|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4663/QĐ-KBNN 2021 danh mục mã phí lệ phí
Số hiệu:
|
4663/QĐ-KBNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
kho bạc nhà nước
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Huệ
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kho bạc Nhà nước ban hành mã phí thuộc lĩnh vực tư pháp
Ngày 13/9/2021, Kho bạc Nhà nước ban hành Quyết định 4663/QĐ-KBNN về danh mục mã phí, lệ phí.Theo đó, ban hành một số mã phí thuộc lĩnh vực tư pháp, đơn cử như:
- Án phí:
+ Án phí hình sự: P186;
+ Án phí dân sự: P187;
+ Án phí kinh tế: P188;
+ Án phí lao động: P189;
+ Án phí hành chính: P190;
- Phí chứng thực:
+ Phí chứng thực bản sao từ bản chính: P196;
+ Phí chứng thực chữ ký: P197;
+ Phí chứng thực hợp đồng giao dịch: P198;
- Phí thi hành án dân sự: P199;
- Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: P202;…
Việc ban hành Danh mục mã phí, lệ phí nhằm tạo thuận lợi cho công tác trao đổi, thống kê, đối soát thông tin thu phí, lệ phí giữa Kho bạc Nhà nước, cơ quan thu, ngân hàng thương mại và các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.
Quyết định 4663/QĐ-KBNN có hiệu lực thi hành từ ngày 15/10/2021.
BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4663/QĐ-KBNN
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ PHÍ
TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC
ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ
Tài chính,
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng
hợp- Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã phí, lệ phí nhằm tạo thuận lợi cho
công tác trao đổi, thống kê, đối soát thông tin thu phí, lệ phí giữa Kho bạc
Nhà nước, cơ quan thu, ngân hàng thương mại và các tổ chức cung ứng dịch vụ
trung gian thanh toán.
Điều 2. Kho
bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm báo cáo
Kho bạc Nhà nước các loại phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương ban hành ngoài Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí
và lệ phí theo Nghị quyết của Quốc hội để bổ sung vào Danh mục mã phí, lệ phí
ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2021. Thủ trưởng các đơn vị
thuộc KBNN, Giám đốc KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo Bộ Tài chính
(để báo cáo);
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, KBNN, Cục Thuế, Cục Hải quan
các tỉnh thành phố trực thuộc
TW;
- Các ngân hàng thương mại; các tổ chức cung ứng
dịch vụ trung gian thanh toán;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, THPC (538 bản).
|
KT. TỔNG GIÁM
ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Thị Huệ
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ
PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 4663/QĐ-KBNN ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Kho bạc
Nhà nước)
A. PHÍ
STT
|
TÊN PHÍ
|
MÃ
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM
NGHIỆP, THỦY SẢN
|
|
1
|
Phí kiểm dịch
|
|
1.1
|
Phí kiểm dịch động vật, thực vật
|
P001
|
1.2
|
Phí kiểm dịch sản phẩm động vật
|
P002
|
2
|
Phí kiểm soát giết mổ động vật
|
P003
|
3
|
Phí phòng, chống dịch bệnh cho
động vật
|
P004
|
4
|
Phí bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
P005
|
5
|
Phí giám sát khử trùng vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
P006
|
6
|
Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
P007
|
7
|
Phí bình tuyển, công nhận cây
mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
P008
|
8
|
Phí kiểm nghiệm an toàn thực
phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu
|
P009
|
9
|
Phí thẩm định trong lĩnh vực
nông nghiệp
|
|
9.1
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
đối với thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu
|
P010
|
9.2
|
Phí thẩm định xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
P011
|
9.3
|
Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc
nguyên liệu thủy sản
|
P012
|
9.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy
chứng nhận vật tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
P013
|
9.5
|
Phí thẩm định kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
P014
|
9.6
|
Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ
định, giám sát phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
P015
|
10
|
Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật
tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá
|
P016
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG
MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
|
|
1
|
Phí sử dụng công trình kết cấu
hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
P017
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ mua bán,
thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay
|
|
2.1
|
Phí thẩm định hồ sơ mua, bán, thuê,
cho thuê tàu, thuyền
|
P018
|
2.2
|
Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê,
cho thuê tàu bay
|
P019
|
2.3
|
Phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu
biển
|
P020
|
3
|
Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu
tư
|
|
3.1
|
Phí thẩm định chấp thuận đầu tư đối
với các dự án đầu tư phát triển đô thị
|
P021
|
3.2
|
Phí thẩm định các đồ án quy hoạch
|
P022
|
3.3
|
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
P023
|
3.4
|
Phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
P024
|
3.5
|
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
|
P025
|
3.6
|
Phí thẩm định dự toán xây dựng
|
P026
|
4
|
Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
|
|
4.1
|
Phí giải quyết khiếu nại vụ việc
cạnh tranh
|
P027
|
4.2
|
Phí giải quyết yêu cầu độc lập của
người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan
|
P028
|
4.3
|
Phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ
trong giải quyết vụ việc cạnh tranh
|
P029
|
5
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
P030
|
6
|
Phí trong lĩnh vực hóa chất
|
|
6.1
|
Phí thẩm định cấp phép sản xuất hóa
chất Bảng, DOC, DOC-PSF
|
P031
|
6.2
|
Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch
phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
|
P032
|
6.3
|
Phí thẩm định xác nhận Biện pháp
phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
|
P033
|
6.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh, hóa
chất sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
P034
|
7
|
Phí thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương
mại, xây dựng
|
|
7.1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực
|
P035
|
7.2
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
|
P036
|
7.3
|
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
ngành nghề thuộc lĩnh vực xây dựng
|
P037
|
7.4
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động
thương mại điện tử
|
P038
|
7.5
|
Phí thẩm định kinh doanh thương mại
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
P039
|
7.6
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực thương mại
|
P040
|
8
|
Phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp
|
P041
|
9
|
Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
|
P042
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
|
|
1
|
Phí xác nhận đăng ký công dân
|
P043
|
2
|
Phí cấp thị thực và các giấy tờ
có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài
|
P044
|
3
|
Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt
Nam
|
P045
|
4
|
Phí chứng nhận lãnh sự và hợp
pháp hóa lãnh sự
|
P046
|
IV
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC
PHÒNG
|
|
1
|
Phí phòng cháy, chữa cháy
|
|
1.1
|
Phí thẩm định phê duyệt thiết kế
phòng cháy và chữa cháy
|
P047
|
1.2
|
Phí kiểm định phương tiện phòng
cháy và chữa cháy
|
P048
|
2
|
Phí thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng
|
P049
|
3
|
Phí khai thác và sử dụng thông
tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
P050
|
4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép sản
xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng
nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân
sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự
|
P051
|
5
|
Phí sát hạch cấp chứng chỉ
nghiệp vụ bảo vệ
|
P052
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
|
1
|
Phí thuộc lĩnh vực đường bộ
|
|
1.1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
P053
|
1.2
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè
phố
|
P054
|
1.3
|
Phí sát hạch lái xe
|
P055
|
2
|
Phí thuộc lĩnh vực đường biển,
đường thủy nội địa
|
|
2.1
|
Phí sử dụng vị trí neo, đậu
|
P056
|
2.2
|
Phí bảo đảm hàng hải
|
P057
|
2.3
|
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy
chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
|
P058
|
2.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển
|
P059
|
2.5
|
Phí xác nhận kháng nghị hàng hải
|
P060
|
2.6
|
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá
an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển
|
P061
|
2.7
|
Phí thẩm định công bố cầu, bến cảng
biển, khu nước, vùng nước, thông báo hàng hải; cảng thủy nội địa, bến thủy
nội địa
|
P062
|
2.8
|
Phí thẩm tra cấp giấy phép hoạt
động cảng biển, cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa
|
P063
|
2.9
|
Phí trọng tải tàu, thuyền
|
P064
|
2.10
|
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá
an ninh, kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài
|
P065
|
2.11
|
Phí luồng, lạch đường thủy nội địa
|
P066
|
2.12
|
Phí trình báo đường thủy nội địa
|
P067
|
2.13
|
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng
|
P068
|
3
|
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng
đường sắt
|
P069
|
4
|
Phí thuộc lĩnh vực hàng không
|
|
4.1
|
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện bay cho tàu bay
|
P070
|
4.2
|
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận
loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng
không sản xuất mới đưa vào sử dụng
|
P071
|
4.3
|
Phí cung cấp thông tin trong sổ
đăng bạ tàu bay
|
P072
|
4.4
|
Phí nhượng quyền khai thác cảng
hàng không, sân bay
|
P073
|
4.5
|
Phí bay qua vùng trời Việt Nam
|
P074
|
4.6
|
Phí phân tích dữ liệu bay
|
P075
|
4.7
|
Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy
phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra
vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay
|
P076
|
4.8
|
Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên hàng không
|
P077
|
VI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
|
1
|
Phí sử dụng tần số vô tuyến điện
|
P078
|
2
|
Phí duy trì sử dụng tên miền và
địa chỉ Internet
|
|
2.1
|
Phí duy trì sử dụng tên miền quốc
gia.VN
|
P079
|
2.2
|
Phí duy trì sử dụng địa chỉ
internet IP
|
P080
|
3
|
Phí sử dụng mã, số viễn thông
|
P081
|
4
|
Phí quyền hoạt động viễn thông
|
|
4.1
|
Phí thiết lập mạng viễn thông công
cộng
|
P082
|
4.2
|
Phí cung cấp dịch vụ viễn thông
|
P083
|
4.3
|
Phí thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn
thông
|
P084
|
4.4
|
Phí thiết lập mạng viễn thông dung
riêng
|
P085
|
4.5
|
Phí lắp đặt cáp viễn thông trên biển
|
P086
|
5
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt
động viễn thông
|
P087
|
6
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt
động bưu chính
|
P088
|
7
|
Phí dịch vụ duy trì hệ thống
kiểm tra trạng thái chứng thư số
|
P089
|
8
|
Phí quyền cung cấp dịch vụ
truyền hình trả tiền
|
P090
|
9
|
Phí thẩm định nội dung, kịch bản
trò chơi điện tử trên mạng
|
P091
|
10
|
Phí thẩm định và chứng nhận hợp
chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin
|
P092
|
11
|
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh
doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
|
P093
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO, DU LỊCH
|
|
1
|
Phí thăm quan
|
|
1.1
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
P094
|
1.2
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
P095
|
1.3
|
Phí thăm quan công trình văn hóa,
bảo tàng
|
P096
|
2
|
Phí thẩm định văn hóa phẩm
|
|
2.1
|
Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm
xuất khẩu, nhập khẩu
|
P097
|
2.2
|
Phí thẩm định kịch bản phim và phân
loại phim
|
P098
|
2.3
|
Phí thẩm định chương trình nghệ
thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình
trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác
|
P099
|
2.4
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
P100
|
2.5
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hợp
tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài
|
P101
|
3
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
3.1
|
Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu
trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
P102
|
3.2
|
Phí thẩm định và cấp giấy phép kinh
doanh lữ hành quốc tế
|
P103
|
3.3
|
Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
P104
|
3.4
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ
hành nghề trong lĩnh vực thể dục, thể thao
|
P105
|
3.5
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
P106
|
3.6
|
Phí thẩm định cấp, giấy phép kinh
doanh karaoke, vũ trường
|
P107
|
4
|
Phí thư viện
|
P108
|
5
|
Phí bảo quản ký gửi và sử dụng
tài liệu lưu trữ
|
P109
|
6
|
Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả
|
P110
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
1
|
Phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa
|
P111
|
2
|
Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị
y tế
|
P112
|
3
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành,
nhập khẩu, xác nhận, công bố
|
|
3.1
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành,
nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ
phẩm
|
P113
|
3.2
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành,
nhập khẩu, xác nhận, công bố hóa
chất trong gia dụng và y tế
|
P114
|
3.3
|
Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập
khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
trong gia dụng và y tế
|
P115
|
3.4
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành,
nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
P116
|
4
|
Phí thẩm định hoạt động, tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế
|
|
4.1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
|
P117
|
4.2
|
Phí thẩm định điều kiện hành nghề,
kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
P118
|
4.3
|
Phí thẩm định cấp phép cơ sở đủ
điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
P119
|
4.4
|
Phí thẩm định
tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
P120
|
4.5
|
Phí thẩm định hoạt động cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh; điều kiện hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
P121
|
4.6
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế
|
P122
|
4.7
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
phòng xét nghiệm an toàn sinh học, HIV, tiêm chủng
|
P123
|
IX
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
1.1
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải
|
P124
|
1.2
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khí
thải
|
P125
|
1.3
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
P126
|
1.4
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
P127
|
1.5
|
Phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
P128
|
2
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ
khi xuất khẩu, nhập khẩu
|
P129
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
P130
|
4
|
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng
khoáng sản
|
P131
|
5
|
Phí khai thác, sử dụng nguồn nước
|
|
5.1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
P132
|
5.2
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất
|
P133
|
5.3
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử
dụng nước mặt, nước biển
|
P134
|
5.4
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
P135
|
6
|
Phí thẩm định điều kiện hành
nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường
|
|
6.1
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn sinh học biến đổi gen
|
P136
|
6.2
|
Phí thẩm định đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường
|
P137
|
6.3
|
Phí thẩm định cấp giấy phép nhập
khẩu phế liệu, xử lý chất thải nguy hại
|
P138
|
6.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
P139
|
6.5
|
Phí thẩm định cấp giấy phép hoặc
văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa
học trong vùng biển Việt Nam
|
P140
|
7
|
Phí khai thác, sử dụng tài liệu,
dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
|
7.1
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
dầu khí
|
P141
|
7.2
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai
|
P142
|
7.3
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ
|
P143
|
7.4
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
địa chất, khoáng sản
|
P144
|
7.5
|
Phí khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu khí tượng thủy văn
|
P145
|
7.6
|
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu
viễn thám quốc gia
|
P146
|
7.7
|
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về
môi trường
|
P147
|
7.8
|
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
P148
|
8
|
Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ
môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển
|
P149
|
9
|
Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất
|
P150
|
10
|
Phí khai thác, sử dụng thông tin
dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
P151
|
X
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
|
1
|
Phí sở hữu trí tuệ
|
|
1.1
|
Phí thẩm định về
sở hữu công nghiệp
|
P152
|
1.2
|
Phí tra cứu thông tin về sở hữu
công nghiệp
|
P153
|
1.3
|
Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở
hữu công nghiệp có nguồn gốc Việt Nam
|
P154
|
1.4
|
Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết
khiếu nại, phản đối đơn về sở hữu công nghiệp
|
P155
|
1.5
|
Phí công bố, đăng bạ thông tin sở
hữu công nghiệp
|
P156
|
1.6
|
Phí sử dụng văn bằng bảo hộ
|
P157
|
1.7
|
Phí thẩm định đơn đăng ký quốc tế
sở hữu công nghiệp có chỉ định Việt Nam
|
P158
|
2
|
Phí cấp mã số, mã vạch
|
|
2.1
|
Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số,
mã vạch
|
P159
|
2.2
|
Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch
|
P160
|
2.3
|
Phí sử dụng mã doanh nghiệp, mã GLN
(một mã), mã EAN-8
|
P161
|
2.4
|
Phí đăng ký sử dụng mã nước ngoài
|
P162
|
3
|
Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh
vực năng lượng nguyên tử
|
P163
|
4
|
Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân
|
|
4.1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vận
hành, sử dụng thiết bị chiếu xạ
|
P164
|
4.2
|
Phí thẩm định cấp giấy phép sản
xuất, chế biến, lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ
|
P165
|
4.3
|
Phí thẩm định cấp giấy phép thăm
dò, khai thác, chế biến quặng phóng xạ
|
P166
|
4.4
|
Phí thẩm định cấp giấy phép xử lý,
lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng
|
P167
|
4.5
|
Phí thẩm định cấp giấy phép xây dựng cơ sở bức xạ
|
P168
|
4.6
|
Phí thẩm định cấp giấy phép thay
đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ; giấy phép chấm dứt hoạt động cơ
sở bức xạ
|
P169
|
4.7
|
Phí thẩm định cấp giấy phép nhập
khẩu, xuất khẩu chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn,
thiết bị hạt nhân
|
P170
|
4.8
|
Phí thẩm định cấp giấy phép đóng
gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân
nguồn, chất thải phóng xạ
|
P171
|
4.9
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vận
chuyển vật liệu chất phóng xạ quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
P172
|
4.10
|
Phí thẩm định cấp giấy phép nhà máy
điện hạt nhân, lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu
|
P173
|
5
|
Phí thẩm định kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ, hạt nhân
|
P174
|
6
|
Phí thẩm định điều kiện cấp giấy
phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử
|
P175
|
7
|
Phí thẩm định hợp đồng chuyển
giao công nghệ
|
P176
|
8
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt động
về khoa học, công nghệ
|
P177
|
XI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH,
NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM
|
|
1
|
Phí quản lý, giám sát hoạt động
chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán
|
|
1.1
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động
chứng khoán
|
P178
|
1.2
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động
bảo hiểm
|
P179
|
1.3
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động
kế toán, kiểm toán
|
P180
|
2
|
Phí dịch vụ thanh toán trong
hoạt động của Kho bạc nhà nước
|
P181
|
3
|
Phí hải quan
|
P182
|
4
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính
|
|
4.1
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng
|
P183
|
4.2
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán
|
P184
|
4.3
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
P185
|
XII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
1
|
Án phí
|
|
1.1
|
Án phí hình sự
|
P186
|
1.2
|
Án phí dân sự
|
P187
|
1.3
|
Án phí kinh tế
|
P188
|
1.4
|
Án phí lao động
|
P189
|
1.5
|
Án phí hành chính
|
P190
|
2
|
Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm
|
|
2.1
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
P191
|
2.2
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng tàu bay
|
P192
|
2.3
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng tàu biển
|
P193
|
2.4
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển
|
P194
|
3
|
Phí công chứng
|
P195
|
4
|
Phí chứng thực
|
|
4.1
|
Phí chứng thực bản sao từ bản chính
|
P196
|
4.2
|
Phí chứng thực chữ ký
|
P197
|
4.3
|
Phí chứng thực hợp đồng giao dịch
|
P198
|
5
|
Phí thi hành án dân sự
|
P199
|
6
|
Phí thực hiện ủy thác tư pháp về
dân sự có yếu tố nước ngoài
|
P200
|
7
|
Phí thẩm định điều kiện hoạt
động thuộc lĩnh vực tư pháp
|
P201
|
8
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
P202
|
9
|
Phí sử dụng thông tin
|
|
9.1
|
Phí cấp cung cấp thông tin về lý
lịch tư pháp
|
P203
|
9.2
|
Phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
P204
|
9.3
|
Phí xác nhận là người gốc Việt Nam
|
P205
|
9.4
|
Phí khai thác và sử dụng thông tin
trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch
|
P206
|
10
|
Phí cấp mã số sử dụng cơ
sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm
|
P207
|
XIII
|
PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁC
|
|
1
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề theo quy định của pháp luật
|
P208
|
2
|
Phí tuyển dụng, dự thi nâng
ngạch, thăng hạng công chức, viên chức
|
P209
|
3
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật
|
P210
|
4
|
Phí xác
minh giấy tờ, tài liệu
|
|
4.1
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước
|
P211
|
4.2
|
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
P212
|
B. LỆ PHÍ
STT
|
TÊN
LỆ PHÍ
|
MÃ
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
|
1
|
Lệ phí quốc tịch
|
L001
|
2
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
L002
|
3
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn
cước công dân
|
L003
|
4
|
Lệ phí hộ tịch
|
L004
|
5
|
Lệ phí cấp hộ chiếu
|
|
5.1
|
Lệ phí cấp hộ chiếu
|
L005
|
5.2
|
Lệ phí cấp giấy thông hành
|
L006
|
5.3
|
Lệ phí cấp tem AB, giấy phép xuất
cảnh
|
L007
|
6
|
Lệ phí tòa án
|
|
6.1
|
Lệ phí công nhận và cho thi hành
tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; quyết định
trọng tài nước ngoài
|
|
6.1.1
|
Lệ phí công nhận và cho thi hành
tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại,
quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án
nước ngoài
|
L008
|
6.1.2
|
Lệ phí không công nhận bản án,
quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản
trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài mà không
có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
|
L009
|
6.1.3
|
Lệ phí công nhận và cho thi hành
tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài
|
L010
|
6.2
|
Lệ phí giải quyết việc dân sự
|
L011
|
6.3
|
Lệ phí giải quyết các việc dân sự
liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam
|
L012
|
6.4
|
Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục
phá sản
|
L013
|
6.5
|
Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc
đình công
|
L014
|
6.6
|
Lệ phí bắt giữ tàu biển, tàu bay
|
L015
|
6.7
|
Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp
của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam
|
L016
|
6.8
|
Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án
|
|
6.8.1
|
Lệ phí sao chụp tài liệu, chứng cứ
có trong hồ sơ vụ việc do Tòa án thực hiện
|
L017
|
6.8.2
|
Lệ phí cấp bản sao bản án, quyết
định của Tòa án
|
L018
|
6.8.3
|
Lệ phí cấp bản sao giấy chứng nhận
xóa án tích
|
L019
|
6.8.4
|
Lệ phí cấp bản sao các giấy tờ khác
của Tòa án
|
L020
|
6.9
|
Lệ phí gửi văn bản tố tụng ra nước
ngoài
|
L021
|
6.10
|
Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
|
L022
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
L023
|
8
|
Lệ phí cấp phép hoạt động đưa
người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
L024
|
9
|
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
|
|
9.1
|
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong
nước
|
L025
|
9.2
|
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước
ngoài
|
L026
|
9.3
|
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi tại cơ
quan đại diện
|
L027
|
10
|
Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi
con nuôi
|
L028
|
II
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
|
|
1
|
Lệ phí trước bạ
|
L029
|
2
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với
đất
|
L030
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
L031
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
|
L032
|
5
|
Lệ phí quản lý phương tiện giao
thông
|
|
5.1
|
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương
tiện giao thông; phương tiện thủy nội địa
|
L033
|
5.2
|
Lệ phí đăng ký,
cấp biển xe máy chuyên dùng
|
L034
|
5.3
|
Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay
|
L035
|
6
|
Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải
|
|
6.1
|
Lệ phí đăng ký tàu biển
|
L036
|
6.2
|
Lệ phí cấp chứng chỉ xác nhận việc
tham gia bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính khác về trách nhiệm dân sự chủ tàu
đối với thiệt hại do ô nhiễm dầu
|
L037
|
6.3
|
Lệ phí ra, vào cảng biển; cảng, bến
thủy nội địa
|
L038
|
6.4
|
Lệ phí cấp bản công bố bản phù hợp
lao động hàng hải (DMLCI)
|
L039
|
7
|
Lệ phí sở hữu trí tuệ
|
|
7.1
|
Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền
sở hữu trí tuệ
|
L040
|
7.2
|
Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp
chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
|
L041
|
7.3
|
Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt,
hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ
|
L042
|
7.4
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại
diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp
|
L043
|
III
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
L044
|
2
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
L045
|
3
|
Lệ phí môn bài
|
L046
|
4
|
Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh,
văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
L047
|
5
|
Lệ phí phân bổ kho số viễn
thông, tài nguyên Internet
|
|
5.1
|
Lệ phí phân bổ mã, số viễn thông
|
L048
|
5.2
|
Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền
quốc gia.VN
|
L049
|
5.3
|
Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ
Internet IP
|
L050
|
6
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông
|
|
6.1
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ viễn thông
|
L051
|
6.2
|
Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt cáp
viễn thông trên biển
|
L052
|
6.3
|
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng
viễn thông dùng riêng
|
L053
|
6.4
|
Lệ phí cấp giấy
phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông
|
L054
|
7
|
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện
|
L055
|
8
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo
đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện và các
chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
|
L056
|
9
|
Lệ phí cấp và dán tem
kiểm soát băng, đĩa có chương trình
|
L057
|
10
|
Lệ phí chuyển nhượng chứng
chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính
|
L058
|
11
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm
|
|
11.1
|
Lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh
|
L059
|
11.2
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
L060
|
12
|
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần
số vô tuyến điện
|
L061
|
13
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu
thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện
|
L062
|
14
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình
nước ngoài trên truyền hình trả tiền
|
L063
|
15
|
Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng
|
L064
|
16
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu
sản phẩm an toàn thông tin
|
L065
|
17
|
Lệ phí cấp chứng chỉ nhân viên làm việc bức xạ
|
L066
|
18
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
L067
|
19
|
Lệ phí trong lĩnh vực tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
|
19.1
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp
chuẩn; công bố hợp quy
|
L068
|
19.2
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận phê
duyệt mẫu phương tiện đo sản xuất trong nước, nhập khẩu
|
L069
|
19.3
|
Lệ phí cấp giấy công nhận khả năng
kiểm định phương tiện đo
|
L070
|
20
|
Lệ phí cấp giấy phép quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo
|
L071
|
21
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng
|
|
21.1
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
L072
|
21.2
|
Lệ phí cấp chứng nhận năng lực hoạt
động xây dựng cho tổ chức
|
L073
|
21.3
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng cho cá nhân
|
L074
|
22
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
L075
|
23
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng; chứng chỉ
giám sát thi công xây dựng
|
L076
|
24
|
Lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở
giao dịch hàng hóa
|
L077
|
25
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quan trắc công trình xây dựng và chứng nhận
hợp quy
|
L078
|
26
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim
|
L079
|
27
|
Lệ phí cấp giấy phép thành lập
và hoạt động của tổ chức tín dụng, giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài,
tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng
|
L080
|
28
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động cung
ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng
|
L081
|
29
|
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng
sản
|
L082
|
30
|
Lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở
biển
|
L083
|
31
|
Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng
nhận hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán
|
L084
|
32
|
Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
L085
|
33
|
Lệ phí đăng ký các quyền đối với
tàu bay
|
L086
|
34
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động
|
L087
|
35
|
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu tiền chất công nghiệp
|
L088
|
IV
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐẶC BIỆT VỀ CHỦ QUYỀN
QUỐC GIA
|
|
1
|
Lệ phí ra, vào cảng
|
|
1.1
|
Lệ phí ra, vào cảng biển
|
L089
|
1.2
|
Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội
địa
|
L090
|
1.3
|
Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân
bay
|
L091
|
2
|
Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển
|
|
2.1
|
Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương
tiện vận tải quá cảnh
|
L092
|
2.2
|
Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát,
thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu
khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam
|
L093
|
2.3
|
Lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho thuyền viên nước ngoài
|
L094
|
2.4
|
Lệ phí cấp giấy phép xuống tàu nước
ngoài
|
L095
|
2.5
|
Lệ phí cấp giấy phép cho người điều
khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài
|
L096
|
2.6
|
Lệ phí cấp giấy phép cho người Việt
Nam và người nước ngoài thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học,
tham quan du lịch có liên quan đến tàu, thuyền nước ngoài
|
L097
|
3
|
Lệ phí hoa hồng chữ ký trong
lĩnh vực dầu khí
|
L098
|
V
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG
CÁC LĨNH VỰC KHÁC
|
|
1
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư
|
L099
|
2
|
Lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
L100
|
3
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
quản tài viên
|
L101
|
4
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
thuyết minh viên
|
L102
|
5
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa
chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
|
L103
|
6
|
Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập
tái xuất, chuyển cửa khẩu
|
L104
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản
|
L105
|
8
|
Lệ phí công nhận chất lượng vật
tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam
|
L106
|
9
|
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp
|
L107
|
Quyết định 4663/QĐ-KBNN năm 2021 về danh mục mã phí, lệ phí do Kho bạc Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4663/QĐ-KBNN ngày 13/09/2021 về danh mục mã phí, lệ phí do Kho bạc Nhà nước ban hành
3.396
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|