|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
696/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nhữ Thị Hồng Liên
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 696/2010/QĐ-UBND
|
Hạ Long, ngày 17 tháng 3 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÁY,
TÀU, THUYỀN TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1947/2009/QĐ-UBND NGÀY
19/6/2009 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ luật
tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước
bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 hướng dẫn thực hiện các quy định
của pháp luật về lệ phí trước bạ, Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 520 TTr/TC-QLG ngày 04/3/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe
ô tô, xe máy, tàu thuyền tại phụ lục số 1, 2 và 3 ban hành kèm theo Quyết định
số 1947/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 của Ủy ban Nhân dân tỉnh theo phụ lục số 1,
2 và 3 kèm Quyết định này để làm căn cứ tính và thu lệ phí trước bạ đối với
trường hợp tài sản không xác định được giá mua thực tế hoặc giá mua không phù
hợp với giá thị trường tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.
Mức giá quy
định tại các phụ lục là mức giá tối thiểu đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (giá
thanh toán).
Đối với các
phương tiện xe máy, xe ô tô, tầu thuyền không quy định tại Quyết định này thực
hiện theo Quyết định số 1947/2009/QĐ-UB ngày 19/06/2009 của Uỷ ban Nhân dân
tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban,
ngành của tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi
nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT;
- Như điều 3 (thực hiện);
- V0, V1, V2, V3, TM1;
- Lưu: VT,TM3.
Ha40, QĐ28
|
TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nhữ Thị Hồng Liên
|
PHỤ LỤC SỐ 1
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số: 696/2010/QĐ-UBND ngày
17/3/2010 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên loại tài sản
|
Hãng, đơn vị sản xuất, nước sản xuất
|
Giá xe mới đã bao gồm thuế VAT
|
|
Mức giá
(Triệu đồng)
|
Năm sản xuất
|
|
|
|
Sửa đổi
giá xe ô tô nhập khẩu:
|
|
|
|
|
B
|
Xe Ô tô
nhập khẩu
|
|
|
|
|
24
|
HYUNDAI I30,
05 chỗ
|
HYUNDAI
|
520
|
|
|
30
|
HYUNDAI GET
1.1L, số sàn
|
HYUNDAI
|
300
|
2009
|
|
31
|
HYUNDAI GET
1.4L, số tự động
|
HYUNDAI
|
350
|
2009
|
|
56
|
KIA MORING
|
KIA – Hàn Quốc
|
300
|
2009
|
|
79
|
TOYOTA CAMRY
LE 2.4 sản xuất 2007 tại Mỹ
|
TOYOTA
|
950
|
2007
|
|
80
|
TOYOTA CAMRY
LE 2.4 sản xuất 2008 tại Mỹ
|
TOYOTA
|
1.000
|
2008
|
|
97
|
TOYOTA YARIS
sản xuất tại Nhật
|
TOYOTA
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung
giá xe ô tô nhập khẩu
|
|
|
|
|
B
|
Xe Ô tô nhập khẩu
|
|
|
|
|
117
|
HONDA ACCORD
2.0
|
KIA – Hàn Quốc
|
920
|
2009
|
|
118
|
HYUNDAI
TUCSON LMX 2.0 AT; 05 chỗ
|
KIA – Hàn Quốc
|
825
|
2010
|
|
119
|
KIA CERATO
KOUP 2.0 ; 05 chỗ
|
Đài Loan
|
550
|
|
|
120
|
KIA FORTE
1.6, 05 chỗ, số sàn
|
Đài Loan
|
445
|
2009
|
|
121
|
KIA FORTE
1.6, 05 chỗ, Số tự động
|
TOYOTA
|
500
|
2009
|
|
122
|
LACETTI
PREMIERE CDX 1.6 - 5 chỗ
|
Đài Loan
|
450
|
2009
|
|
123
|
LEXUS LX 570
- 8 chỗ
|
Đài Loan
|
3.300
|
2009
|
|
124
|
LEXUS RX 450
H
|
Nhật Bản
|
2.200
|
|
|
125
|
MAZDA 3 2.0,
05 chỗ
|
Nhật Bản
|
620
|
|
|
126
|
NISSAN
BLUEBIRD 2.0, 05 chỗ
|
Hàn Quốc
|
620
|
|
|
127
|
NISSAN TEANE
2.0, 05 chỗ
|
TOYOTA
|
750
|
2009
|
|
128
|
NISSAN TEANE
2.5, 05 chỗ
|
TOYOTA
|
1.100
|
2009
|
|
129
|
TOYOTA CAMRY
LE 2,5 sản xuất 2009
|
TOYOTA
|
1.050
|
2009
|
|
130
|
TOYOTA CAMRY
SE 2.5 sản xuất 2009
|
Đài Loan
|
1.100
|
2009
|
|
131
|
TOYOTA
LANDCRUISER 2.7 7 chỗ
|
Hàn Quốc
|
1.400
|
2009
|
|
132
|
TOYOTA VENZA
2.7, 05 chỗ
|
Hàn Quốc
|
1.050
|
2009
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 696/2010/QĐ-UBND ngày
17/3/2010 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên loại tài sản
|
Hãng, đơn vị sản xuất, nước sản xuất
|
Giá xe mới đã bao gồm thuế VAT
|
|
Mức giá
(Triệu đồng)
|
Năm sản xuất
|
|
|
|
Sửa đổi giá
xe máy
|
|
|
|
|
A
|
Xe máy
nhập khẩu
|
|
|
|
|
16
|
YAMAHA
AVENNUEZY 125T - 2 125 cm3
|
Trung Quốc
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung
giá xe máy
|
|
|
|
|
A
|
Xe máy
nhập khẩu
|
|
|
|
|
19
|
HONDA SPACY
110
|
Trung Quốc
|
30
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU TÀU SẮT, XÀ
LAN SẮT
(Kèm theo Quyết định số: 696/2010/QĐ-UBND ngày
17/3/2010 của UBND tỉnh)
TT
|
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN
|
Giá tàu, thuyền mới đã bao gồm thuế VAT
(Triệu đồng)
|
I
|
Tầu chở
hàng
|
|
B
|
Tàu vỏ sắt
|
|
1
|
Tàu có trọng
tải từ 1 tấn trở xuống
|
20
|
2
|
Tàu có trọng
tải trên 01 tấn đến 05 tấn
|
100
|
3
|
Tàu có trọng
tải trên 05 tấn đến 10 tấn
|
200
|
4
|
Tàu có trọng
tải trên 10 tấn đến30 tấn
|
600
|
5
|
Tàu có trọng
tải trên 30 tấn đến 50 tấn
|
1.000
|
6
|
Tàu có trọng
tải trên 50 tấn đến 100 tấn
|
1.900
|
7
|
Tàu có trọng
tải trên 100 tấn đến 200 tấn
|
2.700
|
8
|
Tàu có trọng
tải trên 200 tấn đến 300 tấn
|
3.600
|
9
|
Tàu có trọng
tải trên 300 tấn đến 400 tấn
|
4.600
|
10
|
Tàu có trọng
tải trên 400 tấn đến 500 tấn
|
5.700
|
11
|
Tàu có trọng
tải trên 500 tấn đến 600 tấn
|
6.900
|
12
|
Tàu có trọng
tải trên 600 tấn đến 700 tấn
|
8.200
|
13
|
Tàu có trọng
tải trên 700 tấn đến 800 tấn
|
9.600
|
14
|
Tàu có trọng
tải trên 800 tấn đến 900 tấn
|
11.100
|
15
|
Tàu có trọng
tải trên 900 tấn đến 1000 tấn
|
12.700
|
16
|
Tàu có trọng
tải trên 1000 tấn đến 1200 tấn
|
14.400
|
17
|
Tàu có trọng
tải trên 1200 tấn đến 1400 tấn
|
16.200
|
18
|
Tàu có trọng
tải trên 1400 tấn đến 1600 tấn
|
18.100
|
19
|
Tàu có trọng
tải trên 1600 tấn đến 1800 tấn
|
20.100
|
20
|
Tàu có trọng
tải trên 1800 tấn đến 2000 tấn
|
22.200
|
21
|
Tàu có trọng
tải trên 2000 tấn đến 2200 tấn
|
24.400
|
22
|
Tàu có trọng
tải trên 2200 tấn đến 2400 tấn
|
26.700
|
23
|
Tàu có trọng
tải trên 2400 tấn đến 2600 tấn
|
29.100
|
24
|
Tàu có trọng
tải trên 2600 tấn đến 2800 tấn
|
31.600
|
25
|
Tàu có trọng
tải trên 2800 tấn đến 3000 tấn
|
34.200
|
26
|
Tàu có trọng
tải trên 3000 tấn trở lên
|
12 Triệu đồng x trọng tải tàu
|
VI
|
Xà lan vỏ
sắt
|
|
A
|
Xà lan tự
hành
|
|
1
|
Xà lan tự
hành có trọng tải dưới 10 tấn
|
200
|
2
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 30 tấn
|
600
|
3
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 30 tấn đến dưới 50 tấn
|
1.000
|
4
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 50 tấn đến dưới 100 tấn
|
1.900
|
5
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 100 tấn đến dưới 150 tấn
|
2.850
|
6
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 150 tấn đến dưới 300 tấn
|
3.600
|
7
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 300 tấn đến dưới 500 tấn
|
5.700
|
8
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 500 tấn đến dưới 700 tấn
|
8.200
|
9
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 700 tấn đến dưới 900 tấn
|
11.100
|
10
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 900 tấn đến dưới 1.100 tấn
|
14.000
|
11
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 1.100 tấn đến dưới 1.300 tấn
|
17.000
|
12
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 1.300 tấn đến dưới 1.500 tấn
|
20.100
|
13
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 1.500 tấn đến dưới 1.700 tấn
|
23.300
|
14
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 1.700 tấn đến dưới 1.900 tấn
|
26.700
|
15
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 1.900 tấn đến dưới 2.000 tấn
|
30.200
|
16
|
Xà lan tự
hành có trọng tải từ 2.000 tấn trở lên
|
16 Triệu đồng x trọng tải tàu
|
B
|
Xà lan Lash
|
|
1
|
Xà lan lash
có trọng tải dưới 10 tấn
|
140
|
2
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 30 tấn
|
400
|
3
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 30 tấn đến dưới 50 tấn
|
660
|
4
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 50 tấn đến dưới 100 tấn
|
1.260
|
5
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 100 tấn đến dưới 150 tấn
|
1.900
|
6
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 150 tấn đến dưới 300 tấn
|
2.400
|
7
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 300 tấn đến dưới 500 tấn
|
3.800
|
8
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 500 tấn đến dưới 700 tấn
|
5.460
|
9
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 700 tấn đến dưới 900 tấn
|
7.400
|
10
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 900 tấn đến dưới 1.100 tấn
|
9.300
|
11
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 1.100 tấn đến dưới 1.300 tấn
|
11.300
|
12
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 1.300 tấn đến dưới 1.500 tấn
|
13.400
|
13
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 1.500 tấn đến dưới 1.700 tấn
|
15.500
|
14
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 1.700 tấn đến dưới 1.900 tấn
|
17.800
|
15
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 1.900 tấn đến dưới 2.000 tấn
|
20.200
|
16
|
Xà lan lash
có trọng tải từ 2.000 tấn trở lên
|
16 Triệu đồng x trọng tải tàu
|
Quyết định 696/2010/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe ô tô, xe máy, tàu thuyền tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 1947/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 696/2010/QĐ-UBND ngày 17/03/2010 điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe ô tô, xe máy, tàu thuyền tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 1947/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
3.401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|