|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 83/2021/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Quảng Ngãi 2022
Số hiệu:
|
83/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 83/2021/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 31
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài
nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày
20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý
Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 53/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2021; ý kiến
thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 308/BC-STP ngày 10 tháng 12
năm 2021 và thống nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể
như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Chi cục thuế các huyện, khu vực.
b) Tổ chức, cá nhân
khác có liên quan.
3. Bảng giá tính thuế
tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Cục Thuế tỉnh căn
cứ vào quy định, chính sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế
tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện và hướng dẫn
các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê
khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Sở Tài chính phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan
thường xuyên rà soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính
thuế tài nguyên cho phù hợp. Đối với trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải
điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở
Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường báo
cáo UBND tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban
hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên theo đúng quy định.
3. Để thực hiện xác định
chi phí chế biến được trừ đối với các tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất,
chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (tiêu thụ trong nước hoặc xuất
khẩu) theo quy định tại điểm c2, Khoản 5.1, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên: Đối với
các doanh nghiệp khi có phát sinh chi phí chế biến được trừ gửi hồ sơ về Sở Tài
chính để phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, các cơ quan
quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định trên cơ sở công nghệ chế biến theo Dự án được phê duyệt và kết quả
hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác, chế biến tài nguyên trong
địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/01/2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính,
Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư
pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục
trưởng Chi cục Thuế các huyện và khu vực; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 83/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị
tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Tian
|
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa
khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng titan sa
khoáng chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Quặng titan sa
khoáng đã qua tuyển tách (Tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
2.400.000
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không
kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để
san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
440.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi,
sạn khác
|
m3
|
204.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ
đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 01m2 trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm
tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ
nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ
nguyên khối từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ
nguyên khối từ 01m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ
nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá
xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
Đá subbase
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
Đá cấp phối các loại
khác
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 0,5 x 1 cm
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 1 x 2 cm
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 2 x 4 cm
|
m3
|
226.000
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá 2,5 x 5 cm
|
m3
|
220.000
|
|
|
|
|
|
II202030405
|
Đá 4 x 6 cm hoặc 5
x 7 cm
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
|
II202030406
|
Đá 2 x 8 cm hoặc 5
x 15 cm
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II202030407
|
Đá dăm các loại
khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030601
|
Đá chẻ thủ công 15
x 20 x 25 cm
|
m3
|
350.000
|
|
|
|
|
|
II202030602
|
Đá chẻ thủ công 13
x 18 x 38 cm
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
|
II2020308
|
|
Đá ong
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục,
cột (trụ)
|
m3
|
1.000.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản
xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi
măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
130.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi
măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản
xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng
sản khai thác)
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
55.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
55.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt
(khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
130.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích
thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
450.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng
khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
16.500.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc
màu khác
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng
khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
m3
|
3.450.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất
bột carbonat
|
m3
|
340.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng
<0,4m3 để chế tác mỹ nghệ
|
m3
|
1.380.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi
nhân tạo
|
m3
|
300.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm
cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
70.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong
xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong
xây dựng
|
m3
|
150.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
130.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
300.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
170.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím,
trắng
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá granite màu khác
|
|
|
|
|
|
II80401
|
|
|
Đá Granite màu hồng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II80402
|
|
|
Đá Granite màu đen
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
II80403
|
|
|
Đá Granite màu vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II80404
|
|
|
Đá Granite màu xanh
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
II80405
|
|
|
Đá Granite các màu
khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro,
diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
900.000
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá granite bán
phong hóa
|
m3
|
60.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa (Đất
làm cao lanh)
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng,
xám, xám trắng
|
Tấn
|
320.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các
màu còn lại
|
Tấn
|
180.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất
sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản
khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm
nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
300.000
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm
lò
|
|
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a,
1b
|
Tấn
|
885.000
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a,
2b
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a,
3b, 3c
|
Tấn
|
655.000
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a,
4b, 4c
|
Tấn
|
654.000
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ
thiên
|
|
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a,
1b
|
Tấn
|
885.000
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a,
2b
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a,
3b, 3c
|
Tấn
|
655.000
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a,
4b, 4c
|
Tấn
|
654.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không
kim loại khác
|
|
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
II241001
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều
cao < 20 cm
|
Viên
|
1.500.000
|
|
|
|
II241002
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều
cao 20-30 cm
|
Viên
|
2.200.000
|
|
|
|
II241003
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều
cao trên 30 cm
|
Viên
|
3.300.000
|
|
|
|
II241004
|
|
|
Đá sắt nazodac giàu
corindon hoặc safia
|
Kg
|
5.500
|
|
|
|
II241005
|
|
|
Calcite hồng, trắng,
xanh
|
Kg
|
550.000
|
|
|
|
II241006
|
|
|
Fluorit có màu xanh
da trời, tím, xanh Cửu long
|
Kg
|
550.000
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi
trang trí non bộ, phong thủy
|
Tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
II241008
|
|
|
Tourmaline đen
|
Viên
|
550.000
|
|
|
|
II241009
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm,
đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
Kg
|
3.300.000
|
|
|
|
II241010
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm,
đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
Viên
|
440.000
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự
nhiên
(D: đường kính)
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
25.000.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
34.000.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
6.200.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng
hương)
|
m3
|
23.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.800.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
32.000.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
37.500.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc
thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
3.400.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
m3
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
22.000.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
15.400.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
m3
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
15.300.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
9.400.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.400.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
13.500.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
25.000.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
62.000.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
150.000.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
20.000.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
m3
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.200.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
5.300.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
8.900.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.700.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.500.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.600.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.600.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.100.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.800.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.900.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
m3
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.700.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII,
VIII
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.900.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh
dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.900.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.900.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
10.700.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng
20% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng
40% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
(01Ste = 0,7 m3)
|
550.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa,
mai, giang, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
Cây
|
11.000
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
15.300
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
25.500
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
35.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
10.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
Cây
|
4.000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
15.300
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm<D<10cm
|
Cây
|
25.500
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D>10cm
|
Cây
|
35.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
9.400
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm<D<10cm
|
Cây
|
17.900
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D>10cm
|
Cây
|
23.500
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
5.100
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm<D<10cm
|
Cây
|
8.500
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D>10cm
|
Cây
|
15.300
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
12.000
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
17.500
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
Kg
|
425.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
Kg
|
85.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
Kg
|
17.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
Kg
|
885.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
Kg
|
655.000.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân,
thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
70.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
Kg
|
90.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
27.500
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
Kg
|
100.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
Kg
|
250.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
100.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
Kg
|
330.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của
rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Mây
|
|
|
|
|
|
III110101
|
|
|
Mây nước, mây đắng
|
Kg
|
6.000
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Mây bột
|
Kg
|
8.000
|
|
|
|
III110103
|
|
|
Mây đá
|
Sợi
|
7.000
|
|
|
|
III110104
|
|
|
Mây lằm: dài < 4
m
|
Lằm
|
12.000
|
|
|
|
III110105
|
|
|
Mây lằm: dài ≥ 4m
|
Lằm
|
20.000
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Cây sặt
|
Kg
|
5.000
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Đót
|
|
|
|
|
|
III110301
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
4.000
|
|
|
|
III110302
|
|
|
Khô
|
Kg
|
15.000
|
IV
|
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
IV1
|
|
|
|
|
Bào ngư, hải sâm
|
|
|
|
|
IV102
|
|
|
|
Bào ngư
|
Kg
|
330.000
|
|
|
IV103
|
|
|
|
Hải sâm
|
Kg
|
510.000
|
|
IV2
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
khác
|
|
|
|
|
IV201
|
|
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
|
|
Cá loại 1, 2, 3
|
Kg
|
51.000
|
|
|
|
IV20102
|
|
|
Cá loại khác
|
Kg
|
25.000
|
|
|
IV202
|
|
|
|
Cua
|
Kg
|
185.000
|
|
|
IV204
|
|
|
|
Mực
|
Kg
|
80.000
|
|
|
IV205
|
|
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
|
|
Tôm hùm
|
Kg
|
700.000
|
|
|
|
IV20502
|
|
|
Tôm khác
|
Kg
|
125.000
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung
bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ Y tế)
|
m3
|
325.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc,
khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
775.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.650.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
32.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên
khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
750.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước
ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
95.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho khai khoáng
|
m3
|
45.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
|
|
|
|
|
V30301
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
V30302
|
|
|
Nước dưới đất (nước
ngầm)
|
m3
|
6.000
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2
thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
|
Tấn
|
2.550.000
|
Quyết định 83/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 83/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
5.633
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|