|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
03/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
59/2014/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 03
tháng 09 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày
25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP
ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC
ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế
tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài
nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Công văn 1793/STNMT-KS ngày 25/6/2014, Công văn số 2312/STNMT-KS
ngày 19/8/2014; của Sở Tài chính tại Công văn số 1717/STC-GCS ngày 15/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế
tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên khoáng
sản (theo phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường theo
chức năng, nhiệm vụ chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan triển khai thu thuế tài nguyên, phí môi trường và tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản theo đúng quy
định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ban hành và thay thế mục I, mục II, mục III, điểm 1 mục VII của Quyết định
số 21/2010/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 của
UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh; Quyết định
số 3678/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá tính thuế
tài nguyên nước khoáng thiên nhiên.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Công
Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị
xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Các Tổ chuyên viên VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN1;
- Gửi: VB giấy và điện tử
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh)
TT
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên
(ĐVT: đồng)
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt (sắt limonit, hàm lượng 32-53%)
|
tấn
|
550.000
|
|
- Quặng sắt (sắt manhetit, hàm lượng ≥ 60%)
|
tấn
|
1.000.000
|
2
|
Quặng thiếc (1 thiếc kim loại = 1,5 quặng thiếc)
|
tấn
|
100.000.000
|
3
|
Vàng (cốm, sa khoáng)
|
kg
|
750.000.000
|
4
|
Quặng thô Titan (hàm lượng 70% KVN; tại khu vực có hàm lượng quặng đầu vào ≥2%)
|
tấn
|
1.000.000
|
5
|
Quặng thô Titan (hàm lượng 70% KVN; tại khu vực
có hàm lượng quặng đầu vào <2%)
|
Tấn
|
530.000
|
6
|
Zilcon
|
tấn
|
15.000.000
|
7
|
Rutil
|
tấn
|
7.500.000
|
8
|
Monnazit
|
tấn
|
15.000.000
|
9
|
Mangan
|
|
|
|
- Mangan (hàm lượng 16-17%)
|
tấn
|
420.000
|
|
- Mangan (hàm lượng 20-23%)
|
tấn
|
500.000
|
|
- Mangan (hàm lượng 24-27%)
|
tấn
|
1.400.000
|
|
- Mangan (hàm lượng 28-29%)
|
tấn
|
1.700.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Khoáng sản
làm VLXD thông thường
|
|
|
1.1
|
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình
|
m3
|
25.000
|
1.2
|
Đất, sét làm nguyên liệu sản xuất gạch, ngói
|
m3
|
35.000
|
1.3
|
Sỏi
|
m3
|
230.000
|
1.4
|
Cuội
|
m3
|
160.000
|
1.5
|
Cát xây
|
m3
|
60.000
|
1.6
|
Cát tô đa
|
m3
|
55.000
|
1.7
|
Cát san nền
|
m3
|
35.000
|
1.8
|
Đá hộc (KT> 15cm)
|
m3
|
120.000
|
1.9
|
Đá 1x2
|
m3
|
280.000
|
1.10
|
Đá 2x4
|
m3
|
220.000
|
1.11
|
Đá 4x6
|
m3
|
160.000
|
1.12
|
Đá 0,5
|
m3
|
180.000
|
1.13
|
Đá 0,5
|
m3
|
130.000
|
1.14
|
Đá base
|
m3
|
130.000
|
1.15
|
Đá bột
|
m3
|
70.000
|
1.16
|
Đá xô bồ
|
m3
|
100.000
|
2
|
Đá màu (không phải là đá trắng)
|
|
|
2.1
|
Đá khối (blốc) xuất khẩu
|
m3
|
8.000.000
|
2.2
|
Đá khối (blốc) màu các loại dùng để chế biến hàng
thủ công mỹ nghệ
|
m3
|
2.000.000
|
2.3
|
Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến
dưới 1m2
|
m3
|
5.000.000
|
2.3
|
Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến
dưới 0,5m2
|
m3
|
2.000.000
|
2.4
|
Đá xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
1.000.000
|
3
|
Nhiên liệu khoáng: Than đá
|
tấn
|
540.000
|
4
|
Thạch Anh
|
tấn
|
150.000
|
5
|
Sericit
|
tấn
|
420.000
|
6
|
Cát trắng (Cát làm thủy tinh)
|
tấn
|
120.000
|
7
|
Sét trắng (caolanh)
|
tấn
|
160.000
|
III
|
Nguyên liệu: phân bón,
hóa chất,...
|
|
|
1
|
Than bùn
|
m3
|
320.000
|
2
|
Photphorit
|
tấn
|
500.000
|
IV
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
220.000
|
Quyết định 59/2014/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với loại tài nguyên khoáng sản do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/2014/QĐ-UBND ngày 03/09/2014 quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với loại tài nguyên khoáng sản do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
10.722
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|