|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
18/VBHN-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Văn bản hợp nhất
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2019
|
|
Ngày hợp nhất:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/VBHN-BTC
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2019
|
THÔNG TƯ1
QUY
ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI
LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và
sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017,
được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 10/8/2018.
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP
ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và
sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản2.
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Thông tư này quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng
sản.
Điều 2. Tổ chức
thu và người nộp phí3
1. Tổ chức, cá nhân khi đề nghị
khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản từ Trung tâm Thông tin, Lưu
trữ và Tạp chí địa chất trực thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ
Tài nguyên và Môi trường phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này.
2. Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và
Tạp chí địa chất trực thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Tài
nguyên và Môi trường thực hiện thu phí theo quy định tại Thông tư này.
Điều 3. Mức thu
phí
Mức thu phí khai thác và sử dụng tài
liệu địa chất, khoáng sản được thực hiện theo Biểu mức thu phí ban hành kèm
theo Thông tư này.
Điều 4. Kê khai,
thu, nộp phí của tổ chức thu
1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ
chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ
nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.
2. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai
phí thu được theo tháng, quyết toán theo năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
Điều 5. Quản lý
và sử dụng phí
1. Tổ chức thu phí được trích để lại
60% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho hoạt động cung cấp
dịch vụ, thu phí. Số tiền phí được để lại được quản lý và sử dụng theo quy định
tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.
2. Tổ chức thu phí nộp số tiền phí
còn lại (40%) vào ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục của Mục lục
ngân sách nhà nước. Thời điểm nộp phí thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều
26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
Điều 6. Tổ chức
thực hiện và điều khoản thi hành4
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Thông tư số 95/2012/TT-BTC ngày 08
tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
2. Các nội dung khác liên quan đến
thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập
tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định
số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của
Chính phủ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ
thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế (nếu có).
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để
nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
|
XÁC
THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
BIỂU MỨC PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
(Kèm
theo Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
I. Tham khảo tài liệu
Số
TT
|
Loại
tài liệu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu phí (đồng)
|
1
|
Thư mục báo cáo
|
Lần
|
6.000
|
2
|
Thuyết minh, phụ lục báo cáo
|
Quyển
|
9.000
|
3
|
Bản vẽ báo cáo
|
Bản
vẽ
|
8.500
|
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số
TT
|
Loại
tài liệu
|
Đơn
vị
tính
|
Mức
thu (đồng)
|
Tài
liệu dạng giấy
|
Tài
liệu dạng số
|
Photo
|
In
|
Dạng
word, excel
|
Dạng
rastor
|
Dạng
vector
|
A
|
Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh
giá, thăm dò khoáng sản
|
I
|
Thuyết minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo
cáo
|
Trang
A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
3
|
Lịch sử nghiên cứu địa chất
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
4
|
Các phương pháp và công tác điều
tra, đánh giá khoáng sản
|
Trang
A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
5
|
Đặc điểm địa chất vùng
|
Trang
A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
6
|
Đặc điểm khoáng sản
|
Trang
A4
|
22.500
|
23.000
|
23.500
|
23.000
|
|
7
|
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất
công trình
|
Trang
A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
8
|
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng
khoáng sản
|
Trang
A4
|
22.500
|
23.000
|
23.500
|
23.000
|
|
9
|
Bảo vệ môi trường và tài nguyên
khoáng sản
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
10
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
11
|
Các nội dung khác
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả phân tích mẫu các loại
|
Trang
A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
2
|
Tính trữ lượng - tài nguyên
|
Trang
A4
|
22.500
|
23.000
|
23.500
|
23.000
|
|
3
|
Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống
chế và công trình địa chất
|
Trang
A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
4
|
Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa
hóa
|
Trang
A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
5
|
Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ
quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển)
|
Trang
A4
|
7.000
|
7.500
|
7.500
|
7.000
|
|
6
|
Các nội dung khác
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực
|
Bản vẽ
|
39.000
|
96.000
|
|
45.000
|
338.000
|
2
|
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
|
Bản
vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
3
|
Bản đồ bố trí công trình
|
Bản
vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
4
|
Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ,
điểm quặng
|
Bản
vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
5
|
Bản đồ tổng hợp địa vật lý
|
Bản
vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
6
|
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn -
địa chất công trình
|
Bản
vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
7
|
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ
sinh
|
Bản
vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
8
|
Bản đồ vành phân tán địa hóa
|
Bản
vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
9
|
Mặt cắt địa chất khu vực
|
Bản
vẽ
|
39.000
|
96.000
|
|
45.000
|
338.000
|
10
|
Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi
công
|
Bản
vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
11
|
Bình đồ phân khối tính tài nguyên
trữ lượng
|
Bản
vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
12
|
Mặt cắt địa chất và khối tính trữ
lượng
|
Bản
vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
13
|
Bản đồ địa hình
|
Bản
vẽ
|
39.000
|
96.000
|
|
45.000
|
338.000
|
14
|
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ
cao
|
Bản
vẽ
|
39.000
|
96.000
|
|
45.000
|
338.000
|
15
|
Thiết đồ công trình gặp quặng
|
Bản
vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
16
|
Các bản vẽ khác
|
Bản
vẽ
|
39.000
|
96.000
|
|
45.000
|
338.000
|
B
|
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất
khoáng sản
|
I
|
Thuyết minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo
cáo
|
Trang
A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
3
|
Lịch sử nghiên cứu địa chất
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
4
|
Địa tầng
|
Trang
A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
5
|
Các thành tạo magma
|
Trang
A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
6
|
Cấu trúc kiến tạo
|
Trang
A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
7
|
Địa mạo
|
Trang
A4
|
3.500
|
4.000
|
4 000
|
3.500
|
|
8
|
Khoáng sản và dự báo khoáng sản
|
Trang
A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
9
|
Tài liệu địa hóa, trọng sa
|
Trang
A4
|
10.000
|
10 500
|
11.000
|
10.500
|
|
10
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
11
|
Các nội dung khác
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kết quả công tác trọng sa
|
Trang
A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
2
|
Kết quả công tác bùn đáy
|
Trang
A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
3
|
Kết quả công tác địa vật lý
|
Trang
A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
4
|
Kết quả công tác viễn thám
|
Trang
A4
|
3.500
|
4.000
|
4 000
|
3.500
|
|
5
|
Thống kê các kết quả phân tích
|
Trang
A4
|
3.500
|
4.000
|
4 000
|
3.500
|
|
6
|
Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản
(Sổ mỏ và điểm quặng)
|
Trang
A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
7
|
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản
|
Trang
A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
8
|
Thiết đồ công trình điều tra chi tiết
khoáng sản
|
Trang
A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
9
|
Các nội dung khác
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất
|
Bản
vẽ
|
37.000
|
93.000
|
|
42.000
|
366.000
|
2
|
Bản đồ địa chất
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
350.000
|
3
|
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo
tài nguyên khoáng sản)
|
Bản
vẽ
|
145.000
|
201.000
|
|
150.000
|
443.000
|
4
|
Sơ đồ kiến tạo
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
350.000
|
5
|
Bản đồ địa mạo
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
350.000
|
6
|
Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa
-bùn đáy
|
Bản
vẽ
|
145.000
|
201.000
|
|
150.000
|
443.000
|
7
|
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích
dòng
|
Bản
vẽ
|
145.000
|
201.000
|
|
150.000
|
443.000
|
8
|
Bản đồ trầm tích dòng
|
Bản
vẽ
|
37.000
|
93.000
|
|
42.000
|
366.000
|
9
|
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm
khoáng sản
|
Bản
vẽ
|
145.000
|
201.000
|
|
150.000
|
443.000
|
10
|
Sơ đồ địa chất - khoáng sản mỏ, điểm
khoáng sản chi tiết
|
Bản
vẽ
|
145.000
|
201.000
|
|
150.000
|
443.000
|
11
|
Bản đồ địa chất - địa mạo
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
350.000
|
12
|
Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành
khác
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
350.000
|
13
|
Các bản vẽ khác
|
Bản
vẽ
|
37.000
|
93.000
|
|
42.000
|
366.000
|
C
|
Báo cáo địa chất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thuyết minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo
cáo
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
|
Trang
A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
3
|
Thuyết minh địa chất
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
4
|
Thuyết minh khoáng sản
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
5
|
Thuyết minh vỏ phong hóa
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
6
|
Thuyết minh địa mạo
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
7
|
Thuyết minh tân kiến tạo
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
8
|
Thuyết minh địa chất thủy văn
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
9
|
Thuyết minh địa chất công trình
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
10
|
Thuyết minh địa chất môi trường
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
11
|
Thuyết minh địa vật lý môi trường
|
Trang
A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
12
|
Thuyết minh các tai biến địa động lực
|
Trang
A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
13
|
Thuyết minh các tai biến do quá
trình địa chất
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
14
|
Thuyết minh các tai biến do con người
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
15
|
Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu
tố địa chất môi trường
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
16
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang
A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
17
|
Các nội dung khác
|
Trang
A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phụ lục thống kê các công trình địa
chất (lỗ khoan, hào, giếng,...)
|
Trang
A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
2
|
Phụ lục tổng hợp kết quả bom hút nước
thí nghiệm các lỗ khoan
|
Trang
A4
|
9.000
|
9.500
|
9.500
|
9.000
|
|
3
|
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước
thí nghiệm các giếng đào
|
Trang
A4
|
9.000
|
9.500
|
9.500
|
9.000
|
|
4
|
Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước
dưới đất
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
5
|
Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học
nước
|
Trang
A4
|
9.000
|
9.500
|
9.500
|
9.000
|
|
6
|
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích
mẫu vi sinh
|
Trang
A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
7
|
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích
hóa thạch
|
Trang
A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
8
|
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích
mẫu vi lượng
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
9
|
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích
mẫu nhiễm bẩn
|
Trang
A4
|
9.000
|
9.500
|
9.500
|
9.000
|
|
10
|
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích
mẫu sắt
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
11
|
Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan
|
Trang
A4
|
9.000
|
9.500
|
9.500
|
9.000
|
|
12
|
Phụ lục tính chất cơ lý của các phức
hệ thạch học
|
Trang
A4
|
3.000
|
3.000
|
3.500
|
3.000
|
|
13
|
Các nội dung khác
|
Trang
A4
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất - khoáng sản
|
Bản
vẽ
|
43.000
|
99.000
|
|
48.000
|
342.000
|
2
|
Bản đồ địa mạo
|
Bản
vẽ
|
43.000
|
99.000
|
|
48.000
|
342.000
|
3
|
Bản đồ địa địa mạo - tân kiến tạo -
động lực
|
Bản
vẽ
|
43.000
|
99.000
|
|
48.000
|
342.000
|
4
|
Bản đồ đất và vỏ phong hóa
|
Bản
vẽ
|
43.000
|
99.000
|
|
48.000
|
342.000
|
5
|
Bản đồ địa chất thủy văn
|
Bản
vẽ
|
43.000
|
99.000
|
|
48.000
|
342.000
|
6
|
Bản đồ địa chất công trình
|
Bản
vẽ
|
43.000
|
99.000
|
|
48.000
|
342.000
|
7
|
Bản đồ phân vùng địa chất công
trình
|
Bản
vẽ
|
85.000
|
141.000
|
|
90.000
|
383.000
|
8
|
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường
|
Bản
vẽ
|
32.000
|
88.000
|
|
37.000
|
330.000
|
9
|
Bản đồ địa chất môi trường
|
Bản
vẽ
|
85.000
|
141.000
|
|
90.000
|
383.000
|
10
|
Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng
đất
|
Bản
vẽ
|
85.000
|
141.000
|
|
90.000
|
383.000
|
11
|
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung
|
Bản
vẽ
|
32.000
|
88.000
|
|
37.000
|
330.000
|
12
|
Các bản vẽ khác
|
Bản
vẽ
|
32.000
|
88.000
|
|
37.000
|
330.000
|
D
|
Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa
chất công trình
|
I
|
Thuyết minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo
cáo
|
Trang
A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
|
Trang
A4
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
3
|
Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất
thủy văn - địa chất công trình
|
Trang
A4
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
4
|
Khối lượng và phương pháp thực hiện
các dạng công tác
|
Trang
A4
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
5
|
Đặc điểm địa chất
|
Trang
A4
|
3.400
|
3.800
|
4.100
|
3.600
|
|
6
|
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất
công trình
|
Trang
A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
7
|
Kết quả điều tra thăm dò
|
Trang
A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
8
|
Phương hướng điều tra, khai thác, sử
dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng
|
Trang
A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
9
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang
A4
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
10
|
Các nội dung khác
|
Trang
A4
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp kết quả phân tích thành phần
hóa học của nước
|
Trang
A4
|
10.000
|
10.500
|
11.000
|
10.500
|
|
2
|
Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ
khoan địa chất thủy văn
|
Trang
A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
3
|
Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng
khảo sát địa chất thủy văn
|
Trang
A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
4
|
Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn
lộ nước dưới đất
|
Trang
A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
5
|
Tổng hợp kết quả đo mực nước và
đánh giá chất lượng nước
|
Trang
A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
6
|
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất
đá
|
Trang
A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
7
|
Thống kê các loại (công trình, điểm
lộ nước,,,)
|
Trang
A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
8
|
Các thiết đồ công trình, các biểu đồ,
đồ thị
|
Trang
A4
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
|
9
|
Các nội dung khác
|
Trang
A4
|
1.500
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt
cắt địa chất
|
Bản
vẽ
|
35.000
|
91.000
|
|
40.000
|
334.000
|
2
|
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt
cắt địa mạo
|
Bản
vẽ
|
35.000
|
91.000
|
|
40.000
|
334.000
|
3
|
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy
văn - địa chất công trình
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
349.000
|
4
|
Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất
công trình
|
Bản
vẽ
|
130.000
|
187.000
|
|
136.000
|
429.000
|
5
|
Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn
- địa chất công trình
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
349.000
|
6
|
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
349.000
|
7
|
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
349.000
|
8
|
Bản đồ kết quả địa vật lý
|
Bản
vẽ
|
35.000
|
91.000
|
|
40.000
|
334.000
|
9
|
Bản đồ địa hình và công trình
|
Bản
vẽ
|
35.000
|
91.000
|
|
40.000
|
334.000
|
10
|
Bình đồ các loại
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
349.000
|
11
|
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất
công trình
|
Bản
vẽ
|
130.000
|
187.000
|
|
136.000
|
429.000
|
12
|
Mặt cắt địa vật lý - địa chất thủy
văn
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
107.000
|
|
56.000
|
349.000
|
13
|
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí
nghiệm lỗ khoan
|
Bản
vẽ
|
130.000
|
187.000
|
|
136.000
|
429.000
|
14
|
Các thiết đồ công trình
|
Bản
vẽ
|
130.000
|
187.000
|
|
136.000
|
429.000
|
15
|
Các bản vẽ chuyên đề khác
|
Bản
vẽ
|
35.000
|
91.000
|
|
40.000
|
334.000
|
E
|
Báo cáo Địa vật lý
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thuyết minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo
cáo
|
Trang
A4
|
5.000
|
5.500
|
5.500
|
5.000
|
|
2
|
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên
kinh tế, nhân văn
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
3
|
Những đặc điểm địa chất - địa vật
lý
|
Trang
A4
|
5.000
|
5.500
|
5.500
|
5.000
|
|
4
|
Phương pháp và kỹ thuật công tác
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
5
|
Phương pháp thi công thực địa và xử
lý phân tích tài liệu Địa vật lý
|
Trang
A4
|
5.000
|
5.500
|
5.500
|
5.000
|
|
6
|
Kết quả điều tra địa chất khoáng sản,
giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý
|
Trang
A4
|
14.000
|
14.500
|
15.000
|
14.500
|
|
7
|
Báo cáo kinh tế
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
8
|
Các nội dung khác
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
II
|
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số
đo đạc và thống kê khối lượng
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
2
|
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường,
trường từ…)
|
Trang
A4
|
14.000
|
14.500
|
15.000
|
14.500
|
|
3
|
Các kết quả phân tích mẫu
|
Trang
A4
|
5.000
|
5.500
|
5.500
|
5.000
|
|
4
|
Kết quả tính các thông số (biến đổi
trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,…)
|
Trang
A4
|
14.000
|
14.500
|
15.000
|
14.500
|
|
5
|
Kết quả phân tích địa vật lý
|
Trang
A4
|
14.000
|
14.500
|
15.000
|
14.500
|
|
6
|
Các nội dung khác
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
III
|
Bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất khu vực
|
Bản
vẽ
|
30.000
|
87.000
|
|
36.000
|
329.000
|
2
|
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
108.000
|
|
57.000
|
350.000
|
3
|
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm
đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ
khoan,...)
|
Bản vẽ
|
128.000
|
185.000
|
|
134.000
|
427.000
|
4
|
Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân
tích định lượng
|
Bản
vẽ
|
128.000
|
185.000
|
|
134.000
|
427.000
|
5
|
Mặt cắt tổng hợp
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
108.000
|
|
57.000
|
350.000
|
6
|
Sơ đồ vị trí vùng
|
Bản
vẽ
|
30.000
|
87.000
|
|
36.000
|
329.000
|
7
|
Sơ đồ tài liệu thực tế
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
108.000
|
|
57.000
|
350.000
|
8
|
Sơ đồ địa chất và khoáng sản
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
108.000
|
|
57.000
|
350.000
|
9
|
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản
theo tài liệu địa vật lý
|
Bản
vẽ
|
51.000
|
108.000
|
|
57.000
|
350.000
|
10
|
Các bản vẽ khác
|
Bản
vẽ
|
30.000
|
87.000
|
|
36.000
|
329.000
|
G
|
Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản
địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và
sử dụng khoáng sản
|
1
|
Nội dung thuyết minh quy hoạch
|
Trang
A4
|
2.000
|
2.400
|
2.700
|
2.200
|
|
2
|
Danh mục các diện tích lập bản đồ địa
chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý
|
Danh
mục
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
3
|
Danh mục các diện tích điều tra
đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch
|
Danh
mục
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
4
|
Danh mục các đề án, dự án đầu tư
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
|
Danh
mục
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
5
|
Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy
hoạch thăm dò, khai thác
|
Danh
mục
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
6
|
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được
điều tra lập bản đồ địa chất
|
Bản
vẽ
|
68.000
|
124.000
|
|
73.000
|
366.000
|
7
|
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá
tiềm năng khoáng sản
|
Bản
vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
8
|
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được
quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ
|
Bản
vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
9
|
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được
quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng
|
Bản
vẽ
|
204.000
|
260.000
|
|
209.000
|
503.000
|
H
|
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề
|
Trang
A4
|
1.000
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
|
1 Văn bản này được
hợp nhất từ 02 Thông tư sau:
- Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác
và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2017.
- Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường, có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 10/8/2018.
Văn bản hợp nhất này không thay thế 02 Thông tư
trên.
2 Thông tư số
55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
07 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thu phí trong lĩnh lực
tài nguyên, môi trường (sau đây viết tắt là Thông tư số 55/2018/TT-BTC) có căn
cứ ban hành như sau:
"Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư quy định thu phí
trong lĩnh vực tài nguyên, môi trường".
3 Điều
này được sửa đổi theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 55/2018/TT-BTC, có hiệu lực
kể thi hành từ ngày 10/8/2018.
4 Điều
8 Thông tư số 55/2018/TT-BTC quy định như sau:
"Điều 8. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2018.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để
nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./."
Văn bản hợp nhất 18/VBHN-BTC năm 2019 hợp nhất Thông tư quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản hợp nhất 18/VBHN-BTC ngày 22/01/2019 hợp nhất Thông tư quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
1.048
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 29/09/2021
Đừng để Rủi Ro Pháp Lý theo sau Covid
Thưa Quý Khách,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT làm việc tại trụ sở từ 01/10.
Là sản phẩm online, thời gian qua 90% nhân sự làm tại nhà, 10% làm “3 tại chỗ” ở trụ sở.
Dù có thế mạnh làm online, nhưng 10% tại trụ sở 90% tại nhà không phải là mô hình phục vụ tốt nhất.
Từ 01/10, TP. HCM làm việc bình thường mới, chúng ta sẽ tăng dần tỷ lệ làm tại trụ sở.
Giúp khách hàng Loại Rủi Ro Pháp Lý và Nắm Cơ Hội Làm Giàu từ chính sách pháp luật mới, là một phần sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
“… loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”
******

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- Tài khoản của Quý Khách đã bị đăng xuất trên thiết bị này do số người sử dụng đã vượt số lượng được phép đăng nhập trong cùng một thời điểm
- Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đăng nhập và đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng
- Nếu cần hỗ trợ hoặc có nhu cầu nâng cấp tài khoản vui lòng liên hệ:
- Tổng đài (028) 3930 3279
- Hotline: 0906 22 99 66 / 0838 22 99 66
- Mong Quý Khách thông cảm vì sự bất tiện này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành cảm ơn!
Tài khoản của Quý Khách hiện đã có thiết bị khác đang đăng nhập.
Để có thể tiếp tục truy cập Quý Khách có muốn đăng xuất khỏi thiết bị đã đăng nhập trước đó ra không?
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|