THE
MINISTRY OF FINANCE
-------
|
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence– Freedom – Happiness
---------------
|
No.107/2012/TT-BTC
|
Hanoi,
June 28, 2012
|
CIRCULAR
GUIDING THE COLLECTION, REMITTANCE, MANAGEMENT AND USE OF
CHARGES AND FEES FOR MANAGEMENT OF AQUATIC PRODUCT QUALITY, SAFETY AND HYGIENE
Pursuant to the Government’s
Decree No.57/2002/ND-CP, of June 03, 2002 detailing the implementation of the Ordinance
on Charges and fees;
Pursuant to the Government’s
Decree No.24/2006/ND-CP, of March 06, 2006 amending and supplementing a number
of articles of the Decree No.57/2002/ND-CP, of June 03, 2002;
Pursuant to the Government’s
Decree No.163/2004/ND-CP, of September 07, 2004 detailing the implementation a
number of articles of the Ordinance on Food Hygiene and Safety; a number of
articles of the Ordinance on veterinary medicine, the Ordinance on Livestock
breed, the Ordinance on Plant Protection and Quarantine;
Pursuant to the Government’s
Decree No.118/2008/ND-CP, of November 27, 2008 defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
After obtaining opinion of
the Ministry of Agriculture and Rural Development at the official dispatch
No.805/BNN-TC, of March 22, 2012;
At the proposal of Director
of the Tax Policy Department;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1.
Subjects of application
Foreign and Vietnamese
organizations, individuals producing and trading in fisheries and aquatic
products exporting, importing and domestic selling; producing and trading in
veterinary drugs, animal feed, chemicals and bioproducts used in aquaculture in
Vietnam shall pay charges and fees at the rates prescribed in Article 2 of this
Circular when competent state agencies in the agriculture and rural development
sector perform operations to manage food quality, safety and hygiene and
aquatic product hygiene in accordance with laws.
Charges and fees for the
management of aquatic product quality, safety and hygiene shall be collected in
Vietnam dong. When foreign organizations or individuals wish to pay charges and
fees in a foreign currency, they may pay them in the US dollar (USD) at the
average exchange rate on the inter-bank foreign exchange market announced by
the State Bank of Vietnam at the time of collection.
Article 2.
Rates of charges, fees
Rates of Charges and fees for
the management of aquatic product quality, safety and hygiene shall be
implemented under the table of Charges and Fees promulgated together this
Circular.
Article 3.
The collection, remittance, management and use of Charges and fees
1. State management agencies in
charge of aquatic product quality, safety and hygiene (including the Department
of Quality Management of Agricultural, Forest and Aquatic Products, the Animal
Health Department, the Aquaculture Department, their attached units and local
management agencies in charge of aquatic product quality, safety and hygiene)
that perform the operations on collection of charges, fees stated in Article 2
of this Circular shall organize the collection, remittance, management and use
of charges and fees under this Circular (below collectively referred to as
charge- and fee-collecting agencies).
2. Charges and fees for the
management of aquatic product quality, safety and hygiene constitute a state budget
revenue and shall be managed and used as follows:
2.1. Charge- and fee-collecting
agencies may retain 85% of the total collected charge and fee amounts to cover
expenses for the charge and fee collection under content of expense amounts
specified in the Decree No.24/2006/ND-CP.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) The Department of Quality
Management of Agricultural, Forest and Aquatic Products, the Animal Health
Department and the Aquaculture Department implement the annual revenue and
expenditure estimates and report them to the Ministry of Finance for approval,
open their own accounts at state treasuries which they have transactions for
monitoring the collection and spending of re-distributed sums of money used for
the charge and fee collection which are remitted by charge- and fee-collection
units from their excessive revenues for transfer to units with insufficient
funds. At the same time, by year end, if they have not used up these sums of
money, they may carry them forward to subsequent years for use, and annually
finalize these sums of money with the Ministry of Finance.
2.2. The remainder (15%) shall
be remitted into the state budget by charge- and fee-collecting agencies
according to the corresponding chapter, category, clause, item and sub-item in
the current state budget index.
Article 4.
Organization of implementation
1. This Circular takes effect
from August 15, 2012. This Circular replaces the Circular No.199/2010/TT-BTC,
of December 13, 2010 of the Ministry of Finance guiding the management and use
of charges and fees for management of aquatic product quality, safety and
hygiene, and aquatic veterinary
2. Other contents related to the
collection, remittance, management, use, and publicity of regulations on the
collection of charges not guided in this Circular comply with the guidance in
the Finance Ministry’s Circular No.63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, guiding the
implementation of the law on charges and fees; the Circular No.45/2006/TT-BTC
of May 25, 2006, amending and supplementing the Circular No.63/2002/TT-BTC, of
July 24, 2002 and the Circular No.28/2011/TT-BTC, of February 28, 2011, of the
Ministry of Finance, guiding a number of articles of the Law on Tax
Administration and the Government's Decree No.85/2007/ND-CP of May 25, 2007,
and the Government’s Decree No.106/2010/ND-CP of October 28, 2010.
3. Any problems arising in the
course of implementation, organizations, and individuals should be promptly
reported to the Ministry of Finance for study and additional guidance.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TABLE OF CHARGES, FEES RATES FOR MANAGEMENT OF
AQUATIC PRODUCT QUALITY, SAFETY AND HYGIENE
(Issued
together with the Minister of Finance’s Circular No.107/2012/TT-BTC of June 28,
2012)
Appendix
No.1 - Fee rates for the management of aquatic product quality, safety and
hygiene
TT
NAME OF FEE
FEF
RATE (VND/time)
1
Fee for the grant of
Certificate of eligibility of conditions for ensuring hygiene and safety for
aquatic food production and trading
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Fee for the grant of
Certificate of application of HACCP quality control program
40,000
3
Fee for the grant of Certificate
of quality and hygiene deed for a lot of aquatic commodities
40,000
4
Fee for the grant of
Certificate of the results of checking single indicators upon request of
customer
10,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fee for the grant of Certificate
of origin of bivalve molluscs
40,000
6
Fee for the grant of
certificate of appellation of origin of fish sauce
40,000
Note: HACCP stands for the
program on quality controlling based on Hazard Analysis and Critical Control
Point.
Appendix
No. 2 - Fee rates for the grant of certificate of aquatic work
TT
NAME
OF FEE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Fee for the grant of
Certificate of quarantine of aquatic animals and products thereof, aquatic plants
which are exported, imported, temporary import for re-export, in transit or
transported via Vietnamese territory
40,000
2
Fee for the grant of
Certificate of quarantine of aquatic animals and products thereof, aquatic plants
which are domestic transported
40,000
3
Fee for the re-grant of
quarantine certificates upon request of customers
20,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fee for the grant of
Certificate of quality of aquatic animal feed
40,000
5
Fee for the grant of Certificate
of aquatic animal breed quality
40,000
6
Fee for the grant of
Certificate of aquatic plant variety quality
40,000
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,000
8
Fee for licensing of import
and export of aquatic animal feeds
40,000
9
Fee for extension and
modification of contents of licenses upon request of customers
20,000
10
Fee for grant of a permit for
assay of aquatic animal breed
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Appendix
No. 3 - Charge rates for the management of aquatic product quality, safety and
hygiene
TT
NAME
OF FEE
CHARGE
RATE (VND/indicator)
1
Sensible and physical
indicators
1.1
Determination of color, odor
and taste
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2
State (glazing, defects,
muscle and meat)
10,000
1.3
Size
7,000
1.4
Extraneous matter
5,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Net weight
5,000
1.6
Product center temperature
3,000
1.7
Degree of vacuum
10,000
1.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,000
1.9
Inner state of boxes
10,000
1.10
Gross weight
10,000
1.11
Proportion of gross weight and
water
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.12
Fineness
20,000
1.13
Evaluation of packaging
conditions and labeling in transportation and preservation
5,000
1.14
Parasites
15,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Micro-biological indicators
2.1
Total aerobic bacteria
50,000
2.2
Coliform:
55,000
2.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,000
2.4
Clostridium Perfringens
60,000
2.5
Staphylococcus aureus
55,000
2.6
Streptococcus feacalis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7
Yeast
60,000
2.8
Fungi
60,000
2.9
Bacillus sp.
60,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vibrrio Parahaemolyticus
60,000
2.11
Salmonella sp.
50,000
2.12
Shigella
60,000
2.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,000
2.14
Fecal coliform:
50,000
2.15
V.cholera
60,000
2.16
Enterococci
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.17
Determination of thermophilic
microorganisms
60,000
2.18
Total Lactobacillus
60,000
2.19
Listeria monocytogenes
150,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anaerobic spore in canned food
60,000
3
Common chemical indicators
3.1
Determination of Sulfide hydro
(H2S)
40,000
3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,000
3.3
Determination of pH degree
40,000
3.4
Determination of water content
40,000
3.5
Determination of sodium
chloride (NaCl) content
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6
Determination of acid content
40,000
3.7
Determination of fat content
60,000
3.8
Determination of ash content
50,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Determination of total
nitrogen and crude protein content
55,000
3.10
Determination of formol
nitrogen or amine nitrogen content
55,000
3.11
Borate
50,000
3.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,000
3.13
Sodium benzoate
40,000
3.14
Saccharin
100,000
3.15
Urea qualification
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.16
Calcium
55,000
3.17
Phosphate
70,000
3.18
Grit
60,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Content of evaporated
nitrogenous base
100,000
3.20
SO2 Content
50,000
3.21
NO2 Content
57,000
3.22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,000
4
Special chemical indicators
4.1
Determination of heavy metals
(Cd, As, Hg, Pb...)
VND
130,000 /1 element
4.2
Micro mycotoxin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- First indicator
200,000
- Subsequent indicator
130,000
4.3
Insecticide residue
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- First indicator
170,000
- Subsequent indicator
80,000
4.4
Iron
60,000
4.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- HPLC analysis
380,000
- ELISA analysis
380,000
4.6
Determination of PSP and DSP
by biochemical method on mice
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7
Test of PSP, DSP and ASP by
HPLC
350,000
4.8
Antibiotic residue by Elisa:
- Chloramphenicol
280,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- AOZ
380,000
- AMOZ
380,000
- Quinolones
300,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280,000
4.9
Antibiotic residue (inspection
by LC/MS, LC/MS/MS)
- First indicator
350,000
- Subsequent indicator in same
group
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.10
Food colorings
- Qualification
- HPLC quantification
40,000
100,000
4.11
Color Dyes
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Chemical indicators of water
5.1
Determination of water
hardness
57,000
5.2
Determination of chlorine in
water
18,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Indissoluble residue
50,000
5.4
Total of dissolvable solid
matters
60,000
5.5
Total residue
60,000
5.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,000
5.7
Dissolved oxygen
57,000
5.8
Chloride
50,000
5.9
Nitrite
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10
Nitrate
50,000
5.11
Ammonite
55,000
5.12
Iron
57,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead
76,000
5.14
Mercury
76,000
5.15
Arsenic
76,000
5.16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,000
5.17
Phenol
300,000
5.18
Organic chlorine pesticide
190,000
5.19
Organic phosphorus pesticide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.20
Turbidity
38,000
5.21
Manganese
60,000
5.22
Sulfate
50,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zinc
60,000
6
Alga analysis
6.1
Qualitative and quantitative
analysis of algae
240,000
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
The first assessment;
wide-opening assessment
32,000,000
7.2
Re-assessment
22,500,000
Appendix
No. 4 - Charge rates for management work of aquatic product quality
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
of calculation
Charge
rate (VND)
1
Charges for quality inspection
of goods lots being imported aquatic animal feeds and materials thereof
Lot
0.095
% of lot value (minimum VND 285,000, maximum VND 9.5 million).
2
Charges for inspection to
accredit aquaculture establishments or zones as meeting GAP/CoC/BMP
standards.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Intensive or industrial
methods (with a water surface area > 30 ha)
Inspection
time
1,406,000
- Intensive or industrial
methods (with a water surface area ≤ 30ha)
Inspection
time
1,140,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inspection
time
266,000