|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 93/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ loại phương tiện xe ô tô máy Yên Bái
Số hiệu:
|
93/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
93/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 18 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ
phí;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số
23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số
140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015; Quyết định
số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ
sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô
tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 2479/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 31/12/2015 ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ
đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
(Chi tiết theo Phụ lục số I, Phụ
lục số II đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có
trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa
được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định
trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi
Sở Tài chính để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ
phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan, dơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TC
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN
CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của UBND
tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số
TT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của
UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
|
HÃNG SYM (CTy TNHH Ô TÔ
SANYANG VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có
thùng lửng, có điều hòa)
|
|
266,6
|
195,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
2
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn:
Có thùng lửng, có điều hòa)
|
|
260,1
|
188,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
3
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn:
Có thùng lửng, không điều hòa)
|
|
245,1
|
172,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
4
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại cao cấp: Có
thùng lửng, có điều hoà)
|
|
266,6
|
195,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
5
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn:
Có thùng lửng, có điều hoà)
|
|
260,1
|
188,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
6
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn:
Có thùng lửng, không điều hoà)
|
|
245,1
|
172,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
7
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải (Thùng kín) SJ1-B-TK:
Không điều hòa
|
|
264,7
|
192,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
8
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải (Thùng kín) SJ1-B-TK:
Có điều hòa
|
|
279,8
|
208,0
|
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015
|
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty
TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước.
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Outlander Sport GLS; Xe ôtô con 05
chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLS (số tự động);
Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.
|
2014, 2015
|
968,0
|
977,8
|
QĐ số 1261-
Ngày 13/7/2015
|
2
|
Mitsubishi Outlander Sport GLX; Xe ôtô con 05
chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLX (số tự động);
Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.
|
2014, 2015
|
870,0
|
877,4
|
QĐ số 1261-
Ngày 13/7/2015
|
3
|
Mitsubishi Mirage (số tự động); Xe ôtô con 05
chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động); Dung tích máy
1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.
|
2014, 2015
|
510,0
|
500,8
|
QĐ số 1261-
Ngày 13/7/2015
|
4
|
Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ
ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc;
Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.
|
2014, 2015
|
440,0
|
435,3
|
QĐ số 1261-
Ngày 13/7/2015
|
5
|
Mitsubishi Attrage CVT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi,
nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động); Dung tích máy 1193
cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.
|
2014, 2015
|
548,0
|
537,0
|
QĐ số 1261-
Ngày 13/7/2015
|
6
|
Mitsubishi Attrage MT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi,
nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản
xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.
|
2014, 2015
|
498,0
|
493,8
|
QĐ số 1261-
Ngày 13/7/2015
|
7
|
Mitsubishi Attrage MT Std; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi,
nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn) (Std); Dung tích máy 1193 cc;
Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.
|
2014, 2015
|
468,0
|
463,8
|
QĐ số 1261-
Ngày 13/7/2015
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Triton GLS.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up
cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc;
05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
775,0
|
765,8
|
QĐ số 1261-
Ngày 13/7/2015
|
2
|
Mitsubishi Triton GLS.MT; Loại xe ôtô tải
(Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.MT; dung tích
2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
690,0
|
680,8
|
QĐ số 1261-
Ngày 13/7/2015
|
3
|
Mitsubishi Triton GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up
cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc;
05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
615,0
|
605,8
|
QĐ số 1261-
Ngày 13/7/2015
|
4
|
Mitsubishi Triton GLX.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up
cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.MT; dung tích 2477 cc;
05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
580,0
|
575,3
|
QĐ số 1261-
Ngày 13/7/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
NHÀ
MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp
ráp
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại:
SC1022DBN/MB; Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có
điều hoà.
|
|
|
173,8
|
|
2
|
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại:
SC1022DBN-1/MB; Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có
điều hoà.
|
|
|
173,8
|
|
3
|
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại:
SC1022DBN/MB (không khung mui); Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động
4x2; Có thùng và có điều hoà.
|
|
|
168,9
|
|
4
|
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại:
SC1022DBN-1/MB (không khung mui); Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động
4x2; Có thùng và có điều hoà.
|
|
|
168,9
|
|
5
|
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN/TK;
Tải trọng: 753kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà.
|
|
|
179,3
|
|
6
|
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại:
SC1022DBN/TK-1; Tải trọng: 753kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có
điều hoà.
|
|
|
179,3
|
|
7
|
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN;
Tải trọng: 820kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà.
|
|
|
168,3
|
|
8
|
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại:
SC1022DBN-1; Tải trọng: 820kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều
hoà.
|
|
|
168,3
|
|
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD
Việt nam)
|
|
|
|
|
1
|
FORD EVEREST; Kiểu xe: Ô tô con 7, dung tích
xi lanh 2198cc, hộp số tự động, 4x2 Trend, (code: ZAAJ9FC0003); Sản xuất năm
2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
1.249,0
|
|
2
|
FORD EVEREST Titanium; Kiểu xe: Ô tô con 7,
dung tích xi lanh 2198cc, hộp số tự động, 4x2 Titanium, (code: ZAAE9FC0002);
Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
1.329,0
|
|
3
|
FORD EVEREST Titanium; Kiểu
xe: Ô tô con 7, dung tích xi lanh 3198cc, hộp số tự động, 4x4 Titanium,
(code: ZAAE9HD0007); Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
1.629,0
|
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô
Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA; Số loại: Yaris
G; Model code: NCP151L-AHPGKU; Quy cách: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp,
động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). Sản xuất năm 2015/2016
|
2015, 2016
|
|
710,0
|
|
2
|
TOYOTA; Số loại: Yaris
E; Model code: NCP151L-AHPRKU; Quy cách: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp,
động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2015/2016
|
2015, 2016
|
|
658,0
|
|
3
|
TOYOTA; Số loại: Land
Cruiser VX; Model code: URJ202L-GNTEK; Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp,
động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4. Sản xuất năm 2015/2016 (xe nhập khẩu)
|
2015, 2016
|
|
2.825,0
|
|
4
|
TOYOTA; Số loại: Land
Cruiser Prado TX-L; Model code: TRJ150L-GKTEK; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động
6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2015/2016; Xe nhập
khẩu.
|
2015, 2016
|
|
2.192,0
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA; Số loại: Hilux G; Model code:
KUN126L-DTAHYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tự động 5 cấp, động
cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập
khẩu; Sản xuất năm 2015/2016.
|
2015, 2016
|
|
877,0
|
|
2
|
TOYOTA; Số loại: Hilux G; Model code:
KUN126L-DTFMYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu,
dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu;
Sản xuất năm 2015/2016.
|
2015, 2016
|
|
809,0
|
|
3
|
TOYOTA; Số loại: Hilux E; Model code:
KUN135L-DTFSHU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu,
dung tích 2.494cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu;
Sản xuất năm 2015/2016.
|
2015, 2016
|
|
693,0
|
|
|
Xe khách:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA; Số loại: Hiace; Model code:
KDH222L-LEMDY; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích
2.694 cm3; Xe nhập khẩu; SX năm 2015/2016.
|
2015, 2016
|
|
1.251,0
|
|
2
|
TOYOTA; Số loại: Hiace; Model code:
TRH223L-LEMDK; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích
2.694 cm3; Xe nhập khẩu; SX năm 2015/2016.
|
2015, 2016
|
|
1.161,0
|
|
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty
TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước.
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Pajero Sport
KH6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero
Sport KH6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp
ráp trong nước.
|
2015, 2016
|
|
1.000,0
|
|
2
|
Mitsubishi Pajero Sport
KG6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero
Sport KG6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp
ráp trong nước.
|
2015, 2016
|
|
924,6
|
|
3
|
Mitsubishi Pajero Sport
KG4WGNMZLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero
Sport KG4WGNMZLVT5; Dung tích máy 2477 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp
ráp trong nước.
|
2015, 2016
|
|
790,2
|
|
4
|
Mitsubishi Outlander
Sport GLS; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander
Sport GLS (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016;
Xe Nhập khẩu.
|
2014, 2015,
2016
|
|
977,8
|
|
5
|
Mitsubishi Outlander
Sport GLX; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport
GLX (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016; Xe Nhập
khẩu.
|
2014, 2015,
2016
|
|
877,4
|
|
6
|
Mitsubishi Mirage (số tự
động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động);
Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
500,8
|
|
7
|
Mitsubishi Mirage (số
sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn);
Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
435,3
|
|
8
|
Mitsubishi Attrage CVT;
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động);
Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
537,0
|
|
9
|
Mitsubishi Attrage MT; Xe
ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung
tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
493,8
|
|
10
|
Mitsubishi Attrage MT
Std; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn)
(Std); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
463,8
|
|
11
|
Mitsubishi Pajero GLS
AT; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; Dung tích
máy 2972 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
1.880,0
|
|
12
|
Mitsubishi Pajero GLS
AT (3.8L); Loại xe: Ôtô con 07 chỗ ngồi; Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại:
Pajero GLS, số tự động (3.8L); Dung tích máy 3828 cc; Sản xuất năm 2015; Xe
Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
2.079,0
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Triton
GLS.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi;
Số loại: Triton GLS Canopy 4x4AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng
625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
765,8
|
|
2
|
Mitsubishi Triton
GLS.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi;
Số loại: Triton GLS Canopy 4x4AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng
610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
680,8
|
|
3
|
Mitsubishi Triton
GLS.AT (phiên bản giới hạn); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu
Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng
625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
765,8
|
|
4
|
Mitsubishi Triton
GLX.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi;
Số loại: Triton GLX Canopy 4x2AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng
600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
605,8
|
|
5
|
Mitsubishi Triton GLX.MT
(Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại:
Triton GLX Canopy 4x2MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến730kg;
Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
575,3
|
|
6
|
Mitsubishi Triton
GLS.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại:
Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản
xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
765,8
|
|
7
|
Mitsubishi Triton
GLS.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại:
Triton GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản
xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
680,8
|
|
8
|
Mitsubishi Triton
GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại:
Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản
xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
605,8
|
|
9
|
Mitsubishi Triton
GLX.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton
GLX.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm
2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
575,3
|
|
|
Xe cứu thương:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Pajero cứu thương; Loại xe: Ô tô cứu
thương 4+1 chỗ; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; dung tích máy 2972 cc;
4+1 chỗ ngồi; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
964,0
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú (Số
QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
Hãng HONDA Việt Nam (Cty
Honda Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
AIR BLADE F1 (Type 160- Phiên bản Thể thao); Số
loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: có 3
màu: Trắng-Đen-Xám (NHB35), Đỏ-Đen-Xám (R340), Cam-Đen-Xám (YR322); Số khung:
RLHJF630*FZ000001~RLHJF630*FZ299999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 0,1,2)
|
|
|
36,1
|
|
2
|
AIR BLADE F1 (Type 161- Phiên bản Cao cấp); Số
loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: Có 4
màu: Đen-Bạc (NHB25), Trắng-Bạc-Đen (NHB35), Xanh-Bạc-Đen (PB390), Đỏ-Bạc-Đen
(R340); Số khung: RLHJF630*FZ300001~RLHJF630*FZ699999 (Số đầu tiên sau chữ FZ
là 3,4,5,6)
|
|
|
38,0
|
|
3
|
AIR BLADE F1 (Type 162- Phiên bản Sơn từ tính
Cao cấp); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu
sơn: Có 2 màu: Xám-Đen (NHA76), Vàng-Đen (Y224); Số khung:
RLHJF630*FZ700001~RLHJF630*FZ899999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 7,8)
|
|
|
39,0
|
|
4
|
PCX (Phiên bản Tiêu chuẩn); Số loại: JF 561 PCX;
Giấy chứng nhận chất lượng số 069/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Có 3 màu: Đen
(NHB25), Đỏ (R350), Xanh (YB403).
|
|
|
49,0
|
|
5
|
PCX (Phiên bản Cao cấp); Số loại: JF
562 PCX; Giấy chứng nhận chất lượng số 068/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Có 3 màu:
Đen (NHA76), Bạc (NHB18), Xanh (G208).
|
|
|
52,3
|
|
|
Hãng YAMAHA (Cty TNHH
YAMAHA MORTOR VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
1
|
EXCITER 2ND1 MV; Ký hiệu: 2ND1; Màu sắc: Xanh
Đen
|
|
|
43,2
|
|
2
|
JUPITER FI-2VP4; Ký hiệu 2VP4; Màu sắc: Đen-Đỏ;
Trắng-Đen; Đen-Xám
|
|
|
27,4
|
|
3
|
JUPITER FI2VP4GP; Ký hiệu: 2VP4; Màu sắc: Trắng-Xanh
|
|
|
28,0
|
|
|
CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt Nam)
|
|
|
|
|
4
|
Kawasaki; Số loại: VULCAN S ABS (EN650BGF);
Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015,
2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan
|
|
|
261,0
|
|
5
|
Kawasaki; Số loại: VERSYS 650 ABS (KLE650FGF);
Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ; Sản xuất năm
2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan
|
|
|
279,0
|
|
|
Xe do Cty TNHH KWANG YANG
VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp
|
|
|
|
|
1
|
KYMCO CANDY-A; Phanh Đùm, dung tích 50cc
|
|
|
20,6
|
|
2
|
KYMCO CANDY; Phanh Đùm, dung tích 50cc
|
|
|
20,6
|
|
3
|
KYMCO CANDY S-A; Phanh Đĩa, dung tích 50cc
|
|
|
21,7
|
|
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 93/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
3.848
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|