|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 86/2022/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
86/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
86/2022/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
22 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT
SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung
một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông
tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý
hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 665/TTr-STC ngày 22/12/2022 và báo cáo thẩm định
của Sở Tư pháp tại Văn bản số 449/BC-STP ngày 02/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi
một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài
nguyên quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Đối với các loại tài nguyên
chưa được quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên được xác định
bằng trung bình cộng của giá tối thiểu và giá tối đa theo khung giá tính thuế
quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Hệ số quy đổi một số loại
tài nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức,
cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp
thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2023 và
thay thế Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 86/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng/ĐVT)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
I
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I3
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I302
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa
qua tuyển tách
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I30202
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển
tách (tinh quặng titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
Ilmenit
|
tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2<65%
|
tấn
|
7.000.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2≥65%
|
tấn
|
16.000.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
Rutil
|
tấn
|
11.000.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
Monazite
|
tấn
|
24.500.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
Manhectic
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
Xỉ titan
|
tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
Các sản phẩm còn lại
|
tấn
|
3.500.000
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m3
|
27.000
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
202.000
|
|
|
II202
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20202
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả
các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
dưới 0,4m3
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 3m3 trở lên
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô
bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
219.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ
|
m3
|
370.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II20204
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.500.000
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả
cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
|
|
|
|
|
II5020201
|
Cát xây
|
|
105.000
|
|
|
|
|
II5020202
|
Cát tô
|
|
200.000
|
|
|
II503
|
|
|
Cát vàng sản xuất công
nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
|
|
|
|
|
II50301
|
|
Cát làm khuôn đúc
|
m3
|
150.000
|
|
II6
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
II803
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
|
|
|
|
|
II80301
|
|
Đá Granite màu tím
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
|
II80302
|
|
Đá Granite màu trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
|
II80303
|
|
Đá Granite màu xám trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
II806
|
|
|
Đá granite khai thác
không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi
|
m3
|
900.000
|
V
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung
bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ Y tế)
|
m3
|
245.000
|
|
|
|
V10104
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng
để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
26.000
|
|
|
V102
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
V10202
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
5.000
|
|
V3
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
|
|
|
|
|
V30101
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất rượu, bia, nước giải khát
|
m3
|
95.000
|
|
|
|
V30102
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
|
m3
|
45.000
|
|
|
V303
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng)
|
m3
|
5.000
|
VI
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên
|
kg
|
51.100.000
|
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 86/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tài nguyên nguyên khai
|
Hệ số quy đổi (Kqđ)
|
Sản phẩm sau chế biến
|
Ghi chú
|
I
|
Titan
|
|
|
|
1
|
1 tấn titan sa khoáng chưa
qua tuyển tách
|
0,8
|
tấn quặng ti tan tổng hợp (gồm Ilmenit, Zircon, Rutil, Monazite,
Manhectic)
|
1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách cho ra 0,8 tấn quặng
titan tổng hợp
|
2
|
1 tấn Ilmenite
|
0,5
|
tấn xỉ ti tan
|
1 tấn tinh quặng Ilmenite cho ra 0,5 tấn xỉ titan
|
II
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
1
|
Đá dăm các loại
|
|
|
|
-
|
1m3 đá sau nổ mìn
|
0,87
|
m3 đá 2x4
|
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,87m3 đá 2x4
|
-
|
1m3 đá sau nổ mìn
|
0,90
|
m3 đá 4x6
|
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,9m3 đá 4x6
|
-
|
1m3 đá sau nổ mìn
|
0,85
|
m3 đá 1x2
|
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,85m3 đá 1x2
|
-
|
1m3 đá sau nổ mìn
|
0,83
|
m3 đá 0,5x1
|
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,83m3 đá
0,5x1
|
III
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
|
|
|
|
1
|
1m3 đất sét
|
791
|
viên gạch 2 lỗ (220x105x60)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 791 viên gạch thành
phẩm
|
2
|
1m3 đất sét
|
1.070
|
viên gạch 2 lỗ (200x90x50)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.107 viên gạch
thành phẩm
|
3
|
1m3 đất sét
|
1.855
|
viên gạch 2 lỗ (180x75x42)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.855 viên gạch
thành phẩm
|
4
|
1m3 đất sét
|
883
|
viên gạch 4 lỗ (190x90x90)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch
thành phẩm
|
5
|
1m3 đất sét
|
1.770
|
viên gạch 4 lỗ (95x90x90)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.770 viên gạch
thành phẩm
|
6
|
1m3 đất sét
|
471
|
viên gạch 6 lỗ (220x135x100)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 471 viên gạch
thành phẩm
|
7
|
1m3 đất sét
|
942
|
viên gạch 6 lỗ (110x135x100)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 942 viên gạch
thành phẩm
|
8
|
1m3 đất sét
|
551
|
viên gạch 6 lỗ (200x130x90)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 551 viên gạch
thành phẩm
|
9
|
1m3 đất sét
|
1.102
|
viên gạch 6 lỗ (100x110x90)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.102 viên gạch
thành phẩm
|
10
|
1m3 đất sét
|
731
|
viên gạch 6 lỗ (200x110x75)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 731 viên gạch
thành phẩm
|
11
|
1m3 đất sét
|
1.462
|
viên gạch 6 lỗ (100x110x75)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.462 viên gạch
thành phẩm
|
12
|
1m3 đất sét
|
883
|
viên gạch 6 lỗ (180x110x75)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch
thành phẩm
|
13
|
1m3 đất sét
|
758
|
viên gạch đặc (200x90x50)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 758 viên gạch
thành phẩm
|
14
|
1m3 đất sét
|
366
|
viên gạch 3 lỗ CN (200x200x100)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 366 viên gạch
thành phẩm
|
15
|
1m3 đất sét
|
472
|
viên gạch ghế CN (200x200x90)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 472 viên gạch
thành phẩm
|
16
|
1m3 đất sét
|
446
|
viên gạch nem tàu (280x280x30)
|
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 446 viên gạch
thành phẩm
|
IV
|
Đá Granite
|
|
|
|
1
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
50
|
m2 đá ốp lát độ dày 12mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 50m2 đá ốp lát
độ dày 12mm
|
2
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
42
|
m2 đá ốp lát độ dày 15mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 42m2 đá ốp lát
độ dày 15mm
|
3
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
41
|
m2 đá ốp lát độ dày 16mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 41m2 đá ốp lát
độ dày 16mm
|
4
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
38
|
m2 đá ốp lát độ dày 18mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 38m2 đá ốp lát
độ dày 18mm
|
5
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
36
|
2 20mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 36m2 đá ốp lát
độ dày 20mm
|
6
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
30
|
2 25mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 30m2 đá ốp lát
độ dày 25mm
|
7
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
26
|
2 30mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 26m2 đá ốp lát
độ dày 30mm
|
8
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
21
|
m2 đá ốp lát độ dày 40mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 21m2 đá ốp lát
độ dày 40mm
|
9
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
17
|
m2 đá ốp lát độ dày 50mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 17m2 đá ốp lát
độ dày 50mm
|
10
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
15
|
m2 đá ốp lát độ dày 60mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 15m2 đá ốp lát
độ dày 60mm
|
11
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
11
|
m2 đá ốp lát độ dày 80mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 11m2 đá ốp lát
độ dày 80mm
|
12
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
9
|
m2 đá ốp lát độ dày 100mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 9m2 đá ốp lát
độ dày 100mm
|
13
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
7
|
m2 đá ốp lát độ dày 120mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 7m2 đá ốp lát
độ dày 120mm
|
14
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
6
|
m2 đá ốp lát độ dày 150mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 6m2 đá ốp lát
độ dày 150mm
|
15
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
5
|
m2 đá ốp lát độ dày 200mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 5m2 đá ốp lát
độ dày 200mm
|
16
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
4
|
m2 đá ốp lát độ dày 250mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 4m2 đá ốp lát
độ dày 250mm
|
17
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
4
|
m2 đá ốp lát độ dày 300mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 4m2 đá ốp lát
độ dày 300mm
|
18
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
3
|
m2 đá ốp lát độ dày 350mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 3m2 đá ốp lát
độ dày 350mm
|
19
|
1m3 đá block (đá
khối)
|
2
|
m2 đá ốp lát độ dày 400mm
|
1m3 đá block (đá khối) cưa được 2m2 đá ốp lát
độ dày 400mm
|
Quyết định 86/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 86/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
866
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|