STT
|
Mã chỉ tiêu
|
Nhóm, tên
chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Phân tổ hoặc Chỉ tiêu con
|
Thời kỳ/Thời điểm
thống kê
|
Phương pháp
tính
|
Nguồn số liệu
|
Ghi chú
|
1. Nhóm chỉ tiêu về Tình trạng hoạt động của
doanh nghiệp
|
1
|
1.1
|
Số lượng doanh nghiệp cơ quan thuế
đang quản lý tại thời điểm thống kê
|
Là số lượng doanh nghiệp cơ quan thuế
đang quản lý tại thời điểm thống kê, bao gồm doanh nghiệp đang kinh doanh, tạm
ngừng kinh doanh, chấm dứt kinh doanh chưa chấm dứt hiệu lực mã số thuế
|
Theo khu vực kinh tế; Ngành nghề
kinh doanh chính; Loại
hình doanh nghiệp; Theo các trạng thái hoạt động của doanh nghiệp
|
Thời điểm
20 và cuối tháng
|
Đếm
|
Cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung
(TMS)
|
|
2
|
1.2
|
Số lượng doanh nghiệp thành lập mới
trong kỳ thống kê
|
Là số doanh nghiệp có
ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong kỳ thống kê
|
Theo cơ quan cấp GCNĐKDN: Sở KHĐT,
khác
Theo địa bàn, khu vực kinh tế, ngành
nghề kinh doanh chính, loại
hình doanh nghiệp
|
Tháng/ Quý/
Nửa năm/
9
tháng/ Năm/
Từ
ngày đến ngày
|
Đếm
|
Cơ sở dữ liệu quản lý thuế
tập trung (TMS)
|
|
3
|
1.3
|
Số lượng doanh nghiệp đang kinh
doanh tại thời điểm thống kê
|
Là số doanh nghiệp đang kinh doanh tại
thời điểm thống kê
|
Theo cơ quan cấp GCNĐKDN: Sở KHĐT,
khác
Theo địa bàn, khu vực kinh tế, ngành
nghề kinh doanh chính, loại hình doanh nghiệp
|
Thời điểm
20 và cuối tháng
|
Đếm
|
Cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung
(TMS)
|
|
4
|
1.4
|
Số lượng doanh nghiệp tạm ngừng kinh
doanh trong kỳ thống kê
|
Là số doanh nghiệp đang tạm ngừng
kinh doanh, có ngày bắt đầu tạm ngừng
kinh doanh trong kỳ thống kê
|
Theo cơ quan cấp GCNĐKDN: Sở KHĐT,
khác
Theo địa bàn, khu vực kinh tế, ngành
nghề kinh doanh chính, loại
hình doanh nghiệp
|
Tháng/ Quý/
Nửa năm/
9
tháng/ Năm/
Từ
ngày đến ngày
|
Đếm
|
Cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung
(TMS)
|
|
5
|
1.5
|
Số lượng doanh nghiệp khôi phục kinh
doanh trong kỳ thống kê
|
Là số doanh nghiệp đang
kinh doanh có ngày khôi phục hoạt động kinh doanh trong kỳ thống kê
|
Theo cơ quan cấp GCNĐKDN:
Sở KHĐT, khác
Theo địa bàn, khu vực kinh tế, ngành
nghề kinh doanh chính, loại hình doanh nghiệp
|
Tháng/ Quý/
Nửa năm/
9
tháng/ Năm/
Từ
ngày đến ngày
|
Đếm
|
Cơ sở dữ liệu quản lý
thuế tập trung (TMS)
|
|
6
|
1.6
|
Số lượng doanh nghiệp chấm dứt kinh
doanh trong kỳ thống kê
|
Là số doanh nghiệp chấm dứt kinh
doanh, có ngày chấm dứt kinh doanh trong kỳ thống kê.
|
Theo cơ quan cấp GCNĐKDN: Sở KHĐT, khác
Theo lý do: giải thể, phá sản, bỏ địa
điểm kinh doanh và khác
Theo địa bàn, khu vực kinh tế, ngành nghề
kinh doanh chính, loại hình doanh nghiệp
|
Tháng/ Quý/
Nửa năm/ 9
tháng/ Năm/
Từ
ngày đến ngày
|
Đếm
|
Cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung
(TMS)
|
|
2. Nhóm chỉ tiêu về
tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
|
7
|
2.1
|
Số tiền phải nộp ngân sách nhà nước trong kỳ
|
Là số tiền thuế, tiền
phí, tiền phạt và các Khoản thu khác mà cơ quan thuế theo dõi mà doanh nghiệp
phải nộp ngân sách nhà nước trong kỳ thống kê do doanh nghiệp tự
kê khai hoặc phát hiện qua thanh tra, kiểm tra của cơ quan thuế và các cơ
quan khác
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh
nghiệp; Theo tiểu Mục
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
Tính tổng số tiền thuế, phí, phạt phải
nộp của các doanh nghiệp trong kỳ thống kê
|
Tờ khai, quyết định của Cơ quan thuế,
Cơ quan khác trong cơ sở dữ liệu quản lý thuế tập trung (TMS)
|
|
8
|
2.2
|
Số tiền đã nộp ngân sách nhà nước
trong kỳ
|
Là số tiền thuế, tiền phí, tiền phạt
và các Khoản thu khác mà cơ quan thuế theo dõi mà doanh nghiệp đã nộp ngân
sách nhà nước trong kỳ thống kê
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp,
Theo tiểu Mục
|
Tháng/Quý/ Năm
|
Tính tổng số tiền thuế, phí, phạt đã nộp của
các doanh nghiệp trong kỳ thống kê
|
Chứng từ nộp thuế trong cơ sở dữ liệu
quản lý thuế tập trung (TMS)
|
|
9
|
2.3
|
Số thuế được miễn giảm trong kỳ
|
là số tiền thuế doanh nghiệp được miễn
giảm thuế theo quy định pháp luật về thuế và Nghị quyết của Chính phủ, Quốc hội
trong kỳ thống kê
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); khu vực
kinh tế; ngành nghề kinh doanh chính; sắc thuế; trường hợp: DN tự xác định, do cơ quan
thuế ra quyết định, do Nghị quyết của Chính phủ, Quốc hội
|
Tháng/ Năm
|
Tính tổng số tiền thuế được miễn giảm
của các doanh nghiệp trong kỳ thống kê
|
Tờ khai thuế, Quyết định miễn giảm
|
|
10
|
2.4
|
Số thuế được hoàn trong kỳ
|
là số tiền thuế được hoàn trên các quyết
định hoàn mà cơ quan thuế đã ban hành trong kỳ thống kê
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); khu vực
kinh tế; ngành nghề kinh doanh chính; sắc thuế; theo nguồn
tiền hoàn: quỹ hoàn thuế GTGT, NSNN
|
Tháng/ Năm
|
Tính tổng số tiền thuế
được hoàn của các doanh nghiệp trong kỳ thống kê
|
Quyết định hoàn thuế
|
|
11
|
2.5
|
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán
ra
|
Là tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán
ra trên các tờ khai thuế GTGT của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành
nghề kinh doanh chính; Theo loại
tờ khai; Theo hàng
hóa không chịu thuế và thuế suất
|
Quý/ Nửa
năm/ 9 tháng/ Năm
|
Tính tổng giá trị HHDV bán ra trên tờ
khai 01/GTGT và là tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra trên tờ khai
03/GTGT, 04/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT
|
|
12
|
2.6
|
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ
mua vào
|
Là tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ
mua vào trên tờ khai thuế GTGT của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; Theo loại tờ khai
|
Quý/ Nửa
năm/ 9 tháng/ Năm
|
Là tổng giá trị HHDV
mua vào trên tờ khai 01/GTGT; trên tờ khai 02/GTGT, 03/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT
|
|
13
|
2.7
|
Thuế GTGT phải nộp trong kỳ
|
Là tổng số thuế GTGT phát sinh phải
nộp trong kỳ tính thuế
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; Theo loại tờ khai
|
Quý/ Nửa
năm/ 9 tháng/ Năm
|
Là tổng số thuế GTGT còn phải nộp
trên tờ khai 01/GTGT, 03/GTGT, 04/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT
|
|
14
|
2.8
|
Thuế GTGT còn được khấu trừ cuối kỳ
|
Là tổng số thuế GTGT còn được khấu
trừ tại thời điểm cuối kỳ tính thuế
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế);
Theo khu vực kinh tế; Theo
ngành nghề kinh doanh chính; Theo loại tờ khai
|
Thời điểm
cuối Quý/ Nửa năm/
9 tháng/ Năm
|
Là tổng số thuế GTGT
còn được khấu trừ trên tờ khai
01/GTGT, 02/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT
|
|
15
|
2.9
|
Tổng doanh thu
|
Là tổng doanh thu của doanh nghiệp
phát sinh trong kỳ
thống kê
|
Theo địa bàn (cơ quan
thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình
doanh nghiệp; Theo niên độ tài chính
|
Năm
|
- Đối với người nộp thuế
không phải là các tổ chức tín dụng: Doanh thu = Doanh thu thuần + Doanh thu
hoạt động tài chính + thu nhập khác;
- Đối với người nộp
thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng: Doanh thu = Thu nhập lãi thuần +
lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ + lãi/lỗ thuần từ hoạt
động kinh doanh ngoại hối + lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh
doanh
+
lãi/lỗ thuần
từ mua bán chứng khoán đầu tư + lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác + thu nhập
từ góp vốn mua cổ phần;
|
Báo cáo tài chính
|
Thời kỳ tổng hợp với các báo cáo có
niên độ tài chính khác năm dương lịch như sau:
a) Trường hợp Báo cáo tài chính năm
của doanh nghiệp bắt đầu từ
1/4, kết thúc vào 31/3 năm
sau thì số liệu
trên Báo cáo tài chính được
tổng hợp thống kê vào số liệu của năm trước liền kề;
b) Trường hợp Báo cáo tài chính năm
của doanh nghiệp bắt đầu từ 1/7, kết thúc vào 30/6 năm sau thì số liệu trên
Báo cáo tài chính được tổng hợp thống kê vào số liệu của năm trước liền kề;
c) Trường hợp Báo cáo tài chính năm
của doanh nghiệp bắt đầu từ 1/10, kết thúc
vào 30/9 năm sau thì số liệu trên Báo cáo tài chính được tổng hợp thống kê
vào số liệu của năm sau.
|
16
|
2.10
|
Tổng Chi phí
|
Là tổng chi phí của doanh
nghiệp phát sinh trong kỳ thống kê
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp;
Theo niên độ tài chính
|
Năm
|
- Đối với người nộp thuế
thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ: chi phí = Chi phí sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ + Chi phí tài chính + Chi phí khác;
- Đối với người nộp thuế thuộc các
ngành ngân hàng, tín dụng: Chi phí = Chi phí hoạt động +
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng;
|
Báo cáo tài chính
|
Tương tự chỉ tiêu 2.9
|
17
|
2.11
|
Tổng số lợi nhuận kế toán trước
thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Là tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
thu nhập doanh nghiệp doanh nghiệp kê khai trong kỳ thống kê
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Năm
|
Tính tổng chỉ tiêu lợi nhuận kế toán trước thuế
dương trên báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh, trong kỳ thống kê
|
Báo cáo tài chính
|
Tương tự chỉ tiêu 2.9
|
18
|
2.12
|
Tổng số lợi nhuận kế toán
sau thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Là tổng lợi nhuận kế toán sau thuế
thu nhập doanh nghiệp doanh nghiệp kê khai trong kỳ thống kê
|
Theo địa bàn (cơ quan
thuế); Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình
doanh nghiệp
|
Năm
|
Tính tổng chỉ tiêu lợi nhuận kế toán sau
thuế dương trên báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh, trong kỳ thống kê
|
|
|
19
|
2.13
|
Số lượng doanh nghiệp phát sinh lợi nhuận kế
toán trước thuế
|
Là tổng số doanh nghiệp
kê khai tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN dương
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp;
Theo niên độ tài chính
|
Năm
|
Đếm số lượng doanh
nghiệp kê khai chỉ tiêu lợi nhuận kế toán trước thuế trên báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh dương, trong kỳ thống kê
|
Báo cáo tài chính
|
Tương tự chỉ tiêu 2.9
|
20
|
2.14
|
Tổng số lỗ
|
Là tổng số lỗ của doanh nghiệp trong
kỳ thống kê (lỗ phát sinh
năm nay)
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo
ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; Theo niên độ tài
chính
|
Năm
|
Tính tổng chỉ tiêu lợi nhuận kế toán
trước thuế <=0
trên báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh, trong kỳ thống kê
|
Báo cáo tài chính
|
Tương tự chỉ tiêu 2.9
|
21
|
2.15
|
Số doanh nghiệp kê khai lỗ
|
Là tổng số doanh nghiệp kê khai có lỗ
trong kỳ thống kê (doanh nghiệp phát sinh lỗ năm nay)
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu
vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp;
Theo niên độ tài chính
|
Năm
|
Đếm số lượng doanh nghiệp kê khai chỉ tiêu lợi
nhuận kế toán trước thuế trên
báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh <=0, trong kỳ thống kê
|
Báo cáo tài chính
|
Tương tự chỉ tiêu 2.9
|
22
|
2.16
|
Tổng thu nhập chịu thuế dương
|
Là tổng thu nhập chịu thuế dương của
doanh nghiệp trong kỳ thống kê
|
Theo địa bàn (CQT); Theo khu vực
kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh
nghiệp
|
Năm
|
Tính tổng chỉ tiêu thu
nhập chịu thuế trên tờ khai quyết
toán thuế thu nhập doanh nghiệp mà có chỉ tiêu tổng thu nhập chịu thuế >0,
trong kỳ thống kê
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
|
|
23
|
2.17
|
Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu
thuế dương
|
Là số doanh nghiệp phát
sinh thu nhập chịu thuế
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo
ngành nghề kinh doanh chính;
loại hình doanh nghiệp
|
Năm
|
Đếm số lượng doanh nghiệp kê khai chỉ
tiêu thu nhập chịu thuế trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
> 0, trong kỳ thống kê
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
|
|
24
|
2.18
|
Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu
thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh dương
|
Là số doanh nghiệp phát sinh thu nhập
chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Năm
|
Đếm số lượng doanh nghiệp
kê khai chỉ tiêu thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh trên tờ
khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp > 0, trong kỳ thống kê
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
|
|
25
|
2.19
|
Số doanh nghiệp phát sinh thu nhập
chịu thuế từ hoạt động
chuyển nhượng bất động sản dương
|
Là số doanh nghiệp phát sinh thu nhập
chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Năm
|
Đếm số lượng doanh nghiệp kê khai chỉ
tiêu thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản trên tờ
khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp > 0, trong kỳ thống kê
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
|
|
26
|
2.20
|
Số lượng doanh nghiệp được miễn giảm
thuế thu nhập doanh nghiệp do doanh nghiệp tự xác định
|
là số lượng doanh nghiệp
được miễn giảm thuế do các doanh nghiệp tự xác định trong kỳ thống kê
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); khu vực
kinh tế; ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Tháng Năm
|
Đếm số lượng doanh nghiệp kê khai chỉ tiêu thuế thu nhập
doanh nghiệp được miễn giảm trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập
doanh nghiệp, trong kỳ thống kê
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
|
|
27
|
2.21
|
Số thuế TNDN được miễn giảm do doanh
nghiệp tự xác định
|
Là số thuế thu nhập doanh nghiệp được
miễn giảm do doanh nghiệp tự kê khai
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Năm
|
Tính tổng chỉ tiêu thuế thu nhập
doanh nghiệp được miễn, giảm trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp,
trong kỳ thống kê
|
Hồ sơ quyết toán thuế TNDN
|
|
28
|
2.22
|
Số thuế TNDN phải nộp do doanh nghiệp
tự xác định
|
Là tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp do doanh
nghiệp kê khai
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh
nghiệp;
Theo
từ hoạt động SXKD, từ hoạt động kinh doanh bất động sản, khác
|
Năm
|
Tính tổng chỉ tiêu thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp,
trong kỳ thống kê
|
Hồ sơ quyết toán thuế TNDN
|
|
29
|
2.23
|
Vốn Điều lệ
|
Là Tổng số vốn Điều lệ do doanh nghiệp
kê khai khi đăng ký
thành lập doanh nghiệp
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh
nghiệp;
Theo
tổ chức tín dụng và không phải tổ chức tín dụng
|
Năm
|
Tính tổng chỉ tiêu thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp trên tờ khai quyết toán thuế
thu nhập doanh nghiệp, trong kỳ thống kê
|
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
30
|
2.24
|
Tài sản của doanh nghiệp
|
Là tổng tài sản được định nghĩa là
tài sản của doanh nghiệp theo quy định tại chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế);
Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh
nghiệp
|
Thời điểm
|
Tính tổng chỉ tiêu tài sản trên
bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, tại thời điểm thống kê
|
Báo cáo tài chính
|
Thời điểm là ngày
31/12, 31/3, 30/6 để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh
nghiệp có niên độ kế toán khác năm dương lịch
|
31
|
2.25
|
Tài sản ngắn hạn của
doanh nghiệp không phải là tổ chức tín dụng
|
Là tổng tài sản (trừ tổ chức tín dụng) được
định nghĩa là tài sản ngắn hạn
của doanh nghiệp theo quy định tại chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình
doanh nghiệp
|
Thời điểm
|
Tính tổng chỉ tiêu tài sản ngắn hạn trên
bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp (trừ các tổ chức tín dụng), tại
thời điểm thống kê
|
Báo cáo tài chính
|
Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6
để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên
độ kế toán khác năm dương lịch
|
32
|
2.26
|
Tài sản dài hạn của doanh nghiệp
không phải là tổ chức tín dụng
|
Là tổng tài sản được định nghĩa là
tài sản dài hạn (trừ các tổ chức
tín dụng) theo quy định tại chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo
ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Thời điểm
|
Tính tổng chỉ tiêu tài sản dài hạn
trên bảng cân đối kế toán của
doanh nghiệp
(trừ các tổ chức tín dụng), tại thời điểm thống kê
|
Báo cáo tài chính
|
Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6 để đảm
bảo tổng hợp đủ cả các báo
cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên độ kế toán khác
năm dương lịch
|
33
|
2.27
|
Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
|
Tổng nguồn vốn được định
nghĩa là nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp theo quy định tại chuẩn
mực kế toán doanh nghiệp
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo
ngành nghề kinh doanh chính;
loại hình doanh nghiệp
|
Thời điểm
|
Tính tổng chỉ tiêu nguồn
vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp (trừ các tổ chức
tín dụng), tại thời điểm thống kê
|
Báo cáo tài chính
|
Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6 để đảm
bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên độ kế
toán khác năm dương lịch
|
34
|
2.28
|
Nợ phải trả của doanh nghiệp
|
Là tổng Nợ phải trả theo định nghĩa
là Nợ phải trả tại các
chuẩn mực kế toán của doanh
nghiệp
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Thời điểm
|
Tính tổng chỉ tiêu nợ phải
trả trên bảng cân đối kế toán của
doanh nghiệp (trừ các tổ chức tín dụng), tại thời điểm thống kê
|
Báo cáo tài chính
|
Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6 để đảm
bảo tổng hợp đủ cả các báo
cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên độ kế toán khác năm dương lịch
|
35
|
2.29
|
Dư nợ vay
|
Là tổng vay và nợ ngắn hạn và vay và
nợ dài hạn của các doanh nghiệp không phải là các tổ chức tín dụng
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu
vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Thời điểm
|
Tính tổng chỉ tiêu vay
và nợ ngắn hạn và vay và nợ dài hạn trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp
(trừ các tổ chức tín dụng), tại thời điểm thống kê
|
Báo cáo tài chính
|
Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6
để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên
độ kế toán khác năm dương
lịch
|
36
|
2.30
|
Tỷ suất Dư nợ vay/ Vốn chủ sở hữu
|
Là số tương đối so sánh giữa tổng nợ
vay và tổng vốn chủ sở hữu được sử dụng để biểu hiện tình hình sử dụng nợ vay
của doanh nghiệp phi tài chính
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh
nghiệp
|
Thời điểm
|
=
|
Dư nợ vay
|
|
Báo cáo tài chính
|
Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6
để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên độ kế
toán khác năm dương lịch
|
Vốn chủ sở hữu
|
37
|
2.31
|
Tỷ suất lợi nhuận
tính theo doanh thu
|
Là số tương đối so sánh giữa tổng số lợi nhuận
trước thuế thu được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động
khác trong năm với tổng doanh thu của doanh nghiệp, phản ánh một đồng
doanh thu tạo ra trong kỳ có bao nhiêu đồng lợi nhuận
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu
vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Năm
|
=
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
Báo cáo tài chính
|
|
Doanh thu
|
38
|
2.32
|
Tỷ suất lợi nhuận trên Chi phí
|
Là số tương đối so sánh
giữa tổng số lợi nhuận trước thuế thu được từ các hoạt động sản xuất kinh
doanh và các hoạt động
khác trong năm với tổng chi phí của doanh nghiệp, phản ánh một đồng
chi phí tạo ra có bao nhiêu đồng lợi nhuận
trong kỳ
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo
ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Năm
|
=
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
Báo cáo tài chính
|
|
Chi phí
|
39
|
2.33
|
Tỷ suất nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu
|
Là số tương đối so sánh
giữa tổng nợ phải trả và tổng vốn chủ sở hữu được sử dụng để biểu hiện tình
hình sử dụng đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo
ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Thời điểm
|
=
|
Nợ phải trả
|
|
Báo cáo tài chính
|
Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6
để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên
độ kế toán khác năm dương lịch
|
Vốn chủ sở hữu
|
40
|
2.34
|
Tỷ số thanh Khoản
|
Là số tương đối so sánh
tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn, phản ánh khả năng thanh Khoản của doanh nghiệp
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình
doanh nghiệp
|
Thời điểm
|
=
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
Báo cáo tài chính
|
Thời điểm là ngày 31/12, 31/3, 30/6
để đảm bảo tổng hợp đủ cả các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có niên
độ kế toán khác năm dương lịch
|
Nợ ngắn hạn
|
41
|
2.35
|
Tỷ suất lợi nhuận tính theo vốn chủ
sở hữu
|
Là số tương đối so sánh
giữa tổng số lợi nhuận trước thuế thu được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh
và các hoạt động khác trong năm với tổng nguồn vốn bình quân
trong kỳ, phản ánh một đồng vốn chủ sở hữu sinh ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh
nghiệp
Theo các nhóm: DN thuộc các ngành
SXKD thương mại; DN thuộc ngành ngân hàng, bảo hiểm, tài chính; DN thuộc hoạt
động KD chứng khoán
|
Năm
|
=
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
Báo cáo tài chính
|
|
(Vốn chủ sở hữu đầu kỳ + cuối kỳ)/2
|
42
|
2.36
|
Tỷ suất lợi nhuận tính theo tài sản
|
Là số tương đối so sánh
giữa tổng số lợi nhuận
trước thuế thu được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động
khác trong năm với tổng tài sản bình quân trong kỳ, phản ánh một đồng
tài sản sinh ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
Theo các nhóm: DN thuộc các ngành
SXKD thương mại; DN thuộc ngành ngân hàng, bảo hiểm, tài chính; DN thuộc hoạt
động KD chứng khoán
|
Năm
|
=
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
Báo cáo tài chính
|
|
(Tổng tài sản đầu kỳ + cuối kỳ)/2
|
3. Nhóm chỉ tiêu về
tuân thủ pháp luật về thuế của doanh nghiệp
|
43
|
3.1
|
Tổng số hồ sơ khai thuế phải nộp
|
Là tổng số hồ sơ khai thuế mà các
doanh nghiệp phải nộp cho cơ quan thuế trong kỳ tính thuế (Không bao gồm các nghĩa vụ
kỳ trước chuyển qua)
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp;
loại tờ khai thuế;
|
Tháng/Quý/ Năm
|
Đếm
|
CSDL quản lý thuế tập trung TMS
|
|
44
|
3.2
|
Tổng số hồ sơ khai thuế đã nộp
|
Là tổng hồ sơ khai thuế mà các
doanh nghiệp đã nộp cho cơ quan thuế trong kỳ tính thuế (không bao gồm các tờ
khai nộp chậm của các kỳ trước)
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu vực
kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; loại tờ
khai thuế; phát sinh phải nộp và không phát sinh phải nộp; tờ khai thuế lần đầu và tờ
khai thuế bổ sung; theo hình thức nộp tờ khai: qua mạng, khác
|
Tháng/Quý/ Năm
|
Đếm
|
CSDL quản lý thuế tập trung TMS
|
|
45
|
3.3
|
Tổng số lượt doanh nghiệp bị xử phạt
vi phạm hành chính về Thuế
|
Là tổng số lượt doanh nghiệp bi xử
phạt vi phạm hành
chính về Thuế mà cơ quan thuế đã ra quyết định
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp;
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
Đếm
|
CSDL quản lý thuế tập trung
TMS
|
|
46
|
3.4
|
Tổng tiền phạt vi phạm hành chính về
Thuế
|
Là tổng số tiền phạt vi phạm hành
chính về Thuế mà trên các quyết định xử phạt của Cơ quan Thuế
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp;
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
Tính tổng
|
CSDL quản lý thuế tập trung TMS
|
|
47
|
3.5
|
Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế đã nộp
trong số hồ sơ khai thuế phải nộp
|
Là số tương đối so sánh
giữa số lượng hồ sơ khai thuế đã nộp trên số lượng hồ sơ khai thuế phải nộp
trong kỳ thống kê (không bao gồm các tờ khai nộp chậm của các kỳ trước)
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; loại
tờ khai thuế
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
=
|
Số hồ sơ khai thuế đã nộp * 100
|
|
CSDL quản lý thuế tập trung TMS
|
|
Số hồ sơ khai thuế phải nộp
|
48
|
3.6
|
Tỷ trọng số hồ sơ khai thuế nộp đúng
hạn trên số hồ sơ khai
thuế đã nộp
|
Là số tương đối so sánh giữa số lượng hồ sơ
khai thuế nộp
đúng hạn trên số lượng hồ sơ khai thuế đã nộp trong kỳ thống kê (không bao gồm
các tờ khai nộp chậm của các kỳ trước)
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế);
Theo khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp;
loại tờ khai thuế
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
=
|
Số hồ sơ khai thuế đã nộp đúng hạn* 100
|
CSDL quản lý thuế tập trung TMS
|
|
Số hồ sơ khai thuế đã nộp
|
49
|
3.7
|
Số lượt doanh nghiệp cơ quan thuế thực
hiện kiểm tra, thanh tra
|
Là số lượt doanh nghiệp mà cơ quan
thuế đã kiểm tra tại trụ sở cơ quan thuế, trụ sở DN, thanh tra việc chấp hành pháp
luật thuế trong kỳ thống kê
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
Đếm
|
CSDL quản lý thuế tập trung
TMS
|
|
50
|
3.8
|
Số lượt doanh nghiệp vi phạm pháp luật
về thuế phát hiện qua kiểm tra, thanh tra tại trụ sở Doanh nghiệp
|
Là số lượt doanh nghiệp bị xử lý vi
phạm về thuế qua kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật thuế
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
Tính tổng
|
CSDL quản lý thuế tập trung TMS
|
|
51
|
3.9
|
Số tiền thuế, tiền phí cơ quan thuế phát hiện
qua kiểm tra, thanh tra thuế
|
Là số tiền doanh nghiệp bị xử lý vi
phạm về thuế qua kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp
luật thuế (không bao gồm các Khoản tiền phạt gian lận và phạt xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực về thuế)
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
Tính tổng
|
CSDL quản lý thuế tập trung
TMS
|
|
52
|
3.10
|
Số lỗ giảm phát hiện qua kiểm tra,
thanh tra thuế
|
Là số tiền lỗ giảm phát hiện qua kiểm
tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật thuế trong kỳ thống kê
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
Tính tổng
|
CSDL quản lý thuế tập trung TMS
|
|
53
|
3.11
|
Số thuế GTGT được khấu trừ giảm phát
hiện qua kiểm tra, thanh tra thuế
|
Là số tiền thuế GTGT được khấu trừ giảm phát hiện qua
kiểm tra, thanh tra
việc chấp hành pháp luật thuế trong kỳ thống kê
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
Tính tổng
|
CSDL quản lý thuế tập
trung TMS
|
|
54
|
3.12
|
Số thuế thu hồi sau hoàn thuế
|
Là số tiền thuế cơ quan thuế thu hồi
sau hoàn thuế
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu
vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Tháng/Quý/ Năm
|
Tính tổng
|
CSDL quản lý thuế tập trung
TMS
|
|
55
|
3.13
|
Số tiền nợ ngân sách nhà nước của doanh
nghiệp do cơ
quan thuế quản lý
|
Là số tiền thuế, tiền phí, tiền phạt
và các Khoản thu
khác do cơ quan thuế theo dõi mà doanh nghiệp phải nộp nhưng quá hạn mà chưa
nộp tại thời điểm thống kê (hạn nộp được hiểu là thời hạn quy định theo Luật
quản lý thuế, thời hạn gia hạn nộp thuế, thời hạn ghi trong thông báo của cơ
quan thuế, thời hạn
ghi trong quyết định xử lý của cơ quan thuế)
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp; sắc
thuế; tiểu Mục; theo thời gian (>90 ngày hoặc 90 ngày<)
|
Thời điểm
|
Tính tổng
|
CSDL quản lý thuế tập trung TMS
|
|
56
|
3.14
|
Số DN nợ ngân sách nhà nước
các Khoản nợ do cơ quan thuế quản lý
|
Là số doanh nghiệp phải nộp tiền thuế, tiền
phí, tiền phạt nhưng quá hạn mà chưa nộp tại thời điểm thống kê (hạn
nộp được hiểu là thời hạn quy định theo Luật quản lý thuế, thời hạn gia hạn nộp
thuế, thời hạn ghi trong thông báo của cơ quan thuế, thời hạn
ghi trong quyết định xử lý của cơ quan thuế)
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh
nghiệp
|
Thời điểm
|
Đếm
|
CSDL quản lý thuế tập trung TMS
|
|
57
|
3.15
|
Số tiền chậm nộp
|
Là số tiền DN phải nộp do chậm nộp
tiền thuế so với thời hạn quy định tại văn bản quy phạm pháp luật
về thuế hoặc các quyết định
xử lý về thuế; do nộp
thuế tiền thuế do khai sai tại thời điểm thống kê (hạn nộp được hiểu là thời
hạn quy định theo Luật quản lý thuế, thời hạn gia hạn nộp thuế, thời hạn ghi
trong thông báo của cơ quan thuế)
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu
vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp, tiểu Mục.
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
Tính tổng
|
CSDL quản lý thuế tập trung TMS
|
|
58
|
3.16
|
Số lượt doanh nghiệp phát sinh tiền
chậm nộp
|
Là số doanh nghiệp phát sinh tiền chậm
nộp do chậm nộp
tiền thuế so với thời hạn quy định (hạn nộp được hiểu là thời hạn quy định
theo Luật quản lý thuế, thời hạn gia hạn nộp thuế, thời hạn ghi trong
thông báo của cơ quan thuế) hoặc do nộp thuế tiền thuế do khai sai.
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo
khu vực kinh tế; Theo
ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
Đếm
|
CSDL quản lý thuế tập trung TMS
|
|
59
|
3.17
|
Số doanh nghiệp sử dụng hóa đơn
|
Là số doanh nghiệp đang hoạt động có
sử dụng hóa đơn trong kỳ thống kê
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo loại
hình hóa đơn: mua của CQT, tự in, đặt in, hóa đơn điện tử.
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
Đếm
|
CSDL quản lý thuế tập trung TMS
|
|
60
|
3.18
|
Số doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm về
hóa đơn
|
Là số doanh nghiệp bị xử
phạt vi phạm về hóa đơn trong kỳ thống kê
|
Theo địa bàn (cơ quan thuế); Theo khu
vực kinh tế; Theo ngành nghề kinh doanh chính; loại hình doanh nghiệp, tiểu Mục.
|
Tháng/ Quý/ Năm
|
Đếm
|
CSDL quản lý thuế tập trung TMS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|