|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5121/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Anh Quân
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5121/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023 và các
văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế
tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông
tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20/5/2024 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12/5/2017 và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về Thuế tài
nguyên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 189/TTr-STC ngày 19/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng
năm 2025.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này là mức
giá để làm căn cứ tính thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân khai thác
tài nguyên trên địa bàn thành phố. Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên
trên địa bàn có trách nhiệm kê khai và nộp thuế tài nguyên theo quy định.
2. Trường hợp phát sinh loại tài nguyên mới hoặc
giá phổ biến trên thị trường của các loại tài nguyên quy định tại Quyết định
này biến động lớn (tăng hoặc giảm từ 20% trở lên) so với mức giá tại Bảng tính
thuế tài nguyên ban hành kèm Quyết định này, giao Sở Tài chính chủ trì cùng Cục
Thuế thành phố, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức rà soát, bổ sung và xác định
mức giá điều chỉnh giá tính thuế của mỗi loại tài nguyên trình Ủy ban nhân dân
thành phố quyết định cho phù hợp.
3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, rà
soát các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn thành phố thuộc diện
chịu thuế tài nguyên mà chưa được quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên,
phối hợp với Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, bổ
sung.
4. Giao Cục Thuế thành phố hướng dẫn các tổ chức,
cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn thành phố thực hiện việc đăng ký, kê
khai, tính và nộp thuế theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các
Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục trưởng Cục Thuế
thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Bộ Tài chính;
- TT HĐND TP;
- CT, PCT UBND TP;
- Đoàn ĐBQH Hải Phòng;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- CVP, các PCVPUBNDTP;
- Lưu: VT, TC3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Anh Quân
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định
số 5121/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m³
|
60.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
m³
|
85.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m³
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m³
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m³
|
200.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m³
|
80.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m³
|
90.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
125.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
80.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
60.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
60.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m³
|
110.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m³
|
140.000
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m³
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng
để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải
lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m³
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
m³
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m³
|
24.500
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m³
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m³
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m³
|
2.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m³
|
3.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước
giải khát, nước đá
|
m³
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m³
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ
sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản...)
|
m³
|
3.000
|
Quyết định 5121/QĐ-UBND năm 2024 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5121/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2025
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|