Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4663/QĐ-KBNN 2021 danh mục mã phí lệ phí
Số hiệu:
4663/QĐ-KBNN
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
kho bạc nhà nước
Người ký:
Trần Thị Huệ
Ngày ban hành:
13/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
Kho bạc Nhà nước ban hành mã phí thuộc lĩnh vực tư pháp
Ngày 13/9/2021, Kho bạc Nhà nước ban hành Quyết định 4663/QĐ-KBNN về danh mục mã phí, lệ phí.
Theo đó, ban hành một số mã phí thuộc lĩnh vực tư pháp, đơn cử như:
- Án phí:
+ Án phí hình sự: P186;
+ Án phí dân sự: P187;
+ Án phí kinh tế: P188;
+ Án phí lao động: P189;
+ Án phí hành chính: P190;
- Phí chứng thực:
+ Phí chứng thực bản sao từ bản chính: P196;
+ Phí chứng thực chữ ký: P197;
+ Phí chứng thực hợp đồng giao dịch: P198;
- Phí thi hành án dân sự: P199;
- Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: P202;…
Việc ban hành Danh mục mã phí, lệ phí nhằm tạo thuận lợi cho công tác trao đổi, thống kê, đối soát thông tin thu phí, lệ phí giữa Kho bạc Nhà nước, cơ quan thu, ngân hàng thương mại và các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.
Quyết định 4663/QĐ-KBNN có hiệu lực thi hành từ ngày 15/10/2021.
BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4663/QĐ-KBNN
Hà Nội, ngày 13
tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ PHÍ
TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC
ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ
Tài chính,
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng
hợp- Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã
phí, lệ phí nhằm tạo thuận lợi cho công tác trao đổi, thống kê, đối soát thông
tin thu phí, lệ phí giữa Kho bạc Nhà nước, cơ quan thu, ngân hàng thương mại và
các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.
Điều 2. Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương có trách nhiệm báo cáo Kho bạc Nhà nước các loại phí, lệ phí do Hội
đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành ngoài Danh mục
phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí theo Nghị quyết của Quốc hội để
bổ sung vào Danh mục mã phí, lệ phí ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/10/2021. Thủ trưởng các đơn vị thuộc KBNN, Giám đốc KBNN các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo Bộ Tài chính
( để báo cáo);
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, KBNN, Cục Thuế, Cục Hải quan
các tỉnh thành phố trực thuộc
TW;
- Các ngân hàng thương mại; các tổ chức cung ứng
dịch vụ trung gian thanh toán;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, THPC (538 bản).
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Thị Huệ
PHỤ LỤC
DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 4663/QĐ-KBNN ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Kho bạc Nhà nước)
A. PHÍ
STT
TÊN PHÍ
MÃ
I
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
1
Phí kiểm dịch
1.1
Phí kiểm dịch động vật, thực vật
P001
1.2
Phí kiểm dịch sản phẩm động vật
P002
2
Phí kiểm soát giết mổ động vật
P003
3
Phí phòng, chống dịch bệnh cho động
vật
P004
4
Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản
P005
5
Phí giám sát khử trùng vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật
P006
6
Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
P007
7
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
P008
8
Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu
P009
9
Phí thẩm định trong lĩnh vực
nông nghiệp
9.1
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đối
với thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu
P010
9.2
Phí thẩm định xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
P011
9.3
Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc
nguyên liệu thủy sản
P012
9.4
Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy
chứng nhận vật tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
P013
9.5
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện
thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
P014
9.6
Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định,
giám sát phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
P015
10
Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật
tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá
P016
II
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
1
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ
tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
P017
2
Phí thẩm định hồ sơ mua bán,
thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay
2.1
Phí thẩm định hồ sơ mua, bán, thuê,
cho thuê tàu, thuyền
P018
2.2
Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê,
cho thuê tàu bay
P019
2.3
Phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển
P020
3
Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu
tư
3.1
Phí thẩm định chấp thuận đầu tư đối
với các dự án đầu tư phát triển đô thị
P021
3.2
Phí thẩm định các đồ án quy hoạch
P022
3.3
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
P023
3.4
Phí thẩm định thiết kế cơ sở
P024
3.5
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
P025
3.6
Phí thẩm định dự toán xây dựng
P026
4
Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
4.1
Phí giải quyết khiếu nại vụ việc cạnh
tranh
P027
4.2
Phí giải quyết yêu cầu độc lập của
người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan
P028
4.3
Phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ
trong giải quyết vụ việc cạnh tranh
P029
5
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
P030
6
Phí trong lĩnh vực hóa chất
6.1
Phí thẩm định cấp phép sản xuất hóa
chất Bảng, DOC, DOC-PSF
P031
6.2
Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch
phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
P032
6.3
Phí thẩm định xác nhận Biện pháp
phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
P033
6.4
Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh, hóa
chất sản xuất kinh doanh có điều kiện
P034
7
Phí thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp,
thương mại, xây dựng
7.1
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
điện lực
P035
7.2
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
P036
7.3
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
ngành nghề thuộc lĩnh vực xây dựng
P037
7.4
Phí thẩm định điều kiện hoạt động
thương mại điện tử
P038
7.5
Phí thẩm định kinh doanh thương mại
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
P039
7.6
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại
P040
8
Phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp
P041
9
Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
P042
III
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
1
Phí xác nhận đăng ký công dân
P043
2
Phí cấp thị thực và các giấy tờ
có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài
P044
3
Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt
Nam
P045
4
Phí chứng nhận lãnh sự và hợp
pháp hóa lãnh sự
P046
IV
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG
1
Phí phòng cháy, chữa cháy
1.1
Phí thẩm định phê duyệt thiết kế
phòng cháy và chữa cháy
P047
1.2
Phí kiểm định phương tiện phòng
cháy và chữa cháy
P048
2
Phí thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng
P049
3
Phí khai thác và sử dụng thông
tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
P050
4
Phí thẩm định cấp giấy phép sản
xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng
nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự
P051
5
Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp
vụ bảo vệ
P052
V
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
1
Phí thuộc lĩnh vực đường bộ
1.1
Phí sử dụng đường bộ
P053
1.2
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè
phố
P054
1.3
Phí sát hạch lái xe
P055
2
Phí thuộc lĩnh vực đường biển,
đường thủy nội địa
2.1
Phí sử dụng vị trí neo, đậu
P056
2.2
Phí bảo đảm hàng hải
P057
2.3
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng
nhận quốc tế về an ninh tàu biển
P058
2.4
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển
P059
2.5
Phí xác nhận kháng nghị hàng hải
P060
2.6
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá
an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển
P061
2.7
Phí thẩm định công bố cầu, bến cảng
biển, khu nước, vùng nước, thông báo hàng hải; cảng thủy nội địa, bến thủy nội
địa
P062
2.8
Phí thẩm tra cấp giấy phép hoạt động
cảng biển, cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa
P063
2.9
Phí trọng tải tàu, thuyền
P064
2.10
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá
an ninh, kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
P065
2.11
Phí luồng, lạch đường thủy nội địa
P066
2.12
Phí trình báo đường thủy nội địa
P067
2.13
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng
P068
3
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường
sắt
P069
4
Phí thuộc lĩnh vực hàng không
4.1
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện bay cho tàu bay
P070
4.2
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận
loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng
không sản xuất mới đưa vào sử dụng
P071
4.3
Phí cung cấp thông tin trong sổ
đăng bạ tàu bay
P072
4.4
Phí nhượng quyền khai thác cảng
hàng không, sân bay
P073
4.5
Phí bay qua vùng trời Việt Nam
P074
4.6
Phí phân tích dữ liệu bay
P075
4.7
Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy
phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra
vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay
P076
4.8
Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên hàng không
P077
VI
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1
Phí sử dụng tần số vô tuyến điện
P078
2
Phí duy trì sử dụng tên miền và
địa chỉ Internet
2.1
Phí duy trì sử dụng tên miền quốc
gia.VN
P079
2.2
Phí duy trì sử dụng địa chỉ
internet IP
P080
3
Phí sử dụng mã, số viễn thông
P081
4
Phí quyền hoạt động viễn thông
4.1
Phí thiết lập mạng viễn thông công
cộng
P082
4.2
Phí cung cấp dịch vụ viễn thông
P083
4.3
Phí thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn
thông
P084
4.4
Phí thiết lập mạng viễn thông dung
riêng
P085
4.5
Phí lắp đặt cáp viễn thông trên biển
P086
5
Phí thẩm định điều kiện hoạt
động viễn thông
P087
6
Phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính
P088
7
Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm
tra trạng thái chứng thư số
P089
8
Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền
hình trả tiền
P090
9
Phí thẩm định nội dung, kịch bản
trò chơi điện tử trên mạng
P091
10
Phí thẩm định và chứng nhận hợp
chuẩn, hợp quy về an toàn
thông tin
P092
11
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh
doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
P093
VII
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
1
Phí thăm quan
1.1
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
P094
1.2
Phí thăm quan di tích lịch sử
P095
1.3
Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo
tàng
P096
2
Phí thẩm định văn hóa phẩm
2.1
Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm
xuất khẩu, nhập khẩu
P097
2.2
Phí thẩm định kịch bản phim và phân
loại phim
P098
2.3
Phí thẩm định chương trình nghệ thuật
biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên
băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác
P099
2.4
Phí thẩm định nội dung tài liệu xuất
bản phẩm không kinh doanh
P100
2.5
Phí thẩm định cấp giấy phép hợp
tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài
P101
3
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
3.1
Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu
trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
P102
3.2
Phí thẩm định và cấp giấy phép kinh
doanh lữ hành quốc tế
P103
3.3
Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch
P104
3.4
Phí thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ
hành nghề trong lĩnh vực thể dục, thể thao
P105
3.5
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
P106
3.6
Phí thẩm định cấp, giấy phép kinh
doanh karaoke, vũ trường
P107
4
Phí thư viện
P108
5
Phí bảo quản ký gửi và sử dụng
tài liệu lưu trữ
P109
6
Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả
P110
VIII
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC Y TẾ
1
Phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa
P 111
2
Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị
y tế
P112
3
Phí thẩm định cấp phép lưu hành,
nhập khẩu, xác nhận, công bố
3.1
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập
khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm
P113
3.2
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập
khẩu, xác nhận, công bố hóa chất
trong gia dụng và y tế
P114
3.3
Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập
khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
trong gia dụng và y tế
P115
3.4
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập
khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm
P116
4
Phí thẩm định hoạt động, tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế
4.1
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
P117
4.2
Phí thẩm định điều kiện hành nghề,
kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm
P118
4.3
Phí thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều
kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính
P119
4.4
Ph í thẩm định
tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm
P120
4 .5
Phí thẩm định hoạt động cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh; điều kiện hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
P121
4 .6
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế
P122
4 .7
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
phòng xét nghiệm an toàn sinh học, HIV, tiêm chủng
P123
IX
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1
Phí bảo vệ môi trường
1.1
Phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải
P124
1 .2
Phí bảo vệ môi trường đối với khí
thải
P125
1 .3
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
P126
1 .4
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
P127
1.5
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
P128
2
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản
đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu
P129
3
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
P130
4
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng
khoáng sản
P131
5
Phí khai thác, sử dụng nguồn nước
5.1
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
P132
5.2
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất
P133
5.3
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
P134
5.4
Phí thẩm định đề án xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi
P135
6
Phí thẩm định điều kiện hành nghề
thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường
6.1
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn sinh học biến đổi gen
P136
6.2
Phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường
P137
6.3
Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu
phế liệu, xử lý chất thải nguy hại
P138
6.4
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
P139
6.5
Phí thẩm định cấp giấy phép hoặc
văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa
học trong vùng biển Việt Nam
P140
7
Phí khai thác, sử dụng tài liệu,
dữ liệu tài nguyên và mô i trường
7.1
Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu
khí
P141
7.2
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai
P142
7.3
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ
P143
7.4
Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa
chất, khoáng sản
P144
7.5
Phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ
liệu khí tượng thủy văn
P145
7.6
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn
thám quốc gia
P146
7.7
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về
môi trường
P147
7.8
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
P148
8
Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ
môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển
P149
9
Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất
P150
10
Phí khai thác, sử dụng thông tin
dữ liệu đo đạc và bản đồ
P151
X
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1
Phí sở hữu trí tuệ
1.1
Phí thẩm định về
sở hữu công nghiệp
P152
1.2
Phí tra cứu thông tin về sở hữu
công nghiệp
P153
1.3
Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở
hữu công nghiệp có nguồn gốc Việt Nam
P154
1.4
Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết
khiếu nại, phản đối đơn về sở hữu công nghiệp
P155
1.5
Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu
công nghiệp
P156
1.6
Phí sử dụng văn bằng bảo hộ
P157
1.7
Phí thẩm định đơn đăng ký quốc tế sở
hữu công nghiệp có chỉ định Việt Nam
P158
2
Phí cấp mã số, mã vạch
2.1
Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số,
mã vạch
P159
2.2
Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch
P160
2.3
Phí sử dụng mã doanh nghiệp, mã GLN
(một mã), mã EAN-8
P161
2.4
Phí đăng ký sử dụng mã nước ngoài
P162
3
Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực
năng lượng nguyên tử
P163
4
Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân
4.1
Phí thẩm định cấp giấy phép vận
hành, sử dụng thiết bị chiếu xạ
P164
4.2
Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất,
chế biến, lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ
P165
4.3
Phí thẩm định cấp giấy phép thăm
dò, khai thác, chế biến quặng phóng xạ
P166
4.4
Phí thẩm định cấp giấy phép xử lý,
lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng
P167
4.5
Phí thẩm định cấp giấy phép xây dựng cơ sở bức xạ
P168
4.6
Phí thẩm định cấp giấy phép thay đổi
quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ; giấy phép chấm dứt hoạt động cơ sở bức
xạ
P169
4.7
Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu,
xuất khẩu chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, thiết bị
hạt nhân
P170
4.8
Phí thẩm định cấp giấy phép đóng
gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn,
chất thải phóng xạ
P171
4.9
Phí thẩm định cấp giấy phép vận
chuyển vật liệu chất phóng xạ quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
P172
4.10
Phí thẩm định cấp giấy phép nhà máy
điện hạt nhân, lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu
P173
5
Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ, hạt nhân
P174
6
Phí thẩm định điều kiện cấp giấy
phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử
P175
7
Phí thẩm định hợp đồng chuyển
giao công nghệ
P176
8
Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học, công nghệ
P177
XI
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM
1
Phí quản lý, giám sát hoạt động
chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán
1.1
Phí quản lý và giám sát hoạt động
chứng khoán
P178
1.2
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo
hiểm
P179
1.3
Phí quản lý và giám sát hoạt động kế
toán, kiểm toán
P180
2
Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt
động của Kho bạc nhà nước
P181
3
Phí hải quan
P182
4
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính
4.1
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng
P183
4.2
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán
P184
4.3
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
P185
XII
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
1
Án phí
1.1
Án phí hình sự
P186
1.2
Án phí dân sự
P187
1.3
Án phí kinh tế
P188
1.4
Án phí lao động
P189
1.5
Án phí hành chính
P190
2
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm
2.1
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
P191
2.2
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng tàu bay
P192
2.3
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng tàu biển
P193
2.4
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển
P194
3
Phí công chứng
P195
4
Phí chứng thực
4.1
Phí chứng thực bản sao từ bản chính
P196
4.2
Phí chứng thực chữ ký
P197
4.3
Phí chứng thực hợp đồng giao dịch
P198
5
Phí thi hành án dân sự
P199
6
Phí thực hiện ủy thác tư pháp về
dân sự có yếu tố nước ngoài
P200
7
Phí thẩm định điều kiện hoạt động
thuộc lĩnh vực tư pháp
P201
8
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
P202
9
Phí sử dụng thông tin
9.1
Phí cấp cung cấp thông tin về lý lịch
tư pháp
P203
9.2
Phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam
P204
9.3
Phí xác nhận là người gốc Việt Nam
P205
9.4
Phí khai thác và sử dụng thông tin
trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch
P206
10
Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm
P207
XIII
PHÍ TRONG
LĨNH VỰC KHÁC
1
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề theo quy định của pháp luật
P208
2
Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch,
thăng hạng công chức, viên chức
P209
3
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật
P210
4
Ph í xác
minh giấy tờ, tài liệu
4.1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước
P211
4.2
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài
P212
B. LỆ PHÍ
STT
TÊN
LỆ PHÍ
MÃ
I
LỆ PHÍ
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
1
Lệ phí quốc tịch
L001
2
Lệ phí đăng ký cư trú
L002
3
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân,
căn cước công dân
L003
4
Lệ phí hộ tịch
L004
5
Lệ phí cấp hộ chiếu
5.1
Lệ phí cấp hộ chiếu
L005
5.2
Lệ phí cấp giấy thông hành
L006
5.3
Lệ phí cấp tem AB, giấy phép xuất cảnh
L007
6
Lệ phí tòa án
6.1
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại
Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; quyết định trọng
tài nước ngoài
6.1.1
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại
Việt Nam bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định
về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài
L008
6.1.2
Lệ phí không công nhận bản án, quyết
định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản
án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài mà không có yêu cầu
thi hành tại Việt Nam
L009
6.1.3
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại
Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài
L010
6.2
Lệ phí giải quyết việc dân sự
L 011
6.3
Lệ phí giải quyết các việc dân sự
liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam
L012
6.4
Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục
phá sản
L 013
6.5
Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc
đình công
L014
6.6
Lệ phí bắt giữ tàu biển, tàu bay
L 015
6.7
Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của
Tòa án nước ngoài tại Việt Nam
L016
6.8
Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án
6.8 .1
Lệ phí sao chụp tài liệu, chứng cứ
có trong hồ sơ vụ việc do Tòa án thực hiện
L 017
6.8.2
Lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định
của Tòa án
L 018
6.8.3
Lệ phí cấp bản sao giấy chứng nhận
xóa án tích
L 019
6.8.4
Lệ phí cấp bản sao các giấy tờ khác
của Tòa án
L020
6.9
Lệ phí gửi văn bản tố tụng ra nước
ngoài
L021
6.10
Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước
ngoài
L022
7
Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
L023
8
Lệ phí cấp phép hoạt động đưa
người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
L024
9
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
9.1
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong
nước
L025
9.2
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước
ngoài
L026
9.3
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi tại cơ
quan đại diện
L027
10
Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi
con nuôi
L028
II
LỆ PHÍ
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
1
Lệ phí trước bạ
L029
2
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
L030
3
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
L031
4
Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
L032
5
Lệ phí quản lý phương tiện giao
thông
5.1
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện
giao thông; phương tiện thủy nội địa
L033
5.2
Lệ phí đăng ký,
cấp bi ển xe máy chuyên dùng
L034
5.3
Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay
L035
6
Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải
6.1
Lệ phí đăng ký tàu biển
L036
6.2
Lệ phí cấp chứng chỉ xác nhận việc tham
gia bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính khác về trách nhiệm dân sự chủ tàu đối với
thiệt hại do ô nhiễm dầu
L037
6.3
Lệ phí ra, vào cảng biển; cảng, bến
thủy nội địa
L038
6.4
Lệ phí cấp bản công bố bản phù hợp
lao động hàng hải (DMLC I)
L039
7
Lệ phí sở hữu trí tuệ
7.1
Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền
sở hữu trí tuệ
L040
7.2
Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
L041
7.3
Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy
bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ
L042
7.4
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại
diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp
L043
III
LỆ PHÍ
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
1
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
L044
2
Lệ phí đăng ký kinh doanh
L045
3
Lệ phí môn bài
L046
4
Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh,
văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
L047
5
Lệ phí phân bổ kho số viễn
thông, tài nguyên Internet
5.1
Lệ phí phân bổ mã, số viễn thông
L048
5.2
Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc
gia.VN
L049
5.3
Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ
Internet IP
L050
6
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông
6.1
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ viễn thông
L051
6.2
Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn
thông trên biển
L052
6 .3
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng
viễn thông dùng riêng
L053
6.4
Lệ phí cấp giấy
phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông
L054
7
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện
L055
8
Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện và các chất
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
L056
9
Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình
L057
10
Lệ phí chuyển nhượng chứng
chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính
L058
11
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm
11.1
Lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh
L059
11.2
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
L060
12
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần
số vô tuyến điện
L061
13
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu
thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện
L062
14
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình
nước ngoài trên truyền hình trả tiền
L063
15
Lệ phí cấp tên đ ịnh danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng
L064
16
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản
phẩm an toàn thông tin
L065
17
Lệ phí cấp chứng chỉ nhân viên làm việc bức xạ
L066
18
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
L067
19
Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn,
đo lường chất lượng
19.1
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp
chuẩn; công bố hợp quy
L068
19.2
Lệ phí cấp giấy chứng nhận phê duyệt
mẫu phương tiện đo sản xuất trong nước, nhập khẩu
L069
19.3
Lệ phí cấp giấy công nhận khả năng
kiểm định phương tiện đo
L 070
20
Lệ phí cấp giấy phép quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo
L071
21
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây
dựng
21.1
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
L072
21.2
Lệ phí cấp chứng nhận năng lực hoạt
động xây dựng cho tổ chức
L073
21 .3
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng cho cá nhân
L074
22
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
L075
23
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng; chứng chỉ
giám sát thi công xây dựng
L076
24
Lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở
giao dịch hàng hóa
L077
25
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng, quan trắc công trình xây dựng và chứng nhận hợp
quy
L078
26
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim
L079
27
Lệ phí cấp giấy phép thành lập
và hoạt động của tổ chức tín dụng, giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước
ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng
L080
28
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động
cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân
hàng
L08 1
29
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng
sản
L082
30
Lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở
biển
L083
31
Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng
nhận hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán
L 084
32
Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
L085
33
Lệ phí đăng ký các quyền đối với
tàu bay
L086
34
Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động
L087
35
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu tiền chất công nghiệp
L088
IV
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
ĐẶC BIỆT VỀ CHỦ QUYỀN QUỐC GIA
1
Lệ phí ra, vào cảng
1.1
Lệ phí ra, vào cảng biển
L089
1.2
Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa
L090
1.3
Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân
bay
L091
2
Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển
2.1
Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện
vận tải quá cảnh
L092
2.2
Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát,
thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu
khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam
L093
2.3
Lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho thuyền viên nước ngoài
L094
2.4
Lệ phí cấp giấy phép xuống tàu nước
ngoài
L095
2.5
Lệ phí cấp giấy phép cho người điều
khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài
L096
2.6
Lệ phí cấp giấy phép cho người Việt
Nam và người nước ngoài thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học,
tham quan du lịch có liên quan đến tàu, thuyền nước ngoài
L097
3
Lệ phí hoa hồng chữ ký trong
lĩnh vực dầu khí
L098
V
LỆ PHÍ
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC
1
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư
L099
2
Lệ phí cấp thẻ công chứng viên
L100
3
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
quản tài viên
L101
4
Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên
L102
5
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất,
chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
L103
6
Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập
tái xuất, chuyển cửa khẩu
L104
7
Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản
L105
8
Lệ phí công nhận chất lượng vật
tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam
L106
9
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp
L107
Quyết định 4663/QĐ-KBNN năm 2021 về danh mục mã phí, lệ phí do Kho bạc Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4663/QĐ-KBNN ngày 13/09/2021 về danh mục mã phí, lệ phí do Kho bạc Nhà nước ban hành
5.152
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng