Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Thông tư 95/2012/TT-BTC phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản
Số hiệu:
95/2012/TT-BTC
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:
08/06/2012
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Phí sử dụng tài liệu địa chất đến 503.000 đồng
Ngày 08/6/2012 vừa qua, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 95/2012/TT-BTC quy định về chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản.
Theo đó, các tổ chức, cá nhân khi khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản có trách nhiệm phải nộp phí. Mức phí dao động từ 2.000 đồng đến 503.000 đồng, tùy loại tài liệu và dạng địa chất, khoáng sản khác nhau.
Cơ quan có thẩm quyền thu phí là Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất trực thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản, Bộ Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan này được giữ lại 60% số tiền thu phí hàng năm để trang trải cho việc thu phí, 40% còn lại phải nộp vào NSNN.
Khoản tiền thu phí giữ lại 60%, Trung tâm có thể dùng để chi thanh toán cho cá nhân trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí: tiền lương, tiền công, phụ cấp lương…; chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí trong đơn vị theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 03 tháng lương thực hiện. Khoản phí này phải được sử dụng đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp và quyết toán năm; nếu sử dụng không hết thì được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/8/2012.
BỘ
TÀI CHÍNH
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
95/2012/TT-BTC
Hà
Nội, ngày 08 tháng 6 năm 2012
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
Căn cứ Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ
phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và
sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản như sau:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định việc
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng
sản.
2. Tổ chức, cá nhân khai thác và
sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản phải nộp phí theo quy định tại Điều 3
Thông tư này.
Điều 2. Cơ
quan thu phí
Cơ quan có thẩm quyền thu phí
khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản là Trung tâm Thông tin Lưu
trữ Địa chất trực thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản, Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 3. Mức
thu phí
Mức thu phí khai thác và sử dụng
tài liệu địa chất khoáng sản được thực hiện theo Biểu ban hành kèm theo Thông
tư này.
Điều 4. Quản
lý và sử dụng phí
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
địa chất khoáng sản là khoản thu của ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng
như sau:
1. Cơ quan thu phí (Trung tâm
Thông tin Lưu trữ Địa chất) có trách nhiệm thu phí theo đúng quy định tại Điều
3 Thông tư này.
2. Cơ quan thu phí được giữ lại
60% (sáu mươi phần trăm) số tiền thu phí hàng năm để trang trải cho việc thu
phí như sau:
a) Chi thanh toán cho cá nhân trực
tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí: tiền lương, tiền công, phụ cấp
lương, các khoản đóng góp theo quy định được tính trên tiền lương (trừ chi phí
tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo chế
độ quy định);
b) Chi phí phục vụ trực tiếp cho
việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn
phòng, thông tin liên lạc, điện, nước, công tác phí,... theo tiêu chuẩn, định mức
hiện hành;
c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa
chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho thực hiện công việc,
dịch vụ và thu phí;
d) Chi mua sắm thiết bị chuyên
dùng phục vụ cho việc in ấn tài liệu địa chất khoáng sản;
đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu
và các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến việc thực hiện công việc, dịch vụ
và thu phí;
e) Chi khen thưởng, phúc lợi cho
cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí trong đơn vị
theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng
lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2 (hai)
tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước, sau khi
đảm bảo các chi phí quy định tại điểm a, b, c, d, đ khoản này.
Toàn bộ số tiền phí được trích
theo quy định trên đây, cơ quan thu phí phải sử dụng đúng mục đích, có chứng từ
hợp pháp theo chế độ quy định và quyết toán năm; nếu sử dụng không hết thì được
chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
3. Tổng số tiền thu phí thực thu
được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ, số còn lại (40%) cơ quan thu
phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản mục tương ứng của
Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
4. Các nội dung khác liên quan đến
việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu phí khai thác và sử dụng
tài liệu địa chất, khoáng sản không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo
hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
63/2002/TT-BTC và Thông tư 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của
Chính phủ.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành từ ngày 1 tháng 8 năm 2012.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài
chính để nghiên cứu, hướng dẫn./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Kiểm toán nhà nước;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu VT, CST (CST5).
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
BIỂU MỨC
THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG
SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2012/TT-BTC ngày 08/6/2012 của Bộ
Tài chính)
I. Tham khảo tài liệu
Số
TT
Loại
tài liệu
Đơn
vị tính
Mức
thu phí (đồng)
1
Thư mục báo cáo
Lần
6
000
2
Thuyết minh, phụ lục báo cáo
Quyển
9
000
3
Bản vẽ báo cáo
Bản
vẽ
8
500
II. Khai thác và sử dụng tài
liệu
Số
TT
Loại tài liệu
Đơn vị tính
Mức
thu (đồng)
Tài
liệu dạng giấy
Tài
liệu dạng số
Photo
In
Dạng
word, excel
Dạng
rastor
Dạng
vector
A
Báo cáo điều tra, tìm kiếm,
đánh giá, thăm dò khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
7
000
7
500
7
500
7
000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
Trang A4
2
000
2
500
2
500
2
000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2
000
2
500
2
500
2
000
4
Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng
sản
Trang A4
7
000
7
500
7
500
7
000
5
Đặc điểm địa chất vùng
Trang A4
7
000
7
500
7
500
7
000
6
Đặc điểm khoáng sản
Trang A4
22
500
23
000
23
500
23
000
7
Đặc điểm địa chất thuỷ văn - địa chất công trình
Trang A4
7
000
7
500
7
500
7
000
8
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản
Trang A4
22
500
23
000
23
500
23
000
9
Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản
Trang A4
2
000
2
500
2
500
2
000
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2
000
2
500
2
500
2
000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2
000
2
500
2
500
2
000
II
Phụ lục
1
Kết quả phân tích mẫu các loại
Trang A4
7
000
7
500
7
500
7
000
2
Tính trữ lượng - tài nguyên
Trang A4
22
500
23
000
23
500
23
000
3
Thống kê toạ độ - độ cao, lưới khống chế và công trình
địa chất
Trang A4
7
000
7
500
7
500
7
000
4
Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hoá
Trang A4
7
000
7
500
7
500
7
000
5
Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng
quặng, tính khả tuyển)
Trang A4
7
000
7
500
7
500
7
000
6
Các nội dung khác
Trang A4
2
000
2
500
2
500
2
000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực
Bản vẽ
39
000
96
000
45
000
338
000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
68
000
124
000
73
000
366
000
3
Bản đồ bố trí công trình
Bản vẽ
204
000
260
000
209
000
503
000
4
Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng
Bản vẽ
204
000
260
000
209
000
503
000
5
Bản đồ tổng hợp địa vật lý
Bản vẽ
68
000
124
000
73
000
366
000
6
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình
Bản vẽ
68
000
124
000
73
000
366
000
7
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hoá thứ sinh
Bản vẽ
68
000
124
000
73
000
366
000
8
Bản đồ vành phân tán địa hoá
Bản vẽ
68
000
124
000
73
000
366
000
9
Mặt cắt địa chất khu vực
Bản vẽ
39
000
96
000
45
000
338
000
10
Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công
Bản vẽ
68
000
124
000
73
000
366
000
11
Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng
Bản vẽ
204
000
260
000
209
000
503
000
12
Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng
Bản vẽ
204
000
260
000
209
000
503
000
13
Bản đồ địa hình
Bản vẽ
39
000
96
000
45
000
338
000
14
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao
Bản vẽ
39
000
96
000
45
000
338
000
15
Thiết đồ công trình gặp quặng
Bản vẽ
204
000
260
000
209
000
503
000
16
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
39
000
96
000
45
000
338
000
B
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa
chất khoáng sản
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
Trang A4
2
000
2
000
2
500
2
000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất
Trang A4
2
000
2
000
2
500
2
000
4
Địa tầng
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
5
Các thành tạo magma
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
6
Cấu trúc kiến tạo
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
7
Địa mạo
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
8
Khoáng sản và dự báo khoáng sản
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
9
Tài liệu địa hóa, trọng sa
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
10
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2
000
2
000
2
500
2
000
11
Các nội dung khác
Trang A4
2
000
2
000
2
500
2
000
II
Phụ lục
1
Kết quả công tác trọng sa
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
2
Kết quả công tác bùn đáy
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
3
Kết quả công tác địa vật lý
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
4
Kết quả công tác viễn thám
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
5
Thống kê các kết quả phân tích
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
6
Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng)
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
7
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
8
Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
9
Các nội dung khác
Trang A4
2
000
2
000
2
500
2
000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất
Bản vẽ
37
000
93
000
42
000
336
000
2
Bản đồ địa chất
Bản vẽ
51
000
107
000
56
000
350
000
3
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản)
Bản vẽ
145
000
201
000
150
000
443
000
4
Sơ đồ kiến tạo
Bản vẽ
51
000
107
000
56
000
350
000
5
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
51
000
107
000
56
000
350
000
6
Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy
Bản vẽ
145
000
201
000
150
000
443
000
7
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
145
000
201
000
150
000
443
000
8
Bản đồ trầm tích dòng
Bản vẽ
37
000
93
000
42
000
336
000
9
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản
Bản vẽ
145
000
201
000
150
000
443
000
10
Sơ đồ địa chất-khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết
Bản vẽ
145
000
201
000
150
000
443
000
11
Bản đồ địa chất- địa mạo
Bản vẽ
51
000
107
000
56
000
350
000
12
Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác
Bản vẽ
51
000
107
000
56
000
350
000
13
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
37
000
93
000
42
000
336
000
C
Báo cáo địa chất đô thị
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
Trang A4
1
500
1
500
2
000
1
500
3
Thuyết minh địa chất
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
4
Thuyết minh khoáng sản
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
5
Thuyết minh vỏ phong hóa
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
6
Thuyết minh địa mạo
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
7
Thuyết minh tân kiến tạo
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
8
Thuyết minh địa chất thủy văn
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
9
Thuyết minh địa chất công trình
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
10
Thuyết minh địa chất môi trường
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
11
Thuyết minh địa vật lý môi trường
Trang A4
1
500
1
500
2
000
1
500
12
Thuyết minh các tai biến địa động lực
Trang A4
1
500
1
500
2
000
1
500
13
Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
14
Thuyết minh các tai biến do con người
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
15
Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi
trường
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
16
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1
500
1
500
2
000
1
500
17
Các nội dung khác
Trang A4
1
500
1
500
2
000
1
500
II
Phụ lục
1
Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan,
hào, giếng,…)
Trang A4
1
500
1
500
2
000
1
500
2
Phụ lục tổng hợp kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ
khoan
Trang A4
9
000
9
500
9
500
9
000
3
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng
đào
Trang A4
9
000
9
500
9
500
9
000
4
Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
5
Phụ lục tổng hợp thành phần hoá học nước
Trang A4
9
000
9
500
9
500
9
000
6
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh
Trang A4
1
500
1
500
2
000
1
500
7
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch
Trang A4
1
500
1
500
2
000
1
500
8
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
9
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn
Trang A4
9
000
9
500
9
500
9
000
10
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
11
Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan
Trang A4
9
000
9
500
9
500
9
000
12
Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học
Trang A4
3
000
3
000
3
500
3
000
13
Các nội dung khác
Trang A4
1
500
1
500
2
000
1
500
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất-khoáng sản
Bản vẽ
43
000
99
000
48
000
342
000
2
Bản đồ địa mạo
Bản vẽ
43
000
99
000
48
000
342
000
3
Bản đồ địa địa mạo-tân kiến tạo-động lực
Bản vẽ
43
000
99
000
48
000
342
000
4
Bản đồ đất và vỏ phong hoá
Bản vẽ
43
000
99
000
48
000
342
000
5
Bản đồ địa chất thuỷ văn
Bản vẽ
43
000
99
000
48
000
342
000
6
Bản đồ địa chất công trình
Bản vẽ
43
000
99
000
48
000
342
000
7
Bản đồ phân vùng địa chất công trình
Bản vẽ
85
000
141
000
90
000
383
000
8
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường
Bản vẽ
32
000
88
000
37
000
330
000
9
Bản đồ địa chất môi trường
Bản vẽ
85
000
141
000
90
000
383
000
10
Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất
Bản vẽ
85
000
141
000
90
000
383
000
11
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung
Bản vẽ
32
000
88
000
37
000
330
000
12
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
32
000
88
000
37
000
330
000
D
Báo cáo Địa chất thủy văn -
Địa chất công trình
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
Trang A4
1
500
2
000
2
500
2
000
3
Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa
chất công trình
Trang A4
1
500
2
000
2
500
2
000
4
Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác
Trang A4
1
500
2
000
2
500
2
000
5
Đặc điểm địa chất
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
6
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
7
Kết quả điều tra thăm dò
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
8
Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước
dưới đất và đất xây dựng
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
9
Báo cáo kinh tế
Trang A4
1
500
2
000
2
500
2
000
10
Các nội dung khác
Trang A4
1
500
2
000
2
500
2
000
II
Phụ lục
1
Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hoá học của nước
Trang A4
10
000
10
500
11
000
10
500
2
Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thuỷ
văn
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
3
Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất
thủy văn
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
4
Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
5
Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
6
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
7
Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước)
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
8
Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị
Trang A4
3
500
4
000
4
000
3
500
9
Các nội dung khác
Trang A4
1
500
2
000
2
500
2
000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất
Bản vẽ
35
000
91
000
40
000
334
000
2
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo
Bản vẽ
35
000
91
000
40
000
334
000
3
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất
công trình
Bản vẽ
51
000
107
000
56
000
349
000
4
Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130
000
187
000
136
000
429
000
5
Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công
trình
Bản vẽ
51
000
107
000
56
000
349
000
6
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất
Bản vẽ
51
000
107
000
56
000
349
000
7
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan
Bản vẽ
51
000
107
000
56
000
349
000
8
Bản đồ kết quả địa vật lý
Bản vẽ
35
000
91
000
40
000
334
000
9
Bản đồ địa hình và công trình
Bản vẽ
35
000
91
000
40
000
334
000
10
Bình đồ các loại
Bản vẽ
51
000
107
000
56
000
349
000
11
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình
Bản vẽ
130
000
187
000
136
000
429
000
12
Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn
Bản vẽ
51
000
107
000
56
000
349
000
13
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan
Bản vẽ
130
000
187
000
136
000
429
000
14
Các thiết đồ công trình
Bản vẽ
130
000
187
000
136
000
429
000
15
Các bản vẽ chuyên đề khác
Bản vẽ
35
000
91
000
40
000
334
000
E
Báo cáo Địa vật lý
I
Thuyết minh
1
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo
Trang A4
5
000
5
500
5
500
5
000
2
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn
Trang A4
2
000
2
500
2
500
2
000
3
Những đặc điểm địa chất - địa vật lý
Trang A4
5
000
5
500
5
500
5
000
4
Phương pháp và kỹ thuật công tác
Trang A4
2
000
2
500
2
500
2
000
5
Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài
liệu Địa vật lý
Trang A4
5
000
5
500
5
500
5
000
6
Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất
các tài liệu địa vật lý
Trang A4
14
000
14
500
15
000
14
500
7
Báo cáo kinh tế
Trang A4
2
000
2
500
2
500
2
000
8
Các nội dung khác
Trang A4
2
000
2
500
2
500
2
000
II
Phụ lục
1
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê
khối lượng
Trang A4
2
000
2
500
2
500
2
000
2
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ,…)
Trang A4
14
000
14
500
15
000
14
500
3
Các kết quả phân tích mẫu
Trang A4
5
000
5
500
5
500
5
000
4
Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý,
trường trọng lực, đứt gãy và magma,…)
Trang A4
14
000
14
500
15
000
14
500
5
Kết quả phân tích địa vật lý
Trang A4
14
000
14
500
15
000
14
500
6
Các nội dung khác
Trang A4
2
000
2
500
2
500
2
000
III
Bản vẽ
1
Bản đồ địa chất khu vực
Bản vẽ
30
000
87
000
36
000
329
000
2
Bản đồ tài liệu thực tế thi công
Bản vẽ
51
000
108
000
57
000
350
000
3
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị
thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan ,..)
Bản vẽ
128
000
185
000
134
000
427
000
4
Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng
Bản vẽ
128
000
185
000
134
000
427
000
5
Mặt cắt tổng hợp
Bản vẽ
51
000
108
000
57
000
350
000
6
Sơ đồ vị trí vùng
Bản vẽ
30
000
87
000
36
000
329
000
7
Sơ đồ tài liệu thực tế
Bản vẽ
51
000
108
000
57
000
350
000
8
Sơ đồ địa chất và khoáng sản
Bản vẽ
51
000
108
000
57
000
350
000
9
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa
vật lý
Bản vẽ
51
000
108
000
57
000
350
000
10
Các bản vẽ khác
Bản vẽ
30
000
87
000
36
000
329
000
G
Tài liệu quy hoạch điều tra
cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản
1
Nội dung thuyết minh quy hoạch
Trang A4
2
000
2
500
2
500
2
000
2
Danh mục các diện tích lập bản đồ địa chất và điều tra
khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý
Danh mục
50
000
50
000
50
000
50
000
3
Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài
nguyên khoáng sản theo quy hoạch
Danh mục
100
000
100
000
100
000
100
000
4
Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng khoáng sản
Danh mục
100
000
100
000
100
000
100
000
5
Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai
thác
Danh mục
100
000
100
000
100
000
100
000
6
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập bản đồ
địa chất
Bản vẽ
68
000
124
000
73
000
366
000
7
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản
Bản vẽ
204
000
260
000
209
000
503
000
8
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ
Bản vẽ
204
000
260
000
209
000
503
000
9
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm
dò, khai thác theo vùng
Bản vẽ
204
000
260
000
209
000
503
000
H
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề
Trang A4
1
000
1
500
1
500
1
000
Thông tư 95/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 95/2012/TT-BTC ngày 08/06/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
9.919
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng