|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
72/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Lương
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
72/2024/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về
thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng
dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm
2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số
41/2024/TT-BTC ngày 20/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (trừ dầu thô, khí
thiên nhiên, khí than và nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện).
Điều 2.
Đối tượng áp dụng
1. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công
Thương, cơ quan Thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.
2. Tổ chức, cá nhân khai thác
tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 1 Quyết
định này.
Điều 3. Bảng
giá tính thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu được thực hiện theo các bảng giá ban
hành kèm theo Quyết định này, gồm:
a) Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với khoáng sản kim loại (chi tiết tại Phụ lục I);
b) Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với khoáng sản không kim loại (chi tiết tại Phụ lục II);
c) Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục III);
d) Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với nước thiên nhiên (chi tiết tại Phụ lục IV);
đ) Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với tài nguyên khác (chi tiết tại Phụ lục V).
2. Giá tính thuế tài nguyên tại
khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Giá tính thuế tài nguyên là
giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
nhưng không được thấp hơn giá tính thuế tài nguyên tại khoản 1 Điều này; trường
hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên cao hơn giá tính thuế tài nguyên do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành thì tính thuế tài nguyên theo giá bán thực tế của
đơn vị.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài chính
Hàng năm, Sở Tài chính chủ trì,
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế và các đơn vị có liên quan
tham mưu xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên đảm bảo phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp với Khung giá tính
thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành hoặc khi có phát sinh loại tài nguyên
khai thác trên địa bàn tỉnh chưa quy định trong bảng giá tại Quyết định này.
2. Cục Thuế tỉnh
a) Hướng dẫn các đơn vị tổ chức
thực hiện kiểm tra giám sát việc kê khai, nộp Thuế tài nguyên của người nộp thuế,
phù hợp với quy định tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
b) Cơ quan thuế căn cứ kê khai
của người nộp thuế về sản lượng tài nguyên thực tế khai thác trong năm theo từng
mỏ tại Bảng kê được nộp cùng với Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên khi kết
thúc năm tài chính, có trách nhiệm chuyển cơ quan Tài nguyên và Môi trường
thông tin chi tiết về sản lượng khai thác tài nguyên trong năm theo từng mỏ của
các đơn vị trong địa bàn.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Có trách nhiệm theo dõi, rà
soát các loại tài nguyên mới phát sinh chưa được quy định trong Quyết định này,
kịp thời phối hợp Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều
chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định.
b) Phối hợp cơ quan thuế đối
chiếu sản lượng tài nguyên đã khai thác tại từng mỏ do đơn vị khai thác khai, nộp
thuế với dữ liệu đã có tại cơ quan tài nguyên và môi trường; trường hợp sản lượng
khai thuế không phù hợp sản lượng được phép khai thác ghi trên Giấy phép khai
thác hoặc có dấu hiệu vi phạm pháp luật thì cơ quan Tài nguyên và Môi trường sẽ
thực hiện các biện pháp nghiệp vụ để xác định sản lượng khai thác thực tế của
đơn vị.
Điều 5. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2025.
2. Quyết định số
04/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu hết hiệu
lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ; (Báo cáo);
- Bộ Tài chính; (Báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy; (Báo cáo);
- TT. HĐND tỉnh; (Báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư Pháp;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: V, C, CB;
- Lưu: VT, Kt7.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Văn Lương
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM
LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lai Châu)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
9.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ
tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
400.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
575.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
850.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe≥60%
|
Tấn
|
1.250.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ
tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe≤30%
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
245.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
310.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
380.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
Tấn
|
510.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
165.000
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn≤20%
|
Tấn
|
595.000
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm
lượng 20%<Mn≤25%
|
Tấn
|
850.000
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
25%<Mn≤30%
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
30%<Mn≤35%
|
Tấn
|
1.450.000
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
35%<Mn≤40%
|
Tấn
|
1.850.000
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn>40%
|
Tấn
|
2.550.000
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc
(ilmenit)
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
TiO2≤10%
|
Tấn
|
130.000
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
15%<TiO2≤20%
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
TiO2>20%
|
Tấn
|
468.000
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa
qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách
(tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
2.275.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
Tấn
|
6.800.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2≥65%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
Tấn
|
9.350.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
Tấn
|
29.750.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
Tấn
|
775.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ titan
|
Tấn
|
12.750.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au
<2 gram/Tấn
|
Tấn
|
1.105.000
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
2≤Au<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.615.000
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
3≤Au<4 gram/tấn
|
Tấn
|
2.200.000
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
4≤Au<5 gram/tấn
|
Tấn
|
2.850.000
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
5≤Au<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
6≤Au<7 gram/tấn
|
Tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
7≤Au<8 gram/tấn
|
Tấn
|
4.800.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8
gram/tấn
|
Tấn
|
5.650.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm);
vàng sa khoáng
|
kg
|
875.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng
82 <Au ≤240 gram/tấn
|
Tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng
Au > 240 gram/tấn
|
Tấn
|
212.500.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm
lượng TR2O3≤1%
|
Tấn
|
84.000
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm
lượng 1%<TR2O3≤2%
|
Tấn
|
133.000
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm
lượng 2%<TR2O3≤3%
|
Tấn
|
190.000
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm
lượng 3%<TR2O3≤4%
|
Tấn
|
270.000
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm
lượng 4%<TR2O3≤5%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm
lượng 5%<TR2O3≤10%
|
Tấn
|
490.000
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm
lượng >10% TR2O3
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim (1)
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
17.600.000
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2 ≤0,4%
|
Tấn
|
1.088.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2≤0,6%
|
Tấn
|
1.535.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%<SnO2≤0,8%
|
Tấn
|
2.045.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%<SnO2 ≤1%
|
Tấn
|
2.555.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
SnO2>1%
|
Tấn
|
3.091.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng
SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
287.500.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,1%<WO3 ≤0,3%
|
Tấn
|
1.573.000
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,3%<WO3 ≤0,5%
|
Tấn
|
2.355.000
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,5%<WO3 ≤0,7%
|
Tấn
|
3.528.000
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,7%<WO3 ≤1%
|
Tấn
|
4.610.000
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%
|
Tấn
|
5.577.000
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
Tấn
|
110.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
Sb ≤5%
|
Tấn
|
7.336.000
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
5<Sb≤10%
|
Tấn
|
12.240.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
10%<Sb≤15%
|
Tấn
|
17.265.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
15%<Sb≤20%
|
Tấn
|
24.440.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
Sb>20%
|
Tấn
|
31.625.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
Tấn
|
41.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb<50%
|
Tấn
|
14.025.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb≥50%
|
Tấn
|
20.036.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn≥50%
|
Tấn
|
6.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
680.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%≤Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
1.131.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%≤Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn≥15%
|
Tấn
|
2.057.000
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bouxite trầm tích
|
Tấn
|
64.000
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bouxite laterit
|
Tấn
|
325.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu
<0,5%
|
Tấn
|
587.000
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
0,5%≤Cu<1%
|
Tấn
|
1.165.000
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
1%≤Cu<2%
|
Tấn
|
1.947.000
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
2%≤Cu<3%
|
Tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
3%≤Cu<4%
|
Tấn
|
3.665.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
4%≤Cu<5%
|
Tấn
|
4.810.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
Tấn
|
6.050.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm
lượng Cu<20%
|
Tấn
|
18.150.000
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm
lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
|
Tấn
|
22.400.000
|
|
I11
|
|
|
|
|
Niken (Quặng Niken)
|
|
|
|
|
I1101
|
|
|
|
Quăng niken có hàm lượng
Ni<0,5%
|
Tấn
|
470.000
|
|
|
I1102
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
0,5 ≤Ni <0,75%
|
Tấn
|
839.000
|
|
|
I1103
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
0,75 ≤Ni <1%
|
Tấn
|
1.174.000
|
|
|
I1104
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
1 ≤Ni <1,25%
|
Tấn
|
1.509.000
|
|
|
I1105
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
1,25 ≤ Ni <1,5%
|
Tấn
|
1.845.000
|
|
|
I1106
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
1,5 ≤Ni <1,75%
|
Tấn
|
2.180.000
|
|
|
I1107
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
1,75 ≤Ni <2%
|
Tấn
|
2.515.000
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen
(molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
Tấn
|
3.150.000
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy
ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
|
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm
lượng 10%≤Bi<20%
|
Tấn
|
12.550.000
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng
Cr≥40%
|
Tấn
|
3.300.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lai Châu)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài
nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn
trắng
|
m3
|
480.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các
loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
110.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá
khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá
mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá
mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá
mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá
mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá
mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá
làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá
hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá
hộc
|
m3
|
125.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá
cấp phối
|
m3
|
160.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá
dăm các loại
|
m3
|
182.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá
lô ca
|
m3
|
187.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá
chẻ
|
m3
|
374.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá
bụi, mạt đá
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá
bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.650.000
|
|
|
|
II20205
|
|
|
Đá
phiến lợp (nguyên khai)
|
m3
|
2.200.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
85.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá
vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
129.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá
sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá
làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá
puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá
cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
58.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá
cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
58.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng
laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
128.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại
màu sắc, chất lượng
|
m3
|
350.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại
1 - trắng đều
|
m3
|
16.500.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại
2 - vân vệt
|
m3
|
12.750.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại
3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
m3
|
3.450.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
270.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ
|
m3
|
1.380.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo
|
m3
|
300.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
147.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát
đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
173.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát
vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
184.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
147.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
343.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
144.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
2.125.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
4.250.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt,
độ thu hồi)
|
m3
|
900.000
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa
|
m3
|
59.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
Tấn
|
323.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
Tấn
|
153.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá
Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
383.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá
khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá
khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá
khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến
dưới 0,6m2
|
m3
|
6.800.000
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá
khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến
dưới 1m2
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá
khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở
lên
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá
Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá
Dolomite màu vân gỗ
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzite
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng
Quarzite thường
|
Tấn
|
136.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng
Quarzite (thạch anh tinh thể)
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá
Quarzite (sử dụng áp điện)
|
Tấn
|
1.650.000
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit
(khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
118.000
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophylit
có hàm lượng 25%<Al2O3≤30%
|
Tấn
|
185.000
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophylit
có hàm lượng 30%<Al2O3≤33%
|
Tấn
|
400.000
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophylit
có hàm lượng Al2O3>33%
|
Tấn
|
518.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm
nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
225.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
680.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
Tấn
|
75.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
Tấn
|
385.000
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá
phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite
|
Tấn
|
140.000
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch
anh kỹ thuật
|
Tấn
|
275.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch
anh bột
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch
anh hạt
|
Tấn
|
1.650.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng Pirite (1)
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorite
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%
|
Tấn
|
425.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%
|
Tấn
|
550.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%
|
Tấn
|
700.000
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit loại I
|
|
|
|
|
|
II140101
|
|
|
Apatit
loại I dạng cục
|
Tấn
|
1.550.000
|
|
|
|
II140102
|
|
|
Apatit
loại I dạng bột
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
Tấn
|
975.000
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit loại III
|
Tấn
|
425.000
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
Tấn
|
1.250.000
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin)
|
Tấn
|
138.000
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
Tấn
|
1.437.000
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than
cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
3.381.000
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than
cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.742.000
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than
cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.794.000
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than
cục 4a, 4b
|
Tấn
|
4.134.000
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than
cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.705.000
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than
cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
3.022.000
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than
cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.641.000
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than
cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
970.000
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than
cám 1
|
Tấn
|
2.867.000
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than
cám 2
|
Tấn
|
2.984.000
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than
cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.717.000
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than
cám 4a, 4b
|
Tấn
|
2.073.000
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than
cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.638.000
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than
cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.293.000
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than
cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
975.000
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than
bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
886.000
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than
bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
801.000
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than
bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
655.000
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than
bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
564.000
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
Tấn
|
1.437.000
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than
cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
3.381.000
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than
cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.742.000
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than
cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.794.000
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than
cục 4a, 4b
|
Tấn
|
4.134.000
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than
cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.705.000
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than
cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
3.022.000
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than
cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.641.000
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than
cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
970.000
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than
cám 1
|
Tấn
|
2.867.000
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than
cám 2
|
Tấn
|
2.984.000
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than
cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.717.000
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than
cám 4a, 4b
|
Tấn
|
2.073.000
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than
cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.638.000
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than
cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.293.000
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than
cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
975.000
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than
bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
886.000
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than
bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
801.000
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than
bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
655.000
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than
bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
564.000
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
Tấn
|
980.000
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
|
|
|
|
|
II180201
|
|
|
Than
mỡ có độ tro khô Ak≤40%
|
Tấn
|
2.125.000
|
|
|
|
II180202
|
|
|
Than
mỡ có độ tro khô Ak>40%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
Tấn
|
340.000
|
|
|
II1902
|
|
|
|
Than bùn tuyển khác
|
Tấn
|
156.000
|
|
|
II1903
|
|
|
|
Than bã sàng
|
Tấn
|
238.000
|
|
|
II1904
|
|
|
|
Xít thải than
|
Tấn
|
221.000
|
|
|
II1905
|
|
|
|
Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm
|
Tấn
|
1.762.000
|
|
|
II1906
|
|
|
|
Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm
|
Tấn
|
2.651.000
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Rubi thô chưa phân loại theo kich thước, chất lượng
|
kg
|
880.000.000
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
880.000.000
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
880.000.000
|
|
II21
|
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan (1)
|
|
|
|
II22
|
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz
|
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc
|
Viên
|
660.000
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa;
nefrite
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
|
Tấn
|
880.000.000
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
Tấn
|
1.100.000.000
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
Tấn
|
27.500.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng
Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%
|
Tấn
|
40.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng
Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%
|
Tấn
|
110.000
|
|
|
|
II210103
|
|
|
Quặng
Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh
quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh
quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng
Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20%
|
Tấn
|
65.000
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng
Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%
|
Tấn
|
200.000
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng
Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%
|
Tấn
|
500.000
|
|
|
|
II240204
|
|
|
Quặng
Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70%
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
II240205
|
|
|
Quặng
Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90%
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
|
II2403
|
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng
Graphit khai thác
|
Tấn
|
660.000
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh
quặng Graphit
|
Tấn
|
7.300.000
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng
Tacl khai thác
|
Tấn
|
765.000
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột
Tacl
|
Tấn
|
1.360.000
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
Tấn
|
1.105.000
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Sét Bentonite
|
m3
|
255.000
|
|
|
II2408
|
|
|
|
Quặng Silic
|
Tấn
|
620.000
|
|
|
II2409
|
|
|
|
Quặng Magnesit
|
Tấn
|
1.063.000
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
II241001
|
|
|
Gỗ
hóa thạch chiều cao < 20 cm
|
Viên
|
1.500.000
|
|
|
|
II241002
|
|
|
Gỗ
hóa thạch chiều cao 20-30 cm
|
Viên
|
2.200.000
|
|
|
|
II241003
|
|
|
Gỗ
hóa thạch chiều cao trên 30 cm
|
Viên
|
3.300.000
|
|
|
|
II241004
|
|
|
Đá
sắt nazodac giàu corindon hoặc safia
|
kg
|
6.000
|
|
|
|
II241005
|
|
|
Calcite
hồng, trắng, xanh
|
kg
|
550.000
|
|
|
|
II241006
|
|
|
Fluorit
có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long
|
kg
|
550.000
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá
vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
Tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
II241008
|
|
|
Tourmaline
đen
|
Viên
|
550.000
|
|
|
|
II241009
|
|
|
Granat
có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn
2,5mm
|
kg
|
3.300.000
|
|
|
|
II241010
|
|
|
Granat
có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở
lên
|
Viên
|
440.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lai Châu)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường kính (D) < 25cm
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
24.650.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
33.600.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
6.205.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng
hương)
|
m3
|
23.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.850.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
23.800.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
31.600.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.100.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
14.650.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.650.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.250.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
37.500.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh
đàn đỏ)
|
m3
|
3.400.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.550.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
22.100.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
15.400.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
10.450.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
5.610.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.956.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
15.300.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
9.350.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.400.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
13.450.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
24.800.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
62.815.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥ 65cm
|
m3
|
154.300.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥ 50 cm
|
|
19.650.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.550.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.200.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.150.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.750.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
10.850.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.150.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
14.150.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
5.525.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
6.250.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
8.800.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.750.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.050.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
8.900.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
12.650.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
|
3.400.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.750.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
7.250.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.650.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
11.250.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.050.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.700.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.650.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.050.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
15.500.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.650.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.650.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vền vền
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.650.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.100.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
7.850.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.350.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.150.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.650.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.950.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.550.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.850.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.050.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII
và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
4.150.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.350.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.530.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.750.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
10.710.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.105.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4.250.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.450.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò của (Mù của/Sữa)
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.650.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.150.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.150.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
920.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.380.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng
20% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng
40% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste = 0,7m3
|
595.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai,
giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
Cây
|
9.000
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
26.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
35.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
9.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
Cây
|
3.000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7 cm
|
Cây
|
7.000
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
26.000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
35.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
9.000
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
18.000
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
24.000
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
Cây
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
Cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
5.000
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
9.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
7.000
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
13.000
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
18.000
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
425.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
85.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
17.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
885.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
654.500.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo
quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
68.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
28.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
128.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
255.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
102.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
340.000
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN
NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lai Châu)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V1010 1
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với
tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V1010 2
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn,
vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
V1010 3
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
V1010 4
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng
để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V1020 1
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
V1020 2
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
3.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lai Châu)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ
nước khoáng thiên nhiên
|
tấn
|
2.300.000
|
Quyết định 72/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 72/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|