|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
63/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
63/2024/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 20 tháng 12 năm 2024
|
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6
năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các
nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định
số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông
tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau;
Căn cứ Thông
tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm,
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông
tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 05 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm,
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 691/TTr-STC ngày 16 tháng 12
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào
Cai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Cục Thuế và các cơ quan khác có liên quan đến việc thực hiện Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
b) Tổ chức, cá
nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 2. Bảng
giá tính thuế tài nguyên
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản kim loại: Chi tiết tại Phụ lục I.
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản không kim loại: Chi tiết tại Phụ lục II.
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản
phẩm của rừng tự nhiên: Chi tiết tại Phụ lục III.
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với
nước thiên nhiên: Chi tiết tại Phụ lục IV.
Điều
3. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên
và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công thương; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài
nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Lào Cai Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định 31/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024
của UBND tỉnh Sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2023 Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào
Cai./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Như Điều 3 QĐ;
- Công báo Lào Cai; Báo Lào Cai;
- Đài phát thanh truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, KT1, NLN1, TNMT1,2, TH1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 63/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024
của UBND tỉnh Lào Cai)
ĐVT:
đồng Việt Nam
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ
tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe≥60%
|
tấn
|
1.832.200
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ
tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe≤30%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
tấn
|
550.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
150.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au<2 gram/tấn
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
2≤Au<3 gram/tấn
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
3≤Au<4 gram/tấn
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
4≤Au<5 gram/tấn
|
tấn
|
5.119.000
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
5≤Au<6 gram/tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
6≤Au<7 gram/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
7≤Au<8 gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8
gram/tấn
|
tấn
|
6.200.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm);
vàng sa khoáng
|
kg
|
1.254.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng
82<Au≤240 gram/tấn
|
tấn
|
220.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng
Au>240 gram/tấn
|
tấn
|
250.000.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
19.200.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,1%<WO3≤0,3%
|
tấn
|
1.850.000
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,3%<WO3≤0,5%
|
tấn
|
2.770.000
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,5%<WO3≤0,7%
|
tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,7%<WO3≤1%
|
tấn
|
5.070.000
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%
|
tấn
|
6.084.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
45.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb<50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb≥50%
|
tấn
|
23.571.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn≥50%
|
tấn
|
7.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%≤Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%≤Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn≥15%
|
Tấn
|
2.244.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
Cu<0,5%
|
Tấn
|
690.000
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
0,5%≤Cu <1%
|
Tấn
|
1.370.000
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
1%≤Cu<2%
|
Tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
2%≤Cu<3%
|
Tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
3%≤Cu<4%
|
Tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
4%≤Cu<5%
|
Tấn
|
5.500.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
Tấn
|
6.600.000
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm
lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
|
tấn
|
32.258.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 63/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT:
đồng Việt Nam
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m3
|
50.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
173.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô
bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
152.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
195.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
340.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
105.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản
khai thác)
|
tấn
|
150.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp
|
m3
|
128.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
207.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
212.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit sau khai thác chưa
phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
450.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
160.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản
khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
225.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
tấn
|
605.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm
nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
191.200
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
tấn
|
90.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
tấn
|
1.600.000
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit loại I
|
|
|
|
|
|
II140101
|
|
|
Apatit loại I dạng cục
|
tấn
|
2.432.000
|
|
|
|
II140102
|
|
|
Apatit loại I dạng bột
|
tấn
|
1.844.000
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
tấn
|
1.244.000
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit loại III
|
tấn
|
350.000
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
tấn
|
1.471.000
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng
secpentin)
|
tấn
|
137.500
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng Graphit khai thác
|
tấn
|
720.000
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng Graphit
|
tấn
|
8.000.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 63/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024
của UBND tỉnh Lào Cai)
ĐVT:
đồng Việt Nam
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường kính (D) <25cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
36.000.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng
hương)
|
m3
|
26.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
40.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh
đàn đỏ)
|
m3
|
4.000.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.700.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
22.800.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
16.800.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.360.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D≤25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
73.900.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
180.000.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
23.000.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
13.800.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
5.000,000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII
và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
700.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai,
giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
11.000
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
40.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
10.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
4.000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
cây
|
8.000
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
40.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
11.000
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
26.000
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
cây
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
6.000
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
8.000
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
20.000
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
500.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
100.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
20.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
1.000.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
770.000.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
21.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
110.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
100.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
300.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
120.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
400.000
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 63/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT:
đồng Việt Nam
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với
tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn,
vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng
để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích
khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
4.000
|
Quyết định 63/2024/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
21
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|