STT
|
TÊN PHÍ
|
MÃ
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
|
|
1
|
Phí kiểm dịch
|
|
1.1
|
Phí kiểm dịch động vật, thực vật
|
P001
|
1.2
|
Phí kiểm dịch sản phẩm động vật
|
P002
|
2
|
Phí kiểm soát giết mổ động vật
|
P003
|
3
|
Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật
|
P004
|
4
|
Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
P005
|
5
|
Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật
|
P006
|
6
|
Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản
|
P007
|
7
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
P008
|
8
|
Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu
|
P009
|
9
|
Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp
|
|
9.1
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm
xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu
|
P010
|
9.2
|
Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
P011
|
9.3
|
Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy
sản
|
P012
|
9.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận vật
tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
P013
|
9.5
|
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
P014
|
9.6
|
Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định, giám sát
phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
|
P015
|
10
|
Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định
trang thiết bị nghề cá
|
P016
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
|
|
1
|
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công
trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
P017
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê
tàu, thuyền, tàu bay
|
|
2.1
|
Phí thẩm định hồ sơ mua, bán, thuê, cho thuê tàu,
thuyền
|
P018
|
2.2
|
Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu
bay
|
P019
|
2.3
|
Phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển
|
P020
|
3
|
Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư
|
|
3.1
|
Phí thẩm định chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư phát triển đô thị
|
P021
|
3.2
|
Phí thẩm định các đồ án quy hoạch
|
P022
|
3.3
|
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
P023
|
3.4
|
Phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
P024
|
3.5
|
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
|
P025
|
3.6
|
Phí thẩm định dự toán xây dựng
|
P026
|
4
|
Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
|
|
4.1
|
Phí giải quyết khiếu nại vụ việc cạnh tranh
|
P027
|
4.2
|
Phí giải quyết yêu cầu độc lập của người có quyền
lợi nghĩa vụ liên quan
|
P028
|
4.3
|
Phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ trong giải quyết
vụ việc cạnh tranh
|
P029
|
5
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
P030
|
6
|
Phí trong lĩnh vực hóa chất
|
|
6.1
|
Phí thẩm định cấp phép sản xuất hóa chất Bảng,
DOC, DOC-PSF
|
P031
|
6.2
|
Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất
|
P032
|
6.3
|
Phí thẩm định xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất
|
P033
|
6.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản
xuất kinh doanh, hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
P034
|
7
|
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề
thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng
|
|
7.1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
P035
|
7.2
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp
|
P036
|
7.3
|
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề
thuộc lĩnh vực xây dựng
|
P037
|
7.4
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động thương mại điện
tử
|
P038
|
7.5
|
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
P039
|
7.6
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
thương mại
|
P040
|
8
|
Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
|
P041
|
9
|
Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
|
P042
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NGOẠI
GIAO
|
|
1
|
Phí xác nhận đăng ký công dân
|
P043
|
2
|
Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến
xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài
|
P044
|
3
|
Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của
công dân và pháp nhân Việt Nam
|
P045
|
4
|
Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự
|
P046
|
IV
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN
NINH, QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Phí phòng cháy, chữa cháy
|
|
1.1
|
Phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa
cháy
|
P047
|
1.2
|
Phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
|
P048
|
2
|
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề
thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng
|
P049
|
3
|
Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân cư
|
P050
|
4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh
doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự;
giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự
|
P051
|
5
|
Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ
|
P052
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
1
|
Phí thuộc lĩnh vực đường bộ
|
|
1.1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
P053
|
1.2
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
P054
|
1.3
|
Phí sát hạch lái xe
|
P055
|
2
|
Phí thuộc lĩnh vực đường biển, đường thủy nội
địa
|
|
2.1
|
Phí sử dụng vị trí neo, đậu
|
P056
|
2.2
|
Phí bảo đảm hàng hải
|
P057
|
2.3
|
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc
tế về an ninh tàu biển
|
P058
|
2.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận
tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển
|
P059
|
2.5
|
Phí xác nhận kháng nghị hàng hải
|
P060
|
2.6
|
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển,
kế hoạch an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển
|
P061
|
2.7
|
Phí thẩm định công bố cầu, bến cảng biển, khu nước,
vùng nước, thông báo hàng hải; cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa
|
P062
|
2.8
|
Phí thẩm tra cấp giấy phép hoạt động cảng biển, cảng
thủy nội địa, bến thủy nội địa
|
P063
|
2.9
|
Phí trọng tải tàu, thuyền
|
P064
|
2.10
|
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh, kế hoạch
an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
P065
|
2.11
|
Phí luồng, lạch đường thủy nội địa
|
P066
|
2.12
|
Phí trình báo đường thủy nội địa
|
P067
|
2.13
|
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng
|
P068
|
3
|
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt
|
P069
|
4
|
Phí thuộc lĩnh vực hàng không
|
|
4.1
|
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
bay cho tàu bay
|
P070
|
4.2
|
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận loại tàu bay,
chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất
mới đưa vào sử dụng
|
P071
|
4.3
|
Phí cung cấp thông tin trong sổ đăng bạ tàu bay
|
P072
|
4.4
|
Phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân
bay
|
P073
|
4.5
|
Phí bay qua vùng trời Việt Nam
|
P074
|
4.6
|
Phí phân tích dữ liệu bay
|
P075
|
4.7
|
Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng
nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế
tại cảng hàng không, sân bay
|
P076
|
4.8
|
Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên
hàng không
|
P077
|
VI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
1
|
Phí sử dụng tần số vô tuyến điện
|
P078
|
2
|
Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ
Internet
|
|
2.1
|
Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia.VN
|
P079
|
2.2
|
Phí duy trì sử dụng địa chỉ internet IP
|
P080
|
3
|
Phí sử dụng mã, số viễn thông
|
P081
|
4
|
Phí quyền hoạt động viễn thông
|
|
4.1
|
Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng
|
P082
|
4.2
|
Phí cung cấp dịch vụ viễn thông
|
P083
|
4.3
|
Phí thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông
|
P084
|
4.4
|
Phí thiết lập mạng viễn thông dung riêng
|
P085
|
4.5
|
Phí lắp đặt cáp viễn thông trên biển
|
P086
|
5
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông
|
P087
|
6
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
|
P088
|
7
|
Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng
thái chứng thư số
|
P089
|
8
|
Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền
|
P090
|
9
|
Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện
tử trên mạng
|
P091
|
10
|
Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy
về an toàn thông tin
|
P092
|
11
|
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm,
dịch vụ an toàn thông tin mạng
|
P093
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
|
1
|
Phí thăm quan
|
|
1.1
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
P094
|
1.2
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
P095
|
1.3
|
Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng
|
P096
|
2
|
Phí thẩm định văn hóa phẩm
|
|
2.1
|
Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập
khẩu
|
P097
|
2.2
|
Phí thẩm định kịch bản phim và phân loại phim
|
P098
|
2.3
|
Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn;
phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật
liệu khác
|
P099
|
2.4
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
P100
|
2.5
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hợp tác, liên doanh sản
xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
P101
|
3
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
3.1
|
Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch,
cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
P102
|
3.2
|
Phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành
quốc tế
|
P103
|
3.3
|
Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
P104
|
3.4
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề trong
lĩnh vực thể dục, thể thao
|
P105
|
3.5
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
P106
|
3.6
|
Phí thẩm định cấp, giấy phép kinh doanh karaoke,
vũ trường
|
P107
|
4
|
Phí thư viện
|
P108
|
5
|
Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ
|
P109
|
6
|
Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến
quyền tác giả
|
P110
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
1
|
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
P111
|
2
|
Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu,
xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế
|
P112
|
3
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu,
xác nhận, công bố
|
|
3.1
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác
nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm
|
P113
|
3.2
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác
nhận, công bố hóa chất trong gia dụng và y tế
|
P114
|
3.3
|
Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu,
xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và
y tế
|
P115
|
3.4
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác
nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
P116
|
4
|
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề thuộc lĩnh vực y tế
|
|
4.1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
P117
|
4.2
|
Phí thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc
lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
P118
|
4.3
|
Phí thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp
y tế để xác định lại giới tính
|
P119
|
4.4
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề,
kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
P120
|
4.5
|
Phí thẩm định hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
điều kiện hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
P121
|
4.6
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề,
kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế
|
P122
|
4.7
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
an toàn sinh học, HIV, tiêm chủng
|
P123
|
IX
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
1.1
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
P124
|
1.2
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
|
P125
|
1.3
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
P126
|
1.4
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
P127
|
1.5
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
P128
|
2
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu
|
P129
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
P130
|
4
|
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
|
P131
|
5
|
Phí khai thác, sử dụng nguồn nước
|
|
5.1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ
lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
P132
|
5.2
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất
|
P133
|
5.3
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt,
nước biển
|
P134
|
5.4
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi
|
P135
|
6
|
Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực
tài nguyên môi trường
|
|
6.1
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học
biến đổi gen
|
P136
|
6.2
|
Phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan
trắc môi trường
|
P137
|
6.3
|
Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu phế liệu, xử
lý chất thải nguy hại
|
P138
|
6.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
P139
|
6.5
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển
Việt Nam
|
P140
|
7
|
Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
|
7.1
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí
|
P141
|
7.2
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
P142
|
7.3
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu thăm dò điều
tra địa chất và khai thác mỏ
|
P143
|
7.4
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất,
khoáng sản
|
P144
|
7.5
|
Phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng
thủy văn
|
P145
|
7.6
|
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc
gia
|
P146
|
7.7
|
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường
|
P147
|
7.8
|
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo
|
P148
|
8
|
Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong
hoạt động phá dỡ tàu biển
|
P149
|
9
|
Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
P150
|
10
|
Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
P151
|
X
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
1
|
Phí sở hữu trí tuệ
|
|
1.1
|
Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp
|
P152
|
1.2
|
Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp
|
P153
|
1.3
|
Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp
có nguồn gốc Việt Nam
|
P154
|
1.4
|
Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại, phản
đối đơn về sở hữu công nghiệp
|
P155
|
1.5
|
Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu công nghiệp
|
P156
|
1.6
|
Phí sử dụng văn bằng bảo hộ
|
P157
|
1.7
|
Phí thẩm định đơn đăng ký quốc tế sở hữu công
nghiệp có chỉ định Việt Nam
|
P158
|
2
|
Phí cấp mã số, mã vạch
|
|
2.1
|
Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch
|
P159
|
2.2
|
Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch
|
P160
|
2.3
|
Phí sử dụng mã doanh nghiệp, mã GLN (một mã), mã
EAN-8
|
P161
|
2.4
|
Phí đăng ký sử dụng mã nước ngoài
|
P162
|
3
|
Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử
|
P163
|
4
|
Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an
ninh hạt nhân
|
|
4.1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vận hành, sử dụng thiết
bị chiếu xạ
|
P164
|
4.2
|
Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, chế biến,
lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ
|
P165
|
4.3
|
Phí thẩm định cấp giấy phép thăm dò, khai thác,
chế biến quặng phóng xạ
|
P166
|
4.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép xử lý, lưu giữ chất
thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng
|
P167
|
4.5
|
Phí thẩm định cấp giấy phép xây dựng cơ sở bức xạ
|
P168
|
4.6
|
Phí thẩm định cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm
vi hoạt động cơ sở bức xạ; giấy phép chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ
|
P169
|
4.7
|
Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu
chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, thiết bị hạt nhân
|
P170
|
4.8
|
Phí thẩm định cấp giấy phép đóng gói, vận chuyển
vật liệu phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, chất thải
phóng xạ
|
P171
|
4.9
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vận chuyển vật liệu
chất phóng xạ quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
P172
|
4.10
|
Phí thẩm định cấp giấy phép nhà máy điện hạt
nhân, lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu
|
P173
|
5
|
Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt
nhân
|
P174
|
6
|
Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
P175
|
7
|
Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
P176
|
8
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học,
công nghệ
|
P177
|
XI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH, NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM
|
|
1
|
Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo
hiểm, kế toán, kiểm toán
|
|
1.1
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
P178
|
1.2
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
P179
|
1.3
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động kế toán, kiểm
toán
|
P180
|
2
|
Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho
bạc nhà nước
|
P181
|
3
|
Phí hải quan
|
P182
|
4
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
thuộc lĩnh vực tài chính
|
|
4.1
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng
|
P183
|
4.2
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán
|
P184
|
4.3
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
P185
|
XII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ
PHÁP
|
|
1
|
Án phí
|
|
1.1
|
Án phí hình sự
|
P186
|
1.2
|
Án phí dân sự
|
P187
|
1.3
|
Án phí kinh tế
|
P188
|
1.4
|
Án phí lao động
|
P189
|
1.5
|
Án phí hành chính
|
P190
|
2
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
|
2.1
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
P191
|
2.2
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
tàu bay
|
P192
|
2.3
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
tàu biển
|
P193
|
2.4
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
động sản, trừ tàu bay, tàu biển
|
P194
|
3
|
Phí công chứng
|
P195
|
4
|
Phí chứng thực
|
|
4.1
|
Phí chứng thực bản sao từ bản chính
|
P196
|
4.2
|
Phí chứng thực chữ ký
|
P197
|
4.3
|
Phí chứng thực hợp đồng giao dịch
|
P198
|
5
|
Phí thi hành án dân sự
|
P199
|
6
|
Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu
tố nước ngoài
|
P200
|
7
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực
tư pháp
|
P201
|
8
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
P202
|
9
|
Phí sử dụng thông tin
|
|
9.1
|
Phí cấp cung cấp thông tin về lý lịch tư pháp
|
P203
|
9.2
|
Phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
P204
|
9.3
|
Phí xác nhận là người gốc Việt Nam
|
P205
|
9.4
|
Phí khai thác và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ
liệu hộ tịch
|
P206
|
10
|
Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch
bảo đảm
|
P207
|
XIII
|
PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁC
|
|
1
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
theo quy định của pháp luật
|
P208
|
2
|
Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng
công chức, viên chức
|
P209
|
3
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản
phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật
|
P210
|
4
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu
|
|
4.1
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ
chức, cá nhân trong nước
|
P211
|
4.2
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ
chức, cá nhân nước ngoài
|
P212
|