|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi Lâm Đồng
Số hiệu:
|
48/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2017/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
08 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT
SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11
năm 2009;;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá tính
thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định Bảng giá
tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng làm cơ sở tính thuế tài nguyên và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản.
2. Đối tượng áp dụng:
Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên
quan đến việc xác định, thu, nộp tiền thuế tài nguyên và xác định, thu, nộp tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên:
a) Giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên (chi tiết tại
Phụ lục I);
b) Giá tính thuế tài nguyên đối với
sản phẩm từ rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục II).
4. Hệ số quy đổi một số tài nguyên
khoáng sản (chi tiết tại Phụ lục III).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 01 năm 2018.
2. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 các quy định sau đây hết hiệu
lực thi hành:
a) Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về ban hành bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một
số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
b) Khoản 1 Điều 2 Quyết định số
2566/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc
quy định giá các loại gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC
I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI, KHÔNG KIM LOẠI VÀ NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12 /2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
I
|
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN
KIM LOẠI
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
Quặng
vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I10101
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au<2 gram/tấn
|
tấn
|
935.000
|
|
|
|
I10102
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 2 ≤ Au < 3 gram/tấn
|
tấn
|
1.365.000
|
|
|
|
I10103
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 3 ≤ Au < 4 gram/tấn
|
tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
I10104
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 4 ≤ Au < 5 gram/tấn
|
tấn
|
2.565.000
|
|
|
|
I10105
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 5 ≤ Au < 6 gram/tấn
|
tấn
|
3.285.000
|
|
|
|
I10106
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 6 ≤ Au < 7 gram/tấn
|
tấn
|
3.900.000
|
|
|
|
I10107
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 7 ≤ Au < 8 gram/tấn
|
tấn
|
4.620.000
|
|
|
|
I10108
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng Au ≥ 8 gram/tấn
|
tấn
|
5.230.000
|
|
|
I102
|
|
|
Vàng kim
loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
I103
|
|
|
Tinh quặng
vàng
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
Tinh quặng
vàng có hàm lượng 82 < Au ≤ 240 gram/tấn
|
tấn
|
158.000.000
|
|
|
|
I10302
|
|
Tinh quặng
vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn
|
tấn
|
180.000.000
|
|
I2
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng thiếc
gốc
|
|
|
|
|
|
I20101
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤ 0,4%
|
tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
I20102
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤ 0,6%
|
tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
I20103
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤ 0,8%
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
I20104
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤ 1%
|
tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
I20105
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng SnO2 > 1%
|
tấn
|
3.372.000
|
|
|
I202
|
|
|
Tinh quặng
thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
204.000.000
|
|
|
I203
|
|
|
Thiếc kim
loại
|
tấn
|
320.000.000
|
|
I3
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
Quặng
Wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤ 0,3%
|
tấn
|
1.850.000
|
|
|
I302
|
|
|
Quặng Wolfram
có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤ 0,5%
|
tấn
|
2.770.000
|
|
|
I303
|
|
|
Quặng
Wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤ 0,7%
|
tấn
|
4.150.000
|
|
|
I304
|
|
|
Quặng
Wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤ 1%
|
tấn
|
5.070.000
|
|
|
I305
|
|
|
Quặng
Wolfram có hàm lượng WO3 > 1%
|
tấn
|
6.084.000
|
|
I4
|
|
|
|
Bauxit
|
|
|
|
|
I402
|
|
|
Quặng Bauxit Laterit (quặng
tinh đã qua sàng tuyển)
|
tấn
|
390.000
|
II
|
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đá, Sỏi
|
|
|
|
|
II101
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II10101
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
II10102
|
|
Các loại cuội,
sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
II102
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II10201
|
|
Đá khối để xẻ
(trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II1020101
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II1020102
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II1020103
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II1020104
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II1020105
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II10202
|
|
Đá làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II1020201
|
Đá sau nổ
mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II1020202
|
Đá hộc và đá
base
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II1020203
|
Đá cấp phối
|
m3
|
160.000
|
|
|
|
|
II1020204
|
Đá dăm các
loại
|
m3
|
204.000
|
|
|
|
|
II1020205
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II1020206
|
Đá chẻ, đá
bazan dạng cột
|
m3
|
360.000
|
|
II2
|
|
|
|
Đất khai
thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II3
|
|
|
|
Đất làm gạch
(sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
II4
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
Cát san lấp
(bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
II402
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
Cát đen dùng
trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II40202
|
|
Cát vàng
dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
II303
|
|
|
Cát vàng sản
xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
II5
|
|
|
|
Đá
Granite
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Đá Granite
màu ruby
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II502
|
|
|
Đá Granite
màu đỏ
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
II503
|
|
|
Đá Granite
màu tím, trắng
|
m3
|
2.125.000
|
|
|
II504
|
|
|
Đá Granite
màu khác
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
II505
|
|
|
Đá gabro và
diorit
|
m3
|
4.250.000
|
|
|
II506
|
|
|
Đá granite,
gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, đọ thu hồi)
|
m3
|
900.000
|
|
II6
|
|
|
|
Sét chịu
lửa
|
|
|
|
|
II601
|
|
|
Sét chịu lửa
màu trắng, xám, xám trắng
|
tấn
|
323.000
|
|
|
II602
|
|
|
Sét chịu lửa
các màu còn lại
|
tấn
|
153.000
|
|
II7
|
|
|
|
Cao lanh
(Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II701
|
|
|
Cao lanh
(khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
300.000
|
|
|
II702
|
|
|
Cao lanh dưới
rây
|
tấn
|
800.000
|
|
|
II703
|
|
|
Quặng
Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
350.000
|
|
II8
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
II9
|
|
|
|
Quặng
diatomite khai thác
|
tấn
|
210.000
|
|
II10
|
|
|
|
Sét
Bentonite
|
m3
|
300.000
|
III
|
|
|
|
|
NƯỚC
THIÊN NHIÊN
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp
quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
325.000
|
|
|
|
III10102
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao
(lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
775.000
|
|
|
|
III10103
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.650.000
|
|
|
|
III10104
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch…
|
m3
|
26.000
|
|
|
III102
|
|
|
Nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
III10201
|
|
Nước thiên
nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
III10202
|
|
Nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
750.000
|
|
III2
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
5.348
|
|
|
III202
|
|
|
Nước dưới đất
(nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
III3
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
|
III302
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
III303
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng
cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản. nông sản…
|
m3
|
3.000
|
PHỤ LỤC
II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI
VỚI TÀI NGUYÊN SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12 /2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm,
loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
IV
|
|
|
|
SẢN PHẨM
CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
|
|
|
|
IV1
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
IV101
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
IV10101
|
D<25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
IV10102
|
25cm ≤
D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
IV10103
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
IV102
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
IV10201
|
D<25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
IV10202
|
25cm ≤
D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
IV10203
|
35cm ≤
D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
IV10204
|
50cm ≤
D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
IV10205
|
D ≥ 65 cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
IV103
|
|
Dáng
hương
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
IV104
|
|
Gõ đỏ
|
|
|
|
|
|
IV10401
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
IV10402
|
25cm ≤
D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
IV10403
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
IV105
|
|
Gõ mật
|
|
|
|
|
|
IV10501
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
IV10502
|
25cm ≤
D<50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
IV10503
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
IV106
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
IV10601
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
IV10602
|
25cm ≤
D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
IV10603
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
IV107
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
IV108
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
IV109
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
IV110
|
|
Cẩm liên
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
IV111
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
IV11101
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
IV11102
|
25cm ≤
D<35cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
IV11103
|
35cm ≤
D<50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
|
|
IV11104
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
19.650.000
|
|
IV2
|
|
|
Gỗ nhóm
II
|
|
|
|
|
IV201
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
IV20102
|
25cm ≤
D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
IV20103
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
IV202
|
|
Sao đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
IV203
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
IV204
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.843.000
|
|
|
IV205
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
IV20502
|
25cm ≤
D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
IV20503
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
IV206
|
|
Các loại
khác
|
m3
|
|
|
|
|
IV20601
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
IV20602
|
25cm ≤
D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
IV20603
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
IV3
|
|
|
Gỗ nhóm
III
|
|
|
|
|
IV301
|
|
Giổi
|
|
|
|
|
|
IV301
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
IV302
|
25cm ≤
D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
IV303
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
IV302
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.062.000
|
|
|
IV303
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
IV30301
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
IV30302
|
25cm ≤
D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
IV30303
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
IV304
|
|
Cà chắc, Cà
chí
|
m3
|
|
|
|
|
IV30401
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
IV30402
|
25cm ≤
D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
IV30403
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
IV305
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
IV306
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
IV307
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
IV308
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
IV309
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
IV30901
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
IV30902
|
25cm ≤
D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
IV30903
|
35cm ≤
D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
IV30904
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
IV4
|
|
|
Gỗ nhóm
IV
|
|
|
|
|
IV401
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
IV402
|
|
Dầu trà
beng
|
m3
|
3.338.000
|
|
|
IV403
|
|
Thông ba
lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
IV404
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
IV405
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
IV40501
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
IV40502
|
25cm ≤
D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
IV40503
|
35cm ≤
D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
IV40504
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
IV5
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
IV501
|
|
Thông hai
lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
IV502
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
IV503
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
IV50301
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
IV50302
|
25cm ≤
D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
IV50303
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
IV6
|
|
|
Gỗ nhóm
VI
|
|
|
|
|
IV601
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
IV602
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
IV603
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
IV60301
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
IV60302
|
25cm ≤
D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
IV60303
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
IV7
|
|
|
Gỗ nhóm
VII
|
|
|
|
|
IV701
|
|
Mò cua
|
m3
|
2.296.000
|
|
|
IV702
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
IV70201
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
IV70202
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
IV70203
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
IV8
|
|
|
Gỗ nhóm
VIII
|
|
|
|
|
IV801
|
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
IV803
|
|
D ≥ 25 cm
|
m3
|
1.976.000
|
|
IV9
|
|
|
Cành, ngọn,gốc,
rễ
|
|
|
|
|
IV901
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Tính bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
IV902
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Tính bằng 50% giá bán gỗ tương ứng
|
PHỤ LỤC
III
HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ
LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND
ngày 15/12 /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Hệ số
quy đổi 01 m3 đá các loại ra m3 đá sau nổ mìn:
Số TT
|
Loại khoáng sản
|
Tỷ lệ quy đổi
|
1
|
Bột đá
|
1,176
|
2
|
Đá mi
|
1,176
|
3
|
Đá 0x2,5
|
1,176
|
4
|
Đá 0x4
|
1,111
|
5
|
Đá 0x6
|
1,111
|
6
|
Đá 1x1,8
|
1,250
|
7
|
Đá 1x2
|
1,250
|
8
|
Đá 1x2,5
|
1,250
|
9
|
Đá 2x4
|
1,176
|
10
|
Đá 2x6
|
1,111
|
11
|
Đá 5x7
|
1,111
|
12
|
Đá chẻ
|
1,000
|
2. Hệ số quy đổi
1.000 viên gạch các loại ra m3 đất làm gạch:
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Tỷ lệ quy đổi
|
1
|
Gạch 4 lỗ
7,5 A tròn, 7,5 B tròn
|
1,265
|
2
|
Gạch 4 lỗ
7,5 A vuông, 7,5 B vuông
|
1,045
|
3
|
Gạch 4 lỗ 8A
tròn, 8B tròn
|
1,430
|
4
|
Gạch 4 lỗ 8A
vuông, 8B vuông
|
1,210
|
5
|
Gạch 4 lỗ 9A
tròn
|
2,090
|
6
|
Gạch 4 lỗ 9A
vuông, 9B vuông
|
1,650
|
7
|
Gạch 6 lỗ
7,5 A tròn, 7,5 B tròn
|
1,815
|
8
|
Gạch 6 lỗ
7,5 A vuông, 7,5 B vuông
|
1,650
|
9
|
Gạch 6 lỗ
8A, 8B
|
1,980
|
10
|
Gạch bát
tràng 25A
|
3,300
|
11
|
Gạch cách âm
|
9,900
|
12
|
Gạch cách
nhiệt
|
2,530
|
13
|
Gạch lát vỉa
hè 20x 20A, 20 x 20B
|
1,760
|
14
|
Gạch thẻ 9 x
4,5 x 19A
|
1,265
|
15
|
Gạch thẻ 2 lỗ
lớn A
|
2,200
|
16
|
Gạch thẻ
7,5A
|
0,770
|
17
|
Gạch con sâu
|
1,760
|
18
|
Ngói lợp A,
ngói lợp B
|
2,200
|
19
|
Ngói lợp nửa
|
1,100
|
20
|
Ngói nóc
|
2,750
|
21
|
Gạch tàu lóc
không chân 30x30
|
4,060
|
22
|
Gạch tàu có
chân 25x25
|
2,900
|
23
|
Gạch chữ U
|
2,670
|
24
|
Gạch ống 7,5
x 7,5 x 17,5
|
1,000
|
25
|
Gạch ống 8 x
8 x 18
|
1,450
|
26
|
Gạch 6 lỗ
7,5 x 11 x 17,5
|
1,740
|
27
|
Gạch 6 lỗ 8
x 12 x 18
|
2,088
|
28
|
Gạch thẻ 7,5
x 4 x 17,5
|
0,870
|
29
|
Gạch thẻ 8 x
4,5 x 18
|
1,044
|
30
|
Gạch thẻ 9 x
5 x 20
|
1,160
|
3. Hệ số quy đổi
01 tấn kaolin thành phẩm ra tấn Cao lanh thô:
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Tỷ lệ quy đổi
|
1
|
Cao lanh lọc
ướt
|
3,00
|
2
|
Cao lanh
nghiền
|
1,10
|
3
|
Cao lanh qua
sàng bỏ cát
|
1,10
|
4. Hệ số quy đổi 01 tấn Diatomite
thành phẩm ra tấn Diatomite thô (đồng chất):
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Tỷ lệ quy đổi
|
1
|
Diatomite bột
|
1,20
|
2
|
Diatomite
viên
|
1,34
|
5. Hệ số quy đổi
01 tấn than bùn nghiền ra 01 tấn than bùn thô
là 2,00.
6. Hệ số quy đổi
quặng tinh Bauxite (quặng tinh đã qua sàng tuyển)
tương ứng với sản lượng quặng Bauxit
nguyên khai chuyển sang là 2,29./.
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
3.164
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|