|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
69/2006/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
69/2006/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Quyết định số
37/2002/QĐ-TTg ngày 14/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về Chương trình hành động
của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TW ngày 27/11/2001 của Bộ Chính trị
về hội nhập kinh tế quốc tế;
Căn cứ Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí, lệ
phí trong lĩnh vực hàng không.
Điều 2.
Đối tượng nộp phí, lệ phí là các tổ chức, cá nhân Việt
Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài khi được cơ quan quản lý nhà nước về hàng
không thực hiện các công việc quy định thu phí, lệ phí tại Biểu mức thu quy định
tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3.
Cơ quan quản lý nhà nước về hàng không thực hiện các
công việc nêu tại Điều 2 Quyết định này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí theo quy định tại Quyết định này (dưới đây gọi là cơ
quan thu phí, lệ phí).
Điều 4.
Phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không thu bằng đồng
Việt Nam. Trường hợp đối tượng nộp phí, lệ phí có nhu cầu nộp bằng ngoại tệ thì
được thu bằng ngoại tệ trên cơ sở quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá
trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố
tại thời điểm thu phí, lệ phí.
Điều 5.
Phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không là khoản thu
thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
1. Cơ quan thu phí, lệ phí được
trích 60% (sáu mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu về phí, lệ phí để trang trải
chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ, thu phí, lệ phí theo chế độ quy
định;
2. Tổng số tiền phí, lệ phí thực
thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều
này, số còn lại (40%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp ngân sách nhà nước theo
chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện
hành.
Điều 6.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
2. Quyết định này thay thế Quyết
định số 116/1999/QĐ-BTC ngày 21/9/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu
mức thu lệ phí quản lý nhà nước về hàng không.
3. Các nội dung khác liên quan đến
việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí
không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC .
4. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để
nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các
ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hàng không Việt Nam;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (CST3).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
|
BIỂU
MỨC THU
PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2006/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt
|
Danh
mục phí, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
(đồng)
|
I.
|
PHÍ
|
|
|
1.
|
Sát hạch đủ điều kiện cấp
giấy phép hành nghề nhân viên chuyên ngành hàng không
|
|
|
1.1.
|
Sát hạch để cấp giấy phép,
năng định cho thành viên tổ lái:
|
|
|
a)
|
Lý thuyết:
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
Lần
|
500.000
|
|
- Gia hạn, bổ sung năng định
|
Lần
|
400.000
|
b)
|
Thực hành
|
LầnLần
|
1.700.000
|
1.2.
|
Sát hạch để cấp giấy phép,
năng định cho kiểm soát viên không lưu, an ninh hàng không, tiếp viên, nhân
viên kỹ thuật chuyên ngành và các nhân viên chuyên ngành hàng không khác:
|
|
|
a)
|
Lý thuyết:
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
Lần
|
500.000
|
|
- Gia hạn, bổ sung năng định
|
Lần
|
400.000
|
b)
|
Thực hành
|
Lần
|
250.000
|
2.
|
Kiểm định cấp giấy phép chứng
nhận đủ điều kiện bay cho tầu bay (tính theo trọng tải cất cánh tối đa của
từng loại tầy bay)
|
|
|
2.1.
|
Cấp lần đầu, gia hạn
|
Tấn
|
200.000
|
2.2.
|
Trường hợp đặc biệt (công nhận
hiệu lực, bay kỹ thuật…)
|
Tấn
|
150.000
|
3
|
Kiểm định cấp chứng chỉ loại
tầy bay
|
Loại
|
100.000.000
|
II
|
LỆ PHÍ
|
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tầu bay
|
|
|
1.1.
|
Loại tầu bay dưới 5.700 kg
|
Lần
|
1.500.000
|
1.2.
|
Loại tầu bay từ 5.700 kg trở
lên
|
Lần
|
4.500.000
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện bay cho tầu bay
|
Lần
|
500.000
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận loại
cho tầu bay
|
Lần
|
1.000.000
|
4.
|
Đăng ký các quyền đối với tầu
bay
|
Lần
|
1.500.000
|
5.
|
Thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký các quyền đối với tầu bay
|
Lần
|
750.000
|
6.
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm đối
với tầu bay
|
|
|
6.1
|
Đăng ký, gia hạn đăng ký giao
dịch bảo đảm bằng tầu bay (xác định theo giá trị khoản giao dịch đảm bảo tính
bằng đồng Việt Nam):
|
|
|
a)
|
Giá trị giao dịch dưới 2,1 tỷ
đồng
|
Lần
|
1.800.000
|
b)
|
Giá trị giao dịch từ 2,1 tỷ đồng
đến 70 tỷ đồng
|
Lần
|
5.400.000
|
c)
|
Giá trị giao dịch từ 70 tỷ đồng
đến 280 tỷ đồng
|
Lần
|
10.000.000
|
d)
|
Giá trị giao dịch trên 280 tỷ
đồng
|
Lần
|
18.000.000
|
đ)
|
Trường hợp không xác định được
cụ thể giá trị giao dịch
|
Lần
|
18.000.000
|
6.2.
|
Thay đổi nội dung trong giấy
chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tầu bay
|
Lần
|
350.000
|
7.
|
Cấp giấp phép, giấy chứng
nhận cho các tổ chức, nhân viên chuyên ngành hàng không
|
|
|
7.1
|
Giấy chứng nhận cơ sở bảo dưỡng
tầu bay; cơ sở đào tạo, huấn luyện; nhà khai thác tầu bay (AOC):
|
|
|
a)
|
Cấp lần đầu
|
Lần
|
20.000.000
|
b)
|
Gia hạn, bổ sung năng định
|
Lần
|
15.000.000
|
c)
|
Cấp lại
|
Lần
|
1.200.000
|
7.2.
|
Giấy phép hành nghề cho thành
viên tổ bay, kiểm soát viên không lưu và nhân viên chuyển ngành hàng không:
|
|
|
a)
|
Cấp lần đầu, cấp lại
|
Lần
|
50.000
|
b)
|
Gia hạn, bổ sung năng định
|
Lần
|
30.000
|
8.
|
Lệ phí trong lĩnh vực quản
lý hoạt động bán vé, chứng từ vận chuyển hàng không và gom gửi hàng bằng đường
hàng không
|
|
|
8.1
|
Giấy phép mở Văn phòng bán vé
của hãng hàng không nước ngoài
|
Giấy
|
1.000.000
|
8.2
|
Đăng ký hợp đồng chỉ định đại
lý, tổng đại lý bán vé, hợp đồng đại lý xuất HAWB (cấp lần đầu, cấp lại, gia
hạn)
|
Giấy
|
1.200.000
|
8.3
|
Giấy đăng ký xuất vận đơn hàng
không thứ cấp
|
Giấy
|
1.200.000
|
9
|
Lệ phí cấp thẻ kiểm soát an
ninh (ra, vào cảng hàng không, sân bay)
|
|
|
9.1
|
Cấp cho người:
|
|
|
a)
|
Thẻ sử dụng nhiều lần theo thời
hạn
|
Thẻ
|
150.000
|
b)
|
Thẻ sử dụng một lần
|
Thẻ
|
20.000
|
9.2
|
Cấp cho phương tiện
|
|
|
a)
|
Thẻ sử dụng nhiều lần theo thời
hạn
|
Thẻ
|
100.000
|
b)
|
Thẻ sử dụng một lần
|
Thẻ
|
20.000
|
10.
|
Giấy phép khai thác cảng
hàng không, sân bay
|
|
|
10.1
|
Đối với cảng hàng không quốc tế:
|
|
|
a)
|
Cấp lần đầu
|
Lần
|
40.000.000
|
b)
|
Gia hạn; bổ sung
|
Lần
|
8.000.000
|
c)
|
Cấp lại
|
Lần
|
2.000.000
|
10.2.
|
Đối với cảng hàng không khác:
|
|
|
a)
|
Cấp lần đầu
|
Lần
|
30.000.000
|
b)
|
Gia hạn; bổ sung
|
Lần
|
5.000.000
|
c)
|
Cấp lại
|
Lần
|
2.000.000
|
Ghi chú:
1. Người dự sát hạch phần nào
thì nộp phí sát hạch phần đó.
2. Trường hợp người dự sát hạch
lần thứ nhất không đạt yêu cầu đối với phần nào thì thi lại lần sau phải nộp đủ
mức phí sát hạch phần đó.
3. Mức thu quy định tại điểm 1
và điểm 7 mục II không bao gồm các chi phí thuê chuyên gia nước ngoài, thuê máy
móc, trang thiết bị kiểm định của nước ngoài và chi phí giám định sức khỏe cho
các nhân viên. Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy phép, giấy chứng nhận
phải tự trang trải các chi phí trên (nếu có phát sinh)./.
Quyết định 69/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE MINISTRY
OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------
|
No. 69/2006/QD-BTC
|
Hanoi,
December 07, 2006
|
DECISION PROVIDING
FOR THE RATES AS WELL AS THE COLLECTION, REMITTANCE, MANAGEMENT AND USE OF
AVIATION CHARGES AND FEES THE MINISTER OF FINANCE Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 37/2002/QD-TTg of March
14, 2002, on the Government’s program of action for the implementation of the
Party Political Bureau’s Resolution No. 07/NQ-TW of November 27, 2001, on
international economic integration;
Pursuant to the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002,
detailing the implementation of the Ordinance on Charges and Fees;
Pursuant to the Government’s Decree No. 24/2006/ND-CP of March 6, 2006,
amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No.
57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the Ordinance of
Charges and Fees;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining
the functions, obligations, competence and organizational structure of the
Ministry of Finance;
After obtaining opinions of the Ministry of Transport and at the proposal of the
director of the Tax Policy Department, DECIDES: Article 1.- To promulgate together with this Decision a Table of
aviation charge and fee rates. Article 2.- Charge and fee payers are Vietnamese and foreign
organizations and individuals for whom state management agencies in charge of
aviation perform jobs liable to charges and fees specified in the Table
mentioned in Article 1 of this Decision. Article 3.- State management agencies in charge of aviation which
perform jobs specified in Article 2 of this Decision shall collect, remit,
manage and use charges and fees in accordance with this Decision (hereinafter referred to as charge- and
fee-collecting agencies). ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Article 5.- Aviation charges and fees constitute a state budget
revenue and shall be managed and used as follows: 1. Charge- and fee-collecting
agencies may deduct 60% (sixty percent) of the total collected charge and fee
amounts to cover expenses for charge and fee collection in accordance with
regulations; 2. After subtracting the
deductible amount, charge- and fee-collecting agencies shall remit the
remaining charge and fee amount (40%) into the state budget according to
corresponding chapters, types, clauses, items and sub-items of the current
state budget index. Article 6.- 1. This Decision takes effect 15
days after its publication in “CONG BAO.” 2. This Decision replaces the Finance
Minister’s Decision No. 116/1999/QD-BTC of September 21, 1999, promulgating the
Table of charges for state management of aviation. 3. Other contents related to the
collection, remittance, management and use of charges and fees, receipt
documents and publicization of charge and fee collection regulations not
mentioned in this Circular shall comply with the guidance in the Finance
Ministry’s Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, guiding the
implementation of legal provisions on charges and fees and Circular No.
45/2006/TT-BTC of May 25, 2006, amending and supplementing Circular No.
63/2002/TT-BTC. 4. Organizations and individuals
should promptly report any problem arising in the course of implementation the
Finance Ministry for study and additional guidance. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. FOR THE
MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung TABLE OF
AVIATION CHARGE AND FEE RATES
(Promulgated together with the Finance
Minister’s Decision No. 69/2006/QD-BTC of December 7, 2006) Ordinal number Charges and fees Calculation unit Rate (VND) I ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 1. Examination for the grant of
practice licenses to aviation personnel 1.1. Examination for the grant of
licenses to and qualification assessment of flight crew members: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. a/ Theoretical examination: - First-time grant Time 500,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Time 400,000 b/ Practical examination 1,700,000 1.2. Examination for the grant of licenses
to and qualification assessment of air traffic controllers, aviation security
personnel, flight attendants, technicians and other aviation personnel: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. a/ Theoretical examination: - First-time grant Time 500,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Time 400,000 b/ Practical examination Time 250,000 2. Evaluation for the grant of
certificates of airworthiness of aircraft (determined according to the maximum
takeoff weight of each class of aircraft) ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 2.1. First-time grant, extension Ton 200,000 2.1. Special cases (recognition of
validity, technical flight, etc.) Ton 150,000 3. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Class 100,000,000 II FEES 1. Grant of aircraft registration
certificates ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 1.1. For aircraft of under 5,700 kg Grant 1,500,000 1.2. For aircraft of 5,700 kg or
more Grant 4,500,000 2 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Grant 500,000 3 Grant of class certificates to
aircraft Grant 1,000,000 4 Registration of rights to
aircraft Time ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 5 Modification of certificates of
registration of rights to aircraft Time 750,000 6. Registration of security
transactions involving aircraft Time 750,000 6.1. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. a/ Transactions valued at under
VND 2.1 billion Time 1,800,000 b/ Transactions valued at between
VND 2.1 billion and VND 70 billion Time ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. c/ Transactions valued at between
VND 70 billion and VND 280 billion Time 10,000,000 d/ Transactions valued at over
VND 280 billion Time 18,000,000 e/ ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Time 18,000,000 6.2. Modification of certificates
of registration of transactions secured with aircraft Time 350,000 7. Grant of licenses and
certificates to aviation organizations and personnel ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 7.1. Certificates of aircraft
maintenance establishments; training establishments; aircraft operator
certificates (AOC): a/ First-time grant Grant 20,000,000 b/ ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Time 15,000,000 c/ Re-grant Grant 1,200,000 7.2. Practice licenses for flight
crew members, air traffic controllers and aviation personnel: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. a/ First-time grant, re-grant Grant 50,000 b/ Extension, additional
assessment Time 30,000 8. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 8.1. Licenses for opening booking
offices of foreign airlines License 1,000,000 8.2. Registration of contracts on
designation of booking agents or general agents, agency contracts for HAWB
(first-time grant, re-grant and extension) Contract ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 8.3. Registration of issuance of
secondary air waybills Registration 1,200,000 9 Fees for grant of security cards
(entry into and exit from airports and airfields) 9.1 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. a/ Multiple-use cards Card 150,000 b/ Single-use cards Card ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 9.2 Granted to vehicles: a/ Multiple-use cards Card 100,000 b/ ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Card 20,000 10. Licenses for commercial
operation of airports and airfields 10.1. For international airports: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. a/ First-time grant Grant 40,000,000 b/ Extension, addition Time 8,000,000 c/ ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Grant 2,000,000 10.2. For other airports: a/ First-time grant Grant ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. b/ Extension; addition Time 5,000,000 c/ Re-grant Grant 2,000,000 Notes: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 2. Where the examinee fails one
part of examination for the first time, he/she shall further pay the full fee
when re-taking this part of examination. 3. The fee rates specified at
Points 1 and 7, Section II do not include expenses for hiring foreign experts,
and testing machinery and equipment and expenses for examining the checking
health of personnel. Organizations and individuals wishing to be granted these
licenses or certificates shall pay the above-said expenses (if any) by
themselves.-
Quyết định 69/2006/QĐ-BTC ngày 07/12/2006 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
6.882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|