree. 2. The hazard level of each
substance listed in the list of dangerous goods is represented by a hazard
identification number consisting of two or three figures and provided for in
Appendix II of this Decree. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Wrappings and containers
of dangerous goods (hereinafter collectively referred to as “packaging”) and
packing of dangerous goods in Vietnam’s territory must satisfy the national
standards (TCVN) or national technical regulations (QCVN) applicable to such
goods. Packaging and packing of any
class or division of dangerous goods without applicable national standards or
national technical regulations shall satisfy regulations of the supervisory
Ministry or international technical regulations/standards announced by the
supervisory Ministry. 2. Supervisory Ministries
shall publish international regulations and standards on packaging and packing
of dangerous goods under their management. Article
7. Hazard labels, placards and signs 1. Dangerous goods shall be
labeled in accordance with the Government’s regulations on goods labels. 2. Hazard placards and signs
shall be affixed at a location easily noticed on the packaging. Size, designs
and colors of hazard placards are provided for in Section 1 Appendix III
enclosed therewith. 3. A hazard sign shall
consist of a UN substance identification number written in the middle of a
rectangular orange panel in the size specified in Section 2 of Appendix III
enclosed therewith. Hazard signs shall be affixed under hazard placards. Chapter
III TRANSPORT OF
DANGEROUS GOODS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article
8. Requirements for participants in transport of dangerous goods 1. Drivers of vehicles
transporting dangerous goods (hereinafter referred to as “vehicles”) must
receive training and obtain training completion certificates according to
regulations. 2. Warehouse-keepers,
escorts and loaders for dangerous goods must receive training in the type of
dangerous goods to be stored, escorted or loaded/unloaded and obtain training
completion certificates according to regulations. Article
9. Requirements for vehicles transporting dangerous goods 1. Vehicles must be
roadworthy according to regulations of laws and specialized equipment thereof
must satisfy national technical standards or national technical regulations or
regulations of supervisory Ministries. 2. Vehicles must have hazard
placards affixed on both of their sides and their back. If a vehicle carries
multiple types of dangerous goods, it must be affixed with hazard placards for
all those types of goods. 3. Vehicles must be cleaned
and have all hazard placards removed from their bodies when all cargo have been
unloaded and the vehicles no longer transport the same type of goods. Such
cleaning and removal of hazard placards shall be carried out following
prescribed procedures and at designated locations. Article
10. Loading, unloading and storage of dangerous goods in warehouses or yards 1. Organizations and
individuals involved in loading, unloading and storage of dangerous goods in
warehouses or yards must adhere to the guidelines on preservation, loading,
unloading and transport of each class of dangerous goods or the instructions
provided by the consignor. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. When transporting
dangerous goods that do not require escorts, the carrier shall load and unload
the goods following the consignor's instructions. 4. After all dangerous goods
have been moved out, warehouses and yards must be cleaned to avoid affecting
other types of goods according to the prescribed procedures. Article
11. Transport of flammable and explosive substances through tunnels and on
ferries 1. Explosives, gases,
gasoline, oils and other flammable and explosive substances shall not be
transported through tunnels longer than 100m. 2. A vehicle transporting
explosives, gases, gasoline, oils and other flammable and explosive substances
shall not be transported together with road users or passengers on a ferry. 3. Clause 1 and Clause 2 of
this Article are not applicable to dangerous goods managed by supervisory
Ministries in any of the cases mentioned in Clause 2 Article 2 of this Decree. Section
2. TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BY INLAND WATERWAYS Article
12. Requirements for participants in transport of dangerous goods 1. Crew members of
watercrafts transporting dangerous goods must receive training and obtain the certificate
of specialized training in transport of dangerous goods according to
regulations of the Minister of Transport. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article
13. Requirements for watercrafts transporting dangerous goods 1. Watercrafts must be
seaworthy according to regulations of laws. 2. Watercrafts must have
hazard placards affixed on both of their sides. If a watercraft carries
multiple types of dangerous goods, it must be affixed with hazard placards for
all those types of goods. 3. Watercrafts must be
cleaned and have all hazard placards removed from their bodies when all cargo
have been unloaded and the vehicles no longer transport the same type of goods.
Such cleaning and removal of hazard placards shall be carried out following
prescribed procedures and at designated locations. Article
14. Loading, unloading and storage of dangerous goods in warehouses or yards 1. Loaders must load and
unload dangerous goods according to regulations. 2. Loading and unloading of
dangerous goods must be instructed and supervised by the warehouse-keeper,
consignor or escort; and the captain shall position the cargo on their
watercraft and decide cargo-securing measures suitable to each class or
division of dangerous goods. Classes of dangerous goods that might react to
each other and increase the level of danger shall not be placed in the same
hold or hatch on the watercraft. 3. When transporting
dangerous goods that do not require escorts, the carrier shall load and unload
the goods following the consignor's instructions. 4. Classes and divisions of
dangerous goods that require separate loading, unloading and storage must be
loaded and unloaded at separate wharfs, terminals or warehouses. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chapter
IV LICENSE TO
TRANSPORT DANGEROUS GOODS Article
15. Contents, specimens and validity period of licenses to transport dangerous
goods 1. Transport licenses
consist of the following information: a) Name, address and phone
number of the license holder; full name and title of the legal representative; b) Class and division of the
dangerous goods; c) Transport route and
schedule; d) Validity period of the
license. Licenses granted to individual
shipments must include information on the vehicles and drivers thereof. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Validity period of
transport licenses granted to individual shipments or for certain periods of
time at the carrier’s request shall not exceed 24 months or the service life of
the vehicle. Article
16. Competence in issuance of licenses to transport dangerous goods 1. Ministry of Public
Security has the power to issue transport licenses for dangerous goods of class
1, class 2, class 3, class 4 and class 9 classified according to Clause 1
Article 4 of this Decree (excluding crop protection chemicals). 2. Ministry of Science and
Technology has the power to issue transport licenses for dangerous goods of
class 5 and class 8 classified according to Clause 1 Article 4 of this Decree. 3. Ministry of Agriculture
and Rural Development has the power to issue transport licenses for dangerous
crop protection chemicals. 4. Authorities issuing
transport licenses (hereinafter referred to as "licensing
authorities") shall decide transport routes and schedules for each class
or division of dangerous goods classified according to Clause 1 Article 4 of
this Decree. 5. Transport licenses for
dangerous goods of class 7 shall be issued in compliance with regulations of
Decrees on radiation work and auxiliary atomic energy application services. 6. Transport licenses in
accordance with regulations of this Decree are not required for the following
cases: a) Transport of less than
1.080 kilogram of liquefied natural gas (LNG) and compressed natural gas (CNG)
in total; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) Transport of less than
1.500 liter of liquid fuels in total; d) Transport of less than
1.000 kilogram of crop protection chemicals in total; dd) Transport of other
dangerous substances of each class or division of dangerous goods. Article
17. Applications for issuance or reissuance of licenses to transport dangerous
goods 1. An application for
issuance of the license to transport dangerous goods of class 5 and/or class 8
includes: a) An application for the
transport license made using the form in Appendix IV of this Decree; b) A copy of an auto
transport business license permitting freight transport business (for auto
freight transport businesses) or a copy of the enterprise/cooperative
registration certificate (for inland waterway transport businesses); c) A copy or an authentic
copy of list of vehicles enclosed with copies of unexpired inspection
certificates for compliance with technical safety and environmental protection
requirements of such vehicles issued by competent authorities (in case of
chartering); d) A copy or an authentic
copy of list of drivers. In case of inland-waterway chartering, copies of
certificates of specialized training of drivers are required; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 e) A copy or an authentic
copy of the certificate of conformity to technical regulation/standard or test
report of the dangerous goods packaging material in compliance with regulations
of the Minister of Industry and Trade on list of dangerous industrial goods
requiring packaging when transported and transport of dangerous industrial
goods by inland-waterway, railway and land motor vehicles and regulations of
laws on quality of products and goods. 2. An application for
issuance of the license to transport dangerous goods of class 1, class 2, class
3, class 4 and/or class 9 includes: a) An application for the
transport license made using the form in Appendix IV of this Decree; b) A copy of an auto
transport business license permitting freight transport business (for auto
freight transport businesses) or a copy of the enterprise/cooperative
registration certificate (for inland waterway transport businesses); c) A copy or an authentic
copy of list of vehicles enclosed with copies of unexpired inspection
certificates for compliance with technical safety and environmental protection
requirements of such vehicles issued by competent authorities (in case of
chartering); d) A copy or an authentic
copy of list of drivers. In case of inland-waterway chartering, copies of
certificates of specialized training of drivers are required; dd) A copy or an authentic
copy of the carrier’s transport plan, which must specify the transport route
and schedule and emergency response measures in case of explosion or fire; and
a copy or an authentic copy of the oil spill response plan (for transport of
oil and gasoline by inland waterways); e) A copy or an authentic
copy of the agreement on purchase or provision of the industrial explosive or
permit for industrial explosive testing (in case of transport for testing
purpose) or decision on disposal of the industrial explosive (in case of
transport for disposal purpose) issued by the competent authority; g) A copy or an authentic
copy of the inspection record on eligibility for transport of the industrial
explosive of the vehicles and escorts and drivers thereof issued by the
competent fire and rescue police unit (enclosed with an authentic copy for
comparison); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 i) A copy of the license for
use or import of the industrial explosive issued by the competent authority; k) A copy or an authentic
copy of the permit for export or overseas transport of the industrial explosive
issued by the competent authority (in case of overseas transport). 3. An application for
issuance of the license to transport crop protection chemical includes: a) An application for the
transport license made using the form in Appendix IV of this Decree; b) A copy of an auto
transport business license permitting freight transport business (for auto
freight transport businesses) or a copy of the enterprise/cooperative
registration certificate (for inland waterway transport businesses); c) A copy or an authentic copy
of list of vehicles enclosed with copies of unexpired inspection certificates
for compliance with technical safety and environmental protection requirements
of such vehicles issued by competent authorities (in case of chartering); d) A copy or an authentic
copy of list of drivers. In case of inland-waterway chartering, copies of
certificates of specialized training of drivers are required; dd) A copy or an authentic
copy of a provision contract or an export/import invoice for the crop
protection chemical; e) A copy or an authentic
copy of the carrier’s transport plan, which must specify the transport route
and schedule. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) An application for
reissuance of the license; b) Documents proving the
change to contents or remediation of the violation that leads to the license’s
revocation. Article
18. Procedures for issuance and reissuance of licenses to transport dangerous
goods 1. Procedures for issuance
of transport licenses: a) The carrier shall submit
an application for issuance of the transport license, which consists of the
documents provided for in Clause 1, Clause 2 or Clause 3 of Article 17 of this
Decree, to the licensing authority. If the application is
submitted in person, the competent administrative authority shall verify and
notify the application's adequacy to the applicant immediately after it is
submitted; If the application is
submitted by post or via the online public services system, within 01 working
day from the date of receipt of the application, the competent administrative
authority shall verify the application's adequacy and notify any necessary
change to the application to the applicant in writing or via the online public
services system. Transport licenses for
dangerous goods of class 7 shall be issued in compliance with regulations of
Decrees on radiation work and auxiliary atomic energy application services; b) Within 05 working days
from the date of receipt of the adequate application, the licensing authority
shall appraise the application and issue the transport license. If the
application is rejected, the licensing authority shall provide an explanation
for the applicant in writing or via the online public services system. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) The carrier shall submit
an application for reissuance of the transport license, which consists of the
documents provided for in Clause 4 Article 17 of this Decree, to the licensing
authority. The licensing authority shall notify any necessary change to the
application to the applicant directly or in writing or via the online public
services system within 01 working day from the date of receipt of the
application. b) Within 03 working days
from the date of receipt of the adequate application, the licensing authority
shall appraise the application and issue the transport license. If the
application is rejected, the licensing authority shall provide an explanation
for the applicant in writing or via the online public services system. 3. A revoked transport
license may be reissued following the procedures provided for in Clause 1 of
this Article. The application for such reissuance must include documents
proving remediation of the violation that leads to the license’s revocation. 4. During transport of
dangerous goods, if there is any change to the vehicles and/or drivers listed
in the approved application for the transport license, the carrier must send a
list of and dossiers on the substitute vehicles and drivers to the licensing
authority before transporting the dangerous goods. Within 01 working day from
the date of receipt of the list and dossiers from the carrier, the licensing
authority shall review and publish the list of the substitute vehicles and
drivers. If the licensing authority does not approve such substitution, it
shall provide an explanation for the carrier in writing or via the online
public services system. 5. Applications shall be
received and results shall be informed at offices of licensing authorities or
by post or via other forms suitable according to regulations. Article
19. Revocation of licenses to transport dangerous goods 1. A carrier will have its
transport license revoked for an indefinite period of time in any of the
following cases: a) A copy inconsistent with
its authentic copy or erroneous information is included in the transport
license application; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) The carrier terminates
its operation according to regulations of laws or of its volition. 2. A licensing authority has
the power to revoke a transport license it issued following this procedure: a) Promulgate a decision to
revoke the transport license; b) Send the transport
license revocation decision to the carrier and post it on the licensing
authority’s website; c) Upon promulgation of the
transport license revocation decision, the carrier shall submit its transport
license to the licensing authority and stop transporting dangerous goods
according to this decision immediately after its entry into force. In case the
carrier commits the violation stated in point a or point b Clause 1 of this
Article, which leads to revocation of the transport license, the licensing
authority shall not reissue the transport license for 1 month starting from the
entry into force of the revocation decision. After this 1 month, if the carrier
wishes to continue transporting dangerous goods, it may reapply for the
transport license according to regulations in Clause 3 Article 18 of this
Decree; d) Announce revocation of
the transport license via mass media and on the licensing authority’s website. 3. Carriers whose transport
licenses are revoked by competent authorities must cease all activities related
to transport of dangerous goods according to the decision to impose
administrative sanction. After such revocation, if a carrier wishes to continue
transporting dangerous goods, it may reapply for the transport license
according to regulations in Clause 3 Article 18 of this Decree. Chapter
V IMPLEMENTATION ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ministry of Transport shall: 1. Take charge and cooperate
with relevant ministries in amending and proposing list of dangerous goods to
the Government for promulgation. 2. Promulgate national
technical regulations on technical safety and environmental protection
applicable to inland watercrafts and land motor vehicles transporting dangerous
goods and specialized equipment permanently attached to vehicles. 3. Cooperate with relevant
ministries in management, inspection and handling of violations concerning
transport of dangerous goods. Article
21. Ministry of Public Security Ministry of Public Security
shall: 1. Manage transport of
dangerous goods and issue transport licenses for dangerous goods of class 1,
class 2, class 3, class 4 and class 9 classified according to Clause 1 Article
4 of this Decree. 2. Take charge and cooperate
with the Ministry of Transport and Ministry of Industry and Trade in amending
list of the dangerous goods of class 1, class 4 and class 9 classified
according to Clause 1 Article 4 of this Decree. 3. Regulate contents and
time of training and standards for officials in charge of training drivers,
warehouse-keepers, escorts and loaders involved in transport of the dangerous
goods of class 1, class 4 and class 9; and specify the dangerous goods of class
1, class 4 and class 9 that require escorts when transported. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5. Cooperate with the
Ministry of Natural Resources and Environment in promulgation of regulations on
locations and procedures for cleaning of vehicles after transport of dangerous
goods and cleaning procedures after dangerous goods are transported out of
warehouses and yards. 6. Take charge and cooperate
with relevant ministries in management, inspection and handling of violations
concerning transport of dangerous goods intra vires. Article
22. Ministry of Science and Technology Ministry of Science and
Technology shall: 1. Manage transport of
dangerous goods and issue transport licenses for dangerous goods of class 5 and
class 8 classified according to Clause 1 Article 4 of this Decree. 2. Take charge and cooperate
with the Ministry of Transport in amending list of dangerous goods of class 5,
class 7 and class 8 classified according to Clause 1 Article 4 of this Decree. 3. Regulate contents and
time of training and standards for officials in charge of training drivers,
warehouse-keepers, escorts and loaders involved in transport of dangerous goods
of class 5, class 7 and class 8; and specify the dangerous goods that require
escorts when transported. 4. Publish list of the
dangerous goods of class 5, class 7 and class 8 classified according to Clause
1 Article 4 of this Decree that must be packed when transported. 5. Elaborate materials used
to produce packaging; and provide technical regulations and standards
applicable to packaging of each class or division of the dangerous goods whose
transport licenses are issued by the Ministry of Science and Technology. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7. Cooperate with relevant
ministries in management, inspection and handling of violations concerning
transport of dangerous goods intra vires. Article
23. Ministry of Health Ministry of Health shall: 1. Manage transport of toxic
substances for medical use and insecticides and disinfectants for household use
classified according to Clause 1 Article 4 of this Decree. 2. Take charge and cooperate
with the Ministry of Transport in amending list of toxic substances and
infectious substances for medical use and insecticides and disinfectants for
household use. 3. Regulate contents and
time of training and standards for officials in charge of training drivers,
warehouse-keepers, escorts and loaders involved in transport of toxic
substances and infectious substances for medical use and insecticides and
disinfectants for household use; and specify the dangerous goods that require
escorts when transported. 4. Publish list of toxic
substances for medical use and insecticides and disinfectants for household use
that must be packed when transported. 5. Elaborate materials used
to produce packaging of toxic substances for medical use and insecticides and
disinfectants for household use to be transported; and provide technical
regulations and standards applicable to such packaging. 6. Cooperate with the
Ministry of Natural Resources and Environment in promulgation of regulations on
locations and procedures for cleaning of vehicles after transport of dangerous
goods and cleaning procedures after dangerous goods are transported out of
warehouses and yards. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article
24. Ministry of Industry and Trade Ministry of Industry and
Trade shall: 1. Manage transport of
dangerous goods of class 2 and class 3, oil, gasoline, natural gas and
dangerous substances besides those abovementioned classified according to
Clause 1 Article 4 of this Decree. 2. Take charge and cooperate
with the Ministry of Transport and Ministry of Public Security in amending list
of dangerous goods of class 2, class 3, oil, gasoline, natural gas and
dangerous substances besides those abovementioned classified according to
Clause 1 Article 4 of this Decree; and cooperate with the Ministry of Public
Security in amending list of dangerous goods of class 1. 3. Formulate regulations
concerning oil, gasoline, natural gas and dangerous substances besides those
abovementioned classified according to Clause 1 Article 4 of this Decree. 4. Regulate contents and
time of training and standards for officials in charge of training drivers,
warehouse-keepers, escorts and loaders involved in transport of dangerous goods
of class 2, class 3, oil, gasoline, natural gas and dangerous substances
besides those abovementioned classified according to Clause 1 Article 4 of this
Decree; and specify the dangerous goods that require escorts when transported. 5. Stipulate list of
dangerous goods that must be packed when transported; provide technical
regulations and standards for packaging of dangerous goods of class 2, class 3,
oil, gasoline, natural gas and dangerous substances besides those
abovementioned classified according to Clause 1 Article 4 of this Decree. 6. Cooperate with the
Ministry of Natural Resources and Environment in promulgation of regulations on
locations and procedures for cleaning of vehicles after transport of dangerous
goods and cleaning procedures after dangerous goods are transported out of
warehouses and yards. 7. Cooperate with relevant
ministries in management, inspection and handling of violations concerning
transport of dangerous goods intra vires. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ministry of Agriculture and
Rural Development shall: 1. Manage transport of
dangerous goods and issue transport licenses for crop protection chemicals
according to regulations. 2. Take charge and cooperate
with the Ministry of Transport in amending list of dangerous crop protection
chemicals. 3. Regulate contents and
time of training and standards for officials in charge of training drivers,
warehouse-keepers, escorts and loaders involved in transport of dangerous crop
protection chemicals; and specify the dangerous goods that require escorts when
transported. 4. Publish list of crop
protection chemicals that require packing when transported. 5. Elaborate materials used
to produce packaging; and provide technical regulations and standards
applicable to packaging of crop protection chemicals. 6. Cooperate with the
Ministry of Natural Resources and Environment in promulgation of regulations on
locations and procedures for cleaning of vehicles after transport of dangerous
goods and cleaning procedures after dangerous goods are transported out of
warehouses and yards. 7. Cooperate with relevant
ministries in management, inspection and handling of violations concerning
transport of dangerous goods intra vires. Article
26. Ministry of Natural Resources and Environment ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Take charge and cooperate
with relevant ministries in promulgation of regulations on locations and
procedures for cleaning of vehicles after transport of dangerous goods and
cleaning procedures after dangerous goods are transported out of warehouses and
yards. 2. Cooperate with relevant
ministries in management, inspection and handling of violations concerning
transport of dangerous goods intra vires. Article
27. People’s Committees of provinces and central-affiliated cities People’s Committees of
provinces and central-affiliated cities shall: 1. Cooperate with relevant
ministries in management, inspection and handling of violations concerning
transport of dangerous goods intra vires. 2. Direct district- and
commune-level People’s Committees to perform the following tasks in case
dangerous goods incidents take place within their provinces: a) Assist drivers and
escorts (if any) with saving human life, cargo and vehicles; b) Move victims away from
the scene and provide emergency aid for victims; c) Protect cargo and
vehicles to resume transport or store in warehouses or yards or transship
following guidelines from competent authorities; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article
28. Consignors Consignors shall: 1. Pack each type of
dangerous goods in accordance with the size, weight and packaging material
requirements stated in applicable technical standards according to regulations. 2. Affix hazard placards,
hazard signs and goods labels to packaging according to regulations of Article
8 herein. 3. Prepare at least 04
copies of a dossier on the dangerous goods to be transported, 03 of which shall
be sent to the carrier, the unloader and the driver and 01 of which shall be
retained by the consignor. The dossier shall consist of a consignment note that
specifies name, code, class and division, total weight, type of packaging,
number of packages, and manufacture date and location of the dangerous goods;
and full names and addresses of the consignor and consignee. 4. Provide the carrier with
transport requirements and emergency response guidelines, even when there are
escorts, in writing. 5. Organize training and
issue training completion certificates for escorts, loaders and
warehouse-keepers. Retain training dossiers for at least 5 years. Assign
escorts if required. Article
29. Carriers Carriers shall: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Inspect goods and ensure
safety before transport begins as per regulations. 3. Comply with all
requirements from the consignor and regulations stated in transport licenses. 4. Affix hazard placards
applicable to the type of dangerous goods being transported according to
regulations. 5. Clean and remove all
hazard placards from the vehicles transporting dangerous goods when unloading
is completed and the vehicles no longer transport the same type of goods. 6. Adhere to regulations
written in transport licenses and only transport dangerous goods that require
transport licenses and affixing of hazard placards and signs when holding
unexpired and appropriate transport licenses. 7. Only transport dangerous
goods when all requirements concerning procedures, dossiers and packing have
been satisfied. 8. Follow instructions of
supervisory authorities or construction units when transporting flammable
substances, substances liable to spontaneous combustion or desensitized liquid
or solid explosives through bridges or tunnels of extreme importance or
constructions works with high temperature, welding sparks or electric sparks. 9. Provide oil spill
response plans when transporting oil and/or gasoline by inland waterways. 10. Organize training and
issue training completion certificates for drivers of land motor vehicles as
regulated. Retain training dossiers for at least 3 years. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Drivers shall: 1. Adhere to regulations
written in transport licenses and only transport dangerous goods that require
transport licenses when they hold unexpired and appropriate transport licenses
and all necessary hazard placards and signs have been affixed on packaging and
their vehicles. 2. Follow instructions
provided by the consignor and the carrier. 3. Follow instructions of
supervisory authorities or construction units when transporting flammable
substances, substances liable to spontaneous combustion or desensitized liquid
or solid explosives through bridges or tunnels of extreme importance or
constructions works with high temperature, welding sparks or electric sparks. 4. Bring the dangerous goods
transport dossier provided by the consignor, unexpired transport license for
the type of dangerous goods being transported, certificate of eligibility for
dangerous goods transport (for drivers of land motor vehicles), certificate of
specialized training (for captains or operators of inland watercrafts) and
other documents required by law; and preserve dangerous goods during transport
if there is no escort. 5. Take measures to
eliminate or mitigate dangers posed by dangerous goods; report to the nearest
commune-level People's Committee and relevant regulatory bodies for timely
handling of dangerous goods incidents, which may affect human lives, vehicles,
the environment and other goods, or traffic accidents when transporting
dangerous goods. Notify the carrier and the consignor for cooperation in
handling of situations that are beyond the driver's capacity. 6. Captains or operators of
inland watercrafts, who are responsible for crewmember assignment, shall
regularly instruct and supervise loading/unloading of dangerous goods into/from
their watercrafts. Chapter
VI IMPLEMENTATION
CLAUSE ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. This Decree takes effect from
June 01, 2020 and supersedes the Government’s Decree No. 104/2009/ND-CP dated
November 09, 2009 on list of dangerous goods and transport of dangerous goods
by land motor vehicles and the Government’s Decree No. 29/2005/ND-CP dated
March 10, 2005 on list of dangerous goods and transport of dangerous goods by
inland waterways. 2. Organizations and
individuals granted licenses to transport dangerous goods prior to the
effective date of this Decree may continue to use such licenses until they
expire or are reissued. Article
32. Implementing responsibilities Ministers, heads of
Ministerial-level agencies, heads of Governmental agencies, chairpersons of
People’s Committees of provinces and central-affiliated cities and relevant
enterprises and individuals shall implement this Decree./. P.P. THE
GOVERNMENT
THE PRIME MINISTER
Nguyen Xuan Phuc APPENDIX II HAZARD
IDENTIFICATION NUMBER
(Enclosed with the Government’s Decree No. 42/2020/ND-CP dated April 08,
2020) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The
hazard identification number consists of 2 or 3 figures indicating the
following hazards: 2. Emission of gas due to pressure
or chemical reaction 3. Flammability of liquids (vapours)
and gases or self-heating liquid 4. Flammability of solids or
self-heating solid 5. Oxidizing (fire-intensifying)
effect 6. Toxicity 7. Radioactivity 8. Corrosivity 9. Risk of spontaneous violent
reaction ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Doubling of a figure indicates an
intensification of that particular hazard. Where the hazard associated with a
substance can be adequately indicated by a single figure, this is followed by a
zero. Such figure combinations have special
meanings - see Section 2. If a hazard identification number is
prefixed by letter 'X', this indicates that the substance will react dangerously
with water. For such substances, water may only be used by approval of experts. Section
2: The
hazard identification numbers listed in Column 6 of Appendix I have the
following meanings: 20 asphyxiant gas or gas
with no subsidiary risk 22 refrigerated liquefied
gas, asphyxiant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 225 refrigerated liquefied
gas, oxidizing (fire-intensifying) 23 flammable gas 238 gas, flammable corrosive 239 flammable gas, which can
spontaneously lead to violent reaction 25 oxidizing
(fire-intensifying) gas 26 toxic gas 263 toxic gas, flammable 265 toxic gas, oxidizing
(fire-intensifying) 268 toxic gas, corrosive ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30 flammable liquid (flash-point between 23
°C and 60 °C, inclusive) or flammable liquid or solid in the molten state with
a flash-point above 60 °C, heated to a temperature equal to or above its
flash-point, or self-heating liquid 323 flammable liquid which
reacts with water, emitting flammable gases X323 flammable liquid which
reacts dangerously with water, emitting flammable gases1 33 highly flammable liquid
(flash-point below 23 °C) 333 pyrophoric liquid X333 pyrophoric liquid which
reacts dangerously with water1 336 highly flammable liquid,
toxic 338 highly flammable liquid,
corrosive ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 339 339 highly flammable
liquid which can spontaneously lead to violent reaction 36 flammable liquid (flash-point between 23
°C and 60 °C, inclusive), slightly toxic, or self-heating liquid, toxic 362 flammable liquid, toxic,
which reacts with water, emitting flammable gases X362 flammable liquid toxic,
which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1 368 flammable liquid, toxic,
corrosive 38 flammable liquid (flash-point between 23
°C and 60 °C, inclusive), slightly corrosive, or self-heating liquid, corrosive 382 flammable liquid, corrosive,
which reacts with water, emitting flammable gases X382 flammable liquid,
corrosive, which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1 39 flammable liquid, which
can spontaneously lead to violent reaction ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40 flammable solid, or
self-reactive substance, or self-heating substance, or polymerizing substance 423 solid which reacts with water, emitting flammable gases, or
flammable solid which reacts with water, emitting flammable gases or
self-heating solid which reacts with water, emitting flammable gases X423 solid which reacts dangerously with water,
emitting flammable gases, or flammable solid which reacts dangerously with
water, emitting flammable gases or self-heating solid which reacts dangerously
with water, emitting flammable gases1 43 spontaneously flammable
(pyrophoric) solid X432 spontaneously flammable
(pyrophoric) solid which reacts dangerously with water, emitting flammable
gases1 44 flammable solid, in the
molten state at an elevated temperature 446 flammable solid, toxic, in
the molten state at an elevated temperature 46 flammable or self-heating
solid, toxic 462 toxic solid which reacts
with water, emitting flammable gases ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 48 flammable or self-heating
solid, corrosive 482 corrosive solid which
reacts with water, emitting flammable gases X482 solid which reacts
dangerously with water, emitting corrosive gases1 50 oxidizing
(fire-intensifying) substance 539 flammable organic peroxide 55 strongly oxidizing
(fire-intensifying) substance 556 strongly oxidizing
(fire-intensifying) substance, toxic 558 strongly oxidizing
(fire-intensifying) substance, corrosive ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 56 oxidizing substance
(fire-intensifying), toxic 568 oxidizing substance
(fire-intensifying), toxic, corrosive 58 oxidizing substance
(fire-intensifying), corrosive 59 oxidizing
(fire-intensifying) substance which can spontaneously lead to violent reaction 60 toxic or slightly toxic
substance 606 infectious substance 623 toxic liquid, which reacts
with water, emitting flammable gases 63 toxic substance,
flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 639 toxic substance, flammable
(flash-point not above 60 °C) which can spontaneously lead to violent reaction 64 toxic solid, flammable or
self-heating 642 toxic solid which reacts
with water, emitting flammable gases 65 toxic substance,
oxidizing (fire-intensifying) 66 highly toxic substance 663 highly toxic substance,
flammable (flash-point not above 60 °C) 664 highly toxic solid,
flammable or self-heating 665 highly toxic substance,
oxidizing (fire-intensifying) 668 highly toxic substance,
corrosive ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 669 highly toxic substance
which can spontaneously lead to violent reaction 68 toxic substance,
corrosive 69 toxic or slightly toxic
substance, which can spontaneously lead to violent reaction 70 radioactive material 768 radioactive material,
toxic, corrosive 78 radioactive material,
corrosive 80 corrosive or slightly
corrosive substance X80 corrosive or slightly
corrosive substance, which reacts dangerously with water1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 83 corrosive or slightly
corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive) X83 corrosive or slightly corrosive substance,
flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), which reacts
dangerously with water1 839 corrosive or slightly corrosive substance,
flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive) which can
spontaneously lead to violent reaction X839 corrosive or slightly corrosive substance,
flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), which can
spontaneously lead to violent reaction and which reacts dangerously with water1 84 corrosive solid,
flammable or self-heating 842 corrosive solid which
reacts with water, emitting flammable gases 85 corrosive or slightly
corrosive substance, oxidizing (fire-intensifying) 856 corrosive or slightly
corrosive substance, oxidizing (fire-intensifying) and toxic 86 corrosive or slightly
corrosive substance, toxic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 X88 highly toxic substance,
which reacts dangerously with water1 883 highly corrosive
substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive) 884 highly corrosive solid,
flammable or self-heating 885 highly corrosive substance,
oxidizing (fire-intensifying) 886 highly corrosive
substance, toxic X886 highly toxic substance,
toxic, which reacts dangerously with water1 89 corrosive or slightly
corrosive substance, which can spontaneously lead to violent reaction 90 environmentally hazardous
substance; miscellaneous dangerous substances ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPENDIX III SPECIMEN
LABELS, PLACARDS OF DANGEROUS GOODS
(Enclosed with the Government’s Decree No. 42/2020/ND-CP dated April 08,
2020) 1. Specimen labels and placards of
dangerous goods: 1.1. Class 1 hazard:
1.2. Class 2 hazard:
1.3. Class 3 hazard: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.4. Class 4 hazard:
1.5. Class 5 hazard:
1.6. Class 6 hazard:
1.7. Class 7 hazard:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.9. Class 9 hazard:
2. Dimensions of labels and
placards: - For packages: 100 mm x 100 mm; - For containers: 250 mm x 250 mm; - For vehicles: 500 mm x 500 mm.
3. Hazard signs ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Example of orange-coloured
plate with hazard identification number and UN number
APPENDIX IV SAMPLE OF
APPLICATION FOR ISSUANCE/MODIFICATION OF LICENSE TO TRANSPORT DANGEROUS GOODS
(….)
(Enclosed with the Government’s Decree No. 42/2020/ND-CP dated April 08,
2020) Name of applicant:…..
No.: …../……..
-------- SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence-Freedom-Happiness
----------------- ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPLICATION
FOR ISSUANCE/MODIFICATION OF LICENSE TO TRANSPORT DANGEROUS GOODS (….) To:
................................................................... 1. Name of the applicant:………………… Address:…………………………………………………………………………..……………………………. Telephone:…………………..
Fax………………………………………… Email: ……………………… 2. Enterprise registration
certificate No.:…………………… Issue date:…………….. Issuing authority:…………… 3. Number of the license to provide
transport services by automobiles:……… Issuing authority:………………………… Issue
date:……………. Valid until:…………… 4. Full name of legal representative
……………………………………… Position: …………… ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Issuing authority: ………………………………
Issue date:…………………………….. 5. Information about vehicle,
including: registered number plate, inspection certificate validity, payload
capacity (in case of voyage chartering). 6. Information about vehicle
operator, including: full name, date of birth, class of vehicle driving license
(in case of voyage chartering); certificate of completion of training course in
transport of dangerous goods. 7. Information about escort (if
any), including: full name, date of birth, number of ID card or citizen
identity card. I am filling this application to
kindly request your authority to consider issuing a license to transport the
following dangerous goods: No. Name
and description UN
number Class,
division of goods ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Quantity
of goods (estimated) 1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 … ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. 2. ………… .....(name of the applicant)………….
undertakes to ensure safety during transport and fully comply with
regulations of law on transport of dangerous goods. ....…[place & date]
Applicant’s representative
(signature and seal) Notes: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - In case of online application,
information shall be provided according to instructions available on the online
public service system of the licensing authority.
Nghị định 42/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa
79.293
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|