|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 540/QĐ-UBND 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô xe máy Yên Bái
Số hiệu:
|
540/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 540/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 10 tháng 4 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH UỶ BAN FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORTNHÂN
DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp
lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị
định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị
định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số
140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 354//TTr-STC.QLG&TSCS ngày
20/3/2015 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với
các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh Yên Bái phối hợp với các đơn vị có liên
quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành
Trong quá
trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký
nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ
của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì
phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ
sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh
- Lưu: VT,TC
|
CHỦ TỊCH
Phạm Duy Cường
|
PHỤ
LỤC I
BẢNG GIÁ MỘT SỐ
LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ)
|
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
|
HÃNG
MEKONG AU TO (Công ty TNHH Mekong Auto)
|
|
|
|
|
|
Xe
tải:
|
|
|
|
|
1
|
MEKONG AUTO PASO
2.5TD; Loại xe: Ô tô tải
|
|
236,0
|
220,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
2
|
MEKONG AUTO; PASO
1.5TD; Loại xe: Ô tô tải
|
|
180,0
|
190,0
|
|
HÃNG
FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)
|
|
|
|
|
|
Xe
con:
|
|
|
|
|
1
|
FORD EVEREST UW
851-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung
tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014-2015
|
921,0
|
861,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty
Ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA Camry
GSV40L-JETGKU (3.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 3.456 cm3 (sản xuất trong nước)
|
|
1.093,0
|
1.507,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
2
|
TOYOTA Camry
ACV40L-JEAEKU (2.4G); 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 2.362 cm3 (sản xuất trong nước)
|
|
842,0
|
1.093,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
3
|
TOYOTA
Corolla ZRE142L-GEFGKH (1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 1.798 cm3. Xe sản xuất trong nước.
|
|
529,0
|
799,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
4
|
TOYOTA INNOVA V;
Model TGN40L-GKPNKU; Quy cách: 7chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng,
dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN
|
|
817,0
|
833,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
5
|
TOYOTA INNOVA G;
Model TGN40L-GKPDKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng,
dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN
|
|
751,0
|
767,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
6
|
TOYOTA Vios
NCP150L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)
|
|
612,0
|
624,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
7
|
TOYOTA Vios
NCP150L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi
lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)
|
|
561,0
|
572,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
8
|
TOYOTA Vios
NCP151L-BEMDKU (Vios J); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi
lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước)
|
|
538,0
|
548,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
9
|
TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU
(Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299
cm3 (sản xuất trong nước)
|
|
529,0
|
540,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
10
|
Toyota Fortuner V
4x4, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung
tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước
|
|
1.056,0
|
1.077,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
11
|
Toyota
Fortuner V 4x2, Model TGN61L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ
xăng, dung tích 2.694 cm3; SXTN
|
|
950,0
|
969,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
12
|
TOYOTA Fortuner TRD 4x4; Số loại: TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ
ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3,
4x4 (Xe sản xuất trong nước)
|
|
1.115,0
|
1.138,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
13
|
TOYOTA
Fortuner TRD 4x2; Số loại: TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Xe sản xuất
trong nước)
|
|
1.009,0
|
1.029,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
14
|
LEXUS LX570
(URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
5.354,0
|
5.173,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
15
|
LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số
tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
5.673,0
|
5.583,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
16
|
LEXUS GS350
(GRL10L-BEZQH); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
3.595,0
|
3.537,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
17
|
LEXUS ES350
(GSV60L-BETGKV); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
2.571,0
|
2.531,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
18
|
LEXUS
RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ
xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
2.392,0
|
2.835,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
|
HÃNG SYM (CTy TNHH Ô tô SANYANG VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
|
Xe tải
|
|
|
|
|
1
|
SYM T880; Xe ô tô tải
SC1-A2; Có thùng lửng, có điều hoà
|
|
155,4
|
159,1
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
2
|
SYM T880; Xe ô tô tải
SC1-A2; Có thùng lửng, không điều hoà
|
|
148,0
|
151,5
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
3
|
SYM T880; Xe ô tô tải
SC1-A2; Không thùng lửng, có điều hoà
|
|
151,2
|
154,8
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
4
|
SYM T880; Xe ô tô tải
SC1-A2; Không thùng lửng, không điều hoà
|
|
143,8
|
147,2
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
5
|
SYM T880; Xe ô tô tải
SC1-B2-1; Thùng kín, không điều hoà
|
|
157,5
|
161,2
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
6
|
SYM T880; Xe ô tô tải
SC1-B2-1; Thùng kín, có điều hoà
|
|
164,8
|
168,7
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
7
|
SYM; Xe ô tô tải VAN
V5-SC3-A2; Ô tô tải VAN, có điều hoà
|
|
266,7
|
208,5
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
8
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải
SJ1-A (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hòa)
|
|
312,9
|
266,6
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
9
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải
SJ1-A (Loại cao cấp: Không thùng lửng, có điều hòa)
|
|
294,0
|
247,2
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
10
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải
SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hòa)
|
|
306,6
|
260,1
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
11
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải
SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, có điều hòa)
|
|
287,7
|
240,8
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
12
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải
SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hòa)
|
|
291,9
|
245,1
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
13
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải
SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, không điều hòa)
|
|
273,0
|
225,7
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
|
HÃNG HONDA (Cty
Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
|
CIVIC 1.8L AT;
05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số
165/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung:
RLHFB262**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất
trong nước (Đính chính tại CV số 1036/2014/HVN/D ngày 20/12/2014)
|
|
780,0
|
728,5
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
|
CIVIC 2.0L AT;
05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số
164/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung:
RLHFB362**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất
trong nước (Đính chính tại CV số 1036/2014/HVN/D ngày 20/12/2014)
|
|
869,0
|
811,6
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
|
ÔTÔ Porsche - SX
tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM)
|
|
|
|
|
|
Xe thể thao:
|
|
|
|
|
1
|
Porsche
kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích
xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6
cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu).
|
2014
|
3.789,5
|
3.731,2
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
2
|
Porsche
kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi
lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số
tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
3.946,8
|
3.885,2
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
3
|
Porsche kiểu xe
Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh
4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015,
xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
6.703,4
|
6.559,3
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
4
|
Porsche
kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích
xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc
số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
5.525,3
|
5.439,5
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
5
|
Porsche
kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung
tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập
khẩu)
|
2014
|
6.380,0
|
6.281,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
6
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích
xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc
số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
6.266,7
|
6.169,9
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
7
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu
động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015,
xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
7.129,1
|
7.018,0
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
8
|
Porsche kiểu xe Macan
Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604
cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe
2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
4.390,1
|
4.295,5
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
9
|
Porsche kiểu xe
Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3,
hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức
sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
4.509,4
|
4.410,7
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
10
|
Porsche kiểu xe
Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3,
hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức
sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
7.024,4
|
6.869,6
|
QĐ số 23 ngày 13/01/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
NHÀ
MÁY Ô TÔ VEAM (Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe
tải
|
|
|
|
|
1
|
VT200-1; Số loại:
VT200-1MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT11X11212).
|
|
|
425,7
|
|
2
|
VT200-1; Số loại: VT200-1MB;
Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT11X11002).
|
|
|
383,9
|
|
3
|
VT200-1; Số loại:
VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT11X11313).
|
|
|
434,5
|
|
4
|
VT200-1; Số loại:
VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT11X11003).
|
|
|
383,9
|
|
5
|
VT250-1;
Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11212).
|
|
|
451,0
|
|
6
|
VT250-1;
Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11002).
|
|
|
407,0
|
|
7
|
VT250-1;
Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11313).
|
|
|
460,9
|
|
8
|
VT250-1;
Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11003).
|
|
|
407,0
|
|
9
|
VT340; Số loại VT340
MB; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT30X11212
|
|
|
611,6
|
|
10
|
VT340; Số loại VT340
MB; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT30X11002
|
|
|
557,7
|
|
11
|
VT340; Số loại VT340
TK; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT30X11313
|
|
|
630,3
|
|
12
|
VT340; Số loại VT340
TK; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT30X11003
|
|
|
557,7
|
|
13
|
VT490A; Số loại
VT490A MB; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT00X11212
|
|
|
607,2
|
|
14
|
VT490A; Số loại
VT490A MB; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT00X11002
|
|
|
563,2
|
|
15
|
VT490A; Số loại
VT490A TK; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT00X11313
|
|
|
617,1
|
|
16
|
VT490A; Số loại
VT490A TK; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT00X11003
|
|
|
563,2
|
|
17
|
VT490; Số loại VT490
MB; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT01X11212
|
|
|
639,1
|
|
18
|
VT490; Số loại VT490
MB; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT01X11002
|
|
|
585,2
|
|
19
|
VT490; Số loại VT490
TK; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT01X11313
|
|
|
657,8
|
|
20
|
VT490; Số loại VT490
TK; Tải trọng 4990kg; Mã sản phẩm: IT01X11003
|
|
|
585,2
|
|
|
HÃNG
MEKONG AU TO (Công ty TNHH Mekong Auto)
|
|
|
|
|
|
Xe
con
|
|
|
|
|
1
|
HUANGHAI PRONTO DD6490A; Loại xe ô tô con 7 chỗ
|
|
|
330,0
|
|
|
Xe
tải
|
|
|
|
|
1
|
HUANGHAI PREMIO MAX
GS DD1022F; Loại xe ô tô pick up chở hàng cabin kép
|
|
|
245,0
|
|
2
|
MEKONG AUTO
PASO 990D DES; Loại xe Ô tô tải
|
|
|
145,0
|
|
3
|
PMC PREMIO II DD1022
4x4; Loại xe ô tô pick up chở hàng cabin kép
|
|
|
315,0
|
|
|
HÃNG FORD (Cty
TNHH FORD Việt nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
FORD ECOSPORT JK8 5D
UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 1.498cc, Mid trend, Pack. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014-2015
|
|
606,0
|
|
2
|
FORD ECOSPORT JK8 5D
UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 1.498cc, Mid trend, Non-Pack;. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014-2015
|
|
644,0
|
|
3
|
FORD
ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động,
động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, Titanium, Pack. Xe sản xuất, lắp ráp
trong nước.
|
2014-2015
|
|
681,0
|
|
4
|
FORD FOCUS DYB 5D
PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 1596cc, 5 cửa, C346 Trend. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014-2015
|
|
729,0
|
|
5
|
FORD FOCUS DYB 4D
PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 1596cc, 4 cửa, C346 Trend. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014-2015
|
|
729,0
|
|
6
|
FORD FOCUS DYB 4D
MGDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 1999cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia). Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014-2015
|
|
849,0
|
|
7
|
FORD FOCUS DYB 5D
MGDB AT; Kiểu xe: Ô tô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 1999cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport). Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014-2015
|
|
843,0
|
|
8
|
FORD FIESTA JA8 4D
UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp
trong nước.
|
2014-2015
|
|
599,0
|
|
9
|
FORD FIESTA JA8 4D
UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498cc, 4 cửa, Mid TREND. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014-2015
|
|
566,0
|
|
10
|
FORD
FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động,
động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, sport. Xe sản xuất, lắp ráp
trong nước.
|
2014-2015
|
|
604,0
|
|
11
|
FORD
FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động,
động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cc, 5 cửa, SPORT. Xe sản xuất, lắp ráp
trong nước.
|
2014-2015
|
|
659,0
|
|
12
|
FORD EVEREST UW
151-7; Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ
diesel, dung tích xi lanh 2499cc, ICA2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014-2015
|
|
823,0
|
|
13
|
FORD EVEREST UW
151-2; Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ
diesel, dung tích xi lanh 2499cc, ICA2;. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014-2015
|
|
774,0
|
|
|
Xe Tải:
|
|
|
|
|
1
|
Ford Ranger, 4x4,
916 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn,
(IWBB9D60001) cơ sở, Diesel, UL1E LAA. Xe nhập khẩu mới.
|
2014-2015
|
|
595,0
|
|
2
|
Ford Ranger XLS,
4x2, 991 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn
(IWBS9DH0001), Diesel XLS, UG1H LAD. Xe nhập khẩu mới.
|
2014-2015
|
|
605,0
|
|
3
|
Ford Ranger XLS, 4x2,
957 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động,
(IWBS94R0001), Diesel XLS, UG1S LAA. Xe nhập khẩu mới.
|
2014-2015
|
|
632,0
|
|
4
|
Ford Ranger XLT, 4x4,
846 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép
(IWBT9460003), số sàn, Diesel XLT, UG1T LAA. Xe nhập khẩu mới.
|
2014-2015
|
|
744,0
|
|
5
|
Ford Ranger
WILDTRAK, 4x2, 895 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép,
số tự động (IWBW94R0001), Diesel Wildtrak, UG1V LAA. Xe nhập khẩu mới.
|
2014-2015
|
|
772,0
|
|
6
|
Ford
Ranger, 4x4, 879 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép,
số sàn (IWBX9D60003), Diesel, UL2W LAA. Xe nhập khẩu mới.
|
2014-2015
|
|
629,0
|
|
7
|
Ford
Ranger, 4x4, 863 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép,
số sàn (IWBX9D60004), Diesel, UL2W LAB. Xe nhập khẩu mới.
|
2014-2015
|
|
635,0
|
|
8
|
Ford
Ranger XLS, 4x2, 994 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin
kép, số sàn (IWBS9DH0002), Diesel XLS, UG1H LAE. Xe nhập khẩu mới.
|
2014-2015
|
|
611,0
|
|
9
|
Ford Ranger XLS,
4x2, 947 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự
động (IWBS94R0002), Diesel XLS, UG1S LAD. Xe nhập khẩu mới.
|
2014-2015
|
|
638,0
|
|
10
|
Ford Ranger
WILDTRAK, 4x4, 760 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin
kép, số tự động (IWBW9A40001), Diesel Wildtrak, UL3A LAA. Xe nhập khẩu mới.
|
2014-2015
|
|
804,0
|
|
11
|
Ford Ranger
WILDTRAK, 4x4, 706 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin
kép, số tự động (IWBW9B40005), Diesel Wildtrak, UK8J LAB. Xe nhập khẩu mới.
|
2014-2015
|
|
838,0
|
|
12
|
Ford Ranger XLT,
4x4, 814 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép (IWBT9460004),
số sàn, Diesel XLT, UG1T LAB. Xe nhập khẩu mới.
|
2014-2015
|
|
747,0
|
|
|
Xe Khách:
|
|
|
|
|
1
|
Ford Transit
JX6582T-M3; Kiểu xe: 4x2, 2402cc, 3730kg, Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ
Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại
tiêu chuẩn). Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014-2015
|
|
851,0
|
|
2
|
Ford Transit
JX6582T-M3; Kiểu xe: Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu
chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp). Xe sản
xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014-2015
|
|
904,0
|
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty
Ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA 86; Số loại:
86; Quy cách: Coupes, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích 1.998 cm3 (Xe nhập khẩu);
|
2014-2015
|
|
1.636,0
|
|
2
|
TOYOTA Corolla G
ZRE172L-GEXGKH; Số loại: Corolla 1.8G CVT; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động
vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 Xe sản xuất
trong nước.
|
|
|
815,0
|
|
3
|
TOYOTA Corolla G ZRE172L-GEFGKH;
Số loại: Corolla 1.8G MT; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)
|
|
|
764,0
|
|
4
|
TOYOTA Corolla V
ZRE173L-GEXVKH; Số loại: Corolla 2.0V CVT; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô
cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (Xe sản xuất trong
nước)
|
|
|
954,0
|
|
5
|
TOYOTA Innova
TGN40L-GKMDKU; Số loại: Innova E; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ
xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN
|
|
|
728,0
|
|
6
|
TOYOTA Innova TGN40L-GKMRKU;
Số loại: Innova J; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung
tích 1.998 cm3; Xe SXTN
|
|
|
699,0
|
|
7
|
TOYOTA Yaris G; Số
loại: Yaris G; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
1.299 cm3 (Xe nhập khẩu).
|
2014-2015
|
|
683,0
|
|
8
|
TOYOTA Yaris E; Số loại: Yaris E; 5 chỗ ngồi, số tự động
4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu).
|
2014-2015
|
|
633,0
|
|
9
|
Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU;
Số loại: Fortuner G; Quy cách: 7 chỗ ngồi , số tay 5 cấp, động cơ dầu dung
tích 2.494 cm3, 4x2; Xe SXTN
|
|
|
910,0
|
|
10
|
TOYOTA Land Cruiser
VX; Số loại: Land Cruiser VX; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ
xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc; Xe nhập khẩu.
|
2014-2015
|
|
2.607,0
|
|
11
|
TOYOTA Land Cruiser
Prado TX-L; Số loại: Land Cruiser Prado TX-L; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động
4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4; Xe nhập khẩu.
|
2014-2015
|
|
2.065,0
|
|
12
|
Toyota Hiace; Số loại: Hiace Diesel; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp,
động cơ dầu dung tích 2694 cm3. Xe nhập khẩu.
|
2014-2015
|
|
1.203,0
|
|
13
|
Toyota Hiace; Số loại:
Hiace Gasoline; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích
2693 cm3. Xe nhập khẩu.
|
2014-2015
|
|
1.116,0
|
|
14
|
LEXUS LX570
(URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu.
|
2014-2015
|
|
5.173,0
|
|
15
|
LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp,
động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu.
|
2015
|
|
5.583,0
|
|
16
|
LEXUS GX460, Mẫu xe: GX460
(URJ150L-GKTZKV); Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu.
|
2014-2015
|
|
3.804,0
|
|
17
|
LEXUS GS350 (GRL10L-BEZQH); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự
động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu.
|
2015
|
|
3.537,0
|
|
18
|
LEXUS ES350
(GSV60L-BETGKV); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu.
|
2014-2015
|
|
2.531,0
|
|
19
|
LEXUS RX350 AWD
(GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu.
|
2015
|
|
2.835,0
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Toyota Hilux G; Số
loại: Hilux G; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ
Diesel dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 520kg; Xe nhập
khẩu.
|
2014-2015
|
|
750,0
|
|
2
|
Toyota Hilux E; Số
loại: Hilux E; Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ
Diesel dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 585kg; Xe nhập
khẩu.
|
2014-2015
|
|
650,0
|
|
|
ÔTô NISSAN (CTy
TNHH TCIE VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
NISSAN;
Số loại SUNNY N17 XV; (Xe lắp ráp trong nước)
|
2013-2014-2015
|
|
565,0
|
|
2
|
NISSAN; Số loại
SUNNY N17 XL; (Xe lắp ráp trong nước)
|
2013-2014-2015
|
|
515,0
|
|
3
|
NISSAN;
Số loại: SUNNY N17; (Xe lắp ráp trong nước)
|
2013-2014-2015
|
|
483,0
|
|
|
HÃNG NISSAN (Cty
TNHH NISSAN VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Nissan;
Số loại: Murano CVT VQ35 LUX; (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng,
dung tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu (Xe nhập khẩu
từ Nhật)
|
2012-2013
|
|
2.489,0
|
|
2
|
Nissan;
Số Loại: Murano; (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi
lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu (Xe nhập khẩu từ Nhật)
|
2012-2013
|
|
2.489,0
|
|
3
|
Nissan;
Số loại: Juke MT MR16DDTUPPER; (FDPALUYF15UWCC-DJA); Quy cách: Động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.618cc, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp (Xe nhập khẩu từ Anh)
|
2012-2013
|
|
1.195,0
|
|
4
|
Nissan; Số loại:
Juke CVT HR16; (FDTALCZF15EWA-CCMB); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh
1.598cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp (Xe nhập khẩu từ Anh).
|
2014-2015
|
|
1.060,0
|
|
5
|
Nissan; Số loại:
Juke CVT HR16 UPPER; (FDTALUZF15EWCCADJB); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích
xi lanh 1.598cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp (Xe nhập khẩu từ Anh).
|
2012
|
|
1.060,0
|
|
6
|
Nissan;
Số loại: Teana VQ35 LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung
tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp (Xe nhập khẩu từ Nhật)
|
2012-2013
|
|
2.125,0
|
|
7
|
Nissan;
Số loại: Teana 350XV (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích
xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp (Xe nhập khẩu từ Nhật)
|
2012-2013
|
|
2.125,0
|
|
8
|
Nissan; Số loại:
Teana 2.5SL; (BDBALVZL33EWABCD); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh
2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu (Xe nhập khẩu từ Mỹ)
|
2013-2014-2015
|
|
1.399,9
|
|
9
|
Nissan; Số loại:
Teana 2.5SL; (BDBALVZL33EWAABDFG); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh
2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu (Xe nhập khẩu từ Mỹ)
|
2013-2014-2015
|
|
1.399,9
|
|
10
|
Nissan;
Số loại: Teana 3.5SL; Mã model: BLJALVWL33EWAB; Quy cách: Động cơ xăng, dung
tích xi lanh 3.498cc, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu (Xe nhập khẩu từ Mỹ)
|
2013-2014-2015
|
|
1.694,5
|
|
11
|
INFINITI;
Số loại: QX60; Mã model: JLJNLVWL50EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi
lanh 3.498cc, 7 chỗ ngồi, số vô cấp, 2 cầu. (Xe nhập khẩu)
|
2015-2016
|
|
2.699,9
|
|
12
|
INFINITI;
Số loại: QX70; Mã model: TLSNLVLS51EGA8E-C; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích
xi lanh 3.696cc, 5 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. (Xe nhập khẩu)
|
2015-2016
|
|
3.099,9
|
|
13
|
INFINITI;
Số loại: QX80; Mã model: JPKNLHLZ62EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi
lanh 5.552cc, 7 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. (Xe nhập khẩu)
|
2015-2016
|
|
4.499,9
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Nissan; Số loại
Navara LE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, ô tô bán tải
(pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu từ Thái Lan
|
2013-2014
|
|
686,5
|
|
2
|
Nissan; Số loại Navara
XE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, ô tô bán tải (pick up),
số tự động 5 cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu từ Thái Lan
|
2013-2014
|
|
769,9
|
|
3
|
Nissan; Số loại
NP300 Navara E (CVL2LHYD23FYN…); Quy cách: Ô tô tải Pickup ca bin kép, 5 chỗ,
dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 1 cầu; Xe nhập khẩu từ
Thái Lan
|
2014-2015
|
|
645,0
|
|
4
|
Nissan; Số loại
NP300 Navara SL (CVL4LNYD23IYP…); Quy cách: Ô tô tải Pickup ca bin kép, 5 chỗ,
dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 2 cầu; Xe nhập khẩu từ
Thái Lan
|
2014-2015
|
|
745,0
|
|
5
|
Nissan; Số loại
NP300 Navara VL (CVL4LZLD23IYP…); Quy cách: Ô tô tải Pickup ca bin kép, 5 chỗ,
dung tích xi lanh: 2488cc, động cơ Diesel, số tự động, 2 cầu; Xe nhập khẩu từ
Thái Lan
|
2014-2015
|
|
835,0
|
|
|
HÃNG SYM (CTy
TNHH Ô tô SANYANG VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
|
Xe tải
|
|
|
|
|
1
|
SYM; Loại xe: Ô tô
sát xi tải SJ1-B (Loại cao cấp: Có điều hòa)
|
|
|
247,2
|
|
2
|
SYM; Loại xe: Ô tô sát
xi tải SJ1-B (Loại tiêu chuẩn: Có điều hòa)
|
|
|
240,8
|
|
3
|
SYM; Loại xe: Ô tô
sát xi tải SJ1-B (Loại tiêu chuẩn: Không điều hòa)
|
|
|
225,7
|
|
4
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải
(Thùng kín) SJ1-B-TK: Không điều hòa
|
|
|
264,7
|
|
5
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải
(Thùng kín) SJ1-B-TK: Có điều hòa
|
|
|
279,8
|
|
V
|
HÃNG
PORSCHE (Công ty TNHH Xe hơi Thể thao uy tín)
|
|
|
|
|
1
|
Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi
lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu).
|
2015
|
|
3.011,8
|
|
2
|
Porsche
kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích
xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp;
Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu).
|
2015
|
|
3.731,2
|
|
3
|
Porsche
kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi
lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số
tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu).
|
2015
|
|
3.089,9
|
|
4
|
Porsche
kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi
lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời
xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
3.885,2
|
|
5
|
Porsche kiểu xe Cayenne; 05
chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598cc, hộp số tự động 8 cấp
Tiptronic S; Đời xe 2016; xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)
|
2014-2015
|
|
3.466,1
|
|
6
|
Porsche kiểu xe
Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh
4.806cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức
sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
6.559,3
|
|
7
|
Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6
tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời
xe 2016, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014-2015
|
|
5.275,6
|
|
8
|
Porsche kiểu xe
Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh
3.604cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức
sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014-2015
|
|
4.206,4
|
|
9
|
Porsche
kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích
xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp;
Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
5.439,5
|
|
10
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động
cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly
hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập
khẩu)
|
2015
|
|
6.281,0
|
|
11
|
Porsche
kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang,
dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số
tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
6.169,9
|
|
12
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích
xi lanh 3.800cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp;
Đời xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
7.018,0
|
|
13
|
Porsche kiểu xe
Macan; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung
tích xi lanh 1.984cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời
xe 2015, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
2.687,3
|
|
14
|
Porsche kiểu xe
Macan S; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh
2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015,
xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
3.196,6
|
|
15
|
Porsche kiểu xe
Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh
3.604cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015,
xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
4.295,5
|
|
16
|
Porsche kiểu xe
Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605cc, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất
(Xe nhập khẩu)
|
2014-2015
|
|
4.356,6
|
|
17
|
Porsche kiểu xe
Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605cc, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất
(Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
4.410,7
|
|
18
|
Porsche kiểu xe
Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh
2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015,
xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
5.951,5
|
|
19
|
Porsche kiểu xe
Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh
2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015,
xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014-2015
|
|
6.251,9
|
|
20
|
Porsche kiểu xe
Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số
tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản
xuất (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
6.869,6
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE
MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)
|
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
Hãng HONDA Việt
Nam
|
|
|
|
1
|
AIR BLADE JF461
(Type 060 & Type 065- Phiên bản tiêu chuẩn; Giấy chứng nhận số
001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade
FI; Có 03 màu: Đen đỏ (R340), Đen (NHB25), Trắng xám (NHA62); Số khung:
RLHJF461*EY080001~RLHJF461*EY300000 (Số đầu tiên sau chữ EY là 0,1,2,3) và Số
khung: RLHJF461*EZ100001~RLHJF461*EZ300000 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 1,2,3)
|
|
36,1
|
|
2
|
AIR BLADE JF461
(Type 061 & Type 066- Phiên bản cao cấp; Giấy chứng nhận số
001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air
Blade FI; Có 05 màu: Đỏ đen (R340), Vàng đen (Y208), Trắng xám (NHA62X), Cam
đen (YR322), Đen xám (NHA62B); Số khung: RLHJF461*EY450001~RLHJF461*EY600000
(Số đầu tiên sau chữ EY là 4,5,6) và Số khung:
RLHJF461*EZ400001~RLHJF461*EZ600000 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 4,5,6)
|
|
38,0
|
|
3
|
AIR BLADE JF461
(Type 062 & Type 067- Phiên bản Sơn từ tính cao cấp; Giấy chứng nhận số
001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air
Blade FI; Có 02 màu: Xanh bạc đen (NHB51), Vàng đen (Y219); Số khung:
RLHJF461*EY650001~RLHJF461*EY800000 (Số đầu tiên sau chữ EY là 6,7,8) và Số
khung: RLHJF461*EZ610001~RLHJF461*EZ700000 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 6,7)
|
|
39,0
|
|
4
|
AIR BLADE JF461
(Type 063 & Type 068- Phiên bản Sơn mờ đặc biệt; Giấy chứng nhận số
001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade
FI; Có 01 màu: Đen mờ (NHA76); Số khung: RLHJF461*EY800001~RLHJF461*EY899999
(Số đầu tiên sau chữ EY là 8) và Số khung:
RLHJF461*EZ700001~RLHJF461*EZ899999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 7,8)
|
|
38,0
|
|
5
|
SH Mode (Phiên bản
tiêu chuẩn); Số loại: JF511 SH MODE; Giấy chứng nhận số: 055/VAQ06-01/14-01;
Màu sơn: Đen (NHB25), Xanh-Nâu (PB390), Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (YR320)
|
|
47,1
|
|
6
|
SH Mode (Phiên bản
thời trang); Số loại: JF512 SH MODE; Giấy chứng nhận số: 055/VAQ06-01/14-00;
Màu sơn: Xanh ngọc-Đen (GY150); Trắng-Nâu (NHB35N); Vàng nhạt-Nâu (YR299)
|
|
47,6
|
|
|
Hãng YAMAHA (Cty
TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM)
|
|
|
|
1
|
JUPITER GRAVITA
F1-2VP3; Ký hiệu: UE132; Màu sắc: Xanh-Đen; Trắng-Đen; Đỏ-Đen; Đen-Xanh
|
|
27,1
|
|
2
|
JUPITER F1-2VP2; Ký hiệu
UE131; Màu sắc: Đen-Vàng; Trắng-Đen; Đen-Đỏ; Đen-Xanh
|
|
27,4
|
|
|
Xe do Cty TNHH
KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp
|
|
|
|
1
|
Kymco Candy, phanh
Đùm, dung tích 50cc
|
|
20,1
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 540/QĐ-UBND ngày 10/04/2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
4.780
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|