|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 53/2021/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi khoáng sản tính phí bảo vệ môi trường Hà Giang
Số hiệu:
|
53/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/2021/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA
SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo
vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định
số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ quy đổi từ
số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ
tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Phụ lục I và Phụ lục
II kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số
20/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Cục Thuế tỉnh
căn cứ nội dung được quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định của
pháp luật có liên quan, thông báo và hướng dẫn cụ thể để Chi cục Thuế các huyện,
thành phố, các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh thực hiện.
2. Trong quá
trình triển khai thực hiện, nếu xét thấy cần thiết phải sửa đổi, bổ sung, Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên
quan tham mưu cho UBND tỉnh xem xét, quyết định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công Thương, Xây dựng; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm thông tin - Công
báo tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, CVKTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC I
BẢNG TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ
SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI MỘT SỐ
DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
53/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
Tên dự án khai thác mỏ
|
Đơn vị tính
|
Hàm lượng (%)
|
Tỷ lệ quy đổi về khoáng sản nguyên khai
|
Ghi chú
|
Chất có ích trong quặng đầu
|
Chất có ích trong tinh quặng (khoáng sản thành phẩm)
|
Chất có ích trong đuôi thải
|
Khoáng sản thành phẩm
|
Khoáng sản nguyên khai để tính phí BVMT
|
I
|
QUẶNG SẮT
|
1
|
Dự án khai thác khoáng
sản mỏ sắt Sàng Thần, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê.
|
Tấn
|
48,38
|
60,56
|
23,08
|
1
|
1,48
|
|
2
|
Dự án khai thác mỏ sắt
Tùng Bá, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên (giai đoạn I, II).
|
Tấn
|
42,24
|
60,15
|
16,85
|
1
|
1,71
|
|
3
|
Dự án khai thác khoáng sản
mỏ sắt Lũng Rầy, xã Thuận Hoà, huyện Vị Xuyên (kể cả phần mở rộng).
|
Tấn
|
46,63
|
61,0
|
15,0
|
1
|
1,45
|
|
4
|
Dự án khai thác khoáng
sản mỏ sắt Ngải Thầu Sản, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ.
|
Tấn
|
60,0
|
60,0
|
-
|
1
|
1
|
Quặng chỉ qua rửa sơ bộ nên không có đuôi thải
|
5
|
Dự khai thác thác mỏ sắt
Thầu Lũng, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê.
|
Tấn
|
47,57
|
62,72
|
26,91
|
1
|
1,733
|
|
II
|
QUẶNG CHÌ, KẼM
|
1
|
Dự án khai thác mỏ chì,
kẽm Tà Pan, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê.
|
Tấn
|
21,99
|
66,665
|
1,04
|
1
|
3,13
|
|
III
|
QUẶNG ANTIMON
|
1
|
Dự án khai thác mỏ
antimon Mậu Duệ, xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh.
|
Tấn
|
11,19
|
99,85
|
2,0
|
1
|
10,65
|
Tinh quặng (khoáng sản thành phẩm) là kim loại antimon
hàm lượng 99,85%Sb
|
IV
|
QUẶNG MANGAN
|
1
|
Dự án khai thác mỏ quặng
mangan thôn Nà Viền, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê.
|
Tấn
|
12,35
|
28,25
|
4,42
|
1
|
3,01
|
|
2
|
Dự án khai thác mỏ quặng
mangan Bản Sám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên.
|
Tấn
|
19,24
|
35,77
|
4,01
|
1
|
2,09
|
|
3
|
Dự án khai thác mỏ quặng
mangan thôn Nà Pia, thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê.
|
Tấn
|
17,63
|
31,32
|
3,7
|
1
|
1,98
|
|
4
|
Dự án khai thác mỏ quặng
mangan Bản Sám 2, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên.
|
Tấn
|
14,63
|
21,14
|
2,87
|
1
|
1,55
|
|
5
|
Dự án khai thác mỏ
mangan Khuôn Then, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
|
Tấn
|
17,98
|
27,51
|
1,03
|
1
|
1,56
|
|
6
|
Dự án khai thác mỏ
mangan Bản Sáp, thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê
|
Tấn
|
16,86
|
27,12
|
1,02
|
1
|
1,65
|
|
7
|
Dự án khai thác mỏ
mangan Đội 2, thôn Tân Bình, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
|
Tấn
|
16,05
|
24,47
|
1,63
|
1
|
1,58
|
|
8
|
Dự án khai thác mỏ
mangan thôn Pậu, (khuôn Bậu), xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
|
Tấn
|
23,22
|
23,22
|
-
|
1
|
1
|
Quặng không qua khâu tuyển nên không có đuôi thải
|
V
|
QUẶNG THIẾC
|
1
|
Dự án khai thác khoáng sản
mỏ thiếc, vônfram Tả Phìn - Tả Cô Ván, xã Hố Quáng Phìn, huyện Đồng Văn
|
Tấn
|
48,21
|
99,75
|
0,25
|
1
|
2,07
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG
KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021
của UBND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Tỷ lệ quy đổi về khoáng sản nguyên khai
|
Ghi chú
|
Khoáng sản thành phẩm
|
Khoáng sản nguyên khai để tính phí BVMT
|
1
|
Đá xẻ
|
|
|
|
|
a
|
Có diện tích bề mặt
> 1m2
|
m3
|
1
|
1,4
|
|
b
|
Có diện tích bề mặt từ
0,5m2 đến dưới 1m2
|
m3
|
1
|
1,3
|
|
c
|
Có diện tích bề mặt từ
0,1m2 đến dưới 0,5m2
|
m3
|
1
|
1,2
|
|
d
|
Có diện tích bề mặt dưới
0,1m2
|
m3
|
1
|
1,1
|
|
2
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
1
|
1
|
|
3
|
Đá vôi làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
|
|
|
|
3.1
|
Đá hộc, đá xô bồ
(hỗn hợp sau nổ mìn)
|
m3
|
1
|
1
|
|
3.2
|
Đá (4x6) cm
|
m3
|
1
|
1,3
|
|
3.3
|
Đá (2 x4) cm
|
m3
|
1
|
1,2
|
|
3.4
|
Đá (1x2 ) cm
|
m3
|
1
|
1,1
|
|
3.5
|
Đá mạt
|
m3
|
1
|
1,25
|
|
3.6
|
Đá base
|
m3
|
1
|
1,3
|
|
4
|
Cát vàng (cát bê tông)
|
m3
|
1
|
1
|
|
5
|
Cát đen (xây trát)
|
m3
|
1
|
1
|
|
6
|
Cát san lấp
|
m3
|
1
|
1
|
|
7
|
Đất san lấp xây dựng
công trình
|
m3
|
1
|
1
|
|
8
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
m3
|
1
|
1
|
|
-
|
Gạch đặc tiêu chuẩn
|
-
|
1.000 viên
|
1,5 m3
|
|
-
|
Gạch thông tâm 2 lỗ
tiêu chuẩn
|
-
|
1.000 viên
|
1,19 m3
|
|
-
|
Gạch thông tâm 4 lỗ
tiêu chuẩn
|
-
|
1.000 viên
|
1,8 m3
|
|
9
|
Mica
|
Tấn
|
1
|
1
|
|
10
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
1
|
1
|
|
Quyết định 53/2021/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
5.279
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|