|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Decree No. 73/2002/ND-CP of August 20, 2002, adding goods and trade services to list 1 on goods banned from circulation and trade services banned from provision; and list 3 on goods and trade services subject to conditional business, issued together with the Government’s Decree No. 11/1999/ND-CP of March 3, 1999
Số hiệu:
|
73/2002/ND-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Khải
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH
PHỦ
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
73/2002/NĐ-CP
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2002
|
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 73/2002/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 8 NĂM 2002 BỔ
SUNG HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI VÀO DANH MỤC IVỀ HÀNG HOÁ CẤM LƯU THÔNG, DỊCH
VỤ THƯƠNG MẠI CẤM THỰC HIỆN; DANH MỤC 3 VỀ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI KINH
DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 11/1999/NĐ-CP NGÀY 03 THÁNG 3
NĂM 1999 CỦA CHÍNH PHỦ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 10 tháng 5 năm 1997;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thủy sản,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1.
Bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào Danh mục 1 về hàng hoá cấm lưu thông,
dịch vụ thương mại cấm thực hiện; Danh mục 3 về hàng hoá, dịch vụ thương mại,
kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03
tháng 3 năm 1999 của Chính phủ như sau :
1. Danh mục 1
"Hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện" được bổ
sung như sau:
TT
|
Hàng
hoá cấm lưu thông,
dịch
vụ thương mại cấm thực hiện
|
Cơ
quan quy định và hướng dẫn chi tiết
|
11
|
Một số loại hoá chất, phụ gia,
chế phẩm sinh học, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng sử dụng cho
sản xuất giống, nuôi trồng, bảo quản, chế biến thủy sản và dịch vụ thủy sản
không được phép sử dụng tại Việt Nam
|
Bộ
Thủy sản
|
2. Danh mục 3
"Hàng hoá, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện" được bổ sung
như sau:
|
Hàng
hoá, dịch vụ
|
Các
điều kiện phải thực hiện
(theo
Điều 6 Nghị định
số
11/1999/NĐ-CP)
|
Cơ
quan quy định và hướng dẫn chi tiết
|
I.
|
Hàng hoá,
dịch vụ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
|
|
|
A.
|
Hàng hoá
|
|
|
6.
|
Thuốc thú y thủy sản
|
a,
b, c, d, e
|
Bộ
Thủy sản
|
7.
|
Thức ăn thủy sản
|
a,
b, c, e
|
Bộ
Thủy sản
|
II.
|
Hàng hoá,
dịch vụ không phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
|
|
|
A.
|
Hàng hoá
|
|
|
6.
|
Giống thủy sản
|
a,
b, c, e
|
Bộ
Thủy sản
|
7.
|
Ngư cụ và trang thiết bị khai
thác thủy sản
|
a,
b, e
|
Bộ
Thủy sản
|
8.
|
Thủy sản tươi sống và đã chế
biến
|
a,
b, d, e
|
Bộ
Thủy sản
|
B.
|
Dịch vụ
|
|
|
4.
|
Thú y thủy sản
|
a,
b, c, d, e
|
Bộ
Thủy sản
|
5.
|
Bảo quản, vận chuyển giống thủy
sản, thức ăn thủy sản
|
a,
b, e
|
Bộ
Thủy sản
|
6.
|
Thu gom, bảo quản và vận chuyển
thủy sản
|
a,
b, d, e
|
Bộ
Thủy sản
|
Điều 2.
Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ
ngày ký. Mọi quy định trái với Nghị định này đều bãi bỏ.
Điều 3.
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày Nghị định này có hiệu
lực, Bộ trưởng Bộ Thủy sản có trách nhiệm ban hành các văn bản hướng dẫn thi
hành Nghị định này sau khi đã thống nhất với Bộ Thương mại.
Điều 4.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Decree No. 73/2002/ND-CP of August 20, 2002, adding goods and trade services to list 1 on goods banned from circulation and trade services banned from provision; and list 3 on goods and trade services subject to conditional business, issued together with the Government’s Decree No. 11/1999/ND-CP of March 3, 1999
THE GOVERNMENT
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------
|
No:
73/2002/ND-CP
|
Hanoi, August 20, 2002
|
DECREE ADDING GOODS AND TRADE SERVICES TO LIST 1 ON
GOODS BANNED FROM CIRCULATION AND TRADE SERVICES BANNED FROM PROVISION; AND
LIST 3 ON GOODS AND TRADE SERVICES SUBJECT TO CONDITIONAL BUSINESS, ISSUED
TOGETHER WITH THE GOVERNMENT’S DECREE NO. 11/1999/ND-CP OF MARCH 3, 1999 THE GOVERNMENT Pursuant to the Law on
Organization of the Government of December 25, 2001;
Pursuant to the Commercial Law of May 10, 1997;
Pursuant to the Enterprise Law of June 12, 1999;
At the proposal of the Minister of Aquatic Resources, DECREES: Article 1.- To add goods and
trade services to List 1 on goods banned from circulation and trade services
banned from provision; and List 3 on goods and trade services subject to
conditional business, which were issued together with the Government’s Decree No. 11/1999/ND-CP of March 3, 1999, as
follows: 1. List 1 "Goods
banned from circulation and trade services banned from provision" is
supplemented as follows: Ordinal
number Goods
banned from circulation and trade services banned from provision .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Decree No. 73/2002/ND-CP of August 20, 2002, adding goods and trade services to list 1 on goods banned from circulation and trade services banned from provision; and list 3 on goods and trade services subject to conditional business, issued together with the Government’s Decree No. 11/1999/ND-CP of March 3, 1999
812
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
|
|
IP: 54.173.237.152
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|